Tài liệu Thực trạng sử dụng nguyên liệu cho chế biến gỗ: 1
2016
Nhóm tác giả:
Nguye ̃n Tôn Quye ̀n (VIFORES)
Cao Thi ̣Ca ̉m (VIFORES)
Tô Xuân Phúc (Forest Trends)
Tra ̀n Lê Huy (FPA Biǹh Điṇh)
Hà no ̣ i,tháng 12/2016
Thực trạng sử dụng nguye n liệu
trong Che ́ bie ́ n Go ̃
2
Giới thie ̣u
Trong 10 na m trở lại đa y ngành co ng nghie ̣ p che ́ bie ́ n go ̃ Vie ̣ t nam đã có bước tie ́ n vượt ba ̣ c , giá trị xuát
kha ̉ u của ngành vào na m 2010 tăng 16 la ̀ n so với na m 2000, và trong giai đoạn 5 na m ga ̀ n đa y (từ na m
2010 so với na m 2015) giá trị xuát khảu ngành gõ ta ng gáp 2 la ̀ n.
Giá trị xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam qua từ 2000 - 2016 (DK)
Nguo ̀n: To ̉ng cục Hải quan
Vie ̣ c phát trie ̉ n nhanh chóng của ngành go ̃ kéo theo sự gia ta ng ve ̀ nhu ca ̀ u sử dụng nguye n lie ̣ u go ̃ . Vie ̣ c
tính toán cung - ca ̀ u nguye n lie ̣ u go ̃ được xem là bài toán xác định lượng go ̃ sử dụng trong ngành nha ̀m
có hươ...
18 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực trạng sử dụng nguyên liệu cho chế biến gỗ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
2016
Nhóm tác giả:
Nguye ̃n Tôn Quye ̀n (VIFORES)
Cao Thi ̣Ca ̉m (VIFORES)
Tô Xuân Phúc (Forest Trends)
Tra ̀n Lê Huy (FPA Biǹh Điṇh)
Hà no ̣ i,tháng 12/2016
Thực trạng sử dụng nguye n liệu
trong Che ́ bie ́ n Go ̃
2
Giới thie ̣u
Trong 10 na m trở lại đa y ngành co ng nghie ̣ p che ́ bie ́ n go ̃ Vie ̣ t nam đã có bước tie ́ n vượt ba ̣ c , giá trị xuát
kha ̉ u của ngành vào na m 2010 tăng 16 la ̀ n so với na m 2000, và trong giai đoạn 5 na m ga ̀ n đa y (từ na m
2010 so với na m 2015) giá trị xuát khảu ngành gõ ta ng gáp 2 la ̀ n.
Giá trị xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam qua từ 2000 - 2016 (DK)
Nguo ̀n: To ̉ng cục Hải quan
Vie ̣ c phát trie ̉ n nhanh chóng của ngành go ̃ kéo theo sự gia ta ng ve ̀ nhu ca ̀ u sử dụng nguye n lie ̣ u go ̃ . Vie ̣ c
tính toán cung - ca ̀ u nguye n lie ̣ u go ̃ được xem là bài toán xác định lượng go ̃ sử dụng trong ngành nha ̀m
có hướng đi thích hợp trong thời gian tới.
Báo cáo đưa ra thông tin chung ve ̀ thực trạng tie u dùng nguye n lie ̣ u cho CBG go ̃ ở Việt Nam. Lượng go ̃
cung (đa ̀ u vào) cho CBG được hie ̉ u là nguye n lie ̣ u go ̃ từ nguo ̀ n: (i) rừng trong nước và (ii) nha ̣ p kha ̉ u.
Lượng go ̃ ca ̀ u (đa ̀ u ra) là nguye n lie ̣ u gõ sử dụng cho CB đe ̉ : (i) tie u thụ no ̣ i địa và (ii) xua ́ t kha ̉ u.
Báo cáo được két cáu làm 5 pha ̀ n: Pha ̀ n 1: Nguo ̀ n nguye n lie ̣ u từ rừng tro ̀ ng trong nước ; Pha ̀ n 2:
Nguo ̀ n nguye n lie ̣ u nha ̣ p kha ̉ u ; Pha ̀ n 3: Nguye n lie ̣ u go ̃ sử dụng trong CBG xua ́ t kha ̉ u ; Pha ̀ n 4: Nguyên
lie ̣ u go ̃ cho tiêu dùng trong nước; Pha ̀ n 5: Các thách thức về nguồn nguyên liệu.
Mo ̣ t só tho ng tin chung ve ̀ thực trạng tie u thụ go ̃ nguye n lie ̣ u trung bình hàng na m tại Vie ̣ t Nam như
sau:
1. Nhu ca ̀ u go ̃ nguyên lie ̣u đe ̉ sản xua ́ t sản pha ̉m go ̃ xua ́ t kha ̉ u
Được tính toán dựa tre n lượng gõ tie u thụ ở 5 nhóm sản phảm:
Dăm go ̃ (HS 4401.22)
Hàng na m Vie ̣ t nam xuát khảu lượng lớn da m gõ , năm 2012 xua ́ t kha ̉ u 6,23 trie ̣ u ta ́ n kho , 2013: 7,06
trie ̣ u ta ́ n; năm 2014 lượng da m go ̃ xua ́ t kha ̉ u đạt 6,97 trie ̣ u ta ́ n và na m 2015 tăng lên 7,93 trie ̣ u ta ́ n; 10
tháng 2016 lượng da m go ̃ Vie ̣ t nam xua ́ t kha ̉ u là 5,78 trie ̣ u ta ́ n.
Tính bình qua n mõi na m là 7 trie ̣ u ta ́ n da m kho ; quy ra m3 go ̃ nguye n lie ̣ u như sau:
+ 70% dùng ca y gõ nhỏ và cành ngọn;
-
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
G
iá
t
rị
X
K
(
tỷ
U
S
D
)
3
+ 30% phe ́ lie ̣ u sau cưa xẻ và sản xua ́ t đo ̀ mo ̣ c
To ̉ ng kho ́ i lượng go ̃ nguye n lie ̣ u đã quy tròn đẻ sản xuát 7 trie ̣ u ta ́ n kho = 7 trie ̣ u ta ́ n kho x 1,9 x 70% =
9,4 trie ̣u m3 go ̃ quy tròn;
Đồ gỗ no ̣ i tha ́ t (HS 94) go ̀m các mã hàng từ HS 9401 - HS 9404
Mang lại giá trị xua ́ t kha ̉ u lớn cho Vie ̣ t nam hàng na m , kéo theo lượng nguye n lie ̣ u sử dụng cho CBG
xua ́ t kha ̉ u ta ng le n hàng na m , năm 2013 ma ̣ t hàng này sử dụng 8,06 trie ̣ u m3 go ̃ quy tròn, năm 2014 là
9,21 trie ̣ u m3, đén na m 2015 tăng lên 10,39 trie ̣ u m3 và 10 tháng 2016 lượng go ̃ sử dụng ở mức 8,37
trie ̣ u m3.
Như va ̣y tính bình qua n 1 năm, ma ̣ t hàng này sử dụng 9 trie ̣u m3 go ̃ nguye n lie ̣ u
Các loại sản phẩm go ̃ khác: thuo ̣ c các mã HS 4401/4402/4404/4405/4406 và các mã hàng từ HS
4419 đén HS 4421
Chie ́m tỷ trọng trung bình 8% to ̉ ng lượng go ̃ sử dụng CBG xua ́ t kha ̉ u, năm 2013 sử dụng 1,16 trie ̣ u m3
go ̃ nguye n lie ̣ u ,năm 2014 tăng lên 2.01 trie ̣u m3, đén na m 2015 các sản phảm gõ khác sử dụng 2,55
trie ̣ u m3 và 10 tháng na m 2016 tie u thụ 2,83 trie ̣ u m3.
Tính bình qua n cho 1 na m sử dụng: 2 trie ̣u m3 go ̃ nguye n lie ̣ u
Các loại ván nhân tạo: HS 4408 - HS 4412
Chie ́m khoảng 11% lượng go ̃ sử dụng cho CBG xua ́ t kha ̉ u , ma ̣ t hàng này na m 2013 tie u thụ 2,47 trie ̣ u
m3 go ̃ nguye n lie ̣ u , năm 2014 là 3,28 trie ̣ u m3, đén na m 2015 sử dụng 2,47 và 10 tháng na m 2016
dùng 3,52 trie ̣ u m3. Tính bình qua n cho 1 na m là 3 trie ̣u m3 go ̃ nguye n lie ̣ u
Go ̃ tròn, go ̃ xẻ xua ́ t kha ̉ u
Chie ́m tỷ trọng nhỏ trong to ̉ ng giá trị xua ́ t kha ̉ u . Năm 2013 Vie ̣ t nam xua ́ t kha ̉ u 0,575 trie ̣ u m3 go ̃
nguye n lie ̣ u, năm 2014 tăng lên 0,891 trie ̣ u m3; 2015 xua ́ t kha ̉ u 0,80 trie ̣ u m3 và 10 tháng na m 2016 là
0,593 trie ̣ u m3. Tính bình qua n cho 1 na m là 0,6 trie ̣u m3 go ̃ nguye n lie ̣ u
* To ̉ng lượng go ̃ nguyên lie ̣u tiêu thụ cho CBG xuâ ́t khâ ̉u trung biǹh cho 1 năm = Dăm go ̃ + Đồ no ̣ i
thâ ́t+ Sản phẩm gỗ khác + Ván các loại + Go ̃ tròn vầ xẻ = 9,4 trie ̣u m3 + 9,0 trie ̣u m3 + 2 trie ̣u m3 +
3 trie ̣u m3 + 0,6 trie ̣u m3 = 24 trie ̣u m3
2. To ̉ ng nguyên lie ̣u go ̃ tiêu thụ no ̣ i điạ
Hie ̣n chưa có nghie n cứu vè tie u thụ gõ tại thị trường no ̣ i địa . Ne n chưa có so ́ lie ̣ u tho ́ ng ke đa ̀y đủ ve ̀
lượng go ̃ tie u thụ . Ước tính nguye n lie ̣ u gõ cho no ̣ i địa bàng 28% so với lượng go ̃ sử dụng cho xua ́ t
kha ̉ u = 24 trie ̣ u m3 x 28% 7 trie ̣u m3.
3. To ̉ ng nhu ca ̀ u go ̃ nguyên lie ̣u cho 1 năm
- Lượng go ̃ tiêu thụ trung bình 1 năm = lượng go ̃ tiêu thụ cho CBG xua ́ t kha ̉ u + lượng go ̃ tiêu
dùng nội địa = 24 trie ̣u m3 + 7 trie ̣u m3 = 31 trie ̣u m3
4. Cân đo ́ i cung ca ̀ u
- Nguo ̀ n cung trong nước : 23 trie ̣ u m3/năm
- Nha ̣ p kha ̉ u : 8 trie ̣ u m3/năm
4
1. Nguo ̀ n nguyên lie ̣u từ rừng tro ̀ ng trong nước
1.1. To ̉ ng die ̣n tích rừng tro ̀ ng của Vie ̣ t Nam
1.1.1. Die ̣n tích rừng tro ̀ ng của Vie ̣ t Nam:
Theo so ́ lie ̣ u die ̃ n bie ́ n rừng của Bo ̣ No ng nghie ̣ p và PTNT được co ng bo ́ hàng na m , to ̉ ng die ̣ n tích rừng
tro ̀ ng toàn quo ́ c như sau:
Bảng 1: Die ̣n tích ba loại rừng của Vie ̣ t Nam giai đoạn 2013 - 2015
Loại rừng Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Rừng đa ̣ c dụng (ha) 82,348 76,878 79,179
Rừng phòng ho ̣ (ha)
653,096 625,848 622,656
Rừng sản xua ́ t (ha)
265,530 2,692,621 2,727,950
To ̉ng die ̣n tićh rừng tro ̀ng
(ha)
3,556,293
3,696,320
3,886,337
Rừng tro ̀ng có trữ lượng 1,372,140 1,416,555 1,636,284
Nguo ̀n: Tổng hợp số liệu Diễn biến rừng qua các năm - Bo ̣ Nông nghie ̣p và PTNT
Trong to ̉ ng so ́ tre n 3 trie ̣ u ha rừng tro ̀ ng hàng na m, thì die ̣ n tích rừng tròng sản xua ́ t có trữ lưỡng từng
na m là: 1,372,140 ha vào na m 2013, 1,416,555 ha vào na m 2014 và na m 2015 có 1.636.284 ha rừng
đã có trữ lượng . Đa y chính là die ̣ n tích rừng tro ̀ ng đe ̉ làm ca n cứ tính sản lượng khai thác hàng na m
theo đo ̣ i tuo ̉ i được khai thác.
1.1.2. Die ̣n tích rừng tro ̀ ng ngoài quy hoạch 3 loại rừng na m 2015 được tho ng ke ́ là tre n 456 nghìn ha,
bao go ̀m ca y pha n tán, ca y vườn nhà,...
Bảng 2: Die ̣ n tích rừng tro ̀ ng ngoài quy hoạch giai đoạn 2013 - 2015
Rừng ngoài quy hoạch Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Rừng tro ̀ ng (ha) 170,319 300,973 456,552
Rừng tro ̀ng ngoài QH có trữ lượng
(ha) 76,523 148,098 317,818
Nguo ̀n: Tổng hợp số liệu Diễn biến rừng qua các năm - Bo ̣ Nông nghie ̣p và PTNT
1.1.3. Die ̣n tích rừng tro ̀ ng toàn quo ́ c pha n theo các vùng sinh thái
Dựa theo so ́ lie ̣ u die ̃ n bie ́ n rừng do Bo ̣ No ng nghie ̣ p và PTNT co ng bo ́ hàng na m , ke ́ t hợp tham va ́ n các
chuye n gia trong ngành đã tính được die ̣ n tích rừng tro ̀ ng có trữ lượng cho khai thác hàng na m . Thông
tin chi tie ́ t được the ̉ hie ̣ n ở bảng 3 theo pha n vùng địa lý trong cả nước.
Bảng 3: Die ̣n tích rừng tro ̀ ng toàn quo ́ c giai đoạn 2013 - 2015 theo vùng điạ lý
Phân vùng điạ lý Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Vùng Đông bắc Bộ 1,285,499 1,369,350 1,481,177
Rừng tro ̀ng sản xua ́t 899,850 958,545 1,036,824
Rừng tro ̀ng có trữ lượng 629,895 670,982 725,777
Vùng Bắc Trung Bộ 721,499 738,739 808,894
Rừng tro ̀ng sản xua ́t 505,049 517,117 566,226
Rừng tro ̀ng có trữ lượng 353,535 361,982 396,358
Vùng Duyên Hải Miền Trung 577,203 607,633 649,919
Rừng tro ̀ng sản xuất 404,042 425,343 454,943
Rừng tro ̀ng có trữ lượng 282,829 297,740 318,460
5
Vùng Tây Nguyên 300,801 313,312 315,901
Rừng tro ̀ng sản xua ́t 210,561 219,318 221,131
Rừng tro ̀ng có trữ lượng 147,393 153,523 154,791
Các vùng khác 671,291 667,286 630,446
Rừng tro ̀ng sản xua ́t 469,904 467,100 441,312
Rừng tro ̀ng có trữ lượng 328,933 326,970 220,656
Nguo ̀n: Tổng hợp số liệu Diễn biến rừng qua các năm - Bo ̣ Nông nghie ̣p và PTNT
1.1.4. Cơ ca ́ u pha n bo ́ các loại ca y pha n theo các vùng địa lý
Pha n vùng địa lý đo ́ i với ca y go ̃ rừng tro ̀ ng:
Các loại ca y Keo, Bạch Đàn ta ̣ p trung pha n bỏ tại các vùng Đo ng Bác , Ba ́ c Trung Bo ̣ , Duye n Hải Mie ̀n
Trung và Ta y Nguye n;
Các loại Mỡ, Bo ̀ Đe ̀ : chủ yéu pha n bỏ ở vùng Đo ng Bác;
Các loại Tho ng: chủ yéu pha n bỏ ở vùng Bác Trung Bo ̣ , Tây Nguyên;
Các loại Đước, Tràm, Cừ: pha n bo ̉ ở Mie ̀n Trung, Ta y Nam Bo ̣ ;
Các loại gõ ngoài vùng quy hoạch 3 loại rừng được pha n bỏ tre n khác toàn quóc;
1.2. Lượng go ̃ khai thác từ rừng trong nước
To ̉ ng nguo ̀ n cung go ̃ từ rừng trong nước được tính theo co ng thức sau:
1.2.1. Lượng go ̃ khai thác từ rừng tro ̀ng
Lượng go ̃ khai thác từ rừng tro ̀ ng trong nước được ước tính phương pháp sau:
To ̉ ng lượng go ̃ khai thác từ rừng tro ̀ ng = die ̣n tích rừng tro ̀ ng sản xua ́ t x 0.7 (he ̣ so ́ tie ́ p ca ̣ n chu kỳ khai
thác) x 70 m3 (lượng go ̃ trung bình khai thác từ 1ha rừng) /7 (chu kỳ khai thác trung bình của go ̃ từ
rừng tro ̀ ng)
Với phương pháp trên, lượng go ̃ khai thác từ rừng tro ̀ ng hàng na m của Vie ̣ t Nam the ̉ hie ̣ n ở bảng 4:
Bảng 4: Sản lượng gõ khai thác từ rừng tròng Vie ̣ t Nam giai đoạn 2013 - 2015
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Sản lượng gõ khai từ gõ rừng tròng (trie ̣u m3) 13,7 14,17 16,4
1.2.2. Lượng go ̃ cao su thanh lý
Trong 10 na m ga ̀ n đa y, go ̃ cao su là nguo ̀ n nguye n lie ̣ u quan trọng và sử dụng pho ̉ bie ́ n trong ngành che ́
bie ́ n go ̃ . Tho ́ ng ke từ Hie ̣ p ho ̣ i cao su cho tha ́y , die ̣n tích tro ̀ ng ca y cao su ta ng 748,7 nghìn ha vào na m
2010 lên 801,6 nghìn ha na m 2011, 2012 die ̣n tích tro ̀ ng ca y cao su ta ng le n 917,9 nghìn ha và tới na m
2015 die ̣n tích ca y cao su đã sấp xỉ 1 trie ̣ u ha1 .
Bảng 4: Die ̣n tích tro ̀ ng ca y cao su giai đoạn 2013 - 2015
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Die ̣n tích ca y cao su (ha) 958,800 977,700 981,000
Nguo ̀n: Hie ̣p ho ̣ i cao su Vie ̣t Nam
1
Nguồn:
To ̉ ng lượng
go ̃ trong nước
cung cáp cho
che ́ bie ́ n go ̃
=
Lượng go ̃
khai thác từ
rừng tro ̀ ng
Lượng go ̃ từ
cây cao su
thanh lý hàng
năm
Lượng go ̃ từ
rừng ngoài
quy hoạch 3
loại rừng
+ +
6
Lượng go ̃ cao su thanh lý hàng na m được tính dựa tre n cơ sở:
Lượng go ̃ cao su (m3) = Die ̣n tích cao su thanh lý hàng na m (chie ́m 5% die ̣n tích ca y cao su đe ́n đo ̣ tuo ̉ i
thanh lý hàng na m/to ̉ ng die ̣ n tích tro ̀ ng cao su) x 65m3 (lượng go ̃ cao su trung bình thu được khi khai
thác 1ha)
Áp dụng phương pháp tre n , lượng go ̃ cao su thanh lý hàng na m giai đoạn 2013 đén 2015 và dự kién
năm 2016 bie ̉ u thị trong bảng sau đây.
Bảng 6: Lượng go ̃ cao su thanh lý giai đoạn 2013 - 2015
Năm 2013 2014 2015 DK 2016
Lượng (trie ̣ u m3) 3,116 3,177 3,188 3,252
1.2.3. Go ̃ tro ̀ng ngoài quy hoạch 3 loại rừng
Đói với gõ tròng nàm ngoài quy hoạch 3 loại rừng, khi sử dụng phương pháp tính toán như đo ́ i với go ̃
rừng tro ̀ ng, lượng go ̃ khai thác từ go ̃ tro ̀ ng ngoài quy hoạch được hiển thị ở bảng 7.
Bảng 7: Lượng go ̃ khai thác từ go ̃ tro ̀ ng ngoài quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2013 - 2015
Rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng 2013 2014 2015
Lượng go ̃ khai thác từ rừng ngoài quy hoạch (trie ̣ u m3) 0,76 1,48 3,17
1.3. Sản lượng khai thác gỗ từ rừng tro ̀ ng dự kie ́n năm 2016
Theo ke ́ t quả khảo sát của nhóm tư va ́ n trong nước go ̀m các chuye n gia của Vie ̣ n nghie n cứu phát trie ̉ n
la m nghie ̣ p nhie ̣ t đới, với sự ho ̃ trợ của dự án GIZ, ke ́ t quả nghie n cứu cho tha ́y:
Go ̃ rừng tro ̀ ng: tính đén hét tháng 8/2016 ước đạt 12 trie ̣ u m3 ba ̀ ng 68% ke ́ hoạch na m 2016. Như
va ̣y to ̉ ng sản lượng khai thác rừng tro ̀ ng ta ̣ p trung cả na m ne ́u đạt được ke ́ hoạch sẽ cho sản lượng khai
thác na m 2016 là 17,14 trie ̣ u m3 và sản lượng khai thác go ̃ rừng tro ̀ ng có thay đo ̉ i theo hướng ta ng le n
hàng na m.
Lượng go ̃ khai thác từ die ̣n tích thanh lý cao su ước đạt: 3,25 trie ̣ u m3
Lượng go ̃ khai thác từ rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng ước đạt: 3,3 trie ̣ u m3/năm
To ̉ ng lượng go ̃ trong nước cung ca ́ p cho che ́ bie ́ n go ̃ na m 2016 = 17,18 + 3,25+ 3,3 = 23,69 trie ̣u
m3/năm
Bảng 8: Tỏng hợp lượng gõ khai thác từ rừng của Vie ̣ t Nam na m 2016 (Dự kiến)
DK năm 2016 Lượng (trie ̣ u m3)
Lượng gỗ rừng trồng 17,14
Vùng Đông bắc Bộ 6,75
Vùng Bắc Trung Bộ 3.68
Vùng Duyên Hải Miền Trung 3,10
Vùng Tây Nguyên 1,50
Các Vùng: Tây Ba ́c, Đồng Bắc Sồng Hồng,
Mie ̀n Đo ̀ng Nam Bo ̣ , Mie ̀n Tây Nam Bo ̣ 2,11
Lượng go ̃ cao su thanh lý 3,25
Lượng go ̃ ngoài vùng QH 3 loại rừng 3,30
To ̉ ng lượng go ̃ 23,69
Nguo ̀n: VIFORES ước tińh
7
2. Nguo ̀ n nguyên lie ̣u nha ̣ p kha ̉ u
Trong giai đoạn từ 2000 cho tới nay , nguo ̀ n nguye n lie ̣ u go ̃ nha ̣ p kha ̉ u sử dụng t rong che ́ bie ́ n đã ta ng
đáng ke ̉ , năm 2000 giá trị gõ nha ̣ p khảu chỉ đạt 0,0657 tỷ USD , năm 2001 giá trị nha ̣ p : 0.198 tỷ USD
đén năm 2010 giá trị nha ̣ p là 1,15 tỷ USD. So với giá trị xua ́ t kha ̉ u, tỷ le ̣ nha ̣ p khảu nguye n lie ̣ u gõ đang
giảm dàn, năm 2001 tỷ le ̣ nha ̣ p khảu/xua ́ t kha ̉ u là 59,4% thì na m 2015 tỷ le ̣ này chỉ chiém 35,5%.
Bie ̉u đo ̀ 1: Kim ngạch go ̃ và sản pha ̉m go ̃ nha ̣ p kha ̉ u giai đoạn 2000 - đén nay
Nguo ̀n: To ̉ng cục Hải quan
Nguo ̀ n nguye n lie ̣ u go ̃ nha ̣ p kha ̉ u đóng vai trò quan trọng trong ngành , nó bù đáp phàn nguye n lie ̣ u
thie ́ u hụt mà nguo ̀ n go ̃ trong nước kho ng đủ đáp ứng . Hàng na m Vie ̣ t nam nha ̣ p khảu gõ từ tre n 100
quo ́ c gia và vùng lãnh tho ̉ tre n the ́ giới 2 với nhie ̀ u loại go ̃ khác nhau . Bảng 9 và bie ̉ u đo ̀ 2 chỉ ra lượng
go ̃ nguye n lie ̣ u nha ̣ p kha ̉ u của từng loại SP go ̃ vào Vie ̣ t nam trong giai đoạn từ 2013 tới 10 tháng na m
2016.
Bảng 9: Lượng go ̃ nguye n lie ̣ u nha ̣ p kha ̉ u từ 2013 đén 10 tháng na m 2016
Đơn vi:̣ m3 go ̃ quy tròn
Năm
Loại SP nha ̣ p
2013 2014 2015 10 tháng 2016
Go ̃ tròn 1,137,085 1,424,567 1,690,458 1,408,759
Go ̃ xẻ 2,592,511 3,210,681 3,547,763 2,354,883
Ván các loại 1,984,416 1,973,505 2,673,096 1,945,112
Đò no ̣ i thát 144,864 188,628 226,887 168,239
Các SP bàng gõ khác 92,557 511,477 143,582 77,781
To ̉ ng lượng nha ̣ p 5,951,432 7,308,858 8,281,786 5,954,774
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
2
Số liệu thống kê từ nguồn Tổng cục Hải quan
-
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
0.07
0.20 0.23
0.37
0.57
0.69 0.64
1.02
1.10
0.90
1.15
1.35 1.36
1.65
2.18 2.25
2.28
G
iá
t
rị
N
h
ậ
p
k
h
ẩ
u
(
tỷ
U
S
D
)
8
Bie ̉u đo ̀ 2: Vie ̣ t nam nha ̣ p kha ̉ u go ̃ từ 2013 - 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
Theo đó to ̉ ng lượng go ̃ nha ̣ p kha ̉ u đã được quy tròn tăng mạnh qua các na m. Năm 2013 nha ̣ p kha ̉ u
trên 5,95 trie ̣ u m3 go ̃ quy tròn, năm 2014: 7,03 trie ̣ u m3; năm 2015 đạt 8,28 trie ̣ u m3 và 10 tháng
năm 2016- lượng gõ nha ̣ p vè đạt tre n 5,95 trie ̣ u m3.
- Go ̃ tròn: các loại gõ ở mã HS 4403, lượng go ̃ tròn nha ̣ p khảu vè Vie ̣ t Nam chie ́m tỷ trọng 20,7%/to ̉ ng
lượng go ̃ nha ̣ p kha ̉ u hàng na m . Theo so ́ lie ̣ u tho ́ ng ke ́ , lượng go ̃ tròn nha ̣ p kha ̉ u ta ng tre n 18%/năm.
Năm 2013 lượng go ̃ tròn nha ̣ p đạt 1,14 trie ̣ u m3; 1,42 trie ̣ u m3 là lượng gõ nha ̣ p khảu na m 2014 tăng
25,3% so với na m 2013; năm 2015 đạt 1,69 trie ̣ u m3 tăng 18,7% so với na m 2014 và 10 tháng na m
2016 lượng go ̃ tròn nha ̣ p đạt 1,41 trie ̣ u m3.
Chi tie ́ t giá trị và lượng gõ tròn nha ̣ p khảu của Vie ̣ t nam trong giai đoạn 2013 tới 10 tháng 2016 được
bie ̉ u thị qua bie ̉ u đo ̀ 3.
Bie ̉u đo ̀ 3: Giá trị và lượng gõ tròn nha ̣ p khảu giai đoạn 2013 tới 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2013 2014 2015 10 tháng 2016
L
ư
ợ
n
g
(
tr
iệ
u
m
3
g
ỗ
q
u
y
t
rò
n
)
Gỗ tròn
Gỗ xẻ
Ván các loại
Đồ nội thất
SP gỗ khác
Tổng
-
1
2
-
100
200
300
400
500
600
2013 2014 2015 10 T 2016
L
ư
ợ
n
g
(
tr
iệ
u
m
3
g
ỗ
q
u
y
t
rò
n
)
G
iá
t
rị
(
tr
iệ
u
U
S
D
)
Giá trị Lượng
9
- Go ̃ xẻ: các loại gõ thuo ̣ c mã HS 4407 được gọi chung là go ̃ xẻ , với he ̣ so ́ quy tròn là 0.6 m3 (1 m3 go ̃
tròn = 0.6 m3 go ̃ xẻ). Với so ́ lie ̣ u đã được tho ́ ng ke , lượng go ̃ xẻ nha ̣ p ve ̀ Vie ̣ t Nam chie ́m tỷ trọng lớn -
trên 42%/ to ̉ ng lượng go ̃ nha ̣ p kha ̉ u hàng na m , với mức ta ng trưởng hàng na m tre n 17%/năm. Năm
2013 lượng go ̃ xẻ nha ̣ p (đã quy tròn) đạt 2.59 trie ̣ u m3 chie ́m 43,6%/to ̉ ng lượng nha ̣ p , năm 2014 là
3,21 trie ̣ u m3 (chie ́m 43,9%/to ̉ ng lượng nha ̣ p ), 2015 nha ̣ p tre n 3,55 trie ̣ u m3 (chie ́m 42,8%/to ̉ ng
lượng nha ̣ p ), đén 10 tháng na m 2016 lượng nha ̣ p ve ̀ đạt 2,35 trie ̣ u m3 (chie ́m 39,5%/to ̉ ng lượng
nha ̣ p).
Bie ̉u đo ̀ 4: Lượng và giá trị nha ̣ p kha ̉ u go ̃ xẻ giai đoạn 2013 - 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
- Ván các loại : Các loại ván nha ̣ p khảu vè Vie ̣ t nam chủ yéu : Ván lạng - HS 4408 (go ̃ lạng/veneer) với
he ̣ so ́ quy đo ̉ i là 3.3 m3 (1 m3 ván lạng =3.3 m3 go ̃ quy tròn ); Ván sàn - HS 4409, khi quy đo ̉ i ra go ̃ tròn
sử dụng he ̣ so ́ : 2.1 m3; Ván da m , ván da m định hướng (HS 4410) - he ̣ so ́ quy đo ̉ i là 1,45 m3; Ván sợi
(HS 4411) với he ̣ so ́ quy đo ̉ i 1,8 m3; Go ̃ dán (HS 4412) - sử dụng he ̣ so ́ quy đo ̉ i 2,3 m3.
Tỷ trọng nha ̣ p khảu ván đứng thứ hai sau nha ̣ p khảu gõ xẻ , với mức nha ̣ p kha ̉ u trung bình chie ́m 31%
/to ̉ ng lượng nha ̣ p . Với he ̣ so ́ quy đo ̉ i được sử dụng , lượng go ̃ quy tròn của các loại ván nha ̣ p kha ̉ u qua
các na m được thẻ hie ̣ n chi tiét ở biẻu đò 5.
Bie ̉u đo ̀ 5: Lượng và giá trị nha ̣ p khảu các loại ván giai đoạn 2013 - 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
-
1
2
3
4
-
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2013 2014 2015 10 T 2016
L
ư
ợ
n
g
(
tr
iệ
u
m
3
g
ỗ
q
u
y
t
rò
n
)
G
iá
t
rị
(
tr
iệ
u
U
S
D
)
Giá trị Lượng
-
1
2
3
-
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
2013 2014 2015 10 T 2016
L
ư
ợ
n
g
(
tr
iệ
u
m
3
q
u
y
t
rò
n
)
G
iá
t
rị
(
tr
iệ
u
U
S
D
)
Giá trị Lượng
10
Lượng ván nha ̣ p kha ̉ u ve ̀ Vie ̣ t nam na m 2013 đạt 1,95 trie ̣ u m3 go ̃ quy tròn chie ́m 33,3% to ̉ ng lượng
nha ̣ p, năm 2014 đạt 1,97 trie ̣ u m3 chie ́m 27% to ̉ ng lượng nha ̣ p , 2015 lượng nha ̣ p là 2,67 trie ̣ u m3
chie ́m 32,3% to ̉ ng lượng nha ̣ p , 10 tháng 2016 lượng ván nha ̣ p kha ̉ u đạt 1,94 trie ̣ u m 3 chie ́m
32,7%/to ̉ ng lượng nha ̣ p.
- Đồ no ̣ i tha ́ t: Các loại sản phảm gõ thuo ̣ c mã Hs 94 được gọi chung là Đò no ̣ i tha ́ t. Các sản phảm này
chủ yéu ở hai mã chính : HS 9401 (ghe ́ go ̃ ) và HS 9403 (Đò no ̣ i thát bàng gõ ). He ̣ so ́ quy đo ̉ i đo ́ i với mã
HS 9401: 4 m3 và HS 9403: 3,5 m3.
Lượng go ̃ quy tròn từ sản phẩm này mà Vie ̣ t Nam chie ́m tỷ trọng nhỏ , trung bình 2,6%/to ̉ ng lượng go ̃
nha ̣ p kha ̉ u . Năm 2013 lượng nha ̣ p là 0,145 trie ̣ u m3 (chie ́m 2,4%/to ̉ ng lượng nha ̣ p ); 2014 đạt 0.189
trie ̣ u m3 (chie ́m 2,6%/to ̉ ng lượng nha ̣ p), 2015 lượng nha ̣ p tăng lên 0,227 trie ̣ u m3 (chie ́m 2,7%/to ̉ ng
lượng nha ̣ p) và 10 tháng 2016 đạt mức 0,168 trie ̣ u m3 (chie ́m 2,8%/to ̉ ng lượng nha ̣ p). Bie ̉u đo ̀ 6 the ̉
hie ̣ n rõ lượng và giá trị nha ̣ p kha ̉ u các sản pha ̉m go ̃ .
Bie ̉u đo ̀ 6: Lượng và giá trị nha ̣ p kha ̉ u Đò no ̣ i thát đoạn 2013 - 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
- Các loại sản phẩm gỗ khác : Go ̀m các sản pha ̉m thuo ̣ c các mã hàng còn lại : HS 4401/02; HS
4404/05/06; HS 4413 tới HS 4421. He ̣ so ́ quy đo ̉ i ra m3 go ̃ tròn được to ̉ ng hợp chi tie ́ t pha ̀ n phụ lục.
Cũng như sản phảm gõ , lượng go ̃ quy tròn từ các loại sản pha ̉m go ̃ khác chie ́m tỷ trọng nhỏ -
2,9%/to ̉ ng lượng nha ̣ p.
Tho ́ ng ke từ nguo ̀ n so ́ lie ̣ u hải quan cho tha ́y, lượng go ̃ quy tròn từ các sản pha ̉m go ̃ khác na m 2013 đạt
0,093 trie ̣ u m3 (1,6% tỷ trọng) ; 2014 đạt 0,55 trie ̣ u m3 (7,0% tỷ trọng) ; năm 2015 lượng nha ̣ p đạt
0,14 trie ̣ u m3 (1,7% tỷ trọng) và 10 tháng năm 2016 đạt 0,0 78 trie ̣ u m3 (1,3% tỷ trọng). Chi tie ́ t được
hie ̉ n thị qua bie ̉ u đo ̀ 7 dưới đây.
0.000
0.050
0.100
0.150
0.200
0.250
-
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
2013 2014 2015 10 T 2016
L
ư
ợ
n
g
(
tr
iệ
u
m
3
g
ỗ
q
u
y
t
rò
n
)
G
iá
t
rị
(
tr
iệ
u
U
S
D
)
Giá trị Lượng
11
Bie ̉u đo ̀ 7: Lượng và giá trị nha ̣ p khảu các SP gõ khác giai đoạn 2013 - 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
3. Nguyên lie ̣u go ̃ sử dụng trong CBG go ̃ xua ́ t kha ̉ u
Xua ́ t kha ̉ u go ̃ và sản pha ̉m go ̃ của Vie ̣ t nam lie n tục ta ng ke ̉ từ na m 2000 cho tới nay . Tho ́ ng ke từ
nguo ̀ n so ́ lie ̣ u Hải quan cho tha ́y , năm 2000 giá trị xuát khảu của Vie ̣ t nam đạt 219 trie ̣ u USD thì tới
năm 2010 đã đạt mức 3,44 tỷ USD3, trong vòng 10 năm (từ 2000 tới 2010) giá trị xuát khảu của ngành
ta ng ga ́ p 16 la ̀ n.
Cùng với sự gia ta ng ve ̀ giá trị xua ́ t kha ̉ u , lượng go ̃ sử dụng trong ngành ché bién gõ ngày càng ta ng ,
năm 2013 nguye n lie ̣ u go ̃ sử dụng t rong ngành là 25,7 trie ̣ u m3 go ̃ quy tròn , năm 2014 tăng lên 28,6
trie ̣ u m3 go ̃ quy tròn , con so ́ này vào na m 2015 là 31,3 trie ̣ u m3, 10 tháng na m 2016 to ̉ ng lượng go ̃
ngành sử dụng ở mức 26,7 trie ̣ u m3. Bie ̉u đo ̀ 8 bie ̉ u thị sự gia ta ng ve ̀ lượng go ̃ sử dụng của ngành
trong giai đoạn từ 2013 tơi 10 tháng na m 2016.
Bie ̉u đo ̀ 8: Lượng go ̃ sử dụng trong CBG XK giai đoạn 2013 - 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
3
Tổng hợp của Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt nam (VIFORES) và theo số liệu thống kê từ Tổng Cục Hải quan (
-0.05
0.05
0.15
0.25
0.35
0.45
0.55
21
22
23
24
25
26
27
28
2013 2014 2015 10 T 2016
L
ư
ợ
n
g
(
tr
iệ
u
m
3
g
ỗ
q
u
y
t
rò
n
)
G
iá
t
rị
(
tr
iệ
u
U
S
D
)
Giá trị Lượng
-
5
10
15
20
25
30
35
2013 2014 2015 10T 2016
L
ư
ợ
n
g
(
m
3
q
u
y
t
rò
n
)
Dăm gỗ
Gỗ tròn & xẻ
Các loại ván
Đồ nội thất
SP gỗ khác
Tổng
12
Lượng nguye n lie ̣ u sử dụng trong CBG được chia làm 5 nhóm:
- Dăm go ̃ (HS4401.22): Trong giai đoạn từ 2013 cho tới nay , lượng và giá trị xua ́ t kha ̉ u da m go ̃ ta ng
nhanh chóng. Năm 2012 Vie ̣ t nam xua ́ t kha ̉ u 6,23 trie ̣ u ta ́ n da m kho 4, lượng da m go ̃ xua ́ t kha ̉ u vào na m
2013 tăng lên 7,06 trie ̣ u ta ́ n , năm 2014 đạt 6,97 trie ̣ u ta ́ n , tới na m 2015 lượng xua ́ t kha ̉ u ta ng mạnh
đạt 7,93 trie ̣ u ta ́ n và 10 tháng na m 2016 đạt 5,78 trie ̣ u ta ́ n. Với sự gia ta ng v è lượng thì lượng gõ tròn
sử dụng trong che ́ bie ́ n da m ta ng mạnh , với giá trị la ̀ n lượt : 2013 sử dụng 13,42 trie ̣ u m3 (chie ́m
52,24%/to ̉ ng), 2014 sử dụng 13,25 trie ̣ u m3 cho che ́ bie ́ n da m (chie ́m 46,36%/to ̉ ng) , năm 2015
lượng go ̃ sử dụng đạt 15,06 trie ̣ u m3 quy tròn (chie ́m 48,14%) và lượng gõ sử dụng cho 10 tháng na m
2016 là 10,97 trie ̣ u m3 (chie ́m 41,16%/to ̉ ng).
Biểu đồ 9: Lượng và giá trị xua ́ t kha ̉ u da m go ̃ từ 2013 đén 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
- Go ̃ tròn và go ̃ xẻ xua ́ t kha ̉ u: Chie ́m tỷ trọng ra ́ t nhỏ trong tỏng lượng xuát khảu gõ và sản phảm gõ
của Vie ̣ t Nam, trung bình 2%/to ̉ ng lượng xua ́ t. Trung Quo ́ c, HongKong và Đài Loan là những thị trường
xua ́ t kha ̉ u chủ ye ́ u các loại go ̃ tròn , go ̃ xẻ của Vie ̣ t nam. Lượng go ̃ tròn , xẻ xuát khảu na m 2013 là 0,575
trie ̣ u m3 go ̃ quy tròn ta ng le n 0,819 trie ̣ u m3 vào na m 2014 và lượng xuát khảu giả m còn 0,809 trie ̣ u
m3 năm 2015; 10 tháng na m 2016 lượng xua ́ t kha ̉ u là 0,593 trie ̣ u m3. Lượng và trị giá go ̃ tròn và xẻ
xua ́ t kha ̉ u giai đoạn 2013 - 10 tháng na m 2016 được bie ̉ u thị qua biểu đồ 10.
4
Theo Báo cáo: Xuât́ khẩu dăm gỗ của Việt nam: Chính sách, thị trường và sinh kế của các hộ gia đình trồng rừng
-
2
4
6
8
10
12
14
16
-
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2013 2014 2015 10 T
2016
L
ư
ợ
n
g
(
tr
iệ
u
m
3
g
ỗ
q
u
y
t
rò
n
)
G
iá
t
rị
X
K
(
tr
iệ
u
U
SD
Trị giá (USD) Lượng
13
Bie ̉u đo ̀ 10: Giá trị và lượng go ̃ tròn, xẻ xuát khảu giai đoạn 2013 - 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
- Các loại ván (HS 4408/09/10/11/12): Với he ̣ so ́ quy đo ̉ i được sử dụng tương tự như đã ne u ở pha ̀ n
go ̃ nha ̣ p kha ̉ u . Kho ́ i lượng go ̃ quy tròn từ các loại ván xuát khảu chie ́m tỷ trọng trung bình khoảng
11%/to ̉ ng lượng xua ́ t kha ̉ u . Năm 2013 to ̉ ng lượng go ̃ quy tròn từ các loại ván chie ́m 9,61% lượng xua ́ t
kha ̉ u với 2,47 trie ̣ u m3; năm 2014 tăng lên 3, 28 trie ̣ u m3 go ̃ quy tròn chie ́m 11,47% to ̉ ng lượng xua ́ t
kha ̉ u. Tỷ le ̣ này na m 2015 là 7,91% tương đương với 2,47 trie ̣ u m3 và 10 tháng na m 2016 chie ́m tỷ le ̣
13,24% ứng với 3,52 trie ̣ u m3 go ̃ quy tròn.
Bie ̀u đo ̀ 11: Lượng và giá trị xua ́ t kha ̉ u các loại ván go ̃ giai đoạn 2013 - 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
-0.05
0.05
0.15
0.25
0.35
0.45
0.55
0.65
0.75
-
50
100
150
200
250
300
350
400
2013 2014 2015 10 T 2016
L
ư
ợ
n
g
(
tr
iệ
u
m
3
g
ỗ
q
u
y
t
rò
n
)
G
iá
t
rị
(
tr
iệ
u
U
S
D
)
Gỗ tròn(Giá trị) Gỗ xẻ (Giá trị) Gỗ tròn(lượng) Gỗ xẻ (lượng)
-
1
2
3
4
-
50
100
150
200
250
300
350
2013 2014 2015 10 T 2016
L
ư
ợ
n
g
(
tr
iệ
u
m
3
g
ỗ
q
u
y
t
rò
n
)
G
iá
t
rị
(
tr
iệ
u
U
S
D
)
Trị giá Lượng
14
- Đồ no ̣ i tha ́ t (HS 94): Đò gõ xuát khảu thuo ̣ c mã HS 94 go ̀m 4 dòng sản phảm chủ yéu thuo ̣ c các mã
hàng: HS 9401; 9402; 9403 và 9404 với các sản pha ̉m chủ ye ́ u là đo ̀ go ̃ no ̣ i tha ́ t , bàn, ghe ́ , giường, tủ và
các bo ̣ phàn đò gõ khác . Chie ́m tỷ trọng lớn, bình qua n 32%/năm/to ̉ ng lượng xua ́ t kha ̉ u. 8.06 trie ̣ u m3
go ̃ quy tròn là nguye n lie ̣ u go ̃ sử dụng cho xua ́ t kha ̉ u thuo ̣ c nhóm này vào na m 2013, chie ́m tỷ trọng
31,38%/to ̉ ng lượng. Vào na m 2014 sử dụng 9,21 trie ̣ u m3 go ̃ với tỷ trọng 32,24%, năm 2015 đạt 10,39
trie ̣ u m3 và chiém 33,2%. Đói với 10 tháng na m 2016, ma ̣ t hàng này sử dụng 8,73 trie ̣ u m3 với tỷ trọng
32,76%.
Lượng và giá trị của nhóm sản pha ̉m này được the ̉ hie ̣ n tho ng qua bie ̉ u đo ̀ 12.
Biểu đồ 12: Giá trị và lượng go ̃ tie ̣ u thụ CB Đo ̀ no ̣ i tha ́ t giai đoạn 2013 - 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
- Các loại sản phẩm gỗ khác : các loại sản phảm gõ bao gòm sản phảm th uo ̣ c mã HS 4401 trừ da m go ̃
(HS 4401 22) và các mã hàng HS 4402/04/05/06; Hs 4413 tới HS 4421. Lượng go ̃ dùng che ́ bie ́ n các
sản phảm gõ khác này chiẻm tỷ trọng trung bình khoảng 8%/to ̉ ng, được the ̉ hie ̣ n rõ bởi bie ̉ u đo ̀ 13.
Bie ̉u đo ̀ 13: Lượng và giá trị xua ́ t kha ̉ u sản pha ̉m go ̃ khác giai đoạn 2013 - 10 tháng 2016
Nguo ̀n: Nhóm nghiên cứu VIFORES, HAWA, FPA Biǹh Điṇh, Forest Trends và To ̉ng cục Hải quan
-
2
4
6
8
10
12
-
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
4,000
4,500
5,000
2013 2014 2015 10 T 2016
L
ư
ợ
n
g
(
tr
iệ
u
m
3
)
G
iá
t
rị
(
tr
iệ
u
U
S
D
)
Trị giá Lượng
-
1
2
3
-
100
200
300
400
500
600
2013 2014 2015 10 T 2016
L
ư
ợ
n
g
(
tr
iệ
u
m
3
g
ỗ
q
u
y
t
rò
n
)
G
iá
t
rị
(
tr
iệ
u
U
S
D
)
Trị giá Lượng
15
Theo so ́ lie ̣ u tho ́ ng ke , lượng go ̃ tie u dùng cho che ́ bie ́ n sản phảm gõ khác na m 2013 với lượng 1.16
trie ̣ u m3 chie ́m 4,53% tỷ trọng xuát khảu , năm 2014 chie ́m tỷ trọng 7,07% ứng với 2,01 trie ̣ u m3 go ̃
quy tròn , năm 2015 lượng go ̃ sử dụng đạt 2,55 trie ̣ u m3 go ̃ với tỷ trọng 8,17% và 10 tháng 2016 sử
dụng 2,83 trie ̣ u m3, chie ́m 10,62%/to ̉ ng lượng go ̃ sử dụng cho CBG xua ́ t kha ̉ u.
4. Nguyên lie ̣u go ̃ cho tiêu thụ trong nước
Hie ̣n chưa có nghie n cứu vè tie u thụ gõ no ̣ i địa . Ne n chưa có so ́ lie ̣ u tho ́ ng ke đa ̀y đủ. Ước tính nguyên
lie ̣ u go ̃ cho no ̣ i địa ba ̀ ng 28% so với lượng go ̃ sử dụng cho xua ́ t kha ̉ u.
Lượng go ̃ tie u dùng tại thị trường no ̣ i địa theo ước tính đó qua các na m được the ̉ hie ̣ n ở bie ̉ u đo ̀ sau:
Bảng 10: Lượng go ̃ sử dụng tạ thị trường no ̣ i địa giai đoạn 2013 - 10 tháng 2016
Năm Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 10T 2016
Lượng go ̃ tie u thụ tại
thị trường no ̣ i địa gõ
(m3)
6,065,784
6,887,830
7,495,078
6,543,203
5. Các thách thức ve ̀ nguo ̀ n nguyên lie ̣u
Với nhu cầu về mặt nguyên liệu trung bình từ 29 - 30 triệu m3 gỗ nguyên liệu hàng năm, để đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng thị trường trong nước và xuất khẩu, kèm theo đó là việc đảm bảo và tuần thủ những
yêu cầu về gỗ hợp pháp từ các quốc gia nhập khẩu sản phẩm gỗ, cùng với đó là các chính sách thay đổi
từ các quốc gia mà Việt nam đã và đang nhập khẩu nguyên liệu. Gần đây là sự thay đổi về chính sách
xuất khẩu nguyên liệu gỗ của hai quôc gia láng giếng như Lào và Campuchia, hay chính sách về đóng
cửa rừng tự nhiên của Trung Quốc. Điều này dẫn tới tình trạng cạnh tranh về thu mua nguyên liệu tại
quốc gia mà Việt Nam hiện đang nhập khẩu gỗ, và ngay chính tại thị trường Việt Nam. Những thách
thức mà các DN Việt Nam đang và sẽ phải đổi mặt :
5.1. Thách thức vè thu mua nguye n lie ̣ u gõ rừng tròng sẽ diẽn ra gay gát
Hie ̣n nay Vie ̣ t Nam có rát nhièu sản phảm gõ sử dụng gõ rừng tròng trong nước
Da m mảnh: nhu ca ̀ u khoảng 10 trie ̣ u m3 go ̃ /năm;
Các loại ván nha n tạo (MDF,ván ghép thanh,...) ca ̀ n 3 trie ̣ u m3 go ̃ /năm;
Go ̃ dùng cho xa y dựng (go ̃ co ́ p pha,...) ca ̀ n 1 trie ̣ u m3 go ̃ /năm;
Vie n nén nhie n lie ̣ u : hie ̣n nu ca ̀ u chưa nhie ̀ u , tuy nhie n các na m tói sẽ phát trie ̉ n mạnh loại
sản phảm này.
Các cơ sở ché bién các loại sản phảm gõ đang hoạt đo ̣ ng gòm:
Trên 130 cơ sở sản xua ́ t da m mảnh;
Khoảng 30 nhà máy sản xuát MDF, ván da m, ván ép, ván ghép thanh;
Các quóc gia: Nha ̣ t Bản đã và đang đa ̀ u tư các nhà máy sản ua ́t vie n nén nhie n lie ̣ u
Và hàng na m DN CBG sản xuát đò gõ ngoài trời và các sản phảm tie u thụ trong nước có sử
dụng gõ rừng tròng;
Nguo ̀ n cung chỉ có mo ̣ t còn ca ̀ u có hàng tra m, vì va ̣y sẽ kho ng tránh khỏi cảnh cạnh tranh trong vie ̣ c thu
mua nguye n lie ̣ u.
5.2. Thách thức vè cạnh tranh quyét lie ̣ u đói với các thương nha n Trung Quóc vào thu mua gõ rừng
tro ̀ ng của Vie ̣ t Nam
16
Trung Quo ́ c đã ca ́m khai thác à xua ́ t kha ̉ u go ̃ nguye n lie ̣ u , đẻ bù đáp cho sự thie ́ u hụt nguye n
lie ̣ u go ̃ đó, thương nha n Trung Quo ́ c sẽ tràn ra các nước tre n the ́ giới đe ̉ thu mua nguye n lie ̣ u kho ng chỉ
ở thị trường Vie ̣ t Nam mà các thị trường thé giới Vie ̣ t nam đã và dang thu mua.
Các nước Lào và Campuchia đã có chính sách ca ́m xua ́ t kha ̉ u go ̃ tròn và go ̃ xẻ từ rừng tro ̀ ng
5.3. Thách thức vè chát lượng gõ rừng tròng trong nước
Đe ́n nay go ̃ rừng tro ̀ ng trong nước của Vie ̣ t Nam có các hạn che ́ sau:
Go ̃ có đường kính nhỏ là chủ ye ́u;
Cha ́ t lượng ca y go ̃ như : đo ̣ thon, pha n cành sớm , giác đàu, lõi đen, tỷ trọng tháp ,.. chưa được
cải thie ̣ n.
Na ng sua ́ t tính tre n 1 ha cho 1 chu kỳ chưa cao;
Go ̃ có đường kính lớn ca ̀ n phải co thời gian và lo trình thực hie ̣ n trong những na m tới;
Các hạn ché đó sẽ tác đo ̣ ng rát lớn đén chát lượng sản phảm , giá thành sản phàm và sức cạnh tranh
tha ́ p.
5.4. Thách thức vè gõ có chứng chỉ FSC, PEFC
Đe ́n nay, đo ́ i với go ̃ rừng tro ̀ ng , ở Vie ̣ t Nam mới chỉ có khoảng 200.000 ha đã được ca ́ p chứng chỉ FSC ,
chỉ chiém 8% die ̣n tích rừng tro ̀ ng sản xua ́ t của cả nước;
Ye u ca ̀ u trong các na m tới phải có 100% go ̃ có chứng chỉ FSC và go ̃ hợp pháp là mo ̣ t thách thức lớn đo ́ i
với DN go ̃ Vie ̣ t Nam.
5.5.Thách thức vè nguòn cung trong tương lai gàn
Kho ́ i lượng go ̃ của nguo ̀ n cung ne u tre n chỉ tính cho na m 2016 với kim ngạch xua ́ t kha ̉ u dự kie ́ n là 7 tỷ
USD.
Dự kie ́ n đe ́n na m 2020 sẽ đạt 10 tỷ USD thì nguòn cung go ̃ nguye n lie ̣ u sẽ the m 4-5 trie ̣ u m3/năm.
Đa y là mo ̣ t thách thức kho ng nhỏ tre n con đường thúc đa ̉y ta ng trưởng kim ngạch xua ́ t kha ̉ u sản pha ̉m
go ̃ và tie u dùng trong nước./.
17
Phụ lục: Hệ số quy đổi gỗ và sản phẩm gỗ
Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
Mã HS Mô tả sản phẩm Hệ số chuyển đổi
4401 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.1.9
4402 Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. 6
4403 Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, giác gỗ hoặc đẽo vuông thô. 1
4404 Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự.1.9
4405 Sợi gỗ; bột gỗ 1.7
4406 Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ 1.6
4407 Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6mm 1.6
4408 Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6mm1.9
4409 Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép ) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.2.1
4410 Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác.1.45
4411 Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác 1.8
4412 Gỗ dán gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự 2.3
4413 Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình 2
4414 Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự 2
4415 Hòm hộp thùng thưa thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.2
4416 Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.2
4417 Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng bằng gỗ 2
4418 Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panel gỗ có lõi xốp nhân tạo, panel lát sàn và ván lợp đã lắp ghép 2
4419 Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ 3
4420 Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94.3
4421 Các sản phẩm bằng gỗ khác 3
Mã HS Mô tả sản phẩm Hệ số chuyển đổi
9401 Ghế ngồi ( trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng 4
9402 Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẩu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận các các mặt hàng trên.4
9403 Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng 3.5
9404 Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất kỳ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.3.5
9405 Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.3
9406 Các cấu kiện nhà lắp ghép 2
Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển
hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
18
Tài lie ̣u tham khảo
1. Tô Xuân Phúc, Nguyễn Tôn Quyền, Huỳnh Văn Hạnh, Trần Lê Huy và Cao Thị Cẩm. Xuất khẩu dăm
gỗ của Việt nam giai đoạn 2012 - 2014 . Báo cáo, VIFORES, HAWA, FPA Bình Định và Forest Trends,
2015.
2. Tô Xuân Phúc, Nguyễn Tôn Quyền, Trần Lê Huy. To ̉ ng quan cung ca ̀ u go ̃ tại Việt Nam: Thực trạng
và xu hướng. Báo cáo, VIFORES, FPA Bình Định và Forest Trends, 2015.
3. Tô Xuân Phúc, Nguyễn Tôn Quyền, Huỳnh Văn Hạnh, Trần Lê Huy và Cao Thị Cẩm. Việt Nam nhập
khẩu gỗ nguyên liệu 2013-2016: Từ góc nhìn các loài nhập khẩu. Báo cáo, VIFORES, HAWA, FPA
Bình Định và Forest Trends, 2016.
4.Tô Xuân Phúc, Nguyễn Tôn Quyền, Huỳnh Văn Hạnh, Trần Lê Huy và Cao Thị Cẩm. Việt Nam nhập
khẩu gỗ nguyên liệu 2013-2015: Thực trạng và xu hướng. Báo cáo, VIFORES, HAWA, FPA Bình Định
và Forest Trends, 2016.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1482216238_thuc_trang_nguyen_lieu_cbg_5106_2208217.pdf