Tài liệu Thiết kế kỹ thuật cầu Bình Ba: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
PHẦN 2
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 81 CHƯƠNG 9-THIẾT KẾ LAN CAN LỀ BỘ HÀNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
I . LAN CAN
Cầu Bình Đa nối khu đô thị Phía Nam với trung tâm tỉnh Bến Tre. Với cấp đường địa
phương ,ít xe tải nặng và tốc độ trung bình. Nên ta chọn lan can cấp L2 để tính toán
(theo A13.7.3.3-1 22TCN 272-05)
Ft = 120
FL = 40
Fv = 20
Lt = LL = 1220
Lv = 5500
Hemin = 510
- Đặc trưng vật liệu :
Bê tông cấp 30 có:
Cường độ chịu nén
f'c = 30 MPa =
Trọng lượng riêng của bêtông
γc = 2500 =
Modun đàn hồi
=
Thép lan can:
Modul đàn hồi ES = Mpa =
Trọng lượng riêng của thép
γthép = 7850 =
Kích thước lan can :
- =
=
=
L =
=
=
KN
KN
KN
mm
mm
mm
fu 550
MPa
B 250
2000
fy 280
H 1310
Hw 500
Kg/m3 KN/m3
29440.087
mm
mm
KN/m2
200000 200000000 KN/m2
C...
10 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế kỹ thuật cầu Bình Ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
PHẦN 2
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 81 CHƯƠNG 9-THIẾT KẾ LAN CAN LỀ BỘ HÀNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
I . LAN CAN
Cầu Bình Đa nối khu đô thị Phía Nam với trung tâm tỉnh Bến Tre. Với cấp đường địa
phương ,ít xe tải nặng và tốc độ trung bình. Nên ta chọn lan can cấp L2 để tính toán
(theo A13.7.3.3-1 22TCN 272-05)
Ft = 120
FL = 40
Fv = 20
Lt = LL = 1220
Lv = 5500
Hemin = 510
- Đặc trưng vật liệu :
Bê tông cấp 30 có:
Cường độ chịu nén
f'c = 30 MPa =
Trọng lượng riêng của bêtông
γc = 2500 =
Modun đàn hồi
=
Thép lan can:
Modul đàn hồi ES = Mpa =
Trọng lượng riêng của thép
γthép = 7850 =
Kích thước lan can :
- =
=
=
L =
=
=
KN
KN
KN
mm
mm
mm
fu 550
MPa
B 250
2000
fy 280
H 1310
Hw 500
Kg/m3 KN/m3
29440.087
mm
mm
KN/m2
200000 200000000 KN/m2
CHƯƠNG 9 . THIẾT KẾ LAN CAN - LỀ BỘ HÀNH
Kg/m3 KN/m378.5
30000
25
mm
mm
Mpa
Mpa
'5.1043.0 cCC fxxE γ=
76
50
0
200 1800 200
63
50
0
24
7
50
0
R3
0
R38
9
200 200
81
0
50
0
13
10
60
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 82 CHƯƠNG 9-THIẾT KẾ LAN CAN LỀ BỘ HÀNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
1 . Tính toán trọng lượng bản thân lan can
Diện tích mặt cắt ngang của phần bê tông
F = 0.25x0.5 =
- Trọng lượng khối bê tông phân bố theo chiều dài dầm
q = F x γc = 0.125x25 =
Tiết diện cột thép (xét cho 1 cột)
V =[2x0.2x0.006+0.06x(0.25-2x0.006)]x0.8+0.25x0.01x0.2=
Trọng lượng 1 cột thép
P =γS x V 0.0035624x78.5 =
Mỗi cột liên kết với tường bê tông bằng 4 bulông
l = 300 mm
d = 20 mm
Pbl = 7.39 N =
=> Pcột = P + Pbl = 0.2796484+0.0073947 =
Số nhịp lan can
L
2000
Số cột lan can ncot = 17
- Tĩnh tải tác dụng phân bố trên chiều dài dầm
- Tĩnh tải ống thép
Л(D2-d2)γs 3.14x(0.076
2-0.0682)x78.5
Trọng lượng 1 thanh lan can
P = V*γs = (0.004*0.5*0.076)*78.5 =
Toàn nhịp có tổng số thanh
nthanh = 8x16 = 128 (thanh)
- Tĩnh tải phân bố của các thanh lan can trên chiều dài dầm
128x0.011932
Tổng tĩnh tải lan can
q = qbt +qcột+2xqống +qthanh= 3.125+0.1506+2x0.071+0.0471 =
2 . Sức kháng của gờ bêtông
Sức kháng của gờ bêtông được xác định bằng phương pháp đường chảy như sau:
Đối với va xô trong một phần đoạn đường :
Trong đó:
Rw Tổng sức kháng bên của lan can(N).
3.125
0.0035624
KN
0.280
0.0073947
0.287
16.2
KN
KN
KN
0.011932
=
KN/m
m3
m20.125
n = =
32400
2000
qcột =
ncộtxPcột
L
KN/m=
32.4
17x0.2870431
= 0.1506
qống = 4
= KN/m
4
= 0.071
qthanh= 32.4 = KN/m0.0471
KN/m3.465
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−= W
CC
WWb
tc
W H
LMHMMx
LL
R
2
88
2
2
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 83 CHƯƠNG 9-THIẾT KẾ LAN CAN LỀ BỘ HÀNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Lc Chiều dài tới hạn của kiểu phá hoại theo đường chảy(mm).
Lt Chiều dài phân bố của lực va theo phương dọc(mm).
Mw Sức kháng uốn của tường(Nmm/mm).
Mc Sức kháng uốn của tường hẫng (Nmm/mm).
Mb Sức kháng uốn phụ thêm của dầm cộng thêm với Mw nếu có tại
đỉnh tường (Nmm).
Hw Chiều cao tường bê tông.
Chiều dài tường xuất hiện cơ cấu chảy
Bố trí cốt thép gờ bê tông
Lớp bê tông bảo vệ 25 mm
Thép dọc 10 10 mm
Thép đai 12 12 mm
Bước đai 200 mm
Hệ số sức kháng uốn Ф = 0.9
* Sức kháng uốn của tường : Mw
- Diện tích cốt thép chịu kéo
314 mm2
- Chiều cao vùng bê tông chịu nén
- Khoảng cách từ mép nén xa nhất tới trọng tâm thép chịu kéo
a 6.9
2 2
* Sức kháng uốn của tường hẫng : Mc
- Diện tích cốt thép chịu kéo
565 mm2
- Chiều cao vùng bê tông chịu nén
- Khoảng cách từ mép nén xa nhất tới trọng tâm thép chịu kéo
=
a =
Asfy
0.85xf'cb
=
mm208
mm
a =
Asfy =
565.2x280
= 12.412
0.85x30x500
314x280
0.85x30x500
= 6.896
d = B-25-Ф2-(Ф1/2) = 250-25-12-(10/2)
KN.mmMW= ФAsfy d - = 0.9x314x0.28x208- = 16185.79
mm
0.85xf'cb
2
t t b w w
c
c
L L 8H(M + M H )
L = + +
2 2 M
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
Φ
Φ
2 2
S
nπΦ 4×3.14×10A = =
4 4
=
2 2
S
nπΦ 5×3.14×12A = =
4 4
=
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 84 CHƯƠNG 9-THIẾT KẾ LAN CAN LỀ BỘ HÀNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
a 12.4
2 2
* Chiều dài đường chảy
= KN
Va xô tại đầu tường hay mối nối
=
= mm
=
= KN
3 . Sức kháng của dầm và cột
a.Va xô giữa đoạn lan can
- Xét trường hợp va xe vào giữa nhịp lan can
- Dạng phá hoại : có số nhịp lẻ
- Đường kính ngoài tay vịn D = 60
- Đường kính trong tay vịn d = 54
mm
mm
Mc= ФAsfy d -
1.32
d = B-25-Ф2/2
148.798
mm= 250-25-12/2 = 219
KN.mm0.9x565.2x0.28x219-
KN.mm
= = mm1810.073
= = 30308.33
=
1321.062
219.4411751
bM = wL×0.145 + wL×0.745 + P×0.745
= 0.37 2 0.145 + 0.37 2 0.745 + 0.89 0.745× × × × × =
2
t t b w w
c
c
L L 8H(M + M H )L = + +
2 2 M
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
33.30308
)50079.1618532.1(5008
2
1220
2
1220 2 xx ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−= W
CC
WWb
tc
W H
LMHMMx
LL
R
2
88
2
2
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
− 500
073.181033.3030850079.16185832.18
1220073.18102
2 2xxxxx
x
C
Wbtt
C M
HMMHLL
L
)(
22
2 ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+=
33.30308
)50079.1618532.1(500
2
1220
2
1220 2 x++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−= H
LMMMx
LL
R CCWb
C
W
2
2
2
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
− 500
062.132133.3030879.1618532.1
1220062.13212
2 2xx
x
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 85 CHƯƠNG 9-THIẾT KẾ LAN CAN LỀ BỘ HÀNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
- Sức kháng của hệ dầm và cột:
Trong đó:
RR Sức kháng cực hạn lan can(N)
MP Sức kháng đường chảy của tất cả các thanh lan can(Nmm)
PP Sức kháng cực hạn của một cột đơn ở cao độ Y trên mặt cầu(N)
L Chiều dài một nhịp lan can(mm)
Lt Chiều dài của tải trọng xô va(mm)
Ta thấy L > Lt , nên phá hoại chỉ xảy ra với 1 nhịp lan can, N = 1
Moment chống uốn của thép
=
Sức kháng của thanh lan can
Mp = ФfuW = 0.9x550x7428.24 =
b.Va xô tại cột lan can
- Khi xe va vào cột lan can, số lượng lan can bị phá hoại N là chẵn
- Sức kháng của hệ dầm và cột:
Tiết diện cột
Diện tích tiết diện 1200 mm2
Sức kháng đơn lẻ của cột
Asfud
H
16x3676.98+2^2x201.3x2000
KN
mm3
= 201.3
1200x550x10^-3x(250-6)
800
Pp = =
KN246.199=RR =
16Mp+N
2PpL
2NL-Lt
=
2x2x2000-1220
7428.24
KN.mm
21.162 KN
3676.98
RR=
16Mp
2NxL-Lt
=
16x3676.98
2x1x2000-1220
=
B (mm) b' (mm) δ (mm)
200 250 6
P P
R
t
16M + (N -1)(N +1)P LR =
2NL - L
P
R
t
16MR =
2NL - L
2
P P
R
t
16M + N P LR =
2NL - L
A = B×δ =
54 60
54
60
250
20
06
6 6
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−=
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−=
4
3
4
3
60
541601.011.0 xx
D
dDW
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 86 CHƯƠNG 9-THIẾT KẾ LAN CAN LỀ BỘ HÀNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Trong trường hợp xe va vào cột lan can thì sức kháng của phần gờ bêtông bị
giảm do trọng lượng kết cấu phần trên. Khi đó sức kháng của tường bê tông được
tính như sau:
3.Kiểm toán lan can
a. Kiểm toán lan can trên đường ôtô
ĐK : R > Ft = 120
Y > Hemin = 510
Bảng tổng hợp kiểm toán lan can
Đoạn tường,giữa nhịp lan can ĐẠT
Đoạn tường, cột lan can ĐẠT
Đầu tường, giữa nhịp lan can ĐẠT
Đầu tường, cột lan can ĐẠT
=>Kết luận: lan can thỏa mãn điều kiện chịu lực va xe.
b. Kiểm toán lan can đối với người đi bộ
- Giả thiết cắt một dãi lan can dài 2m theo phương dọc cầu để kiển toán.
Theo phương ngang cầu, lực tác dụng như hình vẽ
- Trị số tải trọng thiết kế
w = = 0.37
P = = 0.89
L =
KN
mm
Kết
luận
Sức kháng Sức kháng Sức kháng Chiều cao
Tổ hợp va xô tường BT cột, dầm hệ lan can kháng
Rw(KN) RR(KN) R(KN) Y(mm)
219.441 21.162 240.604 685.615
81.301 246.20 327.500 1144.831
148.798 21.162 169.960 530.755
151.944 246.20 398.143 1030.418
370 KN/m
890 KN
N/m
N
2
Trường hợp 1 Trường hợp 2
m
' W W P R
W
W
R H - P HR =
H
P
W
W
W
W
P
W
W
W
W
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 87 CHƯƠNG 9-THIẾT KẾ LAN CAN LỀ BỘ HÀNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
- Trường hợp 1
+ Hợp lực tác dụng lên lan can theo phương đứng
Fdl = = 2x0.37x2+0.89 =
+ Hợp lực tác dụng lên lan can theo phương ngang
Fnl = 2wL = 2x0.37x2 =
+ Moment tại vị trí ngàm
M1 = wL(x1+x2) = 0.37x2(0.747+1.247) =
- Trường hợp 2
+ Hợp lực tác dụng lên lan can theo phương đứng
Fdl = = 2x0.37x2 =
+ Hợp lực tác dụng lên lan can theo phương ngang
Fnl = = 2x0.37x2+0.89 =
+ Moment tại vị trí ngàm
M1 = wL(x1+x2)+Px2 = =
Mr =
Mu Thỏa mãn điều kiện chịu lực
II . LỀ BỘ HÀNH
- Đặc trưng vật liệu :
+ Bêtông cấp 30MPa
Mođun đàn hồi
=
f'c =
+ Cốt thép cấp 280
Mođun đàn hồi
Es =
fy =
fu =
- Giả thiết cắt một dải lề bộ hành dài 1m theo phương dọc cầu để tính toán.
Khi đó sơ đồ tính là một dầm giản đơn tiết diện chữ nhật có các thông số tính toán
như sau: PL =
ltt =
b =
h =
qt =
qh =
ĐAH momen tại MC giữa nhịp
3
1.245
1
0.1
KN/m3
m
KN/m2.5
m
m
KN.m
KN/m2
280 MPa
550 MPa
30 MPa
200000 MPa
2.585
29440.087 MPa
KN2wL+P
KN.m0.37x2(0.747+1.247)+0.89x1.247
KN2wL+P
KN
1.47556
2.37
16.19 KN.m
1.48
KN.m
2.585
1.48 KN2wL
2.37
( )u 1 2 2M = max M ; M = M =
1.5 '
c c cE = 0.043γ f
q =2.5KN/m
tt ht
q =3KN/m
1245
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 88 CHƯƠNG 9-THIẾT KẾ LAN CAN LỀ BỘ HÀNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
(ĐAH M)
w M = 0.31125*1.245/2= 0.19 m
2
Momen cực hạn tại MC giữa nhịp:
Mu = 1.25*qtt*w M+1.75*qht*w M = 1.25x2.5x0.194+1.75x3x0.194
=
Momen tính toán
Mn = Mu/Ф (Ф=0.9)
=
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu
=
- Hàm lượng cốt thép tối đa
=
Trong đó β1 = 0.85
Giả thiết chọn ρ = 0.5ρmax =
Chiều dày lớp bêtông bảo vệ
dc =
ds =
As = = 0.02x1x1000x75 =
Chọn bố trí cốt đơn 10 Φ15
As =
=
=
Hàm lượng cốt thép yêu cầu
=
mm
mm
mm2
T/m2
0.020
25
75
1766.25
1500.000 mm2
10.980
356.598
0.014
1.805 KN.m
0.005
0.040
1.625 KN.m
min
y
14ρ =
f
y
'
c
f
m =
0.85f
u
n 2
MR =
φbd
n
yc
y
2mR1ρ = 1- 1-
m f
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
q =2.5KN/m
tt ht
q =3KN/m
L /4=0.31125tt
1245
'
c
max b 1
y y
0.85f 6120ρ = 0.75ρ = 0.75× β
f 6120 + f
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
Sxbxdρ
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 89 CHƯƠNG 9-THIẾT KẾ LAN CAN LỀ BỘ HÀNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
As = = 0.014x1x1000x75 =
- Vậy chọn bố trí cốt đơn 9 Φ12
As =
Khi đó hàm lượng cốt thép thực tế là
=
- Kiểm tra khả năng chịu lực:
=
Mntt = > Mn = 1.805
=>Kết luận lề bộ hành đủ khả năng chịu lực.
- Theo phương dọc cầu bố trí cốt thép theo tỉ lệ phần trăm khi cốt thép chính
vuông góc với luồng giao thông như sau:
≤ 67%
Bố trí A's = 0.67 x As
=
Vậy chọn bố trí 10 Φ10
A's =
KN.m
0.014
mm2
mm2
mm2
KN.m
mm21050.000
681.63
785
1017.36
19.773
19.773
Số phần trăm
tt
tt
Aρ =
bd
tt y2
ntt tt y '
c
ρ f
M = ρ f bd 1-
1.7f
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
Sxbxdρ
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 90 CHƯƠNG 9-THIẾT KẾ LAN CAN LỀ BỘ HÀNH
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 12. LC-LBH.pdf