Thực trạng nhận thức và lối sống theo đạo lý dân tộc và nghĩa vụ công dân củ học sinh trung học phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu Thực trạng nhận thức và lối sống theo đạo lý dân tộc và nghĩa vụ công dân củ học sinh trung học phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh: TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 22 (47) - Thaùng 11/2016 3 Thực trạng nhận thức và lối sống theo đạo lý dân tộc và ngh v công dân củ học sinh trung học phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh Awareness and practice of traditional ethics and civic duties of high-school students in Ho Chi Minh City PGS.TS. Ngô Minh Oanh Trường Đại học Sư phạm TP.HCM Ngo Minh Oanh, Assoc.Prof.,Ph.D. Ho Chi Minh City University of Education T m tắt T nh ng s li u thu ư c thông qua i u tra h i học t c gi b i b o cung c p t b c tranh t ng th v th c trạng nh n th c v l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n c a học sinh trung học ph thông TPHCM T c gi ch ra s h c bi t gi a nh n th c v c ạt ư c trong l i s ng theo ạo l d n t c v th c c ng d n c a học sinh; ng thời u t n i dung v phư ng ph p n ng cao nh n th c v l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n cho học sinh trung học ph thông TPHCM. n , đ , n công dân. Abstract The article provides specific statistics ...

pdf9 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực trạng nhận thức và lối sống theo đạo lý dân tộc và nghĩa vụ công dân củ học sinh trung học phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 22 (47) - Thaùng 11/2016 3 Thực trạng nhận thức và lối sống theo đạo lý dân tộc và ngh v công dân củ học sinh trung học phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh Awareness and practice of traditional ethics and civic duties of high-school students in Ho Chi Minh City PGS.TS. Ngô Minh Oanh Trường Đại học Sư phạm TP.HCM Ngo Minh Oanh, Assoc.Prof.,Ph.D. Ho Chi Minh City University of Education T m tắt T nh ng s li u thu ư c thông qua i u tra h i học t c gi b i b o cung c p t b c tranh t ng th v th c trạng nh n th c v l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n c a học sinh trung học ph thông TPHCM T c gi ch ra s h c bi t gi a nh n th c v c ạt ư c trong l i s ng theo ạo l d n t c v th c c ng d n c a học sinh; ng thời u t n i dung v phư ng ph p n ng cao nh n th c v l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n cho học sinh trung học ph thông TPHCM. n , đ , n công dân. Abstract The article provides specific statistics and evaluation about how high-school students in Ho Chi Minh City now and practice traditional ethics and civic duties Fro notifying the distance between students’ awareness and practice of those ethics and duties, the article gives some suggestions to improve the situation. Keywords: awareness, practice, traditional ethics, civic duties. Đặt v n đề i o d c l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n l nh ng n i dung uan trọng trong gi o d c ạo c cho học sinh Đạo c l t h nh th i th c h i l t ng h p nh ng nguy n t c uy t c chu n c hư ng d n con người t gi c i u ch nh h nh vi ng c a nh v i t nhi n v h i Đạo c l t u c a s ph n nh ời s ng h i nhưng ạo c c ng c t nh c l p tư ng i c th t c ng l cho h i ti n b ho c h s ph t tri n h i o v y ch trọng gi o d c ạo c n i chung v gi o d c ạo l d n t c ngh a v c ng d n n i ri ng c vai tr r t uan trọng trong vi c gi o d c học sinh Hi n nay học sinh trong c c trường trung học ph th ng có kh năng ti p thu nhanh nh ng tr o lưu i c a th gi i, nhưng họ c n hạn ch v hi u bi t v l i s ng theo ạo lý dân t c. t b ph n học sinh trung học ph th ng c n c nh ng bi u hi n l ch lạc trong l i s ng như ua i th ch hưởng th , ích kỷ, vô trách 4 nhi m v i gia nh nh trường h i Nguyên nhân c a tình trạng trên là do giáo d c gia nh do i trường s ng c a xã h i và do giáo d c v ạo lý dân t c v ngh a v c ng dân cho học sinh ở nhà trường còn nhi u b t c p. Đ h c ph c t nh trạng tr n trong nh hư ng i m i căn b n và toàn di n giáo d c – o tạo trong thời gian t i, Đ ng v Nh nư c ta t ra m c tiêu l “gi o d c con người Vi t Nam phát tri n toàn di n và phát huy t t nh t ti năng kh năng s ng tạo c a mỗi cá nhân; yêu gia nh y u t qu c y u ng bào, s ng t t và làm vi c hi u qu ”(2) V m c tiêu giáo d c ph thông, Ngh quy t c a CHT h a c nh “n ng cao ch t lư ng giáo d c toàn di n, chú trọng giáo d c l tưởng, truy n th ng ạo c, l i s ng ” “Chú trọng giáo d c nh n c ch ạo c, l i s ng, tri th c pháp lu t và ý th c công dân. T p trung vào nh ng giá tr c b n c a văn h a truy n th ng v ạo lý dân t c, tinh hoa văn hóa nhân loại ”(3) i o sư Tr n ăn i u c ng vi t “ n v c c gi tr truy n th ng h ng ch l ghi lại bi t nh ng vi c thời ưa ch nh l b n nh ng v n ạo l r t hi n tại ”(4) i o d c ạo l d n t c v ngh a v c ng d n nh h nh th nh cho học sinh nh ng gi tr ạo c h nh th nh nh n c ch c a người c ng d n nh th c hi n c ti u o tạo nh ng c ng d n tư ng lai c a t nư c TP.HCM là m t thành ph l n năng ng ở phía Nam. Hoạt ng giáo d c và Đ o tạo c a Thành ph không ng ng phát tri n c v uy v ch t lư ng v i các loại h nh trường, l p a dạng. Ch t lư ng giáo d c c a th nh ph h ng ng ng ư c nâng cao, không ch t p trung trang b tri th c vi c gi o d c ạo c, l i s ng c ng ư c chú trọng Tuy nhi n hi n nay c ng gi ng như c c a phư ng h c m t b ph n học sinh sinh vi n “c bi u hi n l ch lạc v h nh vi l i s ng” nh trường “chưa ch trọng ng c vi c gi o d c ạo c l i s ng ”(5) T th c trạng gi o d c ạo c l i s ng n i tr n v tr n c sở nh ng nh hư ng i i gi o d c – o tạo trong th i gian t i, chúng tôi ti n hành nghiên c u v nh n th c, l i s ng theo ạo lý dân t c v ngh a v công dân c a học sinh các trường trung học ph thông ở TP. H Ch Minh c c sở xu t i m i v n i dung v phư ng ph p gi o d c g p ph n o tạo nh ng c ng d n i t Na ngu n nh n l c tư ng lai trong s nghi p ph t tri n inh t – h i c a t nư c 2. M tả tổ chức khảo sát 2.1. n i dung c c th ng tin trong phi u h o s t ch ng t i căn c v o n i h c a c c h i ni ạo c ạo l d n t c v ngh a v c ng d n thi t c c c u h i v c c trong c u h i Ngo i ra ch ng t i c ng căn c v o i tư ng học sinh c i t l l a tu i gi i t nh h i l p v ng i n v loại h nh trường thi t y d ng phi u h o s t 2.2. Đ Chúng tôi ti n hành kh o sát ở 20 trường THPT ở 12 qu n, huy n thu c TP. H Ch Minh, trong c 1 trường công l p v 8 trường ngoài công l p, v i t ng s phi u phát ra là 1.800 phi u. Các phi u kh o s t ư c phân b ở các kh i l p t h i 10 n h i 1 trong s phi u h i d nh cho kh i 12 nhi u h n ho ng 10%. tỷ l nam, n tr lời phi u h i th ở kh i công l p, có s lư ng n gi i tr lời nhi u h n; còn ở kh i dân l p c s lư ng nam gi i tr lời nhi u h n học l c, ở kh i công l p s học sinh ạt khá, gi i tha gia 5 tr lời chi m 75,9%, s học sinh c học l c trung bình ch chi m 16,0%; còn ở kh i dân l p học sinh h gi i tha gia tr lời chi m 62,7%, học sinh c học l c trung bình chi m 32,6%. V hạnh ki m, ở kh i công l p học sinh c hạnh i loại khá và t t tha gia tr lời chi m 92,9%, học sinh trung bình chi m 3,4%; còn kh i dân l p học sinh c hạnh i khá, t t chi m 92,9%, hạnh i trung bình chi m 2,6%. 3. Kết quả khảo sát về nhận thức và mức độ đạt được ề i ng theo đạo lý dân tộc và ngh a công dân của h c inh trung h c phổ thông Tp h inh 3.1. Nhận thức và mức độ đạ đ c về l i s ng theo truyền th ng đạo lý dân tộc Nhận thức của học inh v l i s ng theo truy n th ng v ạo l d n t c ư c th hi n trong ng 1 sau y Bảng 1: Nh ng hi u bi t c a học sinh trung học ph thông v truy n th ng v ạo lý dân t c Vi t Nam (6) Stt Không biết % Có biết % Bình thường % Biết rõ % Biết r t rõ % 1 Truy n th ng y u nư c v tinh th n th n v nư c 2,2 6,3 36,1 32,5 22,9 2 Truy n th ng c n c lao ng, y u lao ng 2,1 8,4 32,6 35,0 22,0 3 Truy n th ng hi u học; t n sư trọng ạo 1,4 3,0 20,9 30,6 44,0 4 Truy n th ng bi t n c ng lao c c ti n nh n c c ng d ng nư c v gi nư c 2,1 4,7 21,2 34,2 37,8 5 Tinh th n o n t t p th c ng ng nh n d n 2,3 4,8 25,8 34,2 33,0 6 L ng t trọng t tin t l p 1,6 4,6 22,7 33,5 37,6 7 Tinh th n tư ng th n tư ng i trọng ph c c nh n ngh a 1,5 4,4 26,7 35,4 32,0 8 Trọng lẽ ph i d b o v ch n l 1,8 6,6 27,3 31,2 33,1 9 hi nh c ng n t ti n ng b cha ẹ y u u anh ch e trong gia nh 1,1 2,2 14,0 27,1 55,6 10 Khoan dung lư ng nh n ngh a v tha 2,2 5,7 24,7 35,1 32,3 Nguồn: đ Nhìn vào b ng trên, chúng ta th y tỷ l hi u bi t ở m c rõ và r t rõ c a học sinh v ạo lý dân t c như sau Hi u bi t v truy n th ng y u nư c là 55,4%; truy n th ng c n c lao ng là 57,0%; truy n th ng u ng nư c nh ngu n, bi t n c ng lao c a các ti n nhân 72,0%; tinh th n o n k t 67,2%; ghi nh c ng n t tiên, hi u th o v i cha, mẹ 82,7%; trọng lẽ ph i, dám b o v ch n l 44 3% Như v y còn lại kho ng t 0 n 30% s học sinh còn lại ch bi t m t c ch b nh thường, có kho ng 6 tr n dư i 2% có bi t và hoàn toàn không bi t Đ c bi t v truy n th ng y u nư c có n 36% c hi u bi t m t cách b nh thường, và có n 8,5% ch có bi t ho c hoàn toàn không bi t. M c dù tỷ l chưa cao nhưng c nh n th c (bi t rõ và r t rõ) v truy n th ng v ạo lý dân t c c a học sinh c ng chi kho ng 55% trở l n n 82,7%, hi u bi t ở m c bình thường t dư i 55% trở xu ng. Về mức độ đạt được c a h nh ng và l i s ng theo truy n th ng v ạo lý dân t c như sau c c e t nh gi như i u 1 dư i y Biểu đồ 1: Học sinh trung học ph thông t nh gi v m c ạt ư c l i s ng theo ạo lý dân t c Vi t Nam (6) Nguồn: đ , i u 1 cho th y c ạt ư c ở c c n i dung: y u nư c và x th n v nư c chi tỷ l 34 3%; c n c lao ng và yêu lao ng 35,8%; truy n th ng hi u học, tôn sư trọng ạo 62,8%; u ng nư c nh ngu n, bi t n nh ng người c c ng d ng nư c và gi nư c 51,7%; tinh th n o n t 50,6% t trọng, t tin, t l p 55,0%; trọng lẽ ph i, chân lý, dám b o v chân lý 44,2%; nh c ng n ng b t tiên, hi u th o v i cha mẹ 71 %; hoan dung lư ng, nhân ngh a v tha 50,2%. y trong học sinh ạt ư c trong l i s ng ở c t t v r t t t c tỷ l cao nh t i v i gia nh sau l n lư t l hi u học t n sư trọng ạo; t trọng t tin t l p v th p nh t l c n c lao ng v th n v nư c Đi u n y c ng ph h p v i t nh trạng th c t hi n nay l t b ph n học sinh c n c l i s ng c nh n t hy sinh v c ng ng S học sinh c n lại ch ạt ở c b nh thường h ng c ngh a l h ng ạt y u c u v 7 nh n th c v l i s ng nhưng r r ng cho th y s thi u hi u bi t ho c thờ c a họ i v i nh ng v n v ạo l d n t c v ngh a v c ng d n C n ph i c nh ng bi n ph p n ng cao nh n th c v h nh ng cho b ph n học sinh n y Bảng : So s nh nh n th c v c ạt ư c v l i s ng theo ạo l d n t c c a học sinh TH T Th nh ph H Ch inh (6) Stt Nhận thức của học inh Mức độ đạt được về ối ống nh thường % i t r % i t r t r % nh thường % T t % t t t % 1 Truy n th ng y u nư c v tinh th n th n v nư c 36,1 32,5 22,9 54,8 26,7 7,6 2 Truy n th ng c n c lao ng v y u lao ng 32,6 35,0 22,0 52,1 27,6 8,2 3 Truy n th ng hi u học; t n sư trọng ạo 20,9 30,6 44,0 31,9 41,2 21,6 4 i t n c c ti n nh n d ng nư c gi nư c 21,2 34,2 37,8 41,8 34,5 17,2 5 Tinh th n o n t t p th c ng ng nhân dân 25,8 34,2 33,0 41,5 33,0 17,6 6 L ng t trọng t tin t l p 22,7 33,5 37,6 37,5 31,7 23,3 7 Tư ng th n tư ng i trọng ph c c nh n ngh a 26,7 35,4 32,0 41,8 32,8 18,0 8 Trọng lẽ ph i ch n l d b o v ch n l 27,3 31,2 33,1 46,5 26,5 17,7 9 Nh n t ti n ng b cha ẹ y u u anh ch e 14,0 27,1 55,6 24,4 33,9 37,3 10 Khoan dung lư ng nh n ngh a v tha 24,7 35,1 32,3 40,9 33,7 16,5 Như v y gi a nh n th c và th c t l i s ng c a học sinh thì c n có m t kho ng cách khá xa. So s nh t s n i dung nh n th c t bi t r v r t r ) n c ạt ư c c a l i s ng (t t t n r t t t) như sau c tư ng ng c a n i dung 1 b ng l 4% v i 34 3%; c tư ng ng c a n i dung l 7 0% v i 3 8%; c tư ng ng c a n i dung 3 l 74 % v i 8%; c tư ng ng c a n i dung 4 l 7 0% v i 1 7%; c tư ng ng c a n i dung l 7 % v i 50,6% ... Đ i v i học sinh c c trường ngo i c ng l p hi so s nh v i s li u i u tra học sinh ở 8 trường ngo i c ng l p th tỷ l nh n th c v c ạt ư c c th p h n học sinh c c trường c ng l p nhưng ho ng c ch gi nh n th c v c ạt ư c c ng c ho ng c ch như v y Gi a nh n th c v c ạt ư c c a l i s ng u c s ch nh l ch cho th y gi a nh n th c v h nh ng v ạo l d n t c v th c c ng d n c a học sinh 8 chưa ư c nh t u n c c e chưa bi n nh n th c th nh h nh ng trong th c ti n cu c s ng. 3.2. Nhận thức và mức độ đạ đ c của học sinh ề các quyền ĩ ụ công dân Bảng 3: Học sinh TH T t nh gi hi u bi t c a nh v uy n v ngh a v c ng d n (6) Stt Không bi t % Có bi t % nh thường % Bi t rõ % Bi t r t rõ % 1 C ng d n s ng v l vi c theo hi n ph p v ph p lu t 1,2 2,4 21,0 32,9 42,4 2 C ng d n c uy n v ngh a v b o v t u c 1,0 2,1 20,2 31,7 45,0 3 C ng d n c uy n v ngh a v lao ng 1,2 2,3 22,2 36,6 37,7 4 Quy n v tr ch nhi tha gia u n l nh nư c v u n l h i 2,1 6,3 32,9 30,7 28,1 5 C ng d n c uy n t do d n ch b nh ẳng trư c ph p lu t 1,2 2,7 14,2 23,7 58,1 6 C ng d n c uy n ư c b o an to n v an ninh 1,5 1,8 17,0 24,7 55,0 7 Quy n t do inh doanh v ngh a v ng thu 2,3 6,5 27,4 32,8 31,1 8 C ng d n c uy n t do ng n lu n t do trong hôn nhân 2,3 3,2 20,0 28,1 46,4 9 Con c i c ngh a v chă s c nu i dưỡng b ẹ 1,0 1,9 11,6 21,5 63,9 10 Ngh a v b o v danh d , b t u c gia 2,4 4,1 20,4 26,7 46,3 N ồ : đ . Theo ng 3 ở tr n, tỷ l hi u bi t ở c r v r t r v uy n v ngh a v công dân c a học sinh như sau Công dân s ng theo hi n ph p v ph p lu t chi 75,3%; công dân có quy n v ngh a v b o v t u c 7 7%; c ng d n c uy n v ngh a v lao ng 74 3%; c ng d n c uy n v tr ch nhi tha gia u n l nh nư c h i 8 8%; c ng d n c uy n t do d n ch v b nh ẳng trư c ph p lu t 81 8%; con c i c ngh a v chă s c nuôi dưỡng b ẹ 8 4% c hi u bi t v uy n v ngh a v c ng d n ở c r v r t r c ng chi tỷ l cao V m đ đ được (t t và r t t t) trong th c hi n quy n v ngh a v công dân có s li u như sau e i u ): Công dân s ng theo hi n pháp và pháp lu t ở c t t v r t t t chi tỷ l 4 %; công dân có quy n v ngh a v b o v t qu c 45,6%; công dân có quy n v ngh a v lao ng 44,8%; công dân có quy n và trách nhi m tham gia qu n l nh nư c, xã h i 31,6%; công dân có quy n t do dân ch v b nh ẳng trư c pháp lu t 54,8%; công dân có quy n t do kinh doanh và ngh a v ng thu 37,2%; công dân có ngh a v b o v danh d và bí m t qu c gia 9 0 %; con c i c ngh a v chă s c nu i dưỡng b mẹ 68,6%... N u như c hi u bi t v quy n v ngh a v công dân ở m c rõ và r t r c ng chi m tỷ l cao thì ở m c p ng th c t v quy n v ngh a v công d n c ng c ho ng cách khá xa so v i nh n th c. Biểu đồ 2: Học sinh TH T t nh gi c ạt ư c c a b n th n hi th c hi n c c uy n v ngh a v c ng d n (6) Nguồn: đ 2014. 2.3. Những hạn ch trong nhận thức, hành vi, l i s ng của học sinh hiện nay. Biểu đồ 3: Học sinh t nh gi v nh ng hạn ch trong nh n th c, hành vi và l i s ng c a học sinh trung học ph thông hi n nay Nguồn: đ 2014. 10 C c e t nh gi ở c ng ý và r t ng ý) nh ng hạn ch trong nh n th c, hành vi, l i s ng: Còn thi u hi u bi t v l ch s , truy n th ng v ạo lý dân t c chi m 57,4%; thi u hi u bi t v hi n pháp và pháp lu t 57,3%; không thích học các môn học khoa học xã h i – nh n văn 48,8%; thi u tôn trọng th y cô giáo v hay nói x u th y cô giáo 42,5%; hay nói d i, h nh ng h ng nh t u n trong trường, gia nh v ngo i h i 41 4%; lười làm vi c, không bi t làm vi c nh gi p ỡ cha mẹ 34,8%; s ng th c d ng, chạy theo l i ích v t ch t, chọn ngh ki ư c nhi u ti n 46,8%; s ng thi u nhân ái, vô c m 37,6%; không tôn trọng v cư ng m c v i ông bà, cha mẹ người l n tu i 31%; kỷ năng s ng hạn ch , kh năng l ng nghe, chia sẽ và h p tác y u 45%; thi u ý th c trách nhi m công dân, không t giác ch p hành pháp lu t 42,9%; thi u l tưởng và hoài b o l p thân, l p nghi p 42,7%. Như v y học sinh trung học ph thông Th nh ph H Ch inh c n nh ng hạn ch trong nh n th c v l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n chi m m t tỷ l kho ng t 30% n dư i 0% Đ y l nh ng tỷ l làm chúng ta không kh i lo l ng cho b ph n học sinh n y khi họ trở thành nh ng c ng d n tư ng lai S b t c p này do n i dung chư ng trình v phư ng ph p gi o d c các môn học n i chung v c c n khoa học xã h i - nh n văn ở trường TH T như văn học l ch s , giáo d c c ng d n n i ri ng c n nhi u b t c p. Vi c th c hành nh ng n i dung học ở môn giáo d c công dân và các môn học xã h i - nh n văn h c chưa ư c chú trọng; vi c tích h p n i dung gi o d c gi a các môn học chưa ư c th c hi n ng b . Phư ng ph p dạy học, cách th c ti n hành giáo d c còn r p khuôn, chưa hi u qu ... Nh n th c ư c nh ng hạn ch c a nh các em học sinh THPT xu t ư c gi o d c v trang b nh ng tri th c v ạo l d n t c v ngh a v c ng d n như y u nư c l i s ng c ạo l c c ngh a v công dân... họ học t p tu dưỡng nh hoàn thi n b n thân. Đ y l nh ng ph ch t c n thi t và r t c n thi t h c ph c nh ng hạn ch v nh n th c v h nh ng trong l i s ng theo ạo lý dân t c và ngh a v công dân. T lại c d cu c h o s t ch ti n h nh tr n i tư ng l học sinh nhưng v i nh ng s li u thu ư c t cu c kh o sát quy mô n y c ng ph n nh h ch nh c ph n n o th c trạng nh n th c v l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n c a học sinh trung học T H Ch Minh. Chúng tôi mong mu n bư c u cung c p m t b c tranh t ng th v nh n th c v l i s ng theo ạo lý dân t c v ngh a v c ng d n c a học sinh trung học ph th ng l c sở t ra nh ng gi i pháp ph h p trong vi c gi o d c ạo c l i s ng giáo d c cho học sinh TH T th nh ph H Ch inh n i ri ng v học sinh TH T c nư c n i chung. Đ i i n i dung v phư ng ph p gi o d c cho học sinh h ng ch tr ch nhi c a nh trường c n c n c s ph i h p gi o d c gi a nh trường, gia nh v h i th vi c n ng cao nh n th c v l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n cho học sinh trung học TP.HCM i ạt ư c hi u qu như ong u n. Chú thích: (1) Th tư ng Ch nh ph 01 Chi n lư c phát tri n Giáo d c 2011 - 2020 an h nh theo uy t nh 711 QĐ - TTg ng y 1 th ng nă 01 c a Th tư ng Ch nh ph trang 4 (2) Ngh uy t c a H i ngh BCH Trung ư ng 11 Đ ng h a , th ng 11 nă 2013, c ph n Nhi v v gi i ph p (3) Ngh quy t 29 c a H i ngh BCH TƯ Đ ng l n th VIII, Khóa XI th ng 11 nă 013 c ph n Nhi v v gi i ph p (4) Tr n ăn i u 1 80 i tr tinh th n truy n th ng c a d n t c i t Na N KH H H N i, trang 51. (5) Ngh quy t 29 c a H i ngh BCH TƯ Đ ng l n th VIII, Khóa XI th ng 11 nă 013 c – T nh h nh v nguy n nh n ph n (6) S li u c c b ng bi u trong b i l t s li u i u tra h i học c a t c gi v nh nghi n c u nă 014 T L TH M H 1. Ban ch p h nh Trung ư ng Đ ng (2013), Ngh quy t v Đổi mớ b n và toàn di n giáo d c - đ đ p ng yêu cầu công nghi p hóa, hi đ đ u ki n kinh tế thị ườ đị ướng xã h i ch h i nh p qu c tế. 2. Nguy n Trọng Chu n, Phạm Văn Đ c, H S Quý ( ng ch biên, 2001), Tìm hiểu giá trị y n th ng trong quá trình công nghi p hóa, hi đ i hóa, Nxb Chính tr qu c gia, H N i. 3. Tr n ăn i u 1980), Giá trị tinh thần truy n th ng c a dân t c Vi t Nam. Nxb Khoa học xã h i, Hà N i. 4. ế p p ước C ng hòa Xã h i Ch V t Nam (2013), Nxb Chính tr qu c gia, H N i. 5. Nguy n ăn Đ ng (2005), Quy ười, quy n công dân trong hiến pháp Vi t Nam, Nxb Khoa học xã h i, H N i. Ngày nh n bài: 17/10/2016 Biên t p xong: 15/11/2016 Duy t ăng 0 11 01

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf175_8572_2215226.pdf
Tài liệu liên quan