Thiết kế khung trục D

Tài liệu Thiết kế khung trục D: CHƯƠNG IV THIẾT KẾ KHUNG TRỤC D I.XÁC ĐỊNH SƠ BỘ CÁC KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG TRỤC D 1.Xác định sơ bộ tiết diện dầm trục A, B ,C , D ,E , F Chiều cao và chiều rộng của tiết diện dầm được xác định sơ bộ theo công thức : hd = ( - ) L = ( - ) 5 =( 0,33 – 0,5 ) m Chọn hd = 40 cm bd = ( - ) hd Chọn bd = hd = . 40 = 20 cm Vậy kích thước tiết diện dầm 20x40 cm 2. Xác định sơ bộ tiết diện dầm trục 1,2,3,4 hd = ( - ) L = ( - ) 6 =( 0,4 – 0,6 ) m Chọn hd = 50 cm bd = ( - ) hd = (- ) 50 = (12,5 – 25 ) cm Chọn bd = 20 cm Vậy kích thước tiết diện dầm 20x50 cm 3. Xác định sơ bộ các kích thước tiết diện cột trục D 3.1.Cột D1, D4 a.Tiết diện cột tầng 1, 2 Tải trọng tác dụng lên cột D1: -Do sàn truyền vào: P = qs .S Trong đó : qs : Tổng tải trọng tác dụng lên sàn S : diện tích truyền tải từ sàn lên cột - Sàn sân thượng : + Tĩnh tải : gs = 798,2 kG/ m2 + Hoạt tải : ps = p.np = 7...

doc44 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế khung trục D, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ KHUNG TRỤC D I.XÁC ĐỊNH SƠ BỘ CÁC KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG TRỤC D 1.Xác định sơ bộ tiết diện dầm trục A, B ,C , D ,E , F Chiều cao và chiều rộng của tiết diện dầm được xác định sơ bộ theo công thức : hd = ( - ) L = ( - ) 5 =( 0,33 – 0,5 ) m Chọn hd = 40 cm bd = ( - ) hd Chọn bd = hd = . 40 = 20 cm Vậy kích thước tiết diện dầm 20x40 cm 2. Xác định sơ bộ tiết diện dầm trục 1,2,3,4 hd = ( - ) L = ( - ) 6 =( 0,4 – 0,6 ) m Chọn hd = 50 cm bd = ( - ) hd = (- ) 50 = (12,5 – 25 ) cm Chọn bd = 20 cm Vậy kích thước tiết diện dầm 20x50 cm 3. Xác định sơ bộ các kích thước tiết diện cột trục D 3.1.Cột D1, D4 a.Tiết diện cột tầng 1, 2 Tải trọng tác dụng lên cột D1: -Do sàn truyền vào: P = qs .S Trong đó : qs : Tổng tải trọng tác dụng lên sàn S : diện tích truyền tải từ sàn lên cột - Sàn sân thượng : + Tĩnh tải : gs = 798,2 kG/ m2 + Hoạt tải : ps = p.np = 75.1,3 = 97,5 kG/m2 +Tổng tải trọng : qs = gs + ps = 798,2 + 97,5 = 895,7 kG/m2 -Sàn tầng : + Tĩnh tải : gs = 380,9, kG/ m2 +Hoạt tải : : ps = p.np = 200.1,2 = 240 kG/m2 +Tổng tải trọng : qs = gs + ps = 380,9 + 240 = 620,9 kG/m2 DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI TỪ SÀN LÊN CỘT KHUNG TRỤC D P1 = 2,375.6.(895,7 + 620,9.10 ) = 101242 kG -Do dầm dọc truyền vào : P2 = 0,2 . 0,5 . 2500 . 1,1 . 6 . 11 = 18150 kG -Do dầm ngang truyền vào : P3 = 0,2.0,4.2500.1,1.2,375.11 = 5748 kG -Do tường xây : + Tường ngoài : P4 = 0,2.6.1800.1,1.(3,8 + 3,3.10 ) = 87437 kG +Tường trong : P5 = 0,1.2,375.1800.1,1 ( 3,8 + 3,3.10 ) = 17305 kG Tổng tải trọng : P = P1 + P2 + P3 + P4 + P5 = 101240 + 18150 + 5748 + 87437 + 17305 = 229882 Tiết diện cột được xác định sơ bộ theo công thức : F = .k Trong đó : k = (1,1 – 1,5 ) – hệ số xét đến ảnh hưởng của gió Cột giữa : k = 1,1 Cột biên : k = 1,2 Cột góc : k = 1,3 Vậy F = 1,2 = 2122 cm2 Chọn tiết diện cột tầng 1, 2 : 30x70 cm ( F = 2100 cm2 ) b.Tiết diện cột tầng 3, 4 ,5 -Do sàn truyền vào P1 = 2,375.6.(895,7 + 620,9.8 ) = 83546 kG -Do dầm dọc truyền vào : P2 = 0,2 . 0,5 . 2500 . 1,1 . 6 . 9 = 14850 kG -Do dầm ngang truyền vào : P3 = 0,2.0,4.2500.1,1.2,375.9 = 4703 kG -Do tường xây : + Tường ngoài : P4 = 0,2.6.1800.1,1.3,3.9 = 70567 kG +Tường trong : P5 = 0,1.2,375.1800.1,1. 3,3.9 = 13966 kG Tổng tải trọng : P = P1 + P2 + P3 + P4 + P5 = 83546 + 14850 + 4703 + 70567 + 13966 = 187632 kG Tiết diện cột được xác định sơ bộ theo công thức : F = .k = 1,2 = 1732 cm2 Chọn tiết diện cột tầng 3,4,5 : 30x60 cm ( F = 1800 cm2 ) c.Tiết diện cột tầng 6,7,8 -Do sàn truyền vào P1 = 2,375.6.(895,7 + 620,9.5 ) = 57003 kG -Do dầm dọc truyền vào : P2 = 0,2 . 0,5 . 2500 . 1,1 . 6 . 6 = 9900 kG -Do dầm ngang truyền vào : P3 = 0,2.0,4.2500.1,1.2,375.6 = 3135 kG -Do tường xây : + Tường ngoài : P4 = 0,2.6.1800.1,1.3,3.6 = 47045 kG +Tường trong : P5 = 0,1.2,375.1800.1,1. 3,3.6 = 9311 kG Tổng tải trọng : P = P1 + P2 + P3 + P4 + P5 = 57003 + 9900 + 3135 + 47045 + 9311 = 126394 kG Tiết diện cột được xác định sơ bộ theo công thức : F = .k = 1,2 = 1167 cm2 Chọn tiết diện cột tầng 6,7,8 : 25x50 cm ( F = 1250 cm2 ) d.Tiết diện cột tầng 9,10,11 -Do sàn truyền vào P1 = 2,375.6.(895,7 + 620,9.2 ) = 30459 kG -Do dầm dọc truyền vào : P2 = 0,2 . 0,5 . 2500 . 1,1 . 6 . 3 = 4950 kG -Do dầm ngang truyền vào : P3 = 0,2.0,4.2500.1,1.2,375.3 = 1568 kG -Do tường xây : + Tường ngoài : P4 = 0,2.6.1800.1,1.3,3.3 = 23522 kG +Tường trong : P5 = 0,1.2,375.1800.1,1. 3,3.3 = 4655 kG Tổng tải trọng : P = P1 + P2 + P3 + P4 + P5 = 30459 + 4950 + 1568 + 23522 + 4655 = 65154 kG Tiết diện cột được xác định sơ bộ theo công thức : F = .k = 1,2 = 602 cm2 Chọn tiết diện cột tầng 9,10,11 : 25x25 cm ( F = 625 cm2 ) 3.2.Cột D2 , D3 a.Tiết diện cột tầng 1,2 -Do sàn truyền vào P1 = 4,875.6.(895,7 + 620,9.10 ) = 207812 kG -Do dầm dọc truyền vào : P2 = 0,2 . 0,5 . 2500 . 1,1 . 6 . 11 = 18150 kG -Do dầm ngang truyền vào : P3 = 0,2.0,4.2500.1,1.4,875.11 = 11798 kG -Do dầm dọc không đi qua cột : Chọn tiết diện dầm dọc không đi qua cột 20x40cm + Trọng lượng bản thân dầm dọc không đi qua cột tác dụng lên dầm ngang ở chỗ giao nhau của hai dầm một lực tập trung Q = 0,2.0,4.2500.1,1.6 = 1320 kG +Phản lực ở hai gối tựa A= B = Q = 1320 kG -Lực tập trung tại cột do dầm dọc không đi qua cột truyền vào chính là phản lực ở gối tựa P4 = 1320x10 = 13200 kG -Do tường xây : +Trên dầm đi qua cột : P5 = 0,1.(2,375+ 1,5 + 6 )(3,8 + 3,3.10 )1800.1,1 = 71953 kG +Trên dầm không đi qua cột : Trọng lượng bản thân tường xây không đi qua cột tác dụng lên dầm dọc và dầm dọc tác dụng lên dầm ngang ở chỗ giao nhau của hai dầm một lực tập trung Q = 0,1.6.1800.1,1.3,3 = 3920,4 kG -Phản lực ở hai gối tựa A= B = Q = 3920,4 kG P6 = 3920,4x10 = 39204 kG Tổng tải trọng : P = P1 + P2 + P3 + P4 + P5+ P6 = 207812 + 18150 + 11798 + 13200 + 71953 +39204 = 362117 kG Tiết diện cột được xác định sơ bộ theo công thức : F = .k = 1,1 = 3064 cm2 Chọn tiết diện cột tầng 1,2 : 40x80 cm ( F = 3200 cm2 ) b.Tiết diện cột tầng 3,4,5 -Do sàn truyền vào P1 = 4,875.6.(895,7 + 620,9.8 ) = 171490 kG -Do dầm dọc truyền vào : P2 = 0,2 . 0,5 . 2500 . 1,1 . 6 . 9 = 14850 kG -Do dầm ngang truyền vào : P3 = 0,2.0,4.2500.1,1.4,875.9 = 9653kG -Do dầm dọc không đi qua cột : P4 = 1320.8 = 10560 kG -Do tường xây : +Trên dầm đi qua cột : P5 = 0,1.(2,375+ 1,5 + 6 )1800.1,1.3,3.9 = 58071 kG +Trên dầm không đi qua cột : P6 = 3920,4x8 = 31363 kG Tổng tải trọng : P = P1 + P2 + P3 + P4 + P5+ P6 = 171490 + 14850+ 9653+ 10560 + 58071 + 31363 = 295987 Kg Tiết diện cột được xác định sơ bộ theo công thức : F = .k = 1,1 = 2504 cm2 Chọn tiết diện cột tầng 3,4 : 40x65 cm2 ( F = 2600 cm2 ) b.Tiết diện cột tầng 6,7,8 -Do sàn truyền vào P1 = 4,875.6.(895,7 + 620,9.5 ) = 117006 kG -Do dầm dọc truyền vào : P2 = 0,2 . 0,5 . 2500 . 1,1 . 6 . 6 = 9900 kG -Do dầm ngang truyền vào : P3 = 0,2.0,4.2500.1,1.4,875.6 =6435 kG -Do dầm dọc không đi qua cột : P4 = 1320.5 = 6600 kG -Do tường xây : +Trên dầm đi qua cột : P5 = 0,1.(2,375+ 1,5 + 6 )1800.1,1.3,3.6 = 38714 kG +Trên dầm không đi qua cột : P6 = 3920,4x5 = 19602 kG Tổng tải trọng : P = P1 + P2 + P3 + P4 + P5+ P6 = 117006 + 9900+ 6435 + 6600 + 38714 + 19602 = 198257 kG Tiết diện cột được xác định sơ bộ theo công thức : F = .k = 1,1 = 1678 cm2 Chọn tiết diện cột tầng 5,6 : 30x55 cm2 ( F = 1650 cm2 ) b.Tiết diện cột tầng 9,10,11 -Do sàn truyền vào P1 = 4,875.6.(895,7 + 620,9.2 ) = 62522 kG -Do dầm dọc truyền vào : P2 = 0,2 . 0,5 . 2500 . 1,1 . 6 . 3 = 4950 kG -Do dầm ngang truyền vào : P3 = 0,2.0,4.2500.1,1.4,875.3 =3218 kG -Do dầm dọc không đi qua cột : P4 = 1320.2 = 2640 kG -Do tường xây : +Trên dầm đi qua cột : P5 = 0,1.(2,375+ 1,5 + 6 )1800.1,1.3,3.3 = 19357 kG +Trên dầm không đi qua cột : P6 = 3920,4x2 = 7841 kG Tổng tải trọng : P = P1 + P2 + P3 + P4 + P5+ P6 = 62522 + 4950+ 3218+ 2640 + 19357 + 7841 = 100528 kG Tiết diện cột được xác định sơ bộ theo công thức : F = .k = 1,1 = 850 cm2 Chọn tiết diện cột tầng 9,10,11 : 30x30 cm2 ( F = 900 cm2 ) I.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC D SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN VÀO KHUNG TRỤC D CỦA SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀ SÀN SÂN THƯỢNG 1.Tải trọng phân bố tác dụng lên dầm khung trục D a.Do sàn truyền vào * Nhịp 1-2 -Do nhịp C-D truyền vào : Sàn tầng điển hình : Tĩnh tải : gs = 380,9 kG/m2 Hoạt tải : ps = 240 kG/m2 -Tải trọng do sàn truyền vào từ nhịp C-D là tải trọng phân bố dạng tam giác có trị số lớn nhất là: gCD = gs. = 380,9. = 904,6 kG/m pCD = .904,6 = 570 kG/m - Qui về tải trọng phân bố đều tương đương : g= . gCD = . 904,6 = 565,4 kG /m p= . pCD = . 570 = 356,3 kG /m Sàn sân thượng : Tĩnh tải gs = 789,2 kG/m2 Hoạt tải : ps = 75. 1,3 = 97,5 kG/m2 -Tải trọng do sàn truyền vào từ nhịp C-D là tải trọng phân bố dạng tam giác có trị số lớn nhất là: gCD = gs. = 789,2. = 1874,4 kG/m pCD = .1874,4 = 231,6 kG/m - Qui về tải trọng phân bố đều tương đương : g= . gCD = . 1874,4 = 1171,5 kG /m p= . pCD = . 231,6 = 144,8 kG /m -Do nhịp D-E truyền vào : giống nhịp CD * Nhịp 2-3 -Do nhịp C-D truyền vào : Sàn tầng điển hình : -Do ô sàn số 7 truyền sang : Tĩnh tải : gs = 380,9 kG/m2 Hoạt tải : ps = 240 kG/m2 -Tải trọng do sàn truyền vào từ nhịp C-D là tải trọng phân bố dạng tam giác có trị số lớn nhất là: gCD = gs. = 380,9. = 285,7 kG/m pCD = .285,7 = 180 kG/m - Qui về tải trọng phân bố đều tương đương : g= . gCD = . 285,7 = 178,6 kG /m p= . pCD = . 180 = 112,5 kG /m -Do ô sàn số 12 truyền sang : Tĩnh tải : gs = 380,9 kG/m2 Hoạt tải : ps = 360 kG/m2 -Tải trọng do sàn truyền vào từ nhịp C-D là tải trọng phân bố dạng tam giác có trị số lớn nhất là: gCD = gs. = 380,9. = 380,9 kG/m pCD = .380,9 = 240 kG/m - Qui về tải trọng phân bố đều tương đương : g= . gCD = . 380,9 = 238,1 kG /m p= . pCD = . 360 = 225 kG /m Sàn sân thượng : Tĩnh tải gs = 789,2 kG/m2 Hoạt tải : ps = 75. 1,3 = 97,5 kG/m2 -Tải trọng do sàn truyền vào từ nhịp D-E là tải trọng phân bố dạng tam giác có trị số lớn nhất là: gCD = gs. = 789,2. = 1973 kG/m pCD = .1973 = 243,8 kG/m - Qui về tải trọng phân bố đều tương đương : g= . gCD = . 1973 = 1233,1 kG /m p= . pCD = . 243,8 = 152,4 kG /m -Do nhịp D-E truyền vào : giống nhịp CD * Nhịp 3-4 - Giống nhịp 1- 2 b.Do trọng lượng bản thân dầm : gd = 0,2.0,4.2500.1,1 = 220 kG/m c.Do tường xây trên dầm : gt =0,1.3,3.1800.1,1 = 653,4 kG/m * Vậy tổng tải trọng phân bố của tĩnh tãi tác dụng lên dầm khung trục D : g = gtd + gd + gt - Nhịp 1-2 g = 565,4.2 + 220 + 653,4 = 2004 kG/m - Nhịp 2-3 + Nhịp 1,5m g = 178,6.2 + 220 + 653,4 = 1231 kG/m + Nhịp 2m g = 238,1.2 + 220 + 653,4 = 1350 kG/m - Nhịp 3-4 g = 565,4.2 + 220 + 653,4 = 2004 kG/m 2.Tải trọng tập trung tại nút khung trục D : 2.1.Do sàn truyền vào : a.Sàn tầng điển hình : *Tại 1 : - Do tĩnh tải : G1 = (. 2,375 ) .380,9 .2 = 3279,3 kG - Do hoạt tải : P1 = 3279,3 = 2066,3 kG * Tại 2 : - Do tĩnh tải : G2 = ( 2,375 + 0,75 ) .380,9 . 2 = 4779,1 kG - Do hoạt tải : + Do nhịp 1-2 truyền sang : P12 = 2,375.240 .2 = 2066,3 kG + Do nhịp 2-3 truyền sang : P23 = 0,75.240 .2 = 945 kG Tổng tải trọng : P2 = P12 + P23 = 2063,3 + 945 = 3011,3 kG * Tại vị trí giao nhau của dầm ngang và dầm không đi qua cột : - Do tĩnh tải : G2’ = (.0,75 + .1 ) . 380,9 .2 = 3404,3 kG - Do hoạt tải : P2’ = (.0,75.240 + .1.360 ) .2 = 2745 kG * Tại 3 : - Do tĩnh tải : G3 = ( .0,75.2 + 2,375 + .2,375) .380,9 = = 4519,1 kG - Do hoạt tải : + Do nhịp 2-3 truyền sang : P23 = .0,75.240 .2 = 945 kG + Do nhịp 3-4 truyền sang : P34 = ( 2,375 + .2,375 ).240 = 1902,4 kG Tổng tải trọng : P3 = P23 + P34 = 945 + 1902,4 = 2847,4 kG * Tại 4 : - Do tĩnh tải : P4 = ( 2,375 + .2,375 ).380,9 = 3019,2 kG - Do hoạt tải : P4 = 3019,2 = 1092,4 kG b.Sàn sân thượng : *Tại 1 : - Do tĩnh tải : G1 = (. 2,375 ) .789,2 .2 = 6794,5 kG - Do hoạt tải : P1 = 6872 =839 kG *Tại 2 : - Do tĩnh tải : G2 = ( 2,375 + 2,5 ) .789,2 . 2 = 13700 kG - Do hoạt tải : + Từ nhịp 1-2 truyền sang : P12 = ( 2,375 ) .97,5 . 2 = 839,4 kG + Từ nhịp2-3 truyền sang : P23 = ( 2,5 ) .97,5 . 2 = 853,1 kG Tổng tải trọng : P2 = P12 + P23 = 839,4 + 853,1 = 1692,5 kG *Tại 3 : - Do tĩnh tải : G2 = ( 2,5.2 + 2,375 + .2,375 ) .789,2 = = 12622,3 kG - Do hoạt tải : + Từ nhịp 2-3 truyền sang : P23 = ( 2,5 ) .97,5 . 2 = 853,1 kG + Từ nhịp3-4 truyền sang : P34 = (2,375 + .2,375) .97.5= 706,3 kG Tổng tải trọng : P3 = P23 + P34 = 853,1 + 706,3 = 1559,4 kG *Tại 4 : - Do tĩnh tải : G4 = (2,375 + .2,375) .789,2= 5716,8 kG - Do hoạt tải : P4 = 5716,8 = 706,3 kG 2.2.Do trọng lượng bản thân dầm dọc : Gd = 0,2.0,5.2500.1,1.6 = 1650 kG - Do trọng lượng bản thân đà kiềng : chỉ có ở tầng trệt : Chọn tiết diện đà kiềng theo phương ngang : 20x40 cm -Tại 1 và 4 Gdk = 0,2.0,4.2500.1,1. 4,75/2 = 522,5 kG - Tại 2 và 3 Gdk = 0,2.0,4.2500.1,1. = 1182,5 kG Chọn tiết diện đà kiềng theo phương phương dọc : 20x50 cm Gdk = 0,2.0,5.2500.1,1.6 = 1650 kG Tổng tải trọng tập trung tại các nút do đà kiềng -Tại 1 và 4 : Gdk = 522,5 + 1650 = 2172,5 kG = 522,5 + 1650 = 2172,5 kG -Tại 2 và 3 : Gdk = 1182,5 + 1650 = 2832 kG 2.3.Do tường xây trên dầm dọc : - Tại 1 và 4 : Gt = 0,2.0,6.3,3.1800.1,1 = 7840,8 kG - Tại các nút còn lại : Gt = 0,1.0,6.3,3.1800.1,1 = 3920,4 kG -Do tường xây trên đà kiềng : chỉ có ở tầng trệt : + Do tường xây trên đà kiềng theo phương ngang : Gt = 0,1.3,8.1800.1,1..4,75/2 = 1787 kG + Do tường xây trên đà kiềng theo phương dọc : Tại 1 và 4 : Gt = 0,2.3,8.1800.1,1.6 = 9028,8 kG Tại 2 và 3 : Gt = 0,1.3,8.1800.1,1.6 = 4514,4 kG Tổng tải trọng tập trung do tường xây trên đà kiềng tác dụng lên các nút : -Tại 1 và4 : Gt = 1787 + 9028,8 = 10816 kG - Tại 2 và 3 : Gt = 1787 + 4514,4 = 6301,4 kG 2.3.Do trọng lượng bản thân cột : - Tại nút ở sàn tầng trệt + Tại 1 và 4 : Gc = 0,3.0,7.3,8.2500.1,1 = 2194,5 kG + Tại 2 và 3 : Gc = 0,4.0,8.3,8.2500.1,1 = 3344 kG - Tại nút ở sàn tầng 1 : + Tại 1 và 4 : Gc = 0,3.0,7.3,3.2500.1,1 = 1905,8 kG + Tại 2 và 3 : Gc = 0,4.0,8.3,3.2500.1,1 = 2904 kG - Tại nút ở sàn tầng 2,3,4 : + Tại 1 và 4 : Gc = 0,3.0,6.3,3.2500.1,1 = 1633,5 kG + Tại 2 và 3 : Gc = 0,4.0,65.3,3.2500.1,1 = 2359,5 kG - Tại nút ở sàn tầng 5,6,7 : + Tại 1 và 4 : Gc = 0,25.0,5.3,3.2500.1,1 = 1134,4 kG + Tại 2 và 3 : Gc = 0,3.0,55.3,3.2500.1,1 = 1497 kG - Tại nút ở sàn tầng 8,9,10 : + Tại 1 và 4 : Gc = 0,25.0,25.3,3.2500.1,1 = 567,2 kG + Tại 2 và 3 : Gc = 0,3.0,3.3,3.2500.1,1 = 816,8 kG 3.Hoạt tải gió : - Theo tiêu chuẩn : Tải trọng và tác động TCVN 2737 – 1995 , tải trọng gió gồm 2 thành phần tĩnh và động . a.Thành phần tĩnh : * Gió đẩy: - Cường độ tính gió đẩy được xác định theo công thức: W=W0.k.c.n.B * Gió hút: - Cường độ tính toán gió hút được xác định theo công thức: W’=W0.k.c’.n.B Trong đó : W0 – giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng ở phụ lục D và điều 6.4 trong TCVN 2737 – 1995 Địa điểm xây dựng công trình ở 34 Hoàng Việt –Quận Tân Bình – TP.HCM thuộc khu vực II-A nên Wo = 83 kG/ m2 . k- hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình theo bảng 5 TCVN 2737 – 1995 + Địa điểm xây dựng công trình nằm trong thành phố là dạng địa hình bị che chắn mạnh có nhiều vật cản sát nhau cao từ 10 m trở lên do đó thuộc dạng địa hình C c,c’- hệ số khí động , xác định theo bảng 6 , TCVN 2737 – 1995 với cách xác định mốc chuẩn theo phụ lục G, TCVN 2737 - 1995 + Đối với gió đẩy c = + 0,8 + Đối với gió hút c = - 0,6 n – hệ số tin cậy , n=1,2 B – bề rộng đón gió của khung . b. Thành phần động : không cần xét đến vì công trình nằm trong vùng ít chịu ảnh hưởng của bão và chiều cao nhà < 40m - Kết quả tính toán tải trọng gió tác dụng lên khung trục D được trình bày tóm tắt trong bảng sau : Bảng tính tải trọng gió tác dụng lên khung trục D Z(m) k W0 (kG/m2) c c' n B(m) W (kG/m) W' (kG/m) 3.8 0.4980 83 +0.8 -0.6 1.2 6 238 -179 7.1 0.5904 83 +0.8 -0.6 1.2 6 282 -212 10.4 0.6664 83 +0.8 -0.6 1.2 6 319 -239 13.7 0.7192 83 +0.8 -0.6 1.2 6 344 -258 17 0.7640 83 +0.8 -0.6 1.2 6 365 -274 20.3 0.8027 83 +0.8 -0.6 1.2 6 384 -288 23.6 0.8324 83 +0.8 -0.6 1.2 6 398 -298 26.9 0.8621 83 +0.8 -0.6 1.2 6 412 -309 30.2 0.8916 83 +0.8 -0.6 1.2 6 426 -320 33.5 0.9180 83 +0.8 -0.6 1.2 6 439 -329 36.8 0.9444 83 +0.8 -0.6 1.2 6 451 -339 1.TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY 2.HOẠT TẢI CHẤT ĐẦY 3.HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1 4.HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2 5.HOẠT TẢI LIỀN NHỊP 1 6.HOẠT TẢI LIỀN NHỊP 2 7.HOẠT TẢI CÁCH TẦNG 1 8.HOẠT TẢI CÁCH TẦNG 2 GIÓ TRÁI GIÓ PHẢI II.TÍNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP 1.Tổ hợp tải trọng : - Sau khi xác định các trường hợp tải trọng tác dụng lên khung trục D, tiến hành tổ hợp tải trọng để xác định các trường hợp tải trọng gây ra nội lực nguy hiểm nhất tại các vị trí trên khung trục D. *Các cấu trúc tổ hợp : Tổ hợp chính : -Tổ hợp 1 : Tĩnh tải + Hoạt tải chất đầy -Tổ hợp 2 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp 1 -Tổ hợp 3 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp 2 -Tổ hợp 4 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng 1 -Tổ hợp 5 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng 2 -Tổ hợp 6 : Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 1 -Tổ hợp 7 : Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 2 -Tổ hợp 8 : Tĩnh tải + Gió trái -Tổ hợp 9 : Tĩnh tải + Gió phải Hệ số tổ hợp : 1-1, 1-1 , 1-1 , 1-1 , 1-1 ,1 -1 , 1-1 , 1-1 , 1-1 . Tổ hợp phụ : -Tổ hợp 10 : Tĩnh tải + Hoạt tải chất đầy + Gió trái -Tổ hợp 11 : Tĩnh tải + Hoạt tải chất đầy + Gió phải -Tổ hợp 12 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp 1 + Gió trái -Tổ hợp 13 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp 1 + Gió phải -Tổ hợp 14 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp 2 + Gió trái -Tổ hợp 15 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp 2 + Gió phải -Tổ hợp 16 : Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 1 + Gió trái -Tổ hợp 17 : Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 1 + Gió phải -Tổ hợp 18 : Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 2 + Gió trái -Tổ hợp 19 : Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 2 + Gió phải -Tổ hợp 20 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng 1 + Gió trái -Tổ hợp 21 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng 1 + Gió phải -Tổ hợp 22 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng 2 + Gió trái -Tổ hợp 23 : Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng 2 + Gió phải Hệ số tổ hợp : 1 – 0.9 – 0.9 , 1 – 0.9 – 0.9 , 1 – 0.9 – 0.9 , 1 – 0.9 – 0.9 , 1 – 0.9 – 0.9 , 1 – 0.9 – 0.9, 1 – 0.9 – 0.9 , 1 – 0.9 – 0.9 , 1 – 0.9 – 0.9 , 1 – 0.9 – 0.9, 1 – 0.9 – 0.9 , 1 – 0.9 – 0.9 , 1 – 0.9 – 0.9 ; 1 – 0.9 -0,9 . 2.Tính nội lực và tính thép : -Dùng phần mềm SAP 2000 V10 để giải nội lực của khung và dùng phần mềm Excel 2003 để tính cốt thép . SỐ THỨ TỰ PHẦN TỬ DẦM VÀ CỘT BIỂU ĐỒ BAO MÔ MEN KHUNG TRỤC D BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT KHUNG TRỤC D - Sau khi giải nội lực , tính toán cốt thép , kiểm tra lại kích thước tiết diện của dầm và cột chọn sơ bộ ban đầu thì tiết diện của dầm và cột chọn sơ bộ ban đầu ban đầu chưa phù hợp lắm do đóa tiến hành thay đổi lại kích thước tiết diện dầm và cột như sau : Tiết diện dầm khung trục D : 25 x 50 cm Tiết diện cột : - Cột biên : + Tầng 1,2 : 30 x 60 cm + Tầng 3,4,5 : 30 x 50 cm + Tầng 6,7,8 : 25 x40 cm + Tầng 9,10,11 : 25 x 30 cm - Cột giữa : + Tầng 1,2 : 40 x 70 cm + Tầng 3,4,5 : 40 x60 cm + Tầng 6,7,8 : 30 x50 cm + Tầng 9, 10,11 : 30 x35 cm. - Về nguyên tắc , khi thay đổi kích thước tiết diện của dầm và cột thì nội lực của khung cũng thay đổi theo do đó phải tính lại nội lực của khung . Tuy nhiên nếu sự thay đổi tiết diện của cấu kiện không lớn lắm thì có thể không cần tính lại nội lực mà chỉ cần tính lại cốt thép , chỉ khi nào mô men quán tính của tiết diện chọn sơ bộ và tiết diện chọn cuối cùng khác nhau quá 2 lần thì phải tính lại nội lực theo độ cứng của tiết diện đã chọn do đó không cần phải tính lại nội lực . *Tính cốt thép : a. Đối với dầm : - Khi dầm sàn đúc toàn khối thì bản sàn làm tăng độ cứng của dầm do đó có thể xem dầm khung có tiết diện chữ T để tính toán cốt thép . -Với tiết diện chịu mô men âm : cánh nằm trong vùng chịu kéo nên bỏ qua . - Các công thức tính diện tích cốt thép : A= , A<Ao=0.412 , <o = 0.58 -Kiểm tra hàm lượng cốt thép : Với tiết diện chịu mô men âm : - Cánh nằm trong vùng chịu nén , tham gia chịu lực với sườn , chiều rộng cánh đưa vào trong tính toán là bc . bc = b + 2C1 Trong đó lấy C1 không vượt quá trị số bé nhất trong 3 giá trị sau : - Một nửa khoảng cách giữa hai mép trong của dầm . Để thiên về an toàn ta lấy ½ khoảng cách hai mép trong của dầm tầng 1 để xác định cho tất cả các tầng : 1/2 x 4,05m = 2.025 m -Một phần sáu nhịp tính toán của dầm 1/6 x 4.75 = 0.791 m - 9hc = 9x0.1 =0.9 m Vậy ta lấy C1 = 0.79m. bc = b + 2C1 = 0,25 + 2x 0,79 = 1,83 m = 183 cm . Xác định vị trí trục trung hòa bằng cách tính Mc Mc = Rn . bc . hc .( ho – 0.5 hc ) = 130 . 183 . 10 .( 46 – 0,5 .10) = = 9753900 kG.cm = 97,5 T.m - Ta có M < Mc trục trung hòa đi qua cánh , tính toán như đối với tiết diện chữ nhật như trên nhưng thay b bằng bc . b. Tính toán cốt thép cột : - Trong tất cả các tổ hợp nội lực ở trên chọn ra ba cặp nội lực nguy hiểm nhất gây ra cho cột để tính toán cốt thép và chọn ra giá trị Fa lớn nhất trong 3 giá trị để bố trí cốt thép cho cột . - Ba cặp nội lực nguy hiểm nhất cho cột là : + Cặp có Mmax , N tư + Cặp có Nmax , Mtư + Cặp có Mmin , Ntư Tính cốt thép cho cột theo cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ nhật đặt thép đối xứng : Trình tự tính toán cốt thép cho cột như sau : 1.Tính độ lệch tâm ban đầu eo eo = e01 + eng -Độ lệch tâm do nội lực : e01 = - Độ lệch tâm ngẫu nhiên eng = ( do sai số thi công ) nhưng luôn luôn > = 2 2.Tính hệ số uốn dọc : h = Lực nén tới hạn : Nth = ( Eb Jb + Ea Ja ) Trong đó : S : hệ số kể đến độ lệch tâm Khi e0 < 0,05 h lấy S = 0,84 Khi 0,05h < e0 < 5h lấy S = Khi e0 > 5h lấy S = 0.122 Kdh – hệ số kể đến tính chất dài hạn của tải trọng Kdh = 1 + Nếu không tách riêng Mdh và Ndh thì lấy Kdh = 2 3.Tính momen quán tính của thép : Ja - Giả thiết hàm lượng thép tổng cộng mt = 0,8 – 1,2 % Ja = mt .b.ho( 0,5h- a)2 4. Tính độ lệch tâm tính toán : e = he0 + - a e’ = he0 - + a’ 5.Xác định trường hợp nén lệch tâm : x = - Nếu x < a0 h0 xảy ra trường hợp lệch tâm lớn - Nếu x ≥ a0 h0 xảy ra trường hợp lệch tâm bé 6. Tính cốt thép dọc a . Trường hợp lệch tâm lớn : - Nếu x > 2a’ Fa = Fa’= -Nếu x ≤ 2a’ Fa = Fa’ = -Kiểm tra hàm lượng mmin = 0,4% ≤ m ≤ mmax = 3,5 % và m ~ mt m% = 100% Nếu m khác nhiều so với mt giả thiết thì dùng m tính lại Nth và h ( Dm chỉ nên lấy ≤ 0,25% ) b. Trường hợp lệch tâm bé : - Tính x’ : + Nếu he0 ≤ 0,2h0 thì x’ = h – ( 1,8 + - 1,4 a0 ) he0 + Nếu he0 > 0,2h0 thì x’ = 1,8 ( e0gh - he0 ) + a0 h0 e0gh = 0,4 ( 1,25h -a0 h0 ) Fa = Fa’ = - Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép như trên . Kết quả tính toán diện tích cốt thép dọc sẽ được trình bày tóm tắt trong bảng dưới . * Tính toán cốt đai : - Đối với cột lực cắt trong cột không lớn lắm hơn nữa tiết diện cột rất lớn nên bê tông đã đủ khả năng chịu cắt do đó trong cột ta chỉ đặt cốt đai theo cấu tạo : - Cốt đai được đặt theo cấu tạo như sau : + Đường kính cốt đai : f đai > 1/4 f dọc do đó ta chọn cốt đai f8 . + Bước đai : Trong đoạn nối cốt thép của tầng trên và tầng dưới bước đai u < 15d = 15.8 = 120 mm . chọn u= 100 mm . Trong các đoạn còn lại u ≤ bc và u < 500 , chọn u = 200 mm . - Đối với dầm : + Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt : Qmax = 18,67 (T) ≤ k0 . Rn . b .h0 = 0,35.130.25.46 =52325 kG = 52,325 T (thỏa mãn về điều kiện hạn chế ) Qmax = 18,67 T > 0,6 Rk .b.h0 = 0,6.10.25.46 = 6900 kG = 6,9 T do đó phải tính toán cốt đai . - Lực cốt đai phải chịu : qđ = = = 82,37 kG/cm - Chọn cốt đai f8 , 2 nhánh , fd = 0,503cm2 . Khoảng cách tính toán của cốt đai : Ut = = = 19,54cm Umax = = = 42,5 cm. - Theo yêu cầu cấu tạo : với h =50 cm thì Uct ≤ h/3 = 50 /3 = 16,6 cm Vậy chọn và bố trí cốt đai : u = 150 trong khoảng 1/4 nhịp ở gối tựa và u = 200 trong đoạn giữa nhịp . * Tính cốt treo : - Ở chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần phải bố trí cốt treo để gia cố cho dầm chính. - Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính là : P1 = G + P = 8015+2745 = 10760 kG . - Cốt treo đặt dưới dạng cốt đai , diện tích cần thiết Ftr = = = 5,38 cm2. - Dùng đai f8 , 2 nhánh thì số lượng đai cần thiết là : = 5.34 đai . Chọn 6 đai bố trí mỗi bên 3 đai trong đoạn x = hdc – hdp = 50 – 40 = 10 cm khoảng cách giữa các đai là 50mm. Kết quả tính toán diện tích cốt thép cho dầm được trình bày tóm tát trong bảng sau : Tên dầm Vị trí M (T.m) b (cm ) h (cm) a (cm) h0 (cm) A a Fa (cm2) D1 0 8.225 183 50 4 46 0.0163 0.0165 6.93 D1 1.1875 6.454 183 50 4 46 0.0128 0.0129 5.43 D1 2.375 2.684 183 50 4 46 0.0053 0.0053 2.25 D1 3.5625 5.720 183 50 4 46 0.0114 0.0114 4.81 D1 4.75 6.714 183 50 4 46 0.0133 0.0134 5.65 D1 0 -14.300 25 50 4 46 0.2079 0.2357 13.55 D1 1.1875 -4.748 25 50 4 46 0.0690 0.0716 4.12 D1 2.375 1.747 183 50 4 46 0.0035 0.0035 1.46 D1 3.5625 -5.566 25 50 4 46 0.0809 0.0845 4.86 D1 4.75 -16.070 25 50 4 46 0.2337 0.2702 15.54 D2 0 0.190 183 50 4 46 0.0004 0.0004 0.16 D2 1.25 8.016 183 50 4 46 0.0159 0.0161 6.76 D2 1.5 10.152 183 50 4 46 0.0202 0.0204 8.58 D2 1.5 10.152 183 50 4 46 0.0202 0.0204 8.58 D2 2.5 7.250 183 50 4 46 0.0144 0.0145 6.11 D2 3.5 10.120 183 50 4 46 0.0201 0.0203 8.55 D2 3.5 10.120 183 50 4 46 0.0201 0.0203 8.55 D2 3.75 7.975 183 50 4 46 0.0158 0.0160 6.72 D2 5 0.113 183 50 4 46 0.0002 0.0002 0.09 D2 0 -24.366 25 50 4 46 0.3543 0.4602 26.46 D2 1.25 -3.378 25 50 4 46 0.0491 0.0504 2.90 D2 1.5 0.164 183 50 4 46 0.0003 0.0003 0.14 D2 1.5 0.164 183 50 4 46 0.0003 0.0003 0.14 D2 2.5 5.294 183 50 4 46 0.0105 0.0106 4.45 D2 3.5 0.134 183 50 4 46 0.0003 0.0003 0.11 D2 3.5 0.134 183 50 4 46 0.0003 0.0003 0.11 D2 3.75 -3.417 25 50 4 46 0.0497 0.0510 2.93 D2 5 -24.382 25 50 4 46 0.3545 0.4606 26.49 D3 0 6.677 183 50 4 46 0.0133 0.0134 5.62 D3 1.1875 5.700 183 50 4 46 0.0113 0.0114 4.79 D3 2.375 2.682 183 50 4 46 0.0053 0.0053 2.25 D3 3.5625 6.470 183 50 4 46 0.0129 0.0129 5.44 D3 4.75 8.259 183 50 4 46 0.0164 0.0165 6.96 D3 0 -16.111 25 50 4 46 0.2343 0.2710 15.58 D3 1.1875 -5.586 25 50 4 46 0.0812 0.0848 4.88 D3 2.375 1.745 183 50 4 46 0.0035 0.0035 1.46 D3 3.5625 -4.732 25 50 4 46 0.0688 0.0714 4.10 D3 4.75 -14.252 25 50 4 46 0.2072 0.2348 13.50 D4 0 7.798 183 50 4 46 0.0155 0.0156 6.57 D4 1.1875 6.248 183 50 4 46 0.0124 0.0125 5.26 D4 2.375 2.729 183 50 4 46 0.0054 0.0054 2.29 D4 3.5625 5.647 183 50 4 46 0.0112 0.0113 4.75 D4 4.75 6.559 183 50 4 46 0.0130 0.0131 5.52 D4 0 -14.290 25 50 4 46 0.2078 0.2355 13.54 D4 1.1875 -4.656 25 50 4 46 0.0677 0.0702 4.03 D4 2.375 1.737 183 50 4 46 0.0035 0.0035 1.45 D4 3.5625 -5.329 25 50 4 46 0.0775 0.0807 4.64 D4 4.75 -15.604 25 50 4 46 0.2269 0.2610 15.00 D5 0 0.105 183 50 4 46 0.0002 0.0002 0.09 D5 1.25 7.983 183 50 4 46 0.0159 0.0160 6.73 D5 1.5 10.122 183 50 4 46 0.0201 0.0203 8.55 D5 1.5 10.122 183 50 4 46 0.0201 0.0203 8.55 D5 2.5 7.235 183 50 4 46 0.0144 0.0145 6.09 D5 3.5 10.067 183 50 4 46 0.0200 0.0202 8.50 D5 3.5 10.067 183 50 4 46 0.0200 0.0202 8.50 D5 3.75 7.942 183 50 4 46 0.0158 0.0159 6.69 D5 5 -0.022 25 50 4 46 0.0003 0.0003 0.02 D5 0 -24.528 25 50 4 46 0.3567 0.4646 26.71 D5 1.25 -3.379 25 50 4 46 0.0491 0.0504 2.90 D5 1.5 0.155 183 50 4 46 0.0003 0.0003 0.13 D5 1.5 0.155 183 50 4 46 0.0003 0.0003 0.13 D5 2.5 5.210 183 50 4 46 0.0103 0.0104 4.38 D5 3.5 0.104 183 50 4 46 0.0002 0.0002 0.09 D5 3.5 0.104 183 50 4 46 0.0002 0.0002 0.09 D5 3.75 -3.442 25 50 4 46 0.0501 0.0514 2.95 D5 5 -24.506 25 50 4 46 0.3563 0.4640 26.68 D6 0 6.498 183 50 4 46 0.0129 0.0130 5.47 D6 1.1875 5.614 183 50 4 46 0.0112 0.0112 4.72 D6 2.375 2.726 183 50 4 46 0.0054 0.0054 2.29 D6 3.5625 6.274 183 50 4 46 0.0125 0.0125 5.28 D6 4.75 7.853 183 50 4 46 0.0156 0.0157 6.62 D6 0 -15.669 25 50 4 46 0.2279 0.2622 15.08 D6 1.1875 -5.361 25 50 4 46 0.0780 0.0813 4.67 D6 2.375 1.733 183 50 4 46 0.0034 0.0034 1.45 D6 3.5625 -4.630 25 50 4 46 0.0673 0.0698 4.01 D6 4.75 -14.250 25 50 4 46 0.2072 0.2348 13.50 D7 0 6.995 183 50 4 46 0.0139 0.0140 5.89 D7 1.1875 5.831 183 50 4 46 0.0116 0.0117 4.90 D7 2.375 2.766 183 50 4 46 0.0055 0.0055 2.32 D7 3.5625 5.075 183 50 4 46 0.0101 0.0101 4.26 D7 4.75 5.393 183 50 4 46 0.0107 0.0108 4.53 D7 0 -13.267 25 50 4 46 0.1929 0.2163 12.44 D7 1.1875 -4.039 25 50 4 46 0.0587 0.0606 3.48 D7 2.375 1.679 183 50 4 46 0.0033 0.0033 1.41 D7 3.5625 -4.975 25 50 4 46 0.0723 0.0752 4.32 D7 4.75 -14.969 25 50 4 46 0.2177 0.2486 14.29 D8 0 -0.454 25 50 4 46 0.0066 0.0066 0.38 D8 1.25 7.817 183 50 4 46 0.0155 0.0157 6.59 D8 1.5 10.012 183 50 4 46 0.0199 0.0201 8.46 D8 1.5 10.012 183 50 4 46 0.0199 0.0201 8.46 D8 2.5 7.355 183 50 4 46 0.0146 0.0147 6.20 D8 3.5 9.942 183 50 4 46 0.0197 0.0199 8.40 D8 3.5 9.942 183 50 4 46 0.0197 0.0199 8.40 D8 3.75 7.728 183 50 4 46 0.0154 0.0155 6.51 D8 5 -0.621 25 50 4 46 0.0090 0.0091 0.52 D8 0 -23.680 25 50 4 46 0.3443 0.4420 25.42 D8 1.25 -2.979 25 50 4 46 0.0433 0.0443 2.55 D8 1.5 0.488 183 50 4 46 0.0010 0.0010 0.41 D8 1.5 0.488 183 50 4 46 0.0010 0.0010 0.41 D8 2.5 5.252 183 50 4 46 0.0104 0.0105 4.41 D8 3.5 0.421 183 50 4 46 0.0008 0.0008 0.35 D8 3.5 0.421 183 50 4 46 0.0008 0.0008 0.35 D8 3.75 -3.062 25 50 4 46 0.0445 0.0456 2.62 D8 5 -23.754 25 50 4 46 0.3454 0.4440 25.53 D9 0 5.306 183 50 4 46 0.0105 0.0106 4.46 D9 1.1875 5.028 183 50 4 46 0.0100 0.0100 4.23 D9 2.375 2.759 183 50 4 46 0.0055 0.0055 2.31 D9 3.5625 5.866 183 50 4 46 0.0117 0.0117 4.93 D9 4.75 7.070 183 50 4 46 0.0140 0.0141 5.95 D9 0 -15.062 25 50 4 46 0.2190 0.2504 14.40 D9 1.1875 -5.021 25 50 4 46 0.0730 0.0759 4.36 D9 2.375 1.672 183 50 4 46 0.0033 0.0033 1.40 D9 3.5625 -4.004 25 50 4 46 0.0582 0.0600 3.45 D9 4.75 -13.162 25 50 4 46 0.1914 0.2144 12.33 D10 0 5.893 183 50 4 46 0.0117 0.0118 4.96 D10 1.1875 5.293 183 50 4 46 0.0105 0.0106 4.45 D10 2.375 2.791 183 50 4 46 0.0055 0.0056 2.34 D10 3.5625 4.584 183 50 4 46 0.0091 0.0091 3.85 D10 4.75 4.347 183 50 4 46 0.0086 0.0087 3.65 D10 0 -12.430 25 50 4 46 0.1807 0.2009 11.55 D10 1.1875 -3.534 25 50 4 46 0.0514 0.0528 3.04 D10 2.375 1.687 183 50 4 46 0.0034 0.0034 1.41 D10 3.5625 -4.386 25 50 4 46 0.0638 0.0660 3.79 D10 4.75 -13.873 25 50 4 46 0.2017 0.2276 13.09 D11 0 -1.388 25 50 4 46 0.0202 0.0204 1.17 D11 1.25 7.399 183 50 4 46 0.0147 0.0148 6.23 D11 1.5 9.676 183 50 4 46 0.0192 0.0194 8.17 D11 1.5 9.676 183 50 4 46 0.0192 0.0194 8.17 D11 2.5 7.346 183 50 4 46 0.0146 0.0147 6.19 D11 3.5 9.610 183 50 4 46 0.0191 0.0193 8.11 D11 3.5 9.610 183 50 4 46 0.0191 0.0193 8.11 D11 3.75 7.353 183 50 4 46 0.0146 0.0147 6.19 D11 5 -1.590 25 50 4 46 0.0231 0.0234 1.35 D11 0 -23.142 25 50 4 46 0.3365 0.4282 24.62 D11 1.25 -2.532 25 50 4 46 0.0368 0.0375 2.16 D11 1.5 0.840 183 50 4 46 0.0017 0.0017 0.70 D11 1.5 0.840 183 50 4 46 0.0017 0.0017 0.70 D11 2.5 5.207 183 50 4 46 0.0103 0.0104 4.38 D11 3.5 0.760 183 50 4 46 0.0015 0.0015 0.64 D11 3.5 0.760 183 50 4 46 0.0015 0.0015 0.64 D11 3.75 -2.633 25 50 4 46 0.0383 0.0391 2.25 D11 5 -23.092 25 50 4 46 0.3358 0.4269 24.55 D12 0 4.242 183 50 4 46 0.0084 0.0085 3.56 D12 1.1875 4.525 183 50 4 46 0.0090 0.0090 3.80 D12 2.375 2.784 183 50 4 46 0.0055 0.0055 2.33 D12 3.5625 5.336 183 50 4 46 0.0106 0.0107 4.49 D12 4.75 5.986 183 50 4 46 0.0119 0.0120 5.03 D12 0 -13.986 25 50 4 46 0.2034 0.2298 13.21 D12 1.1875 -4.442 25 50 4 46 0.0646 0.0668 3.84 D12 2.375 1.680 183 50 4 46 0.0033 0.0033 1.41 D12 3.5625 -3.491 25 50 4 46 0.0508 0.0521 3.00 D12 4.75 -12.395 25 50 4 46 0.1802 0.2003 11.52 D13 0 5.108 183 50 4 46 0.0101 0.0102 4.29 D13 1.1875 4.893 183 50 4 46 0.0097 0.0098 4.11 D13 2.375 2.840 183 50 4 46 0.0056 0.0057 2.38 D13 3.5625 3.992 183 50 4 46 0.0079 0.0080 3.35 D13 4.75 2.956 183 50 4 46 0.0059 0.0059 2.48 D13 0 -11.159 25 50 4 46 0.1623 0.1781 10.24 D13 1.1875 -2.836 25 50 4 46 0.0412 0.0421 2.42 D13 2.375 1.636 183 50 4 46 0.0032 0.0033 1.37 D13 3.5625 -4.015 25 50 4 46 0.0584 0.0602 3.46 D13 4.75 -13.295 25 50 4 46 0.1933 0.2168 12.47 D14 0 -2.175 25 50 4 46 0.0316 0.0322 1.85 D14 1.25 7.172 183 50 4 46 0.0142 0.0144 6.04 D14 1.5 9.530 183 50 4 46 0.0189 0.0191 8.04 D14 1.5 9.530 183 50 4 46 0.0189 0.0191 8.04 D14 2.5 7.529 183 50 4 46 0.0150 0.0151 6.34 D14 3.5 9.435 183 50 4 46 0.0187 0.0189 7.96 D14 3.5 9.435 183 50 4 46 0.0187 0.0189 7.96 D14 3.75 7.054 183 50 4 46 0.0140 0.0141 5.94 D14 5 -2.398 25 50 4 46 0.0349 0.0355 2.04 D14 0 -21.915 25 50 4 46 0.3187 0.3978 22.87 D14 1.25 -1.968 25 50 4 46 0.0286 0.0290 1.67 D14 1.5 1.313 183 50 4 46 0.0026 0.0026 1.10 D14 1.5 1.313 183 50 4 46 0.0026 0.0026 1.10 D14 2.5 5.284 183 50 4 46 0.0105 0.0106 4.44 D14 3.5 1.224 183 50 4 46 0.0024 0.0024 1.02 D14 3.5 1.224 183 50 4 46 0.0024 0.0024 1.02 D14 3.75 -2.080 25 50 4 46 0.0302 0.0307 1.77 D14 5 -22.019 25 50 4 46 0.3202 0.4003 23.02 D15 0 2.839 183 50 4 46 0.0056 0.0057 2.38 D15 1.1875 3.924 183 50 4 46 0.0078 0.0078 3.29 D15 2.375 2.828 183 50 4 46 0.0056 0.0056 2.37 D15 3.5625 4.936 183 50 4 46 0.0098 0.0099 4.15 D15 4.75 5.205 183 50 4 46 0.0103 0.0104 4.37 D15 0 -13.420 25 50 4 46 0.1951 0.2192 12.60 D15 1.1875 -4.079 25 50 4 46 0.0593 0.0612 3.52 D15 2.375 1.625 183 50 4 46 0.0032 0.0032 1.36 D15 3.5625 -2.847 25 50 4 46 0.0414 0.0423 2.43 D15 4.75 -11.023 25 50 4 46 0.1603 0.1757 10.10 D16 0 4.079 183 50 4 46 0.0081 0.0081 3.42 D16 1.1875 4.439 183 50 4 46 0.0088 0.0089 3.73 D16 2.375 2.926 183 50 4 46 0.0058 0.0058 2.45 D16 3.5625 3.234 183 50 4 46 0.0064 0.0064 2.71 D16 4.75 1.162 183 50 4 46 0.0023 0.0023 0.97 D16 0 -9.340 25 50 4 46 0.1358 0.1465 8.43 D16 1.1875 -2.107 25 50 4 46 0.0306 0.0311 1.79 D16 2.375 1.540 183 50 4 46 0.0031 0.0031 1.29 D16 3.5625 -3.530 25 50 4 46 0.0513 0.0527 3.03 D16 4.75 -12.555 25 50 4 46 0.1826 0.2032 11.68 D17 0 -3.199 25 50 4 46 0.0465 0.0477 2.74 D17 1.25 6.951 183 50 4 46 0.0138 0.0139 5.85 D17 1.5 9.417 183 50 4 46 0.0187 0.0189 7.95 D17 1.5 9.417 183 50 4 46 0.0187 0.0189 7.95 D17 2.5 7.868 183 50 4 46 0.0156 0.0158 6.63 D17 3.5 9.350 183 50 4 46 0.0186 0.0187 7.89 D17 3.5 9.350 183 50 4 46 0.0186 0.0187 7.89 D17 3.75 6.914 183 50 4 46 0.0137 0.0138 5.82 D17 5 -3.449 25 50 4 46 0.0501 0.0515 2.96 D17 0 -20.902 25 50 4 46 0.3039 0.3738 21.49 D17 1.25 -1.153 25 50 4 46 0.0168 0.0169 0.97 D17 1.5 2.004 183 50 4 46 0.0040 0.0040 1.68 D17 1.5 2.004 183 50 4 46 0.0040 0.0040 1.68 D17 2.5 5.416 183 50 4 46 0.0108 0.0108 4.55 D17 3.5 1.904 183 50 4 46 0.0038 0.0038 1.60 D17 3.5 1.904 183 50 4 46 0.0038 0.0038 1.60 D17 3.75 -1.277 25 50 4 46 0.0186 0.0188 1.08 D17 5 -20.822 25 50 4 46 0.3028 0.3719 21.39 D18 0 1.020 183 50 4 46 0.0020 0.0020 0.85 D18 1.1875 3.148 183 50 4 46 0.0063 0.0063 2.64 D18 2.375 2.906 183 50 4 46 0.0058 0.0058 2.44 D18 3.5625 4.484 183 50 4 46 0.0089 0.0089 3.77 D18 4.75 4.183 183 50 4 46 0.0083 0.0083 3.51 D18 0 -12.706 25 50 4 46 0.1848 0.2060 11.84 D18 1.1875 -3.616 25 50 4 46 0.0526 0.0540 3.11 D18 2.375 1.520 183 50 4 46 0.0030 0.0030 1.27 D18 3.5625 -2.039 25 50 4 46 0.0296 0.0301 1.73 D18 4.75 -9.289 25 50 4 46 0.1351 0.1457 8.38 D19 0 2.642 183 50 4 46 0.0052 0.0053 2.22 D19 1.1875 3.785 183 50 4 46 0.0075 0.0075 3.18 D19 2.375 2.990 183 50 4 46 0.0059 0.0060 2.51 D19 3.5625 2.850 183 50 4 46 0.0057 0.0057 2.39 D19 4.75 0.173 183 50 4 46 0.0003 0.0003 0.14 D19 0 -8.554 25 50 4 46 0.1244 0.1333 7.66 D19 1.1875 -1.533 25 50 4 46 0.0223 0.0226 1.30 D19 2.375 1.539 183 50 4 46 0.0031 0.0031 1.29 D19 3.5625 -2.818 25 50 4 46 0.0410 0.0419 2.41 D19 4.75 -11.120 25 50 4 46 0.1617 0.1774 10.20 D20 0 -4.449 25 50 4 46 0.0647 0.0669 3.85 D20 1.25 6.386 183 50 4 46 0.0127 0.0128 5.37 D20 1.5 8.961 183 50 4 46 0.0178 0.0180 7.56 D20 1.5 8.961 183 50 4 46 0.0178 0.0180 7.56 D20 2.5 7.847 183 50 4 46 0.0156 0.0157 6.61 D20 3.5 8.836 183 50 4 46 0.0176 0.0177 7.45 D20 3.5 8.836 183 50 4 46 0.0176 0.0177 7.45 D20 3.75 6.231 183 50 4 46 0.0124 0.0125 5.24 D20 5 -4.744 25 50 4 46 0.0690 0.0715 4.11 D20 0 -19.510 25 50 4 46 0.2837 0.3423 19.68 D20 1.25 -0.575 25 50 4 46 0.0084 0.0084 0.48 D20 1.5 2.425 183 50 4 46 0.0048 0.0048 2.03 D20 1.5 2.425 183 50 4 46 0.0048 0.0048 2.03 D20 2.5 5.334 183 50 4 46 0.0106 0.0107 4.48 D20 3.5 2.298 183 50 4 46 0.0046 0.0046 1.93 D20 3.5 2.298 183 50 4 46 0.0046 0.0046 1.93 D20 3.75 -0.722 25 50 4 46 0.0105 0.0106 0.61 D20 5 -19.635 25 50 4 46 0.2855 0.3450 19.84 D21 0 0.011 183 50 4 46 0.0000 0.0000 0.01 D21 1.1875 2.750 183 50 4 46 0.0055 0.0055 2.31 D21 2.375 2.968 183 50 4 46 0.0059 0.0059 2.49 D21 3.5625 3.842 183 50 4 46 0.0076 0.0077 3.22 D21 4.75 2.769 183 50 4 46 0.0055 0.0055 2.32 D21 0 -11.297 25 50 4 46 0.1643 0.1806 10.38 D21 1.1875 -2.916 25 50 4 46 0.0424 0.0433 2.49 D21 2.375 1.518 183 50 4 46 0.0030 0.0030 1.27 D21 3.5625 -1.637 25 50 4 46 0.0238 0.0241 1.39 D21 4.75 -8.378 25 50 4 46 0.1218 0.1303 7.49 D22 0 1.922 183 50 4 46 0.0038 0.0038 1.61 D22 1.1875 3.601 183 50 4 46 0.0072 0.0072 3.02 D22 2.375 3.032 183 50 4 46 0.0060 0.0060 2.54 D22 3.5625 2.040 183 50 4 46 0.0041 0.0041 1.71 D22 4.75 -1.458 25 50 4 46 0.0212 0.0214 1.23 D22 0 -6.917 25 50 4 46 0.1006 0.1062 6.11 D22 1.1875 -1.000 25 50 4 46 0.0145 0.0146 0.84 D22 2.375 1.437 183 50 4 46 0.0029 0.0029 1.20 D22 3.5625 -2.588 25 50 4 46 0.0376 0.0384 2.21 D22 4.75 -10.587 25 50 4 46 0.1539 0.1681 9.66 D23 0 -5.509 25 50 4 46 0.0801 0.0836 4.81 D23 1.25 6.149 183 50 4 46 0.0122 0.0123 5.17 D23 1.5 8.838 183 50 4 46 0.0176 0.0177 7.46 D23 1.5 8.838 183 50 4 46 0.0176 0.0177 7.46 D23 2.5 8.192 183 50 4 46 0.0163 0.0164 6.91 D23 3.5 8.738 183 50 4 46 0.0174 0.0175 7.37 D23 3.5 8.738 183 50 4 46 0.0174 0.0175 7.37 D23 3.75 6.085 183 50 4 46 0.0121 0.0122 5.12 D23 5 -5.831 25 50 4 46 0.0848 0.0887 5.10 D23 0 -18.460 25 50 4 46 0.2684 0.3194 18.37 D23 1.25 0.216 183 50 4 46 0.0004 0.0004 0.18 D23 1.5 3.068 183 50 4 46 0.0061 0.0061 2.57 D23 1.5 3.068 183 50 4 46 0.0061 0.0061 2.57 D23 2.5 5.507 183 50 4 46 0.0109 0.0110 4.63 D23 3.5 2.932 183 50 4 46 0.0058 0.0058 2.46 D23 3.5 2.932 183 50 4 46 0.0058 0.0058 2.46 D23 3.75 0.046 183 50 4 46 0.0001 0.0001 0.04 D23 5 -18.393 25 50 4 46 0.2675 0.3180 18.29 D24 0 -1.660 25 50 4 46 0.0241 0.0244 1.41 D24 1.1875 1.924 183 50 4 46 0.0038 0.0038 1.61 D24 2.375 2.998 183 50 4 46 0.0060 0.0060 2.51 D24 3.5625 3.650 183 50 4 46 0.0073 0.0073 3.06 D24 4.75 2.047 183 50 4 46 0.0041 0.0041 1.72 D24 0 -10.788 25 50 4 46 0.1569 0.1716 9.87 D24 1.1875 -2.706 25 50 4 46 0.0393 0.0402 2.31 D24 2.375 1.403 183 50 4 46 0.0028 0.0028 1.17 D24 3.5625 -0.921 25 50 4 46 0.0134 0.0135 0.78 D24 4.75 -6.826 25 50 4 46 0.0993 0.1047 6.02 D25 0 1.121 183 50 4 46 0.0022 0.0022 0.94 D25 1.1875 3.321 183 50 4 46 0.0066 0.0066 2.79 D25 2.375 2.907 183 50 4 46 0.0058 0.0058 2.44 D25 3.5625 0.798 183 50 4 46 0.0016 0.0016 0.67 D25 4.75 -3.838 25 50 4 46 0.0558 0.0575 3.30 D25 0 -4.983 25 50 4 46 0.0725 0.0753 4.33 D25 1.1875 -0.189 25 50 4 46 0.0027 0.0027 0.16 D25 2.375 0.977 183 50 4 46 0.0019 0.0019 0.82 D25 3.5625 -2.773 25 50 4 46 0.0403 0.0412 2.37 D25 4.75 -10.532 25 50 4 46 0.1531 0.1671 9.61 D26 0 -6.507 25 50 4 46 0.0946 0.0996 5.73 D26 1.25 6.216 183 50 4 46 0.0123 0.0124 5.23 D26 1.5 9.045 183 50 4 46 0.0180 0.0181 7.63 D26 1.5 9.045 183 50 4 46 0.0180 0.0181 7.63 D26 2.5 8.987 183 50 4 46 0.0179 0.0180 7.58 D26 3.5 8.904 183 50 4 46 0.0177 0.0178 7.51 D26 3.5 8.904 183 50 4 46 0.0177 0.0178 7.51 D26 3.75 6.040 183 50 4 46 0.0120 0.0121 5.08 D26 5 -6.842 25 50 4 46 0.0995 0.1050 6.04 D26 0 -15.934 25 50 4 46 0.2317 0.2675 15.38 D26 1.25 1.436 183 50 4 46 0.0029 0.0029 1.20 D26 1.5 4.145 183 50 4 46 0.0082 0.0083 3.48 D26 1.5 4.145 183 50 4 46 0.0082 0.0083 3.48 D26 2.5 6.008 183 50 4 46 0.0119 0.0120 5.05 D26 3.5 4.002 183 50 4 46 0.0080 0.0080 3.36 D26 3.5 4.002 183 50 4 46 0.0080 0.0080 3.36 D26 3.75 1.257 183 50 4 46 0.0025 0.0025 1.05 D26 5 -16.087 25 50 4 46 0.2339 0.2705 15.55 D27 0 -4.070 25 50 4 46 0.0592 0.0610 3.51 D27 1.1875 0.654 183 50 4 46 0.0013 0.0013 0.55 D27 2.375 2.851 183 50 4 46 0.0057 0.0057 2.39 D27 3.5625 3.355 183 50 4 46 0.0067 0.0067 2.81 D27 4.75 1.236 183 50 4 46 0.0025 0.0025 1.04 D27 0 -10.765 25 50 4 46 0.1565 0.1712 9.84 D27 1.1875 -2.915 25 50 4 46 0.0424 0.0433 2.49 D27 2.375 0.922 183 50 4 46 0.0018 0.0018 0.77 D27 3.5625 -0.258 25 50 4 46 0.0038 0.0038 0.22 D27 4.75 -4.848 25 50 4 46 0.0705 0.0732 4.21 D28 0 -1.135 25 50 4 46 0.0165 0.0166 0.96 D28 1.1875 2.793 183 50 4 46 0.0055 0.0056 2.34 D28 2.375 3.973 183 50 4 46 0.0079 0.0079 3.34 D28 3.5625 2.201 183 50 4 46 0.0044 0.0044 1.84 D28 4.75 -2.101 25 50 4 46 0.0305 0.0310 1.78 D28 0 -4.570 25 50 4 46 0.0665 0.0688 3.96 D28 1.1875 0.457 183 50 4 46 0.0009 0.0009 0.38 D28 2.375 2.108 183 50 4 46 0.0042 0.0042 1.77 D28 3.5625 -0.038 25 50 4 46 0.0006 0.0006 0.03 D28 4.75 -6.184 25 50 4 46 0.0899 0.0944 5.43 D29 0 -1.291 25 50 4 46 0.0188 0.0190 1.09 D29 1.25 2.436 183 50 4 46 0.0048 0.0049 2.04 D29 1.5 3.424 183 50 4 46 0.0068 0.0068 2.87 D29 1.5 3.424 183 50 4 46 0.0068 0.0068 2.87 D29 2.5 3.839 183 50 4 46 0.0076 0.0077 3.22 D29 3.5 3.352 183 50 4 46 0.0067 0.0067 2.81 D29 3.5 3.352 183 50 4 46 0.0067 0.0067 2.81 D29 3.75 2.390 183 50 4 46 0.0047 0.0048 2.00 D29 5 -1.659 25 50 4 46 0.0241 0.0244 1.40 D29 0 -8.571 25 50 4 46 0.1246 0.1336 7.68 D29 1.25 -1.130 25 50 4 46 0.0164 0.0166 0.95 D29 1.5 -0.490 25 50 4 46 0.0071 0.0071 0.41 D29 1.5 -0.490 25 50 4 46 0.0071 0.0071 0.41 D29 2.5 0.892 183 50 4 46 0.0018 0.0018 0.75 D29 3.5 -0.644 25 50 4 46 0.0094 0.0094 0.54 D29 3.5 -0.644 25 50 4 46 0.0094 0.0094 0.54 D29 3.75 -1.324 25 50 4 46 0.0192 0.0194 1.12 D29 5 -8.523 25 50 4 46 0.1239 0.1327 7.63 D30 0 -2.350 25 50 4 46 0.0342 0.0348 2.00 D30 1.1875 2.051 183 50 4 46 0.0041 0.0041 1.72 D30 2.375 3.919 183 50 4 46 0.0078 0.0078 3.29 D30 3.5625 2.835 183 50 4 46 0.0056 0.0056 2.38 D30 4.75 -1.003 25 50 4 46 0.0146 0.0147 0.84 D30 0 -6.432 25 50 4 46 0.0935 0.0984 5.66 D30 1.1875 -0.190 25 50 4 46 0.0028 0.0028 0.16 D30 2.375 2.054 183 50 4 46 0.0041 0.0041 1.72 D30 3.5625 0.536 183 50 4 46 0.0011 0.0011 0.45 D30 4.75 -4.468 25 50 4 46 0.0650 0.0672 3.87 D31 0 -1.686 25 50 4 46 0.0245 0.0248 1.43 D31 1.1875 3.116 183 50 4 46 0.0062 0.0062 2.61 D31 2.375 4.207 183 50 4 46 0.0084 0.0084 3.53 D31 3.5625 1.290 183 50 4 46 0.0026 0.0026 1.08 D31 4.75 -5.268 25 50 4 46 0.0766 0.0798 4.59 D31 0 -2.273 25 50 4 46 0.0330 0.0336 1.93 D31 1.1875 2.496 183 50 4 46 0.0050 0.0050 2.09 D31 2.375 3.307 183 50 4 46 0.0066 0.0066 2.77 D31 3.5625 0.504 183 50 4 46 0.0010 0.0010 0.42 D31 4.75 -6.226 25 50 4 46 0.0905 0.0950 5.47 D32 0 -4.449 25 50 4 46 0.0647 0.0669 3.85 D32 1.25 1.608 183 50 4 46 0.0032 0.0032 1.35 D32 2.5 3.440 183 50 4 46 0.0068 0.0069 2.89 D32 3.75 1.488 183 50 4 46 0.0030 0.0030 1.25 D32 5 -4.776 25 50 4 46 0.0694 0.0720 4.14 D32 0 -6.902 25 50 4 46 0.1004 0.1060 6.09 D32 1.25 0.109 183 50 4 46 0.0002 0.0002 0.09 D32 2.5 2.556 183 50 4 46 0.0051 0.0051 2.14 D32 3.75 -0.065 25 50 4 46 0.0009 0.0009 0.05 D32 5 -7.217 25 50 4 46 0.1049 0.1111 6.39 D33 0 -5.279 25 50 4 46 0.0768 0.0800 4.60 D33 1.1875 1.184 183 50 4 46 0.0024 0.0024 0.99 D33 2.375 4.121 183 50 4 46 0.0082 0.0082 3.46 D33 3.5625 3.117 183 50 4 46 0.0062 0.0062 2.61 D33 4.75 -1.604 25 50 4 46 0.0233 0.0236 1.36 D33 0 -6.483 25 50 4 46 0.0943 0.0992 5.70 D33 1.1875 0.336 183 50 4 46 0.0007 0.0007 0.28 D33 2.375 3.223 183 50 4 46 0.0064 0.0064 2.70 D33 3.5625 2.467 183 50 4 46 0.0049 0.0049 2.07 D33 4.75 -2.179 25 50 4 46 0.0317 0.0322 1.85

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKHUNG TRUC D - TUAN.doc
Tài liệu liên quan