Tài liệu Thống kê số liệu địa chất xây dựng: CHƯƠNG 7
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
I/. LỚP 1
Thành phần gồm : Sét pha lẫn sỏi laterit, nâu đỏ đốm vàng, trạng thái cứng
Lớp này phân bố như sau :
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
0
3.5
3.5
26
Các chỉ tiêu cơ lý :
+ Thành phần hạt :
Hạt sạn : 57.2%
Hạt cát : 18.1%
Hạt bụi : 8.3%
Hạt sét : 16.4%
+ Độ ẩm tự nhiên W : 14.09%
+ Dung trọng tự nhiên : 2.1 g/cm3
+ Dung trọng khô : 1.84 g/cm3
+ Tỉ trọng hạt Gs : 2.72
+ Hệ số rỗng e0 : 0.631
+ Độ rỗng n : 32
+ Độ bão hoà Sr : 80%
+ Giới hạn Atterberg :
Giới hạn chảy : 29.7%
Giới hạn dẻo : 15.4%
Chỉ số dẻo : 14.3%
+ Độ sệt B : < 0
+ Lực dính C : 0.431 kG/cm2
+ Góc nội ma sát : 17023’
+ Kết quả thí nghiệm nén lún :
Áp lực nén ( kG/cm2 )
0
0.50
1.00
2.00
4.00
8.00
16.00
Hệ số rỗng e
0.631
0.595
0.581
0.560
0.533
0.500
0.458
II/. LỚP 2
-Thành phần ...
6 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1417 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thống kê số liệu địa chất xây dựng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 7
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
I/. LỚP 1
Thành phần gồm : Sét pha lẫn sỏi laterit, nâu đỏ đốm vàng, trạng thái cứng
Lớp này phân bố như sau :
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
0
3.5
3.5
26
Các chỉ tiêu cơ lý :
+ Thành phần hạt :
Hạt sạn : 57.2%
Hạt cát : 18.1%
Hạt bụi : 8.3%
Hạt sét : 16.4%
+ Độ ẩm tự nhiên W : 14.09%
+ Dung trọng tự nhiên : 2.1 g/cm3
+ Dung trọng khô : 1.84 g/cm3
+ Tỉ trọng hạt Gs : 2.72
+ Hệ số rỗng e0 : 0.631
+ Độ rỗng n : 32
+ Độ bão hoà Sr : 80%
+ Giới hạn Atterberg :
Giới hạn chảy : 29.7%
Giới hạn dẻo : 15.4%
Chỉ số dẻo : 14.3%
+ Độ sệt B : < 0
+ Lực dính C : 0.431 kG/cm2
+ Góc nội ma sát : 17023’
+ Kết quả thí nghiệm nén lún :
Áp lực nén ( kG/cm2 )
0
0.50
1.00
2.00
4.00
8.00
16.00
Hệ số rỗng e
0.631
0.595
0.581
0.560
0.533
0.500
0.458
II/. LỚP 2
-Thành phần gồm : Sét, vàng – xám trắng, trạng thái nửa cứng.
Lớp này phân bố như sau :
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
3.5
5.7
2.2
21
Các chỉ tiêu cơ lý :
+ Thành phần hạt :
Hạt sạn : 0.0%
Hạt cát : 38.1%
Hạt bụi : 26.3%
Hạt sét : 35.4%
+ Độ ẩm tự nhiên W : 20.31 %
+ Dung trọng tự nhiên: 2.02 g/cm3
+ Dung trọng khô : 1.68 g/cm3
+ Tỉ trọng hạt Gs : 2.74
+ Hệ số rỗng e0 : 0.631
+ Độ rỗng n : 39
+ Độ bão hoà Sr : 88%
+ Giới hạn Atterberg :
Giới hạn chảy : 45.5%
Giới hạn dẻo : 18.7%
Chỉ số dẻo : 25.8%
+ Độ sệt B : 0.06
+ Lực dính C : 0.431 kG/cm2
+ Góc nội ma sát : 17023’
+ Kết quả thí nghiệm nén lún :
Áp lực nén ( kG/cm2 )
0
0.50
1.00
2.00
4.00
8.00
16.00
Hệ số rỗng e
0.631
0.595
0.581
0.560
0.533
0.500
0.458
III/.LỚP 3
Thành phần gồm : Sét pha, xám trắng loang vàng, trạng thái dèo cứng.
Lớp này phân bố như sau :
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
5.7
9.2
3.5
11 – 13
Các chỉ tiêu cơ lý :
+ Thành phần hạt :
Hạt sạn : 0.9%
Hạt cát : 69.6%
Hạt bụi : 13.7%
Hạt sét : 15.9%
+ Độ ẩm tự nhiên W : 18.93 %
+ Dung trọng tự nhiên : 2.06g/cm3
+ Dung trọng khô : 1.73 g/cm3
+ Tỉ trọng hạt Gs : 2.70
+ Hệ số rỗng e0 : 0.561
+ Độ rỗng n : 36
+ Độ bão hoà Sr : 91%
+ Giới hạn Atterberg :
Giới hạn chảy : 29.2%
Giới hạn dẻo : 13.7%
Chỉ số dẻo : 15.5%
+ Độ sệt B : 0.34
+ Lực dính C : 0.285 kG/cm2
+ Góc nội ma sát : 15058’
+ Hệ số nén lún, a1-2 : 0.016 cm2/kG
+ Mô đuyn BD, E1-2 : 96.4 kG/cm2
+ Kết quả thí nghiệm nén lún :
Áp lực nén ( kG/cm2 )
0
0.50
1.00
2.00
4.00
8.00
16.00
Hệ số rỗng e
0.543
0.509
0.495
0.475
0.454
0.432
0.405
IV/.LỚP 4
Thành phần gồm : Cát pha, nâu vàng – xám trắng, trạng thái dèo.
Lớp này phân bố như sau :
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
9.2
13.3
4.1
7 – 8
Các chỉ tiêu cơ lý :
+ Thành phần hạt :
Hạt sạn : 0.0%
Hạt cát : 79.7%
Hạt bụi : 10.8%
Hạt sét : 9.6%
+ Độ ẩm tự nhiên W : 19.69 %
+ Dung trọng tự nhiên : 2.02 g/cm3
+ Dung trọng khô : 1.69 g/cm3
+ Dung trọng đẩy nổi : 1.06 g/cm3
+ Tỉ trọng hạt Gs : 2.68
+ Hệ số rỗng e0 : 0.583
+ Độ rỗng n : 37
+ Độ bão hoà Sr : 90%
+ Giới hạn Atterberg :
Giới hạn chảy : 24.1 %
Giới hạn dẻo : 17.2 %
Chỉ số dẻo : 6.8 %
+ Độ sệt B : 0.36
+ Lực dính C : 0.113 kG/cm2
+ Góc nội ma sát : 22020’
+ Hệ số nén lún, a1-2 : 0.016 cm2/kG
+ Mô đuyn BD, E1-2 : 98.1 kG/cm2
+ Kết quả thí nghiệm nén lún :
Áp lực nén ( kG/cm2 )
0
0.50
1.00
2.00
4.00
8.00
16.00
Hệ số rỗng e
0.552
0.518
0.505
0.489
0.472
0.453
0.432
V/. LỚP 5
-Thành phần gồm : Cát trung, nâu vàng – xám trắng, kết cấu chặt vừa.
Lớp này phân bố như sau :
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
13.3
25
11.7
11 – 18
Các chỉ tiêu cơ lý :
+ Thành phần hạt :
Hạt sạn : 2.8 %
Hạt cát : 85.9 %
Hạt bụi : 9.2 %
Hạt sét : 2.1 %
+ Độ ẩm tự nhiên W : 18.99 %
+ Dung trọng tự nhiên : 2.01 g/cm3
+ Dung trọng khô : 1.70 g/cm3
+ Dung trọng đẩy nổi : 1.06 g/cm3
+ Tỉ trọng hạt Gs : 2.65
+ Hệ số rỗng e0 : 0.565
+ Độ rỗng n : 36
+ Độ bão hoà Sr : 89 %
+ Giới hạn Atterberg :
Giới hạn chảy : 0.0 %
Giới hạn dẻo : 0.0 %
Chỉ số dẻo : 0.0 %
+ Độ sệt B : 0.00
+ Lực dính C : 0.033 kG/cm2
+ Góc nội ma sát : 30033’
+ Hệ số nén lún, a1-2 : 0.011 cm2/kG
+ Mô đuyn BD, E1-2 : 137.2 kG/cm2
VI/.LỚP 6
Thành phần gồm : Cát pha, nâu đỏ nhạt, trạng thái dẻo.
Lớp này phân bố như sau :
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
25.0
>30.0(đáy HK)
>5.0(đáy HK)
19 – 27
Các chỉ tiêu cơ lý :
+ Thành phần hạt :
Hạt sạn : 0.0 %
Hạt cát : 80.2 %
Hạt bụi : 10.7 %
Hạt sét : 9.0 %
+ Độ ẩm tự nhiên W : 20.60 %
+ Dung trọng tự nhiên : 2.02 g/cm3
+ Dung trọng khô : 1.68 g/cm3
+ Dung trọng đẩy nổi : 1.05 g/cm3
+ Tỉ trọng hạt Gs : 2.67
+ Hệ số rỗng e0 : 0.591
+ Độ rỗng n : 37
+ Độ bão hoà Sr : 93 %
+ Giới hạn Atterberg :
Giới hạn chảy : 24.5 %
Giới hạn dẻo : 17.9 %
Chỉ số dẻo : 6.6 %
+ Độ sệt B : 0.40
+ Lực dính C : 0.106 kG/cm2
+ Góc nội ma sát : 24048’
+ Hệ số nén lún, a1-2 : 0.015 cm2/kG
+ Mô đuyn BD, E1-2 : 101.6 kG/cm2
*Kết quả trụ địa chất :
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- (CHUONG 7) XU LY SO LIEU DIA CHAT .DOC