Tài liệu Thiết kế tổng quan sàn tầng điển hình: CHƯƠNG I: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.
I. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU.
-Sử dụng bêtông mác 250:
Rn = 110 (Kg/cm2)
Rk = 8.8 (Kg/cm2)
E = 2,65x105 (Kg/cm2)
- Thép AI: Ra = 2100 (Kg/cm2)
II. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN
- Việc bố trí mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kiến trúc và việc bố trí các kết cấu chịu lực chính.
- Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng của chúng trên mặt bằng.
1. Chọn sơ bộ kích thuớc tiết diện dầm
Chiều cao tiết diện dầm hd được chọn theo nhịp:
trong đó:
l d: nhịp dầm đang xét
md: hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
md = 12 ¸ 16 đối với dầm của khung ngang nhiều nhịp(chọn md=14)
Chiều rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng:
Kết quả kích thước tiết diện dầm được lập thành bảng sau:
Kí hiệu dầm
Nhịp dầm
hd
Chọn tiết diện
(cm)
(cm)
(cm)
D1
...
12 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế tổng quan sàn tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.
I. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU.
-Sử dụng bêtông mác 250:
Rn = 110 (Kg/cm2)
Rk = 8.8 (Kg/cm2)
E = 2,65x105 (Kg/cm2)
- Thép AI: Ra = 2100 (Kg/cm2)
II. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN
- Việc bố trí mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kiến trúc và việc bố trí các kết cấu chịu lực chính.
- Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng của chúng trên mặt bằng.
1. Chọn sơ bộ kích thuớc tiết diện dầm
Chiều cao tiết diện dầm hd được chọn theo nhịp:
trong đó:
l d: nhịp dầm đang xét
md: hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
md = 12 ¸ 16 đối với dầm của khung ngang nhiều nhịp(chọn md=14)
Chiều rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng:
Kết quả kích thước tiết diện dầm được lập thành bảng sau:
Kí hiệu dầm
Nhịp dầm
hd
Chọn tiết diện
(cm)
(cm)
(cm)
D1
650
54.2
30x60
D2
400
33.3
30x50
D3
650
54.2
25x50
D4
285
23.8
20x35
D5
450
37.5
30x50
D6
550
45.8
30x50
2. Chọn chiều dày bản sàn:
Trong tính toán nhà cao tầng sàn được cấu tạo sao cho được xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang, do đó bề dày của sàn phải đủ lớn để:
Tải trọng ngang truyền vào vách cứng, lõi cứng thông qua sàn
Sàn không bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió, bão, động đất...) ảnh hưởng đến công năng sử dụng
Chiều dày của bản sàn còn được tính toán sao cho trên sàn không có hệ dầm đỡ các tường ngăn mà không tăng độ võng của sàn .
-sơ bộ chọn chiều dày bản sàn theo công thức cua ACI:
-
Bảng phân loại ô sàn và chiều dày sàn:
ô sàn
L1
L2
L2/L1
Chu vi sàn
Loai bản
hb
hb chọn
(cm)
(cm)
(cm)
(mm)
(mm)
S1
650
650
1
2600
2 phương
144.4
150
S2
550
650
1.182
2400
2 phương
133.3
150
S3
365
450
1.233
1630
2 phương
90.56
120
S4
400
650
1.625
2100
2 phương
116.7
120
S5
400
550
1.375
1900
2 phương
105.6
120
S6
400
450
1.125
1700
2 phương
94.44
120
S7
285
650
2.281
1870
1 phương
103.9
120
S8
285
300
1.053
1170
2 phương
65
120
S9
100
650
6.5
1500
1 phương
83.33
120
S10
340
650
1.912
1980
2 phương
110
120
S11
190
310
1.632
1000
2 phương
55.56
120
Mặt bằng bố trí dầm sàn:
III.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN SÀN
1.Tĩnh tải.
Gồm trọng luợng của bản sàn,các lớùp cấu tạo và trọng lượng tường xây lên sàn.
a.Trọng lượng tường xây lên sàn.
Ta qui đổi thành trọng lượng trên 1m2 sàn.
g t =*0.7
At : diện tích tường
ht : chiều cao tường
n : hệ số tin cậy
g t : trọng lượng qui đổi trên 1 m2 sàn
ô sàn
Diện tích sàn
Diện tích tường
chiều cao tường
n
Trọng lượng
As(m2)
At (m)
ht(m)
tương qui đổi
gtqd(KG/m2)
S1
42.25
2.61
3
1.1
257.040
S2
35.75
1.34
3
1.1
155.324
S9
6.5
0.35
3
1.1
226.800
B.Trọng lượng bản thân sàn và các lớp cấu tạo:
Bản sàn được cấu tạo như sau:
Bảng trọng lượng bản thân sàn và các lớp cấu tạo sàn S1,S2:
STT
CẤU TẠO SÀN
A
g(KG/m3)
n
gstt
(Cm)
(KG/m2)
1
Gạch bông
2
1800
1,2
43,2
2
Lớp vữa lót
2
1600
1,3
41,6
3
Bản BTCT
15
2500
1,1
412.5
4
Lớp vữa trát trần.
2
1600
1,3
41,6
Tổng cộng
539
Bảng trọng lượng bản thân sàn và các lớp cấu tạo sàn S3,S4,S5,S6,S7,S8,S9,S10:
STT
CẤU TẠO SÀN
A
g(KG/m3)
n
gstt
(Cm)
(KG/m2)
1
Gạch bông
2
1800
1,2
43,2
2
Lớp vữa lót
2
1600
1,3
41,6
3
Bản BTCT
12
2500
1,1
300
4
Lớp vữa trát trần.
2
1600
1,3
41,6
Tổng cộng
456
2.Hoạt tải:
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737 –1 995
ptt = ptcx np
trong đó:
- ptc: tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737 – 1995; phụ thuộc vào công năng cụ thể các phòng
- np: hệ số độ tin cậy
Do khi số tầng nhà càng tăng lên, xác suất xuất hiện đồng thời tải trọng sử dụng ở tất cả các tầng giảm, nên khi thiết kế các kết cấu thẳng đứng của nhà cao tầng sử dụng hệ số giảm tải. Trong TCVN 2737 : 1995 theo mục 4.3.4 trang 15 có qui định như sau:
Đối với các phòng nêu ở các mục 1,2,3,4,5 bảng 3 (TCVN 2737-1995), nhân với hệ số (khi A>A1 = 9 m2)
Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,9,10,12,14 bảng 3 (TCVN 2737-1995), nhân với hệ số (khi A > A2 =36 m2)
trong đó: A: diện tích chịu tải(m2)
Hệ số độ tin cậy:
Kết quả tính tĩnh tải và hoạt tải sàn theo các bước như trên được cho trong bảng sau:
Ô sàn
Công năng
Diện tích(m2)
Hệ số
Hoạt tải
n
Hoạt tải
giảm
tiêu chuẩn
tính toán
tải
(KG/cm2)
(KG/cm2)
S1
phòng ngủphòng ăn,toiletphòng khách.
42.25
0.677
150
1.3
132
S2
phòng ngủBan công
35.75
1.000
200
1.3
260
S3
phòng khách
16.43
0.844
150
1.3
165
S4
hành lang
26
1.000
300
1.2
360
S5
hành lang
22
1.000
300
1.2
360
S6
hành lang
18
1.000
300
1.2
360
S7
phòng khách
18.53
0.818
150
1.3
160
S8
Bếp
8.55
1.016
150
1.3
198
S9
Ban công
6.5
1.000
200
1.3
260
S10
phòng kháchBếp
22.1
0.783
150
1.3
153
S11
hành lang
5.89
1.000
300
1.2
360
IV.TÍNH TOÁN NỘI LỰC CÁC Ô BẢN SÀN.
1.Tính toán các ô bản kê bốn cạnh.
- Tính toán các ô bản kê như bản liên tục,tính bản theo sơ đồ đàn hồi,các kích thước ô bản lấy từ trục dầm đến trục dầm.
- Cắt ô bản theo cạnh ngắn và cạnh dài với các dải có bề rộng 1m để tính.
a.Sơ đồ tính.
Ta xét tỉ số hd/hs để xác định liên kết giữa cạnh bản sàn với dầm.Docác ô bản S1, S2, S3, S4,S5,S6,S8,S10 có hd/hs >3 do đó có cùng một sơ đồ tính là ngàm 4 cạnh .
b.Tính toán nội lực.
- Do các cạnh của ô bản liên kết với dầm là ngàm nên ứng với ô thứ 9 trong 11 loại ô bản
- Mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp
M1 = M’1 + M”1 = m11.P’ + mi1.P”
M2 = M’2 + M”2 = m12.P’ + mi2.P”
P’ = q’.L1.L2
P” = q”.L1.L
q’ = p/2
q” = g + p/2
trong đó:
g: tĩnh tải ô bản đang xét
p: hoạt tải ô bản đang xét
mi1: i là số ký hiệu loại ô bản đang xét
- Mômen âm lớn nhất trên gối
MI = k91.P
MII = k92.P
P = q.l1.l2
q = gstt + ptt + gttt
trong đó:
P: tổng tải trọng tác dụng lên ô bản
mi1, mi2, mk1, mk2: các hệ số được xác định bằng cách tra bảng phụ thuộc vào tỷ số l2/l1
Kết quả nội lực được tính toán theo bảng sau:
Ô bản
Kích thước
Tỷ số
gstt (KG/m2)
gtqd (KG/m2)
pstt (KG/m2)
P
P'
P''
l1 (m)
l2 (m)
(KG)
(KG)
(KG)
S1
6.5
6.5
1.0
539
257
132
39208
2789
36420
S2
5.5
6.5
1.2
539
155
260
34106
4648
29458
S3
3.7
4.5
1.2
456
0
165
10200
1355
8845
S4
4
6.5
1.6
456
0
360
21216
4680
16536
S5
4
5.5
1.4
456
0
360
17952
3960
13992
S6
4
4.5
1.1
456
0
360
14688
3240
11448
S8
2.9
3
1.1
456
0
198
5592
846
4745
S10
3.4
6.5
1.9
456
0
153
13459
1691
11768
S11
1.9
3.1
1.6
456
0
360
4806
1060
3746
m11
m12
Các hệ số
Giá trị Mômen (KGm/m)
m91
m92
k91
k92
M1
M2
MI
MII
0.0365
0.0365
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
753.7
753.7
1635.0
1635.0
0.0426
0.0298
0.0204
0.0142
0.0468
0.0325
798.9
556.8
1596.1
1108.4
0.0426
0.0298
0.0204
0.0142
0.0468
0.0325
238.2
166.0
477.4
331.5
0.0485
0.0189
0.0205
0.0080
0.0459
0.0191
566.0
220.7
973.8
405.2
0.0469
0.0240
0.0210
0.0107
0.0473
0.0240
479.6
244.8
849.1
430.8
0.0399
0.0330
0.0200
0.0150
0.0461
0.0349
358.2
278.6
677.1
512.6
0.0399
0.0330
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
118.7
112.9
233.2
233.2
0.0480
0.0133
0.0190
0.0052
0.0408
0.0113
304.7
83.7
549.1
152.1
0.0485
0.0189
0.0205
0.0080
0.0459
0.0191
128.2
50.0
220.6
91.8
2.Tính toán nội lực ô sàn 1 phương:
Các ô bản 1 phương gồm ô bản S7,S9
Các giả thiết tính toán:
Các ô bản 1 phương được tính toán như các ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của ô bản kế cận
Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi
a1.Tính toán ô bản S7:
- sơ đồ tính
Cắt 1 m theo phương cạnh ngắn để tính,tính theo sơ đồ dầm đơn giản,sau đó bố trí cốt thép lấy 40% momen ở nhịp dể tính toán và bố trí cốt thép cho gối.
- nội lực:
q=gstt+pstt=456+160=616 KG/m2
Mnhịp=ql2/8=616*2.852/8=625 KGm/m
Mgối =0.4* Mnhịp=625*0.4=250 KGm/m
b1.Tính toán ô bản S9:
- sơ đồ tính
- nội lực:
gstt+pstt=456+260=716 KGm/m
Mgối=ql2/2=716*12/2=358 KGm/m
V.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP.
-Cắt một dãy có bề rộng là b=1m tính toán.
-Chọn bê tông mác 250, có Rn=110 Kg/cm2; thép có Ra=2100 (Kg/cm2),
Þ ao=0.58 Þ Ao=0.412. chọn abv=2 Cm
A=
a=
Fa = chọn thép Þ Fachọn
- Hàm lượng cốt thép hợp lý cho sàn nằm trong khoảng:
0.01% < m% =< 0.9%
Kết quả tính toán được lập thành bảng:
ÔBản
Mi(KG.m)
ho(cm)
A
a
Astính
Chọn thép
µ(%)
Ф
a(mm)
Aschọn
S1
M1
754
13
0.041
0.04
2.82
8
150
3.02
0.23
M2
754
13
0.041
0.04
2.82
8
150
3.02
0.23
MI
1635
13
0.088
0.09
6.28
10
120
6.28
0.48
MII
1635
13
0.088
0.09
6.28
10
120
6.28
0.48
S2
M1
799
13
0.043
0.04
2.99
8
150
3.02
0.23
M2
557
13
0.03
0.03
2.07
8
150
3.02
0.23
MI
1596
13
0.086
0.09
6.12
10
120
6.28
0.48
MII
1108
13
0.06
0.06
4.19
10
150
4.71
0.36
S3
M1
238
10
0.022
0.02
1.15
8
200
2.52
0.25
M2
166
10
0.015
0.02
0.80
8
200
2.52
0.25
MI
477
10
0.043
0.04
2.32
8
200
2.52
0.25
MII
331
10
0.03
0.03
1.60
8
200
2.52
0.25
S4
M1
566
10
0.051
0.05
2.77
8
150
3.02
0.3
M2
221
10
0.02
0.02
1.06
8
200
2.52
0.25
MI
974
10
0.089
0.09
4.86
10
150
4.71
0.47
MII
405
10
0.037
0.04
1.97
8
200
2.52
0.25
S5
M1
480
10
0.044
0.04
2.34
8
200
2.52
0.25
M2
245
10
0.022
0.02
1.18
8
200
2.52
0.25
MI
849
10
0.077
0.08
4.21
10
150
4.71
0.47
MII
431
10
0.039
0.04
2.09
8
200
2.52
0.25
S6
M1
358
10
0.033
0.03
1.73
8
200
2.52
0.25
M2
279
10
0.025
0.03
1.34
8
200
2.52
0.25
MI
677
10
0.062
0.06
3.33
10
200
3.93
0.39
MII
513
10
0.047
0.05
2.50
8
200
2.52
0.25
S7
M1
625
10
0.057
0.06
3.07
8
150
3.02
0.3
MI
250
10
0.023
0.02
1.20
8
200
2.52
0.25
S8
M1
119
10
0.011
0.01
0.57
8
200
2.52
0.25
M2
113
10
0.01
0.01
0.54
8
200
2.52
0.25
MI
233
10
0.021
0.02
1.12
8
200
2.52
0.25
MII
233
10
0.021
0.02
1.12
8
200
2.52
0.25
S9
M1
358
10
0.033
0.03
1.73
8
200
2.52
0.25
S10
M1
305
10
0.028
0.03
1.47
8
200
2.52
0.25
M2
84
10
0.008
0.01
0.40
8
200
2.52
0.25
MI
549
10
0.05
0.05
2.68
8
200
2.52
0.25
MII
152
10
0.014
0.01
0.73
8
200
2.52
0.25
S11
M1
128.2
10
0.012
0.01
0.61
8
200
2.52
0.25
M2
50.01
10
0.005
0
0.24
8
200
2.52
0.25
MI
220.6
10
0.02
0.02
1.06
8
200
2.52
0.25
MII
91.8
10
0.008
0.01
0.44
8
200
2.52
0.25
CHI TIẾT KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRONG BẢN VẼ KC-1/10
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 04-SAN TANG DIEN HINH .doc