Tài liệu Thủ thuật máy tính đối với Word và Excel: Thủ thuật máy tính đối với Word và Excelmột số thủ thuật và phím tắt được sử dụng trong Word và Excel, chúng ta rút ngắn được thời gian và quá trình thao tác sẽ trở nên đơn giản hơn, tài liệu này 65 trang, tổng hợp tất cả những thủ thuật của Word và Excel, các mẹ cùng xem và download về để sử dụng nhé!Phím tắt trong EXCELF2: Đưa con trỏ vào trong ôF4: Lặp lại thao tác trướcF12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứngAlt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V)Alt + Customize. Sau đó, chọn vào thẻ Commands. Click vào menu KeyBoard dưới góc phải để hiển thị hộp thoại Customize Keyboard.Trong phần Categories là các menu chính, và phần Commands là các menu phụ xổ xuống. Ví dụ muốn chọn tổ hợp phím cho tác vụ File > Save All thì bạn phải chọn phần categories là File và phần commands là FileSaveAll.Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong phần Curren...
17 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1668 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thủ thuật máy tính đối với Word và Excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thủ thuật máy tính đối với Word và Excelmột số thủ thuật và phím tắt được sử dụng trong Word và Excel, chúng ta rút ngắn được thời gian và quá trình thao tác sẽ trở nên đơn giản hơn, tài liệu này 65 trang, tổng hợp tất cả những thủ thuật của Word và Excel, các mẹ cùng xem và download về để sử dụng nhé!Phím tắt trong EXCELF2: Đưa con trỏ vào trong ôF4: Lặp lại thao tác trướcF12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứngAlt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V)Alt + Customize. Sau đó, chọn vào thẻ Commands. Click vào menu KeyBoard dưới góc phải để hiển thị hộp thoại Customize Keyboard.Trong phần Categories là các menu chính, và phần Commands là các menu phụ xổ xuống. Ví dụ muốn chọn tổ hợp phím cho tác vụ File > Save All thì bạn phải chọn phần categories là File và phần commands là FileSaveAll.Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn có thể tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn cũng có thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy.Review hot-key for Word & Excel:1 Ctrl+1Giãn dòng đơn (1)2 Ctrl+2Giãn dòng đôi (2)3 Ctrl+5Giãn dòng 1,54 Ctrl+0 (zero)Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn5 Ctrl+LCăn dòng trái6 Ctrl+RCăn dòng phải7 Ctrl+ECăn dòng giữa8 Ctrl+JCăn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề9 Ctrl+NTạo file mới10 Ctrl+OMở file đã có11 Ctrl+SLưu nội dung file12 Ctrl+OIn ấn file13 F12Lưu tài liệu với tên khác14 F7Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh15 Ctrl+XCắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)16 Ctrl+CSao chép đoạn nội dung đã chọn17 Ctrl+VDán tài liệu18 Ctrl+ZBỏ qua lệnh vừa làm19 Ctrl+YKhôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)20 Ctrl+Shift+STạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động21 Ctrl+Shift+FThay đổi phông chữ22 Ctrl+Shift+PThay đổi cỡ chữ23 Ctrl+DMở hộp thoại định dạng font chữ24 Ctrl+BBật/tắt chữ đậm25 Ctrl+IBật/tắt chữ nghiêng26 Ctrl+UBật/tắt chữ gạch chân đơn27 Ctrl+MLùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)28 Ctrl+Shift+MLùi đoạn văn bản ra lề 1 tab29 Ctrl+TLùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab30 Ctrl+Shift+TLùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab31 Ctrl+ALựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file32 Ctrl+FTìm kiếm ký tự33 Ctrl+G (hoặc F5)Nhảy đến trang số34 Ctrl+HTìm kiếm và thay thế ký tự35 Ctrl+KTạo liên kết (link)36 Ctrl+]Tăng 1 cỡ chữ37 Ctrl+[Giảm 1 cỡ chữ38 Ctrl+WĐóng file39 Ctrl+QLùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)40 Ctrl+Shift+>Tăng 2 cỡ chữ41 Ctrl+Shift+ di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về phía sau 1 từCtrl + , : Tăng lên một co chữ35-CTRL + SHIFT + <: Giảm xuống một co chữ36-CTRL + ]: Phóng to chữ khi được bôi đen37-CTRL + [: Giảm cỡ chữ khi được bôi đen38-CTRL + F4 hoặc CTRL + W hoặc CLOSE: Đóng tài liệu39-ALT + F4: Thoát (Exit)40-CTRL + Enter: Ngắt trang41-SHIFT + Enter: Ngắt dòng42-CTRL + ESC: Bật nút Start trong Windows43-CTRL + F10: MỞ lớn cửa sổ tài liệu ra toàn màn hình44-CTRL + Z: Khôi phục nhanh văn bản xoá nhầm45-ALT + SHIFT + T: Chèn thời gian vào văn bản46-ALT + SHIFT + D: Chèn ngày vào văn bản
__Tranhuy__... Còn rất nhiều nữa, các bạn download về xem cho tiện nhé!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thủ thuật máy tính đối với Word và Excel.doc