Tài liệu Thiết kế phương án kĩ thuật: Phần 2
thiết kế phương án kỹ thuật.
chương 1
giới thiệu chung về phương án
I.1. Kết cấu phần trên:
- Sơ đồ bố trí chung toàn cầu 45+68 +45
- Dầm liên tục 3 nhịp tiết diện hình hộp chiều cao thay đổi
+ Chiều cao dầm trên đỉnh trụ h= 4.0 m.
+ Chiều cao dầm tại giữa nhịp h= 2.2 m.
- Cao độ đáy dầm thay đổi theo quy luật parabol đảm bảo phù hợp yêu cầu chịu lực và mỹ quan kiến trúc.
- Mặt cắt hộp dạng thành xiên:
+ Chiều dày bản nắp : tb = 30 (cm)
+ Chiều dày bản đáy : Tại mặt cắt gối là 80 cm , tại mặt cắt giữa nhịp là 30 cm
+ Chiều dày phần cánh hẫng : hc = 25 cm
+ Chiều dày bản mặt cầu tại ngàm : tn = 60cm
+ Chiều dày sườn dầm ts : Tại mặt cắt gối là 60 cm ,
tại mặt cắt giữa nhịp là 40 cm
I.2. Kết cấu phần dưới:
a) Cấu tạo trụ cầu :
- Trụ cầu dùng loại trụ thân hẹp , đổ bê tông tại chỗ mác M300
- Trụ T1 ,T2 : được dựng trên móng cọc khoan nhồi : D = 150 cm
- Phương án móng : Móng cọc đài cao .
b) Cấu tạo mố cầu
- Mố cầu dùng loại mố U BTCT , đổ tại chỗ mác...
6 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế phương án kĩ thuật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 2
thiết kế phương án kỹ thuật.
chương 1
giới thiệu chung về phương án
I.1. Kết cấu phần trên:
- Sơ đồ bố trí chung toàn cầu 45+68 +45
- Dầm liên tục 3 nhịp tiết diện hình hộp chiều cao thay đổi
+ Chiều cao dầm trên đỉnh trụ h= 4.0 m.
+ Chiều cao dầm tại giữa nhịp h= 2.2 m.
- Cao độ đáy dầm thay đổi theo quy luật parabol đảm bảo phù hợp yêu cầu chịu lực và mỹ quan kiến trúc.
- Mặt cắt hộp dạng thành xiên:
+ Chiều dày bản nắp : tb = 30 (cm)
+ Chiều dày bản đáy : Tại mặt cắt gối là 80 cm , tại mặt cắt giữa nhịp là 30 cm
+ Chiều dày phần cánh hẫng : hc = 25 cm
+ Chiều dày bản mặt cầu tại ngàm : tn = 60cm
+ Chiều dày sườn dầm ts : Tại mặt cắt gối là 60 cm ,
tại mặt cắt giữa nhịp là 40 cm
I.2. Kết cấu phần dưới:
a) Cấu tạo trụ cầu :
- Trụ cầu dùng loại trụ thân hẹp , đổ bê tông tại chỗ mác M300
- Trụ T1 ,T2 : được dựng trên móng cọc khoan nhồi : D = 150 cm
- Phương án móng : Móng cọc đài cao .
b) Cấu tạo mố cầu
- Mố cầu dùng loại mố U BTCT , đổ tại chỗ mác bê tông chế tạo M300.
- Mố được đặt trên móng cọc khoan nhồi đường kính D=100cm.
I.3. Mặt cầu và các công trình phụ khác:
- Lớp phủ mặt cầu xe chạy dày 8 cm. Bao gồm lớp Racon#7 phòng nước, lớp bê tông asphan dày 5 cm, lớp bê tông bảo vệ dày 3 cm.
- Mặt cầu có độ dốc ngang là 2%.
- Hệ thống thoát nước: các đường ống đựơc bố trí dọc cầu thoát xuống gầm cầu.
- Toàn cầu có 2 khe co giãn.
- Gối cầu dùng loại gối chậu cao su.
- Lan can trên cầu dùng loại lan can thép.
- Hệ thống chiếu sáng bố trí dọc hai bên thành biên của cầu với cự ly 50m/1 cột đèn.
I.4. Vật liệu xây dựng:
1. Bêtông:
Cường độ chịu nén khi uốn:
f’c =50 Mpa
Môđun đàn hồi:
Tỷ trọng của bêtông:
gc = 24.5 kN/m3.
Cường độ chịu nén của bêtông lúc bắt đầu đặt tải hoặc tạo ứng suất trước:
f'ci = 0.9 f'c = 45 MPa
Hệ số quy đổi hình khối ứng suất (5.7.2.2):
Cường độ chịu kéo khi uốn (5.4.2.6):
fr = 0.63 = 4.454 MPa.
2. Thép cường độ cao:
Sơ bộ chọn một bó thép bao gồm 19 tao xoắn đường kính danh định 12.7 mm do hãng VS L sản xuất với các thông số kỹ thuật như sau:
Mặt cắt danh định : Astr = 98.7 (mm2).
Đường kính danh định : dn = 12.7 (mm)
Cấp của thép : 270 (thép có độ chùng dão thấp).
Cường độ chịu kéo cực hạn: fpu = 1860 (Mpa).
Cường độ chảy: fpy = 0.9 * fpu = 0.9 * 1860 = 1674 (Mpa).
Mô đun đàn hồi quy ước: E = 197000 (Mpa).
Hệ số ma sát: m = 0.2
Hệ số ma sát lắc trên 1mm bó cáp (5.9.5.2.2b):
K = 6.6*10-7 (mm-1) = 6.6*10-4 (m-1).
ứng suất trong thép ứng suất khi kích: fpj = 1448 (MPa).
Chiều dài tụt neo: DL = 0.004 (m).
3. Thép thường:
Giới hạn chảy tối thiểu của cốt thép thanh: fy = 420 (MPa).
Môdun đàn hồi: ES = 200000 (MPa).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5.Thiết kế phương án kĩ thuật.doc