Tài liệu Thuyết minh dự toán: THUYẾT MINH DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
HẠNG MỤC: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ XÂY DỰNG TUYẾN TỪ KM1+400 ĐẾN KM3+00
Các căn cứ lập dự toán:
Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình
Quyết định số ……/2007QĐ-UBND , ngày …… tháng …… năm 2007 của UBND Tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành “Đơn giá XDCB” khu vực Tỉnh Lâm Đồng
Văn bản số : ……/SXD-KTXD ngày ……/……/2007 của Sở Xây dựng về việc hướng dẫn áp dụng đơn giá XDCB và đơn giá khảo sát xây dựng Tỉnh Lâm Đồng
Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29-7-2005 của Bộ xây dựng về việc ban hành "ĐM DT XDCT" - phần xây dựng thay cho tập ĐM DTXDCB theo QĐ số 1242/2005/QĐ-BXD ngày 29-7-2005
Thông tư số : 04 / 2005 / TT-BXD , ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư .
Thông báo giá vật liệu xây dựng thời điểm tháng . . . ./200...
10 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 4023 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuyết minh dự toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
HẠNG MỤC: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ XÂY DỰNG TUYẾN TỪ KM1+400 ĐẾN KM3+00
Các căn cứ lập dự toán:
Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình
Quyết định số ……/2007QĐ-UBND , ngày …… tháng …… năm 2007 của UBND Tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành “Đơn giá XDCB” khu vực Tỉnh Lâm Đồng
Văn bản số : ……/SXD-KTXD ngày ……/……/2007 của Sở Xây dựng về việc hướng dẫn áp dụng đơn giá XDCB và đơn giá khảo sát xây dựng Tỉnh Lâm Đồng
Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29-7-2005 của Bộ xây dựng về việc ban hành "ĐM DT XDCT" - phần xây dựng thay cho tập ĐM DTXDCB theo QĐ số 1242/2005/QĐ-BXD ngày 29-7-2005
Thông tư số : 04 / 2005 / TT-BXD , ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư .
Thông báo giá vật liệu xây dựng thời điểm tháng . . . ./2007 tại Tỉnh Lâm Đồng của Liên Sở Tài chính vật giá về xây dựng
Các bảng tính dự toán chi tiết: Được trình bày theo các bảng tính sau:
Bảng tổng hợp dự toán xây dựng
Bảng tổng hợp vật liệu vật tư .
Bảng dự toán xây dựng chi tiết .
Bảng phân tích vật liệu – nhân công – xe máy
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN XÂY DỰNG
TT
TÊN CHI PHÍ
KÝ HIỆU
HỆ SỐ
CÁCH TÍNH
THÀNH TIỀN
I
Chi phí trực tiếp
1
Chi phí vật liệu
VL
1
VLTT*HS
2,284,546,959
2
Chi phí nhân công
NC
1.00
NC*HS
154,656,133
3
Chi phí máy thi công
M
1
M*HS
388,038,225
4
Trực tiếp phí khác
TT
1.50%
(VL+NC+M)*HS
42,408,619
Cộng chi phí trực tiếp
T
VL+NC+M+TT
2,869,649,937
II
Chi phí chung
C
6%
T*HS
172,178,996
Giá thành dự toán xây dựng
Z
T+C
3,041,828,934
III
Thu nhập chịu thuế tính trước
TL
5.5%
(T+C)*HS
167,300,591
Giá trị dự toán trước thuế
G
T+C+TL
3,209,129,525
IV
Thuế giá trị gia tăng
GTGT
10%
G*HS
320,912,952
Giá trị dự toán xây lắp sau thuế
Gxdcpt
G+VAT
3,530,042,478
Chi phí xây dựng lán trại tạm
Gxdlt
1%
Gxdcpt*HS
35,300,424
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN
TDT
Zxl + CK
35,565,342,902
LÀM TRÒN
35,565,342,000
Bằng chữ: ba tỷ năm trăm sáu lăm triệu ba trăm bốn hai ngàn đồng chẵn
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ VẬT TƯ
TT
TÊN VẬT TƯ
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
GIÁ THỰC TẾ
THÀNH TIỀN THỰC TẾ
1
Bê tông nhựa hạt trung
Tấn
1,861.12
450,000
1,020,364,800
2
Bê tông nhựa hạt mịn
Tấn
2,429.44
420,000
837,504,000
3
Cấp phối đá dăm 0,075 - 50mm
m3
14,449.920
20,910
302,147,827
4
Cát
m3
19.52
47,619
929,523
5
Cát vàng bêtông
m3
25.75162
95,238
2,452,533
6
Cát xây
m3
27.16476
95,238
2,587,117
7
Dầu hỏa
kg
4,108.80
8,500
34,924,800
8
Nhựa bitum
kg
10,067.20
5,200
52,349,440
9
Nước
lít
16,062.410
4
64,250
10
Vữa ximăng M125
kg
0.96
300
288
11
Xi măng PC30
kg
17,653.343
918
16,205,769
12
Xi măng PC40
kg
5,014.886
918
4,603,665
13
Đá 4x6
m3
3.3402
77,000
257,195
14
Đá dăm 1x2
m3
46.54075
122,857
5,717,857
15
Đá hộc
m3
70.32
63,110
4,437,895
CỘNG
VLTT
2,284,546,959
BẢNG TIÊN LƯỢNG DỰ TOÁN
S
TT
MÃ HIỆU
TÊN CÔNG VIỆC
ĐV
TỔNG
KL
ĐƠN GIÁ
THÀNH TIỀN
THÀNH TIỀN
TỔNG HỢP
Nhân công
Xe máy
Nhân công
Xe máy
I
NỀN ĐƯỜNG
87,299,645
217,733,496
305,033,141
I.1
AA.12122
Chặt cây ở sườn dốc, đường kính gốc cây < 30cm
Cây
500
11,660
5,830,000
5,830,000
I.2
AA.13112
Đào gốc cây, đường kính gốc cây < 30cm
Cây
500
15,978
7,989,000
7,989,000
I.3
AB.22122
Uỉ quang nền đường bằng máy ủi 110CV, đất cấp II
100m3
28.80
363,512
10,469,145
10,469,145
1.4
AB.32122
Đào và vận chuyển đất trong phạm vi < 50m, đất cấp II
100m3
156.43
181,377
492,592
28,372,804
77,056,166
105,428,970
I.5
AB.33112
Đào và vận chuyển đất trong phạm vi < 300m, đất cấp II
100m3
123.03
291,499
675,445
35,863,121
83,099,998
118,963,119
I.6
AB.64123
Đắp nền đường, hệ số đầm nén K=0.95 máy đầm 16T, đất Cấp II
100m3
123.03
75,142
382,900
9,244,720
47,108,187
56,352,907
II
ÁO ĐƯỜNG
55,790,850
158,498,923
214,289,773
II.1
AD.11212
Làm móng đường cấp phối đá dăm loại II lớp dưới, đường làm mới
100m3
49.92
195,039
1,036,759
9,736,346
51,755,009
61,491,355
II.2
AD.11222
Làm móng đường cấp phối đá dăm loại I lớp trên, đường làm mới
100m3
51.84
220,044
872,607
11,407,080
45,235,946
56,643,026
II.3
AD.24213
Làm lớp dính bám bằng nhưạ đường, lượng nhựa 1.0kg/m2
100m2
128.0
14,631
176,877
1,872,768
22,640,256
24,513,024
II.4
AD.23222
Làm mặt đường beton nhựa hạt trung, mặt đường đã lèn ép 4cm
100m2
128.0
72,515
119,521
9,281,920
15,298,688
24,580,608
II.5
AD.23222
Làm mặt đường beton nhựa hạt trung, mặt đường đã lèn ép 4cm
100m2
128.0
72,515
119,521
9,281,920
15,298,688
24,580,608
II.6
AD.23234
Làm mặt đường beton nhựa hạt mịn, mặt đường đã lèn ép 6cm
100m2
128.0
111,022
142,737
14,210,816
18,270,336
22,481,152
III
THOÁT NƯỚC
11,565,634
1,805,803
13,370,707
III.1
AB.25132
Đào móng cống bằng máy đào < 1.6m3, rộng móng < 6m đất cấp II
100m3
1.442
263,860
427,548
380,486
616,524
997,010
III.2
AB.66142
Làm lớp đệm cát móng cống dày 10cm bằng thủ công và đầm chặt bằng máy đầm cóc, với K = 0.9
100m3
0.16
232,046
165,538
37,127
26,486
63,612
III.3
AF.11212
Làm lớp móng cống BT đá 1x2 vữa M150
m3
50.96
70,823
16,368
3,609,140
834,113
4,442,524
III.4
AG.42231
Lắp đặt đốt cống, làm mối nối cống
đốt
8
60,012
41,085
480,096
328,680
808,776
III.5
AE.11625
Xây tường cánh, tường đầu BT đá hộc vữa M100
m3
18.40
189,184
3,480,985
3,480,985
III.6
AE.11115+
Xây sân cống ở thượng lưu và hạlưu bằng đá hộc vữa M100
m3
40.20
89,000
3,577,800
3,577,800
TỔNG CỘNG
154,656,129
388,038,225
532,694,351
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT LIỆU - NHÂN CÔNG – XE MÁY
S
TT
MÃ HIỆU
TÊN CÔNG VIỆC/VẬT TƯ
Đơn
vị
KHỐI LƯỢNG
ĐỊNH MỨC
Máy
Phụ, %
KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ
I.
NỀN ĐƯỜNG
I.1
AA.12122
Chặt cây ở sườn dốc, đường kính gốc cây < 30cm
Cây
500
Nhân công 3.0/7
Công
0.27
135
I.2
AA.13112
Đào gốc cây, đường kính gốc cây < 30cm
Cây
500
Nhân công 3.0/7
Công
0.35
185
I.3
AB.22122
Uỉ quang nền đường bằng máy ủi 110CV, đất cấp II
100m3
28.80
Máy ủi 110CV
Ca
0.383
11.0304
1.4
AB.32122
Đào và vận chuyển đất trong phạm vi < 50m, đất cấp II
100m3
156.43
Nhân công 3.0/7
Công
4.20
657
Máy ủi 110CV
Ca
0.519
81.1871
I.5
AB.33112
Đào và vận chuyển đất trong phạm vi < 300m, đất cấp II
100m3
123.03
Nhân công 3.0/7
Công
6.75
830.453
Máy cạp 9m3
Ca
0.36
44.291
Máy ủi 110CV
Ca
0.12
14.764
I.6
AB.64123
Đắp nền đường, hệ số đầm nén K=0.95 máy đầm 16T, đất Cấp II
100m3
123.03
Nhân công 3.0/7
Công
1.74
214.072
Máy đầm 16T
Ca
0.335
1.5
41.833
Máy ủi 110CV
Ca
0.167
1.5
20.854
Nhân công 3./7
Công
1.35000
969.692
II
ÁO ĐƯỜNG
II.1
AD.11212
Làm móng đường cấp phối đá dăm loại II lớp dưới, đường làm mới
100m3
49.92
Cấp phối đá dăm 0.075÷50mm
m3
142.00
7,088.64
Nhân công 4.0/7
Công
3.90
194.688
Máy ủi 110CV
Ca
0.42
0.5
21.0712
Máy san 110CV
Ca
0.08
0.5
4.0135
Máy lu rung 25T
Ca
0.21
0.5
10.5356
Máy lu bánh lốp 16T
Ca
0.34
0.5
17.0576
Máy lu 10T
Ca
0.21
0.5
10.5356
Ô tô tưới nước 5m3
Ca
0.21
0.5
10.5356
II.2
AD.11222
Làm móng đường cấp phối đá dăm loại I lớp trên, đường làm mới
100m3
51.84
Cấp phối đá dăm 0.075÷50mm
m3
142.00
7,361.28
Nhân công 4.0/7
Công
4.40
228.096
Máy rải 50 - 60m3/h
Ca
0.21
0.5
10.9408
Máy lu rung 25T
0.21
0.5
10.9408
Máy lu bánh lốp 16T
Ca
0.42
0.5
21.8816
Máy lu 10T
Ca
0.21
0.5
10.9408
Ô tô tưới nước 5m3
Ca
0.21
0.5
10.9408
Máy đầm bánh lốp 16T
ca
0.42210
8.843
Máy lu 10T
ca
0.21105
4.421
ô tô tưới nước 5m3
ca
0.21105
4.421
Máy khác
%
0.50250
10.527
II.3
AD.24213
Làm lớp dính bám bằng nhưạ đường, lượng nhựa 1.0kg/m2
100m2
128.0
Nhựa bitum
kg
78.65
10,067.20
Dầu hỏa
kg
32.10
4,108.80
Nhân công 3.5/7
Công
0.314
40.192
Thiết bị nấu nhựa
Ca
0.049
6.272
Ô tô tưới nhựa 7T
Ca
0.098
12.544
Máy nén khí 600m3/h
Ca
0.049
6.272
II.4
AD.23222
Làm mặt đường beton nhựa hạt trung, mặt đường đã lèn ép 4cm
100m2
128.0
Bê tông nhựa hạt trung
Tấn
9.49
1,214.72
Nhân công 4.0/7
Công
1.45
185.60
Máy rải 130 - 140CV
Ca
0.0347
2.0
4.5304
Máy lu 10T
Ca
0.1100
2.0
14.3616
Máy đầm bánh lốp 16T
Ca
0.0580
2.0
7.5725
II.5
AD.23222
Làm mặt đường beton nhựa hạt trung, mặt đường đã lèn ép 4cm
100m2
128.0
Bê tông nhựa hạt trung
Tấn
9.49
1,214.72
Nhân công 4.0/7
Công
1.45
185.60
Máy rải 130 - 140CV
Ca
0.0347
2.0
4.5304
Máy lu 10T
Ca
0.1100
2.0
14.3616
Máy đầm bánh lốp 16T
Ca
0.0580
2.0
7.5725
II.6
AD.23234
Làm mặt đường beton nhựa hạt mịn, mặt đường đã lèn ép 6cm
100m2
128.0
Bê tông nhựa hạt mịn
Tấn
14.54
1,861.12
Nhân công 4.0/7
Công
2.22
284.16
Máy rải 130 - 140CV
Ca
0.0504
2.0
6.58022
Máy lu 10T
Ca
0.12
2.0
15.6672
Máy đầm bánh lốp 16T
Ca
0.064
2.0
8.35584
III
CỐNG THOÁT NƯỚC
III.1
AB.25132
Đào móng cống bằng máy đào < 1.6m3, rộng móng < 6m đất cấp II
100m3
1.442
Nhân công 3.0/7
Công
6.11
8.81062
Máy đào < 1.6m3
Ca
0.232
0.33454
III.2
AB.66142
Làm lớp đệm cát móng cống dày 10cm bằng thủ công và đầm chặt bằng máy đầm cóc, với K = 0.9
100m3
0.16
Cát
kg
122.00
19.52
Nhân công 3.0/7
Công
4.64
0.7424
Đầm cóc
Ca
2.32
1.5
0.37667
III.3
AF.11212
Làm lớp móng cống BT đá 1x2 vữa M150
m3
50.96
Xi măng PC30
kg
288.025
14,677.754
Cát vàng bêtông
m3
0.5053
25.7516
Đá dăm 1x2
m3
0.9132
46.5407
Nước
lít
189.625
9,663.290
Nhân công 3.0/7
Công
1.64
83.5744
Máy trộn 250 lít
Ca
0.095
4.8412
Máy đầm dùi 1.5KW
Ca
0.089
4.5354
III.4
AG.42231
Lắp đặt đốt cống, làm mối nối cống
đốt
8
Vữa Ximăng M125
kg
0.12
0.96
Nhân công 4.0/7
Công
1.20
9.60
Cần cẩu ô tô 10T
Ca
0.05
0.40
III.5
AE.11625
Xây tường cánh, tường đầu BT đá hộc vữa M100
m3
18.40
Đá hộc
m3
1.20
22.08
Đá 4x6
m3
0.057
1.0488
Xi măng PC30
kg
161.7168
2,975.589
Cát xây
m3
0.4578
8.4235
Nước
lít
109.20
2,009.28
Nhân công 3.5/7
Công
4.06
74.704
III.6
AE.11115+
Xây sân cống ở thượng lưu và hạlưu bằng đá hộc vữa M100
m3
40.20
Đá hộc
m3
1.20
48.24
Đá 4x6
m3
0.057
2.2914
Xi măng PC40
kg
124.7484
5,014.8856
Cát xây
m3
0.4662
18.7412
Nước
lít
109.20
4,389.84
Nhân công 3.5/7
Công
1.9100
76.782
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DU TOAN.doc