Tài liệu Thực tế về tính toán sàn tầng điển hình: CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. CẤU TẠO SÀN:
1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
- Chiều dày hb = (1/45-1/50) l.
- Tiết diện dầm:
. Dầm chính : hd= (1/8 -1/12) l= (1/8 -1/12)*4 = 0.35m
bd=(1/2-1/4) hd = 20 cm
.Dầm phụ : h dp = (1/12 - 1/16) l = (1/12 – 1/16)*4 = 0.30 m
2. Sơ đồ tính:
ô bản
L2(m)
L1(m)
L2/L1
Lọai Bản
Sơ Đồ tính
S1
4.0
3.6
1.1
Bản hai phương
9
S2
4.0
3.0
1.3
Bản hai phương
9
S3
3.6
2.0
1.8
Bản hai phương
9
S4
6.0
1.7
3.5
Bản dầm
Hai đầu ngàm
S5
3.0
2.0
1.5
Bản hai phương
9
S6
3.6
2.5
1.45
Bản hai phương
9
S7
3.6
1.6
2.25
Bản dầm
Hai đầu ngàm
S8
3.0
2.3
1.3
Bản hai phương
9
S9
1.8
1.8
1
Bản hai phương
9
S10
4.5
1.5
3
Bản dầm
Con sol
S11
4.5
1.1
4.1
Bản dầm
Con sol
Chiều dày bản sàn thường chọn từ 6cm trở lên đối với sàn nhà dân dụng . Để đơn giản cho việc thi công , đảm bảo điều kiện độ võng , chống ồn giữa...
6 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực tế về tính toán sàn tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. CẤU TẠO SÀN:
1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
- Chiều dày hb = (1/45-1/50) l.
- Tiết diện dầm:
. Dầm chính : hd= (1/8 -1/12) l= (1/8 -1/12)*4 = 0.35m
bd=(1/2-1/4) hd = 20 cm
.Dầm phụ : h dp = (1/12 - 1/16) l = (1/12 – 1/16)*4 = 0.30 m
2. Sơ đồ tính:
ô bản
L2(m)
L1(m)
L2/L1
Lọai Bản
Sơ Đồ tính
S1
4.0
3.6
1.1
Bản hai phương
9
S2
4.0
3.0
1.3
Bản hai phương
9
S3
3.6
2.0
1.8
Bản hai phương
9
S4
6.0
1.7
3.5
Bản dầm
Hai đầu ngàm
S5
3.0
2.0
1.5
Bản hai phương
9
S6
3.6
2.5
1.45
Bản hai phương
9
S7
3.6
1.6
2.25
Bản dầm
Hai đầu ngàm
S8
3.0
2.3
1.3
Bản hai phương
9
S9
1.8
1.8
1
Bản hai phương
9
S10
4.5
1.5
3
Bản dầm
Con sol
S11
4.5
1.1
4.1
Bản dầm
Con sol
Chiều dày bản sàn thường chọn từ 6cm trở lên đối với sàn nhà dân dụng . Để đơn giản cho việc thi công , đảm bảo điều kiện độ võng , chống ồn giữa các tầng nên ta chọn chiều dày tất cả các sàn là 9cm.
II. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
1. Tĩnh tải :
a. Các lớp cấu tạo sàn sàn : phòng ngủ , phòng khách nhà bếp
Thành phần cấu tạo
g (Kg/m3)
h (m)
HSVT
n
Tảitính toán (Kg/m2)
Gạch Ceramic
Vữa lót
Đan BTCT
Vữa trát
1500
1800
2500
1800
0.006
0.02
0.09
0.015
1.2
1.2
1.1
1.1
11
44
245
33
gtt
335
b .Các lớp cấu tạo sàn nước và sàn wc
Thành phần cấu tạo
g (Kg/m3)
h (m)
HSVT
n
Tảitính toán (Kg/m2)
Gạch nhám
Vữa lót
Đan BTCT
Vữa trát
2000
1800
2500
1800
0.001
0.02
0.09
0.015
1.2
1.2
1.1
1.1
24
44
245
33
gtt
345
2 . Họat tải : Giá trị sử dụng và hệ số tin cậy lấy theo TCVN 2737-1995
- Phòng ngủ , phòng khách , bếp , wc : ptt = ptc*n = 150*1.2 = 180 kg/m²
III . XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG BẢN
A . Bản kê bốn cạnh
1. Sơ đồ tính :
2 . Tải trọng tác dụng lên sàn
- Tỉnh tải : Gtt = gtt * b (kg/m)
- Họat tải : Ptt = ptt * b (kg/m)
b = 100 cm
3 .Tính tải trọng :
P = Qtt * l1*l2 (kg/m)
Trong đó : Gtt = Gs + Ps
4 . Xác định các hệ số mi1 , mi2 , ki1, ki2
Dựa vào tỷ số 2 cạnh l1 và l2 tra bảng ô số 9 sách BTCT /288
5 . Giá trị moment âm tại gối của ô bản được xác định theo công thức
MI = k91*P
MII = k92*P
6. Giá trị moment dương tại nhịp của ô bản được xác định theo công thức :
M1 = m91*P
M2 = m92*P
B . Bản Dầm :
Bản dầm là lọai bản làm việc theo phương cạnh ngắn , để tính nội lực của bản theo phương cạnh ngắn ta cắt từ bản có bề rộng 1m (vuông góc với phương cạnh dài)
C . Đan Sàn Dạng Công Sôn
Mmax = (g+p)*l2/6 + (-p*l)
Trong đó : g = tỉnh tải
P = họat tải
Bảng Kết Quả Nội Lực
STT
Ký hịêu
Lọai ô Sàn
M1(kg.m)
MI(kg.m)
M2(kg.m)
MII(kg.m)
1
S1
Bản Kê
117
335
140
271
2
S2
Bản Kê
156
292
87
165
3
S3
Bản Kê
90
156
28
49
4
S4
Bản Dầm
62
124
5
S5
Bản Kê
79
143
35
64
6
S6
Bản Kê
118
218
57
104
7
S7
Bản Dầm
55
110
8
S8
Bản Kê
89
169
52.4
99
9
S9
Bản Kê
35
35
70
70
10
S10
Consol
195
11
S11
Consol
105
IV . TÍNH CỐT THÉP
Chọn vật liệu : - beton Mac # 250 -> Rn = 110 kg/cm²
- thép AI -> Ra = 2300 kg/cm²
Tính bản như cấu kiện chịu uốn có tiết diện b*h = 100*9
A = M/Rn*b*ho²
Fa = a*Rn *b*ho/Ra
Để tránh phá họai giòn nên phải đảm bảo µ = 100*Fa/b*ho > µmin
Bảng Diện Tích Cốt Thép
STT
Ký hịêu
Lọai ô Sàn
Fa1(cm²)
FaI(cm²)
Fa2(cm²)
FaII(cm²)
1
S1
Bản Kê
1.01
2.0
0.82
1.61
2
S2
Bản Kê
0.92
1.74
0.51
0.97
3
S3
Bản Kê
0.53
0.32
0.16
0.28
4
S4
Bản Dầm
0.36
0.84
5
S5
Bản Kê
0.46
0.84
0.20
0.37
6
S6
Bản Kê
0.69
1.28
0.09
0.61
7
S7
Bản Dầm
0.32
0.64
8
S8
Bản Kê
0.52
0.99
0.30
0.58
9
S9
Bản Kê
0.21
0.44
0.21
0.41
10
S10
Consol
1.6
11
S11
Consol
0.9
Bảng Chọn Và Bố Trí Thép
Kí Hiệu
Diện Tích Cốt Thép Tính Tóan
( CM²)
Diện Tích Thép Chọn
Phương L1
Phương L2
S1
1.96
2.49
1.01
1.96
Þ6a200
Þ8a200
Þ6a200
Þ8a200
S2
1.15
2.16
0.64
1.20
Þ6a200
Þ8a200
Þ6a200
Þ8a200
S3
0.68
0.16
0.21
0.35
Þ6a200
Þ8a200
Þ6a200
Þ8a200
S4
0.44
0.89
Þ6a200
Þ8a200
Þ6a200
Þ8a200
S5
0.6
1.10
0.3
0.53
Þ6a200
Þ8a200
Þ6a200
Þ8a200
S6
0.90
1.66
0.47
0.85
Þ6a200
Þ8a200
Þ6a200
Þ8a200
S7
0.40
0.81
Þ6a200
Þ8a200
Þ6a200
Þ8a200
S8
0.65
1.22
0.38
0.71
Þ6a200
Þ8a200
Þ6a200
Þ8a200
S9
0.26
0.51
0.26
0.51
Þ6a200
Þ8a200
Þ6a200
Þ8a200
S10
1.6
Þ6a200
Þ8a200
Þ6a200
Þ8a200
S11
0.9
Þ6a200
Þ8a200
Þ6a200
Þ8a200
v . KIỂM TRA ĐỘ VÕNG :
Để đảm bảo điều kiện sử dụng ta chọn ô sàn S1 để kiểm tra độ võng
f < [ f ]
Với L = 4.0 m
[f] = *Lmax = *400 = 2 cm
Bêtông Mac250 có Modul E = 2.65e10 5 kg/cm²
f = 0.022cm < [f] = 2cm
-> Thỏa điều kiện
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- san tang dien hinh.doc