Tài liệu Thiết kế sơ bộ cầu đúc hẫng: Phần I
Thiết kế sơ bộ
Tổng quan
*
* *
I – Điều kiện tự nhiên tại khu vực Xây dựng cầu
I.1 – Đặc điểm về địa hình – Thuỷ văn.
- Chế độ thuỷ văn ít thay đổi
+) MNCN : 4.50 m
+) MNTT : 2.00 m
+) MNTN : -0.40 m
I.2 – Đặc điểm về Địa chất
- Đã tiến hành khoan tại 2 lỗ khoan ỏ vị trí xây dựng cầu dự kiến và có kết quả sau :
+) Lớp 1 : Sét dẻo cứng
+) Lớp 2 : Sét
+) Lớp 3 : Cát hạt vừa bão hoà nước , trạng thái chặt
Lớp
Chiều dày
H m
Hệ số rỗng
e
Độ sệt
B
g
kN/m3
Lực dính C
KG/cm2
Cường độ R’ KG/cm2
Góc ma sát j
độ
1
2.63
0.7
0.4
18
0.14
1.2
22
2
4.00
0.5
0.2
18
0.12
1.2
25
3
Vô hạn
17
0.06
2.5
38
II – Các phương án và phương pháp xây dựng
II.1 – Quy trình thiết kế và các nguyên tắc chung
II.1.1 – Quy trình thiết kế
- Quy trình thiết kế : Quy trình thiết kế đường ôtô
- Quy trình thiết kế cầu cống : 22TCN. 272- 05 (Bộ GTVT)
II.1.2 – Các nguyên tắc thiết kế
- Công trình được thiết kế vĩnh cửu , có kết cấu thanh thoát phù hợp với ...
54 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 4450 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế sơ bộ cầu đúc hẫng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I
Thiết kế sơ bộ
Tổng quan
*
* *
I – Điều kiện tự nhiên tại khu vực Xây dựng cầu
I.1 – Đặc điểm về địa hình – Thuỷ văn.
- Chế độ thuỷ văn ít thay đổi
+) MNCN : 4.50 m
+) MNTT : 2.00 m
+) MNTN : -0.40 m
I.2 – Đặc điểm về Địa chất
- Đã tiến hành khoan tại 2 lỗ khoan ỏ vị trí xây dựng cầu dự kiến và có kết quả sau :
+) Lớp 1 : Sét dẻo cứng
+) Lớp 2 : Sét
+) Lớp 3 : Cát hạt vừa bão hoà nước , trạng thái chặt
Lớp
Chiều dày
H m
Hệ số rỗng
e
Độ sệt
B
g
kN/m3
Lực dính C
KG/cm2
Cường độ R’ KG/cm2
Góc ma sát j
độ
1
2.63
0.7
0.4
18
0.14
1.2
22
2
4.00
0.5
0.2
18
0.12
1.2
25
3
Vô hạn
17
0.06
2.5
38
II – Các phương án và phương pháp xây dựng
II.1 – Quy trình thiết kế và các nguyên tắc chung
II.1.1 – Quy trình thiết kế
- Quy trình thiết kế : Quy trình thiết kế đường ôtô
- Quy trình thiết kế cầu cống : 22TCN. 272- 05 (Bộ GTVT)
II.1.2 – Các nguyên tắc thiết kế
- Công trình được thiết kế vĩnh cửu , có kết cấu thanh thoát phù hợp với quy mô của tuyến đường.
- Đáp ứng được yêu cầu quy hoạch , phân tích tương lai của tuyến đường.
- Thời gian thi công ngắn.
- Thuận tiện cho công tác duy tu bảo dưỡng
- Giá thành xây dựng thấp.
II.2 – Các thông số kĩ thuật cơ bản.
II.2.1 – Quy mô xây dựng
- Cầu được thiết kế vĩnh cửu với tuổi thọ >100 năm.
II.2.2 – Tải trọng thiết kế
- Sử dụng cấp tải trọng theo quy trình thiết kế cầu : 22TCN.272 - 05
+) Hoạt tải thiết kế : HL93
Xe tải thiết kế : P = 325 kN
Xe 2 trục thiết kế : P = 220 kN
Tải trọng làn thiết kế : q = 9.3kN/m
+) Tải trọng Người : 3kN/m2
- Hệ số tải trọng
+) Tĩnh tải giai đoạn 1 : g1 = 1.25
+) Tĩnh tải giai đoạn 2 : g2 = 1.5
+) Hoạt tải : g1 = 1.75
- Hệ số động (hệ số xung kích ) : IM = 1+ 25 / 100 = 1.25
II.2.3 – Khổ cầu thiết kế
- Mặt cắt ngang thiết kế cho 2 làn xe với vận tốc thiết kế : V=60 km/h
- Mặt cắt ngang khổ : K = 8.0+2x2 + 2x0.5 m
+) Phần xe chạy : Bxe = 2x4.0 m
+) Phần lề bộ hành : Ble = 2x2.0 m
+) Phần lan can : 2x0.5 m
II.2.4 – Khổ thông thuyền
- Sông thông thuyền cấp I :
+) Tĩnh cao : H = 10 m
+) Tĩnh ngang : B = 80m
II.2.5 – Trắc dọc cầu
- Cầu nằm trên đường cong tròn R = 6000 m
- Độ dốc dọc cầu : i = 4%
III – Các phương án cầu và so sánh lựa chọn .
III.1 – Nguyên tắc lựa chọn phương án cầu
- Đáp ứng yêu cầu thông thuyền
- Giảm tối thiểu các trụ giữa sông
- Sơ đồ nhịp cầu chính xét đến việc ứng dụng công nghệ mới nhưng có ưu tiên việc tận dụng thiết bị công nghệ thi công quen thuộc đã sử dụng trong nước.
- Đảm bảo tính khả thi trong quá trình thi công.
- Đạt hiệu quả kinh tế cao , giá thành rẻ.
Chương phương án sơ bộ I
Cầu BTCT DƯL
đúc hẫng Cân bằng
1.1- Giới thiệu chung về phương án
1.1.1 – Tiêu chuẩn thiết kế
- Quy trình thiết kế : 22TCN.272 – 05 Bộ Giao thông vân tải
- Tải trọng thiết kế : HL93 , đoàn Người bộ hành 3kN/m2
1.1.2 – sơ đồ kết cấu
1.1.2.1. Kết cấu phần trên
- Sơ đồ bố trí chung toàn cầu 2 x40+75+120+75 + 2x40 m
- Kết cấu cầu đối xứng gồm 2 nhịp dẫn phía bên trái và 2 nhịp dẫn phía bên phải và hệ cầu BTCTDƯL liên tục 3 nhịp thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng.
- Dầm liên tục 3 nhịp 75+120+75 m tiết diện hình hộp chiều cao thay đổi
+) Chiều cao dầm trên đỉnh trụ h= 6.0 m.
+) Chiều cao dầm tại giữa nhịp h= 2.5 m.
- Cao độ đáy dầm thay đổi theo quy luật parabol đảm bảo phù hợp yêu cầu chịu lực và mỹ quan kiến trúc.
- Mặt cắt hộp dạng thành xiên
+) Chiều dày bản nắp : tb = 30 (cm)
+) Chiều dày bản đáy : Mặt cắt gối là 80 cm , tại mặt cắt giữa nhịp là 30 cm
+) Chiều dày phần cánh hẫng : hc = 25 cm
+) Chiều dày bản mặt cầu tại ngàm : tn = 80cm
+) Chiều dày sườn dầm : ts = 50 cm
- Vật liệu dùng cho kết cấu nhịp.
1- Bê tông cấp A có:
+) f’c = 40 (MPa).
+) gc = 25 (kN/m3).
+) Ec = 0,043.gc1,5 .= 33994.48 (MPa).
2- Cốt thép DƯL của hãng VSL theo tiêu chuẩn ASTM - grade 270 có các chỉ tiêu sau:
+) Diện tích một tao Astr = 98.71mm
+) Cường độ cực hạn: fpu = 1860 MPa
+) Độ chùng sau 1000h ở 2000 C là 2.5%
3- Neo: Sử dụng loại neo EC-5-31, EC-5-22 và EC 5-12.
4- Cốt thép thường: Sử dụng loại cốt thép có gờ với các chỉ tiêu:
+) Rs = 300 (MPa).
+) Es = 200000 (MPa).
+) fy = 420 (MPa).
- Nhịp dẫn : Dầm dẫn 2 bờ dùng dầm Super T dự ứng lực giản đơn chiều dài 40 m chế tạo định hình theo công nghệ căng trước.
+ Chiều cao 1.75 m
+ Cáp: Dùng loại bó xoắn
+ Có dầm ngang
1.1.2.2 - Kết cấu phần dưới
a- Cấu tạo trụ cầu :
- Trụ cầu dùng loại trụ thân nặng , đổ bê tông tại chỗ f’c =30Mpa
- Trụ được đựng trên móng cọc khoan nhồi : D = 150 cm
- Phương án móng : Móng cọc đài cao .
b - Cấu tạo mố cầu
- Mố cầu dùng loại mố U BTCT , đổ tại chỗ bê tông chế tạo f’c =30Mpa.
- Mố của kết cấu nhịp dẫn được đặt trên móng cọc khoan nhồi D= 150 cm
1.2 – tính toán kết cấu nhịp
1.2.1– Yêu cầu tính toán cho phương án sơ bộ
- Trong phương án sơ bộ yêu cầu tính toán KCN trong giai đoạn khai thác.
- Tiết diện tại hai mặt cắt.
+ Mặt cắt gối (mặt cắt đỉnh trụ)
+ Mặt cắt giữa nhịp.
- Tính toán một trụ , một mố: kiểm toán và tổ hợp chất tại mắt cắt đỉnh bệ móng, sơ bộ tính cọc.
- Nhịp dẫn cho phép chọn thiết kế định hình.
1.2.2 – Xác định các kích thước cơ bản của cầu
- Cần kiểm toán tại 2 mặt cắt 1-1 và 2-2 như hình vẽ.
- Chiều dài kết cấu nhịp: đối với kết cấu nhịp liên tục chiều dài nhịp biên Lnb= (0.6 á 0.7) chiều dài nhịp giữa Lng.
+) Trong phương án này chọn Lng = 120m.
+) Lấy : Lnb = 75 m
- Xác định kích thước mặt cắt ngang: Dựa vào công thức kinh nghiệm ta chọn mặt cắt ngang như hình vẽ
1.2.3 – Tính đặc trưng hình học của mặt cắt dầm chủ.
1.2.3.1 – Phân chia đốt dầm
- Để đơn giản trong quá trình thi công và phù hợp với các trang thiết bị hiện có của đơn vị thi công ta phân chia các đốt dầm như sau :
+) Đốt trên đỉnh trụ : do = 14m (khi thi công sẽ tiến hành lắp đồng thời 2 xe đúc trên trụ)
+) Đốt hợp long nhịp giữa : dhl = 2m
+) Đốt hợp long nhịp biên : dhl = 2m
+) Chiều dài đoạn đúc trên đà giáo : ddg = 14 m
+) Số đốt ngắn trung gian : n = 4 đốt , chiều dài mỗi đốt : d = 3 m
+) Số đốt trung gian còn lai : n = 10 đốt , chiều dài mỗi đốt d = 4 m
- Sơ đồ phân chia đốt dầm
1.2.3.2 – Xác định phương trình thay đổi cao độ đáy dầm
- Giả thiết đáy dầm thay đổi theo phương trình parabol ,
đỉnh đường parabol tại mặt cắt giữa nhịp.
- Trục Ox đi qua hai gối cầu, trục Oy đi qua mặt cắt giữa nhịp
- Phương trình có dạng ax2 + bx +c
được xác định đi qua 3 điểm A(-58.5,0); B(58.5,0);
C(0,) = C(0,3.7852)
Trong đó:
R:Bán kính cong đứng cầu R=6000m
xA: toạ độ điểm A
h0, hHL: chiều cao đốt đúc tại đỉnh tru và giữa nhịp
Vậy phương trình có dạng:
1.2.3.3 – Xác định phương trình thay đổi chiều dày đáy dầm
- Tính toán tương tự ta có phương trình thay đổi chiều dày đáy dầm như sau :
1.2.3.4 – Xác định cao độ mặt dầm chủ
- Mặt dầm chủ được thiết kế với độ dốc dọc 4% , với bán kính cong R = 6000 m
1.2.3.5 – Tính toán đặc trưng hình học của mặt cắt tiết diện
Để tính toán đặc trưng hình học ta có thể sử dụng công thức tổng quát như sau để tính:
+ Diện tích mặt cắt :
F = 1/2 * ồ ( xi-xi+1) * (yi+yi+1).
+ Tọa độ trọng tâm mặt cắt :
yc = 1/6 * F* ồ (xi-xi+1) * (yi2+yi.yi+1+yi+12).
+ Mômen tĩnh của mặt cắt đối với trục x :
Sx = 1/6 * ồ (xi-xi+1) * (yi3+yi2.yi+1+yi.yi+12+yi+13).
+ Mômen quán tính đối với trục trung hòa :
Jth = Jx - yc2 * F.
Ta có bảng kết quả sau:
Số liệu tính toán đặc trưng hình học mặt cắt thay đổi
STT
Các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
1
Chiều rộng toàn bộ nắp hộp
t
1300
cm
2
Chiều dày nắp hộp
ht
30
cm
3
Chiều rộng phần hộp của bản nắp
to
771.4
cm
4
Chiều rộng phần nắp hộp có chiều dày không đổi
tt
300
cm
5
Chiều rộng phần bản cánh có chiều dày thay đổi
tv
123.8
cm
6
Chiều dày bản nắp tại tiếp giáp với vút
hng
50
cm
7
Chiều dày tại đầu mút của cánh hẫng bản nắp
hc
25
cm
8
Bề dày bản bụng tại gối
w
50
cm
9
Chiều rộng vút trên
bv
50
cm
10
Chiều cao vút trên
hv
30
cm
11
Chiều rộng vút dưới
bvd
30
cm
12
Chiều cao vút dưới
hvd
30
cm
13
Chiều cao tại mặt cắt gối
H
600
cm
16
Chiều cao tại mặt cắt không đổi
Ho
250
cm
17
Chiều dày bản đáy tại mặt cắt gối
hgoi
80
cm
18
Chiều dày bản đáy tại mặt cắt giữa nhịp
h1/2
30
cm
19
Chiều rộng bản đáy tại mặt cắt gối
b
600
cm
20
Chiều dài phần dầm có chiều cao thay đổi
L
5850
Cm
21
Số đốt
m
14
đốt
22
Đường hình dạng của đáy dầm
-
Parabol
23
Mác bê tông dầm
-
40
Mpa
24
Chiều dài đốt K0 (tính từ mặt cắt sát trụ)
K0
550
Cm
25
Chiều dài đốt K1
K1
300
Cm
26
Chiều dài đốt K2
K2
300
Cm
27
Chiều dài đốt K3
K3
300
Cm
28
Chiều dài đốt K4
K4
300
Cm
29
Chiều dài đốt K5
K5
400
Cm
30
Chiều dài đốt K6
K6
400
Cm
31
Chiều dài đốt K7
K7
400
Cm
32
Chiều dài đốt K8
K8
400
Cm
33
Chiều dài đốt K9
K9
400
Cm
34
Chiều dài đốt K10
K10
400
Cm
35
Chiều dài đốt K11
K11
400
Cm
36
Chiều dài đốt K12
K12
400
Cm
37
Chiều dài đốt K13
K13
400
Cm
38
Chiều dài đốt K14
K14
400
Cm
- Trên cơ sơ các phương trình đường cong đáy dầm và đường cong thay đổi chiều dày bản đáy lập được ở trên ta xác định được các kích thước cơ bản của từng mặt cắt dầm
Bảng tính toán các kích thước cơ bản của mặt cắt dầm chủ
Sau khi chạy chương trình ta sẽ có được các đặc trưng hình học của các mặt cắt phần dầm đúc hẫng như sau:
số hiệu mc
Chiều dài đốt li (cm)
Chiều cao tiết diện H(m)
Chiều dày bản đáy hb(m)
Chiều rộng bản đáy b(m)
Diện tích tính đổi fbt(m2)
Vị trí trục trung hoà yo(m)
jx
m4
jy m4
0
0
6.000
0.800
6.000
15.10455
3.18443
83.50093
139.59420
1
550
5.373
0.710
6.179
14.07204
2.91473
62.13334
133.48240
2
300
5.057
0.665
6.269
13.54833
2.77648
52.78260
130.34530
3
300
4.759
0.623
6.355
13.05297
2.64459
44.80684
127.35430
4
300
4.480
0.583
6.434
12.58638
2.51914
38.03252
124.51550
5
300
4.219
0.546
6.509
12.14894
2.40028
32.30397
121.83480
6
400
3.900
0.500
6.600
11.61171
2.25237
26.05453
118.51750
7
400
3.614
0.459
6.682
11.12795
2.11699
21.13149
115.50760
8
400
3.360
0.423
6.754
10.69858
1.99478
17.29196
112.82080
9
400
3.139
0.391
6.817
10.32455
1.88642
14.33325
110.47320
10
400
2.951
0.364
6.871
10.00679
1.79268
12.08897
108.48140
11
400
2.796
0.342
6.916
9.746231
1.71434
10.42548
106.86240
12
400
2.673
0.325
6.951
9.543814
1.65213
9.23871
105.63370
13
400
2.583
0.312
6.976
9.400471
1.60667
8.45148
104.81350
14
400
2.526
0.304
6.993
9.317138
1.57842
8.01129
104.42020
15
400
2.501
0.300
7.000
9.29475
1.56760
7.88880
104.47280
1.2.4 – Tính tĩnh tải giai đoạn I và giai đoạn II
1.2.4.1 – Tính tĩnh tải giai đoạn I
- Từ đặc trưng hình học của mặt cắt dầm ta tính được trọng lượng các đốt dầm
- Bảng tính toán trọng lượng các đốt dầm và tĩnh tải dải đều của từng đốt
Tên
MC
x (m)
Tên đốt
L đốt (m)
h (cm)
F (cm2)
P đốt (kN)
DCtc (kN/m)
DCTT (kN/m)
0
0
6.000
15.10455
1
5.5
Đốt Ko
14
5.373
14.58830
2005.89
364.71
455.88
2
8.5
Đốt 1
3
5.057
13.81019
1035.76
345.25
431.57
3
11.5
Đốt 2
3
4.759
13.30065
997.55
332.52
415.65
4
14.5
Đốt 3
3
4.480
12.81968
961.48
320.49
400.61
5
17.5
Đốt 4
3
4.219
12.36766
927.57
309.19
386.49
6
21.5
Đốt 5
4
3.900
11.88033
1188.03
297.01
371.26
7
25.5
Đốt 6
4
3.614
11.36983
1136.98
284.25
355.31
8
29.5
Đốt 7
4
3.360
10.91327
1091.33
272.83
341.04
9
33.5
Đốt 8
4
3.139
10.51157
1051.16
262.79
328.49
10
37.5
Đốt 9
4
2.951
10.16567
1016.57
254.14
317.68
11
41.5
Đốt 10
4
2.796
9.87651
987.65
246.91
308.64
12
45.5
Đốt 11
4
2.673
9.64502
964.50
241.13
301.41
13
49.5
Đốt 12
4
2.583
9.47214
947.21
236.80
296.00
14
53.5
Đốt 13
4
2.526
9.35880
935.88
233.97
292.46
15
57.5
Đốt 14
4
2.501
9.30594
930.59
232.65
290.81
16
59.5
Đốt HL
2
2.500
9.29475
464.74
232.37
290.46
- Tính tĩnh tải giai đoạn I (Tĩnh tải giai đoạn I được tính toán với giá trị trung bình)
+) Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn : DCTCI = 279.19 kN/m
+) Tĩnh tải giai đoạn I tính toán : DCTTI = 1.25 x 279.19 = 348.98 kN/m
1.2.4.2 – Tính tĩnh tải giai đoạn II
a.- Tính tĩnh tải giai đoạn II
- Tĩnh tải giai đoạn II gồm có các bộ phận sau :
+) Trọng lượng phần chân lan can
+) Trọng lượng lan can tay vịn
+) Trọng lượng lớp phủ mặt cầu
+) Trọng lượng phần lề Người đi bộ
DWIITC = 2. (DWgc+ DWclc+ DWlc+tv+ DWng )
- Tính trọng lượng lớp phủ mặt cầu
Tên gọi các đại lượng
Chiều dày h
DWtc
Đơn vị
Lớp bê tông Atphan
5
1.15
kN/m2
Lớp bê tông bảo vệ
3
0.69
kN/m2
Lớp chống thấm
3
0.69
kN/m2
Lớp bê tông mui luyện dày
1.03
0.24
kN/m2
Chiều dày lớp phủ mặt cầu
hmc
12.030
cm
Trọng lượng lớp phủ mặt cầu
DWmcTC
2.77
kN/m2
Trọng lượng dải đều của lớp phủ
(tính cho nửa cầu)
pmc
11.07
kN/m
- Tính trọng lượng của lan can + tay vịn + lề Người đi bộ
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
1- Tính trọng lượng chân lan can
Chiều rộng chân lan can
blcn
50
cm
Chiều cao chân lan can
hlcn
30
cm
Trọng lượng dải đều phần chân lan can
DWlc
3.75
kN/m
2- Tính trọng lượng cột lan can và tay vịn
Trọng lượng 1 cột lan can
Pclc
0.276
kN
Khoảng cách bố trí cột lan can
aclc
2
m
Trọng lượng dải đều của cột lan can
Pclc
0.138
kN/m
Trọng lượng dải đều phần tay vịn
Ptv
0.7
kN/m
Trọng lượng dải đều lan can và tay vịn
Plv
0.838
kN/m
3 - Tính trọng lượng lề người đi bộ
Bề rộng lề người đi bộ
ble
200
cm
Chiều dày trung bình lề người đi bộ
hle
10
cm
Trọng lượng lề người đi bộ
DWNG
4.6
kN/m
b.- Tổng hợp tĩnh tãi giai đoạn II
+) Tính tải giai đoạn II tiêu chuẩn
DWIITC = 2. ( DWclc+ DWlc+tv+ DWng )
= 2. ( 3.75 + 0.838 + 11.07+4.6) = 40.51 (kN/m)
+) Tĩnh tải giai đoạn II tính toán
DWIItt = g . DWIITC = 1.5x 40.51 = 60.77 (kN/m)
1.2.5 – Tính toán và bố trí cốt thép mặt cắt đỉnh trụ giai đoạn thi công.
1.2.5.1 – Tính nội lực mặt cắt .
- Các giai đoạn thi công bao gồm :
Sơ đồ 1 – Giai đoạn đúc hẫng đối xứng .
- Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm (tĩnh tải GĐ I ) , DCTC = 279.19 kN/m
+) Tải trọng thi công tiêu chuẩn : qTc = 0.24 x13 = 3.12 kN/m.
+) Trọng lượng 1 xe đúc : PXD = 600kN.
- Sử dụng chương trình MiDas 6.3.0 để tính toán và phân tích nội lực ta có : giá trị mômen mặt cắt đỉnh trụ lớn nhất trong giai đoạn đúc hẫng :
Mdhmax -489711.86kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-489711.86
-613497.41
Sơ đồ 2 – Giai đoạn hợp long nhịp biên
- Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm (tĩnh tải GĐ I ) , DCTC = 279.19 kN/m
+) Trọng lưọng bản thân đoạn đổ trên Đà giáo
+) Tải trọng thi công tiêu chuẩn : qTC = 0.24 . 13 = 3.12 kN/m.
+) Trọng lượng đốt hợp long : PHL = 464.74kN/m
+) Tải trọng dỡ xe đúc tại đốt Hợp long 1 : PXD = 600kN.
- Sử dụng chương trình MiDas6.3.0 để tính toán và phân tích nội lực ta có : giá trị mômen mặt cắt đỉnh trụ lớn nhất trong giai đoạn hợp long nhịp biên :
Mhlmax -454911.84kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-454911.84
-569997.39
Sơ đồ 3 – Giai đoạn hợp long xong giữa nhịp.
- Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm (tĩnh tải GĐ I ) , DCTC = 279.19 kN/m
+) Tải trọng thi công tiêu chuẩn : qTC = 0.24 . 13 = 3.12 kN/m.
+) Trọng lượng 1/2 đốt hợp long : PHL = 464.74/ 2 kN = 232.37 kN/m
+) Trọng lượng 1/2 xe đúc : 1/2 PXD = 300kN.
- Sử dụng chương trình MiDas6.3.0 để tính toán và phân tích nội lực ta có : giá trị mômen mặt cắt đỉnh trụ lớn nhất trong giai đoạn hợp long nhịp giữa :
Mhlmax = -486021.66kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-486021.66
-608884.67
1.2.5.2 – Tổng hợp nội lực mặt cắt
- Nội lực trong dầm chủ giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong các giai đoạn thi công ứng với sơ đồ chịu lực tương ứng .
- Nội lực mặt cắt giai đoạn đúc hẫng : Mdhmax = -489711.86kN.m
- Nội lực mặt cắt giai đoạn hợp long : Mhlmax = -486021.66 kN.m
=> Giá trị nội lực lớn nhất trong giai đoạn thi công :
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-489711.86
-613497.41
1.2.6– Tính toán nội lực mặt cắt đỉnh trụ giai đoạn khai thác
1.2.6.1 – Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ giai đoạn khai thác.
Giai đoạn khai thác là giai đoạn kết cấu cầu đã hình thành hoàn chỉnh , đó là sơ đồ kết cấu liên tục kê trên các gối cứng .
- Nội lực dầm chủ trong giai đoạn khai thác được lấy theo nguyên lý cộng tác dụng giá trị nội lực của dầm chủ trong 3 sơ đồ 4-5-6
Sơ đồ 4 – Sơ đồ dỡ tải trọng thi công ,xe đúc,dỡ ván khuôn treo đốt hợp long và tĩnh tải đốt hợp long
Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Hiệu ứng dỡ tải trọng thi công : qTC =1. 0.24 . 13 = 3.12 kN /m.
+) Hiệu ứng dỡ xe đúc : PXD = 600kN.
- Sử dụng chương trình Midas 6.3.0 để vẽ đường ảnh hưởng và xếp tải ta có : giá trị mômen mặt cắt đỉnh trụ lớn nhất trong giai đoạn dỡ tải :
Mdxmax = 14124.38kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
14124.38
18760.78
Momen tại mặt cắt giữa nhịp khi dỡ tải:
Mmax-9483.02kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-9483.02
-12151.48
Sơ đồ 5 – Sơ đồ cầu chịu tĩnh tải giai đoạn II
Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Trọng lượng lớp phủ mặt cầu ( tĩnh tải giai đoạn II ) , DWTC=40.51 kN/m
- Sử dụng chương trình Midas 6.3.0 để vẽ đường ảnh hưởng và xếp tải ta có : giá trị mômen mặt cắt đỉnh trụ lớn nhất trong giai đoạn chịu tĩnh tải phần 2 :
Mdwmax -57626.43kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-57626.43
-86439.64
Tại mc giữa nhịp
Mdwmax=15578.23kN.m
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
15578.23
23367.35
Sơ đồ 6 – Sơ đồ cầu chịu hoạt tải
Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Hoạt tải thiết kế : HL 93 và tải trọng Người (3kN/m2).
+) Nội lực do hoạt tải mặt cắt đỉnh trụ được lấy giá trị lớn nhất trong tổ hợp :
1 – Tổ hợp 1 : Xe tải + Làn + Người
2 – Tổ hợp 2 : Xe 2 trục + Làn + Người
1 - Vẽ ĐAH mômen mặt cắt đỉnh trụ
Sử dụng chương trình Midas 6.3.0 vẽ ĐAH mômen tại mặt cắt đỉnh trụ như sau :
DAH tại MC giữa nhịp:
2 - Tính giá trị mômen do hoạt tải
- Đối với tải trọng làn và tải trọng Người thì ta xếp tải trọng lên phần ĐAH âm khi đó nội lực do tải trọng được tính theo công thức :
MTT = gi . q. -
+) Tải trọng làn dải đều : qlan = 9.3 (KN/m)
+) Tải trọng Người : qNG = 6 (KN/m)
+) Nội lực do tải trọng Người :
Mặt cắt đỉnh trụ:
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-19465.88
-34065.29
Mặt cắt giữa nhịp :
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
7241.11
12671.94
- Tính nội lực do xe tải thiết kế+ tải trọng làn
+Mặt cắt đỉnh trụ:
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-43988.02
-76979.04
+Mặt cắt giữa nhịp:
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
21445.35
37529.36
-Tính nội lực do xe 2 trục thiết kế+ tải trọng làn
+Mặt cắt đỉnh trụ:
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
-39843.00
-69725.25
+Mặt cắt giữa nhịp:
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
18790.62
32883.59
Ta thấy tổ hợp tải trọng: Xe tải+ tải trọng làn +Người bất lợi hơn
Ta có bảng tổng hợp nội lực do Hoạt tải:
Mặt Cắt
MTC(kN.m)
MTT(kN.m)
Đỉnh trụ
-63453.90
-111044.32
Giữa nhịp
28686.46
50201.31
1.2.6.2 – Tính tổng nội lực mặt cắt giai đoạn làm việc của kết cấu nhịp
Mặt cắt
Giai đoạn thi công
Giai đoạn khai thác
Tiêuchuẩn
(kN.m)
Tính toán
(kN.m)
Tiêuchuẩn
(kN.m)
Tính toán
(kN.m)
Đỉnh trụ
-486021.66
-608884.67
-106955.95
-178723.18
Giữa nhịp
0
0
34781.68
61417.18
Kết luận : Nội lực tính toán mặt cắt đỉnh trụ là:
M= Mtc + Mkt=-608884.67 – 178723.18 = -787607.85 kN.m
Nội lực tính toán mặt cắt giữa nhịp là:
M= Mtc + Mkt= 0 + 61417.18 = 61417.18 kN.m
1.2.6.3– Tính toán và bố trí cốt thép
a.Quy đổi mặt cắt:
Quy đổi mặt cắt hộp dầm về mặt cắt chữ I nhằm mục đích xây dựng các công thức tính duyệt thuận lợi. Nguyên tắc quy đổi là đổi từ tiết diện hình hộp, hình phức tạp sang tiết diện chữ I có chiều cao, chiều dày sườn và diên tích làm việc không đổi.
Diện tích tham gia làm việc của hộp dầm bao gồm toàn bộ các bộ phận nằm trong phạm vi hộp và một phần của hai cánh hẫng.
Phần diện tích cánh hẫng tham gia làm việc có chiều dài 6hc’ tính từ điểm cắt của đường kéo thẳng theo mặt ngoài thành hộp với nắp hộp.
hc’ là chiều dày trung bình của cánh hẫng
- Chiều dày bản nắp quy đổi:
-Chiều rộng bản nắp quy đổi:
- Chiều dày bản đáy quy đổi:
Trong đó:
, t- chiều dài cánh hẫng nắp hộp
Nếu thì t1 = 0 và
Fvt , Fvd – diện tích các vút trên và vút dưới
Bảng tính kích thước mặt cắt quy đổi
Mc
Chiều cao H(cm)
Bề rộng cánh hữu hiệu bc(cm)
Chiều dày cánhh’t(cm)
Chiều rộng cánh dưới bd(cm)
Chiều dày cánh dưới h’d(cm)
Bề rộng sườn w(cm)
0-0
(đỉnh trụ)
600.00
1221.40
39.29
600.00
83.02
100.00
1-1
537.28
1221.40
39.29
617.92
73.66
100.00
2-2
505.68
1221.40
39.29
626.95
68.97
100.00
3-3
475.92
1221.40
39.29
635.45
64.56
100.00
4-4
448.00
1221.40
39.29
643.43
60.44
100.00
5-5
421.92
1221.40
39.29
650.88
56.60
100.00
6-6
390.01
1221.40
39.29
660.00
51.91
100.00
7-7
361.37
1221.40
39.29
668.18
47.71
100.00
8-8
336.01
1221.40
39.29
675.43
44.00
100.00
9-9
313.92
1221.40
39.29
681.74
40.77
100.00
10-10
295.10
1221.40
39.29
687.11
38.03
100.00
11-11
279.56
1221.40
39.29
691.56
35.77
100.00
12-12
267.28
1221.40
39.29
695.06
33.98
100.00
13-13
258.28
1221.40
39.29
697.63
32.67
100.00
14-14
252.56
1221.40
39.29
699.27
31.84
100.00
15-15
250.10
1221.40
39.29
699.97
31.48
100.00
16-16
(Giữa nhịp)
250.00
1221.40
39.29
700.00
31.47
100.00
b.– Các công thức tính toán và bố trí cốt thép.
1 - Xác định vị trí TTH của mặt cắt
- Mặt cắt đỉnh trụ giai đoạn thi công :
- Giả thiết TTH đi qua mép dưới bản cánh khi đó ta có : a = hf
- Lấy tổng mômen với trong tâm cốt thép DƯL ta có :
+) Nếu MTTmax Thì TTH đi qua bản cánh khi đó ta tính toán theo các công thức của mc chữ nhật
+) Nếu MTTmax > MC => Thì TTH đi qua sườn dầm khi đó ta tính toán theo các công thức của mc chữ T.
- Sau khi xác định được vị trí TTH thì ta giải hệ phương trình bậc 2 để tìm được chiều cao vùng chịu nén tương đương a
- Xác định chiều cao vùng chịu nén c theo công thức : c = a/b1
2 - Tính diện tích cốt thép DƯL cần thiết
- Trường hợp TTH đi qua sườn dầm
- Trường hợp TTH đi cánh dầm
Trong đó :
+) Aps : Diện tích cốt thép DUL
+) dp : Khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép DUL
+) f’c : Cường độ của bê tông ở tuổi 28 ngày, f’c = 40 Mpa
+) b : Bề rộng mặt cắt chịu nén
+) bw : Bề dày bản bụng
+) hf : Chiều dày cánh chịu nén
+) b1 : Hệ số chuyển đổi hình khối ứng suất
+) fpu : Cường độ chịu kéo quy định của thép DUL, fpu = 1860 MPa.
+) fpy : Giới hạn chảy của thép DUL, fpy = 90%fpu = 1674 MPa. (bó 19 tao)
+) c : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hoà với giả thiết là thép DUL đã bị chảy dẻo.
+) a = c.b1: Chiều dày của khối ứng suất tương đương
+) fps : ứng suất trung bình trong cốt thép DUL ở sức kháng uốn danh định tính theo công thức 5.7.3.1.1-1.
Với
- Hàm lượng thép DƯL và thép thường phải được giới hạn sao cho :
c.– Bảng tính toán và bố trí cốt thép mặt cắt đỉnh trụ giai đoạn thi công
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Tổng giá trị mô men tại mặt cắt đỉnh trụ
Mtt
787607.85
KN.m
Chiều cao mặt cắt
h
600
cm
Chiều cao bố trí cốt thép DƯL
atp
20
cm
Chiều cao có hiệu mặt cắt
dp
580
cm
Bề rộng bản cánh chịu nén
b
600
cm
Chiều dày bản cánh chịu nén
hf
83.02
cm
Bề dày bản bụng
bw
100
cm
Cốt thép thường chịu kéo
Đường kính cốt thép
d
2.8
cm
Diện tích 1 thanh
as
6.16
cm2
Chiều cao bố trí cốt thép thường chịu kéo
ats
20
cm
Khoảng cách đến mép chịu nén ngoài cùng
ds
580
cm
Khoảng cách bố trí
@
15
cm
Số thanh thép trên 1 lưới
N thanh
80
thanh
Số lưới thép chịu kéo bố trí
n luoi
3
lưới
Tổng diện tích thép thường chịu kéo
As
1479.53
cm2
Cốt thép thường chịu nén
Đường kính cốt thép
d
2.0
cm
Diện tích 1 thanh
as'
3.14
cm2
Chiều cao bố trí cốt thép thường chịu nén
ats'
41.51
cm
Khoảng cách đến mép chịu nén ngoài cùng
ds'
41.51
cm
Khoảng cách bố trí
@
15
cm
Số thanh thép trên 1ưới
n thanh
39
thanh
Số lưới thép chịu nén bố trí
n luoi
2
lưới
Tổng diện tích thép thường chịu nén
As'
242.95
cm2
Xác định vị trí trục trung hoà
Mô men quán tính bản cánh
Mc
755079.67
KN.m
Vị trí trục trung hoà
TTH
Qua sườn
Tính toán cốt thép DƯL
Chiều dày khối ƯS tương đương
a
225.53
cm
Chiều cao vùng chịu nén
c
295.08
cm
ứng suất trung bình trong thép DƯL
fps
159.10
KN/cm2
Diện tích cốt thép DƯL cần thiết
Aps
719.92
cm2
Số bó thép DƯL cần thiết
n cần
27.06
bó
Số bó chọn bố trí
nbt
30
bó
Diện tích cốt thép DƯL bố trí
Aps
798
cm2
Kết luận : - Bố trí cốt thép DƯL mặt cắt đỉnh trụ giai đoạn thi công
+) Số bó thép DƯL bố trí là : n = 30 bó ( 19 tao 15,2mm)
+) Diện tích cốt thép bố trí : APS = 30 x16.8 = 504 cm2
1.2.6.4 – Tính duyệt mặt cắt đỉnh trụ.
a-Xác định vị trí TTH của mặt cắt
- Giả thiết TTH đi qua mép dưới bản cánh khi đó mặt cắt làm việc giống như mặt cắt chữ nhật .
- Cân bằng phương trình lực theo phương ngang ta có :
N1 = b1.0,85.fc’.b.hf + AS’.fy = APS.fPS + AS.fY = N2
+) Nếu N1 > N2 : thì TTH đi qua bản cánh => tính toán theo công thức của mặt cắt chữ nhật
+) Nếu N1 tính toán theo công thức của mặt cắt chữ T.
- Ta có : N1 = 129440.77 (kN)
N2 = 126959.19 (kN)
=> N1 > N2 => TTH đi qua bản cánh
b - Các công thức tính duyệt mặt cắt
- Công thức tính chiều cao vùng chịu nén (tính theo công thức của mặt cắt chữ nhật)
- Công thức tính mômen kháng uốn danh định của mặt cắt (tính theo công thức của mặt cắt chữ nhật)
- Công thức tính sức kháng uốn tính toán của mặt cắt
Mr = j .Mn
Trong đó :
+) j : Hệ số sức kháng , lấy j = 1
+) Aps : Diện tích cốt thép DUL
+) dp : Khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép DUL
+) f’c : Cường độ của bê tông ở tuổi 28 ngày, f’c = 40 MPa.
+) b : Bề rộng mặt cắt chịu nén
+) bw : Bề dày bản bụng
+) hf : Chiều dày cánh chịu nén
+) b1 : Hệ số chuyển đổi hình khối ứng suất, b1
+) fpu : Cường độ chịu kéo quy định của thép DUL, fpu = 1860 MPa.
+) fpy : Giới hạn chảy của thép DUL, fpy = 90%fpu = 1674 MPa.
+) c : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hoà với giả thiết là thép DUL đã bị chảy dẻo.
+) a = c.b1: Chiều dày của khối ứng suất tương đương
+) fps : ứng suất trung bình trong cốt thép DUL ở sức kháng uốn danh định tính theo công thức 5.7.3.1.1-1.
Với
+) Hàm lượng thép DƯL và thép thường phải được giới hạn sao cho :
Bảng tính duyệt mặt cắt đỉnh trụ giai đoạn sử dụng
Tên Gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Diện tích cốt thép DƯL bố trí
Aps
798
cm2
Chiều cao bố trí cốt thép
at
20
cm
Chiều cao có hiệu của mặt cắt
dp
580
cm
Lực nén trong bản cánh dầm
N1
129440.77
kN
Lực kéo trong thép DƯL và thép thường
N2
126959.19
kN
Vị trí trục trung hoà
TTH
Qua cánh
Chiều cao vùng chịu nén
c
122.78
cm
Chiều cao khối ứng suất tương đương
a
93.84
cm
Tỉ số c/dp
c/dp
0.212
<0,42
ứng suất trung bình trong thép DƯL
fps
174.81
kN /cm2
Sức kháng uốn danh định của mặt cắt
Mn
1078538.49
KN.m
Hệ số sức kháng
j
1
Sức kháng uốn tính toán
Mr
1078538.49
> Mtt
Tỉ số Mr/Mtt
Mr/Mtt
1.369
Kết luận : Mr = 1078538.49 (kN.m) > MTT= 787607.85 (kN.m) => Đạt
=>Vậy việc bố trí cốt thép DƯL đảm bảo khả năng chịu lực cho mặt cắt
1.2.7 – Tính toán và bố trí cốt thép mặt cắt giữa nhịp giai đoạn khai thác
1.2.7.1 – Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ giai đoạn khai thác.
Giai đoạn khai thác là giai đoạn kết cấu cầu đã hình thành hoàn chỉnh , đó là sơ đồ kết cấu liên tục kê trên các gối cứng .
Nội lực dầm chủ trong giai đoạn khai thác được lấy theo nguyên lý cộng tác dụng giá trị nội lực của dầm chủ trong 3 sơ đồ 4-5-6
1.2.7.2 –Tổng hợp nội lực mặt cắt giữa nhịp giai đoạn khai thác
Theo bảng tổng hợp nội lực tại mặt cắt giữa nhịp ở trên ta có:
=> Mttmax=61417.18 (kN.m)
1.2.7.3 – Tính toán và bố trí cốt thép .
a - Tính diện tích cốt thép DƯL cần thiết
Mặt cắt tính đổi:
- Trường hợp TTH đi qua sườn dầm
- Trường hợp TTH đi cánh dầm
Bảng tính toán diện tích cốt thép DƯL cần thiết tại mặt cắt giữa nhịp
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Tổng giá trị mô men tại mặt cắt giữa nhịp
Mtt
61417.18
KN.m
Chiều cao mặt cắt
h
250
cm
Chiều cao bố trí cốt thép DƯL
atp
30
cm
Chiều cao có hiệu mặt cắt
dp
220
cm
Bề rộng bản cánh chịu nén
b
1221.4
cm
Chiều dày bản cánh chịu nén
hf
39.23
cm
Bề dày bản bụng
bw
100
cm
Cốt thép thường chịu kéo
Đường kính cốt thép
d
2.0
cm
Diện tích 1 thanh
as
3.14
cm2
Chiều cao bố trí cốt thép thường chịu kéo
ats
15
cm
Khoảng cách đến mép chịu nén ngoài cùng
ds
235
cm
Khoảng cách bố trí
@
20
cm
Số thanh thép trên 1 lưới
N thanh
34
thanh
Số lưới thép chịu kéo bố trí
n luoi
2
lưới
Tổng diện tích thép thường chịu kéo
As
213.629
cm2
Cốt thép thường chịu nén
Đường kính cốt thép
d
2.0
cm
Diện tích 1 thanh
as'
3.14
cm2
Chiều cao bố trí cốt thép thường chịu nén
ats'
19.62
cm
Khoảng cách đến mép chịu nén ngoài cùng
ds'
19.62
cm
Khoảng cách bố trí
@
20
cm
Số thanh thép trên 1ưới
n thanh
60
thanh
Số lưới thép chịu nén bố trí
n luoi
2
lưới
Tổng diện tích thép thường chịu nén
As'
377.43
cm2
Xác định vị trí trục trung hoà
Mô men quán tính bản cánh
Mc
302324.60
KN.m
Vị trí trục trung hoà
TTH
Qua cánh
Tính toán cốt thép DƯL
Chiều dày khối ƯS tương đương
a
4.06
cm
Chiều cao vùng chịu nén
c
5.309
cm
ứng suất trung bình trong thép DƯL
fps
184.81
KN/cm2
Diện tích cốt thép DƯL cần thiết
Aps
106.92
cm2
Số bó thép DƯL cần thiết
n cần
4.02
bó
Số bó chọn bố trí
nbt
8
bó
Diện tích cốt thép DƯL bố trí
Aps
212.8
cm2
Kết luận : - Bố trí cốt thép DƯL mặt cắt giữa nhịp giai đoạn khai thác
+) Số bó thép DƯL bố trí là : n = 6 bó ( 12 tao 15.2mm)
+) Diện tích cốt thép bố trí : APS = 6 x 16.8 = 100.8 cm2
1.2.7.4 - Tính duyệt mặt cắt giữa nhịp giai đoạn sử dụng theo trạng thái giới hạn cường độ 1
a) Xác định vị trí TTH của mặt cắt
- Giả thiết TTH đi qua mép dưới bản cánh khi đó mặt cắt làm việc giống như mặt cắt chữ nhật .
- Cân bằng phương trình lực theo phương ngang ta có :
N1 = b1.0,85.fc’.b.hf APS.fPS = N2
+) Nếu N1 > N2 : thì TTH đi qua bản cánh => tính toán theo công thức của mặt cắt chữ nhật
+) Nếu N1 tính toán theo công thức của mặt cắt chữ T.
- Ta có : N1 = 124512.60 (KN)
N2 = 39326.57 (KN)
=> N1 > N2 => TTH đi qua bản cánh
b) Các công thức tính duyệt mặt cắt
- Công thức tính chiều cao vùng chịu nén (tính theo công thức của mặt cắt chữ nhật)
- Công thức tính mômen kháng uốn danh định của mặt cắt (tính theo công thức của mặt cắt chữ nhật)
- Công thức tính sức kháng uốn tính toán của mặt cắt
Mr = j .Mn
- Bảng tính duyệt mặt cắt giữa nhịp giai đoạn sử dụng
T Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Diện tích cốt thép DƯL bố trí
Aps
212.8
cm2
Chiều cao bố trí cốt thép
at
15
cm
Chiều cao có hiệu của mặt cắt
dp
235
cm
Lực nén trong bản cánh dầm
N1
124512.60
kN
Lực kéo trong thép DƯL và thép thường
N2
39326.57
kN
Vị trí trục trung hoà
TTH
Qua cánh
Chiều cao vùng chịu nén
c
10.15
cm
Chiều cao khối ứng suất tương đương
a
7.76
cm
Tỉ số c/dp
c/dp
0.043
<0,42
ứng suất trung bình trong thép DƯL
fps
183.72
kN /cm2
Sức kháng uốn danh định của mặt cắt
Mn
108598.95
kN.m
Hệ số sức kháng
j
1
Sức kháng uốn tính toán
Mr
108598.95
> Mtt
Tỉ số Mr/Mtt
Mr/Mtt
1.69
>1.33
Kết luận : Mr = 108598.95 (KN.m) > MTT= 61417.18 (KN.m) => Đạt
=>Vậy việc bố trí cốt thép DƯL đảm bảo khả năng chịu lực cho mặt cắt
1.3. – tính toán thiết kế trụ cầu
1.3.1 – Tính áp lực thẳng đứng tác dụng lên bệ cọc
1.3.1.1 – Tính áp lực thẳng đứng do trọng lượng bản thân trụ
Ta thấy Trụ P3 có chiều cao lớn hơn vì vậy ta đi tính toán cho Trụ P3
- Bảng tính toán trọng lượng trụ và bệ trụ
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
a) Kích thước cơ bản trụ
Chiều cao trụ
Htr
18
m
Chiều dày thân trụ
dtr
3
m
Bề rộng thân trụ
Btr
8
m
Trọng lượng thân trụ
Pttr
9435.18
kN
b) Kích thước bệ trụ
Chiều cao bệ trụ
Hbt
3
m
Bề rộng bệ trụ
Bbt
18.5
m
Chiều dày bệ trụ
dbt
10.5
m
Trọng lượng bệ trụ
Pbt
14393.75
kN
Tổng trọng lượng trụ
Ptr
23828.93
kN
1.3.1.2. tính toán áp lực thuỹ tĩnh (WA)
a.- Đối với mặt cắt đỉnh móng:
1.Tính với MNTN:
WATN= A ´h´ g = (6´3+p´22/4)x7.77´10=1642.70kN.
2. Tính với MNCN:
WACN=(6´3+p´22/4)x12.67´10=2678.64 kN
b. - Đối với mặt cắt đáy móng:
1. Tính với MNTN:
WATN= F ´ h´ g = 10x((6´3+p´22/4)´7.77+10.5´18.5´3
-1/2´0.5´ (10.5´18-9.5´17))
=7400.20 kN
2. Tính với MNCN:
WACN=1x((6´3+p´22/4)´12.67+10.5´18´3
-1/2´0.5´ (10.5´18-9.5´17)) = 8436.14 kN
1.3.1.3 - Tính phản lực của kết cấu nhịp và hoạt tải truyền lên Trụ Cầu
a. - Tính phản lực do tĩnh tải kết cấu nhịp:
Tĩnh tải kết cấu nhịp tác dụng lên trụ có thể chia riêng thành các tải trọng như sau:
Để tính được tĩnh tải kết cấu nhịp tác dụng lên trụ ta tiến hành vẽ đường ảnh hưởng phản lực gối, sau đó xếp tải tương đương.
Sử dụng chương trình Midas để tính và vẽ đường ảnh hưởng phản lực gối . Từ đó chất tải lên đường ảnh hưởng ta sẽ có kết quả tính như sau:
1.Tĩnh tải nhịp phần 1(DC)
+Do tĩnh tải bản thân:
PtcDC = 33063.24 (kN
2.Tĩnh tải nhịp phần 2 (DW)
Sử dụng chương trình Midas để tính và vẽ đường ảnh hưởng phản lực gối trụ P4. Tiến hành đặt tải lên đường ảnh hưởng phản lực gối để xác định phản lực gối do tĩnh tải phần 2 (DW) gây ra:
+Do tĩnh tảI phần II:
PttDW =4714.27 (kN)
b. - Tính phản lực do hoạt tải:
Khi tính phản lực tác dụng lên gối trụ thì ta tính như sau :
+) Sử dụng 2 xe tải thiết kế đặt cách nhau 15 m ( khoảng cách trục sau lấy bằng 4,3 m )
+) Hiệu ứng của hoạt tải thiết kế được lấy bằng 90% giá trị phản lực tính được cộng với hiệu ứng của 90% tải trọng làn + hiệu ứng của tải trọng Người
1.Khi xếp 2 làn xe:
Tính phản lực do tải trọng làn + Xe tải thiết kế khi xếp 2 làn
PLanTC = 3476.74 (kN)
+) Hiệu ứng của hoạt tải thiết kế được lấy bằng 90% giá trị phản lực tính được cộng với hiệu ứng của 90% tải trọng làn
Tính phản lực tiêu chuẩn do xe tải+ làn khi xếp 2 làn
PTTXT = 0.9x 3476.74 = 3129.07(kN)
2.Khi xếp 1 làn xe:
Hệ số làn m=1.2
Lực xung kích IM = 25%
- Tính phản lực do tải trọng làn+ Xe tải thiết kế khi xếp 1 làn
PLanTC = 1738.37 (kN)
+) Hiệu ứng của hoạt tải thiết kế được lấy bằng 90% giá trị phản lực do xe tải thiết kế được cộng với hiệu ứng của 90% tải trọng làn
Tính phản lực tiêu chuẩn do tải hoạt tải khi xếp 1 làn
PTTXT = 1.2x0.9x 1738.37=1877.44 (kN)
Độ lệch tâm so với tim cầu:
e=6.5-0.5-2-0.2-0.6 -1.8/2= 2.3m
Tải trọng người (PL)
Xếp tải trọng người (tải trọng rải đều 2x3kN/m2) lên phần đường ảnh hưởng dương để có phản lực gối nguy hiểm nhất.
1. Xếp trên 2 làn
PPL = 2´qPL´A+
Trong đó:
qPL - tải trọng rải đều người , qPL = 2´3 =6.0KN/m
Tính phản lực do tải trọng Người khi người đi trên cả hai lề:
PNGTC = 1492.33 kN
2.Xếp trên 1 làn
PPL = qPL´A+
Trong đó:
qPL - tải trọng rải đều người , qPL = 2´3 = 6.0kN/m
A+ - diện tích phần đường ảnh hưởng phản lực gối dương
PNGTC = 746.165 kN
Độ lệch tâm so với tim cầu
e= 6.5-0.5-2.0/2=5.0m
- Tính tổng phản lực do hoạt tải thiết kế xếp tải 2 làn
PttHT = = 3129.07+1492.33= 4621.40 (kN)
- Tính tổng phản lực do hoạt tải thiết kế xếp tải 1 làn
PttHT = 1877.44+746.165=2623.61 kN
3 - Tổng phản lực do KCN truyền lên trụ
PKCN = PTinh + PHoat = 33063.24+4714.27 + 4621.40 = 42398.91 kN
Bảng tổng hợp nội lực tính toán tại mặt cắt đáy bệ
Tải trọng
P (KN)
Hệ số tải trọng
Pu (kN)
Trọng lượng trụ + bệ(DC)
23828.93
1.25
29786.16
Trọng lượng bản thân của KCN(DC)
33063.24
1.25
41329.05
Trọng lượng lớp phủ (DW)
4714.27
1.5
7071.41
Lực đẩy nổi (DC) =Ntrụ+bệ ngập nước
-7400.20
0.9
-6660.18
Hoạt tải(LL+IM)
3129.07
đã xét
3129.07
Tải trọng người đi bộ (PL)
1492.33
1.75
2611.58
ứng lực tính toán (Pu)(kN)
77267.09
1.3.2 – Tính và bố trí cọc trong móng
- Móng bệ cọc được thiết kế với móng cọc khoan nhồi D = 150cm
1.3.2.1 -Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
Bảng tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Bê tông chế tạo cọc
f’c
30
Mpa
Đường kính cọc thiết kế
D
1.5
m
Đường kính cốt thép
d
28
mm
Số thanh thép thiết kế
nthanh
24
Thanh
Diện tích phần bê tông
Ac
1.767
m2
Diện tích phần cốt thép
As
0.015
m2
Hệ số uốn dọc
j
0.9
Cường độ chịu kéo của thép
fy
420
Mpa
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Qvl
18738.57
kN
1.3.2.2- Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền:
Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền:
Bảng số liệu địa chất:
STT
Loại đất
H (m)
e
B
g (T/m3)
C KG/cm2
s KG/cm2
j (độ)
R' KG/cm2
Lớp 1
Sét dẻo cứng
5.61
0.7
0.4
1.8
0.14
2.6
22
1.2
Lớp 2
Sét
5.00
0.5
0.2
1.8
0.12
2.2
25
1.2
Lớp 3
Cát hạt vừa
Vô hạn
1.7
0.06
1.8
38
2.5
Bảng tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
Loại đất
D m
Li m
As m2
N
Su kN/m2
a
qskN/m2
QskN
jqs
Sức kháng thân cọc
Sét dẻo cứng
1.5
0
0.00
10
62.5
0.55
34.4
0.0
0.65
Sét
1.5
4.73
22.29
15
68.0
0.55
37.4
833.1
0.65
Cát hạt vừa
1.5
25.27
119.08
50
201.3
0.5
100.7
11987.0
0.45
Sức kháng thành cọc
Qthan
5935.65
kN
Sức kháng mũi cọc
Loại đất
D m
Ap m2
N
qp kN/m2
Qp
kN
jqp
Cát hạt thô
1.5
1.767
50
3200
5654.9
0.65
Sức kháng mũi cọc
Qmui
3675.7
kN
Q cọc theo đất nền
Qr
9611.3
kN
Q cọc theo vật liệu
Qvl
18739.0
kN
Qi tính toán của cọc
Qcoc
9611.3
kN
Chiều dài cọc
Lcoc
30
m
1.3.2.3 Tính toán số cọc trong móng:
Số cọc trong móng được tính theo công thức sau:
Trong đó :
+) b : Hệ số xét đến loại móng và độ lớn của mô men, móng cọc đài thấp: b = 1,5
+) Qcoc : Sức chịu tải tính toán của cọc: Qcoc =9611.3 kN
+) P : Tổng áp lực thẳng đứng truyền lên bệ cọc : P = 77267.09kN
ị Số cọc bố trí trong móng là n = 15 cọc. Bố trí thành 3 hàng, mỗi hàng 5 cọc. Chiều dài cọc bố trí là 30m.
1.4 – Tính toán thiết kế mố cầu
1.4.1 – Kích thước thiết kế mố
Mố sử dụng là mố chữ U BTCT. Toàn cầu có 2 mố A0, A1.
Phương án cầu bố trí đối xứng do đó sự làm việc của hai mố là như nhau ở đây ta tính mố đại diện là mố A0
Quy trình tính toán: Theo tiêu chuẩn 22 TCN 272 - 05.
Vật liêu sử dụng: Bêtông có f’c= 30Mpa,
Tải trọng tác dụng lên mố gồm:
+ Trọng lượng bản thân mố
+ Tĩnh tải kết cấu nhịp
+ Tải trọng lớp phủ mặt cầu và các tiện ích công cộng
+ Hoạt tải trên kết cấu nhịp
+ Hoạt tải trên lăng thể trượt
Tên gọi các kích thước
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Chiều cao mố
hmo
600
cm
Chiều rộng mố
bmo
1300
cm
Loại gối
Gối
Cao su
Hệ số ma sát gối với bê tông
f
0.5
Chiều cao tường đỉnh
htd
223
cm
Bề dầy tường đỉnh
dtd
50.0
cm
Chiều cao tường thân
htt
377
cm
Bề dầy tường thân
dtt
210
cm
Chiều dài tường cánh
ltc
577.5
cm
Chiều cao đuôi tường cánh
h1c
180
cm
Chiều dài tiết diện chân tường cánh
lcc
227.5
cm
Bề dầy cánh
dtc
50.0
cm
Chiều dài bản quá độ
lqd
500
cm
Chiều dày bản quá độ
dqd
30.0
cm
Chiều rộng bản quá độ
bqd
1200
cm
Chiều cao bệ móng
hm
200
cm
Chiều dài bệ móng
lm
650
cm
Bề rộng bê móng
bm
1600
cm
1.4.2 – Kích thước Cơ bản của nhịp dẫn
Kết cấu nhịp cầu dẫn sử dụng super – T chiều dài 40m bằng BTCT DƯL, lắp ghép bằng giá long môn.
Bảng kích thước KCN cầu dẫn:
Tên gọi các kích thước
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Chiều dài nhịp thiết kế
L
40
m
Chiều dài nhịp tính toán
Ltt
39
m
Chiều cao dầm chủ
hdc
195
cm
Chiều rộng nắp hộp
Bc
1300
cm
Diện tích mặt cắt ngang dầm chủ
Fdc
10015.97
cm2
Trọng lượng KCN
Pdc
6009.58
kN
Chiều dày lớp phủ mặt cầu
hmc
12
cm
Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn
DCtc
150.24
kN/m
Tĩnh tải KCN cầu dẫn trên mố:
+ Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn : DCTC = 150.24 kN/m
+ Tĩnh tải giai đoạn II tiêu chuẩn : DWTC = 40.51 kN/m
+ Tĩnh tải giai đoạn I tính toán : DCTT = 187.80 kN/m
+ Tĩnh tải giai đoạn II tính toán : DWTC = 60.77 kN/m
1.4.3.Tải trọng tác dụng lên mố:
1.4.3.1. Nguyên tắc chung khi tính toán mố:
a - Khái quát:
Mố ở trên mực nước thông thuyền và hầu như không ngập nước nên không tính tải trọng va xô tầu bè và cũng không tính tải trọng gió. Đất đắp sau mố sử dụng đất tốt đầm chặt có g = 1.8 kN/m3 , j = 350.
Tải trọng tác dụng lên mố gồm:
1
Trọng lượng bản thân mố
2
Phản lực thẳng đứng do trọng lượng KCN
3
Phản lực thẳng đứng do hoạt tải đứng trên KCN
4
Lực hãm dọc cầu
5
Ma sát gối cầu
6
áp lực của đất sau mố
7
Phản lực truyền xuống từ bản quá độ
b - Tải trọng tác dụng lên mố:
Trọng lượng bản thân mố.
Tên các bộ phận của mố
Gtc (kN)
Mặt cắt I - I
e1 (m)
M1(kN.m)
Tường thân
2573.03
0.700
1801.12
Tường đỉnh
362.38
-0.100
-36.24
Tường cánh
+) Khối 1
341.25
-0.613
-209.02
+) Khối 2
122.50
-3.500
-428.75
+) Khối 3
157.50
-3.500
-551.25
Tường cánh
621.25
-1189.02
Bệ móng mố
5200.00
0.000
0.00
Bản quá độ
450.00
-0.500
-225.00
Gờ kê bản quá độ
15.00
-0.500
-7.50
Đất đắp sau mố
+) Khối 1
4892.40
-1.625
-7950.15
+) Khối 2
604.80
-4.250
-2570.40
+) Khối 3
777.60
-4.250
-3304.80
Đất đắp sau mố
6274.80
-13825.35
Phản lực do hoạt tải trên kết cấu nhịp.
Xếp tải bất lợi lên sơ đồ kết cấu ta có hiệu ứng tải do các tải trọng gây ra như sau.
Hoạt tải trên kết cấu nhịp được tính cho cả 2 làn:
Nội lực do hoạt tải được lấy với hiệu ứng lớn nhất trong số các hiệu ứng sau:
+) Hiệu ứng 1: Xe tải thiết kế (với cự ly trục sau thay đổi từ 4,3 đến 9 m ) tổ hợp với tải trọng làn và tải trọng đoàn Người.
+) Hiệu ứng của 1 xe 2 trục tổ hợp với tải trọng làn và tải trọng Người.
Xếp xe tải thiết kế và xe 2 trục thiết kế lên ĐAH phản lực gối ta có:
* Do xe 3 trục:
Điểm
ĐAH
P (kN)
Ri (kN)
1
1.000
145.000
145.000
2
0.890
145.000
129.013
3
0.779
35.000
27.282
Tổng
301.29
* Do xe 2 trục:
Điểm
ĐAH
P (kN)
Ri (kN)
1
1.000
110.000
110.000
2
0.969
110.000
106.615
Tổng
216.615
* Do tải trọng làn: R = 0.5x39x1x9.3 = 181.350kN
* Do tải trọng xe thô sơ (người): R = 0.5x39x1x3x2 =117 kN
Bảng tổ hợp phản lực do hoạt tải trên KCN:
Số làn
2.000
Hệ số triết giảm
1.000
Tổ hợp: Xe 3trục + làn + người
1206.31
kN
Tổ hợp: Xe 2trục + làn + người
1036.95
KN
Phản lực do hoạt tải trên bản quá độ.
- Chiều dài bản quá độ : Lqd = 5.0 (m)
- Bề rộng bản quá độ : Bqd = 12.0 (m)
- Vẽ ĐAH phản lực gối trên bản quá độ tại vị trí vai kê
+) Tổng diện tích ĐAH : S = 2.5
+) Diện tích ĐAH dương : S+ = 2.5
+) Diện tích ĐAH âm : S- = 0
- Xếp xe tải và xe 2 trục thiết kế lên ĐAH phản lực gối ta có
+) Tung độ ĐAH khi xếp xe tải
P (kN)
145
145
35
Pi.Yi
Y
0.140
1.000
0.000
165.30
+) Tung độ ĐAH khi xếp xe 2 trục
P (kN)
110
110
Pi.Yi
Y
0.760
1.000
193.60
Bảng tính toán áp lực truyền lên vai kê khi hoạt tải trên bản quá độ
Tải trọng
Tiêu chuẩn
Tính toán
Đơn vị
áp lực thẳng đứng do tải trọng làn
Plan
23.70
41.48
kN
áp lực thẳng đứng do tải trọng Người
PNg
15.00
26.25
kN
áp lực thẳng đứng do xe tải
PXT
165.30
361.59
kN
áp lực thẳng đứng do xe 2 trục
P2T
193.60
423.50
kN
Tổ hợp : Xe tải + Làn + Người
P1
408.00
858.64
kN
Tổ hợp : Xe 2 trục + Làn + Người
P2
464.60
982.45
kN
Tổng áp lực do hoạt tải trên bản qua độ (2 làn)
Pht bqd
464.60
982.45
kN
1.4.3.2. Bảng tổ hợp tải trọng thẳng đứng dưới đáy móng:
Tên tải trọng
Kí hiệu
Vtc(kN)
Hệ số tải trọng
Vtt
(kN)
a - Trọng lượng các bộ phận mố
Tường thân
Gtt
2573.03
1.25
3216.28
Tường đỉnh
Gtd
362.38
1.25
452.97
Tường cánh
Gtc
Khối 1
Gtc1
341.25
1.25
426.56
Khối 2
Gtc2
122.50
1.25
153.13
Khối 3
Gtc3
157.50
1.25
196.88
Bệ móng mố
Gm
5200.00
1.25
6500.00
Bản quá độ
Gqd
450.00
1.25
562.50
Gờ kê bản quá độ
Gk
15.00
1.25
18.75
b - áp lực đất
áp lực đất thẳng đứng
EV
Khối 1
EV1
4892.40
1.35
6604.74
Khối 2
EV2
604.80
1.35
816.48
Khối 3
EV3
777.60
1.35
1049.76
c - áp lực do tĩnh tải kết cấu nhịp
Do tĩnh tải giai đoạn I
DC
2929.67
1.25
3662.09
Do tĩnh tải giai đoạn II
DW
789.95
1.50
1184.92
d - áp lực do hoạt tải
Do hoạt tải trên KCN
LL(kcn)
1206.31
1.75
2638.80
Do hoạt tải trên bản quá độ
LL(bqd)
464.60
1.75
1016.31
Tổng
28500.17
Vậy tải trọng tập trung lớn nhất xuất hiện ở đáy móng là 28500.17kN
1.4.4.Xác định số lượng cọc:
1.4.4.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Mác bê tông chế tạo cọc
f’c
30
Mpa
Đường kính cọc thiết kế
D
1.5
m
Đường kính cốt thép
d
28
Số thanh thép thiết kế
nthanh
24
Diện tích phần bê tông
Ac
1.767
m2
Diện tích phần cốt thép
As
0.015
m2
Hệ số uốn dọc
j
0.9
Cường độ chịu kéo của thép
fy
420
Mpa
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Qvl
18738.6
kN
1.4.4.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền:
- Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
- Bảng số liệu các lớp địa chất
STT
Loại đất
H (m)
e
B
g (kN/m3)
C KG/cm2
s KG/cm2
j (độ)
R' KG/cm2
Lớp 1
Sét dẻo cứng
2.98
0.7
0.4
1.8
0.14
2.6
22
1.2
Lớp 2
Sét
4
0.5
0.2
1.8
0.12
2.2
25
1.2
Lớp 3
Cát hạt vừa
Vô hạn
1.7
0.06
1.8
38
2.5
Bảng tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền:
Loại đất
D m
Li m
As m2
N
Su kN/m2
a
qskN/m2
QskN
jqs
Sức kháng thân cọc
Sét dẻo cứng
1.5
2.98
14.04
10
62.5
0.55
34.4
482.6
0.65
Sét
1.5
4
18.85
15
68.0
0.55
37.4
704.5
0.65
Cát hạt vừa
1.5
18.02
84.92
50
201.3
0.5
100.7
8547.9
0.45
Sức kháng thành cọc
Qthan
4618.18
kN
Sức kháng mũi cọc
Loại đất
D m
Ap m2
N
qp kN/m2
Qp
kN
jqp
Cát hạt thô
1.5
1.767
50
3200
5654.9
0.65
Sức kháng mũi cọc
Qmui
3675.7
kN
Q cọc theo đất nền
Qr
8293.8
kN
Q cọc theo vật liệu
Qvl
18739
kN
Qi tính toán của cọc
Qcoc
8293.8
kN
Chiều dài cọc
Lcoc
25
m
1.4.4.3. Tính toán số cọc trong móng:
Số cọc trọng móng được tính theo công thức sau:
Trong đó :
+) b : Hệ số xét đến loại móng và độ lớn của mômen với móng cọc đài thấp: b = 1,5
+) Qcoc : Sức chịu tải tính toán của cọc: Qcoc = 829.38T=8293.8kN
+) P : Tổng áp lực thẳng đứng truyền lên bệ cọc : P = 28500.17kN
=> Số cọc bố trí trong móng là n = 8cọc. Bố trí thành 2 hàng mỗi hàng 4 cọc
Chiều dài cọc bố trí là 25 m
1.5 – Dự kiến công tác thi công
1.5.1 – Thi công trụ
- Phương pháp thi công các trụ giống nhau giống nhau, với mực nước thấp nhất là -0.4 m , ta chọn mực nước thi công 0.6m.
- Với MNTC như vậy ta tiến hành thi công trụ như sau :
+) Đắp đảo, làm đường công vụ vào đảo, khi đắp gạt bỏ lớp đất yếu dày 2m.
+) Lắp dựng máy khoan, đưa máy lên đảo và tiến hành khoan cọc, giữ thành ống vách bằng vữa sét. Thi công đổ bê tông cọc khoan bằng phương pháp rút ống thẳng đứng.
+) Hạ vòng vây cọc ván thép.Tiến hành đào đất trong hố móng.
+) Đổ bê tông bịt đáy bằng phương pháp vữa dâng.
+) Hút nước trong hố móng. Đập đầu cọc ,lắp dựng đà giáo ván khuôn đổ bê tông bệ cọc .
+) Đổ bê tông thân trụ bằng ván khuôn trượt .
1.5.2 – Thi công mố
- Mố cầu được bố trí đối xứng và được thi công trong điều kiện không ngập nước do đó ta đề xuất biện pháp thi công mố như sau :
+) Gạt lớp đất yếu, đắp đến cao độ thiết kế
+) Lắp dựng, đưa máy đóng cọc lên đảo và tiến hành đóng cọc.
+) Đào đất hố móng , đập BT đầu cọc ,đổ lớp BT tạo phẳng, lắp dựng đà giáo ván khuôn, đổ BT bệ cọc
+) Lắp dựng đà giáo ván khuôn,.đổ BT thân mố,
+) Tường đỉnh, tường cánh được thi công sau khi thi công xong kết cấu nhịp
1.5.3 – Thi công kết cấu nhịp
1.5.3.1 – Thi công kết cấu nhịp cầu dần
Nhịp cầu dẫn được lắp ghép bằng giá long môn tại công trường
1.5.3.2 – Thi công kết cấu nhịp cầu chính
- Kết cấu nhịp cầu chính là kết cấu cầu BTCT DƯL liên tục , được thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng .
- Trình tự các bước thi công như sau :
+) Mở rộng trụ tại bằng hệ thống đà giáo thép .
+) Tiến hành đổ bê tông đốt KO trên đỉnh trụ .
+) Đợi cho đốt KO đạt cường độ thì lắp 2 xe đúc lên đốt KO .
+) Tiến hành đúc cân bằng các đốt tiếp theo về 2 phía , đúc đốt nào thì ta tiến hành kéo cốt thép DƯL ngay đốt đó , sau đó mới đúc các đốt tiếp theo.
+) Lắp dựng hệ đà giáo tại vị trí trụ P4 và tiến hành đổ bê tông đoạn dầm trên đà giáo có chiều dài ( L = 14 m)
+) Tiến hành hợp long nhịp biên sau đó mới hợp long nhịp giữa .
- Công tác hoàn thiện cầu :
+) Tháo dỡ hệ thống xe đúc trên KCN.
+) Hạ KCN xuống gối thật.
+) Đổ bê tông phần chân lan can và gờ chắn bánh.
+) Thi công lớp phủ mặt cầu.
+) Lắp dựng hệ thống lan can , tay vịn và hệ thống đèn chiếu sáng trên cầu.
+) Hoàn thiện cầu và đưa vào sử dụng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 02-PA1_Cauduchang.doc