Tài liệu Thiết kế sơ bộ hai phương án tuyến trên bình đồ: CHƯƠNG 3:
THIẾT KẾ SƠ BỘ
HAI PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ
3.1/- THIẾT KẾ TUYẾN:
Thiết kế tuyến được thực hiện trên bình đồ khu vực tỷ lệ 1:10.000, bắt đầu từ việc xây dựng các đường dẫn hướng tuyến chung cho toàn tuyến và cho từng đoạn tuyến cục bộ ( phương pháp đi tuyến theo đường đồng mức kết hợp đi bao và đi cắt)
3.2/- YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ:
3.2.1/- Xác định bước compa:
Mục đích của việc xác định bước compa là nhằm vạch tuyến đường của ta sao cho độ dốc dọc thấp, làm cho tuyến đường của ta thiết kế ít dốc tạo sự êm thuận cho hành khách khi ngồi trên xe:
Công thức xác định bước compa:
lcp = (mm)
Ta có : , imax = 7%,
Vậy lcp = 7.94 (mm)
3.2.2/- Xác định các loại cọc được đóng ở tim đường:
Trong giai đoạn thiết kế cơ sở cần có các loại cọc sau đây :
Cọc km, cọc Hm.
Cọc Cn phản ánh địa hình (tại chỗ địa hình thay đổi theo hướng dôc tuyến v...
9 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2522 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế sơ bộ hai phương án tuyến trên bình đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3:
THIẾT KẾ SƠ BỘ
HAI PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ
3.1/- THIẾT KẾ TUYẾN:
Thiết kế tuyến được thực hiện trên bình đồ khu vực tỷ lệ 1:10.000, bắt đầu từ việc xây dựng các đường dẫn hướng tuyến chung cho toàn tuyến và cho từng đoạn tuyến cục bộ ( phương pháp đi tuyến theo đường đồng mức kết hợp đi bao và đi cắt)
3.2/- YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ:
3.2.1/- Xác định bước compa:
Mục đích của việc xác định bước compa là nhằm vạch tuyến đường của ta sao cho độ dốc dọc thấp, làm cho tuyến đường của ta thiết kế ít dốc tạo sự êm thuận cho hành khách khi ngồi trên xe:
Công thức xác định bước compa:
lcp = (mm)
Ta có : , imax = 7%,
Vậy lcp = 7.94 (mm)
3.2.2/- Xác định các loại cọc được đóng ở tim đường:
Trong giai đoạn thiết kế cơ sở cần có các loại cọc sau đây :
Cọc km, cọc Hm.
Cọc Cn phản ánh địa hình (tại chỗ địa hình thay đổi theo hướng dôc tuyến và hướng ngang của tuyến)
Cọc ở đường cong tròn: tiếp đầu (TĐ); giữa đường cong (PG); tiếp cuối (TC)
3.2.3/- Xác định các yếu tố đường cong:
Đường cong trên tuyến thường bố trí theo cung tròn. Đặc trưng của đường cong tròn là góc chuyển hướng a và bán kính đường cong R.
Những yếu tố đường cong xác định theo các công thức sau:
- Tiếp tuyến: T=R*tg
- Phân cự: P=R*(sec-1);
- Chiều dài đường cong: K=
3.2.4/- Xác định đường cong chuyển tiếp:
Đoạn chêm giữa hai đường cong bằng phải có đủ độ lớn để bố trí đường cong chuyển tiếp.
m ³
Như vậy chiều dài cánh tuyến tối thiểu là:
L ³
3.3/- KẾT QUẢ THIẾT KẾ 2 PHƯƠNG ÁN TUYẾN:
Bảng thống kê các yếu tố đường cong phương án 1
Đỉnh
a (độ)
Hướng rẽ
R (m)
T (m)
P (m)
K (m)
1
97d10'24''
Phải
125
141.72
63.97
212.00
2
45d20'06''
Trái
250
104.41
20.93
197.81
3
45d54'06''
Phải
250
105.87
21.49
200.28
4
28d33'37''
Trái
500
127.26
15.94
249.24
5
20d27'02''
Trái
500
90.19
8.07
178.47
6
31d57'34''
Phải
500
143.18
20.10
278.90
7
1d52'48''
Trái
1500
24.61
0.2
49.22
8
22d1'1''
Phải
500
97.27
9.37
192.14
9
30d15'56''
Trái
500
135.22
17.96
264.12
10
12d52'38''
Phải
500
56.43
3.17
112.38
11
26d21'23''
Trái
250
58.54
6.76
115.00
Bảng thống kê các cọc phương án 1
Tên cọc
Cự
ly lẻ
Cự ly
cộng dồn
Lý trình
Cao độ
Tên cọc
Cự
ly lẻ
Cự ly
cộng dồn
Lý trình
Cao độ
KM0+00
0
KM0+0.00
13
44.46
26.06
P3
944.46
KM0+944.46
22.56
C1
26.06
KM0+26.06
10
55.54
36.43
KM1+00
1000
KM1+0.00
24.05
C2
62.49
KM0+62.49
8
44.61
37.51
TC3
1044.61
KM1+44.61
24.56
H1
100
KM0+100.00
9.19
55.39
8.28
H1
1100
KM1+100.00
24.46
TD1
108.28
KM0+108.28
9.44
75.12
91.72
TD4
1175.12
KM1+175.12
23.39
H2
200
KM0+200.00
14.4
24.88
14.28
H2
1200
KM1+200.00
22.98
P1
214.28
KM0+214.28
15.05
99.74
85.72
P4
1299.74
KM1+299.74
21.23
H3
300
KM0+300.00
18.3
0.26
20.28
H3
1300
KM1+300.00
21.18
TC1
320.28
KM0+320.28
18.53
74.98
79.72
C5
1374.98
KM1+374.98
19.99
H4
400
KM0+400.00
18.92
25.02
54.83
H4
1400
KM1+400.00
19.41
TD2
454.83
KM0+454.83
19.28
24.36
45.17
TC4
1424.36
KM1+424.36
19.12
H5
500
KM0+500.00
17.55
75.64
53.73
H5
1500
KM1+500.00
19.35
P2
553.73
KM0+553.73
13.76
40.22
46.27
C6
1540.22
KM1+540.22
20
H6
600
KM0+600.00
11.17
59.78
52.64
H6
1600
KM1+600.00
22.01
TC2
652.64
KM0+652.64
8.83
50.10
25.37
C7
1650.1
KM1+650.10
23.56
C3
678.01
KM0+678.01
8.01
49.90
21.99
H7
1700
KM1+700.00
24.26
H7
700
KM0+700.00
9.16
52.48
100.00
C8
1752.48
KM1+752.48
23.67
H8
800
KM0+800.00
14.91
47.52
44.32
H8
1800
KM1+800.00
23.07
TD3
844.32
KM0+844.32
17.52
26.40
39.20
TD5
1826.4
KM1+826.40
22.84
C4
883.53
KM0+883.53
19.5
73.60
16.47
H9
1900
KM1+900.00
21.56
H9
900
KM0+900.00
20.05
15.64
P5
1915.64
KM1+915.64
20.73
49.81
43.31
C16
2949.81
KM2+949.81
21.21
C9
1958.95
KM1+958.95
20
50.19
41.05
KM3+00
3000
KM3+0.00
21.62
KM2+00
2000
KM2+0.00
19.3
50.33
4.87
C17
3050.33
KM3+50.33
22.01
TC5
2004.87
KM2+4.87
19.26
49.67
95.13
H1
3100
KM3+100.00
22.83
H1
2100
KM2+100.00
19.33
48.39
30.43
C18
3148.39
KM3+148.39
24.47
C10
2130.43
KM2+130.43
19.99
51.61
69.57
H2
3200
KM3+200.00
23.29
H2
2200
KM2+200.00
22.97
45.02
51.70
TD7
3245.02
KM3+245.02
21.39
C11
2251.7
KM2+251.70
24.45
24.61
48.30
P7
3269.63
KM3+269.63
20.25
H3
2300
KM2+300.00
24.69
24.61
53.08
TC7
3294.24
KM3+294.24
19.8
TD6
2353.08
KM2+353.08
23.51
5.76
46.92
H3
3300
KM3+300.00
19.7
H4
2400
KM2+400.00
21.27
51.12
20.58
C19
3351.12
KM3+351.12
18.87
C12
2420.58
KM2+420.58
20
48.88
71.95
H4
3400
KM3+400.00
17.95
P6
2492.53
KM2+492.53
16.12
100.00
7.47
H5
3500
KM3+500.00
20.31
H5
2500
KM2+500.00
15.45
100.00
100.00
H6
3600
KM3+600.00
19.52
H6
2600
KM2+600.00
12.23
100.00
19.90
H7
3700
KM3+700.00
14.27
C13
2619.9
KM2+619.90
12.02
88.71
12.09
C20
3788.71
KM3+788.71
10
TC6
2631.98
KM2+631.98
12.34
11.29
68.02
H8
3800
KM3+800.00
10.15
H7
2700
KM2+700.00
13.12
69.58
31.07
TD8
3869.58
KM3+869.58
13.34
C14
2731.07
KM2+731.07
15
30.42
68.93
H9
3900
KM3+900.00
15.66
H8
2800
KM2+800.00
17.95
65.65
76.18
P8
3965.65
KM3+965.65
20.78
C15
2876.18
KM2+876.18
20
34.35
23.82
KM4+00
4000
KM4+0.00
24.41
H9
2900
KM2+900.00
20.54
61.72
TC8
4061.72
KM4+61.72
27.61
35.69
38.28
C25
5137.25
KM5+137.25
40
H1
4100
KM4+100.00
29.22
62.75
19.51
H2
5200
KM5+200.00
41.94
C21
4119.51
KM4+119.51
30
51.67
80.49
C26
5251.67
KM5+251.67
42.64
H2
4200
KM4+200.00
32.95
48.33
35.11
H3
5300
KM5+300.00
42.8
C22
4235.11
KM4+235.11
34.99
46.40
60.31
C27
5346.4
KM5+346.40
42.8
TD9
4295.42
KM4+295.42
38.42
53.60
4.58
H4
5400
KM5+400.00
42.53
H3
4300
KM4+300.00
38.72
52.49
100.00
C28
5452.49
KM5+452.49
41.92
H4
4400
KM4+400.00
43.1
47.51
27.48
H5
5500
KM5+500.00
40.97
P9
4427.48
KM4+427.48
43.02
34.77
72.52
C29
5534.77
KM5+534.77
40
H5
4500
KM4+500.00
42.98
65.23
59.54
H6
5600
KM5+600.00
38
TC9
4559.54
KM4+559.54
39.71
41.87
40.46
TD11
5641.87
KM5+641.87
35.86
H6
4600
KM4+600.00
37.62
57.50
42.22
P11
5699.37
KM5+699.37
33.45
C23
4642.22
KM4+642.22
37.51
0.63
57.78
H7
5700
KM5+700.00
33.44
H7
4700
KM4+700.00
39.88
56.87
100.00
TC11
5756.87
KM5+756.87
32.8
H8
4800
KM4+800.00
43.91
43.13
100.00
H8
5800
KM5+800.00
32.45
H9
4900
KM4+900.00
42.93
100.00
89.18
H9
5900
KM5+900.00
32.21
TD10
4989.18
KM4+989.18
39
50.60
10.82
C30
5950.6
KM5+950.60
33.43
KM5+00
5000
KM5+0.00
38.76
49.40
20.59
KM6+00
6000
KM6+0.00
34.67
C24
5020.59
KM5+20.59
38.54
43.74
24.73
C31
6043.74
KM6+43.74
35.34
P10
5045.32
KM5+45.32
38.68
54.68
H1
5100
KM5+100.00
39.06
1.56
TC10
5101.56
KM5+101.56
39.09
Bảng thống kê các yếu tố đường cong phương án 2
Đỉnh
a (độ)
Hướng rẽ
R (m)
T (m)
P (m)
K (m)
1
15d6'17''
Trái
1000
132.58
8.75
263.63
2
14d10'16''
Trái
500
62.15
3.85
123.67
3
38d41'20''
Phải
250
87.77
14.96
168.81
4
67d12'55''
Trái
250
166.15
50.18
293.28
5
58d57'07''
Phải
250
141.31
37.17
257.23
6
20d27'29''
Phải
1000
180.45
16.15
357.06
7
33d45'34''
Trái
500
151.72
22.51
294.61
8
30d53'28''
Phải
250
69.08
9.37
134.79
9
31d28'42''
Trái
250
70.46
9.74
137.35
10
72d27'31''
Trái
125
91.58
29.96
158.08
11
56d13'23''
Phải
250
133.55
33.44
245.32
Bảng thống kê các cọc phương án 2
Tên cọc
Cự
ly lẻ
Cự ly
cộng dồn
Lý trình
Cao độ
Tên cọc
Cự
ly lẻ
Cự ly
cộng dồn
Lý trình
Cao độ
KM0+00
0.00
KM0+0.00
13
39.85
49.65
KM1+00
1000.00
KM1+0.00
21.59
C1
49.65
KM0+49.65
12.03
36.68
50.35
P1
1036.68
KM1+36.68
22.23
H1
100.00
KM0+100.00
11.41
63.32
50.32
H1
1100.00
KM1+100.00
23.72
C2
150.32
KM0+150.32
12.42
68.49
49.68
TC1
1168.49
KM1+168.49
23.94
H2
200.00
KM0+200.00
13.88
31.51
33.41
H2
1200.00
KM1+200.00
23.97
C3
233.41
KM0+233.41
15.01
50.93
66.59
C11
1250.93
KM1+250.93
23.93
H3
300.00
KM0+300.00
17.1
49.07
51.20
H3
1300.00
KM1+300.00
23.91
C4
351.20
KM0+351.20
17.7
50.80
48.80
C12
1350.80
KM1+350.80
23.87
H4
400.00
KM0+400.00
17.39
49.20
50.30
H4
1400.00
KM1+400.00
23.82
C5
450.30
KM0+450.30
17.21
48.79
49.70
C13
1448.79
KM1+448.79
23.78
H5
500.00
KM0+500.00
18.21
51.21
50.16
H5
1500.00
KM1+500.00
23.65
C6
550.16
KM0+550.16
19.21
48.82
49.84
C14
1548.82
KM1+548.82
23.53
H6
600.00
KM0+600.00
18.35
51.18
48.63
H6
1600.00
KM1+600.00
23.52
C7
648.63
KM0+648.63
16.7
69.75
51.37
TD2
1669.75
KM1+669.75
23.4
H7
700.00
KM0+700.00
15.36
30.25
17.47
H7
1700.00
KM1+700.00
23.28
C8
717.47
KM0+717.47
15.01
31.59
82.53
P2
1731.59
KM1+731.59
23.18
H8
800.00
KM0+800.00
14.78
61.83
18.76
TC2
1793.42
KM1+793.42
22.99
C9
818.76
KM0+818.76
15.02
6.58
81.24
H8
1800.00
KM1+800.00
22.99
H9
900.00
KM0+900.00
17.74
51.73
4.86
C15
1851.73
KM1+851.73
23.01
TD1
904.86
KM0+904.86
17.92
48.27
55.29
H9
1900.00
KM1+900.00
23.15
C10
960.15
KM0+960.15
20.02
49.75
C16
1949.75
KM1+949.75
23.45
100.00
50.25
H1
3100.00
KM3+100.00
24.6
KM2+00
2000.00
KM2+0.00
23.86
5.71
51.94
P5
3105.71
KM3+105.71
24.4
C17
2051.94
KM2+51.94
24.18
94.29
48.06
H2
3200.00
KM3+200.00
22.37
H1
2100.00
KM2+100.00
24.19
34.32
21.67
TC5
3234.32
KM3+234.32
23.47
TD3
2121.67
KM2+121.67
24.04
65.68
78.33
H3
3300.00
KM3+300.00
22.96
H2
2200.00
KM2+200.00
22.96
52.62
6.08
C20
3352.62
KM3+352.62
22.61
P3
2206.08
KM2+206.08
22.88
47.38
84.41
H4
3400.00
KM3+400.00
22.72
TC3
2290.49
KM2+290.49
21.71
85.24
9.51
TD6
3485.24
KM3+485.24
22.47
H3
2300.00
KM2+300.00
21.41
14.76
100.00
H5
3500.00
KM3+500.00
22.19
H4
2400.00
KM2+400.00
16.85
100.00
94.77
H6
3600.00
KM3+600.00
22.05
TD4
2494.77
KM2+494.77
14.42
63.77
5.23
P6
3663.77
KM3+663.77
22.61
H5
2500.00
KM2+500.00
14.17
36.23
50.87
H7
3700.00
KM3+700.00
22.83
C18
2550.87
KM2+550.87
14
100.00
49.13
H8
3800.00
KM3+800.00
21.76
H6
2600.00
KM2+600.00
15.37
42.30
41.41
TC6
3842.30
KM3+842.30
21.38
D4
2641.41
KM2+641.41
18.76
57.70
58.59
H9
3900.00
KM3+900.00
21.34
H7
2700.00
KM2+700.00
23.28
47.31
88.05
C21
3947.31
KM3+947.31
21.74
TC4
2788.05
KM2+788.05
24.7
52.69
11.95
KM4+00
4000.00
KM4+0.00
22.48
H8
2800.00
KM2+800.00
24.5
49.57
100.00
C22
4049.57
KM4+49.57
23.11
H9
2900.00
KM2+900.00
24.04
50.43
43.32
H1
4100.00
KM4+100.00
23.61
C19
2943.32
KM2+943.32
24.99
3.12
33.77
TD7
4103.12
KM4+103.12
23.65
TD5
2977.09
KM2+977.09
25.75
96.88
22.91
H2
4200.00
KM4+200.00
24.92
KM3+00
3000.00
KM3+0.00
25.9
50.43
P7
4250.43
KM4+250.43
25.83
100.00
49.57
H5
5500.00
KM5+500.00
34.68
H3
4300.00
KM4+300.00
26.35
50.62
97.73
TD10
5550.62
KM5+550.62
32.23
TC7
4397.73
KM4+397.73
28.48
49.38
2.27
H6
5600.00
KM5+600.00
29.44
H4
4400.00
KM4+400.00
28.53
29.66
58.69
P10
5629.66
KM5+629.66
27.27
C23
4458.69
KM4+458.69
30
70.34
41.31
H7
5700.00
KM5+700.00
23.15
H5
4500.00
KM4+500.00
30.95
8.70
47.35
TC10
5708.70
KM5+708.70
22.6
C24
4547.35
KM4+547.35
31.64
91.30
52.65
H8
5800.00
KM5+800.00
18.14
H6
4600.00
KM4+600.00
30.86
7.15
15.17
C25
5807.15
KM5+807.15
17.82
TD8
4615.17
KM4+615.17
30.26
92.85
67.39
H9
5900.00
KM5+900.00
19.24
P8
4682.56
KM4+682.56
28.02
64.92
17.44
TD11
5964.92
KM5+964.92
22.07
H7
4700.00
KM4+700.00
27.77
35.08
49.96
KM6+00
6000.00
KM6+0.00
23.51
TC8
4749.96
KM4+749.96
28.22
87.58
50.04
P11
6087.58
KM6+87.58
27.45
H8
4800.00
KM4+800.00
28.8
12.42
100.00
H1
6100.00
KM6+100.00
28.02
H9
4900.00
KM4+900.00
30.03
100.00
48.80
H2
6200.00
KM6+200.00
31.19
TD9
4948.80
KM4+948.80
30.96
10.24
51.20
TC11
6210.24
KM6+210.24
31.28
KM5+00
5000.00
KM5+0.00
33.85
50.67
17.47
C26
6260.91
KM6+260.91
33.43
P9
5017.47
KM5+17.47
34.43
0.00
68.68
C26
6260.91
KM6+260.91
33.43
TC9
5086.15
KM5+86.15
38.19
39.09
13.85
H3
6300.00
KM6+300.00
34.24
H1
5100.00
KM5+100.00
38.92
54.05
100.00
C27
6354.05
KM6+354.05
35.34
H2
5200.00
KM5+200.00
41.07
100.00
H3
5300.00
KM5+300.00
39.85
100.00
H4
5400.00
KM5+400.00
37.55
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong 3-Thiet ke so bo 2 PA tuyen.doc