Tài liệu Thiết kế sàn tầng điển hình ( tầng 2): CHƯƠNG 1
THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( TẦNG 2)
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH KHI THIẾT KẾ SÀN:
_ Bố trí mặt bằng dầm và đánh số thứ tự các ô sàn.
_ Chọn sơ bộ chiều dày sàn.
_ Cấu tạo sàn theo yêu cầu sử dụng.
_ Tải trọng theo TCVN 2737 – 95.
_ Sơ đồ thiết kế của từng ô sàn.
_ Kết quả nội lực.
_ Tính cốt thép.
1. Bố trí mặt bằng dầm và đánh số thứ tự các ô sàn:
Sàn 1 phương : A,B,C,C’,D,E,F,G,H,I
Sàn 2 phương : 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
2. Chọn chiều dày sơ bộ cho sàn:
Theo công thức:
Theo nhịp: hb ( ) l1
hb 6 cm
Theo tải trọng: hb l1
Trong đó: l1 : chiều dài phương cạnh ngắn
D = 0,8 – 1,4
m = 40 – 45
Chọn sơ bộ chiều dày cả sàn là 10 cm
3. Cấu tạo sàn:
4.Tải trọng sàn:
BẢNG: tải trọng sàn phòng ở và vệ sinh
Loại
tải trọng
Thành phần
cấu tạo
Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số độ tin cậy
Tải trọng tính toán (kG/m...
15 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1600 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế sàn tầng điển hình ( tầng 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1
THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( TẦNG 2)
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH KHI THIẾT KẾ SÀN:
_ Bố trí mặt bằng dầm và đánh số thứ tự các ô sàn.
_ Chọn sơ bộ chiều dày sàn.
_ Cấu tạo sàn theo yêu cầu sử dụng.
_ Tải trọng theo TCVN 2737 – 95.
_ Sơ đồ thiết kế của từng ô sàn.
_ Kết quả nội lực.
_ Tính cốt thép.
1. Bố trí mặt bằng dầm và đánh số thứ tự các ô sàn:
Sàn 1 phương : A,B,C,C’,D,E,F,G,H,I
Sàn 2 phương : 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
2. Chọn chiều dày sơ bộ cho sàn:
Theo công thức:
Theo nhịp: hb ( ) l1
hb 6 cm
Theo tải trọng: hb l1
Trong đó: l1 : chiều dài phương cạnh ngắn
D = 0,8 – 1,4
m = 40 – 45
Chọn sơ bộ chiều dày cả sàn là 10 cm
3. Cấu tạo sàn:
4.Tải trọng sàn:
BẢNG: tải trọng sàn phòng ở và vệ sinh
Loại
tải trọng
Thành phần
cấu tạo
Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số độ tin cậy
Tải trọng tính toán (kG/m2)
Tĩnh tải
-Lớp ceramic dày 10
-Vữa xi măng dày 20
-Sàn BTCT dày 100
-Vữa trát trần dày 10
-Trần treo
-Tổng tài trọng
bản thân sàn
2000x0.01=20
2000x0.02=40
2500x0.1=250
1800x0.01=18
30
1.2
1.3
1.1
1.3
1.2
24
52
275
23.4
36
410.4
Hoạt tải
Sàn phòng ở, vệ sinh
200
1.2
240
BẢNG: tải trọng sàn hành lang
Loại
tải trọng
Thành phần
cấu tạo
Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số độ tin cậy
Tải trọng tính toán (kG/m2)
Tĩnh tải
-Lớp ceramic dày 10
-Vữa xi măng dày 20
-Sàn BTCT dày 10
-Vữa trát trần dày 10
-Trần treo
-Tổng tài trọng
bản thân sàn
2000x0.01=20
2000x0.02=40
2500x0.1=250
1800x0.01=18
30
1.2
1.3
1.1
1.3
1.2
24
52
275
23.4
36
410.4
Hoạt tải
Sàn hành lang
300
1.2
360
BẢNG: Mác bê tông và cường độ thép:
Mác bêông
Rn (kG/cm2)
Rk (kG/cm2)
Loại thép
Ra (kG/cm2)
300
130
10
AI,AII
2300,2800
Khi tính tải trọng tính toán cho từng lớp vật liệu ta áp dụng công thức sau:
gi = .ni
Trong đó: gi : trọng lượng tính toán tải bản thân lớp i
: trọng lượng thể tích của vật liệu thứ i
: độ dày của lớp vật liệu thứ i
ni : hệ số độ tin cậy lớp thứ i
_ Tải trọng tường lên sàn:
Tính tất cả các tường, sau đó nhân với hệ số kể đến lỗ cử sổ và cửa đi ( 70% )
Tải trọng tường truyền xuống sàn xem như là phân bố đều trên diện tích sàn
gt =
lt : chiều dài tường
ht : chiều cao tường
t : trọng lượng ứng với tường
tường 100 : t = 180 kG/m2
tường 200 : t = 330 kG/m2
n = 1.2 -1.3 : hệ số vượt tải
l1, l2 : kích thước cạnh ngắn, cạnh dài ô sàn
Tải tường quy đổi
ô sàn
l1 (m)
l2 (m)
h (m)
l (m)
g (kG/m2)
n
gt (kG/m2)
1
4.3
6.8
3.2
7.5
180
1.2
124
2
3.9
6.8
3.2
7.45
180
1.2
136
4
4.7
5
3.2
7.2
180
1.2
148
6
4.7
5.5
3.2
8.9
180
1.2
167
8
4.5
7.6
3.2
19.65
330
1.2
510
10
5
5.9
3.2
12.5
180
1.2
205
11
5
6
3.2
13.55
180
1.2
219
13
3.3
5.8
3.2
3.3
180
1.2
83
14
3.8
5.8
3.2
5.5
180
1.2
121
15
3.8
6.8
3.2
7
180
1.2
131
16
2.2
3.7
3.2
4.8
180
1.2
285
18
4.2
5
3.2
7.2
180
1.2
166
19
4.5
5.5
3.2
4.5
180
1.2
88
20
3.2
5.5
3.2
7.2
180
1.2
198
C'
3.1
8.9
3.2
10.95
180
1.2
192
D
3.2
8.9
3.2
5.6
180
1.2
95
F
3.7
7.6
3.2
2
180
1.2
34
5. Sơ đồ và thiết kế bản sàn:
Do các ô sàn có cùng sơ đồ tính nên các bước tính lặp đi lặp lại nhiều lần. Do đó ta chỉ tính một ô, các ô còn lại ta tính và lập thành bảng
5.1. Bản một phương: l2 > l1
5.1.1. Bản có một cạnh ngàm và một cạnh kê tự do:
( cạnh ngàm : hd/hb > 3 )
Sơ đồ tính:
Gồm các ô bản: B, I
Chọn ô B:
Tải trọng gồm:
Tĩnh tải: g = 410 kG/m2
Hoạt tải: p = 240 kG/m2
Tải toàn phần: q = 605 kG/m2
Xét tỉ số : = 2,8 > 2 à sàn làm việc một phương
a. Tính nội lực:
Cắt một dãy có chiều rộng 1m theo phương cạnh ngắn
Momen tại nhịp:
Mnh = ql2 = x 605 x 1.42 =83.4 (kGm)
Momen tại gối:
Mg = = = 131.8 (kGm)
b. Tính thép:
Tại nhịp:
A =
Chọn a = 2cm à h0 = 10 – 2 = 8cm b = 100cm
à A = = 0.01
= 0.5(1 + ) = 0.995
à Fa = = = 0.46 ( cm2)
Tại gối:
A = = = 0.016
= 0.5(1 + ) = 0.992
à Fa = = = 0.72 ( cm2)
5.1.2. Bản có hai cạnh ngàm:
( cạnh ngàm : hd/hb > 3 )
Sơ đồ tính:
Gồm các ô bản: A, C, D, E, F, G, H
Chọn ô A:
Tải trọng gồm:
Tĩnh tải: g = 410 kG/m2
Hoạt tải: p = 240 kG/m2
Tải toàn phần: q = 605 kG/m2
Xét tỉ số: = = 2.3 > 2 à sàn làm việc 1 phương
a. Tính nội lực:
Cắt một dãy có chiều rộng 1m theo phương cạnh ngắn
Momen tại nhịp:
Mnh = = = 64.5 (kGm)
Momen tại gối:
Mg = = = 129.1 (kGm)
b. Tính thép:
Tại nhịp:
Chọn a = 2cm à h0 = 10 – 2 = 8cm b = 100cm
à A = = = 0.008
= 0.5(1 + ) = 0.996
à Fa = = = 0.35 ( cm2)
Tại gối:
A = = = 0.016
= 0.5(1 + ) = 0.992
à Fa = = = 0.71 ( cm2)
BẢNG tính nội lực sàn 1 phương
ô bản
l1 (m)
l2 (m)
l2/l1
công thức
q (kG)
momen nhịp (kGm)
momen gối (kGm)
A
1.6
3.7
2.3
605
64.53
129.07
C
3.1
8.9
2.9
605
242.25
484.50
C'
3.1
8.9
2.9
797
319.13
638.26
D
3.2
8.9
2.8
Mnh = ql21/24
700
298.67
597.33
E
2.3
4.9
2.1
Mg = ql21/12
770
169.72
339.44
F
3.7
7.6
2.1
639
364.50
728.99
G
1.3
7.6
5.8
770
54.22
108.44
H
1.3
5
3.8
770
54.22
108.44
B
1.4
3.9
2.8
Mnh = 9ql21/128
605
83.38
131.76
I
1.3
6
4.6
Mg = ql21/9
770
91.50
144.59
5.2. Bản kê 4 cạnh ( sàn 2 phương): l2 / l1 < 2
Bản có bốn cạnh ngàm: ( cạnh ngàm : hd/hb > 3 )
Sơ đồ tính:
Gồm các ô bản: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20.
Chọn ô số 1:
Tải trọng gồm:
Tĩnh tải: g = 410 kG/m2
gt = 124 kG/m2
Hoạt tải: p = 240 kG/m2
Tải toàn phần: q = (g + gt + p)l1l2 = (410 + 124 + 195)x4.3x6.8 = 21316 kG
Xét tỉ số = = 1.58 < 2 à sàn làm việc 2 phương
Tra bảng ta có : m91 = 0.0206 m92 = 0.0086 k91 = 0.0459 k92 = 0.0191
a. Tính nội lực:
Momen tại nhịp:
M1 = m1. q = 0.0206 x 21316 = 436.98 (kGm)
M2 = m2. q = 0.0086 x 21316 = 170.53 (kGm)
Momen tại gối:
MI = mI. q = 0.0459 x 21316 = 963.48 (kGm)
MII = mII. q = 0.0191 x 21316 = 377.29 (kGm)
b. Tính thép:
Theo phương cạnh ngắn:
Tại nhịp:
A =
Chọn a = 2cm à h0 = 10 – 2 = 8cm b = 100cm
à A = = 0.053
= 0.5(1 + ) = 0.973
à Fa = = = 2.44 ( cm2)
Tại gối:
A = = = 0.116
= 0.5(1 + ) = 0.938
à Fa = = = 5.58 ( cm2)
Theo phương cạnh dài:
Tại nhịp:
A = = = 0.02
= 0.5(1 + ) = 0.99
à Fa = = = 0.94 ( cm2)
Tại gối:
A = = = 0.045
= 0.5(1 + ) = 0.977
à Fa = = = 2.1 ( cm2)
BẢNG tính nội lực sàn 2 phương:
ô bản
l1(m)
l2(m)
l2/l1
các hệ số tra bảng
q (kG)
Momen (kGm)
1
4.3
6.8
1.6
M1 =
0.0205
21316
436.98
M2 =
0.008
170.53
MI =
0.0452
963.48
MII =
0.0177
377.29
2
3.9
6.8
1.75
M1 =
0.0197
19651
387.13
M2 =
0.0064
125.77
MI =
0.0431
846.97
MII =
0.0141
277.08
3
3.7
6.6
1.8
M1 =
0.0195
14774
288.09
M2 =
0.006
88.64
MI =
0.0423
624.94
MII =
0.0131
193.54
4
4.7
5
1.05
M1 =
0.0187
17696
330.91
M2 =
0.0171
302.59
MI =
0.0437
773.29
MII =
0.0394
697.20
5
3.5
5
1.45
M1 =
0.0209
10588
221.28
M2 =
0.01
105.88
MI =
0.0469
496.55
MII =
0.0223
236.10
6
4.7
5.5
1.15
M1 =
0.02
19956
399.12
M2 =
0.015
299.34
MI =
0.0461
919.98
MII =
0.0349
696.47
7
3.5
5.5
1.55
M1 =
0.0206
11646
239.91
M2 =
0.0086
100.16
MI =
0.0459
534.56
MII =
0.0191
222.44
8
4.5
7.6
1.7
M1 =
0.02
43776
875.52
M2 =
0.0069
302.05
MI =
0.0438
1917.39
MII =
0.0152
665.40
9
3.6
5
1.4
M1 =
0.021
10890
228.69
M2 =
0.0107
116.52
MI =
0.0373
406.20
MII =
0.024
261.36
10
5
5.9
1.2
M1 =
0.0204
23895
487.46
M2 =
0.0142
339.31
MI =
0.0468
1118.29
MII =
0.0325
776.59
11
5
6
1.2
M1 =
0.0204
24720
504.29
M2 =
0.0142
351.02
MI =
0.0468
1156.90
MII =
0.0325
803.40
12
4.5
6
1.35
M1 =
0.021
16335
343.04
M2 =
0.0115
187.85
MI =
0.0474
774.28
MII =
0.0262
427.98
13
3.3
5.8
1.75
M1 =
0.0197
13168
259.42
M2 =
0.0064
84.28
MI =
0.0431
567.55
MII =
0.0141
185.67
14
3.8
5.8
1.55
M1 =
0.0206
16001
329.62
M2 =
0.0086
137.61
MI =
0.0459
734.45
MII =
0.0191
305.62
15
3.8
6.8
1.8
M1 =
0.0195
19018
370.86
M2 =
0.006
114.11
MI =
0.0423
804.47
MII =
0.0131
249.14
16
2.2
3.7
1.7
M1 =
0.02
7244.6
144.89
M2 =
0.0069
49.99
MI =
0.0438
317.31
MII =
0.0152
110.12
17
3.7
5.5
1.5
M1 =
0.0208
12312
256.08
M2 =
0.0093
114.50
MI =
0.0464
571.27
MII =
0.0206
253.62
18
4.2
5
1.2
M1 =
0.0204
16191
330.30
M2 =
0.0142
229.91
MI =
0.0468
757.74
MII =
0.0325
526.21
19
4.5
5.5
1.25
M1 =
0.0207
17152
355.04
M2 =
0.0133
228.12
MI =
0.0473
811.28
MII =
0.0303
519.70
20
3.2
5.5
1.75
M1 =
0.0197
14133
278.42
M2 =
0.0064
90.45
MI =
0.0431
609.12
MII =
0.0141
199.27
6. Tính cốt thép:
Chiều dày sàn h = 10 cm
Chọn a = 2 cm
à h0 = 8 cm
BẢNG tính cốt thép:
ô bản
momen(kGm)
A
g
Fatính (cm2)
chọn thép
Fachọn
(cm2)
m
A
Mnh =
64.53
0.008
0.996
0.35
f6a200
1.4
0.18
Mg =
129.07
0.016
0.992
0.71
f6a200
1.4
0.18
B
Mnh =
83.38
0.010
0.995
0.46
f6a200
1.4
0.18
Mg =
131.76
0.016
0.992
0.72
f6a200
1.4
0.18
C
Mnh =
242.25
0.029
0.985
1.34
f6a200
1.4
0.18
Mg =
484.5
0.058
0.970
2.71
f8a100
5
0.63
C'
Mnh =
319.13
0.038
0.980
1.77
f6a160
1.8
0.23
Mg =
638.26
0.077
0.960
3.61
f8a100
5
0.63
D
Mnh =
298.67
0.036
0.982
1.65
f6a170
1.7
0.21
Mg =
597.33
0.072
0.963
3.37
f8a100
5
0.63
E
Mnh =
169.72
0.020
0.990
0.93
f6a200
1.4
0.18
Mg =
339.44
0.041
0.979
1.88
f6a150
1.9
0.24
F
Mnh =
364.5
0.044
0.978
2.03
f6a140
2
0.25
Mg =
728.99
0.088
0.954
4.15
f8a100
5
0.63
G
Mnh =
54.22
0.007
0.997
0.30
f6a200
1.4
0.18
Mg =
108.44
0.013
0.993
0.59
f6a200
1.4
0.18
H
Mnh =
54.22
0.007
0.997
0.30
f6a200
1.4
0.18
Mg =
108.44
0.013
0.993
0.59
f6a200
1.4
0.18
I
Mnh =
91.5
0.011
0.994
0.50
f6a200
1.4
0.18
Mg =
144.59
0.017
0.991
0.79
f6a200
1.4
0.18
1
M1 =
436.98
0.053
0.973
2.44
f6a120
2.4
0.30
M2 =
170.53
0.020
0.990
0.94
f6a170
1.7
0.21
MI =
963.48
0.116
0.938
5.58
f8a100
5
0.63
MII =
377.29
0.045
0.977
2.10
f8a100
5
0.63
2
M1 =
387.13
0.047
0.976
2.16
f6a120
2.4
0.30
M2 =
125.77
0.015
0.992
0.69
f6a200
1.4
0.18
MI =
846.97
0.102
0.946
4.86
f8a100
5
0.63
MII =
277.08
0.033
0.983
1.53
f8a100
5
0.63
3
M1 =
288.09
0.035
0.982
1.59
f6a180
1.6
0.20
M2 =
88.64
0.011
0.995
0.48
f6a200
1.4
0.18
MI =
624.94
0.075
0.961
3.53
f8a100
5
0.63
MII =
193.54
0.023
0.988
1.06
f6a200
1.4
0.18
4
M1 =
330.91
0.040
0.980
1.84
f6a150
1.9
0.24
M2 =
302.59
0.036
0.981
1.68
f6a170
1.7
0.21
MI =
773.29
0.093
0.951
4.42
f8a100
5
0.63
MII =
697.2
0.084
0.956
3.96
f8a100
5
0.63
5
M1 =
221.28
0.027
0.987
1.22
f6a150
1.9
0.24
M2 =
105.88
0.013
0.994
0.58
f6a200
1.4
0.18
MI =
496.55
0.060
0.969
2.78
f8a100
5
0.63
MII =
236.1
0.028
0.986
1.30
f6a200
1.4
0.18
6
M1 =
399.12
0.048
0.975
2.22
f6a130
2.2
0.28
M2 =
299.34
0.036
0.982
1.66
f6a170
1.7
0.21
MI =
919.98
0.111
0.941
5.31
f8a100
5
0.63
MII =
696.47
0.084
0.956
3.96
f8a100
5
0.63
7
M1 =
239.91
0.029
0.985
1.32
f6a200
1.4
0.18
M2 =
100.16
0.012
0.994
0.55
f6a200
1.4
0.18
MI =
534.56
0.064
0.967
3.01
f8a100
5
0.63
MII =
222.44
0.027
0.986
1.23
f6a200
1.4
0.18
8
M1 =
875.52
0.105
0.944
5.04
f8a100
5
0.63
M2 =
302.05
0.036
0.982
1.67
f6a170
1.7
0.21
MI =
1917.39
0.230
0.867
9.87
f10a80
9.8
1.23
MII =
665.4
0.080
0.958
3.77
f8a100
5
0.63
9
M1 =
228.69
0.027
0.986
1.26
f6a150
1.9
0.24
M2 =
116.52
0.014
0.993
0.64
f6a170
1.7
0.21
MI =
406.2
0.049
0.975
2.26
f8a100
5
0.63
MII =
261.36
0.031
0.984
1.44
f6a200
1.4
0.18
10
M1 =
487.46
0.059
0.970
2.73
f6a100
2.8
0.35
M2 =
339.31
0.041
0.979
1.88
f6a150
1.9
0.24
MI =
1118.29
0.134
0.928
5.38
f10a140
5.6
0.70
MII =
776.59
0.093
0.951
4.44
f8a100
5
0.63
11
M1 =
504.29
0.061
0.969
2.83
f6a100
2.8
0.35
M2 =
351.02
0.042
0.978
1.95
f6a140
2
0.25
MI =
1156.9
0.139
0.925
5.58
f10a130
6
0.75
MII =
803.4
0.097
0.949
4.60
f8a100
5
0.63
12
M1 =
343.04
0.041
0.979
1.90
f6a150
1.9
0.24
M2 =
187.85
0.023
0.989
1.03
f6a200
1.4
0.18
MI =
774.28
0.093
0.951
4.42
f8a100
5
0.63
MII =
427.98
0.051
0.974
2.39
f8a100
5
0.63
13
M1 =
259.42
0.031
0.984
1.43
f6a150
1.9
0.24
M2 =
84.28
0.010
0.995
0.46
f6a200
1.4
0.18
MI =
567.55
0.068
0.965
3.20
f8a100
5
0.63
MII =
185.67
0.022
0.989
1.02
f8a100
5
0.63
14
M1 =
329.62
0.040
0.980
1.83
f6a150
1.9
0.24
M2 =
137.61
0.017
0.992
0.75
f6a200
1.4
0.18
MI =
734.45
0.088
0.954
4.19
f8a100
5
0.63
MII =
305.62
0.037
0.981
1.69
f8a100
5
0.63
15
M1 =
370.86
0.045
0.977
2.06
f6a130
2.2
0.28
M2 =
114.11
0.014
0.993
0.62
f6a200
1.4
0.18
MI =
804.47
0.097
0.949
4.61
f8a100
5
0.63
MII =
249.14
0.030
0.985
1.37
f6a200
1.4
0.18
16
M1 =
144.89
0.017
0.991
0.79
f6a200
1.4
0.18
M2 =
49.99
0.006
0.997
0.27
f6a200
1.4
0.18
MI =
317.31
0.038
0.981
1.76
f8a100
5
0.63
MII =
110.12
0.013
0.993
0.60
f6a200
1.4
0.18
17
M1 =
256.08
0.031
0.984
1.41
f6a200
1.4
0.18
M2 =
114.5
0.014
0.993
0.63
f6a200
1.4
0.18
MI =
571.27
0.069
0.964
3.22
f8a100
5
0.63
MII =
253.62
0.030
0.985
1.40
f6a200
1.4
0.18
18
M1 =
330.3
0.040
0.980
1.83
f6a150
1.9
0.24
M2 =
229.91
0.028
0.986
1.27
f6a200
1.4
0.18
MI =
757.74
0.091
0.952
4.32
f8a100
5
0.63
MII =
526.21
0.063
0.967
2.96
f8a100
5
0.63
19
M1 =
355.04
0.043
0.978
1.97
f6a140
2
0.25
M2 =
228.12
0.027
0.986
1.26
f6a200
1.4
0.18
MI =
811.28
0.098
0.949
4.65
f8a100
5
0.63
MII =
519.7
0.062
0.968
2.92
f8a100
5
0.63
20
M1 =
278.42
0.033
0.983
1.54
f6a140
2
0.25
M2 =
90.45
0.011
0.995
0.49
f6a200
1.4
0.18
MI =
609.12
0.073
0.962
3.44
f8a100
5
0.63
MII =
199.27
0.024
0.988
1.10
f8a100
5
0.63
7. Kiểm tra độ võng sàn:
Ô sàn 1 phương: ô D: (3.2x8.9)m
Điều kiện: f < {f}
{f} = l1 / 200 = 3200/200 = 16 (mm)
f =
M: momen (kGm)
Eb = 2.9x105 (kG/cm2) (M300)
h = 100 : chiều dày sàn
à f = = 0.3 (mm)
à f < {f} (thoả)
Ôâ sàn 2 phương: ô 8: (4.5x7.6)m
{f} = 4500/200 = 22.5 (mm)
f = 2 (mm)
à f < {f} (thoả)
Ta kiểm tra ô sàn 1 phương, 2 phương có kích thước lớn nhất điều thoả, suy ra tất cả các ô sàn còn lại điều thoả điều kiện về độ võng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2 SAN xR.doc