Thực trạng đổi mới phương pháp dạy học môn Lịch sử của các trường trung học phổ thông tỉnh Sóc Trăng

Tài liệu Thực trạng đổi mới phương pháp dạy học môn Lịch sử của các trường trung học phổ thông tỉnh Sóc Trăng: TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 30 (55) - Thaùng 7/2017 156 Thực trạng đổi mới phương pháp dạy học môn Lịch sử của các trường trung học phổ thông tỉnh Sóc Trăng Current situation of innovating history teaching methods in high schools in Soc Trang Province Trần Ngô Quyền, Trường THPT Lê Văn Tám, Sóc Trăng Tran Ngo Quyen, Le Van Tam High School, Soc Trang Province Tóm tắt ề c ề c r ng m ư ng á y học (PPDH) môn Lịch sử củ các rường trung học ph ng THPT , m c các ư ng á g á ên (GV)t ường ử ng r ng ng y học H H rên á cán n L , V củ rường THPT, n Sóc Trăng ăn c vào th c tr ng, c úng ư r n ững ki n nghị ể nâng cao hi u qu c ng ác m H H trong các rường, góp phần vào vi c chuẩn bị nguồn nhân l c á ng yêu cầu công nghi p hóa – hi n ó NH, H H ấ nư c r ng g n h i nh p kinh t quốc t . Từ khóa: phương pháp dạy học, dạy học, đổi mới, trung học phổ thông, lịch sử, Sóc Trăng. Abstract The article addresses the current situation of innovating teachi...

pdf8 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực trạng đổi mới phương pháp dạy học môn Lịch sử của các trường trung học phổ thông tỉnh Sóc Trăng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 30 (55) - Thaùng 7/2017 156 Thực trạng đổi mới phương pháp dạy học môn Lịch sử của các trường trung học phổ thông tỉnh Sóc Trăng Current situation of innovating history teaching methods in high schools in Soc Trang Province Trần Ngô Quyền, Trường THPT Lê Văn Tám, Sóc Trăng Tran Ngo Quyen, Le Van Tam High School, Soc Trang Province Tóm tắt ề c ề c r ng m ư ng á y học (PPDH) môn Lịch sử củ các rường trung học ph ng THPT , m c các ư ng á g á ên (GV)t ường ử ng r ng ng y học H H rên á cán n L , V củ rường THPT, n Sóc Trăng ăn c vào th c tr ng, c úng ư r n ững ki n nghị ể nâng cao hi u qu c ng ác m H H trong các rường, góp phần vào vi c chuẩn bị nguồn nhân l c á ng yêu cầu công nghi p hóa – hi n ó NH, H H ấ nư c r ng g n h i nh p kinh t quốc t . Từ khóa: phương pháp dạy học, dạy học, đổi mới, trung học phổ thông, lịch sử, Sóc Trăng. Abstract The article addresses the current situation of innovating teaching methods of History in high schools, the extent and impacts of methods used by teachers in teaching activities, basing on the results of surveying administrators and teachers of eleven high schools in Soc Trang province. From the current situation, we make recommendations on improving the effects of innovating teaching methods at schools for the purpose of contributing to the training of human resources to meet the requirements of industrialization and modernization in the stage of integrating with international economy. Keywords: teaching methods, teaching, innovating, high school, history, Soc Trang. 1. Đặt vấn đề Nghị quyết số 29-NQ/TW đã khẳng định “ m căn n, n n g á c m n ững ấn ề n, cố õ , cấ , n ểm, ư ưởng c n m c ê , n ng, ư ng á , c c , c ín ác , ề n m c n; m ãn củ ng, n củ N nư c n ng n rị củ các c ở g á c- c m g củ g ìn , c ng ồng, xã n ân ngườ ọc; m ở ấ c các c ọc, ng n ọc [ ] ể á ng yê cầ m g á c , ư ng á y ọc PP H m r ng n ững n ố n rọng n ấ củ á rìn y ọc H ể g ú HS n m ững n c, n ng ư c TRẦN NGÔ QUYỀN 157 n ững n c c c ống ì ngườ V cần ử ng PP H m các n , áng N n c ư c ầm n rọng củ PP H r ng c c n ngườ năng ng, áng , ờ g n các rường THPT ã có n ề cố g ng r ng m PP H m PP H ng có ng ĩ ỏ các PP H r yền ống m cần c n ể nâng c n c n ư c ểm củ c úng, ồng ờ ử ng các PPDH m n ằm á y ín íc c c ọc áng củ ọc n Tr ng ng y ọc m n Lịc ử, PP H các c ng ố ống n ấ g ữ V HS r ng á rìn H ư c n n ư rò c ủ củ V n ằm c n ố ư m c iêu và các n m H [4, tr.204] N ững ư ng á y ọc ường ử ng r ng m n ịc ử : ư ng á y rìn , ấn á , m , y ọc nê ấn ề ử ng ồ ùng r c n y ọc, ử ng n r ng y ọc, ư ng á g íc , ư ng á ử ng ác g á . Sóc Trăng m r ng n ững n c m ền Tây N m , cùng á r ển n - xã ì ng n & T ã có n ững ư c n c n T y n ên, mặ ằng c ng củ c nư c ì g á c củ Sóc Trăng còn có n ững n c n ấ ịn Vì y, cần có n ững ng ên c c ể ể án g á c r ng ng y ọc nó c ng c r ng m PP H nói r êng r ng ó có m n Lịc ử). Tìm hiể án g á c tr ng i m i PPDH môn lịch sử củ các rường THPT t n Sóc Trăng n i dung chính ư c ề c p trong bài vi t này. 2. Phương pháp nghiên cứu Nghiên c u chủ y ư c th c hi n bằng PP ều tra và phỏng vấn cùng PP n á ể b sung thông tin trong quá trình phân tích k t qu nghiên c u. Các câu hỏ o theo 4 m c t 4 ểm (Rấ ường xuyên/ Tố n ểm (Không th c hi n/Kém , ó ín ểm trung bình T n ằm tìm hiểu th c tr ng i m i PPDH môn lịch sử củ các rường THPT t n Sóc Trăng K ác ể tham gia kh o sát gồm 37 CBQL (Hi rưởng, Phó hi u rưởng, t rưởng chuyên môn) và 31 giáo viên d y môn Lịch sử củ rường (7 rường THPT, 3 rường THCS & THPT, 1 rường THCS & THPT dân t c n i trú) vào tháng 4/2017 K t qu nghiên c n ư : 3. Thực trạng đổi mới PPDH của các trường THPT tỉnh Sóc Trăng 3.1. Thực trạng đổi mới PPDH môn Lịch sử của các trường THPT tỉnh Sóc Trăng ng 1: T nh h nh đổi ới PPDH ở các trường THPT tỉnh Sóc Trăng TT D t thực hi n ĐT ĐT Chung Thứ c T t há TB 1 Giáo vi n s ạn giá án th hướng đổi mới phát huy t nh t ch c c h ạt động c S. CBQL SL 12 16 7 2 3,03 3,21 4 % 32,43 43,24 18,92 5,41 GV SL 15 14 2 0 3,42 % 48,39 45,16 6,45 0,00 THỰC TRẠNG ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ CỦA CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC 158 TT D t thực hi n ĐT ĐT Chung Thứ c T t há TB 2 i dư ng, t i dư ng tr nh độ chuy n môn, nghi p , k năng đối ới đội ngũ giá i n ĐNGV) dạy Lịch sử. CBQL SL 16 16 5 0 3,30 3,38 2 % 43,24 43,24 13,51 0,00 GV SL 16 14 1 3,48 % 51,61 45,16 3,23 0,00 3 T ch c c th m gi hội thi GV gi i, d gi r t kinh nghi m, iết sáng kiến kinh nghi m tr ng công tác gi ng dạy. CBQL SL 14 12 8 3 3,00 3,19 5 % 37,84 32,43 21,62 8,11 GV SL 15 14 2 0 3,42 % 48,39 45,16 6,45 0,00 4 ng d ng công ngh thông tin NTT) gi ng dạy. CBQL SL 18 15 4 0 3,38 3,49 1 % 48,65 40,54 10,81 0,00 GV SL 22 6 3 0 3,61 % 70,97 19,35 9,68 0,00 5 Tích c c l m đ dùng dạy học môn Lịch sử. CBQL SL 10 14 11 2 2,86 3,03 6 % 27,03 37,84 29,73 5,41 GV SL 13 13 4 1 3,23 % 41,94 41,94 12,90 3,23 6 Khuyến khích HS vận d ng kiến thức lịch sử vào cuộc sống. CBQL SL 15 14 8 0 3,19 3,24 3 % 40,54 37,84 21,62 0,00 GV SL 16 8 7 0 3,29 % 51,61 25,81 22,58 0,00 Điểm Trung nh được t nh như s u được tính như s u: Tốt 4 điểm, Khá 3 điểm, Trung nh 2 điểm, Yếu 1 điểm nhân số lượng và chia tổng số phiếu 3 7 đối với QL 31 đối với giá i n; tinh được điểm ĐT ; T nh thứ bậc 37+31 và cách tính điểm tương t và chia 68 vàt tính từ lớn tới nhở điểm tương ứng thứ bậc từ lớn đến nh - thêm b ng tr n; ách t nh như s u K t qu ư c: T 1.0 ->1.75: Y u hay Kém hoặc c ư t yêu cầu, t 1.76 - >2.50: TB, t 2.51 ->3.25: Khá; t 3.26 - >4: Tốt. K t qu b ng c ấy, c c n m PP H củ GV củ các rường THPT, t n Sóc Trăng n ìn c ng ã c n á ố ; ng ng c ng ng ng n NTT g ng y; ồ ư ng, ồ ư ng rìn c yên m n, ng , năng ố ng V y Lịch sử; khuy n khích HS v n d ng ki n th c lịch sử vào cu c sống ểm r ng ìn T TRẦN NGÔ QUYỀN 159 L, V án g á c ồ ư ng, ồ ư ng rìn c yên m n, ng , năng ố N V y Lịch sử n khuy n khích HS v n d ng ki n th c lịch sử vào cu c sống, lần ư t là (3.49, 3.38, 3.24). ặc bi , r ng năm rở l ây vi c ồ ư ng, ồ ư ng c yên m n, ng , năng ố N V y Lịch sử rấ ư c quan tâm, hình th c bồi ư ng c ng ác rư c. N rư c ây, cán b cốt cán tham gia các l p t p huấn do B & T ch c, về triển khai l i cho GV cốt cán củ rường, ó ề rường GV này triển khai l i GV trong t chuyên môn. Còn thời gian gần ây ì Sở & T mời báo cáo viên, hoặc cán b cố cán t p huấn về triển khai l i cho tất c GV trong toàn t nh. K t qu n y ã ẳng ịn , ể i m i PPDH môn Lịch sử ở các rường THPT là vấn ề cấp bách và cần thi t nhất là ồ ư ng, ồ ư ng rìn c yên m n, ng , năng ố ng V y Lịch sử. ể i m i PPDH có hi u qu thì người GV ph i n m vững lý thuy t về PPDH tích c c, v n d ng ki n th c ể DH có hi u qu , ì người GV giữ vai trò chủ o. ên c n ó, ãn các rường ã c ú n y n khích V n g á án ư ng m PP H á y ín íc c c ng củ HS; GV íc c c m g V g ỏ , g ờ rú n ng m, áng n n ng m SKKN r ng c ng ác g ng y; íc c c m ồ dùng DH môn Lịch sử. Các n i ng có T ần ư t (3.21, 3.19, 3.03). N ư y, vi c i m PP H ư c CBQL, GV củ các rường THPT của t nh Sóc Trăng n âm c hi n khá tốt. g ờ rú n ng m, SKKN r ng c ng ác g ng y T 3, , m t số V c ư íc c c m ồ dùng DH môn Lịch sử vì ng i, mặt khác GV tìm ki m hình nh d a vào công ngh thông tin nên í m ồ dùng DH, tích c c m ồ dùng d y học môn Lịch sử T 3 03 ời gian làm công tác qu n , c ng n ư r i v i nhiều GV cho chúng ta nh n thấy phần l n GV tham gia thi GV d y giỏi, n ưng â ng i nhất củ V áng n n ng m r ng c ng ác g ng y Th c t quan sát, chúng tôi nh n thấy n ề V r ng V y g ỏ n còn ồn c V SKKN rên m ng ề ể n c n c c , ặc c é củ n . ều này cho thấy, GV c ư t s nh n th c ầy ủ, úng n về vai trò của SKKN là thể hi n kh năng ìm tòi, phát hi n t th c tiễn gi ng d y c ư hoàn thi n cần tìm ki m ư ng á PP , cách th c m ể DH có hi u qu n, ù h p v người học n c ng c ư ư c GV hiểu sâu s c vấn ề n y Năm ọc 2016 – 2017, toàn t nh có 70 GV n p SKKN về Sở & T nh chấm thì có 20 SKKN x p lo ng ng t chi m 28, 7% , ề áng nó có n ều SKKN có dấu hi u sao chép nhau, hoặc coppy trên m ng. 3.2. Thực trạng mức độ sử dụng và hiệu quả sử dụng các PPDH môn Lịch sử của các trường THPT tỉnh Sóc Trăng N n c ư c tầm quan trọng của PPDH trong vi c c n ngườ năng ng, sáng t o, thờ g n các rường THPT ở t n Sóc Trăng ã có n ều cố g ng r ng i m i PPDH. K t qu ư c L, V, HS án g á ể ồ sau: THỰC TRẠNG ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ CỦA CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC 160 iề đ . ức đ ng các phương pháp ạ h c củ giá viên iề đ 2. Hi ng các phương pháp ạ h c củ giá viên TRẦN NGÔ QUYỀN 161 ể ồ rên cho thấy vi c sử d ng các PPDH và hi u qu n ư : GV d y môn Lịch sử ở các rường THPT t n Sóc Trăng ã ử d ng ường xuyên các PP: thuy t trình, d y học nêu vấn ề, sử d ng ồ dùng tr c quan 90% trở lên (hi u qu t 85% trở lên). Nhóm những PPDH rấ ường xuyên ư c GV sử d ng nhất theo th t lần ư t (1, 4, 2, 3): thuy t trình; sử d ng ồ dùng tr c quan; vấn á , m i; d y học nêu vấn ề n ưng án g á ề hi u qu thì ư c án g á m c tốt theo th t lần ư t 4, 3, , 2 N ư y, m t số PPDH n ư thuy t trình ư c GV sử d ng rấ ường xuyên x p th nhấ n ưng u qu tốt nhất th ư r ng các PP V ử d ng. Ngoài ra, GV ã n ề PP g ng y íc c c ác n r ng m g ờ y m c HS ng ú ọc , nâng c c ấ ư ng DH. Bên c nh những PPDH tích c c thì PP vấn á , m c ng ư c GV sử d ng ở m c c rên 77, % ử ng 73, 3% Mặt khác, PP sử d ng di s n trong DH lịch sử PP óng ư c GV xấp x 50%, n ưng u qu củ nó m i trong H rên 70% r i v i m t số GV, vi c sử d ng di s n trong DH lịch sử m l i hi u qu nhấ ịn , n ưng r ng ều ki n n ng c ư ng rìn g á c môn Lịch sử cấp ph thông thì ch sử d ng ư c v i những ti t lịch sử ị ư ng M c sử d ng PPDH t rấ ường x yên n không th c hi n còn ư c những người tham gia kh o sát án giá không th c hi n gồm: PP sử d ng di s n r ng H 7, % , óng 6,42% , d y học theo d án 6,04% N ư y, m t số PPDH rấ ặc thù của PPDH lịch sử n ư ử d ng di s n r ng H, PP óng ặc bi t là PP sử d ng di s n trong DH rất phù h p v i d y lịch sử ị ư ng n ưng còn có m t số GV không sử d ng ều này cho thấy, CBQL cần quan tâm ch o, ư ng d n ể GV sử d ng những ư ng á n y ường xuyên n ì ín u qu ư c án g á á c . Qua hai biể ồ trên cho ta thấy V ã sử d ng khá tốt các PPDH trong quá trình DH môn Lịch sử n ưng ử d ng m c khác nhau và hi u qu ác n , ể nâng cao hi u qu DH thì GV ph i sử d ng nhiều PP khác nhau, ồng thời ph i chú ý n hi u qu các PP H m i v i t ng nhóm n i dung bài học c thể. r i v i GV và th c t d giờ, chúng tôi nh n thấy sử d ng nhiều PP sẽ giúp HS hình thành k năng p tác, chia sẻ v n , n ưng c ư ng rìn H y ịnh thời gian của m t bài học, n u sử d ng PP không h p lý thì v a mất thờ g n ng t hi u qu cao. Hi n nay, nhiều GV sử d ng PP kể chuy n n ưng u qu c ư c n ều nguyên n ân n ư: c ất giọng c ư ểu c m, c ư cuốn ú người nghe, do áp l c thời gian kể không rõ ràng về tình ti , ng ó n còn n ề ử ng PP H ác n ư c n óm c ư c n ề ng yên n ân n ư: â ỏ n n óm á ễ ố HS, ờ ư ng c HS n á í , ng ủ ể các m r -3 ú , ố HS / l ng ng 40 – 45 HS/l p) nên khi th o lu n nhóm không hi u qu . 3.3. Nguyên nhân của thực trạng K t qu kh o sát trên cho thấy, do s phát triển m nh mẽ của CNTT nên vi c H i m PP H ư ng ng d ng CNTT trở thành m t nhu cầu trong ho ng giáo d c ồng thời, ư c s quan tâm ch o của Sở GD & T n Sóc Trăng ề i m i PPDH cùng THỰC TRẠNG ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ CỦA CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC 162 v i s cố g ng tích c c học t p bồ ư ng nâng c rìn chuyên môn củ ng giáo viên nên k t qu học t p của học sinh về môn lịch sử ã ư c nâng cao. Tuy n ên, ều ki n kinh t còn ó ăn ì th còn có những g á ên c ư t s tâm huy t v i nghề, ng i m , c ư tích c c ầ ư c yên m n nên c i m i PPDH môn lịch sử còn gặp những ó ăn n ấ ịnh. 4. K t lu n ể nâng cao hi u qu i m i PPDH môn Lịch sử ở các rường THPT chúng tôi ề xuất m t số bi n á n ư : 4.1. Đối với Hiệu trưởng các trường THPT tỉnh Sóc Trăng - Hi rưởng cần ph i khai thác và ti p thu các thông tin củ ãn o các cấp có ên n n vi c i m PP H ể m c ở cho vi c triển khai và quán tri t trong n i b CBQL, GV và nhân viên nhà rường về tinh thần và n ng i m i PPDH củ ng, N nư c và ngành GD & T, n ằm t o s thống nhất cao trong t p thể ãn o, GV, nhân viên trong vi c xây d ng k ho ch th c hi n i m i PPDH củ n rường. - T ch c bồ ư ng c V i m i PP H rìn , chuyên môn, nghi p v ư m, k năng ử d ng các phần mền ph c v H c V c ư kị á ng yêu cầu m i PPDH. - Tăng cường QL ho ng của t chuyên môn; xây d ng b ê c í án giá, x p lo p thể, cá nhân HS, chú trọng các tiêu chí nhằm i m i PPDH, khuy n khích tính tích c c, t giác, sáng t o HS trong học t p và rèn luy n ư ng thi t th c và hi u qu n 4.2. Đối với giáo viên bộ môn - T ường xuyên t bồ ư ng chuyên môn, nghi p v nhất là bồ ư ng PPDH tích c c. - Tích c c học t nâng c rìn chuyên môn nghi p v , nhất là tin học ngo i ngữ. - Sử d ng có hi u qu CSVC - PTDH hi n có góp phần nâng cao chấ ư ng d y học, ồng thời tích c c tham gia các cu c thi thi t k và t sáng t ồ dùng DH. - Tích c c n nữa tham gia các cu c thi GV d y giỏi các cấp và vi t SKKN và ph bi n SKKN trong gi ng d y, nhất là d i m PP H 4.3. Đối với học sinh - Tíc c c n nữ r ng ọc , n ấ ầ ọc m n Lịc ử, ặc ìm ể ề ịc ử ị ư ng - ủ ng ám á n c ng ng ọc - Tíc c c m g ìm ể , ng ên c ịc ử ng ng câ c Sử ọc r ng n rường Tóm , n ững n á nê rên, n ư c các rưởng rường THPT củ n Sóc Trăng c ú rọng c c n á ù n ề n ị ư ng ì c ấ ư ng H ẽ ng ng ng ư c nâng ên á ng yê câ ; c yển n căn n, m n mẽ ề c ấ ư ng, & T á ng ng y c ng ố n c ng c c xây ng, T ốc n cầ ọc củ n ân ân á c c n ngườ V N m á r ển n n á y ố n ấ ềm năng, năng áng củ mỗ cá n ân; yê g ìn , yê T ốc, yê ồng ; ống ố m c TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ban Chấ n Tr ng ư ng 20 3 Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 về đổi mới căn n, toàn di n giáo d c đ tạo, đáp ứng yêu cầu công nghi p hóa, hi n đại hó tr ng điều ki n kinh tế thị trư ng định TRẦN NGÔ QUYỀN 163 hướng xã hội ch nghĩ hội nhập quốc tế. 2. & T 20 3 , ng ăn ố 3535/ T-GDTrH hướng dẫn triển khai th c hi n phương pháp “ n t y nặn bột” các phương pháp dạy học tích c c khác. 3. & T 20 4 , ng ăn ố 5555/ T-G Tr hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tr , đánh giá; tổ chức và qu n lí các hoạt động chuyên môn c trư ng trung học/trung tâm giáo d c thư ng xuyên qua mạng. 4. Ng yễn T ị T y O n 200 , Giáo trình giá d c học, Nxb HSP. Ngày nh n bài: 19/6/2017 Biên t p xong: 15/7/2017 Duy ăng: 20/7/20 7

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf75_8571_2215127.pdf
Tài liệu liên quan