Tài liệu Thực tế tính toán khung trục 5: CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5
I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CỘT
Dầm dọc(0.25 x 0.50)m
Dầm ngang (0.25 x 0.50)m
Dầm consol: (0.25 x 0.50)m
Dầm môi (lan can): (0.20 x 0.40)m
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI LÊN KHUNG TRỤC 5
- Xác định tải trọng truyền xuống cột:
Với:
Dựa vào mặt bằng truyền tải lên khung ta thấy các cột đối xứng nhau, tuy nhiên do cột C5 và D5 chịu tải truyền từ cột hồ nước mái nên ta phải tính thêm tải trọng của hồ nước mái truyền vào. Để đơn giản trong thiết kế cột, 3 tầng ta sẽ thay đổi tiết diện cột.
Tính toán tải trọng truyền xuống cột
- Do bản nắp:
- Do dầm nắp:
- Do bản thành:
- Do bản đáy:
- Do dầm đáy:
- Tải trọng do nước:
- Tổng tải trọng tác dụng:
g = gbn + gdn + gbt + gbđ + gdđ + gn
= 55.00 + 29.70 + 74.25 + 77.00 + 35.64 + 300.00 = 571.59 kN
- Tải trọng do một cột chịu:
-Xét đến ảnh hưởng của gió:
Chọn sơ bộ kích thước cột va...
32 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thực tế tính toán khung trục 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5
I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CỘT
Dầm dọc(0.25 x 0.50)m
Dầm ngang (0.25 x 0.50)m
Dầm consol: (0.25 x 0.50)m
Dầm môi (lan can): (0.20 x 0.40)m
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI LÊN KHUNG TRỤC 5
- Xác định tải trọng truyền xuống cột:
Với:
Dựa vào mặt bằng truyền tải lên khung ta thấy các cột đối xứng nhau, tuy nhiên do cột C5 và D5 chịu tải truyền từ cột hồ nước mái nên ta phải tính thêm tải trọng của hồ nước mái truyền vào. Để đơn giản trong thiết kế cột, 3 tầng ta sẽ thay đổi tiết diện cột.
Tính toán tải trọng truyền xuống cột
- Do bản nắp:
- Do dầm nắp:
- Do bản thành:
- Do bản đáy:
- Do dầm đáy:
- Tải trọng do nước:
- Tổng tải trọng tác dụng:
g = gbn + gdn + gbt + gbđ + gdđ + gn
= 55.00 + 29.70 + 74.25 + 77.00 + 35.64 + 300.00 = 571.59 kN
- Tải trọng do một cột chịu:
-Xét đến ảnh hưởng của gió:
Chọn sơ bộ kích thước cột và lập thành bảng sau
Cột
Tầng
qs
Si
qd
gt
gc
Ghn
N(kN)
A0(cm2)
K.thước
AC(cm2)
A5,E5
9,10,M
5.929
17.50
25.44
74.80
8.17
424.33
442.78
0.3x0.3
900
6,7,8
5.929
17.50
25.44
74.80
10.89
1068.99
1115.47
0.3x0.4
1200
3,4,5
5.929
17.50
25.44
74.80
18.15
1735.43
1810.88
0.4x0.5
2000
L,1,2
5.929
17.50
25.44
74.80
21.78
2412.76
2517.66
0.4x0.6
2400
B5
9,10,M
5.929
21.25
25.44
22.11
8.17
363.42
347.62
0.3x0.3
900
6,7,8
5.929
21.25
25.44
22.11
10.89
916.71
876.86
0.3x0.4
1200
3,4,5
5.929
21.25
25.44
22.11
18.15
1491.79
1426.93
0.4x0.5
2000
L,1,2
5.929
21.25
25.44
22.11
21.78
2077.75
1987.42
0.4x0.6
2400
C5
9,10,M
5.929
20.00
24.75
86.27
8.17
142.9
618.43
591.54
0.3x0.3
900
6,7,8
5.929
20.00
24.75
86.27
10.89
1339.89
1281.64
0.3x0.4
1200
3,4,5
5.929
20.00
24.75
86.27
18.15
2083.14
1992.57
0.4x0.5
2000
L,1,2
5.929
20.00
24.75
86.27
21.78
2837.27
2713.91
0.4x0.6
2400
D5
9,10,M
5.929
21.25
25.44
22.11
8.17
142.9
506.32
484.30
0.3x0.3
900
6,7,8
5.929
21.25
25.44
22.11
10.89
1059.61
1013.54
0.3x0.4
1200
3,4,5
5.929
21.25
25.44
22.11
18.15
1634.69
1563.61
0.4x0.5
2000
L,1,2
5.929
21.25
25.44
22.11
21.78
2220.65
2124.10
0.4x0.6
2400
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
1. Tĩnh tải
1.1. Từ tầng trệt đến tầng 10
1.1.1. Tải phân bố đều
- Do bản sàn S1 truyền vào nhịp
- Do bản sàn S2 truyền vào:
- Do tường truyền vào
- Do tải trọng của bản thân dầm D1
Bảng 5.1: Tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm khung
Nhịp
Tải(kN/m)
A-B
B-C
C-D
D-E
gs
11.19
9.95
9.95
11.19
gt
6.55
6.55
6.55
6.55
gd
2.75
2.75
2.75
2.75
Tổng tĩnh tải
20.49
19.25
19.25
20.49
-Đầu consol có tải trọng:
1.1.2. Tải tập trung tại nút
1.1.2.1. Nút ở đầu consol cách trục A, E
- Do sàn S5 truyền vào:
- Do trọng lượng dầm môi sàn S5 truyền vào
- Do tường truyền vào:
-Vậy lực tập trung tại đầu consol do sàn S5 truyền vào là
- Do sàn S6 truyền vào:
- Do trọng lượng dầm môi sàn S6 truyền vào
-Vậy lực tập trung tại đầu consol do sàn S6 truyền vào là
Vậy lực tập trung tại đầu consol
Ncs = G5 + G6 = 25.48 + 14.07 = 39.55 kN
1.1.2.2. Nút tại trục A, E
- Do bản sàn S1 truyền vào
- Do bản sàn S5, S6 truyền vào
- Do tổng trọng lượng bản sàn truyền vào
- Do trọng lượng dầm dọc truyền vào
- Do tường xây trên dầm dọc truyền vào:
- Do trọng lượng bản thân cột:
Bảng 5.2: Tổng hợp lực tập trung tại nút A,E
Tải
Gs
Gd
Gt
Gc9,10
Gc6,7,8
Gc3,4,5
Gclửng,1,2
Tổng tải
N
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
ND 9,10
39.54
13.75
27.03
8.17
91.21
ND6,7,8
39.54
13.75
27.03
10.89
93.48
ND3,4,5
39.54
13.75
27.03
18.15
102.10
NDlửng,1,2
39.54
13.75
27.03
21.78
105.73
1.1.2.3. Nút tại trục B, D
- Do bản sàn S1 truyền vào
- Do bản sàn S2 truyền vào
Vậy Gs = G1 + G2= 24.62 + 23.87 = 48.49 kN
- Do trọng lượng dầm dọc truyền vào
- Do tường xây trên dầm dọc truyền vào
- Do trọng lượng bản thân cột:
Bảng 5.3: Tổng hợp lực tập trung tại nút B, D
Tải
Gs
Gd
Gt
Gc9,10
Gc6,7,8
Gc3,4,5
Gclửng,1,2
Tổng tải
N
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
ND 9,10
48.49
13.75
16.38
8.17
89.51
ND6,7,8
48.49
13.75
16.38
10.89
92.24
ND3,4,5
48.49
13.75
16.38
18.15
100.40
NDlửng,1,2
48.49
13.75
16.38
21.78
104.03
1.1.2.4. Nút tại trục C
- Do bản sàn S2 truyền vào
Vậy Gs = 2 x G2 = 2 x 23.87 = 47.75 kN
- Do trọng lượng dầm dọc truyền vào
- Do tường xây trên dầm dọc truyền vào
- Do trọng lượng bản thân cột
Bảng 5.4: Tổng hợp lực tập trung tại nút C
Tải
Gs
Gd
Gt
Gc9,10
Gc6,7,8
Gc3,4,5
Gclửng,1,2
Tổng tải
N
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
ND 9,10
47.75
13.75
60.06
8.17
132.45
ND6,7,8
47.75
13.75
60.06
10.89
135.17
ND3,4,5
47.75
13.75
60.06
18.15
143.34
NDlửng,1,2
47.75
13.75
60.06
21.78
146.97
1.2. Tầng mái
1.2.1. Tải phân bố đều
- Do bản sàn S1 truyền vào nhịp
- Do bản sàn S2 truyền vào
- Do tải trọng của bản thân dầm D1
Bảng 5.5: Tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm mái
Nhịp
Tải(kN/m)
A-B
B-C
C-D
D-E
gs
4.50
5.79
5.79
4.50
gd
2.75
2.75
2.75
2.75
Tổng tĩnh tải
13.94
12.70
12.70
13.94
-Đầu consol có tải trọng:
1.2.2. Tải tập trung tại nút
1.2.2.1. Nút ở đầu consol cách trục A, E
- Do sàn S5 truyền vào:
- Do trọng lượng dầm môi sàn S5 truyền vào
-Vậy lực tập trung tại đầu consol do sàn S5 truyền vào là
- Do sàn S6 truyền vào
- Do trọng lượng dầm môi sàn S6 truyền vào
-Vậy lực tập trung tại đầu consol do sàn S6 truyền vào là
- Do trọng lượng lan can truyền vào
Vậy lực tập trung tại đầu consol
Ncs = G5 + G6 +Glc = 9.10 + 14.07 +11.70 = 34.87 kN
1.2.2.2. Nút tại trục A, E
- Do bản sàn S1 truyền vào
- Do bản sàn S5, S6 truyền vào
- Do tổng trọng lượng bản sàn truyền vào
- Do trọng lượng dầm dọc truyền vào
Vậy NA,Em = Gs+ Gd = 39.54+ 13.75 = 53.29 kN
1.2.2.3.a. Nút tại trục B
- Do bản sàn S1 truyền vào
- Do bản sàn S2 truyền vào
Vậy Gs = G1 + G2= 24.62 + 23.87 = 48.49 kN
- Do trọng lượng dầm dọc truyền vào
Vậy NB m = Gs+ Gd = 48.49 + 13.75 = 62.24 kN
1.2.2.3.b. Nút tại trục D
- Do bản sàn S1 truyền vào
- Do bản sàn S2 truyền vào
Vậy Gs = G1 + G2= 24.62 + 23.87 = 48.49 kN
- Do trọng lượng dầm dọc truyền vào
- Do trọng lượng cột hồ nước truyền vào : 142.90 kN
Vậy NDm = Gs + Gd + Gcộtnước= 48.49 + 13.75 + 142.90 = 205.14 kN
1.2.2.4. Nút tại trục C
- Do bản sàn S2 truyền vào
Vậy Gs = 2 x G2 = 2 x 23.87 = 47.75 kN
- Do trọng lượng dầm dọc truyền vào
- Do trọng lượng cột hồ nước truyền vào là 142.90 kN
Vậy NCm = Gs + Gd + Gcộtnước= 48.49 + 13.75 + 105.31 = 204.40 kN
1.3. Cột dưới đà kiềng(chỉ có tải tập trung tại nút)
Nút tại trục A, B, C, D, E
- Do trọng lượng bản thân cột tại các nút trục A, B, C, D, E đều như nhau do tiết diện các cột như nhau và bằng :
2. Hoạt tải (Từ tầng trệt đến tầng 10)
2.1. Tải phân bố đều
- Do bản sàn S1 truyền vào:
- Do bản sàn S2 truyền vào:
Bảng 5.6: Tổng hợp hoạt tải tác dụng lên dầm khung
Nhịp
Tải(kN/m)
A-B
B-C
C-D
D-E
ps
5.48
4.88
4.88
5.48
2.2. Tải tập trung tại nút
2.2.1. Nút ở đầu consol
- Do sàn S5 truyền vào:
- Do sàn S6 truyền vào:
Vậy
2.2.2. Nút ở trục A, E
- Do bản sàn S1 truyền vào
- Do bản sàn S5, S6 truyền vào
- Do tổng hoạt tải bản sàn truyền vào
2.2.3. Nút ở trục B, D
- Do bản sàn S1 truyền vào
- Do bản sàn S2 truyền vào
Vậy: PB,D = P1 + P2 = 12.07 + 11.70 = 23.77 kN
2.2.4. Nút ở trục C :
- Do bản sàn S2 truyền vào:
Vậy: PC = 2x P2 = 2 x 11.70 = 23.40 kN
2.3. Hoạt tải gió
Tải trọng gió gồm hai thành phần tĩnh và động. Công trình này có chiều cao dưới 40m nên thành phần động của tải trọng gió không cần xét đến.
Cường độ tính toán gió tĩnh được xác định theo công thức
W = Wo.k.c.n.B
Trong đó:
-Wo-giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng theo địa danh hành chính (TCVN 2737-1995).
Ta có Wo = 95 – 12 = 83 daN/m2= 0.83 kN (vùng II-A được giảm 12daN/m2)
- k hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió.
- c hệ số khí động. Mặt đón gió c = +0.8; Mặt hút gió c’ = 0.6
- n hệ số tin cậy (n = 1.2)
- B bề rộng diện đón gió của khung đang xét (B = 5.0 m)
Bảng 5.6: Bảng phân bố áp lực gió
Z
(m)
k
Wo
(kN/m2)
c
c’
n
B
Wđ
(kN/m)
Wh
(kN/m)
2.8
0.46
0.83
0.8
-0.6
1.2
5.0
1.83
-1.37
5.0
0.54
0.83
0.8
-0.6
1.2
5.0
2.15
-1.61
8.3
0.62
0.83
0.8
-0.6
1.2
5.0
2.47
-1.85
11.6
0.69
0.83
0.8
-0.6
1.2
5.0
2.75
-2.06
14.9
0.74
0.83
0.8
-0.6
1.2
5.0
2.95
-2.21
18.2
0.78
0.83
0.8
-0.6
1.2
5.0
3.11
-2.33
21.5
0.81
0.83
0.8
-0.6
1.2
5.0
3.23
-2.42
24.8
0.84
0.83
0.8
-0.6
1.2
5.0
3.35
-2.51
28.1
0.87
0.83
0.8
-0.6
1.2
5.0
3.47
-2.60
31.4
0.90
0.83
0.8
-0.6
1.2
5.0
3.59
-2.69
34.7
0.93
0.83
0.8
-0.6
1.2
5.0
3.71
-2.78
III. NGUYÊN TẮC TÌM NỘI LỰC TRONG KHUNG
- Các trường hợp chất tải lên khung
1. Tĩnh tải
2. Hoạt tải cách tầng lẻ
3. Hoạt tải cách tầng chẵn
4. Hoạt tải cách nhịp chẵn
5. Hoạt tải cách nhịp lẻ
6. Gió trái
7. Gió phải
- Các trường hợp tổ hợp tải trọng: 17 trường hợp
- Tổ hợp 1: 1 + 2
- Tổ hợp 2: 1 + 3
- Tổ hợp 3: 1 + 4
- Tổ hợp 4: 1 + 5
- Tổ hợp 5: 1 + 6
- Tổ hợp 6: 1 + 7
- Tổ hợp 7: 1 + 2 + 3
- Tổ hợp 8: 1 + 2 + 6
- Tổ hợp 9: 1 + 3 + 6
- Tổ hợp 10: 1 + 4 + 6
- Tổ hợp 11: 1 + 5 + 6
- Tổ hợp 12: 1 + 2 + 3 + 6
- Tổ hợp 13: 1 + 2 + 7
- Tổ hợp 14: 1 + 3 + 7
- Tổ hợp 15: 1 + 4 + 7
- Tổ hợp 16: 1 + 5 + 7
- Tổ hợp 17: 1 + 2 + 3 + 7
- Dùng phần mềm SAP2000 version 10.0.1 giải từng trường hợp tải trọng, sau đó tổ hợp tìm biểu đồ bao momen và biểu đồ bao lực cắt. Ta chọn các giá trị moment và tại các mặt cắt gối và nhịp để tính cốt thép cho cho từng tiết diện.
-Sau khi giải xong ta xuất các kết quả nội lực ra để tiến hành tính toán cốt thép cho dầm và cột khung trục 5.
Khi tính toán cốt thép cho dầm ta sử dụng biểu đồ bao momen
M max để tính thép cho nhịp.
M min 1 để tính thép cho gối 1.
M min 2 để tính thép cho gối 2.
Khi tính toán cốt thép cho cột ta sử dụng :
M max – Ntư; N max – Mtư; M min – Ntư.
1.TĨNH TẢI
2. HOẠT TẢI CÁCH TẦNG LẺ
3. HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CHẴN
4. HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẴN
5. HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ
6. GIÓTRÁI
7. GIÓ PHẢI
11. SỐ THỨ TỰ PHẦN TỬ CỘT VÀ DẦM
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN KHUNG TRỤC 5
IV. BỐ TRÍ THÉP CỘT VÀ DẦM
Các số liệu ban đầu
- Bêtông với cấp độ bền B20 có Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa
- Cốt thép CII (d ³10) có Ra = 280 MPa
- Khi tính toán cốt thép cho cột ta sử dụng 3 cặp nội lực sau
M max – Ntư;
N max – Mtư;
M min – Ntư.
- Khi tính toán cốt thép cho dầm ta sử dụng biểu đồ bao momen
M max để tính thép cho nhịp.
M min 1 để tính thép cho gối 1.
M min 2 để tính thép cho gối 2.
-Giả thiết khoảng cách từ lớp bêtông bảo vệ đến trọng tâm lớp cốt thép chịu lực: a = 3.5 cm Þ ho = h – a
-Hàm lượng cốt thép tính toán (m) trong dải bản cần đảm bảo điều kiện
BẢNG BỐ TRÍ CỐT THÉP CỘT
Phần tử
M
(kNm)
N
(kN)
Tiết điện
As
(cm2)
Bố trí thép
Asc
(cm2)
m
(%)
b(mm)
h (mm)
Đường kính
Số lượng
1
70.51
1762.70
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
72.40
2101.36
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
65.58
2444.17
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
2
77.12
2087.47
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
78.74
2214.92
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
71.19
2640.50
400
600
2.54
20
5
15.71
1.39
3
78.78
2429.78
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
78.92
2429.78
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
0.07
2907.23
400
600
6.38
20
5
15.71
1.39
4
78.47
2126.76
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
77.39
1999.31
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
70.92
2552.34
400
600
0.95
20
5
15.71
1.39
5
72.09
2075.68
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
70.82
1737.02
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
65.27
2418.48
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
6
80.39
1986.74
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
89.48
2206.60
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
81.69
2532.73
400
600
1.38
20
5
15.71
1.39
7
93.58
2285.02
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
93.56
2285.02
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
0.01
2762.54
400
600
3.60
20
5
15.71
1.39
8
89.22
2018.09
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
80.66
1898.23
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
81.43
2444.21
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
9
60.73
1671.10
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
59.73
1980.43
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
53.67
2324.51
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
10
56.21
1929.83
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
51.27
1876.66
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
16.76
2350.22
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
11
68.09
2063.19
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
67.50
2063.19
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
0.30
2497.14
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
12
51.53
1787.80
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
55.95
1840.97
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
16.82
2261.37
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
13
58.62
1954.95
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
61.44
1645.62
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
52.96
2299.03
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
14
36.10
1501.28
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
34.10
1903.33
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
32.05
2069.12
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
15
66.87
1691.99
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
66.15
1734.74
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
1.51
2115.00
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
16
65.98
1846.37
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
68.30
1846.37
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
0.87
2237.50
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
17
66.18
1644.42
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
66.84
1601.87
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
1.48
2024.68
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
18
33.80
1878.60
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
37.12
1476.55
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
31.01
2044.33
400
600
11.30
20
5
15.71
1.39
19
34.15
1335.18
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
32.02
1539.06
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
30.06
1817.00
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
20
60.91
1543.36
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
56.82
1509.89
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
1.22
1883.23
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
21
59.30
1634.75
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
61.95
1634.75
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
0.01
1982.75
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
22
56.70
1417.37
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
61.03
1450.84
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
1.19
1790.71
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
23
32.25
1311.49
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
35.30
1311.49
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
28.91
1793.31
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
24
28.66
1443.96
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
26.90
1166.52
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
24.67
1566.48
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
25
56.15
1352.32
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
52.30
1352.32
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
2.42
1651.17
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
26
53.35
1425.12
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
56.86
1425.11
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
1.58
1729.90
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
27
52.31
1256.80
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
56.30
1256.80
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
2.42
1555.65
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
28
28.62
1144.24
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
28.30
1144.24
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
22.91
1544.21
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
29
23.87
1210.59
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
23.25
1209.52
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
21.57
1318.24
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
30
52.92
1160.18
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
46.89
1160.18
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
3.67
1419.12
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
31
47.31
1217.33
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
52.75
1217.33
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
2.20
1478.76
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
32
46.96
1061.28
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
53.09
1061.28
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
3.75
1319.59
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
33
23.00
1087.03
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
24.36
973.87
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
19.24
1297.84
400
500
9.30
20
4
12.56
1.35
34
23.82
827.77
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
24.07
904.36
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
23.06
1080.68
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
35
39.95
978.59
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
36.73
978.59
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
2.79
1195.17
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
36
36.21
1018.83
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
39.06
1018.83
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
1.68
1236.82
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
37
36.88
874.38
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
40.16
874.38
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
2.93
1090.97
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
38
22.26
886.16
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
25.64
809.56
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
21.25
1062.47
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
39
18.38
773.99
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
19.07
773.33
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
18.02
845.75
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
40
34.07
797.93
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
32.20
797.93
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
4.28
971.19
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
41
31.05
821.47
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
33.11
821.47
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
2.66
995.96
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
42
32.44
688.15
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
34.36
688.15
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
4.52
861.41
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
43
16.32
642.19
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
19.35
642.19
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
15.06
830.17
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
44
14.95
563.22
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
15.89
555.85
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
4.13
614.81
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
45
28.31
617.14
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
25.47
617.14
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
5.32
747.75
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
46
24.55
625.82
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
27.18
625.82
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
3.57
756.64
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
47
25.87
500.04
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
28.75
500.04
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
5.72
630.64
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
48
12.01
543.70
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
14.95
471.05
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
0.25
602.66
300
400
5.48
20
3
9.42
1.72
49
9.87
350.81
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
12.06
350.43
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
2.96
390.86
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
50
16.05
439.93
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
14.74
439.93
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
3.19
527.19
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
51
14.31
433.23
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
15.62
433.23
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
2.42
520.37
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
52
15.12
314.71
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
16.44
314.71
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
3.57
401.97
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
53
9.35
342.10
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
11.86
298.93
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
0.25
382.53
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
54
4.62
148.85
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
7.42
141.80
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
3.66
167.00
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
55
10.68
280.75
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
8.76
285.90
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
4.73
307.45
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
56
8.64
260.49
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
10.02
260.49
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
3.77
284.39
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
57
9.59
151.55
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
11.61
146.40
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
5.57
173.10
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
58
5.76
137.58
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
7.49
123.25
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
0.72
162.95
300
300
3.98
20
2
6.28
1.58
BẢNG BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM
Phần tử
Mặt cắt
M
(kNm)
am
g
As
(cm)
chọn thép
µ
(%)
þ
(mm)
n
Asc
(cm)
59
0.0
-34.32
0.055
0.972
2.71
18
3
7.63
0.66
0.5
34.07
0.055
0.972
2.69
16
2
4.02
0.35
1.0
-31.35
0.050
0.974
2.47
18
3
7.63
0.66
60
0.0
-38.77
0.062
0.968
3.08
18
3
7.63
0.66
0.5
39.17
0.063
0.967
3.11
16
2
4.02
0.35
1.0
-35.27
0.057
0.971
2.79
18
3
7.63
0.66
61
0.0
-34.89
0.056
0.971
2.76
18
3
7.63
0.66
0.5
39.45
0.063
0.967
3.13
16
2
4.02
0.35
1.0
-39.09
0.063
0.968
3.10
18
3
7.63
0.66
62
0.0
-31.80
0.051
0.974
2.51
18
3
7.63
0.66
0.5
33.62
0.054
0.972
2.66
16
2
4.02
0.35
1.0
-33.85
0.054
0.972
2.67
18
3
7.63
0.66
63
0.0
-95.31
0.153
0.916
7.99
18
3
7.63
0.66
0.5
42.35
0.068
0.965
3.37
16
2
4.02
0.35
1.0
-87.44
0.141
0.924
7.27
18
3
7.63
0.66
64
0.0
-86.76
0.140
0.925
7.21
18
3
7.63
0.66
0.5
42.36
0.068
0.965
3.37
16
2
4.02
0.35
1.0
-95.99
0.154
0.916
8.05
18
3
7.63
0.66
65
0.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
66
0.0
-102.91
0.166
0.909
8.70
18
3
7.63
0.66
0.5
34.59
0.056
0.971
2.74
16
2
4.02
0.35
1.0
-89.71
0.144
0.922
7.48
18
3
7.63
0.66
67
0.0
-94.89
0.153
0.917
7.95
18
3
7.63
0.66
0.5
43.92
0.071
0.963
3.50
16
2
4.02
0.35
1.0
-82.62
0.133
0.928
6.83
18
3
7.63
0.66
68
0.0
-81.25
0.131
0.930
6.71
18
3
7.63
0.66
0.5
45.28
0.073
0.962
3.61
16
2
4.02
0.35
1.0
-96.39
0.155
0.915
8.09
18
3
7.63
0.66
69
0.0
-91.44
0.147
0.920
7.63
18
3
7.63
0.66
0.5
34.04
0.055
0.972
2.69
16
2
4.02
0.35
1.0
-101.27
0.163
0.911
8.54
18
3
7.63
0.66
70
0.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
71
0.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
72
0.0
-104.16
0.168
0.908
8.81
18
3
7.63
0.66
0.5
34.44
0.055
0.971
2.72
16
2
4.02
0.35
1.0
-89.35
0.144
0.922
7.44
18
3
7.63
0.66
73
0.0
-95.44
0.154
0.916
8.00
18
3
7.63
0.66
0.5
38.04
0.061
0.968
3.02
16
2
4.02
0.35
1.0
-79.91
0.129
0.931
6.59
18
3
7.63
0.66
74
0.0
-77.73
0.125
0.933
6.40
18
3
7.63
0.66
0.5
46.21
0.074
0.961
3.69
16
2
4.02
0.35
1.0
-97.91
0.158
0.914
8.23
18
3
7.63
0.66
75
0.0
-91.76
0.148
0.920
7.66
18
3
7.63
0.66
0.5
34.48
0.055
0.971
2.73
16
2
4.02
0.35
1.0
-101.89
0.164
0.910
8.60
18
3
7.63
0.66
76
0.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
77
0.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
78
0.0
-101.01
0.162
0.911
8.52
18
3
7.63
0.66
0.5
31.75
0.051
0.974
2.50
16
2
4.02
0.35
1.0
-83.82
0.135
0.927
6.94
18
3
7.63
0.66
79
0.0
-91.01
0.146
0.920
7.59
18
3
7.63
0.66
0.5
39.72
0.064
0.967
3.15
16
2
4.02
0.35
1.0
-72.65
0.117
0.938
5.95
18
3
7.63
0.66
80
0.0
-69.74
0.112
0.940
5.70
18
3
7.63
0.66
0.5
42.62
0.069
0.964
3.39
16
2
4.02
0.35
1.0
-94.45
0.152
0.917
7.91
18
3
7.63
0.66
81
0.0
-87.14
0.140
0.924
7.24
18
3
7.63
0.66
0.5
32.37
0.052
0.973
2.55
16
2
4.02
0.35
1.0
-97.96
0.158
0.914
8.23
18
3
7.63
0.66
82
0.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
83
0.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
84
0.0
-95.49
0.154
0.916
8.01
18
3
7.63
0.66
0.5
29.60
0.048
0.976
2.33
16
2
4.02
0.35
1.0
-76.46
0.123
0.934
6.29
18
3
7.63
0.66
85
0.0
-87.06
0.140
0.924
7.23
18
3
7.63
0.66
0.5
35.24
0.057
0.971
2.79
16
2
4.02
0.35
1.0
-66.07
0.106
0.944
5.38
18
3
7.63
0.66
86
0.0
-62.12
0.100
0.947
5.04
18
3
7.63
0.66
0.5
39.19
0.063
0.967
3.11
16
2
4.02
0.35
1.0
-91.66
0.147
0.920
7.65
18
3
7.63
0.66
87
0.0
-80.83
0.130
0.930
6.67
18
3
7.63
0.66
0.5
28.31
0.046
0.977
2.23
16
2
4.02
0.35
1.0
-91.43
0.147
0.920
7.63
18
3
7.63
0.66
88
0.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
89
0.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
90
0.0
-91.39
0.147
0.920
7.63
18
3
7.63
0.66
0.5
26.89
0.043
0.978
2.11
16
2
4.02
0.35
1.0
-70.49
0.113
0.940
5.76
18
3
7.63
0.66
91
0.0
-80.48
0.129
0.930
6.64
18
3
7.63
0.66
0.5
30.67
0.049
0.975
2.42
16
2
4.02
0.35
1.0
-58.06
0.093
0.951
4.69
18
3
7.63
0.66
92
0.0
-53.66
0.086
0.955
4.32
18
3
7.63
0.66
0.5
33.02
0.053
0.973
2.61
16
2
4.02
0.35
1.0
-86.01
0.138
0.925
7.14
18
3
7.63
0.66
93
0.0
-75.71
0.122
0.935
6.22
18
3
7.63
0.66
0.5
25.86
0.042
0.979
2.03
16
2
4.02
0.35
1.0
-86.75
0.140
0.925
7.21
18
3
7.63
0.66
94
0.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
95
0.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
96
0.0
-86.27
0.139
0.925
7.16
18
3
7.63
0.66
0.5
25.85
0.042
0.979
2.03
16
2
4.02
0.35
1.0
-62.51
0.101
0.947
5.07
18
3
7.63
0.66
97
0.0
-71.71
0.115
0.939
5.87
18
3
7.63
0.66
0.5
27.70
0.045
0.977
2.18
16
2
4.02
0.35
1.0
-48.04
0.077
0.960
3.84
18
3
7.63
0.66
98
0.0
-43.27
0.070
0.964
3.45
18
3
7.63
0.66
0.5
29.53
0.048
0.976
2.32
16
2
4.02
0.35
1.0
-78.69
0.127
0.932
6.48
18
3
7.63
0.66
99
0.0
-69.06
0.111
0.941
5.64
18
3
7.63
0.66
0.5
25.22
0.041
0.979
1.98
16
2
4.02
0.35
1.0
-80.98
0.130
0.930
6.69
18
3
7.63
0.66
100
0.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
101
0.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
102
0.0
-79.40
0.128
0.931
6.55
18
3
7.63
0.66
0.5
25.20
0.041
0.979
1.98
16
2
4.02
0.35
1.0
-54.09
0.087
0.954
4.35
18
3
7.63
0.66
103
0.0
-66.06
0.106
0.944
5.38
18
3
7.63
0.66
0.5
25.15
0.040
0.979
1.97
16
2
4.02
0.35
1.0
-40.80
0.066
0.966
3.24
18
3
7.63
0.66
104
0.0
-34.36
0.055
0.972
2.72
18
3
7.63
0.66
0.5
27.70
0.045
0.977
2.18
16
2
4.02
0.35
1.0
-75.02
0.121
0.936
6.16
18
3
7.63
0.66
105
0.0
-62.54
0.101
0.947
5.07
18
3
7.63
0.66
0.5
24.47
0.039
0.980
1.92
16
2
4.02
0.35
1.0
-72.43
0.117
0.938
5.93
18
3
7.63
0.66
106
0.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
107
0.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
108
0.0
-72.63
0.117
0.938
5.95
18
3
7.63
0.66
0.5
25.34
0.041
0.979
1.99
16
2
4.02
0.35
1.0
-46.57
0.075
0.961
3.72
18
3
7.63
0.66
109
0.0
-57.76
0.093
0.951
4.66
18
3
7.63
0.66
0.5
22.57
0.036
0.982
1.77
16
2
4.02
0.35
1.0
-32.70
0.053
0.973
2.58
18
3
7.63
0.66
110
0.0
-47.01
0.076
0.961
3.76
18
3
7.63
0.66
0.5
18.51
0.030
0.985
1.44
16
2
4.02
0.35
1.0
-22.26
0.036
0.982
1.74
18
3
7.63
0.66
111
0.0
-56.39
0.091
0.952
4.55
18
3
7.63
0.66
0.5
24.11
0.039
0.980
1.89
16
2
4.02
0.35
1.0
-65.26
0.105
0.944
5.31
18
3
7.63
0.66
112
0.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
113
0.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
0.5
-23.77
0.038
0.981
1.86
16
2
4.02
0.35
1.0
-48.24
0.078
0.960
3.86
18
3
7.63
0.66
114
0.0
-63.65
0.102
0.946
5.17
18
3
7.63
0.66
0.5
25.82
0.042
0.979
2.03
16
2
4.02
0.35
1.0
-39.01
0.063
0.968
3.10
18
3
7.63
0.66
115
0.0
-48.97
0.079
0.959
3.92
18
3
7.63
0.66
0.5
23.00
0.037
0.981
1.80
16
2
4.02
0.35
1.0
-23.93
0.038
0.980
1.87
18
3
7.63
0.66
116
0.0
-17.39
0.028
0.986
1.35
18
3
7.63
0.66
0.5
21.72
0.035
0.982
1.70
16
2
4.02
0.35
1.0
-61.63
0.099
0.948
4.99
18
3
7.63
0.66
117
0.0
-50.63
0.081
0.957
4.06
18
3
7.63
0.66
0.5
23.83
0.038
0.980
1.87
16
2
4.02
0.35
1.0
-56.02
0.090
0.953
4.52
18
3
7.63
0.66
118
0.0
-43.56
0.070
0.964
3.47
18
3
7.63
0.66
0.5
-21.43
0.034
0.982
1.68
16
2
4.02
0.35
1.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
119
0.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
0.5
-21.43
0.034
0.982
1.68
16
2
4.02
0.35
1.0
-43.56
0.070
0.964
3.47
18
3
7.63
0.66
120
0.0
-26.16
0.042
0.978
2.05
18
3
7.63
0.66
0.5
24.82
0.040
0.980
1.95
16
2
4.02
0.35
1.0
-68.41
0.110
0.942
5.58
18
3
7.63
0.66
121
0.0
-30.51
0.049
0.975
2.40
18
3
7.63
0.66
0.5
21.38
0.034
0.982
1.67
16
2
4.02
0.35
1.0
-9.88
0.016
0.992
0.76
18
3
7.63
0.66
122
0.0
-5.59
0.009
0.995
0.43
18
3
7.63
0.66
0.5
17.24
0.028
0.986
1.34
16
2
4.02
0.35
1.0
-44.21
0.071
0.963
3.53
18
3
7.63
0.66
123
0.0
-35.04
0.056
0.971
2.77
18
3
7.63
0.66
0.5
14.86
0.024
0.988
1.16
16
2
4.02
0.35
1.0
-41.55
0.067
0.965
3.31
18
3
7.63
0.66
124
0.0
-43.56
0.070
0.964
3.47
18
3
7.63
0.66
0.5
-21.43
0.034
0.982
1.68
16
2
4.02
0.35
1.0
0.00
0.000
1.000
0.00
18
3
7.63
0.66
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thuyetminhkhungtruc5.doc