Tài liệu Thuyết trình về lịch sử học thuyết kinh tế: Thuyết trình lịch sử học thuyết
kinh tế
Nhóm 7
Thành viên:
1. Dương Thị Thu Hương 6. Bùi Hồng Hạnh Lê
2. Đỗ Thị Thu Huyền 7. Ng~.T. D. Phương Thảo
3. Phí Thị Thu Hằng 8. Trần Đình Trang Nhung
4. Hoàng Thị Mậu 9. Trịnh Thị Lan Hương
5. Hoàng Thị Vân 10. lêThị Bình
>> 0 >> 1 >> 2 >> 3 >> 4 >>
Đ bàiề
• Ch ng minh r ng nh hoàn thi n lý ứ ằ ờ ệ
lu n giá tr - lao đ ng c a Marx, ông ậ ị ộ ủ
đã k th a, phát tri n hoàn thi n lý ế ừ ể ệ
lu n đ a tô và l i nhu n c a tr ng ậ ị ợ ậ ủ ườ
phái kinh t chính tr T s n c đi n ế ị ư ả ổ ể
Anh.
• Hãy phân bi t s khác bi t v đ a tô, ệ ự ệ ề ị
l i nhu n c a Marx so v i tr ng ợ ậ ủ ớ ườ
phái tân c đi nổ ể .
1. Ch ng minh r ng nh hoàn ứ ằ ờ
thi n lý lu n giá tr - lao ệ ậ ị
đ ng, Marx đã k th a, ộ ế ừ
phát tri n hoàn thi n lý ể ệ
lu n đ a tô và l i nhu n ậ ị ợ ậ
c a tr ng phái kinh t ủ ườ ế
chính tr T s n c đi n ị ư ả ổ ể
An...
26 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thuyết trình về lịch sử học thuyết kinh tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thuyết trình lịch sử học thuyết
kinh tế
Nhóm 7
Thành viên:
1. Dương Thị Thu Hương 6. Bùi Hồng Hạnh Lê
2. Đỗ Thị Thu Huyền 7. Ng~.T. D. Phương Thảo
3. Phí Thị Thu Hằng 8. Trần Đình Trang Nhung
4. Hoàng Thị Mậu 9. Trịnh Thị Lan Hương
5. Hoàng Thị Vân 10. lêThị Bình
>> 0 >> 1 >> 2 >> 3 >> 4 >>
Đ bàiề
• Ch ng minh r ng nh hoàn thi n lý ứ ằ ờ ệ
lu n giá tr - lao đ ng c a Marx, ông ậ ị ộ ủ
đã k th a, phát tri n hoàn thi n lý ế ừ ể ệ
lu n đ a tô và l i nhu n c a tr ng ậ ị ợ ậ ủ ườ
phái kinh t chính tr T s n c đi n ế ị ư ả ổ ể
Anh.
• Hãy phân bi t s khác bi t v đ a tô, ệ ự ệ ề ị
l i nhu n c a Marx so v i tr ng ợ ậ ủ ớ ườ
phái tân c đi nổ ể .
1. Ch ng minh r ng nh hoàn ứ ằ ờ
thi n lý lu n giá tr - lao ệ ậ ị
đ ng, Marx đã k th a, ộ ế ừ
phát tri n hoàn thi n lý ể ệ
lu n đ a tô và l i nhu n ậ ị ợ ậ
c a tr ng phái kinh t ủ ườ ế
chính tr T s n c đi n ị ư ả ổ ể
Anh.
1.Thành công và h n ch c a KTCTTSCĐ ạ ế ủ
Anh v lý lu n l i nhu nề ậ ợ ậ
Thành công:
ADAM SMITH
L i nhu n là kho n kh u tr th 2 vào s n ph m LĐ.ợ ậ ả ấ ừ ứ ả ẩ
Xây d ng lý thuy t l i nhu n trên c s lý thuy t giá tr lđự ế ợ ậ ơ ở ế ị
Coi LN ch là 1 trong nh ng hình thái c a giá tr th ng dỉ ữ ủ ị ặ ư
DAVID RICARDO
L i nhu n chính là LĐ không đ c tr cho ng i CNợ ậ ượ ả ườ
Có nh ng nh n xét ti n d n đ n l i nhu n bình quânữ ậ ế ầ ế ợ ậ
Th y đ c xu h ng gi m sút t su t l i nhu nấ ượ ướ ả ỉ ấ ợ ậ
>> 0 >> 1 >> 2 >> 3 >> 4 >>
H n chạ ế
• Không th y đ c s khác nhau gi a giá tr ấ ượ ự ữ ị
th ng d và l i nhu n.ặ ư ợ ậ
• Không phân bi t đ c lĩnh v c s n xu t và ệ ượ ự ả ấ
l u thông nên quan ni m l i nhu n là nh ư ệ ợ ậ ư
nhau trong 2 lĩnh v c này.ự
• Coi l i nhu n là 1 trong nh ng ngu n g c ợ ậ ữ ồ ố
đ u tiên c a m i giá tr trao đ i.ầ ủ ọ ị ổ
• Cho r ng: “ trên th c t ch có giá tr ch ằ ự ế ỉ ị ứ
không có giá c s n xu t ”. ả ả ấ
2. S k th a, phát tri n và hoàn thi n ự ế ừ ể ệ
c a Marx v lý lu n l i nhu n:ủ ề ậ ợ ậ
H c thuy t giá tr lao đ ng c a Marx cho r ng:ọ ế ị ộ ủ ằ
-Hàng hoá là s th ng nh t bi n ch ng gi a: giá tr ự ố ấ ệ ứ ữ ị
s d ng và giá tr .ử ụ ị
-Đ a ra lý lu n v tính 2 m t c a lao đ ng SXư ậ ề ặ ủ ộ
-Nghiên c u hàng hoá s c lao đ ng, và quá trình ứ ứ ộ
s n xu t ra giá tr th ng d mà bi u hi n c th là: ả ấ ị ặ ư ể ệ ụ ể
l i nhu n và đ a tô TBCN ợ ậ ị
-Nh lao đ ng c th c a ng i công nhân, TLSX ờ ộ ụ ể ủ ườ
đ c b o t n và di chuy n vào s n ph m m i g i ượ ả ồ ể ả ẩ ớ ọ
là giá tr cũ (c), còn lao đ ng tr u t ng c a ng i ị ộ ừ ượ ủ ườ
CN t o ra giá tr m i (v + m) ạ ị ớ
⇒ Đi u đó ch ng t giá tr th ng d ề ứ ỏ ị ặ ư
đ c sinh ra t quá trình s n xu t ượ ừ ả ấ
hàng hoá đúng nh quan đi m c a ư ể ủ
A. Smith.
⇒Các nhà t b n s chi m không ư ả ẽ ế
ph n giá tr th ng d này d i danh ầ ị ặ ư ướ
nghĩa là l i nhu n và làm giàu cho ợ ậ
chính mình.
Marx đ a ra khái ni m chính xác v l i ư ệ ề ợ
nhu n, đi u mà tr c đây các nhà KTCT ậ ề ướ
TSCĐ Anh ch a làm đ c: ư ượ
“ L i nhu n chính là giá tr th ng d đ c ợ ậ ị ặ ư ượ
so v i toàn b t b n ng tr c, n u coi nó ớ ộ ư ả ứ ướ ế
là con đ c a toàn b t b n ng tr c. ẻ ủ ộ ư ả ứ ướ
Hay l i nhu n là s ti n mà nhà t b n thu ợ ậ ố ề ư ả
đ c do chênh l ch gi a giá tr hàng hoá và ượ ệ ữ ị
chi phí s n xu t TBCN ” ả ấ
Công th c: W = c + v + m = k + m = k + pứ
k: chi phí s n xu t.ả ấ
p: l i nhu n.ợ ậ
>> 0 >> 1 >> 2 >> 3 >> 4 >>
Marx còn so sánh p và m
•V m t ch tề ặ ấ : L i nhu n ch ng qua là 1 hình th c ợ ậ ẳ ứ
bi u hi n c th c a giá tr th ng d ể ệ ụ ể ủ ị ặ ư
•V m t l ngề ặ ượ :
- N u nhà t b n bán v i giá c = giá tr thì p = m.ế ư ả ớ ả ị
- N u nhà t b n bán v i giá c < giá tr thì p < m.ế ư ả ớ ả ị
-N u nhà t b n bán v i giá c > giá tr thì p > mế ư ả ớ ả ị
Trong khi đó các nhà KTCTTSCĐ Anh ch a phát ư
hi n ra vì h ch a th y đ c giá c s n xu t (“ trên ệ ọ ư ấ ượ ả ả ấ
th c t ch có giá tr ch không có giá c sx ”). ự ế ỉ ị ứ ả
N u nh A. Smith cho r ng: L i nhu n là nh ế ư ằ ợ ậ ư
nhau trong 2 lĩnh v c s n xu t và l u thông thì ự ả ấ ư
Marx l i cho r ng chúng hoàn toàn khác nhau.ạ ằ
T quan đi m c a D.Ricardo, Mác k th a và ừ ể ủ ế ừ
phát tri n và đ a ra khái ni m t su t l i ể ư ệ ỷ ấ ợ
nhu n bình quân ( ) và l i nhu n bình quân ậ ợ ậ
( )
= ∑ m / ∑(c+v) * 100%
= * k
'p
'p
p
'p
p
3. Thành công và h n ch c a các nhà ạ ế ủ
KTCTTSCĐ Anh v lý lu n đ a tô:ề ậ ị
Thành công:
W . Petty:
• Gi i thích v đ a tô trên c s lý lu n giá tr lao đ ng.ả ề ị ơ ở ậ ị ộ
• Theo ông, đ a tô là giá tr nông s n ph m sau khi đã ị ị ả ẩ
tr đi chi phí s n xu t, có tính đ n v trí và đ màu m ừ ả ấ ế ị ộ ỡ
c a ru ng đ t.ủ ộ ấ
• Đ a ra l p lu n: “H u nh lúc nào cũng ch có 3 th ư ậ ậ ầ ư ỉ ế
h ti p n i s ng đ ng th i. Vì v y, tôi cho r ng, t ng ệ ế ố ố ồ ờ ậ ằ ổ
đ a tô trong năm h p thành giá c a m nh đ t nào đó, ị ợ ủ ả ấ
b ng v i kho ng th i gian s ng c a nh ng ng i ằ ớ ả ờ ố ủ ữ ườ
thu c 3 th h đó”.ộ ế ệ
• Khi nghiên c u v đ a tô, ông th a nh n có s bóc l t ứ ề ị ừ ậ ự ộ
trong đó và d đoán đúng b n ch t c a giá tr th ng ự ả ấ ủ ị ặ
d .ư
A. Smith:
• Khi ru ng đ t tr thành s h u t nhân ộ ấ ở ở ữ ư
thì đ a tô ch là kho n kh u tr th nh t ị ỉ ả ấ ừ ứ ấ
vào s n ph m lao đ ng.ả ẩ ộ
• Coi đ a tô nh là ti n tr cho vi c s ị ư ề ả ệ ử
d ng đ t đaiụ ấ
>> đ c quy n t h u ru ng đ t là đi u ộ ề ư ữ ộ ấ ề
ki n chi m l y đ a tô.ệ ế ấ ị
• Phân bi t đ c đ a tô chênh ệ ượ ị
l ch do màu m đ t đai và v trí ệ ỡ ấ ị
đ t đai đ a l i (đ a tô chênh ấ ư ạ ị
l ch I).ệ
D. Ricardo:
• D a vào quy lu t giá tr đ gi i thích đ a tô.ự ậ ị ể ả ị
• Ông l p lu n: do đ t đai canh tác h n ch , đ ậ ậ ấ ạ ế ộ
màu m gi m sút, năng su t đ u t b t t ng ỡ ả ấ ầ ư ấ ươ
x ng, trong khi đó dân s tăng nhanh làm khan ứ ố
hi m t li u sinh ho t là ph bi n trong m i xã ế ư ệ ạ ổ ế ọ
h i >> Ph i canh tác trên c nh ng ru ng đ t ộ ả ả ữ ộ ấ
x u nh t. Do đó, nhà t b n kinh doanh trên ấ ấ ư ả
ru ng đ t t t và trung bình thu đ c l i nhu n ộ ấ ố ượ ợ ậ
siêu ng ch và kho n này ph i n p cho đ a ch . ạ ả ả ộ ị ủ
>> Đây là lý lu n đúng đ n mà sau này Marx đã k ậ ắ ế
th a.ừ
b. H n ch :ạ ế
• Coi đ a tô là ph m trù vĩnh ị ạ
vi n, ễ
• Ch a hi u đ c đ a tô chênh ư ể ượ ị
l ch II và ph nh n đ a tô tuy t ệ ủ ậ ị ệ
đ i, ố
• Cho r ng năng su t lao đ ng ằ ấ ộ
Nông nghi p cao h n năng ệ ơ
su t lao đ ng Công nghi p. ấ ộ ệ
4. S k th a, phát tri n, hoàn thi n ự ế ừ ể ệ
c a Marx v lý lu n đ a tô:ủ ề ậ ị
• Marx k t lu n: chính giá tr th ng d đã t o nên ế ậ ị ặ ư ạ
đ a tô cho giai c p đ a ch . ị ấ ị ủ
• Trên c s k th a nh ng lu n đi m c a các ơ ở ế ừ ữ ậ ể ủ
nhà KTCTTSCĐ Anh, Marx đ a ra đ nh nghĩa ư ị
hoàn ch nh v đ a tô : “Đ a tô TBCN là ph n giá ỉ ề ị ị ầ
tr th ng d còn l i sau khi đã kh u tr đi ph n ị ặ ư ạ ấ ừ ầ
l i nhu n bình quân mà các nhà t b n kinh ợ ậ ư ả
doanh nông nghi p ph i n p cho đ a ch ”. Hay ệ ả ộ ị ủ
nói cách khác “đ a tô TBCN chính là ph n l i ị ầ ợ
nhu n siêu ng ch ngoài l i nhu n bình quân”.ậ ạ ợ ậ
• KTCTTSCĐ Anh ch phát hi n ra đ a ỉ ệ ị
tô chênh l ch I, ch a hi u đ c đ a tô ệ ư ể ượ ị
chênh l ch II và ph nh n đ a tô tuy t ệ ủ ậ ị ệ
đ i ố
• Marx k t lu n: có nhi u hình th c đ a ế ậ ề ứ ị
tô TBCN đó là: đ a tô chênh l ch ( I và ị ệ
II ), đ a tô tuy t đ i, đ a tô xây d ng, ị ệ ố ị ự
đ a tô h m m và đ a tô đ c quy n ị ầ ỏ ị ộ ề
II. S khác bi t v lý lu n l i ự ệ ề ậ ợ
nhu n và lý lu n đ a tô c a Marx ậ ậ ị ủ
và tr ng phái tân c đi n.ườ ổ ể
1. Khái quát v phái tân c đi nề ổ ể :
Cu i th k IX đ u th k XXố ế ỉ ầ ế ỉ
• Nh ng mâu thu n trong xã h i TBCN ữ ẫ ộ
b c l ộ ộ
• CNTB t do c nh tranh chuy n h ng ự ạ ể ướ
sang CNTB đ c quy n. ộ ề
• CN Marx ra đ iờ
>> Tr ng phái Tân c đi n ra đ i.ườ ổ ể ờ
-Phái TCĐ ng h lý thuy t giá tr ch ủ ộ ế ị ủ
quan
-TCĐ còn đ c mang tên là tr ng phái ượ ườ
“gi i h n”ớ ạ
2. S khác bi t v lý lu n l i nhu n c a ự ệ ề ậ ợ ậ ủ
Marx và tr ng phái tân c đi n.ườ ổ ể
S khác bi t này th hi n tr c nh t quan ự ệ ể ệ ướ ấ ở
đi m đ i v i l i nhu n. ể ố ớ ợ ậ
1. Phái tân c i nổđể
•J.B.Clark: coi l i nhu n là ti n l ng tr cho ợ ậ ề ươ ả
nhà TB kinh doanh
•Marshall: L i nhu n là ti n thù lao thu n tuý ợ ậ ề ầ
tr cho tài kinh doanh c a nhà TBả ủ
2. K.M arx : l i nhu n là m t hình thái c th ợ ậ ộ ụ ể
c a giá tr th ng d , t c là v b n ch t nó là ủ ị ặ ư ứ ề ả ấ
ph n lao đ ng không đ c tr công cho c a ầ ộ ượ ả ủ
ng i CN mà nhà t b n chi m đo t.ườ ư ả ế ạ
Marx gi i thíchả
• Th nh tứ ấ , s hình thành CPSX TBCN đã xoá nhoà ự
s khác bi t gi a TBBB (c) và TBKB (v) nên vi c l i ự ệ ữ ệ ợ
nhu n (p) đ c sinh ra trong quá trình SX nh b ậ ượ ờ ộ
ph n v đ c thay th b ng SLĐ, bây gi l i tr thành ậ ượ ế ằ ờ ạ ở
con đ c a toàn b TB ng tr c.ẻ ủ ộ ứ ướ
• Th 2ứ , do CPSX TBCN (k) luôn nh h n CPSX th c ỏ ơ ự
t , cho nên nhà TB ch c n bán hàng hoá cao h n ế ỉ ầ ơ
CPSX TBCN và có th th p h n giá tr hàng hoá (w) ể ấ ơ ị
là có l i nhu n r i. ợ ậ ồ
=> Ph m trù l i nhu n ph n ánh sai l ch b n ch t ạ ợ ậ ả ệ ả ấ
quan h SX gi a nhà TB và lao đ ng làm thuê, làm ệ ữ ộ
ng i ta l m t ng l i nhu n là do tài kinh doanh ườ ầ ưở ợ ậ
c a nhà TB, do mua bán hay l u thông t o ra. ủ ư ạ
=> Phái tân c đi n sai l mổ ể ầ .
• Marx: Do c nh tranh, các nhà TB di chuy n t n i có ạ ể ừ ơ
t su t LN th p đ n n i có t su t l i nhu n cao và ỷ ấ ấ ế ơ ỷ ấ ợ ậ
s di chuy n này ch t m d ng khi t su t l i nhu n ự ể ỉ ạ ừ ỷ ấ ợ ậ
t t c các ngành x p x b ng nhau, k t qu là ở ấ ả ấ ỉ ằ ế ả
hình thành t su t l i nhu n bình quân. ỷ ấ ợ ậ
• Cũng nh Mac, các nhà kinh t h c phái TCĐ nhìn ư ế ọ
th y đ c xu h ng bình quân hoá t su t l i ấ ượ ướ ỷ ấ ợ
nhu n, song h l i cho r ng t su t l i nhu n bình ậ ọ ạ ằ ỷ ấ ợ ậ
quân hàng năm trong các ngành công nghi p khác ệ
nhau là khác nhau và h gi i thích là do các t l ọ ả ỷ ệ
khác nhau v s l ng TB, s l ng ti n công, chi ề ố ượ ố ượ ề
phí v t li u và giá c SX.ậ ệ ả
Xét v các hình thái bi u hi n c aề ể ệ ủ l i ợ
nhu nậ
•H c thuy t c a tr ng phái TCĐ ch th y ọ ế ủ ườ ỉ ấ
đ c l i nhu n công nghi p và đ a tô ượ ợ ậ ệ ị
•H c thuy t c a Mac ch ra ọ ế ủ ỉ
m t cách đ y đ các hìnhộ ầ ủ
thái bi u hi n c a l i ể ệ ủ ợ
nhu n g m LN công nghi p, ậ ồ ệ
LN th ng nghi p, l i t c ươ ệ ợ ứ
cho vay, đ a tô TBCN.ị
3. S khác bi t v lý lu n đ a tô c a Marx ự ệ ề ậ ị ủ
và tr ng phái tân c đi n.ườ ổ ể
• Phái TCĐ, mà đ i di n là Marshall đã nói r ng ạ ệ ằ
ru ng đ t là y u t SX đ c thù, có cung bi n đ i. ộ ấ ế ố ặ ế ổ
Do đó đ a tô ch ch u nh h ng c a c u, và do ị ỉ ị ả ưở ủ ầ
năng su t gi i h n c a ru ng đ t quy t đ nh. ấ ớ ạ ủ ộ ấ ế ị
• Khác v i phái TCĐ, năng su t gi i h n c a ru ng ớ ấ ớ ạ ủ ộ
đ t quy t đ nh đ a tô, thì trong h c thuy t c a Mac ấ ế ị ị ọ ế ủ
năng su t gi i h n c a ru ng đ t ch tác đ ng t i ấ ớ ạ ủ ộ ấ ỉ ộ ớ
đ a tô chênh l ch, còn v i đ a tô tuy t đ i t t c các ị ệ ớ ị ệ ố ấ ả
nhà TB kinh doanh nông nghi p đ u ph i n p cho ệ ề ả ộ
đ a ch , ko ph thu c vào NS gi i h n c a ru ng ị ủ ụ ộ ớ ạ ủ ộ
đ t.ấ
Bên c nh đ a tô đ t nông nghi p lý ạ ị ấ ệ
lu n c a Mac cũng đ c p đ n các ậ ủ ề ậ ế
hình th c khác c a đ a tô là đ a tô ứ ủ ị ị
xây d ng, đ a tô h m m và đ a tô ự ị ầ ỏ ị
đ c quy n. Đi u này kinh t h c ộ ề ề ế ọ
tr ng phái TCĐ ch a th y đ c. ườ ư ấ ượ
Tr ng phái tân c đi n ườ ổ ể K.Marx
Lý
lu n ậ
l i ợ
nhuậ
n
Quan ni m l i nhu n là ti n l ng tr ệ ợ ậ ề ươ ả
cho năng khi u qu n lý kinh doanh, s ế ả ử
d ng t b n và năng l c t ch c ho t ụ ư ả ự ổ ứ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh c a nhà t ộ ả ấ ủ ư
b n .ả
L i nhu n 1 hình thái c th c a giá tr ợ ậ ụ ể ủ ị
th ng d , t c là v b n ch t là ph n lao ặ ư ứ ề ả ấ ầ
đ ng không công c a ng i công nhân b ộ ủ ườ ị
nhà t b n chi m ko. ư ả ế
T su t l i nhu n bình quân hàng năm ỷ ấ ợ ậ
trong các ngành công nghi p khác nhau là ệ
khác nhau, do các t l khác nhau v s ỷ ệ ề ố
l ng TB, s l ng ti n công, CP v t ượ ố ượ ề ậ
li u & giá c SXệ ả
T su t l i nhu n bình quân hàng năm ỷ ấ ợ ậ
trong các ngành công nghi p khác nhau là ệ
x p x nhau. ấ ỉ
Ch th y đ c l i nhu n công nghi p, ỉ ấ ượ ợ ậ ệ
đ a tô. ị
Th y đ c đ y đ các hình thái c a l i ấ ượ ầ ủ ủ ợ
nhu n, bao g m LN công nghi p, LN ậ ồ ệ
th ng nghi p, l i t c cho vay, đ a tô t ươ ệ ợ ứ ị ư
b n ch nghĩa.ả ủ
Lý
lu nậ
đ a tôị
Năng su t gi i h n quy t đ nh đ a tô.ấ ớ ạ ế ị ị Năng su t gi i h n ch quy t đ nh đ a tô ấ ớ ạ ỉ ế ị ị
chênh l ch, không quy t đ nh đ a tô tuy t ệ ế ị ị ệ
đ i.ố
Ch th y đ c đ a tô đ t nông nghi p.ỉ ấ ượ ị ấ ệ Th y đ c đ y đ các hình thái c a đ a ấ ượ ầ ủ ủ ị
tô, bao g m đ a tô đ t nông nghi p, đ a tô ồ ị ấ ệ ị
đ t xây d ng, đ a tô h m m & đ a tô ấ ự ị ầ ỏ ị
đ c quy n.ộ ề
GROUP 7
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lshtkt_ppt_2_4802.pdf