Thực tế tính toán khung trục 5

Tài liệu Thực tế tính toán khung trục 5: CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5 I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CỘT Dầm dọc(0.25 x 0.50)m Dầm ngang (0.25 x 0.50)m Dầm consol: (0.25 x 0.50)m Dầm môi (lan can): (0.20 x 0.40)m MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI LÊN KHUNG TRỤC 5 - Xác định tải trọng truyền xuống cột: Với: Dựa vào mặt bằng truyền tải lên khung ta thấy các cột đối xứng nhau, tuy nhiên do cột C5 và D5 chịu tải truyền từ cột hồ nước mái nên ta phải tính thêm tải trọng của hồ nước mái truyền vào. Để đơn giản trong thiết kế cột, 3 tầng ta sẽ thay đổi tiết diện cột. Tính toán tải trọng truyền xuống cột - Do bản nắp: - Do dầm nắp: - Do bản thành: - Do bản đáy: - Do dầm đáy: - Tải trọng do nước: - Tổng tải trọng tác dụng: g = gbn + gdn + gbt + gbđ + gdđ + gn = 55.00 + 29.70 + 74.25 + 77.00 + 35.64 + 300.00 = 571.59 kN - Tải trọng do một cột chịu: -Xét đến ảnh hưởng của gió: Chọn sơ bộ kích thước cột va...

doc32 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thực tế tính toán khung trục 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5 I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CỘT Dầm dọc(0.25 x 0.50)m Dầm ngang (0.25 x 0.50)m Dầm consol: (0.25 x 0.50)m Dầm môi (lan can): (0.20 x 0.40)m MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI LÊN KHUNG TRỤC 5 - Xác định tải trọng truyền xuống cột: Với: Dựa vào mặt bằng truyền tải lên khung ta thấy các cột đối xứng nhau, tuy nhiên do cột C5 và D5 chịu tải truyền từ cột hồ nước mái nên ta phải tính thêm tải trọng của hồ nước mái truyền vào. Để đơn giản trong thiết kế cột, 3 tầng ta sẽ thay đổi tiết diện cột. Tính toán tải trọng truyền xuống cột - Do bản nắp: - Do dầm nắp: - Do bản thành: - Do bản đáy: - Do dầm đáy: - Tải trọng do nước: - Tổng tải trọng tác dụng: g = gbn + gdn + gbt + gbđ + gdđ + gn = 55.00 + 29.70 + 74.25 + 77.00 + 35.64 + 300.00 = 571.59 kN - Tải trọng do một cột chịu: -Xét đến ảnh hưởng của gió: Chọn sơ bộ kích thước cột và lập thành bảng sau Cột Tầng qs Si qd gt gc Ghn N(kN) A0(cm2) K.thước AC(cm2) A5,E5 9,10,M 5.929 17.50 25.44 74.80 8.17 424.33 442.78 0.3x0.3 900 6,7,8 5.929 17.50 25.44 74.80 10.89 1068.99 1115.47 0.3x0.4 1200 3,4,5 5.929 17.50 25.44 74.80 18.15 1735.43 1810.88 0.4x0.5 2000 L,1,2 5.929 17.50 25.44 74.80 21.78 2412.76 2517.66 0.4x0.6 2400 B5 9,10,M 5.929 21.25 25.44 22.11 8.17 363.42 347.62 0.3x0.3 900 6,7,8 5.929 21.25 25.44 22.11 10.89 916.71 876.86 0.3x0.4 1200 3,4,5 5.929 21.25 25.44 22.11 18.15 1491.79 1426.93 0.4x0.5 2000 L,1,2 5.929 21.25 25.44 22.11 21.78 2077.75 1987.42 0.4x0.6 2400 C5 9,10,M 5.929 20.00 24.75 86.27 8.17 142.9 618.43 591.54 0.3x0.3 900 6,7,8 5.929 20.00 24.75 86.27 10.89 1339.89 1281.64 0.3x0.4 1200 3,4,5 5.929 20.00 24.75 86.27 18.15 2083.14 1992.57 0.4x0.5 2000 L,1,2 5.929 20.00 24.75 86.27 21.78 2837.27 2713.91 0.4x0.6 2400 D5 9,10,M 5.929 21.25 25.44 22.11 8.17 142.9 506.32 484.30 0.3x0.3 900 6,7,8 5.929 21.25 25.44 22.11 10.89 1059.61 1013.54 0.3x0.4 1200 3,4,5 5.929 21.25 25.44 22.11 18.15 1634.69 1563.61 0.4x0.5 2000 L,1,2 5.929 21.25 25.44 22.11 21.78 2220.65 2124.10 0.4x0.6 2400 II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 1. Tĩnh tải 1.1. Từ tầng trệt đến tầng 10 1.1.1. Tải phân bố đều - Do bản sàn S1 truyền vào nhịp - Do bản sàn S2 truyền vào: - Do tường truyền vào - Do tải trọng của bản thân dầm D1 Bảng 5.1: Tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm khung Nhịp Tải(kN/m) A-B B-C C-D D-E gs 11.19 9.95 9.95 11.19 gt 6.55 6.55 6.55 6.55 gd 2.75 2.75 2.75 2.75 Tổng tĩnh tải 20.49 19.25 19.25 20.49 -Đầu consol có tải trọng: 1.1.2. Tải tập trung tại nút 1.1.2.1. Nút ở đầu consol cách trục A, E - Do sàn S5 truyền vào: - Do trọng lượng dầm môi sàn S5 truyền vào - Do tường truyền vào: -Vậy lực tập trung tại đầu consol do sàn S5 truyền vào là - Do sàn S6 truyền vào: - Do trọng lượng dầm môi sàn S6 truyền vào -Vậy lực tập trung tại đầu consol do sàn S6 truyền vào là Vậy lực tập trung tại đầu consol Ncs = G5 + G6 = 25.48 + 14.07 = 39.55 kN 1.1.2.2. Nút tại trục A, E - Do bản sàn S1 truyền vào - Do bản sàn S5, S6 truyền vào - Do tổng trọng lượng bản sàn truyền vào - Do trọng lượng dầm dọc truyền vào - Do tường xây trên dầm dọc truyền vào: - Do trọng lượng bản thân cột: Bảng 5.2: Tổng hợp lực tập trung tại nút A,E Tải Gs Gd Gt Gc9,10 Gc6,7,8 Gc3,4,5 Gclửng,1,2 Tổng tải N (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) ND 9,10 39.54 13.75 27.03 8.17 91.21 ND6,7,8 39.54 13.75 27.03 10.89 93.48 ND3,4,5 39.54 13.75 27.03 18.15 102.10 NDlửng,1,2 39.54 13.75 27.03 21.78 105.73 1.1.2.3. Nút tại trục B, D - Do bản sàn S1 truyền vào - Do bản sàn S2 truyền vào Vậy Gs = G1 + G2= 24.62 + 23.87 = 48.49 kN - Do trọng lượng dầm dọc truyền vào - Do tường xây trên dầm dọc truyền vào - Do trọng lượng bản thân cột: Bảng 5.3: Tổng hợp lực tập trung tại nút B, D Tải Gs Gd Gt Gc9,10 Gc6,7,8 Gc3,4,5 Gclửng,1,2 Tổng tải N (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) ND 9,10 48.49 13.75 16.38 8.17 89.51 ND6,7,8 48.49 13.75 16.38 10.89 92.24 ND3,4,5 48.49 13.75 16.38 18.15 100.40 NDlửng,1,2 48.49 13.75 16.38 21.78 104.03 1.1.2.4. Nút tại trục C - Do bản sàn S2 truyền vào Vậy Gs = 2 x G2 = 2 x 23.87 = 47.75 kN - Do trọng lượng dầm dọc truyền vào - Do tường xây trên dầm dọc truyền vào - Do trọng lượng bản thân cột Bảng 5.4: Tổng hợp lực tập trung tại nút C Tải Gs Gd Gt Gc9,10 Gc6,7,8 Gc3,4,5 Gclửng,1,2 Tổng tải N (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) ND 9,10 47.75 13.75 60.06 8.17 132.45 ND6,7,8 47.75 13.75 60.06 10.89 135.17 ND3,4,5 47.75 13.75 60.06 18.15 143.34 NDlửng,1,2 47.75 13.75 60.06 21.78 146.97 1.2. Tầng mái 1.2.1. Tải phân bố đều - Do bản sàn S1 truyền vào nhịp - Do bản sàn S2 truyền vào - Do tải trọng của bản thân dầm D1 Bảng 5.5: Tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm mái Nhịp Tải(kN/m) A-B B-C C-D D-E gs 4.50 5.79 5.79 4.50 gd 2.75 2.75 2.75 2.75 Tổng tĩnh tải 13.94 12.70 12.70 13.94 -Đầu consol có tải trọng: 1.2.2. Tải tập trung tại nút 1.2.2.1. Nút ở đầu consol cách trục A, E - Do sàn S5 truyền vào: - Do trọng lượng dầm môi sàn S5 truyền vào -Vậy lực tập trung tại đầu consol do sàn S5 truyền vào là - Do sàn S6 truyền vào - Do trọng lượng dầm môi sàn S6 truyền vào -Vậy lực tập trung tại đầu consol do sàn S6 truyền vào là - Do trọng lượng lan can truyền vào Vậy lực tập trung tại đầu consol Ncs = G5 + G6 +Glc = 9.10 + 14.07 +11.70 = 34.87 kN 1.2.2.2. Nút tại trục A, E - Do bản sàn S1 truyền vào - Do bản sàn S5, S6 truyền vào - Do tổng trọng lượng bản sàn truyền vào - Do trọng lượng dầm dọc truyền vào Vậy NA,Em = Gs+ Gd = 39.54+ 13.75 = 53.29 kN 1.2.2.3.a. Nút tại trục B - Do bản sàn S1 truyền vào - Do bản sàn S2 truyền vào Vậy Gs = G1 + G2= 24.62 + 23.87 = 48.49 kN - Do trọng lượng dầm dọc truyền vào Vậy NB m = Gs+ Gd = 48.49 + 13.75 = 62.24 kN 1.2.2.3.b. Nút tại trục D - Do bản sàn S1 truyền vào - Do bản sàn S2 truyền vào Vậy Gs = G1 + G2= 24.62 + 23.87 = 48.49 kN - Do trọng lượng dầm dọc truyền vào - Do trọng lượng cột hồ nước truyền vào : 142.90 kN Vậy NDm = Gs + Gd + Gcộtnước= 48.49 + 13.75 + 142.90 = 205.14 kN 1.2.2.4. Nút tại trục C - Do bản sàn S2 truyền vào Vậy Gs = 2 x G2 = 2 x 23.87 = 47.75 kN - Do trọng lượng dầm dọc truyền vào - Do trọng lượng cột hồ nước truyền vào là 142.90 kN Vậy NCm = Gs + Gd + Gcộtnước= 48.49 + 13.75 + 105.31 = 204.40 kN 1.3. Cột dưới đà kiềng(chỉ có tải tập trung tại nút) Nút tại trục A, B, C, D, E - Do trọng lượng bản thân cột tại các nút trục A, B, C, D, E đều như nhau do tiết diện các cột như nhau và bằng : 2. Hoạt tải (Từ tầng trệt đến tầng 10) 2.1. Tải phân bố đều - Do bản sàn S1 truyền vào: - Do bản sàn S2 truyền vào: Bảng 5.6: Tổng hợp hoạt tải tác dụng lên dầm khung Nhịp Tải(kN/m) A-B B-C C-D D-E ps 5.48 4.88 4.88 5.48 2.2. Tải tập trung tại nút 2.2.1. Nút ở đầu consol - Do sàn S5 truyền vào: - Do sàn S6 truyền vào: Vậy 2.2.2. Nút ở trục A, E - Do bản sàn S1 truyền vào - Do bản sàn S5, S6 truyền vào - Do tổng hoạt tải bản sàn truyền vào 2.2.3. Nút ở trục B, D - Do bản sàn S1 truyền vào - Do bản sàn S2 truyền vào Vậy: PB,D = P1 + P2 = 12.07 + 11.70 = 23.77 kN 2.2.4. Nút ở trục C : - Do bản sàn S2 truyền vào: Vậy: PC = 2x P2 = 2 x 11.70 = 23.40 kN 2.3. Hoạt tải gió Tải trọng gió gồm hai thành phần tĩnh và động. Công trình này có chiều cao dưới 40m nên thành phần động của tải trọng gió không cần xét đến. Cường độ tính toán gió tĩnh được xác định theo công thức W = Wo.k.c.n.B Trong đó: -Wo-giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng theo địa danh hành chính (TCVN 2737-1995). Ta có Wo = 95 – 12 = 83 daN/m2= 0.83 kN (vùng II-A được giảm 12daN/m2) - k hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió. - c hệ số khí động. Mặt đón gió c = +0.8; Mặt hút gió c’ = 0.6 - n hệ số tin cậy (n = 1.2) - B bề rộng diện đón gió của khung đang xét (B = 5.0 m) Bảng 5.6: Bảng phân bố áp lực gió Z (m) k Wo (kN/m2) c c’ n B Wđ (kN/m) Wh (kN/m) 2.8 0.46 0.83 0.8 -0.6 1.2 5.0 1.83 -1.37 5.0 0.54 0.83 0.8 -0.6 1.2 5.0 2.15 -1.61 8.3 0.62 0.83 0.8 -0.6 1.2 5.0 2.47 -1.85 11.6 0.69 0.83 0.8 -0.6 1.2 5.0 2.75 -2.06 14.9 0.74 0.83 0.8 -0.6 1.2 5.0 2.95 -2.21 18.2 0.78 0.83 0.8 -0.6 1.2 5.0 3.11 -2.33 21.5 0.81 0.83 0.8 -0.6 1.2 5.0 3.23 -2.42 24.8 0.84 0.83 0.8 -0.6 1.2 5.0 3.35 -2.51 28.1 0.87 0.83 0.8 -0.6 1.2 5.0 3.47 -2.60 31.4 0.90 0.83 0.8 -0.6 1.2 5.0 3.59 -2.69 34.7 0.93 0.83 0.8 -0.6 1.2 5.0 3.71 -2.78 III. NGUYÊN TẮC TÌM NỘI LỰC TRONG KHUNG - Các trường hợp chất tải lên khung 1. Tĩnh tải 2. Hoạt tải cách tầng lẻ 3. Hoạt tải cách tầng chẵn 4. Hoạt tải cách nhịp chẵn 5. Hoạt tải cách nhịp lẻ 6. Gió trái 7. Gió phải - Các trường hợp tổ hợp tải trọng: 17 trường hợp - Tổ hợp 1: 1 + 2 - Tổ hợp 2: 1 + 3 - Tổ hợp 3: 1 + 4 - Tổ hợp 4: 1 + 5 - Tổ hợp 5: 1 + 6 - Tổ hợp 6: 1 + 7 - Tổ hợp 7: 1 + 2 + 3 - Tổ hợp 8: 1 + 2 + 6 - Tổ hợp 9: 1 + 3 + 6 - Tổ hợp 10: 1 + 4 + 6 - Tổ hợp 11: 1 + 5 + 6 - Tổ hợp 12: 1 + 2 + 3 + 6 - Tổ hợp 13: 1 + 2 + 7 - Tổ hợp 14: 1 + 3 + 7 - Tổ hợp 15: 1 + 4 + 7 - Tổ hợp 16: 1 + 5 + 7 - Tổ hợp 17: 1 + 2 + 3 + 7 - Dùng phần mềm SAP2000 version 10.0.1 giải từng trường hợp tải trọng, sau đó tổ hợp tìm biểu đồ bao momen và biểu đồ bao lực cắt. Ta chọn các giá trị moment và tại các mặt cắt gối và nhịp để tính cốt thép cho cho từng tiết diện. -Sau khi giải xong ta xuất các kết quả nội lực ra để tiến hành tính toán cốt thép cho dầm và cột khung trục 5. Khi tính toán cốt thép cho dầm ta sử dụng biểu đồ bao momen M max để tính thép cho nhịp. M min 1 để tính thép cho gối 1. M min 2 để tính thép cho gối 2. Khi tính toán cốt thép cho cột ta sử dụng : M max – Ntư; N max – Mtư; M min – Ntư. 1.TĨNH TẢI 2. HOẠT TẢI CÁCH TẦNG LẺ 3. HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CHẴN 4. HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẴN 5. HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ 6. GIÓTRÁI 7. GIÓ PHẢI 11. SỐ THỨ TỰ PHẦN TỬ CỘT VÀ DẦM BIỂU ĐỒ BAO MOMEN KHUNG TRỤC 5 IV. BỐ TRÍ THÉP CỘT VÀ DẦM Các số liệu ban đầu - Bêtông với cấp độ bền B20 có Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa - Cốt thép CII (d ³10) có Ra = 280 MPa - Khi tính toán cốt thép cho cột ta sử dụng 3 cặp nội lực sau M max – Ntư; N max – Mtư; M min – Ntư. - Khi tính toán cốt thép cho dầm ta sử dụng biểu đồ bao momen M max để tính thép cho nhịp. M min 1 để tính thép cho gối 1. M min 2 để tính thép cho gối 2. -Giả thiết khoảng cách từ lớp bêtông bảo vệ đến trọng tâm lớp cốt thép chịu lực: a = 3.5 cm Þ ho = h – a -Hàm lượng cốt thép tính toán (m) trong dải bản cần đảm bảo điều kiện BẢNG BỐ TRÍ CỐT THÉP CỘT Phần tử M (kNm) N (kN) Tiết điện As (cm2) Bố trí thép Asc (cm2) m (%) b(mm) h (mm) Đường kính Số lượng 1 70.51 1762.70 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 72.40 2101.36 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 65.58 2444.17 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 2 77.12 2087.47 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 78.74 2214.92 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 71.19 2640.50 400 600 2.54 20 5 15.71 1.39 3 78.78 2429.78 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 78.92 2429.78 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 0.07 2907.23 400 600 6.38 20 5 15.71 1.39 4 78.47 2126.76 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 77.39 1999.31 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 70.92 2552.34 400 600 0.95 20 5 15.71 1.39 5 72.09 2075.68 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 70.82 1737.02 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 65.27 2418.48 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 6 80.39 1986.74 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 89.48 2206.60 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 81.69 2532.73 400 600 1.38 20 5 15.71 1.39 7 93.58 2285.02 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 93.56 2285.02 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 0.01 2762.54 400 600 3.60 20 5 15.71 1.39 8 89.22 2018.09 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 80.66 1898.23 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 81.43 2444.21 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 9 60.73 1671.10 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 59.73 1980.43 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 53.67 2324.51 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 10 56.21 1929.83 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 51.27 1876.66 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 16.76 2350.22 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 11 68.09 2063.19 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 67.50 2063.19 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 0.30 2497.14 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 12 51.53 1787.80 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 55.95 1840.97 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 16.82 2261.37 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 13 58.62 1954.95 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 61.44 1645.62 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 52.96 2299.03 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 14 36.10 1501.28 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 34.10 1903.33 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 32.05 2069.12 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 15 66.87 1691.99 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 66.15 1734.74 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 1.51 2115.00 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 16 65.98 1846.37 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 68.30 1846.37 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 0.87 2237.50 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 17 66.18 1644.42 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 66.84 1601.87 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 1.48 2024.68 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 18 33.80 1878.60 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 37.12 1476.55 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 31.01 2044.33 400 600 11.30 20 5 15.71 1.39 19 34.15 1335.18 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 32.02 1539.06 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 30.06 1817.00 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 20 60.91 1543.36 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 56.82 1509.89 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 1.22 1883.23 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 21 59.30 1634.75 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 61.95 1634.75 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 0.01 1982.75 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 22 56.70 1417.37 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 61.03 1450.84 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 1.19 1790.71 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 23 32.25 1311.49 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 35.30 1311.49 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 28.91 1793.31 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 24 28.66 1443.96 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 26.90 1166.52 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 24.67 1566.48 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 25 56.15 1352.32 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 52.30 1352.32 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 2.42 1651.17 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 26 53.35 1425.12 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 56.86 1425.11 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 1.58 1729.90 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 27 52.31 1256.80 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 56.30 1256.80 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 2.42 1555.65 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 28 28.62 1144.24 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 28.30 1144.24 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 22.91 1544.21 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 29 23.87 1210.59 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 23.25 1209.52 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 21.57 1318.24 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 30 52.92 1160.18 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 46.89 1160.18 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 3.67 1419.12 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 31 47.31 1217.33 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 52.75 1217.33 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 2.20 1478.76 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 32 46.96 1061.28 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 53.09 1061.28 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 3.75 1319.59 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 33 23.00 1087.03 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 24.36 973.87 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 19.24 1297.84 400 500 9.30 20 4 12.56 1.35 34 23.82 827.77 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 24.07 904.36 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 23.06 1080.68 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 35 39.95 978.59 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 36.73 978.59 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 2.79 1195.17 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 36 36.21 1018.83 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 39.06 1018.83 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 1.68 1236.82 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 37 36.88 874.38 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 40.16 874.38 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 2.93 1090.97 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 38 22.26 886.16 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 25.64 809.56 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 21.25 1062.47 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 39 18.38 773.99 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 19.07 773.33 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 18.02 845.75 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 40 34.07 797.93 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 32.20 797.93 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 4.28 971.19 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 41 31.05 821.47 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 33.11 821.47 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 2.66 995.96 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 42 32.44 688.15 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 34.36 688.15 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 4.52 861.41 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 43 16.32 642.19 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 19.35 642.19 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 15.06 830.17 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 44 14.95 563.22 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 15.89 555.85 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 4.13 614.81 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 45 28.31 617.14 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 25.47 617.14 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 5.32 747.75 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 46 24.55 625.82 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 27.18 625.82 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 3.57 756.64 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 47 25.87 500.04 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 28.75 500.04 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 5.72 630.64 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 48 12.01 543.70 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 14.95 471.05 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 0.25 602.66 300 400 5.48 20 3 9.42 1.72 49 9.87 350.81 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 12.06 350.43 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 2.96 390.86 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 50 16.05 439.93 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 14.74 439.93 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 3.19 527.19 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 51 14.31 433.23 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 15.62 433.23 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 2.42 520.37 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 52 15.12 314.71 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 16.44 314.71 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 3.57 401.97 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 53 9.35 342.10 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 11.86 298.93 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 0.25 382.53 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 54 4.62 148.85 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 7.42 141.80 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 3.66 167.00 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 55 10.68 280.75 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 8.76 285.90 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 4.73 307.45 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 56 8.64 260.49 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 10.02 260.49 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 3.77 284.39 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 57 9.59 151.55 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 11.61 146.40 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 5.57 173.10 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 58 5.76 137.58 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 7.49 123.25 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 0.72 162.95 300 300 3.98 20 2 6.28 1.58 BẢNG BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM Phần tử Mặt cắt M (kNm) am g As (cm) chọn thép µ (%) þ (mm) n Asc (cm) 59 0.0 -34.32 0.055 0.972 2.71 18 3 7.63 0.66 0.5 34.07 0.055 0.972 2.69 16 2 4.02 0.35 1.0 -31.35 0.050 0.974 2.47 18 3 7.63 0.66 60 0.0 -38.77 0.062 0.968 3.08 18 3 7.63 0.66 0.5 39.17 0.063 0.967 3.11 16 2 4.02 0.35 1.0 -35.27 0.057 0.971 2.79 18 3 7.63 0.66 61 0.0 -34.89 0.056 0.971 2.76 18 3 7.63 0.66 0.5 39.45 0.063 0.967 3.13 16 2 4.02 0.35 1.0 -39.09 0.063 0.968 3.10 18 3 7.63 0.66 62 0.0 -31.80 0.051 0.974 2.51 18 3 7.63 0.66 0.5 33.62 0.054 0.972 2.66 16 2 4.02 0.35 1.0 -33.85 0.054 0.972 2.67 18 3 7.63 0.66 63 0.0 -95.31 0.153 0.916 7.99 18 3 7.63 0.66 0.5 42.35 0.068 0.965 3.37 16 2 4.02 0.35 1.0 -87.44 0.141 0.924 7.27 18 3 7.63 0.66 64 0.0 -86.76 0.140 0.925 7.21 18 3 7.63 0.66 0.5 42.36 0.068 0.965 3.37 16 2 4.02 0.35 1.0 -95.99 0.154 0.916 8.05 18 3 7.63 0.66 65 0.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 66 0.0 -102.91 0.166 0.909 8.70 18 3 7.63 0.66 0.5 34.59 0.056 0.971 2.74 16 2 4.02 0.35 1.0 -89.71 0.144 0.922 7.48 18 3 7.63 0.66 67 0.0 -94.89 0.153 0.917 7.95 18 3 7.63 0.66 0.5 43.92 0.071 0.963 3.50 16 2 4.02 0.35 1.0 -82.62 0.133 0.928 6.83 18 3 7.63 0.66 68 0.0 -81.25 0.131 0.930 6.71 18 3 7.63 0.66 0.5 45.28 0.073 0.962 3.61 16 2 4.02 0.35 1.0 -96.39 0.155 0.915 8.09 18 3 7.63 0.66 69 0.0 -91.44 0.147 0.920 7.63 18 3 7.63 0.66 0.5 34.04 0.055 0.972 2.69 16 2 4.02 0.35 1.0 -101.27 0.163 0.911 8.54 18 3 7.63 0.66 70 0.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 71 0.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 72 0.0 -104.16 0.168 0.908 8.81 18 3 7.63 0.66 0.5 34.44 0.055 0.971 2.72 16 2 4.02 0.35 1.0 -89.35 0.144 0.922 7.44 18 3 7.63 0.66 73 0.0 -95.44 0.154 0.916 8.00 18 3 7.63 0.66 0.5 38.04 0.061 0.968 3.02 16 2 4.02 0.35 1.0 -79.91 0.129 0.931 6.59 18 3 7.63 0.66 74 0.0 -77.73 0.125 0.933 6.40 18 3 7.63 0.66 0.5 46.21 0.074 0.961 3.69 16 2 4.02 0.35 1.0 -97.91 0.158 0.914 8.23 18 3 7.63 0.66 75 0.0 -91.76 0.148 0.920 7.66 18 3 7.63 0.66 0.5 34.48 0.055 0.971 2.73 16 2 4.02 0.35 1.0 -101.89 0.164 0.910 8.60 18 3 7.63 0.66 76 0.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 77 0.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 78 0.0 -101.01 0.162 0.911 8.52 18 3 7.63 0.66 0.5 31.75 0.051 0.974 2.50 16 2 4.02 0.35 1.0 -83.82 0.135 0.927 6.94 18 3 7.63 0.66 79 0.0 -91.01 0.146 0.920 7.59 18 3 7.63 0.66 0.5 39.72 0.064 0.967 3.15 16 2 4.02 0.35 1.0 -72.65 0.117 0.938 5.95 18 3 7.63 0.66 80 0.0 -69.74 0.112 0.940 5.70 18 3 7.63 0.66 0.5 42.62 0.069 0.964 3.39 16 2 4.02 0.35 1.0 -94.45 0.152 0.917 7.91 18 3 7.63 0.66 81 0.0 -87.14 0.140 0.924 7.24 18 3 7.63 0.66 0.5 32.37 0.052 0.973 2.55 16 2 4.02 0.35 1.0 -97.96 0.158 0.914 8.23 18 3 7.63 0.66 82 0.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 83 0.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 84 0.0 -95.49 0.154 0.916 8.01 18 3 7.63 0.66 0.5 29.60 0.048 0.976 2.33 16 2 4.02 0.35 1.0 -76.46 0.123 0.934 6.29 18 3 7.63 0.66 85 0.0 -87.06 0.140 0.924 7.23 18 3 7.63 0.66 0.5 35.24 0.057 0.971 2.79 16 2 4.02 0.35 1.0 -66.07 0.106 0.944 5.38 18 3 7.63 0.66 86 0.0 -62.12 0.100 0.947 5.04 18 3 7.63 0.66 0.5 39.19 0.063 0.967 3.11 16 2 4.02 0.35 1.0 -91.66 0.147 0.920 7.65 18 3 7.63 0.66 87 0.0 -80.83 0.130 0.930 6.67 18 3 7.63 0.66 0.5 28.31 0.046 0.977 2.23 16 2 4.02 0.35 1.0 -91.43 0.147 0.920 7.63 18 3 7.63 0.66 88 0.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 89 0.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 90 0.0 -91.39 0.147 0.920 7.63 18 3 7.63 0.66 0.5 26.89 0.043 0.978 2.11 16 2 4.02 0.35 1.0 -70.49 0.113 0.940 5.76 18 3 7.63 0.66 91 0.0 -80.48 0.129 0.930 6.64 18 3 7.63 0.66 0.5 30.67 0.049 0.975 2.42 16 2 4.02 0.35 1.0 -58.06 0.093 0.951 4.69 18 3 7.63 0.66 92 0.0 -53.66 0.086 0.955 4.32 18 3 7.63 0.66 0.5 33.02 0.053 0.973 2.61 16 2 4.02 0.35 1.0 -86.01 0.138 0.925 7.14 18 3 7.63 0.66 93 0.0 -75.71 0.122 0.935 6.22 18 3 7.63 0.66 0.5 25.86 0.042 0.979 2.03 16 2 4.02 0.35 1.0 -86.75 0.140 0.925 7.21 18 3 7.63 0.66 94 0.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 95 0.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 96 0.0 -86.27 0.139 0.925 7.16 18 3 7.63 0.66 0.5 25.85 0.042 0.979 2.03 16 2 4.02 0.35 1.0 -62.51 0.101 0.947 5.07 18 3 7.63 0.66 97 0.0 -71.71 0.115 0.939 5.87 18 3 7.63 0.66 0.5 27.70 0.045 0.977 2.18 16 2 4.02 0.35 1.0 -48.04 0.077 0.960 3.84 18 3 7.63 0.66 98 0.0 -43.27 0.070 0.964 3.45 18 3 7.63 0.66 0.5 29.53 0.048 0.976 2.32 16 2 4.02 0.35 1.0 -78.69 0.127 0.932 6.48 18 3 7.63 0.66 99 0.0 -69.06 0.111 0.941 5.64 18 3 7.63 0.66 0.5 25.22 0.041 0.979 1.98 16 2 4.02 0.35 1.0 -80.98 0.130 0.930 6.69 18 3 7.63 0.66 100 0.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 101 0.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 102 0.0 -79.40 0.128 0.931 6.55 18 3 7.63 0.66 0.5 25.20 0.041 0.979 1.98 16 2 4.02 0.35 1.0 -54.09 0.087 0.954 4.35 18 3 7.63 0.66 103 0.0 -66.06 0.106 0.944 5.38 18 3 7.63 0.66 0.5 25.15 0.040 0.979 1.97 16 2 4.02 0.35 1.0 -40.80 0.066 0.966 3.24 18 3 7.63 0.66 104 0.0 -34.36 0.055 0.972 2.72 18 3 7.63 0.66 0.5 27.70 0.045 0.977 2.18 16 2 4.02 0.35 1.0 -75.02 0.121 0.936 6.16 18 3 7.63 0.66 105 0.0 -62.54 0.101 0.947 5.07 18 3 7.63 0.66 0.5 24.47 0.039 0.980 1.92 16 2 4.02 0.35 1.0 -72.43 0.117 0.938 5.93 18 3 7.63 0.66 106 0.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 107 0.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 108 0.0 -72.63 0.117 0.938 5.95 18 3 7.63 0.66 0.5 25.34 0.041 0.979 1.99 16 2 4.02 0.35 1.0 -46.57 0.075 0.961 3.72 18 3 7.63 0.66 109 0.0 -57.76 0.093 0.951 4.66 18 3 7.63 0.66 0.5 22.57 0.036 0.982 1.77 16 2 4.02 0.35 1.0 -32.70 0.053 0.973 2.58 18 3 7.63 0.66 110 0.0 -47.01 0.076 0.961 3.76 18 3 7.63 0.66 0.5 18.51 0.030 0.985 1.44 16 2 4.02 0.35 1.0 -22.26 0.036 0.982 1.74 18 3 7.63 0.66 111 0.0 -56.39 0.091 0.952 4.55 18 3 7.63 0.66 0.5 24.11 0.039 0.980 1.89 16 2 4.02 0.35 1.0 -65.26 0.105 0.944 5.31 18 3 7.63 0.66 112 0.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 113 0.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 0.5 -23.77 0.038 0.981 1.86 16 2 4.02 0.35 1.0 -48.24 0.078 0.960 3.86 18 3 7.63 0.66 114 0.0 -63.65 0.102 0.946 5.17 18 3 7.63 0.66 0.5 25.82 0.042 0.979 2.03 16 2 4.02 0.35 1.0 -39.01 0.063 0.968 3.10 18 3 7.63 0.66 115 0.0 -48.97 0.079 0.959 3.92 18 3 7.63 0.66 0.5 23.00 0.037 0.981 1.80 16 2 4.02 0.35 1.0 -23.93 0.038 0.980 1.87 18 3 7.63 0.66 116 0.0 -17.39 0.028 0.986 1.35 18 3 7.63 0.66 0.5 21.72 0.035 0.982 1.70 16 2 4.02 0.35 1.0 -61.63 0.099 0.948 4.99 18 3 7.63 0.66 117 0.0 -50.63 0.081 0.957 4.06 18 3 7.63 0.66 0.5 23.83 0.038 0.980 1.87 16 2 4.02 0.35 1.0 -56.02 0.090 0.953 4.52 18 3 7.63 0.66 118 0.0 -43.56 0.070 0.964 3.47 18 3 7.63 0.66 0.5 -21.43 0.034 0.982 1.68 16 2 4.02 0.35 1.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 119 0.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66 0.5 -21.43 0.034 0.982 1.68 16 2 4.02 0.35 1.0 -43.56 0.070 0.964 3.47 18 3 7.63 0.66 120 0.0 -26.16 0.042 0.978 2.05 18 3 7.63 0.66 0.5 24.82 0.040 0.980 1.95 16 2 4.02 0.35 1.0 -68.41 0.110 0.942 5.58 18 3 7.63 0.66 121 0.0 -30.51 0.049 0.975 2.40 18 3 7.63 0.66 0.5 21.38 0.034 0.982 1.67 16 2 4.02 0.35 1.0 -9.88 0.016 0.992 0.76 18 3 7.63 0.66 122 0.0 -5.59 0.009 0.995 0.43 18 3 7.63 0.66 0.5 17.24 0.028 0.986 1.34 16 2 4.02 0.35 1.0 -44.21 0.071 0.963 3.53 18 3 7.63 0.66 123 0.0 -35.04 0.056 0.971 2.77 18 3 7.63 0.66 0.5 14.86 0.024 0.988 1.16 16 2 4.02 0.35 1.0 -41.55 0.067 0.965 3.31 18 3 7.63 0.66 124 0.0 -43.56 0.070 0.964 3.47 18 3 7.63 0.66 0.5 -21.43 0.034 0.982 1.68 16 2 4.02 0.35 1.0 0.00 0.000 1.000 0.00 18 3 7.63 0.66

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docThuyetminhkhungtruc5.doc
Tài liệu liên quan