Tài liệu Thực trạng tính toán về hồ nước mái: Chương 2:
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
2.1. Chọn kích thước hồ nước mái
Hồ nước mái có nhiệm vụ cung cấp nước sinh hoạt cho toàn bộ toà nhà và phục vụ công tác cứu hỏa khi cần thiết.
Chọn dung tích hồ nước mái là: 7.5x8x2 = 120 m3
Vậy cần có 2 hồ nước mái.Lượng nước cung cấp là: 2x120 = 240 m3.
Bố trí 2 hồ nước mái ở trục A-B và C-D đối xứng như sau:
Mặt bằng bản nắp hồ nước mái
Mặt bằng bản đáy hồ nước mái
Mặt cắt ngang hồ nước mái
2.2. Bản nắp
a. Tải trọng tác dụng lên bản nắp
Chiều dày bản nắp được chọn sơ bộ theo công thức sau:
trong đó: D = 0.8 - hệ số phụ thuộc tải trọng;
ms = 40 - đối với sàn làm việc 2 phương;
l - độ dài cạnh ngắn của ô sàn.
Suy ra: m = 75 cm. Chọn hbn = 8 cm.
+ Tĩnh tải
Bảng2.1: Tải trọng bản thân bản nắp
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
(mm)
(daN/m3)
gtc
(daN/m2)
n
gtt
(daN/m2)
1
Vữa trát
20
18
36
1.3
46.8
2
Bản sàn BTCT
80
25
200
1.1
220
3
Vữa trát
15
18
27
1.3
35.1
Tổng cộng gttbn
301.9
+ Hoạt tải sửa chữa...
26 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1389 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thực trạng tính toán về hồ nước mái, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2:
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
2.1. Chọn kích thước hồ nước mái
Hồ nước mái có nhiệm vụ cung cấp nước sinh hoạt cho toàn bộ toà nhà và phục vụ công tác cứu hỏa khi cần thiết.
Chọn dung tích hồ nước mái là: 7.5x8x2 = 120 m3
Vậy cần có 2 hồ nước mái.Lượng nước cung cấp là: 2x120 = 240 m3.
Bố trí 2 hồ nước mái ở trục A-B và C-D đối xứng như sau:
Mặt bằng bản nắp hồ nước mái
Mặt bằng bản đáy hồ nước mái
Mặt cắt ngang hồ nước mái
2.2. Bản nắp
a. Tải trọng tác dụng lên bản nắp
Chiều dày bản nắp được chọn sơ bộ theo công thức sau:
trong đó: D = 0.8 - hệ số phụ thuộc tải trọng;
ms = 40 - đối với sàn làm việc 2 phương;
l - độ dài cạnh ngắn của ô sàn.
Suy ra: m = 75 cm. Chọn hbn = 8 cm.
+ Tĩnh tải
Bảng2.1: Tải trọng bản thân bản nắp
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
(mm)
(daN/m3)
gtc
(daN/m2)
n
gtt
(daN/m2)
1
Vữa trát
20
18
36
1.3
46.8
2
Bản sàn BTCT
80
25
200
1.1
220
3
Vữa trát
15
18
27
1.3
35.1
Tổng cộng gttbn
301.9
+ Hoạt tải sửa chữa
Theo bảng 3/[1], hoạt tải sửa chữa có giá trị tiêu chuẩn là:
ptc = 75 daN/m2.
Suy ra: ptt = ptc.np = 75x1.3 = 97.5 daN/m2.
+ Tổng tải trọng tác dụng
qtt = gtt + ptt = 301.9 + 97.5 = 399.4 daN/m2.
b. Sơ đồ tính bản nắp
Bản nắp được chia thành 4 ô bản S1 như trên hình 4.1.Các ô bản S1 được tính như bản kê 4 cạnh có 2 cạnh ngàm (liên kết với D1 và D2) và 2 cạnh khớp (coi như trực tiếp lên bản thành).
Sơ đồ tính bản năp như hình dưới :
c. Xác định nội lực bản nắp
Các ô bản nắp thuộc ô bản số 6 trong 11 loại ô bản.
Tính toán theo ô bản đơn, dùng sơ đồ đàn hồi.
Do đó, momen dương lớn nhất giữa nhịp là:
M1 = m61.P
M2 = m62.P
với: P = qtt.lng.ld
trong đó: P - tổng tải trọng tác dụng lên ô bản đang xét;
m61, m62 - 6 là loại ô bản, 1(hoặc 2) là phương của ô bản đang xét.
Momen âm lớn nhất trên gối:
MI = k61.P
MII= k62.P
Các hệ số m61, m62, k61, k62 được tra bảng 1-19 [25], phụ thuộc vào tỉ số : ld/lng.
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 4.2.
Bảng2.2: Nội lực trong các ô bản nắp
KH
ld/lng
m61
m62
k61
k62
P (daN)
M1 (daNm)
M2 (daNm)
MI (daNm)
MII (daNm)
S1
1.066
0.02854
0.02506
0.06618
0.05791
5991
170.983
150.134
396.484
346.939
d. Tính toán cốt thép bản nắp
Ô bản nắp được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
a= 1.5cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến mép bê tông chịu kéo;
h0 =8-1.5=6.5 - chiều cao có ích của tiết diện ;
b = 100 cm - bề rộng tính toán của dải bản.
Bê tông 300
Cốt thép CI
Rn (daN/cm2)
Rk(daN/ cm2)
Ebx103(daN/ cm2)
Ra(daN/ cm2)
Ra’(daN/ cm2)
Eax104(daN/ cm2)
130
10
290
2000
2000
21
Đặc trưng vật liệu
Cốt thép được tính với một dải bản có bề rộng 1m
Tính:
Diện tích cốt thép được tính theo:
Hàm lượng cốt thép tính toán (μ) trong dãi bản cần đảm bảo điều kiện:
Với : -
Theo TCVN lấy μmin =0.05%,(thường lấy 0.1%)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau :
Ô bản
Giá trị momen(daN.m/m)
A
a
Fa (cm2)
Thép chọn
Fa (cm2)
m (%)
Nhận xét
f (mm)
a
S1
M1
170.98
0.0311
0.0316
1.3364
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
150.13
0.0273
0.0277
1.1711
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
396.48
0.0722
0.075
3.1687
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
346.94
0.0632
0.0653
2.7588
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
Bố trí cốt thép
Cốt thép gia cường cho lỗ thăm được tính theo công thức:
Chọn Fgia cường ≥1.5 Facắt
Fgia cương = 1.5x1.509= 2.26 cm2
Chọn 2 f 12 (2.26cm2) gia cường cho cả 2 phương và có đoạn neo là:
Lneo ≥30d = 30x12 =360 mm, chọn lneo = 400 mm
2.3. Dầm đỡ bản nắp
a.Tải trọng tác dụng lên dầm đỡ bản nắp
chọn dầm có kích thước tiết diện như sau :
Trong đó: - l - nhịp dầm đang xét
Chiều rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng:
Kích thước tiết diện dầm bố trí như hình 4.1
Sơ đồ xác định tải trọng tác dụng vào dầm nắp được thể hiện trong hình 4.5.
Sơ đồ xác dịnh tải trọng tác dụng vào dầm nắp
Tải trọng tác dụng lên hệ dầm nắp gồm: trọng lượng bản thân dầm và tải trọng do bản nắp truyền vào.
Tải trọng do trọng lượng bản thân dầm được tính theo công thức sau:
=2500x0.2x(0.4-0.08)x1.1=176daN/m
Tải trọng do bản nắp truyền vào dầm theo dạng hình thang và hình tam giác có giá trị là:
daN/m
Tải trọng tác dụng lên hệ dầm nắp
b. Sơ đồ tính hệ dầm nắp
Sơ đồ tính là dầm đơn giản 2 đầu khớp: xem như dầm gối vào bản thành và cột sẽ
Sơ đồ tính hệ dầm nắp
c. Xác định nội lực
Biểu đồ moment hệ dầm nắp
Phân phối nội lực:vì ta giả thiết dầm nắp gối lên cột ,thực tế là lên kết cứng nên can bổ sung moment gối để chống nứt
Nội lực các dầm như sau :
Dầm D1:
Mn= 100%Mmax =8.036T.m
Mg= 40%Mmax =8.036x0.4= 3.12 T.m
Dầm D2:
Mn= 100%Mmax =9.53T.m
Mg= 40%Mmax =9.53x0.4= 3.81 T.m
d. Tính toán cốt thép dầm nắp
Dầm nắp được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
a= 5cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến mép bê tông chịu kéo;
h0 =40-5=35 cm - chiều cao có ích của tiết diện ;
b = 20 cm - bề rộng tính toán của dầm
Đặc trưng vật liệu lấy theo bảng sau:
Bê tông 300
Cốt thép CII
Rn (daN/cm2)
Rk(daN/ cm2)
Ebx103(daN/ cm2)
Ra(daN/ cm2)
Ra’(daN/ cm2)
Eax104(daN/ cm2)
130
10
290
2600
2600
21
Tính:
Diện tích cốt thép được tính theo:
Hàm lượng cốt thép tính toán (μ) trong dãi bản cần đảm bảo điều kiện:
Với : -
- Theo TCVN lấy μmin =0.05%,(thường lấy 0.1%)
Tính cốt thép D1
Giá trị mômen(daNm/m)
A
a
Fa(cm2)
Chọn thép
m (%)
f (mm)
s (mm)
Fa (cm2)
Mnhịp
8036
0.2523
0.2962
10.366
18
4
10.18
1.4543
Mgối
3120
0.098
0.1033
3.6153
16
2
4.022
0.5746
Bảng tính thép dầm D1
Tính cốt thép D2
Giá trị mômen(daNm/m)
A
a
Fa(cm2)
Chọn thép
m (%)
f (mm)
s (mm)
Fa (cm2)
Mnhịp
9530
0.2992
0.3663
12.821
20
4
12.586
1.798
Mgối
3810
0.1196
0.1278
4.4726
18
2
5.09
0.7271
Bảng tính thép dầm D2
e.tính cốt thép đai
Qmax=4700daN
QmaxK0RNbh0=0.35x130x20x35=31850daN
QmaxK1Rkbh0=0.6x10x20x35=4200daN (không thỏa)
Chọn đai thép CI có Rađ = 1600kG/cm2, đường kính đai f 6 fđ = 0.283cm2, đai 2 nhánh.
Lực cốt đai phải chịu: ==11.27daN/cm
Khoảng cách tính toán cốt đai: Ut = ==80.35cm
Umax = ==78.2cm
Khoảng cách cấu tạo: hd <45cm thì: Uct =
Khoảng cách cốt đai chọn: uchọn = min
Khỏang cách đai chọn giữa nhịp: uchọn = min
Vậy chọn đai f6 khoảng cách u=150mm ở ¼ nhịp , u=300mm ở giữa nhịp
2.4. Bản thành
- Tỉnh tải
Gồm trọng lượng của các lớp cấu tạo:
Trọng lượng các lớp cấu tạo bản thành
STT
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
(mm)
(daN/m3)
gtc
(kN/m2)
n
gtt
(daN/m2)
1
Vữa lót
20
1800
36
1.3
46.8
2
Bê tông chống thấm
30
2000
60
1.1
66
3
Bản sàn BTCT
120
2500
300
1.1
330
4
Lớp vữa trát
15
1800
27
1.3
35.1
Tổng gttbt
478
- Tải trọng gió
Theo TCVN 2737:1995 tải trọng gió được xác định theo công thức
W = n.k.c.Wo (kN/m2)
trong đó:
Wo - Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng phụ lục D và điều 6.4 TCVN 2737:1995
k - Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5
c - Hệ số khí động lấy theo bảng 6
Công trình được xây dựng ở Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng IIa
Do đó:
Wo = 95 – 12 = 83 daN/m2
Công trình được xây dựng tại nơi bị che chắn mạnh (dạng địa hình C), tại độ cao z = 68.4 m k = 1.122
Theo bảng 6 TCVN hệ số khí động c:
Phía gió đẩy: c = + 0.8
Phía gió hút: c= - 0.6
Vậy :
Phía gió đẩy: Wđ = 1.2x1.122x0.8x83 = 89.4(daN/m2)
Phía gió hút: Wh = 1.2x1.122x0.6x83 = 67 (daN/m2)
Áp lực thủy tĩnh tại chân bản thành
qntt = ngnH = 1.1x1000x1.5 =1650daN/m2
b. Sơ đồ tính
Bản thành là cấu kiện chịu nén uốn đồng thời, Lực nén trong bản thành chỉ do trọng lương bản thân thành và của bản nắp gây nên, tải trọng gió, để đơn giản ta xem bản thành chỉ chịu uốn.
Bản thành có tỉ số ld/ln = 4/1.5 = 2.6 tính bản thành theo dạng bản dầm
Tải trọng tác dụng lên bản thành
Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên bản thành
c. Xác định nội lực
Các giá trị mômen
Mwhgối = daNm
Mwhnhịp = daNm
Mqngối =daNm
Mqnnhịp =daNm
Mgối= MWhgối + Mqngối = 18.84 +247.5 = 266.34daNm
Mnhịp = MWhnhịp + Mqnnhịp = 10.6 + 110.5 = 121.1daNm
d. Tính cốt thép bản thành
Chọn a = 1.5 cm => h0 = 12 – 1.5 = 10.5 cm
Cắt một dải bản có bề rộng 1m để tính
Vật liệu dùng được cho trong bảng 4.6
Kết quả tính được cho trong bảng sau:
Bảng tính cốt thép bản thành hồ nước mái
Giá trị mômen(daNm)
A
a
Fa(cm2)
Chọn thép
m (%)
f (mm)
a (mm)
Fa (cm2)
Mnhịp
121.1
0.0084
0.0084
0.5733
8
200
2.5 2
0.24
Mgối
266.34
0.0185
0.0186
1.269
8
200
2.52
0.24
e. Kiểm tra bản thành chịu nén lệch tâm
Cắt một dải có bề rộng 10 cm để kiểm tra
Fa = 2.52 (cm2), Fa’ = 2.52 (cm2)
Với mômen M = 266.34 (daNm)
Lực dọc từ bản thành truyền vào (thiên về an toàn)
N = 848.7daN
Kiểm tra với tiết diện bxh = 10x12 (cm2), a = 1.5 cm => h0 = 12 - 1.5 = 10.5 cm
Za = h0 – a’ =10.5 – 1.5 = 9cm – khoảng cách giữa trọng tâm As và A’s
cm
Chiều dài tính toán
lo = 0.7x l = 0.7x1.5 = 1.05 m
Vì hệ đang xét là hệ siêu tĩnh do đó e0 = e1+2=33.4cm
Độ mảnh l = lo/h = 105/12 = 8.75 > 8 xét đến uốn dọc
Tính h - hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
Trong đó: Nth - lực dọc tới hạn
Trong đó: S=0.138
kdh=2
l0 - chiều dài tính toán cấu kiện
Eb – môđun đàn hồi của bê tong
Ea – môđun đàn hồi của thép
cm4
Suy ra:
Nth==141801 KG
38.1 cm
Chiều cao vùng chịu nén
cm
Vì x =0.65 cm< 2a’= 3cm nên kiểm tra theo điều kiện sau:
Với :
- =4.53 cm
Ne= 847.7x38.1=32297 daN.cm
daN.cm
Vậy thỏa mãn điều kiện
Kết luận : Bản thành đủ khả năng chịu nén lệch tâm.
f. Kiểm tra nứt bản thành (theo trạng thái giới hạn 2)
Điều kiện chống nứt
Xét moment tiêu chuẩn gây uốn cho bản đáy:
Nhịp:
(kG.m)
Gối:
(kG.m)
Điều kiện để cấu kiện chịu uốn không bị nứt
Mc : moment uốn do tải tiêu chuẩn gây ra
Mn: moment gây nứt hay khả năng chống nứt của cấu kiện chịu
: cường độ chịu kéo tiêu chuan của bê tông.M300, =15 kG/cm2
: moul chống uốn của tiết diện ở giai đoạn Ia(giai đoạn ngay trước khi bê tông chịu nứt )
=
Nhịp bản thành :
;
= 15x4529 = 67935 (kG.cm)
Suy ra
(kGcm) < 0.679x105 (kGcm): nhịp bản thành không bị nứt
Gối bản thành :
;
=15x4529=0.679x105 (kG.cm)
Suy ra
(kG.cm)< 0.679x105 (kG.cm): vậy gối bản thành không bị nứt
2.5. Bản đáy
a. Tải trọng tác dụng lên bản đáy
Chiều dày bản đáy được chọn sơ bộ theo công thức sau:
trong đó: D = 1.4 - hệ số phụ thuộc tải trọng;
ms = 40 - đối với sàn làm việc 2 phương;
l - độ dài cạnh ngắn của ô sàn.
Suy ra: cm. Chọn hbđ = 14 cm.
+ Tĩnh tải
Bảng 4.6: Tải trọng bản thân bản đáy
STT
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
(mm)
(daN/m3)
gtc
(daN/m2)
n
gtt
(daN/m2)
1
Gạch Ceramic
10
2000
20
1.1
22
2
Vữa lát gạch, vữa tạo dốc
20
1800
36
1.3
46.8
3
Bê tông chống thấm
30
2000
60
1.1
66
4
Bản sàn BTCT
140
2500
350
1.1
385
5
Lớp vữa trát
15
1800
27
1.3
35.1
Tổng gttbđ
493
554.9
- Tải trọng nước
qntt = g.n.h=1000x1.1x2 = 2200daN/m2
- Tải trọng toàn phần
qbđ =gtt + qntt = 555 + 2200 = 2755daN/m2
Sơ đồ tính bản đáy
Bản đáy được chia thành 4 ô bản S2 như trên hình trên
Sơ đồ tính các ô bản đáy
c. Xác định nội lực bản đáy
Các ô bản đáy thuộc ô bản số 9 trong 11 loại ô bản.
Tính toán theo ô bản đơn, dùng sơ đồ đàn hồi.
Do đó, momen dương lớn nhất giữa nhịp la:
Các ô bản nắp thuộc ô bản số 9 trong 11 loại ô bản.
Tính toán theo ô bản đơn, dùng sơ đồ đàn hồi.
Do đó, momen dương lớn nhất giữa nhịp là:
M1 = m91.P
M2 = m92.P
với: P = qtt.lng.ld
trong đó: P - tổng tải trọng tác dụng lên ô bản đang xét;
m91, m92 - 9 là loại ô bản, 1(hoặc 2) là phương của ô bản đang xét.
Momen âm lớn nhất trên gối:
MI = k91.P
MII= k92.P
Các hệ số m91, m92, k91, k92 được tra bảng 1-19 [25], phụ thuộc vào tỉ số : ld/lng
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng.
Nội lực trong các ô bản đáy
KH
ld/ln
m91
m92
k91
k92
P daN
M1 daNm
M2 daNm
MI daNm
MII daNm
S2
1.06
0.0189
0.0168
0.0441
0.0387
41325
781.0
694.3
1822.4
1599.3
d. Tính toán cốt thép bản đáy
Ô bản nắp được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
a= 1.5cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến mép bê tông chịu kéo;
h0 =14-1.5=12.5 - chiều cao có ích của tiết diện ;
b = 100 cm - bề rộng tính toán của dải bản.
Đặc trưng vật liệu lấy theo bảng sau:
Bê tông 300
Cốt thép CI
Rn (daN/cm2)
Rk(daN/ cm2)
Ebx103(daN/ cm2)
Ra(daN/ cm2)
Ra’(daN/ cm2)
Eax104(daN/ cm2)
130
10
290
2000
2000
21
Tính toán cốt thép cho bản đáy
Ô bản
Giá trị momen(daN.m/m)
A
a
Fa (cm2)
Thép chọn
Fa (cm2)
m (%)
Nhận xét
f (mm)
a
S2
M1
781.04
0.0385
0.0392
2.9317
8
150
3.4
0.272
Thỏa
M2
694.26
0.0342
0.0348
2.6001
8
150
3.4
0.272
Thỏa
MI
1822.2
0.0897
0.0941
7.0371
10
110
7.1
0.568
Thỏa
MII
1599.3
0.0787
0.0821
6.1374
10
110
7.1
0.568
Thỏa
2.5.1. Kiểm tra nứt bản đáy (theo trạng thái giới hạn 2)
a.Điều kiện chống nứt
Xét moment tiêu chuẩn gây uốn cho bản đáy:
Nhịp:
(kG.m)=0.65x105(kG.cm)
Gối:
(kG.m)=1.52x105(kG.cm)
Điều kiện để cấu kiện chịu uốn không bị nứt
Mc : moment uốn do tải tiêu chuẩn gây ra
Mn: moment gây nứt hay khả năng chống nứt của cấu kiện chịu
: cường độ chịu kéo tiêu chuan của bê tông.M300, =15 kG/cm2
: moul chống uốn của tiết diện ở giai đoạn Ia(giai đoạn ngay trước khi bê tông chịu nứt )
=
Nhịp bản đáy :
;
= 15x6237.7 = 0.93x105 (kG.cm)
Suy ra
(kGcm) < 0.93x105 (kGcm): nhịp bản đáy không bị nứt
Gối bản đáy :
;
=15x6802.2 =1.023x105 (kG.cm)
Suy ra
(kG.cm) > 1.02x105 (kG.cm)
, cần kiểm tra bề rộng khe nứt
b. Kiểm tra bề rộng khe nứt thheo công thức kinh nghiệm
Theo TCVN 5574:1991;ta có :
an < angh
angh = 0.25 mm
trong đó :
angh - khe nứt giới hạn của cấu kiện cấp 3, có một phần tiết diện chịu nén, lấy theo phụ lục
k = 1 - cấu kiên chịu uốn ;
C = 1.5 - hệ số kể đến tác dụng tải trọng dài hạn;
η = 1.3 - hệ số ảnh hưởng bề mặt thanh thép;
Ea - mođun đàn hồi của thép ( Ea = 2.1x106 daN/cm2);
d - đường kính cốt thép chịu lực;
P - hàm lượng cốt thép dọc chịu kéo; p<2
; : ứng suất trong cốt thép tại tiết diện có khe nứt
: khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến điểm đặt hợp lực trong vùng chịu nén của tiết diện có khe nứt
=0.57% , ,
; ; ; ; ;
Vậy bề rộng khe nứt được tính như sau:
Bản đáy thỏa điều kiện bề rộng vách nứt
2.6. tính toán dầm đáy hồ nước
a.Tải trọng tác dụng lên dầm đáy
Kích thước tiết diện dầm bố trí như hình 4.1
Sơ đồ xác định tải trọng tác dụng vào dầm đáy được thể hiện trong hình sau:
Tải trọng tác dụng lên hệ dầm đáy gồm: trọng lượng bản thân dầm và tải trọng do bản đáy truyền vào, trọng lượng bản thân bản thành . Ngoài ra dầm D3 và D4 còn chịu 1 lực tập trung giữa dầm do dầm nắp D1,D2 truyền xuống (qua cột C2)
Tải trọng do trọng lượng bản thân dầm được tính theo công thức sau:
=2500x0.3x(0.6-0.14)x1.1=379.5daN/m
Tải trọng do bản nắp truyền vào dầm theo dạng hình thang và hình tam giác có giá trị là:
daN/m
Tải trọng do trọng lượng bản thân bản thành được tính theo công thức sau:
gbthành = .hbthành =478x1.5=717daN/m
Tải trọng tác dụng lên hệ dầm đáy hồ nước
b. Sơ đồ tính hệ dầm đáy
Sơ đồ tính của hệ dầm đáy là hệ dầm trực giao. Dùng phần mềm Sap2000 V10.01 để mô hình không gian và xác định nội lực của hệ dầm trực giao này.Xem như dầm D3,D4 ngàm vào cột.
c. Xác định nội lực
Kết quả sau khi giải được thể hiện dưới đây :
Biểu đồ mômen của hệ dầm đáy
Biểu đồ lực cắt của hệ dầm đáy
d. Tính toán cốt thép dầm đáy
Dầm đáy được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
a= 5cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến mép bê tông chịu kéo;
h0 =60-5=55 cm - chiều cao có ích của tiết diện ;
b = 30 cm - bề rộng tính toán của dầm
Đặc trưng vật liệu lấy theo bảng 2.5
Bê tông 300
Cốt thép CII
Rn (daN/cm2)
Rk(daN/ cm2)
Ebx103(daN/ cm2)
Ra(daN/ cm2)
Ra’(daN/ cm2)
Eax104(daN/ cm2)
130
10
290
2600
2600
21
Tính:
Diện tích cốt thép được tính theo:
Hàm lượng cốt thép tính toán (μ) trong dãi bản cần đảm bảo điều kiện:
Với : -
- Theo TCVN lấy μmin =0.05%,(thường lấy 0.1%)
Tính cốt thép D3
Giá trị mômen(daNm/m)
A
a
Fa(cm2)
Chọn thép
m (%)
f (mm)
s (mm)
Fa (cm2)
Mnhịp
33360
0.28277
0.3409
28.122
25
6
29.45
1.7848
Mgối
44030
0.37321
0.4964
40.956
25+28
6+2
41.77
2.5315
Tính cốt thép D4
Giá trị mômen(daNm/m)
A
a
Fa(cm2)
Chọn thép
m (%)
f (mm)
s (mm)
Fa (cm2)
Mnhịp
33620
0.285
0.3442
28.398
25
6
29.45
1.7848
Mgối
46360
0.393
0.5373
44.329
25+28
4+4
44.26
2.6824
Tính cốt thép D5
Giá trị mômen(daNm/m)
A
a
Fa(cm2)
Chọn thép
m (%)
f (mm)
s (mm)
Fa (cm2)
Mnhịp
13300
0.1127
0.1199
9.894
22
3
11.4
0.5952
Mgối
31600
0.2679
0.3186
26.285
25
6
29.45
1.7848
Tính cốt thép D6
Giá trị mômen(daNm/m)
A
a
Fa(cm2)
Chọn thép
m (%)
f (mm)
s (mm)
Fa (cm2)
Mnhịp
39570
0.3354
0.4263
35.166
28
6
36.95
2.2394
Mgối
14370
0.1218
0.1303
10.749
22
3
11.4
0.7467
e.tính cốt thép đai
QmaxK0RNbh0=0.35x130x30x55=75075 daN
Tất cả các lực cắt điều kiện trên
QmaxK1Rkbh0=0.6x10x30x55=9900daN (không thỏa)
Chọn đai thép CI có Rađ = 1600kG/cm2, đường kính đai f 8 fđ = 0.503cm2, đai 2 nhánh.
Lực cốt đai phải chịu:
Khoảng cách tính toán cốt đai: Ut =
Umax =
Khoảng cách cấu tạo: hd <45cm thì: Uct =
Khoảng cách cốt đai chọn: uchọn = min
Khỏang cách đai chọn giữa nhịp: uchọn = min
Cốt đai được tinh dưới bảng sau :
Dầm
Q (T)
qđ (T)
Ut (cm)
Umax (cm)
Uct(cm)
U chọn (1/4 nhịp dầm) cm
U chọn (giữa nhịp) cm
D3
27.79
0.1064
15.131
48.983
20
15
30
D4
27.99
0.1079
14.916
48.633
20
15
30
D5
23.99
0.0793
20.305
56.742
20
15
30
D6
26.97
0.1002
16.065
50.473
20
15
30
Bố trí cốt thép sàn theo bảng vẽ : KC 02/06
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG2.HO NUOC MAI.doc