Tài liệu Thực tế thiết kế sàn tầng điển hình: CHƯƠNG III:SÀN
THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.
I. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU.
-Sử dụng bêtông mác 250:
Rn = 110 (Kg/cm2)
Rk = 8.8 (Kg/cm2)
E = 2,65x105 (Kg/cm2)
- Thép AI: Ra = 2100 (Kg/cm2)
II. BỐ TRÍ DẦM, SÀN VÀ PHÂN LOẠI Ô SÀN.
Bảng phân loại ô sàn.
STT
Phân loại sàn
Kích Thước
L2 / L1
Loại Bản
L2(m)
L1(m)
1
S1
6.0
6.0
1
Làm việc 2 phương
2
S2
6.0
5.4
1.111
Làm việc 2 phương
3
S3
6.0
4.2
1.429
Làm việc 2 phương
4
S4
6.0
3.5
1.714
Làm việc 2 phương
5
S5
5.4
3.5
1.543
Làm việc 2 phương
6
S6
4.2
3.5
1.2
Làm việc 2 phương
7
S7
6.0
3.0
2
Làm việc 2 phương
8
S8
3.5
1.0
3.5
Làm việc 1 phương
9
S9
6.0
1.0
6
Làm việc 1 phương
III. CẤU TẠO BẢN SÀN VÀ CHIỀU DÀY BẢN SÀN.
1) Chọn bề dày bản sàn:
- Chọn bề dày sàn :
Với m = 40 ÷ 45.(Hệ số phụ thuộc vào loại bản sàn, đoiá với bản kê 4 cạnh).
-Chọn m=42 cho các sàn S1 , S2 , S3 ;
-Ch...
15 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực tế thiết kế sàn tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III:SÀN
THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.
I. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU.
-Sử dụng bêtông mác 250:
Rn = 110 (Kg/cm2)
Rk = 8.8 (Kg/cm2)
E = 2,65x105 (Kg/cm2)
- Thép AI: Ra = 2100 (Kg/cm2)
II. BỐ TRÍ DẦM, SÀN VÀ PHÂN LOẠI Ô SÀN.
Bảng phân loại ô sàn.
STT
Phân loại sàn
Kích Thước
L2 / L1
Loại Bản
L2(m)
L1(m)
1
S1
6.0
6.0
1
Làm việc 2 phương
2
S2
6.0
5.4
1.111
Làm việc 2 phương
3
S3
6.0
4.2
1.429
Làm việc 2 phương
4
S4
6.0
3.5
1.714
Làm việc 2 phương
5
S5
5.4
3.5
1.543
Làm việc 2 phương
6
S6
4.2
3.5
1.2
Làm việc 2 phương
7
S7
6.0
3.0
2
Làm việc 2 phương
8
S8
3.5
1.0
3.5
Làm việc 1 phương
9
S9
6.0
1.0
6
Làm việc 1 phương
III. CẤU TẠO BẢN SÀN VÀ CHIỀU DÀY BẢN SÀN.
1) Chọn bề dày bản sàn:
- Chọn bề dày sàn :
Với m = 40 ÷ 45.(Hệ số phụ thuộc vào loại bản sàn, đoiá với bản kê 4 cạnh).
-Chọn m=42 cho các sàn S1 , S2 , S3 ;
-Chọn m=40 cho các sàn S4 , S5 , S6 , S7 , S8 .
-D = 1,0 : do tải trọng không lớn.
-L1 : cạnh ngắn của ô bản sàn
Chiều dày của các loại bản được xác định sơ bộ như bảng sau:
STT
LOẠI SÀN
l1
(Cm)
(Cm)
hb-chon (Cm)
1
S1
600
14.29
150
2
S2
540
12.86
150
3
S3
420
10
100
4
S4
350
8.75
100
5
S5
350
8.75
100
6
S6
350
8.75
100
7
S7
300
7.5
100
8
S8
100
2.5
100
9
S9
100
2.5
100
2) Cấu tạo các ô sàn S3 -> S9:
Các ô sàn S1 và S2 được cấu tạo tương tự ô sàn S3, chỉ khác bản BTCT có chiều dày là 150 mm.
IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÁC Ô SÀN.
(Tra sách Sổ Tay Thực Hành Kết Cấu Công Trình của thầy Vũ Mạnh Hùng/trang 38 ÷ 44,hoặc TCVN 2737- Tải trọng và tác động/ trang 12 ÷ 14).
1) Hoạt tải :P
Lấy hoạt tải chung cho tất cả các loại ô sàn:Pc=300 (Kg/m2).n=1.2
P=300x1.2=360 (Kg/m2)
2) Tĩnh tải :G
Trọng lượng tường xây trên sàn được xác định tưong đối như sau :
Gt = (Ft x gt)/(L1xL2). Với gt =180 Kg/m2, theo bản vẽ kiến trúc thì mỗi ô sàn chứa khoảng 20 m2 tường. vậy Gt = (20x1800)/(6.0x6.0)=100 Kg/m2
Sàn phòng khách , phòng ngủ, bếp, ban công, hành lang, WC.(Sàn tầng 2).
STT
CẤU TẠO SÀN S1 , S2
A
(Cm)
(Kg/m3)
n
gi
(Kg/m2)
1
Gạch bông
2,0
1800
1,2
43,2
2
Lớp vữa lót
2
1600
1,3
41,6
3
Bản BTCT
15
2500
1,1
412.5
4
Lớp vữa trát trần.
2
1600
1,3
41,6
5
Trọng lượng tườngxây trên sàn tính tương đối
100
Tổng cộng
639
STT
CẤU TẠO SÀN S3,S4,S5,S6,S7.S8, S9
A
(Cm)
(Kg/m3)
n
gi
(Kg/m2)
1
Gạch bông
2,0
1800
1,2
43,2
2
Lớp vữa lót
2
1600
1,3
41,6
3
Bản BTCT
10
2500
1,1
375
4
Lớp vữa trát trần.
2
1600
1,3
41,6
5
Trọng lượng tường xây trên sàn tính tương đối
100
Tổng cộng
502
Tổng tải tác dụng lên sàn: q = P + G.
Tổng tải trọng tác dụng lên các sàn gồm tĩnh tải và hoạt tải.
STT
LOẠI SÀN
g(Kg/m2)
p(Kg/m2)
q(Kg/m2)
1
S1, S2
639
360
999
2
S3, S4,S5, S6, S7, S8, S9
502
360
862
3) Xác định nội lực trong bản.
a) Chọn sơ bộ tiết diện dầm.
+ Đối với dầm có nhịp 6.0m: chọn sơ bộ dầm theo công thức sau:
hd1 = l1 = ðChọn hd1=50 Cm
bd1 = hd1 = ðChọn bd1=30 Cm
+ Đối với dầm có nhịp 5.4m: chọn sơ bộ dầm theo công thức sau:
hd2 = l1 = ðChọn hd2=45 Cm
bd2 = hd1 = ðChọn bd2=30 Cm
+ Đối với dầm có nhịp 4.2m: chọn sơ bộ dầm theo công thức sau:
hd3 = l1 = ðChọn hd3=35 Cm
bd3 = hd1 = ðChọn bd3=25 Cm
+ Đối với dầm có nhịp 3.5m: chọn sơ bộ dầm theo công thức sau:
hd4 = l1 = ðChọn hd4=30 Cm
bd4 = hd1 = ðChọn bd4=25 Cm
b) Xác định nội lực cho các loại ô sàn:
Tuỳ theo liên kết giữa các ô bản với dầm là ngàm hay tựa đơn mà ta có các loại sơ đồ tính khác nhau :
b.1) Loại ô sàn 1:
Đối với các dầm có nhịp 6.0m theo phương trục chữ như :A-B; B-C; C-D; E-F; F-G; G-H và theo phương trục số như :1-2; 2-3; 3-4 có chiều cao hd1=50 Cm
Xét tỉ số: ð liên kết giưã dầm với sàn là liên kết ngàm theo chu vi dầm bao quanh.Tính bản sàn ô 1 làm việc 2 phương theo sơ đồ 9:
SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG ( SƠ ĐỒ 9).
Tải trọng tác dụng lên diện tích ô bản: P = q x l1 x l2
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh ngắn : M1 =m91 x P
M1= 0.0179x999x6x6=644 (Kg.m)
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh dài : M2 =m92 x P
M2= 0.0179x999x6x6=644 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh ngắn : MI =k91 x P
MI= 0.0417x999x6x6=1500 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh dài: MII=k92 x P
MII= 0.0417x999x6x6=1500 (Kg.m)
(Với m91, m92, k91, k92 € L2/L1=6.5/6.5=1. lấy từ bảng tra trong sách Bê Tông 3 cuả thầy Võ Bá Tầm.trang 278 phụ lục 12).
b.2) Loại ô sàn 2:
Đối với các dầm có nhịp 6.0m theo phương trục chữ như :C-D; E-F; và 5.4m theo phương trục số như :5-6 lần lược có chiều cao hd1=50 Cm hd2=45 Cm
Xét tỉ số: vàð liên kết giưã dầm với sàn là liên kết ngàm theo chu vi dầm bao quanh.Tính bản sàn ô 2 làm việc 2 phương theo sơ đồ 9:
SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG ( SƠ ĐỒ 9).
Tải trọng tác dụng lên diện tích ô bản: P = q x l1 x l2
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh ngắn : M1 =m91 x P
M1= 0.0195x999x6x5.4=631 (Kg.m)
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh dài : M2 =m92 x P
M2= 0.0159x999x6x5.4=515 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh ngắn : MI =k91 x P
MI= 0.0452x999x6x5.4=1463 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh dài: MII=k92 x P
MII= 0.0387x999x6x5.4=1253 (Kg.m)
(Với m91, m92, k91, k92 € L2/L1=6.0/5.4=1.11 nội suy từ bảng tra trong sách Bê Tông 3 cuả thầy Võ Bá Tầm.trang 278 phụ lục 12).
b.3) Loại ô sàn 3:
Đối với các dầm có nhịp 6.0m theo phương trục chữ như :C-D; E-F; và 4.2m theo phương trục số như :4-5 lần lược có chiều cao hd1=50 Cm hd3=35 Cm
Xét tỉ số: vàð liên kết giưã dầm với sàn là liên kết ngàm theo chu vi dầm bao quanh.Tính bản sàn ô 3 làm việc 2 phương theo sơ đồ 9:
SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG ( SƠ ĐỒ 9).
Tải trọng tác dụng lên diện tích ô bản: P = q x l1 x l2
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh ngắn : M1 =m91 x P
M1= 0.0201x862x6x4.2=437 (Kg.m)
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh dài : M2 =m92 x P
M2= 0.0103x862x6x4.2=224 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh ngắn : MI =k91 x P
MI= 0.0471x862x6x4.2=1023 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh dài: MII=k92 x P
MII= 0.023x862x6x4.2=500 (Kg.m)
(Với m91, m92, k91, k92 € L2/L1=6.0/4.2=1.43 nội suy từ bảng tra trong sách Bê Tông 3 cuả thầy Võ Bá Tầm.trang 278 phụ lục 12).
b.4) Loại ô sàn 4:
Đối với các dầm có nhịp 3.5m theo phương trục chữ như :D-E và 6.5m theo phương trục số như :1-2; 2-3; 3-4 lần lược có chiều cao hd4=30 Cm hd1=50 Cm
Xét tỉ số: vàð liên kết giưã dầm với sàn là liên kết ngàm theo chu vi dầm bao quanh.Tính bản sàn ô 3 làm việc 2 phương theo sơ đồ 9:
SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG ( SƠ ĐỒ 9).
Tải trọng tác dụng lên diện tích ô bản: P = q x l1 x l2
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh ngắn : M1 =m91 x P
M1= 0.02x862x6x3.5=362 (Kg.m)
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh dài : M2 =m92 x P
M2= 0.00676x862x6x3.5=122 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh ngắn : MI =k91 x P
MI= 0.0436x862x6x3.5=789 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh dài: MII=k92 x P
MII= 0.0149x862x6x3.5=270 (Kg.m)
(Với m91, m92, k91, k92 € L2/L1=6.0/3.5=1.714 nội suy từ bảng tra trong sách Bê Tông 3 cuả thầy Võ Bá Tầm.trang 278 phụ lục 12).
b.5) Loại ô sàn 5:
Đối với các dầm có nhịp 3.5m theo phương trục chữ như :D-E và 5.4m theo phương trục số như :5-6 lần lược có chiều cao hd4=30 Cm hd2=45 Cm
Xét tỉ số: vàð liên kết giưã dầm với sàn là liên kết ngàm theo chu vi dầm bao quanh.Tính bản sàn ô 3 làm việc 2 phương theo sơ đồ 9:
SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG ( SƠ ĐỒ 9).
Tải trọng tác dụng lên diện tích ô bản: P = q x l1 x l2
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh ngắn : M1 =m91 x P
M1= 0.02063x862x5.4x3.5=336 (Kg.m)
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh dài : M2 =m92 x P
M2= 0.0087x862x5.4x3.5=142 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh ngắn : MI =k91 x P
MI= 0.046x862x5.4x3.5=749 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh dài: MII=k92 x P
MII= 0.02x862x5.4x3.5=326 (Kg.m)
(Với m91, m92, k91, k92 € L2/L1=5.4/3.5=1.543 nội suy từ bảng tra trong sách Bê Tông 3 cuả thầy Võ Bá Tầm.trang 278 phụ lục 12).
b.6) Loại ô sàn 6:
Đối với các dầm có nhịp 3.5m theo phương trục chữ như :D-E và 4.2m theo phương trục số như :4-5 lần lược có chiều cao hd4=30 Cm hd3=35 Cm
Xét tỉ số: vàð ð liên kết giưã dầm với sàn là liên kết ngàm theo chu vi dầm bao quanh.Tính bản sàn ô 3 làm việc 2 phương theo sơ đồ 9:
SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG ( SƠ ĐỒ 9).
Tải trọng tác dụng lên diện tích ô bản: P = q x l1 x l2
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh ngắn : M1 =m91 x P
M1= 0.0204x862x4.2x3.5=259 (Kg.m)
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh dài : M2 =m92 x P
M2= 0.0142x862x4.2x3.5=180 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh ngắn : MI =k91 x P
MI= 0.0468x862x4.2x3.5=593 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh dài: MII=k92 x P
MII= 0.0325x862x4.2x3.5=412 (Kg.m)
(Với m91, m92, k91, k92 € L2/L1=4.2/3.5=1.2 nội suy từ bảng tra trong sách Bê Tông 3 cuả thầy Võ Bá Tầm.trang 278 phụ lục 12).
b.7). Loại ô sàn 7:
Đối với các dầm có nhịp 3m theo cạnh phương trục chữ như :C-D và 6m theo phương trục số như :3-4 lần lược có chiều cao hd4=30 Cm hd1=50 Cm
Xét tỉ số: vàð liên kết giưã dầm với sàn là liên kết ngàm theo chu vi dầm bao quanh.Tính bản sàn ô 3 làm việc 2 phương theo sơ đồ 9:
SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG ( SƠ ĐỒ 9).
Tải trọng tác dụng lên diện tích ô bản: P = q x l1 x l2
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh ngắn : M1 =m91 x P
M1= 0.0183x862x6x3=284 (Kg.m)
- Momen giữa nhịp theo phương cạnh dài : M2 =m92 x P
M2= 0.0046x862x6x3=71 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh ngắn : MI =k91 x P
MI= 0.0392x862x6x3=608 (Kg.m)
- Momen ở gối theo phương cạnh dài: MII=k92 x P
MII= 0.0098x862x6x3=152 (Kg.m)
(Với m91, m92, k91, k92 € L2/L1=6/3=2 nội suy từ bảng tra trong sách Bê Tông 3 cuả thầy Võ Bá Tầm.trang 278 phụ lục 12).
b.8) Loại ô sàn 8:
Xét tỉ số L2/L1=3.5/1=3.5 ð Bản sàn làm việc 1 phương.cắt theo phương cạnh ngắn 1m để tính .liên kết giữa dầm với sàn là liên kết ngàm.
* Mô men Mg=qL2/2=862x12/2=431 (Kg.m) .
b.9) Loại ô sàn 9:
Xét tỉ số L2/L1=6/1=6 ð Bản sàn làm việc 1 phương.cắt theo phương cạnh ngắn 1m để tính .liên kết giữa dầm với sàn là liên kết ngàm.
* Mô men Mg=qL2/2=862x12/2=431 (Kg.m) .
4) Kiểm tra độ võng sàn:
a) Ô sàn 1 phương: ô S9: (1x6)m
Điều kiện: f < {f}
{f} = l1 / 200 = 1000/200 = 5 (mm)
f =
M: momen (kGm)
Eb = 2.65x105 (kG/cm2) (M250)
h = 100 mm: chiều dày sàn
à f = = 0.045(cm) = 0.45 (mm)
à f < {f} (thỏa)
b) Ô sàn 2 phương: ô S1: (6x6)m
{f} = 6000/200 = 30 (mm)
f =
M: momen (kGm)
Eb = 2.65x105 (kG/cm2) (M250)
h = 150 mm : chiều dày sàn
à f = = 0.76(cm) = 7.6 (mm)
à f < {f} (thỏa)
Ta kiểm tra ô sàn 1 phương, 2 phương có kích thước lớn nhất điều thỏa, suy ra tất cả các ô sàn còn lại điều thỏa điều kiện về độ võng.
5) Tính thép cho các loại ô sàn:
* Nguyên lý tính toán cốt thép :
-Cắt một dãy có bề rộng là b=1m tính toán.
-Chọn bê tông mác 250, có Rn=110 Kg/cm2; thép có Ra=2100 (Kg/cm2),
Þ ao=0.58 Þ Ao=0.412. chọn abv=2 Cm
A=
a=
Fa = chọn thép Þ Fachọn
0.01% < m% =< 0.9%
Tính thép cho các loại ô sàn được thể hiện trong bản sau:
Loại ô sàn
MO MEN (Kg.m)
b (Cm)
h (Cm)
ho (Cm)
A
α
Fatính (Cm2)
Fachọn(Cm2)
µ (%)
1
Nhịp1
644
100
15
13
0.035
0.035
2.40
Þ8a200_(2.52)
0.19
Nhịp2
644
100
15
13
0.035
0.035
2.40
Þ8a200_(2.52)
0.19
Gối1
1500
100
15
13
0.081
0.084
5.74
Þ12a190_(5.95)
0.46
Gối2
1500
100
15
13
0.081
0.084
5.74
Þ12a190_(5.95)
0.46
2
Nhịp1
631
100
15
13
0.034
0.035
2.35
Þ8a200_(2.52)
0.19
Nhịp2
515
100
15
13
0.028
0.028
1.91
Þ8a250_(2.012)
0.15
Gối1
1463
100
15
13
0.079
0.082
5.59
Þ12a200_(5.66)
0.44
Gối2
1253
100
15
13
0.067
0.07
4.76
Þ8a100_(5.03)
0.39
3
Nhịp1
437
100
10
8
0.062
0.064
2.69
Þ8a180_(2.79)
0.35
Nhịp2
224
100
10
8
0.032
0.032
1.36
Þ8a250_(2.012)
0.25
Gối1
1023
100
10
8
0.145
0.158
6.61
Þ12a170_(6.65)
0.83
Gối2
500
100
10
8
0.071
0.074
3.09
Þ8a160_(3.14)
0.39
4
Nhịp1
362
100
10
8
0.051
0.053
2.21
Þ8a200_(2.52)
0.32
Nhịp2
122
100
10
8
0.017
0.017
0.73
Þ8a250_(2.012)
0.25
Gối1
789
100
10
8
0.112
0.119
4.99
Þ10a100_(5.23)
0.65
Gối2
270
100
10
8
0.038
0.039
1.64
Þ8a250_(2.012)
0.25
5
Nhịp1
336
100
10
8
0.048
0.049
2.05
Þ8a250_(2.012)
0.25
Nhịp2
142
100
10
8
0.02
0.02
0.85
Þ8a250_(2.012)
0.25
Gối1
749
100
10
8
0.106
0.113
4.72
Þ8a100_(5.03)
0.63
Gối2
326
100
10
8
0.046
0.047
1.99
Þ8a250_(2.012)
0.25
6
Nhịp1
259
100
10
8
0.037
0.037
1.57
Þ8a250_(2.012)
0.25
Nhịp2
180
100
10
8
0.026
0.026
1.09
Þ8a250_(2.012)
0.25
Gối1
593
100
10
8
0.084
0.088
3.69
Þ8a130_(3.87)
0.48
Gối2
421
100
10
8
0.06
0.062
2.59
Þ8a190_(2.65)
0.33
7
Nhịp1
284
100
10
8
0.04
0.041
1.73
Þ8a250_(2.012)
0.25
Nhịp2
71
100
10
8
0.01
0.01
0.42
Þ8a250_(2.012)
0.25
Gối1
608
100
10
8
0.086
0.09
3.79
Þ8a160_(3.14)
0.39
Gối2
152
100
10
8
0.022
0.022
0.91
Þ8a250_(2.012)
0.25
8
Gối
431
100
10
8
0.061
0.063
2.65
Þ8a190_(2.65)
0.33
9
Gối
431
100
10
8
0.061
0.063
2.65
Þ8a190_(2.65)
0.33
Chi tiết bố trí thép cho sàn tầng điển hình được thể hiện trong bản vẽ KC-3/7
&
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- SAN TANG DIEN HINH-5.doc