Tài liệu Thực trạng nghiên cứu tính toán sàn tầng điển hình: PHẦN II:
KẾT CẤU
KHỐI LƯỢNG : 70 %
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: Thầy. TRẦN VĂN PHÚC
CHƯƠNG 1:
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.
I. VẼ MẶT BẰNG VÀ BỐ TRÍ DẦM SÀN
1. Sơ đồ bố trí hệ dầm
Xem hình vẽ MẶT BẰNG DẦM SÀN
2. Chọn sơ bộ kích thước các tiết diện ban đầu của các cấu kiện
Kích thước dầm:
Chiều cao dầm :
với:- m . là hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng.
m= 8 ÷ 12 đối với dầm chính khung một nhịp.
m= 10 ÷ 15 đối với khung nhiều nhịp hoặc dầm nhiêu nhịp.
l . nhịp dầm.
Bề rộng : bd = (1/2 ÷ 1/4 ) hd
Các thiết diện dầm được chọn
Dầm
L
b
h
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
D8
D9
D10
D11
D12
D13
D14
D15
D16
D17
8000
8000
2700
8000
8000
8000
6500
6500
5500
5500
6000
7500
7500
5000
5000
8000
2700
300
300
300
200
200
300
300
200
300
200
300
300
200
300
200
200
200
600
600
600
400
400
600
500
400
500
400
600
600
400
600
400...
17 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực trạng nghiên cứu tính toán sàn tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II:
KẾT CẤU
KHỐI LƯỢNG : 70 %
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: Thầy. TRẦN VĂN PHÚC
CHƯƠNG 1:
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.
I. VẼ MẶT BẰNG VÀ BỐ TRÍ DẦM SÀN
1. Sơ đồ bố trí hệ dầm
Xem hình vẽ MẶT BẰNG DẦM SÀN
2. Chọn sơ bộ kích thước các tiết diện ban đầu của các cấu kiện
Kích thước dầm:
Chiều cao dầm :
với:- m . là hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng.
m= 8 ÷ 12 đối với dầm chính khung một nhịp.
m= 10 ÷ 15 đối với khung nhiều nhịp hoặc dầm nhiêu nhịp.
l . nhịp dầm.
Bề rộng : bd = (1/2 ÷ 1/4 ) hd
Các thiết diện dầm được chọn
Dầm
L
b
h
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
D8
D9
D10
D11
D12
D13
D14
D15
D16
D17
8000
8000
2700
8000
8000
8000
6500
6500
5500
5500
6000
7500
7500
5000
5000
8000
2700
300
300
300
200
200
300
300
200
300
200
300
300
200
300
200
200
200
600
600
600
400
400
600
500
400
500
400
600
600
400
600
400
400
400
.
II. Sơ đồ phân loại sàn :
Căn cứ vào kích thước, tải trọng và sơ đồ tính của từng loại phòng mà ta chia mặt bằng sàn thành các loại ô khác nhau đối với sàn tầng điển hình : Căn cứ vào tỷ số ta chi bản sàn thành hai loại ô bản dầm(>2) và ô bản kê bốn cạnh ( 2)
BẢNG PHÂN LOẠI Ô SÀN
SỐ HIỆU
Ô SÀN
ld
(m)
ln
(m)
Tỷ số
ld /ln
Số lượng
Loại ô bản
S1
4
4
1
32
BẢN KÊ
S2
4.0
3.75
1.06
4
BẢN KÊ
S3
4
2.7
1.48
8
BẢN KÊ
S4
3.75
2.7
1.39
2
BẢN KÊ
S5
6.7
4
1.675
4
BẢN KÊ
S6
5.5
4
1.375
2
BẢN KÊ
S7
5.5
5.5
1
1
BẢN KÊ
S8
6.7
3.5
1.91
1
BẢN KÊ
S21
2.7
1.6
1.68
1
BẢN KÊ
S10
5
4.0
1.25
2
BẢN KÊ
S11
5
3.50
1.43
1
BẢN KÊ
S12
5
4.5
1.11
1
BẢN KÊ
S13
5
2.7
1.85
1
BẢN KÊ
S25
3.5
1.8
1.94
1
BẢN KÊ
S26
4.7
2
2.35
1
BẢN DẦM
S18
4.0
1.6
2.5
2
BẢN DẦM
S19
3.5
1.6
2.22
1
BẢN DẦM
S20
4.5
1.6
2.81
1
BẢN DẦM
S22
6.7
1.1
6.09
2
BẢN DẦM
S23
5.5
1.5
3.66
1
BẢN DẦM
S24
8.05
1.7
4.73
1
BẢN DẦM
S15
3.75
1.6
2.34
2
BẢN DẦM
S16
7.5
1.6
4.68
1
BẢN DẦM
S17
5
1.6
3.12
2
BẢN DẦM
S14
4
1.6
2.5
20
BẢN DẦM
S9
5.5
1.1
5
1
BẢN DẦM
III.TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
1. Chiều dày sàn:
Quan niệm tính toán của nhà cao tầng là xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang , trong đó bề dày sàn phải đủ lớn để đảm bảo các điều kiện sau:
Tải trọng ngang truyền vào vách cứng thông qua sàn.
Sàn không bị rung động , dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang ảnh hưởng đến công năng của công trình.
Trên sàn, hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vị trí nào trên sàn mà không làm tăng tải trọng đáng kể của sàn.
Chiều dày sàn được chọn theo công thức :
với: - cv : chu vi của ô bản sàn
Chọn ô sàn S5 có kích thước ( 6700x4000 ) lớn nhất làm ô điển hình để tính . Khi đó chiều dày sàn : hs= 21.4/ 180x 100 = 11.8 mm
Như vậy chọn 110 mm cho tất cả các loại.
2. Tĩnh tải:
Tĩnh tải sàn gồm trọng lượng bản thân và các lớp cấu tạo sàn .
gi = di * gi . trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn thứ i.
ni . hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo thứ i.
Tĩnh tải: g = gi x ni
Hoạt tải : ptc = hoạt tải tiêu chuẩn (TCVN2737-1995).
npi : hệ số độ tin cậy hoạt tải.
* Sàn không chống thấm:
gạch ceramic g = 2000( kG/m2) d = 8
vữa lót g = 1800 ( kG/m2) d = 25
bê tông cốt thép g = 2500( kG/m2) d = 110
vữa trát g = 2000( kG/m2) d = 15
Vậy ta có:
gt = gi x ni
= 0.008x2000x1.1 + 0.025x1800x1.3 + 0.11x2500x1.1 + 0.015x1800x1.3
= 413.7 kG/m2.
* Sàn chống thấm (sàn vệ sinh).
gạch ceramic g = 2000( kG/m3) d = 8
vữa lót g = 1800 ( kG/m3) d = 25
sika chống thấm g » 0 ( kG/m3) d » 0
bê tông cốt thép g = 2500( kG/m3) d = 110
trần panen nhựa p = 10 ( kG/m2)
Vậy ta có: gt = gi x ni
= 0.008x2000x1.1 + 0.025x1800x1.3 +0,11x2500x1.1 + 10x1.2
= 390.6 kG/m2.
-Tải trọng tường quy đổi :
* Nguyên tắc tính tổng trọng lượng tất cả các tường trong ô sàn sau đó nhân với hệ số ô cửa . Nhưng trong đồ án này các tường ngăn đều nằm trên các dầm , không có tường trong ô sàn chỉ có sàn nhà vệ sinh là có tường ,
do đó ta chọn sàn vệ sinh s12 lớn nhất để tính .
p = (1.6x0,1x 3.2x4 +5x0.1x3.2+1.5x0.1x3.2)x180x1.2 = 891.648 kG/m2.
gtường = 891.648 /4.5x5 = 39.62 kG/m2.
3. Hoạt tải: Tra bảng theo “ TCVN 2737-1995 TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG”
KÝ HIỆU Ô SÀN
ptc
kG/m2
( n )
hệ số độ tin cậy
ptt
kG/m2
Phòng học
200
1.2
240
Phòng thí nghiệm
200
1.2
240
Hành lang
300
1.2
360
Phòng vệ sinh
200
1.2
240
BẢNG TÍNH HOẠT TẢI SÀN
4 .Tổng tải trọng tác trọng tác dụng lên từng ô
BẢNG TẢI TRỌNG TỪNG LOẠI Ô SÀN
SỐ HIỆU
Ô SÀN
ld
(m)
ln
(m)
gtt
kG/m2
gtường
kG/m2
ptt
kG/m2
qtt
kG/m2
S1
4
4
413.7
0
240
653.7
S2
4
3.75
413.7
0
240
653.7
S3
4
2.7
413.7
0
360
773.7
S4
3.75
2.7
413.7
0
360
773.7
S5
6.7
4
413.7
0
240
653.7
S6
5.5
4
413.7
0
360
773.7
S7
5.5
5.5
413.7
0
360
773.7
S8
6.7
3.5
413.7
0
360
773.7
S9
5.5
1.1
413.7
0
360
773.7
S10
5
4
413.7
0
240
653.7
S11
5
3.5
390.6
39.62
240
670.22
S12
5
4.5
390.6
39.62
240
670.22
S13
5
2.7
413.7
0
360
773.7
S14
4
1.6
413.7
0
360
773.7
S15
3.75
1.6
413.7
0
360
773.7
S16
7.5
1.6
413.7
0
360
773.7
S17
5
1.6
390.6
39.62
240
670.22
S18
4
1.6
413.7
0
360
773.7
S19
3.5
1.6
390.6
39.62
240
670.22
S20
4.5
1.6
390.6
39.62
240
670.22
S21
2.7
1.6
413.7
0
360
773.7
S22
6.7
1.1
413.7
0
360
773.7
S23
5.5
1.5
413.7
0
360
773.7
S24
8.05
1.7
413.7
0
240
653.7
S25
3.5
1.8
413.7
0
240
653.7
S26
4.7
2
390.6
39.62
240
670.22
IV.PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH CỐT THÉP SÀN
1 .CÁC Ô BẢN KÊ
- Các ô bản kê được tính như ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của các ô lân cận.
- Tính ô bản theo sơ đồ đàn hồi.
- Cắt bản theo phương cạnh ngắn với dãy có bề rộng 1m để tính.
- Tính là bản kê bốn cạnh đơn làm việc theo sơ đồ đàn hồi.
Xác định nội lực và tính toán cốt thép:
* Xác định nội lực:
Dựa vào : -Tỷ số < 2
- Điều kiện liên kết ở 4 cạnh bản mà ta chọn ô bản tương ứng.
=> Các hệ số : mi1, mi2, ki1, ki2.
Từ đó ta tính ra mômen nhịp và gối của các ô bản:
* Mômen nhịp theo phương cạnh ngắn:
M1 = M1’ + M1” = m11.P’ + mi1.p”
* Mômen nhịp theo phương cạnh dài:
M2 = M2’ + M2” = m12.P’ + mi2.p”
* Mômen gối theo phương cạnh ngắn:
MI = ki1 . P
* Mômen gối cạnh dài:
MII = ki2 . P ( P = (g+p)*L1L2
Trong đó:
- mi1, mi2,ki1, ki2, phụ thuộc vào tỉ số l1/l2 và sơ đồ làm việc của sàn, ta thấy sàn làm việc theo sơ đồ 9(4 cạnh ngàm). Các hệ số được tra trong sách “Kết cấu BTCT (phần cấu kiện nhà cửa)” của thầy VÕ BÁ TẦM
- P’ = q’.l1.l2(kGm)
- p” = q”.l1.l2(kGm)
- q’ = p/2
-q” = g + p/2
g,p : là tĩnh tải và hoạt tải (kg/m2)
l1,l2:chiều dài cạnh theo phương cạnh ngắn, cạnh dài(m)
i:số thứ tự của ô bản(trường hợp này i=9)
bảng tính mOmen nhịp và gối
Ô SÀN
ld
ln
qtt
Tỷ số
P
mi1
mi2
Ki1
Ki2
M1
M2
MI
MII
(m)
(m)
kG/m2
ld /ln
kG/m2
S1
4.00
4.00
653.70
1.00
10459.2000
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
187.2197
187.2197
-436.1486
-436.1486
S2
4.05
4.05
653.70
1.00
10722.3143
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
191.9294
191.9294
-447.1205
-447.1205
S3
4.00
2.70
773.70
1.48
8355.9600
0.0207
0.0096
0.0466
0.0209
172.9684
80.2172
-389.3877
-174.6396
S4
3.75
2.70
773.70
1.39
7833.7125
0.0210
0.0109
0.0473
0.0244
164.5080
85.3875
-370.5346
-191.1426
S5
6.70
4.00
653.70
1.68
17519.1600
0.0201
0.0071
0.0442
0.0158
352.1351
124.3860
-774.3469
-276.8027
S6
5.50
4.00
773.70
1.38
17021.4000
0.0210
0.0110
0.0473
0.0251
357.4494
187.2354
-805.1122
-427.2371
S7
5.50
5.50
773.70
1.00
23404.4250
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
418.9392
418.9392
-975.9645
-975.9645
S8
6.70
3.50
773.70
1.91
18143.2650
0.0189
0.0050
0.0406
0.0112
342.9077
90.7163
-736.6166
-203.2046
S10
5.00
4.05
653.70
1.23
13237.4250
0.0206
0.0136
0.0471
0.0312
272.6910
180.0290
-623.4827
-413.0077
S11
5.00
3.55
670.22
1.41
11896.4050
0.0210
0.0106
0.0472
0.0237
249.8245
126.1019
-561.5103
-281.9448
S12
5.00
4.50
670.22
1.11
15079.9500
0.0195
0.0159
0.0452
0.0368
294.0590
239.7712
-681.6137
-554.9422
S13
5.00
2.70
773.70
1.85
10444.9500
0.0192
0.0056
0.0415
0.0122
200.5430
58.4917
-433.4654
-127.4284
S21
2.70
1.6
773.70
1.68
3342.3840
0.0201
0.0071
0.0441
0.0156
67.1819
23.7309
-147.3991
-52.1412
S25
3.55
1.80
653.70
1.97
4177.1430
0.0184
0.0047
0.0395
0.0102
76.8594
19.6326
-164.9971
-42.6069
2.. CÁC Ô BẢN DẦM:
Khi tỷ số , thì có thể xem bản sàn chỉ làm việc một phương (theo phương cạnh ngắn) và truyền tải trọng trực tiếp lên cho dầm.
Để tính ô bản dầm làm việc 1 phương ta:
Cắt ra theo phương cạnh ngắn một dãi bản rộng 1m để tính với sơ đồ tính là dầm tùy theo liên kết của hai cạnh ngắn (Khi sàn tựa lên dầm thoả điều kiện hd/hs / 3 thì coi như sàn ngàm vào dầm, (trái lại coi như tựa khớp lên dầm, hay để tự do.)
Sơ đồ tính nội lực sau :
Liên kết hai đầu là tự do :
Nội lực: - mômen nhịp Mn = (kGm)
- mômen gối Mg = (kGm)
với: q =(gtt+ptt +gt)
+ gtt,ptt:gt là tĩnh tải , hoạt tải và tải trọng tường qui đổi(kg/m2)
+ l1,l2:chiều dài cạnh theo phương cạnh ngắn, cạnh dài(m)
Ô SÀN
ld
(m)
ln
(m)
qtt
kG/m2
Sơ đồ tính
Mnhip
Mg
S26
4.7
2
670.22
Liên kết hai đầu khớp
335.11
134.044
S18
4.
1.6
773.7
Liên kết hai đầu khớp
247.584
99.0336
S19
3.5
1.6
670.22
Liên kết hai đầu khớp
214.47
85.78816
S20
4.5
1.6
670.22
Liên kết hai đầu khớp
214.47
85.78816
S22
6.7
1.1
773.7
Liên kết hai đầu khớp
117.022
46.80885
S23
5.5
1.5
773.7
Liên kết hai đầu khớp
217.603
87.04125
S24
8.05
1.7
653.7
Liên kết hai đầu khớp
236.149
94.45965
S15
3.75
1.6
773.7
Liên kết hai đầu khớp
247.584
99.0336
S16
7.5
1.6
773.7
Liên kết hai đầu khớp
247.584
99.0336
S17
5
1.6
670.22
Liên kết hai đầu khớp
214.47
85.78816
S14
4
1.6
773.7
Liên kết hai đầu khớp
247.584
99.0336
S9
5.5
1.1
773.7
Liên kết hai đầu khớp
117.022
46.80885
V . TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
1. Lưu đồ tính toán
Vật liệu: -Bê tông mác 250 có Rn=110kg/cm2; Rk = 8,8 kg/cm2 ,
Ra a0= 0,58 Þ A0=0,412
- Thép sàn CII, Ra = Ra’= 2600 kg/cm2;
Ø Tính cốt thép cho bản sàn như tính cấu kiện chịu uốn tiết diện b = 1m,
h = hb (bề dày cuả ô sàn). => Chọn a=2 cm (lớp bê tông bảo vệ)
Ø Chiều cao làm việc:
Đối với thép chịu mômen dương ở nhịp: theo phương cạnh ngắn h0= hb- a
Đối với thép chịu mômen dương ở nhịp: theo phương cạnh dài h0=hb- a-0.5
Đối với thép chịu mômen âm ở gối: theo cả hai phương h0 = hb- a
- Cốt thép trong bản sàn được tính theo các công thức sau:
< A0 =0,428
g = 0.5(1 +)
Þ
Kiểm tra: mmin£ m £ mmax
mmin=0,05% ; mmax=a0Rn/Ra=0,58.110/200=0,0245=3%
m=Fa/b.h0
2. Tính cốt thép cho các ô sàn bản dầm
a. Cốt thép ở nhịp
Ô SÀN
Mnhip
A
g
Fa
m%tt
Fa chon
m%
S26
355.11
0.040
0.980
1.549
0.17%
Þ6a200
0.20%
S18
247.584
0.028
0.986
1.207
0.15%
Þ6a200
0.20%
S19
214.47
0.024
0.988
1.044
0.13%
Þ6a200
0.20%
S20
117.022
0.013
0.993
0.566
0.07%
Þ6a200
0.20%
S22
117.022
0.013
0.993
0.566
0.07%
Þ6a200
0.20%
S23
217.603
0.024
0.988
1.059
0.13%
Þ6a200
0.20%
S24
236.149
0.027
0.987
1.151
0.14%
Þ6a200
0.20%
S15
247.584
0.028
0.986
1.207
0.15%
Þ6a200
0.20%
S16
247.584
0.028
0.986
1.207
0.15%
Þ6a200
0.20%
S17
214.47
0.024
0.988
1.044
0.13%
Þ6a200
0.20%
S14
247.584
0.028
0.986
1.207
0.15%
Þ6a200
0.20%
S9
117.022
0.017
1.207
0.466
0.00%
Þ6a201
0.20%
B . Cốt thép ở gối
Ô SÀN
Mg
A
g
Fa
m%tt
Fa chon
m%
S26
134.0440
0.015
0.992
0.577
0.06%
Þ8a200
0.36%
S18
99.0336
0.011
0.994
0.479
0.06%
Þ8a200
0.36%
S19
85.7882
0.010
0.995
0.414
0.05%
Þ8a200
0.36%
S20
85.7882
0.010
0.995
0.414
0.05%
Þ8a200
0.36%
S22
46.8089
0.005
0.997
0.226
0.03%
Þ8a200
0.36%
S23
87.0413
0.010
0.995
0.421
0.05%
Þ8a200
0.36%
S24
94.4597
0.011
0.995
0.457
0.06%
Þ8a200
0.36%
S15
99.0336
0.011
0.994
0.479
0.06%
Þ8a200
0.36%
S16
99.0336
0.011
0.994
0.479
0.06%
Þ8a200
0.36%
S17
85.7882
0.010
0.995
0.414
0.05%
Þ8a200
0.36%
S14
99.0336
0.011
0.994
0.479
0.06%
Þ8a200
0.36%
S9
46.8089
0.007
0.479
0.470
0.00%
Þ8a200
0.36%
3. Tính cốt thép cho các ô sàn bản kê
STT
M
A
g
Fa
m%tt
Fa chon
m%
M1
222.932
0.025
0.987
0.965
0.11%
Þ6a200
0.20%
S1
M2
222.932
0.025
0.987
0.965
0.11%
Þ6a200
0.20%
MI
-436.149
-0.049
1.024
-1.820
-0.20%
Þ8a200
0.36%
MII
-436.149
-0.049
1.024
-1.820
-0.20%
Þ8a200
0.36%
M1
222.305
0.025
0.987
0.962
0.11%
Þ6a200
0.20%
S2
M2
195.792
0.022
0.989
0.846
0.09%
Þ6a200
0.20%
MI
-433.403
-0.049
1.024
-1.809
-0.20%
Þ8a200
0.36%
MII
-376.531
-0.042
1.021
-1.576
-0.18%
Þ8a200
0.36%
M1
225.651
0.025
0.987
0.977
0.11%
Þ6a200
0.20%
S3
M2
104.323
0.012
0.994
0.448
0.05%
Þ6a200
0.20%
MI
-389.388
-0.044
1.021
-1.629
-0.18%
Þ8a200
0.36%
MII
-174.640
-0.020
1.010
-0.739
-0.08%
Þ8a200
0.36%
M1
211.346
0.024
0.988
0.914
0.10%
Þ6a200
0.20%
S4
M2
109.627
0.012
0.994
0.471
0.05%
Þ6a200
0.20%
MI
-370.535
-0.042
1.020
-1.552
-0.17%
Þ8a200
0.36%
MII
-191.143
-0.021
1.011
-0.808
-0.09%
Þ8a200
0.36%
M1
444.113
0.050
0.974
1.948
0.22%
Þ6a150
0.36%
S5
M2
157.189
0.018
0.991
0.678
0.08%
Þ6a200
0.20%
MI
-774.347
-0.087
1.042
-3.177
-0.35%
Þ8a150
0.38%
MII
-276.803
-0.031
1.015
-1.165
-0.13%
Þ8a200
0.36%
M1
458.825
0.051
0.974
2.014
0.22%
Þ6a150
0.20%
S6
M2
240.695
0.027
0.986
1.043
0.12%
Þ6a200
0.20%
MI
-805.112
-0.090
1.043
-3.298
-0.37%
Þ8a150
0.38%
MII
-427.237
-0.048
1.023
-1.784
-0.20%
Þ8a200
0.36%
M1
520.216
0.058
0.970
2.292
0.25%
Þ8a200
0.36%
S7
M2
520.216
0.058
0.970
2.292
0.25%
Þ8a200
0.36%
MI
-975.965
-0.110
1.052
-3.964
-0.44%
Þ10a200
0.43%
MII
-975.965
-0.110
1.052
-3.964
-0.44%
Þ10a200
0.43%
M1
465.317
0.052
0.973
2.043
0.23%
Þ6a150
0.36%
S8
M2
124.906
0.014
0.993
0.538
0.06%
Þ6a200
0.20%
MI
-736.617
-0.083
1.040
-3.028
-0.34%
Þ8a150
0.74%
MII
-203.205
-0.023
1.011
-0.859
-0.10%
Þ8a200
0.36%
M1
326.552
0.037
0.981
1.422
0.16%
Þ6a200
0.20%
S10
M2
209.644
0.024
0.988
0.907
0.10%
Þ6a200
0.20%
MI
-618.400
-0.069
1.034
-2.557
-0.28%
Þ8a200
0.36%
MII
-396.142
-0.044
1.022
-1.657
-0.18%
Þ8a200
0.36%
M1
300.356
0.034
0.983
1.306
0.15%
Þ6a200
0.20%
S11
M2
147.351
0.017
0.992
0.635
0.07%
Þ6a200
0.20%
MI
-552.429
-0.062
1.030
-2.292
-0.25%
Þ8a200
0.36%
MII
-351.866
-0.039
1.019
-1.475
-0.16%
Þ8a200
0.36%
M1
341.030
0.038
0.980
1.486
0.17%
Þ6a200
0.20%
S12
M2
294.034
0.033
0.983
1.278
0.14%
Þ6a200
0.20%
MI
-681.614
-0.076
1.037
-2.809
-0.31%
Þ8a200
0.36%
MII
-567.006
-0.064
1.031
-2.351
-0.26%
Þ8a200
0.36%
M1
271.499
0.030
0.985
1.178
0.13%
Þ6a200
0.20%
S13
M2
78.904
0.009
0.996
0.339
0.04%
Þ6a200
0.20%
MI
-433.465
-0.049
1.024
-1.809
-0.20%
Þ8a200
0.36%
MII
-127.428
-0.014
1.007
-0.541
-0.06%
Þ8a200
0.36%
M1
89.344
0.010
0.995
0.384
0.04%
Þ6a200
0.20%
S21
M2
31.507
0.004
0.998
0.135
0.01%
Þ6a200
0.20%
MI
-147.399
-0.017
1.008
-0.625
-0.07%
Þ8a200
0.36%
MII
-52.141
-0.006
1.003
-0.222
-0.02%
Þ8a200
0.36%
M1
98.936
0.011
0.994
0.425
0.05%
Þ6a200
0.20%
S25
M2
26.110
0.003
0.999
0.112
0.01%
Þ6a200
0.20%
MI
-167.203
-0.019
1.009
-0.708
-0.08%
Þ8a200
0.36%
MII
-44.890
-0.005
1.003
-0.191
-0.02%
Þ8a200
0.36%
Bố trí cốt thép trên bản vẽ KC : 1/7
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- San dien hinh-THAI.doc