Tài liệu Thực tế tính toán sàn tầng điển hình: PHẦN II:
KẾT CẤU
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : Thầy TS. VÕ PHÁN
CHƯƠNG I:
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
SƠ ĐỒ DẦM SÀN :
II. HỆ CHỊU LỰC CÔNG TRÌNH :
KHÁI NIỆM :
- Công trình chung cư CAO CẤP CỬU LONG sử dụng hệ chịu lực chính là kết cấu khung – sàn bê tông cốt thép được sử dụng rất rộng rải và mang lại hiệu quả cao trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Bê tông cốt thép là vật liệu hỗn hợp có những đặc tính quan trọng như : tuổi thọ cao, cường độ chịu lực lớn, dễ thi công, tính kinh tế cao hơn những vật liệu khác.
ĐẶC ĐIỂM :
- Chung cư CAO CẤP CỬU LONG được thiết kế với hệ chịu lực chính là khung chịu lực và sàn sườn toàn khối.
- Sàn bê tông cốt thép được thi công đổ toàn khối với hệ dầm.
III. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH:
1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC HỆ DẦM
1.1 Xác định chiều cao dầm theo công thức sau :
Với: - m : Là hệ số p...
20 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2326 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực tế tính toán sàn tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II:
KẾT CẤU
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : Thầy TS. VÕ PHÁN
CHƯƠNG I:
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
SƠ ĐỒ DẦM SÀN :
II. HỆ CHỊU LỰC CÔNG TRÌNH :
KHÁI NIỆM :
- Công trình chung cư CAO CẤP CỬU LONG sử dụng hệ chịu lực chính là kết cấu khung – sàn bê tông cốt thép được sử dụng rất rộng rải và mang lại hiệu quả cao trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Bê tông cốt thép là vật liệu hỗn hợp có những đặc tính quan trọng như : tuổi thọ cao, cường độ chịu lực lớn, dễ thi công, tính kinh tế cao hơn những vật liệu khác.
ĐẶC ĐIỂM :
- Chung cư CAO CẤP CỬU LONG được thiết kế với hệ chịu lực chính là khung chịu lực và sàn sườn toàn khối.
- Sàn bê tông cốt thép được thi công đổ toàn khối với hệ dầm.
III. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH:
1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC HỆ DẦM
1.1 Xác định chiều cao dầm theo công thức sau :
Với: - m : Là hệ số phụ thuộc vào tính chất tải trọng.
- m = 8 ÷ 12 : Đối với dầm chính khung một nhịp.
- m = 12 ÷ 20: Đối với khung nhiều nhịp hoặc dầm nhiều nhịp.
- m = 5 ÷ 7 : Đối với dầm congxôn
- ld : Nhịp dầm
1.2 Xác định bề rộng của dầm theo công thức sau :
Sơ bộ tiết diện dầm được chọn như sau :
Dầm
Số lượng
Chiều dài
Tiết diện
Dầm
Số lượng
Chiều dài
Tiết diện
D1
32
6.50m
250x600
D9
24
3.75m
200x200
D2
7
7.00m
250x600
D10
28
6.50m
200x200
D3
14
1.30m
300x400
D11
5
7.00m
250x500
D4
6
1.20m
250x300
D12
1
7.00m
250x500
D5
6
7.25m
300x700
D13
1
7.00m
250x500
D6
36
7.50m
300x700
D14
4
6.50m
250x300
D7
14
1.3m
250x300
D15
1
7.00m
250x300
D8
2
3.55m
200x200
* Tóm lại : Sơ bộ chọn tiết diện dầm chính cho khung ngang là 250x600 và tiết diện dầm cho khung dọc nhịp liên tục là 300x700, tiết diện dầm phụ là 250x500 và tiết diện dầm môi là 200x200 , tiết diện dầm côngxôn là 250x300 và 300x400
2. CHỌN SƠ BỘ CHIỀU DÀY SÀN
2.1 Chiều dày sàn được chọn sơ bộ theo công thức :
Với : D= 0.8 ÷ 1.4 : hệ số kinh nghiệm phụ thuộc vào tải trọng
ms = 30 ÷35 : đối với loại bản dầm
ms = 40 ÷ 45 : đối với bản kê 4 cạnh
l : nhịp cạnh ngắn ô bản
Đối với nhà dân dụng thì chiều dày tối thiểu của sàn là : Chọn ô sàn S1 có tiết diện là 3.75x7.50m Ta có : = 83.33 mm.
Vậy chọn hs = 90 mm = 9cm cho tòan sàn (trừ S4 và S5), nhằm thỏa mãn truyền tải trọng ngang cho các kết cấu đứng .
Với những điều kiện trên, việc phân loại ô sàn được tiến hành và thành lập bảng dưới đây :
Bảng phân loại ô bản :
Số hiệu
Số
lượng
Chiều
Dày
(cm)
Chiều
dài (m)
(l2)
Chiều
rộng(m)
(l1)
Diện
tích (m2)
Tỷ số
r= l2/l1
Phân
loại ô
sàn
S1
48
9
6.5
3.75
24.38
1.73
Bản 2 phương
S2
8
9
6.5
3.625
23.56
1.79
Bản 2 phương
S3
2
9
7
3.625
25.38
1.93
Bản 2 phương
S4
1
10
7
5.00
35.00
1.40
Bản 2 phương
S5
1
10
7
4.60
32.20
1.52
Bản 2 phương
S6
4
9
7
3.75
26.25
1.87
Bản 2 phương
S7
24
9
3.75
1.30
4.88
2.89
Bản 1 phương
S8
4
9
6.5
1.20
7.80
5.42
Bản 1 phương
S9
1
9
7
1.40
9.80
5.00
Bản 1 phương
S10
2
9
3.625
1.3
4.71
2.79
Bản 1 phương
Để xác định sơ đồ làm việc của từng ô bản ta xét tỷ số : r =
Khi r < 2 thì ô bản làm việc 2 phương, hay còn gọi là bản kê bốn cạnh.
Khi r 2 thì ô bản làm việc 1 phương, hay còn gọi là bản dầm tính tóan theo phương cạnh ngắn.
2.2 Sơ đồ bố trí ô bản :
3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
3.1 Tải trọng tác dụng lên sàn gồm có :
* Tải trọng thường xuyên ( tỉnh tải) : Bao gồm trọng lượng bản thân và các lớp cấu tạo sàn :
Trong đó :
gi : Trọng lượng bản thân lớp cấu tạo sàn thứ i
ni : Hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo thứ i
* Tải trọng tạm thời ( hoạt tải ) : Lấy theo tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn, tiêu chuẩn tải trọng và tác động : “TCVN 2737 – 1995 “
Trong đó :
Ptt : Tải trọng tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737 – 1995 .
np : Hệ số độ tin cậy của họat tải .
* Trọng lượng tường ngăn qui đổi thành tải phân bố đều trên sàn :
Trong đó :
lt :Chiều dài tường (m)
ht : Chiều cao tường (m)
gttc :Ttrọng lượng đơn vị tiêu chuẩn của tường
Với : Tường 10 gạch ống lấy gttc = 180 ( kG/m2 )
: Tường 20 gạch ống lấy gttc = 330 ( kG/m2 )
3.2 Tĩnh tải :
* Tĩnh tải bao gồm có 2 loại :
a/ Loại 1:
Sàn không chống thấm gồm các ô sàn S1 – S6
Lớp 1 : Gạch Ceramic γ = 2000 kG/m3
ds = 10mm , HSVT n = 1.1
Lớp 2 : Vữa lót mác 75 γ = 1800 kG/m3
ds = 20 mm , HSVT n = 1.3
Lớp 3 : Bản BTCT γ = 2500 kG/m3
ds = 90 mm , HSVT n = 1.1
Lớp 4 : Vữa trát mác 75 γ = 1800 kG/m3
ds = 15 mm , HSVT n = 1.3
Lớp 5 :Trần thạch cao γ = 30 kG/m2, n = 1.2
Trọng lượng và kích thước các lớp cấu tạo sàn không chống thấm được thể hiện trong bảng sau:
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều
dày d(cm )
Trọng
lượng
(kG/m3)
g(kG/m2)
HSVT
n
gtt
( kG/m2)
1
2
3
4
5
6
7
1
Gạch Ceramic
1
2000
20
1.1
22
2
Vữa lót
2
1800
36
1.3
46.8
3
Bản BTCT
9
2500
225
1.1
247.5
4
Vữa trát
1.5
1800
27
1.3
35.1
5
Trần thạch cao
30
1.2
36
Tổng cộng
387.4
b/ Loại 2:
Sàn chống thấm gồm các ô sàn S7 – S10 (Sàn xêno, và tolet)
Lớp 1 : Gạch Ceramic γ = 2000 kG/m3
ds = 10mm , HSVT n = 1.1
Lớp 2 : Vữa lót mác 75 γ = 1800 kG/m3
ds = 20 mm , HSVT n = 1.3
Lớp 3 : Lớp chống thấm γ = 2000 kG/m3
ds =30 mm , HSVT n = 1.1
Lớp 4 : Bản BTCT γ = 2500 kG/m3
ds = 90 mm , HSVT n = 1.1
Lớp 5 : Vữa trát mác 75 γ = 1800 kG/m3
ds = 15 mm , HSVT n = 1.3
Lớp 6 : Trần thạch cao γ = 30 kG/m2 , n = 1.2
Trọng lượng và kích thước các lớp cấu tạo sàn không chống thấm được thể hiện trong bảng sau :
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều
dày d(cm)
Trọng
lượng
(kG/m3)
g(kG/m2)
HSVT
n
gtt
( kG/m2)
1
2
3
4
5
6
7
1
Gạch Ceramic
1
2000
20
1.1
22
2
Vữa lót
2
1800
36
1.3
46.8
3
Lớp chống thấm
3
2000
60
1.1
66
4
Bản BTCT
9
2500
225
1.1
247.5
5
Vữa trát
1.5
1800
27
1.3
35.1
6
Trần treo thạch cao
30
1.2
36
Tổng cộng
453.4
3.3 Hoạt tải :
Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737 – 1995 , phụ thuộc vào chức năng cụ thể của từng phòng .
Ngoài ra theo mục 4.3.4 trong tiêu chuẩn qui định như sau :
Đối với các phòng nêu ở các mục 1,2,3,4,5 bảng 3 nhân với hệ số A1
Trong đó :
A : Diện tích chịu tải được tính bằng m2
Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,9,10,12,14 bảng 3 nhân với hệ số A2
Trong đó : A : Diện tích chịu tải
Hệ số độ tin cậy : ptc 200 (kG / m2) => n = 1.3
ptc 200 (kG / m2) => n = 1.2
Bảng tính hoạt tải tính tóan các ô sàn như sau :
Kí hiệu ô sàn
ptc
(kG/m2)
Hệ số độ tin cậy n
ptt
(kG/m2)
Phòng ngủ
150
1.3
195
Phòng khách
150
1.3
195
Bếp
150
1.3
195
Ban công
200
1.2
240
Hành lang
300
1.2
360
Vệ sinh
150
1.3
195
Lấy hoạt tải lớn nhất của các loại hoạt tải trên cùng một ô sàn , để bố trí cho ô sàn tính tóan ( trừ hoạt tải của ban công )
3.4. Trọng lượng tường ngăn :
Tính tất cả các tường ngăn , sau đó nhân với hệ số kể đến lỗ cửa sổ và cửa đi .
Trọng lượng tường ngăn sẽ được tính tóan qui đổi thành tải phân bố đều trên sàn theo công thức sau :
Trong đó :
lt : Chiều dài tường (m)
ht : Chiều cao tường (m)
gttc : Trọng lượng đơn vị tiêu chuẩn của tường
Với : Tường 10 gạch ống lấy gttc = 180 ( kG/m2 )
: Tường 20 gạch ống lấy gttc = 330 ( kG/m2 )
Dựa vào thực tế các ô cửa trên tường ta thống nhất lấy hệ số lỗ cửa là 0.7
Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta có bảng tính tải tường lên các ô bản như sau :
Tường
Sàn
Ôâ sàn
Loại tường
lt (m)
ht(m)
gttc
gttc khi có cửa
gttt
ln
ld
gtqd
S1
10
6.35
2.865
180
126
138.6
3.75
6
112.07
S2
10
6.35
2.865
180
126
138.6
3.625
6
115.94
S3
10
9.78
2.865
180
126
138.6
3.625
5.5
194.79
S4
10
3.64
2.865
180
126
138.6
3.75
5.5
70.08
S5
10
11.01
2.865
180
126
138.6
3.625
7
172.29
S8
10
4.28
2.865
180
126
138.6
3.75
7
64.74
S10
20
0.99
2.865
330
330
363.0
1.2
6
143
S11
10
1.05
2.865
180
126
138.6
1.2
5
69.49
S12
10
1.2
2.865
180
126
138.6
1.4
7
48.62
IV. TÍNH TÓAN CÁC Ô BẢN:
1. TÍNH TÓAN CÁC LOẠI Ô BẢN DẦM :
1.1. Ô bản dầm gồm các loại ô bản sau đây : Ô bản S7 – S10
Các ô bản loại bản dầm được tính tóan như các ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của ô bản kế cận.
Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Cắt 1m theo phương cạnh ngắn để tính.
Xét các cạnh ô bản liên kết với dầm :
Do các ô bản từ S7 – S10 có chiều dày sàn là 90 mm,và tất cả các dầm đều có chiều cao dầm hd 3hb = 3*90 = 270 mm. Cho nên các cạnh của ô bản liên kết với dầm là ngàm.
Và sơ đồ tính được xác định như sau :
Các giá trị moment :
- Moment nhịp :
- Moment gối :
Trong sơ đồ tính thì : q = gstt + ptt + gttt
1.2 Tính tóan cốt thép :
Cốt thép được tính tóan với dải bản có bề rộng b = 1 m, và được tính tóan như cấu kiện chịu uốn.
Cường độ bêtông và cốt thép được lấy như sau :
Bê tông : Bêtông Mác 250, có Rn = 110 kG/cm2 , Rk = 8.8 kG/cm2
Eb = 2.6 x 106 kG/cm2
Cốt thép : Cốt thép có , Ra = 2000 kG/cm2 , Ra’ = 2000 kG/cm2
Ea = 21 x105 kG/cm2 , và α = 0.58
1.3 Cốt thép được tính theo công thức :
Trong đó :
b = 100 cm : Bề rộng dải tính tóan.
h0 = hb –a : Chiều cao làm việc hiệu quả của tiết diện.
Giả thuyết a = 2 cm : Khỏang cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo là : h0 = 9 – 2 = 7 (cm) .
Hàm lượng cốt thép tính tóan (µ) trong dải bản cần đảm bảo điều kiện sau:
Trong đó : = 3.19%
(theo TCVN )
2 . TÍNH TÓAN CỐT THÉP CHO VÀI Ô BẢN DẦM ĐIỂN HÌNH
2..1. Chọn ô bản S9 để tính :
Ô bản thuộc loại ô bản dầm (hd/hs = 350/90 = 3.89 > 3 liên kết hai đầu là ngàm
Kích thước : l1= 1.4 m , l2 = 7 m.
Tải trọng : - Bản thân sàn : g = 453.4 (kG/m2).
- Tường ngăn : gt = 48.62 (kG/m2).
- Hoạt tải : ptt = 240 (kG/m2). (ban công )
Ta có : q = g + gt + ptt
= 453.4 + 48.62 + 240 = 742.02 (kG/m2).
* Xác định nội lực :
Gọi Mnh , Mg là mômen nhịp và gối.
Nhịp tính toán : l1 = 1.4 m.
* Nội lực:
- mômen nhịp : = 60.6 (kGm)
- mômen : = 121.2 (kGm)
* Tính toán cốt thép:
- Cốt thép nhịp :
Chọn a=2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm
Với Mn = 60.6 (kGm).
= = 0.011
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.9945
= = 0.435 cm2
Chọn thép Ф 6 a 200 ( Fa = 1.42 cm2)
- Cốt thép gối :
Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 9 - 2 = 7 cm
Với M1 =121 .2 (kGm).
= = 0.022
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.989
= = 0.875cm2
Chọn thép Ф 8 a 90 ( Fa = 5.59 cm2)
2 .2 Chọn ô bản S7 để tính :
Ô bản thuộc loại ô bản dầm (hd/hs = 350/90 = 3.89 > 3 liên kết hai đầu là ngàm
Kích thước : l1= 1.3 m, l2 = 3.75 m.
Tải trọng : - Bản thân sàn : g = 453.4 (kG/m2).
- Tường ngăn : gt = 0 (kG/m2).
- Hoạt tải : ptt = 240 (kG/m2). (ban công )
Ta có : q = g + gt + ptt
= 453.4 + 0 + 240 = 693.4 (kG/m2).
* Xác định nội lực :
Gọi Mn, Mg là mômen nhịp và gối.
Nhịp tính toán : l1 = 1.3 m.
Nội lực: - mômen nhịp = 48.827 (kGm)
- mômen gối = 976.654 (kGm)
* Tính toán cốt thép:
- Cốt thép nhịp :
Chọn a=2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm
Với Mn = 48.827 (kGm).
= = 0.0091
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.995
= = 0.351cm2
Chọn thép Ф6 a 200 ( Fa = 1.42 cm2)
- Cốt thép gối :
Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 9 - 2 = 7 cm
Với M1 =97.654 (kGm).
= = 0.018
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.991
= = 0.704 cm2
Chọn thép Ф6 a 130 ( Fa = 2.18 cm2)
3 .TÍNH TÓAN Ô BẢN KÊ :
3.1. Ô bản kê gồm các ô bản sau : Ô bản từ S1 – S6
Bản kê được xác định dựa vào : Tỷ số r = l2 / l1 < 2
Do các ô bản từ S1 – S8 có chiều dày sàn là 90 mm,và tất cả các dầm đều có chiều cao dầm hd 3*hb = 3*90 = 270 mm. Cho nên các cạnh của ô bản liên kết với dầm là ngàm, chúng thuộc ô bản thứ 9 trong 11 loại ô bản.
* Xác định nội lực:
+ Tính tóan ô bản theo ô bản đơn, sơ đồ tính tóan ô bản là sơ đồ đàn hồi.
+ Kí hiệu các ô bản như hình trên, các ô bản ứng với ô thứ 9.
+ Xác định momen tính toán ở giữa nhịp của ô bản như sau:
M1 = m91 * P (kGm/m)
M2 = m92 * P (kGm/m)
Trong đó :
P = q * l1 *l2 (kG)
g : Tĩnh tải ô bản đang xét
p : Họat tải ô bản đang xét
mi1(2) : i là loại ô bản số mấy đang xét ,1 (2) phương ô bản đang xét
+ Xác định mômen âm lớn nhất ở gối của ô bất kỳ như sau:
MI = k91 * P (kGm/m)
MII = k92 * P (kGm/m)
Trong đó :
m91, m92, k91, k92 : Các hệ số được xác định bằng cách tra bảng, phụ thuộc vào tỷ số ld /ln (l2/l1) (Tra bảng 1-19 , sơ đồ số 9 , trang 32-34 , sách “Sổ tay thực hành kết cấu công trình “ của thầy Vũ Mạnh Hùng )
Hình : Sơ đồ làm việc và biểu đồ moment bản 2 phương
3.2 Tính tóan cốt thép :
Vật liệu gồm bêtông và cốt thép chọn dùng trong tính tóan giống như phần tính tóan ô bản dầm.
Cốt thép được tính tóan với dải bản có bề rộng b = 1m theo cả hai phương và được tính tóan như cấu kiện chịu uốn.
3 .3 Kiểm tra hàm lượng cốt thép như sau :
* Hàm lượng cốt thép tính tóan (µ) trong dải bản cần đảm bảo điều kiện sau :
Trong đó : = 3.19
(theo TCVN)
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO MỘT VÀI Ô BẢN KÊ ĐIỂN HÌNH :
4 .1 Chọn ô bản S1 để tính :
Ô bản thuộc loại ô bản kê bốn cạnh (hd/hs = 600/90 = 6.67 > 3) theo ô sàn có sơ đồ số 9.
Kích thước : l1 = 3.75 m, l2 = 6.5 m.
Tải trọng : - Bản thân sàn : g = 387.4 (kG/m2).
- Tường ngăn : gt = 112.07 (kG/m2).
- Hoạt tải : ptt = 195 (kG/m2).
Ta có q = g + gt + ptt
= 387.4 + 112.07 + 195 = 694.47 (kG/m2).
P = q x l1 xl2
= 694.47 x 3.75 x 6.5 = 16927.71 (kG).
* Xác định nội lực :
-Tỷ số tra sơ đồ 9 bảng 1-19 trang 34 “ sổ tay thực hành kết cấu công trình” của thầy Vũ Mạnh Hùng
==> Các hệ số :
m91 = 0.0198
m92 = 0.0066
k91 = 0.0434
k92 = 0.0145
Gọi M1, M2 là mômen nhịp theo phương l1, l2
Gọi MI , MII là momen gối theo phương l1, l2
Ta có: M1 = m91 x P = 0.0198 x 16927.71 = 335.169 (kGm).
M2 = m92 x P = 0.0066 x 16927.71 = 111.723 (kGm).
MI = k91 x P = 0.0434 x 16927.71 = 734.663 (kGm).
MII = k92 x P = 0.0145 x 16927.71 = 245.452 (kGm).
* Tính toán cốt thép:
Vật liệu: Bêtông mác 250 có Rn=110kg/cm2 ; Rk = 8,8 kg/cm2 ,
Ra a0= 0,58 Þ A0=0,412
- Thép sàn CI, Ra = Ra’= 2000 kg/ cm2 ;
- Tiết diện bxh = 100 x 9 cm,
- Cốt thép nhịp phương cạnh ngắn:
Chọn a=2 cm => h0 = hb - a = 9 - 2 = 7 cm
Với M1 = 335.169 (kGm).
= = 0.062
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.968
= = 2.473 cm2
Chọn thép Ф 6 a 100 ( Fa = 2.83 cm2)
- Cốt thép nhịp phương cạnh dài:
Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 9 -2 = 7 cm
Với M2 = 111.723 (kGm).
= = 0.021
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.989
= = 0.807 cm2
Chọn thép Ф 6 a 200 ( Fa = 1.42 cm2)
- Cốt thép gối phương cạnh ngắn:
Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm
Với MI = 734.663 (kGm).
= = 0.136
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.927
= = 5.661 cm2
Chọn thép Ф 8 a 80 ( Fa = 6.3 cm2)
- Cốt thép gối phương cạnh dài:
Chọn a =2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm
Với MII = 245.452 (kGm).
= = 0.046
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.977
= = 1.795 cm2
Chọn thép Ф 6 a 130 ( Fa = 2.18 cm2)
4.2 Chọn ô bản S4 để tính :
Ô bản thuộc loại ô bản kê bốn cạnh (hd/hs = 600/90 = 6.67 > 3) theo ô sàn có sơ đồ số 9.
Kích thước : l1 = 5 m, l2 = 7 m.
Tải trọng : - Bản thân sàn : g = 387.4 (kG/m2).
- Tường ngăn : gt = 172.29 (kG/m2).
- Hoạt tải : ptt = 360 (kG/m2).
Ta có : q = g + gt + ptt
= 387.4 + 172.29 + 360 = 919.69 (kG/m2).
P = q x l1 xl2
= 919.69 x 5 x 7= 32189.15 (kG).
* Xác định nội lực :
-Tỷ số tra sơ đồ 9 bảng 1-19 trang 34 “ sổ tay thực hành kết cấu công trình” của thầy Vũ Mạnh Hùng
==> Các hệ số :
m91 = 0.021
m92 = 0.0107
k91 = 0.0373
k92 = 0.024
Gọi M1, M2 là mômen nhịp theo phương l 1, l2
Gọi MI , MII là momen gối theo phương l1, l2
Ta có:
M1 = m91 x P = 0.021 x 32189.15 = 675.972 (kGm).
M2 = m92 x P = 0.0107 x 32189.15 = 344.424 (kGm).
MI = k91 x P = 0.0373 x 32189.15 = 1200.655 (kGm).
MII = k92 x P = 0.024 x 32189.15 = 772.54 (kGm).
* Tính toán cốt thép:
Vật liệu: Bêtông mác 250 có Rn=110kg/cm2 ; Rk = 8,8 kg/cm2 ,
Ra a0 = 0,58 Þ A0 =0,412
- Thép sàn CI, Ra = Ra’= 2000 kg/ cm2 ;
- Tiết diện bxh = 100 x 9 cm,
- Cốt thép nhịp phương cạnh ngắn:
Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7cm
Với M1 = 675.972 (kGm).
= = 0.125
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.933
= = 5.175 cm2
Chọn thép Ф 8 a 90 ( Fa = 5.6 cm2)
- Cốt thép nhịp phương cạnh dài:
Chọn a=2 cm => h0 = hb- a = 9 -2 = 7 cm
Với M2 = 344.424 (kGm).
= = 0.064
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.967
= = 2.544 cm2
Chọn thép Ф 8 a 160 ( Fa = 3.1 cm2)
- Cốt thép gối phương cạnh ngắn:
Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm
Với MI = 1200.655 (kGm).
= = 0.223
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.872
= = 9.835 cm2
Chọn thép Ф 10 a 80 ( Fa = 9.8 cm2)
- Cốt thép gối phương cạnh dài:
Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 9 -2 = 7 cm
Với MII = 772.54 (kGm).
= = 0.143
Vậy A < A0 = 0.412
= = 0.922
= = 5.985 cm2
Chọn thép Ф 10 a 120 ( Fa = 6.5 cm2)
5. Bảng thống kê cốt thép ô bản :
*Bảng thống kê cốt thép ô bản dầm :
µ%
0.31
0.21
0.80
0.21
0.80
0.21
0.31
0.21
Fa
chọn
(cm2)
2.18
1.42
5.59
1.42
5.59
1.42
2.18
1.42
Chọn
thép
Þ 6 a130
Þ 6 a200
Þ 8 a90
Þ 6 a200
Þ 8 a90
Þ 6 a200
Þ 6 a130
Þ 6 a200
Fa tính
(cm2)
0.351
0.704
0.360
0.724
0.437
0.879
0.350
0.704
ỵ
0.995
0.991
0.995
0.991
0.994
0.989
0.995
0.991
A
0.0091
0.0181
0.0093
0.0186
0.0113
0.0226
0.0091
0.0181
Môment
(kGm
48.827
97.65
50.184
100.368
60.844
121.688
48.827
97.654
Phân
loại
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp
.q
(kG/m2)
693.4
836.4
745.03
693.4
.gt
(kG/m2)
0
143
48.63
0
.p
(kG/m2)
240
240
240
240
.g
(kG/m2)
453.4
453.4
453.4
453.4
l2/l1
2.885
5.417
5
2.788
l2
(m)
3.75
6.5
7
3.625
l1
(m)
1.3
1.2
1.4
Tên ô
sàn
S7
S8
S9
S10
*Bảng thống kê cốt thép ô bản kê :
+ Cốt thép sàn từ ô S1 – S4 :
µ %
0.41
0.21
0.80
0.31
0.41
0.21
0.80
0.31
0.41
0.21
0.80
0.31
Fa
Chọn
(cm2)
2.83
1.42
5.59
2.18
2.83
1.42
5.59
2.18
2.83
1.42
5.59
2.18
Chọn
thép
Þ6a100
Þ6a200
Þ8a90
Þ6a130
Þ6a100
Þ6a200
Þ8a90
Þ6a130
Þ6a100
Þ6a200
Þ8a80
Þ6a130
Fa
Tính
(cm2)
2.329
0.892
5.353
2.002
2.236
0.804
5.137
1.805
2.634
0.676
5.928
1.493
Moment
(kGm)
316.252
123.415
697.296
273.056
304.004
111.368
674.216
246.815
356.195
93.836
766.011
204.908
Hệ số
.m91
.m92
.k91
.k92
0.0205
0.0080
0.0452
0.0177
0.0202
0.0074
0.0446
0.0164
0.0186
0.0049
0.0400
0.0107
P=(g+gt+p)l1.l2
(kG)
15426.9
15049.7
19150.26
.p
(kG/m2)
195
195
195
.gt
(kG/m2)
103.24
109.54
172.29
.g
(kG/m2)
387.4
387.4
387.4
.l2/l1
1.6
1.65
1.95
.l2
(m)
6
6
7
.l1
(m)
3.75
3.625
3.625
Tên ôâ
sàn
S1
(số 9)
S2
(số 9)
S3
(số 9)
+ Cốt thép sàn từ ô S5 – S8 :
µ %
0.45
0.24
0.98
0.60
0.45
0.21
0.98
0.60
0.41
0.21
0.80
0.31
Fa
Chọn
(cm2)
3.59
1.89
7.85
4.19
3.59
1.42
7.85
4.19
2.83
1.42
5.59
2.18
Chọn
thép
Þ8a140
Þ6a150
Þ10a100
Þ8a120
Þ8a140
Þ6a200
Þ10a100
Þ8a120
Þ6a100
Þ6a200
Þ8a90
Þ6a130
Fa
Tính
(cm2)
3.579
1.786
6.592
4.116
3.216
1.158
7.552
2.973
2.405
0.686
5.417
1.150
Moment
(kGm)
549.339
279.901
975.731
627.816
495.765
182.904
1104.642
459.666
326.159
95.130
704.978
207.466
Hệ số
.m91
.m92
.k91
.k92
0.0210
0.0107
0.0373
0.0240
0.0206
0.0076
0.0459
0.0191
0.0192
0.0056
0.0415
0.0122
P=(g+gt+p)*l1.l2
(kG)
26159.00
24066.28
16987.43
.p
(kG/m2)
195
195
195
.gt
(kG/m2)
0
0
64.74
.g
(kG/m2)
387.4
387.4
387.4
.l2/l1
1.4
1.55
1.85
.l2
(m)
7
7
7
.l1
(m)
5
4.6
Tên ôâ
sàn
S4
(số 9)
S5
(số 9)
S6
(số 9)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PHAN KET CAU SAN.doc