Tài liệu Thiết kế tổng quan về hồ nước mái: CHƯƠNG 5:
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
5.1 Kích thước hồ nước mái :
Hồ nước mái đặt tại cao trình sàn tầng kỷ thuật ,có kích thước
5.2 Tải trọng tác dụng
5.2.1 Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm
Chiều cao hd được chọn sơ bộ theo công thức :
Trong đó: ld - nhịp dầm đang xét
m - hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
Chiều rộng tiết diện dầm chọn trong khoảng :
Vậy kích thước dầm chọn như sau :
Bảng 5.1 – kích thước sơ bộ tiết diện dầm
STT
Loại dầm
Kí hiệu
Nhịpdầm
ld (m)
Hệ số
m
Chiều cao hd (cm)
Bề rộng
(cm)
Chọn tiết
diện
(cm)(cm)
1
Dầm nắp
D1
3.6
12
30
15
20 30
2
D2
4.6
12
38
19
20 30
3
Dầm đáy
D3
3.6
12
30
15
20 40
4
D4
4.6
12
38
19
20 40
Chiều dày bản phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tính toán , chọn sơ bộ
chiều dày hb theo công thức
Trong đó : m = 40 45 -bản kê 4 cạnh
D =0.8 1.4 - hệ số phụ thuộc vào tải trọng
độ dài cạnh ngắn
Bảng 5.2 Kích thước sơ bộ chiều dày bản nắp, bản thành và bản đ...
14 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế tổng quan về hồ nước mái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5:
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
5.1 Kích thước hồ nước mái :
Hồ nước mái đặt tại cao trình sàn tầng kỷ thuật ,có kích thước
5.2 Tải trọng tác dụng
5.2.1 Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm
Chiều cao hd được chọn sơ bộ theo công thức :
Trong đó: ld - nhịp dầm đang xét
m - hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
Chiều rộng tiết diện dầm chọn trong khoảng :
Vậy kích thước dầm chọn như sau :
Bảng 5.1 – kích thước sơ bộ tiết diện dầm
STT
Loại dầm
Kí hiệu
Nhịpdầm
ld (m)
Hệ số
m
Chiều cao hd (cm)
Bề rộng
(cm)
Chọn tiết
diện
(cm)(cm)
1
Dầm nắp
D1
3.6
12
30
15
20 30
2
D2
4.6
12
38
19
20 30
3
Dầm đáy
D3
3.6
12
30
15
20 40
4
D4
4.6
12
38
19
20 40
Chiều dày bản phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tính toán , chọn sơ bộ
chiều dày hb theo công thức
Trong đó : m = 40 45 -bản kê 4 cạnh
D =0.8 1.4 - hệ số phụ thuộc vào tải trọng
độ dài cạnh ngắn
Bảng 5.2 Kích thước sơ bộ chiều dày bản nắp, bản thành và bản đáy
Loại bản
Cạnh ngắn
(m)
Cạnh dài
(m)
Tỉ số
Loại sàn
Hệ số
m
Hệ số
D
Chiều dày hb(cm)
Bản nắp
3.6
4.6
1.27
Bản kê 4 cạnh
40
0.8
8
Bản thành
2
3.6
1.8
Bản kê 4 cạnh
40
1.2
12
2
4.6
2.3
Bản loại dầm
30
1.2
12
Bản đáy
3.6
4.6
1.27
Bản kê 4 cạnh
40
1.4
14
5.2.2 Xác định tải trọng tác dụng
Các
bộ
phận
Tỉnh tải
Hoạt tải sữa chửa
(daN/m)
Các lớp cấu tạo
d
(cm)
(daN/m3)
n
b
(m)
g
(daN/m)
Ptc
(daN/m2)
n
Ptt
(daN/m2)
Bản
nắp
Lớp vữa láng
2
1800
1.2
1
43.2
75
1.3
97.5
393.1
Bản BTCT
8
2500
1.1
1
220
Lớp vữa trát
1.5
1800
1.2
1
32.4
Tổng
295.6
Các
bộ
phận
Tỉnh tải
Hoạt tải sữa chửa
(daN/m2)
Các lớp cấu tạo
d
(cm)
(daN/m3)
n
b
(m)
g
(daN/m2)
Ptc
(daN/m2)
n
Ptt
(daN/m2)
Bản
đáy
Lớp gạch men
1
2000
1.2
1
24
Trọng lượng nước:
(daN/m2)
2354.6
Lớp vữa láng
2
1800
1.2
1
43.2
Bản BTCT
14
2500
1.1
1
385
Lớp vữa trát
1.5
1800
1.2
1
32.4
Tổng
484.6
Bản thành
Lớp vữa láng
2
1800
1.2
1
43.2
Gío hút
W=wcnkc’(daN/m2)
Bản BTCT
12
2500
1.1
1
330
Lớp vữa trát
1.5
1800
1.2
1
32.4
Áp lực nuớc:
(daN/m2)
Tổng
405.6
-Áp lực nước : (daN/m2)
- Gío hút : W= wcnkc’= (daN/m2)
5.3 Tính bản nắp và bản đáy
5.3.1 Sơ đồ tính
Sơ đồ tính toán của các ô bản
Bản nắp : hd = 300 mm 3hb = 3.80= 24 mm
Bản đáy : hd = 400 mm 3hb = 3.140 = 420 mm
Xem bản liên kết với các dầm là liên kết ngàm,ứng với ô bản thứ 9
trong 11 ô bản .
Bản thuộc bản kê 4 cạnh
Cắt một dải bản rộng 1m theo 2 phương cạnh ngắn và cạnh dài để
tính toán.
5.3.2 Xác định nội lực
Momen dương lớn nhất giữa nhịp:
Với :
Trong đó: g - tỉnh tải ô bản đang xét
P - hoạt tải ô bản đang xét
mi1(2) –kí tự i là số hiệu ô bản đang xét,ki tự 1(2) là thứ
tự ô bản đang xét.Theo bảng 3.9 các ô bản có 4 cạnh là ngàm nên
thuộc ô bản số9,do đó i=9
Mômen âm lớn nhất trên gối:
Với:
Trong đó: P - Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản
Các hệ số tra bảng phụ thuộc vào tỉ số
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 5.3
Ô bản
Kích thước
Tỉ số
l2/l1
Các hệ số
l1(m)
l2(m)
m11
m12
m91
m92
k91
k92
Bản nắp
3.6
4.6
1.27
0.0446
0.0275
0.0207
0.0128
0.0474
0.0292
Bản đáy
3.6
4.6
1.27
0.0446
0.0275
0.0207
0.0128
0.0474
0.0292
Ô bản
gb
( (daN/m2)
ptt
(daN/m2)
p’
(daN)
p”
(daN)
p
(daN)
Gía trị momen
M1
M2
MI
MII
Bản nắp
295.6
97.5
807.3
5702.4
6509.7
154
95.2
308.6
190
Bảnđáy
484.6
1870
15483
23508
38992
11177
726.6
1848
1138
5.3.3 Tính toán và bố trí cốt thép
Ô bản được tính theo cấu kiện chịu uốn, bố trí cốt đơn
Giả thiết a = 2 cm -khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép
bêtông chịu kéo
b=100 cm - bề rộng tính toán của tiết diện
Chiều cao làm việc của bản :h0 =h-a =8-2=6 (cm)
Vật liệu:
Bêtông Mác 300
Cốt thép CІ
Rn
(daN/cm2)
Rk
(daN/cm2)
Eb
(daN/cm2)
Ra
(daN/cm2)
Ra’
(daN/m2)
Ea
(daN/cm2)
130
10
2.9x105
0.85
2300
2300
2.1x106
Tính:
Kiểm tra điều kiện
Từ đó tính
Diện tích cốt thép:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo điều kiện:
Trong đó: (lấy theo bảng 15 TCVN 5574;1991)
Chú ý :Đối với bản sàn hàm lượng cốt thép hợp lý là
Kết quả tính toán cốt thép được trình bày trong bảng 5.4
Bảng 5.4 Kết quả tính toán cốt thép trong bản nắp và bản thành
Ký hiệu
Giá trị momen
(daNm)
b
cm
h
cm
A
Fatt
(cm2)
Chọn thép
%
minmax
Ф
(mm)
a
(cm)
Fachon
(cm2)
BẢN
NẮP
154
100
6
0.0329
0.983
1.14
6
200
1.7
0.28
thỏa
95.2
100
6
0.0203
0.989
0.69
6
200
1.7
0.28
thỏa
308.6
100
6
0.0659
0.965
2.31
6
140
2.26
0.3
thỏa
190
100
6
0.0405
0.979
1.40
6
200
1.7
0.28
thỏa
BẢN ĐÁY
1177
100
12
0.0628
0.967
4.40
10
200
4.71
0.39
thỏa
726.6
100
12
0.0388
0.980
2.68
8
200
3.018
0.25
thỏa
1848
100
12
0.0981
0.948
7.00
10
120
7.06
0.58
thỏa
1138
100
12
0.0607
0.968
4.25
10
200
4.71
0.39
thỏa
5.3.4 Kiểm tra nứt bản đáy hồ nước mái
( theo trạng thái giới hạn thứ hai)
Theo tiêu chuẩn TCVN 5574-1991:
an < angh
angh = 0.25 mm
Trong đó : angh - khe nứt giới hạn
k=1 - cấu kiện chịu uốn
C = 1.5 hệ số kể đến tác dụng tải trọng dài hạn
= 1 hệ số ảnh hưởng bề mặt thanh thép
Ea - mođun đàn hồi của thép (kG/cm2)
d - đường kính thép chịu lực
- hàm lượng thép chịu lực
;
; ;
;
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 5.5
Bảng 5.5 -Kiểm tra bề rộng khe nứt bản đáy
Kiểm tra nứt theo trạng thái giới hạn thứ hai
Ô bản
Momen
(daNm)
Mtc
(daNm)
h0
(cm)
Fa
(cm2)
A
Z1
(cm)
(daN/cm2)
an
Kiểm tra
Bản
nắp
M1
154
6.5
1.14
0.0329
0.983
6.400
2110
3.8
0.209
thỏa
M2
95.2
6.5
0.69
0.0203
0.989
6.428
2146
2.3
0.217
thỏa
MI
308.6
6.5
2.31
0.0659
0.965
6.272
2129
7.7
0.198
thỏa
MII
190
6.5
1.40
0.0405
0.979
6.363
2132
4.6
0.209
thỏa
Bản
đáy
M1
1177
12.5
4.40
0.0628
0.967
12.08
2214
15.7
0.199
thỏa
M2
726.6
12.5
2.68
0.0388
0.980
12.25
2213
10.06
0.22
thỏa
MI
1848
12.5
7.00
0.0981
0.948
11.85
2227
11.6
0.25
thỏa
MII
1138
12.5
4.25
0.0607
0.968
12.1
2212
15.7
0.24
thỏa
5.4 Tính dầm nắp và dầm đáy
5.4.1 Dầm nắp
a.Tải trọng :
Hình 5.1 – Sơ đồ truyền tải
Dầm D1 : - Trọng lượng bản thân dầm :
(daN/m)
- Do bản nắp: (daN/m)
- Tổng tải trọng : (daN/m)
Dầm D2 : - Trọng lượng bản thân dầm
(daN/m)
- Do bản nắp:
(daN/m)
- Tổng tải trọng : (daN/m)
b. Xác định nội lực
Momen lớn nhất tại nhịp : (daNm)
(daN)
c. Tính toán cốt thép
Bêtông mác 250 Rn= 110 (daN/cm2)
Cốt thép : -cốt dọc : CII, Ra = 2600 (daN/cm2)
- cốt đai : CI ( = 6 mm) ; Rad = 1600 (daN/cm2)
Tính:
Kiểm tra điều kiện
Từ đó tính
Diện tích cốt thép: (cm2)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 5.6
Bảng 5.6 Kết quả tính toán cốt thép dầm nắp
Dầm
Tiết diện
M
(daNm)
h0
A
As(tính)
(cm2)
As(chọn)
(cm2)
D1
Nhịp
983.7
22.5
0.074
0.077
1.732
;
2.262(cm2)
D2
Nhịp
1846.9
22.5
0.140
0.151
3.40
;
4.617(cm2)
5.4.2 Dầm đáy
a. Tải trọng
Sơ đồ truyền tải
Tải trọng tác dụng :
Dầm D3 : - Trọng lượng bản thân dầm :
(daN/m)
- Do bản đáy: (daN/m)
- Tổng tải trọng : (daN/m)
Dầm D4:
-Trọng lượng bản thân dầm
(daN/m)
-Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản thành
g = 405.6 (daN/m)
- Do bản đáy :
= 3193 (daN/m)
-Tổng tải trọng :
(daN/m)
b. Xác định nội lực
Momen lớn nhất tại nhịp : (daNm)
(daN)
c. Tính toán cốt thép
Bêtông mác 250 Rn= 110 (daN/cm2)
Cốt thép : -cốt dọc : CII, Ra = 2600 (daN/cm2)
- cốt đai : CI ( = 6 mm) ; Rad = 1600 (daN/cm2)
Tính:
Kiểm tra điều kiện
Từ đó tính
Diện tích cốt thép: (cm2)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 5.6
Bảng 5.7 Kết quả tính toán cốt thép dầm đáy
Dầm
Tiết diện
M
(daNm)
h0
(cm)
A
As(tính)
(cm2)
As(chọn)
(cm2)
D3
Nhịp
4646
37.5
0.127
0.136
5.11
5.561 (cm2)
D4
Nhịp
10098
37.5
0.276
0.330
11.4
11.407(cm2)
Tính toán cốt đai:
= 8781 (daN)
Chọn cốt đai : 6 ; n = 2 ; u = 150 (mm) ;
Rađ = 2000 (daN/cm2)
(daN)
Vì QQđb nên cốt đai chọn đủ chịu lực cắt.
5.5 Tính bản thành
5.5.1 Sơ đồ tính
Tính như cấu kiện chịu nén lệch tâm ( kể đến lực dọc N do bản
TLBT bản thành .Nhưng để đơn giản b,bỏ qua N và nội lực được
tính như cấu kiện chịu uốn.
Vì l/h = 4.6/2 = 2.32 nên bản thành hồ nước được tính như bản
dầm, cắt một dải bản rộng 1m để tính .
Hình 5.5- Sơ đồ tính bản thành
5.5.2 Tải trọng tác dụng
-Áp lực nước : (daN/m2)
- Gío hút : W= wcnkc’= (daN/m2)
5.5.3 Tính nội lực
Tính bản thành theo trường hợp nguy hiểm nhất khi chịu áp lực nước
Và áp lực gió hút tại cao độ 35,2m :
- Momen do gió hút :
(daNm)
(daNm)
- Momen do áp lực nước :
(daNm)
5.5.4 Tính cốt thép bản thành
Bản thành được tính theo cấu kiện chịu uốn
Giả thiết a = 2 cm -khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép
bêtông chịu kéo
b=100cm - bề rộng tính toán tiết diện
Chiều cao làm việc của bản thành : h0 = 12-2 = 10 (cm)
Vật liệu:
Bêtông Mác 250
Cốt thép CІ
Rn
(daN/cm2)
Rk
(daN/cm2)
Eb
(daN/cm2)
Ra
(daN/cm2)
Ra’
(daN/m2)
Ea
(daN/cm2)
110
8.8
2.65x105
0.85
2000
2000
2.1x106
Tính:
Kiểm tra điều kiện
Từ đó tính
Diện tích cốt thép: (cm2)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 5.7
Bảng 5.7 Kết quả tính toán cốt thép bản thành
Ký hiệu
Giá trị momen
(daNm)
b
cm
h
cm
A
Fatt
(cm2)
Chọn thép
%
minmax
Ф
(mm)
a
(cm)
Fachon
(cm2)
BẢN
THÀNH
283
100
10
0.021
0.989
1.24
6
200
1.7
0.28
thỏa
623.35
100
10
0.048
0.975
2.78
8
200
3.018
0.25
thỏa
5.6 Kiểm tra nứt bản thành hồ nước mái
Theo tiêu chuẩn TCVN 5574-1991:
an < angh
angh = 0.25 mm
Trong đó : angh - khe nứt giới hạn
k=1 - cấu kiện chịu uốn
C = 1.5 hệ số kể đến tác dụng tải trọng dài hạn
= 1 hệ số ảnh hưởng bề mặt thanh thép
Ea - mođun đàn hồi của thép (kG/cm2)
d - đường kính thép chịu lực
- hàm lượng thép chịu lực
;
; ;
;
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 5.5
Kiểm tra nứt theo trạng thái giới hạn thứ hai
Ô bản
Momen
(daNm)
Mtc
(daNm)
h0
(cm)
Fa
(cm2)
A
Z1
(cm)
(daN/cm2)
an
(mm)
Kiểm tra
Bản
Nhịp
283
10.5
1.24
0.021
0.989
9.89
2307
3.4
0.23
thỏa
Gối
625.35
10.5
2.78
0.048
0.975
9.75
2307
5.6
0.25
thỏa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG5-HO NUOC MAI.doc