Tài liệu Thiết kế sàn tầng 3 + 4: PHẦN II
KẾT CẤU
(Khối lượng : 50%)
GVHD : Th.S VÕ MINH THIỆN
CHƯƠNG I : THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3 + 4
I.1 CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO SÀN
- Bêtông mác 250 : Rn = 110 kG/cm2
Rk = 8.8 kG/cm2
E = 2.65´105 kG/cm2
- Thép nhóm AII : Ra = 2300 kG/cm2
E = 2.1´106 kG/cm2
I.2 TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 3 + 4
I.2.1. Mặt bằng dầm sàn
Hình I.1 : MẶT BẰNG SÀN TẦNG 3
Hình I.2 : MẶT BẰNG SÀN TẦNG 4
I.2.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
Căn cứ vào nhịp dầm để chọn chiều cao dầm :
hd = với m = 8¸12 : Dầm chính
m = 12¸20 : Dầm phụ
m = 5¸7 : Dầm công xôn
L : Chiều dài dầm
Bề rộng dầm : bd = (0.3¸0.5)h
* Nhịp dầm chính
- Dầm khung
Nhịp AB = CD có l = 5m ; hd = à chọn (b´h) = 20´50 cm
Nhịp BC có l = 2.5m ; hd = à chọn (b´h) = 20´25m
- Dầm dọc
(1 à 3) có l = 7m ; hd = à chọn (b´h) = 25´60cm
(3 à4) có l = 2.5m à chọn (b´h) = 20´25 cm.
* Nhịp dầm phụ
Nhịp AB có l = 5m ; hd...
10 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế sàn tầng 3 + 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II
KẾT CẤU
(Khối lượng : 50%)
GVHD : Th.S VÕ MINH THIỆN
CHƯƠNG I : THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3 + 4
I.1 CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO SÀN
- Bêtông mác 250 : Rn = 110 kG/cm2
Rk = 8.8 kG/cm2
E = 2.65´105 kG/cm2
- Thép nhóm AII : Ra = 2300 kG/cm2
E = 2.1´106 kG/cm2
I.2 TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 3 + 4
I.2.1. Mặt bằng dầm sàn
Hình I.1 : MẶT BẰNG SÀN TẦNG 3
Hình I.2 : MẶT BẰNG SÀN TẦNG 4
I.2.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
Căn cứ vào nhịp dầm để chọn chiều cao dầm :
hd = với m = 8¸12 : Dầm chính
m = 12¸20 : Dầm phụ
m = 5¸7 : Dầm công xôn
L : Chiều dài dầm
Bề rộng dầm : bd = (0.3¸0.5)h
* Nhịp dầm chính
- Dầm khung
Nhịp AB = CD có l = 5m ; hd = à chọn (b´h) = 20´50 cm
Nhịp BC có l = 2.5m ; hd = à chọn (b´h) = 20´25m
- Dầm dọc
(1 à 3) có l = 7m ; hd = à chọn (b´h) = 25´60cm
(3 à4) có l = 2.5m à chọn (b´h) = 20´25 cm.
* Nhịp dầm phụ
Nhịp AB có l = 5m ; hd = à chọn (b´h) = 20´35 cm
Nhịp BC có l = 2.5m ; hd = à chọn (b´h) = 20´20 cm
(1à3) có l = 7m ; hd = à chọn (b´h)= 20´50 cm
(3à4) có l = 2.5m ; hd = à chọn (b´h)= 20´20 cm
* Dầm môi ban công
Chọn (b´h) =20´30 cm
* Dầm công xôn
L = 1.6m ; hd = à chọn (b´h) = 20´30 cm
I.2.3. Chọn bề dày bản sàn
Chiều dày hb = (hệ số m = 40¸45, l1 là cạnh ngắn của ô bản)
Chọn ô bản có kích thước 3000´5000 để xác định hb
hb = = 8.25¸7.33 (với D = 1.1 : do tải trọng không lớn)
Để giảm bớt độ rung cho sàn do các chấn động bên ngoài đồng thời tạo độ cứng cho công trình, ta chọn : hb = 8 (cm) cho toàn bộ bản sàn.
I.2.4. Xác định tải trọng tác dụng lên ô bản
1. Hoạt tải : p (Theo TCVN 2737-1995)
STT
LOẠI SÀN
ptc (kG/m2)
n
ptt (kG/m2)
1
Phòng ở, bếp, vệ sinh
150
1.3
195
2
Hành lang
300
1.2
360
3
Ban công
200
1.2
240
Tải trọng do tường xây
Ô sàn S3 : gt10= n ´ g ´ h ´ B ´ l = 1.1 ´ 1500 ´ 2.9 ´ 0.1 ´ 4.0 = 1914(kG)
Ô sàn S4 : gt10 = n ´ g ´ h ´ B ´ l = 1.1 ´ 1500 ´ 2.9 ´ 0.1 ´ 5.5 = 2632(kG)
Ô sàn S2’ : gt10 = n ´ g ´ h ´ B ´ l = 1.1 ´ 1500 ´ 2.9 ´ 0.1 ´ 1.7 = 785(kG)
Ô sàn S8 : gt20 = n ´ g ´ h ´ B ´ l = 1.1 ´ 1500 ´ 2.9 ´ 0.2 ´ 1.8 = 1723(kG)
2. Tĩnh tải : g
STT
LỚP
a (cm)
g (kG/m3)
n
gi (kG/m2)
1
Gạch ceramic
0.8
1800
1.2
17.28
2
Vữa lót
2
1800
1.3
46.8
3
Bản BTCT
8
2500
1.1
220
4
Lớp vữa trát trần
1
1800
1.3
23.4
5
Lớp matic và sơn
0.1
Tổng cộng
311.8
3. Tải trọng toàn phần : q = g + p
STT
LOẠI SÀN
g(kG/m2)
p (kG/m2)
q (kG/m2)
1
Phòng ở, bếp, vệ sinh
311.8
195
492
2
Hành lang
311.8
360
672
3
Ban công
311.8
240
572
4. Cấu tạo các ô sàn
Hình 1.2 : CẤU TẠO CÁC Ô SÀN
I.3 PHÂN LOẠI CÁC Ô BẢN SÀN
I.3.1 Phân loại
- Bản sàn đúc toàn khối với dầm.
- Quan điểm liên kết giữa các dầm với sàn : nếu hd ³ 3hb thì xem liên kết là ngàm, nếu hd £ 3hb thì xem liên kết là gối tựa.
1. Sàn loại bản dầm (sàn 1 phương)
Ô sàn
Kích Thước ô bản
S6
l1 (m)
1.6
l2 (m)
3.5
l2/l1
2.1
2. Sàn loại bản kê 4 cạnh (sàn 2 phương)
Ô sàn
Kích Thước ô bản
S1
S2
S2’
S3
S4
S5
S7
S8
l1 (m)
3.5
2.5
2.5
3.5
3.5
1.6
2
2
l2 (m)
5
3.5
3.5
5
5
1.8
2.5
2.5
l2/l1
1.43
1.4
1.4
1.43
1.43
1.06
1.25
1.25
I.3.2. Sơ đồ tính
Tính bản sàn theo sơ đồ đàn hồi
Gọi l1, l2 lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của các ô bản. Ta xét tỷ số l2/l1.
- Nếu l2/l1 2 : Sàn được tính theo loại bản dầm, cắt từng dải có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính.
- Nếu l2/l1< 2 : Sàn được tính theo loại bản kê bốn cạnh, theo sơ đồ đàn hồi bằng cách tra bảng để xác định nội lực lớn nhất.
1. Tính bản kê bốn cạnh : (Bản làm việc theo hai phương)
- Nguyên tắc tính
* Khi hd > 3hb thì ta xem bản được ngàm vào dầm
Các giá trị momen được tính như sau
+Giá trị momen ở nhịp
M1 = mi1 P
M2 = m i2 P
+Giá trị momen ở gối
MI = ki1 P
MII = ki2 P
Trong đó
mi1, mi2, ki1, ki2 là các hệ số phụ thuộc vào loại ô bản
Với q= p + g
- Tải trọng tác dụng lên diện tích của ô bản : P = q´l1´l2
- Tùy theo liên kết giữa các ô bản với dầm là ngàm hay tựa mà ta có các loại sơ đồ tính khác nhau.
* Ô S1, S3, S4 , S5 có hd > 3hb nên ô này thuộc ô số 9 (bốn cạnh ngàm)
Hình 1.3 : Sơ đồ tính ô S1 , S3 , S4 , S5
Moment giữa nhịp theo phương cạnh ngắn: M91=m91´P
Moment giữa nhịp theo phương cạnh dài : M92=m92´P
Moment ở gối theo phương cạnh ngắn : M9I=k91´P
Moment ở gối theo phương cạnh ngắn : M9II=k92´P
* Ô S2 , S2’ có một cạnh ngắn hd < 3hb nên ô này thuộc ô số 7 (ba cạnh ngàm và một cạnh ngắn tựa đơn)
Hình 1.4 : Sơ đồ tính ô S2 , S2’
Moment giữa nhịp theo phương cạnh ngắn: M71=m71´P
Moment giữa nhịp theo phương cạnh dài : M92=m72´P
Moment ở gối theo phương cạnh ngắn : M7I=k71´P
Moment ở gối theo phương cạnh ngắn : M7II=k72´P
* Ô S7, S8 có một cạnh dài hd < 3hb nên ô này thuộc ô số 8 (ba cạnh ngàm và một cạnh dài tựa đơn)
Hình 1.5 : Sơ đồ tính ô S7 , S8
2. Tính bản dầm : (bản làm việc 1 phương)
Do bản chỉ làm việc chủ yếu theo phương cạnh ngắn nên chỉ cần cắt một dải bản có bề rộng b = 1m theo phương cạnh ngắn để tính.
Tải trọng tác dụng lên sàn q=gtt+ptt
Ô bản S6 có hd > 3hb nên liên kết ngàm 4 cạnh.
1600
1600
Hình 1.6 : Sơ đồ tính ô S6
Moment giữa nhịp : M = ql2/24
Moment gối : M = ql2/12
I.4. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP
- Chọn lớp bảo vệ của sàn : ao = 1.5 cm à ho = 6.5cm
- Sau khi có momen ta tính các hệ số :
A =
- Diện tích cốt thép :
Fa =
- Hàm lượng cốt thép trong bê tông được xác định như sau :
m% = ´100
I.4.1. Tính toán nội lực
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN TẦNG 3 + 4
Ô SÀN
Sơ đồ tính
L1 (m)
L2 (m)
L2/L1
q (kG/m2)
Hệ số
M (kG.m)
S1
9
3.5
5
1.43
492
m1
0.021
M1
180.81
m2
0.0107
M2
92.13
k1
0.0373
MI
312.15
k2
0.024
MII
206.64
S3
9
3.5
5
1.43
674
m1
0.021
M1
247.7
m2
0.0107
M2
126.2
k1
0.0373
MI
439.9
k2
0.024
MII
283.1
S4
9
3.5
5
1.43
743
m1
0.021
M1
273.05
m2
0.0107
M2
139.13
k1
0.0373
MI
484.99
k2
0.024
MII
312.06
S5
9
1.6
1.8
1.06
572
m1
0.0194
M1
33.95
m2
0.0161
M2
28.18
k1
0.045
MI
78.76
k2
0.0372
MII
65.11
S2
7
2.5
3.5
1.4
492
m1
0.023
M1
99.02
m2
0.0102
M2
43.91
k1
0.0526
MI
226.44
k2
0.0202
MII
86.96
S2’
7
2.5
3.5
1.4
582
m1
0.023
M1
117.13
m2
0.0102
M2
51.94
k1
0.0526
MI
267.87
k2
0.0202
MII
102.87
S7
8
2
2.5
1.25
672
m1
0.0266
M1
89.37
m2
0.0181
M2
60.82
k1
0.0565
MI
189.84
k2
0.0447
MII
150.19
S8
8
2
2.5
1.25
916
m1
0.0266
M1
121.83
m2
0.0181
M2
82.89
k1
0.0565
MI
258.77
k2
0.0447
MII
204.73
1.4.2. Tính toán cốt thép
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG 3 + 4
Ô SÀN
Sơ đồ tính
ho
A
g
Fa
(cm2)
m(%)
Fa chọn
Fa(cm2)
m(%)
S1
9
6.5
0.039
0.98
1.2
0.185
Ỉ6a200
1.41
0.217
6
0.02
0.99
0.6
0.1
Ỉ6a200
1.41
0.235
6.5
0.069
0.964
2.2
0.338
Ỉ8a200
2.51
0.386
6.5
0.044
0.977
1.4
0.215
Ỉ6a200
1.41
0.217
S3
9
6.5
0.053
0.973
1.7
0.261
Ỉ6a150
1.89
0.291
6
0.027
0.986
0.9
0.15
Ỉ6a200
1.41
0.235
6.5
0.095
0.950
3.1
0.477
Ỉ8a150
3.35
0.515
6.5
0.061
0.969
2
0.307
Ỉ6/8a200
2
0.307
S4
9
6.5
0.059
0.97
1.9
0.292
Ỉ6a150
1.89
0.291
6
0.03
0.985
0.9
0.15
Ỉ6a200
1.41
0.235
6.5
0.104
0.945
3.4
0.523
Ỉ8a140
3.59
0.552
6.5
0.067
0.965
2.2
0.338
Ỉ8a200
2.51
0.386
S5
9
6.5
0.007
0.996
0.2
0.031
Ỉ6a200
1.41
0.217
6
0.006
0.997
0.2
0.033
Ỉ6a200
1.41
0.235
6.5
0.017
0.991
0.5
0.077
Ỉ6a200
1.41
0.217
6.5
0.014
0.993
0.4
0.061
Ỉ6a200
1.41
0.217
S2
7
6.5
0.021
0.989
0.7
0.107
Ỉ6a200
1.41
0.217
6
0.009
0.995
0.3
0.05
Ỉ6a200
1.41
0.235
6.5
0.049
0.975
1.6
0.246
Ỉ6a150
1.89
0.291
6.5
0.019
0.991
0.6
0.09
Ỉ6a200
1.41
0.217
S2’
7
6.5
0.025
0.987
0.8
0.123
Ỉ6a200
1.41
0.217
6
0.011
0.994
0.3
0.05
Ỉ6a200
1.41
0.235
6.5
0.058
0.97
1.8
0.277
Ỉ6a150
1.89
0.291
6.5
0.022
0.989
0.7
0.107
Ỉ6a200
1.41
0.235
S7
8
6.5
0.014
0.990
0.6
0.092
Ỉ6a200
1.41
0.217
6
0.013
0.993
0.4
0.061
Ỉ6a200
1.41
0.235
6.5
0.041
0.979
1.3
0.200
Ỉ6a200
1.41
0.217
6.5
0.032
0.984
1
0.154
Ỉ6a200
1.41
0.217
S8
8
6.5
0.026
0.987
0.8
0.123
Ỉ6a200
1.41
0.217
6
0.018
0.991
0.6
0.1
Ỉ6a200
1.41
0.235
6.5
0.056
0.971
1.8
0.277
Ỉ6a150
1.89
0.291
6.5
0.044
0.977
1.4
0.215
Ỉ6a200
1.41
0.217
I.4.3. Kết quả tính toán bản 1 phương
Bảng giá trị momen và cốt thép nhịp
Tên ô bản
L1
(m)
q
(kG/m2)
Giá trị ở nhịp
M (kG.m)
Fa (cm)
Chọn thép
m%
S6
1.6
572
80.92
0.472
Ỉ6a200
0.217
Giá trị ở gối
M
Fa
Chọn thép
m%
161.84
0.951
Ỉ6a200
0.217
I.4.3. Kiểm tra độ võng :
- Kiểm tra độ võng ô S4 vì ô bản này có nhịp tính toán và tải trọng truyền xuống lớn.
- Ô S4 có l1 = 3.5m, l2 = 5m
q = kG/m
J = m4
f1 =
Vậy ô bản S4 thỏa mãn yêu cầu về độ võng.
I.5. BỐ TRÍ THÉP SÀN TRÊN BẢN VẼ
Để thuận tiện cho việc thi công và tránh hao tốn thép khi gia công, nên việc bố trí thép tại những ô bản kế nhau có khoảng cách và đường kính thép chịu lực khác nhau, ta chỉ chọn thép ở ô bản có diện tích thép lớn hơn rồi bố trí cho ô kế nó.
I.6.THỂ HIỆN BẢN VẼ
(* Chi tiết tầng sàn điển hình (tầng 3+4) được thể hiện trên bản vẽ KC 01).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 02.TM SAN.doc