Tài liệu Thiết kế khung trục 7: CHƯƠNG IV: TÍNH KHUNG PHẲNG
¾¾
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 7
¾¾
IV.1. SƠ ĐỒ TÍNH
HÌNH IV.1:SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG TRỤC 7
IV.2. CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
IV.2.1 Kích thước cột
Chọn sơ bộ tiết diện cột:
Tổng tải đứng = Tĩnh tải + Hoạt tải
Tĩnh tải truyền vào khung gồm :
+ Tĩnh tải sàn.
+ Trọng lượng bản thân cột, dầm các tầng.
+ Trọng lượng vách ngăn lớp trang trí.
Hoạt tải truyền vào khung gồm hoạt tải sàn.
HÌNH IV.2: SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN VÀO KHUNG TRỤC 7
Chọn diện tích tiết diện sơ bộ theo tải đứng
Với Fc’ : Diện tích tiết diện cột.
q : Tổng tải trọng đứng.
Ft : Diện tích truyền tải lên cột đang xét.
n : Số tầng trên tiết diện cột đang xét.
Rn : Cường độ chịu nén của bê tông.
Mác 250, Rn = 110 kG/cm2.
- Vì xét đến sự lệch tâm do tải trọng gió gây ra, lệch tâm của tiết diện cột và diện truyền tải bên trên cột, nên phải tăng tiết diện cột l...
33 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế khung trục 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV: TÍNH KHUNG PHẲNG
¾¾
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 7
¾¾
IV.1. SƠ ĐỒ TÍNH
HÌNH IV.1:SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG TRỤC 7
IV.2. CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
IV.2.1 Kích thước cột
Chọn sơ bộ tiết diện cột:
Tổng tải đứng = Tĩnh tải + Hoạt tải
Tĩnh tải truyền vào khung gồm :
+ Tĩnh tải sàn.
+ Trọng lượng bản thân cột, dầm các tầng.
+ Trọng lượng vách ngăn lớp trang trí.
Hoạt tải truyền vào khung gồm hoạt tải sàn.
HÌNH IV.2: SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN VÀO KHUNG TRỤC 7
Chọn diện tích tiết diện sơ bộ theo tải đứng
Với Fc’ : Diện tích tiết diện cột.
q : Tổng tải trọng đứng.
Ft : Diện tích truyền tải lên cột đang xét.
n : Số tầng trên tiết diện cột đang xét.
Rn : Cường độ chịu nén của bê tông.
Mác 250, Rn = 110 kG/cm2.
- Vì xét đến sự lệch tâm do tải trọng gió gây ra, lệch tâm của tiết diện cột và diện truyền tải bên trên cột, nên phải tăng tiết diện cột lên k lần.
Fc = k.Fc’
Với k = 1.05¸1.5 ( hệ số k phụ thuộc vào mức độ lệch tâm của tải tác dụng vào cột, vị trí của cột trong mặt bằng công trình, cột biên hay cột giữa).
- Do càng lên cao tải trọng càng giảm dần nên để kinh tế và mỹ quan cho công trình, ta sẽ thay đổi tiết diện cột dần khi lên các tầng trên.
- Tiết diện cột thay đổi như sau: cột tầng 1¸3, cột tầng 4¸7, cột tầng 8¸10
- Lực tập trung tác dụng lên cột bao gồm:
+ Tĩnh tải và hoạt tải trên diện truyền tải của sàn (lấy với tải lớn nhất tại tiết diện truyền tải).
+ Trọng lượng bản thân cột, dầm, tường ở bên trên truyền xuống.
- Trong việc chọn sơ bộ tiết diện cột, chúng ta chỉ việc chọn tiết diện theo công thức sơ bộ, trọng lượng bản thân cột, dầm xem như chưa biết, kết quả lực tập trung do tải lấy theo diện truyền tải của sàn.
- Giá trị diện truyền tải qui về lực tập trung tại chân cột.
Tải trọng chân cột khung trục 7
Cột trục B
Diện truyền tải Ft (m2)
Sàn sân thượng : 4´4 , qi = 901.2 kG/m
Sàn tầng 9 : 4´4 , qi = 1043.5 kG/m
Sàn tầng 1¸8 : 4´4 , qi = 804 kG/m
Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột
Ps = S qi´Si
Ps = 4´4´901.2+4´4´1043.5+4´4´8´804 = 134.03 T
Cột trục C
- Diện truyền tải Ft (m2)
Sàn sân thượng : 4´8 , qi = 901.2 kG/m
Sàn tầng 9 : 4´8 , qi = 1043.5 kG/m
Sàn tầng 1¸8 : 4´8 , qi = 804 kG/m
- Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột
Ps = S qi´Si
Ps = 4´8´901.2+4´8´1043.5+4´8´8´804 = 268.05 T
Cột trục D
- Diện truyền tải Ft (m2)
Sàn sân thượng : 4´6.5 , qi = 901.2 kG/m
Sàn tầng 9 : 4´6.5 , qi = 1043.5 kG/m
Sàn tầng 1¸8 : 4´6.5 , qi = 804 kG/m
- Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột
Ps = S qi´Si
Ps = 4´6.5´901.2+4´6.5´1043.5+4´6.5´8´804 = 217.8 T
Cột trục E
- Diện truyền tải Ft (m2)
Sàn sân thượng : 2.5´4 , qi = 901.2 kG/m
Sàn tầng 9 : 2.5´4 , qi = 1043.5 kG/m
Sàn tầng 1¸8 : 2.5´4 , qi = 804 kG/m
- Tổng tải do sàn truyền xuống tại chân cột
Ps = S qi´Si
Ps = 2.5´4´901.2+2.5´4´1043.5+2.5´4´8´804 = 83.76 T
BẢNG CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CẦN THIẾT CỦA CÁC CỘT
Ký hiệu cột
Cột tầng
Ptt (T)
K
Fc (cm2)
b (cm)
h (cm)
Fc (cm2)
7-B
10¸8
44
1.3
520
30
40
1200
7¸4
82.6
1.3
976
40
50
2000
3¸trệt
134.03
1.3
1584
40
60
2400
7-C
10¸8
87.96
1.3
1039
30
50
2000
7¸4
165.1
1.3
1951
40
60
1600
3¸trệt
268.05
1.3
3168
50
70
3000
7-D
10¸8
71.5
1.3
845
30
50
1200
7¸4
134.2
1.3
1568
40
60
2000
3¸trệt
217.8
1.3
2574
50
70
3000
7-E
10¸8
27.5
1.3
325
30
40
900
7¸4
51.6
1.3
610
40
50
1200
3¸trệt
83.76
1.3
990
40
60
1600
Kiểm tra kích thước tiết diện cột đã chọn
Trên cơ sở nội lực đã tính toán được, kiểm tra kích thước tiết diện cột đã chọn và hàm lượng cốt thép cột.
IV.2.2. Kích thước dầm
Căn cứ vào nhịp dầm để chọn chiều cao tiết diện dầm:
, Với m = 8¸12 , L : chiều dài dầm.
+ Nhịp L = 8m : h=(66.6¸100)cm.
Þ Chọn tiết diện dầm b´h = (30´60). Do tính khung biên.
+ Nhịp L = 5m : h= (41.6¸62.5)cm.
Þ Chọn tiết diện dầm b´h = (30´60). Do tính khung biên
IV.3. TẢI TRỌNG ĐỨNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG
IV.3.1. Nguyên tắc truyền tải
Nguyên tắc truyền tải :
+ Tải từ sàn (tĩnh tải và hoạt tải) truyền vào khung dưới dạng tải tam giác và hình thang.
+ Tải do dầm phụ truyền vào dầm chính của khung dưới dạng tải tập trung .
+ Tải do dầm tực giao truyền vào dầm dọc dưới dạng tải tập trung sau đó truyền vào khung.
+ Tải từ dầm chính truyền vào cột, sau cùng tải từ cột truyền xuống móng.
IV.3.2. Tải trọng tác dụng lên sàn: (tĩnh tải và hoạt tải)
Tĩnh tải
Sàn tầng 1¸tầng 9
- Cấu tạo:
STT
LỚP
a (cm)
g(kG/m3)
n
g(kG/m2)
1
Gạch ceramic
1
2000
1.2
24
2
Vữa lót
3
1800
1.3
70.2
3
Bản BTCT
11
2500
1.1
302.5
4
Lớp vữa trát trần
2
1800
1.3
46.8
5
Lớp mastic và sơn
0.1
Tổng cộng
443.5
Sàn sân thượng
Cấu tạo:
STT
LỚP
a (cm)
g(kG/m3)
n
g(kG/m2)
1
Gạch bông
1
2000
1.2
24
2
Vữa lót
3
1800
1.3
70.2
3
Lớp XM chống thấm
3
1800
1.3
70.2
4
Bản BTCT
12
2500
1.1
302.5
5
Lớp vữa trát trần
2
1800
1.3
46.8
6
Lớp mastic và sơn
0.1
Tổng cộng
541.2
Hoạt tải
STT
LOẠI SÀN
Ptc (kG/m2)
n
Ptt (kG/m2)
1
Sàn làm việc (văn phòng) +WC
300
1.2
360
2
Sàn hành lang
400
1.2
480
3
Sàn gen lạnh
400
1.2
480
4
Sàn hội trường
500
12
600
5
Sàn sân thượng
300
1.3
360
Tải trọng toàn phần
STT
LOẠI SÀN
G (kG/m2)
P (kG/m2)
q (kG/m2)
1
Sàn làm việc (văn phòng) +WC
443.5
360
804
2
Sàn hành lang
443.5
480
924
3
Sàn gen lạnh
443.5
480
924
4
Sàn hội trường
443.5
600
1043.5
5
Sàn sân thượng
541.2
360
901.2
IV.3.3. Tải trọng phân bố tác dụng lên khung trục 7
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung trục 7 gồm:
Tĩnh tải sàn .
Hoạt tải sàn.
Tải do trọng lượng bản thân dầm khung.
Tải trọng tường xây lên dầm.
Tầng 1¸8
Nhịp BC và CD
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 1:
g1 = 0.5gs = 0.5´2´443.5 = 443.5 kG/m = 0.4435 T/m
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.6´1.1´2500 = 495 kG/m = 0.495 T/m
+ Do tường xây:
g3 = 0.2´ 3.2´1.1´1800 = 1267 kG/m = 1.267 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp BC và CD:
q1= 0.4435 + 0.495 + 1.267 = 2.206 T/m
- Hoạt tải:
+ Do ô số 1:
p1 = 0.5ps = 0.5´2´360 = 360 kG/m = 0.36 T/m
Nhịp DE
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 2:
g1 = gs.(1-2b2 + b3 ) = 443.5´2´(1-2´0.42+0.43) = 660 kG/m = 0.66T/m
Trong đó b =
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.6´1.1´2500 = 495 kG/m = 0.495 T/m
+ Do tường xây:
g3 = 0.2´ 3.1´1.1´1800 = 1227.6 kG/m = 1.23 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp DE:
q2= 0.66 + 0.495 + 1.23 = 2.4 T/m
- Hoạt tải:
+ Do ô số 2:
p2 = ps.(1-2b2 + b3 ) = 360´2´(1-2´0.42+0.43) = 535.7 kG/m = 0.54
Tầng 9
Nhịp BC và CD
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 1:
g1 = 0.5gs = 0.5´2´443.5 = 443.5 kG/m = 0.4435 T/m
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.6´1.1´2500 = 495 kG/m = 0.495 T/m
+ Do tường xây:
g3 = 0.2´ 3.2´1.1´1800 = 1267 kG/m = 1.267 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp BC và CD:
q3= 0.4435 + 0.495 + 1.267 = 2.206 T/m
- Hoạt tải:
+ Do ô số 1:
p3 = 0.5ps = 0.5´2´600 = 600 kG/m = 0.6 T/m
Nhịp DE
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 2:
g1 = gs.(1-2b2 + b3 ) = 443.5´2´(1-2´0.42+0.43) = 660 kG/m = 0.66T/m
Trong đó b =
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.6´1.1´2500 = 495 kG/m = 0.495 T/m
+ Do tường xây:
g3 = 0.2´ 3.1´1.1´1800 = 1227.6 kG/m = 1.23 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp DE:
q4= 0.66 + 0.495 + 1.23 = 2.4 T/m
- Hoạt tải:
+ Do ô số 2:
p4 = ps.(1-2b2 + b3 ) = 600´2´(1-2´0.42+0.43) = 893 kG/m = 0.893 T/m
Tầng sân thượng
Nhịp BC và CD
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 1:
g1 = 0.5gs = 0.5´2´541.2 = 541.2 kG/m = 0.541 T/m
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.6´1.1´2500 = 495 kG/m = 0.495 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp BC và CD:
q5= 0.541 + 0.495 = 1.04 T/m
- Hoạt tải:
+ Do ô số 1:
p5 = 0.5ps = 0.5´2´360 = 360 kG/m = 0.36 T/m
Nhịp DE
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 2:
g1 = gs.(1-2b2 + b3 ) = 541.2´2´(1-2´0.42+0.43) = 805 kG/m = 0.805 T/m
Trong đó b =
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.6´1.1´2500 = 495 kG/m = 0.495 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp DE:
q6= 0.805 + 0.495 = 1.3 T/m
- Hoạt tải:
+ Do ô số 2:
p6 = ps.(1-2b2 + b3 ) = 360´2´(1-2´0.42+0.43) = 535.7 kG/m = 0.54
IV.3.4. Tải tập trung tác dụng lên dầm khung trục 7
- Để tìm lực tập trung tác dụng lên dầm khung trục 7 ta đi giải hệ dầm trực giao D1 và D2 để tìm phản lực và phản lực này chính là lực tập trung tác dụng lên dầm khung trục 7.
- Vì hai dầm D1 và D2 có kích thước, tiết diện và tải trọng giống nhau nên phản lực giao giữa hai nút dầm này bằng không, nên ta tách riêng ra từng dầm và tính như dầm đơn giản có tải phân bố đều.
Tải trọng tác dụng lên dầm D1 và D2 gồm:
+ Tĩnh tải do sàn qui về tải tương đương.
+ Tải do trọng lượng bản thân dầm.
+ Hoạt tải do sàn
1. Tầng 1¸8 :
Nhịp BC và CD
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 1:
g1 = 0.5gs = 0.5´4´443.5 = 887 kG/m = 0.89 T/m
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.5´1.1´2500 = 413 kG/m = 0.413 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp BC và CD:
q1= 0.89 + 0.413 = 1.3 T/m
Vậy tính được phản lực là: R7 = 5.2 T
- Hoạt tải:
+ Do ô số 1:
p1 = 0.5ps = 0.5´4´360 = 720 kG/m = 0.72 T/m
Vậy tính được phản lực là: R7 = 2.88 T
- Sơ đồ tính phản lực dầm D1
TĨNH TẢI HOẠT TẢI
Nhịp DE
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 2:
g1 = gs.(1-2b2 + b3 ) = 443.5´4´(1-2´0.42+0.43) = 1320 kG/m = 1.32T/m
Trong đó b =
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.5´1.1´2500 = 413 kG/m = 0.413 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp DE:
q2= 1.32 + 0.413 = 1.73 T/m
- Hoạt tải:
+ Do ô số 2:
p2 = ps.(1-2b2 + b3 ) = 360´4´(1-2´0.42+0.43) = 1071 kG/m = 1.07 T/m
- Tính phản lực dầm phụ D1
+ Tĩnh tải:
Tính được : RB = 5.2 T , RC = 10.4T , RD = 9.53T , RE = 4.33T
+ Hoạtải:
Tính được : RB = 2.88 T , RC = 5.76T , RD = 5.56T , RE = 2.68T
2. Tầng 9 :
Nhịp BC và CD
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 1:
g1 = 0.5gs = 0.5´4´443.5 = 887 kG/m = 0.89 T/m
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.5´1.1´2500 = 413 kG/m = 0.413 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp BC và CD:
q1= 0.89 + 0.413 = 1.3 T/m
Vậy tính được phản lực là: R7 = 5.2 T
- Hoạt tải:
+ Do ô số 1:
p1 = 0.5ps = 0.5´4´600 = 1200 kG/m = 1.2 T/m
Vậy tính được phản lực là: R7 = 4.8 T
- Sơ đồ tính phản lực dầm D1
TĨNH TẢI HOẠT TẢI
Nhịp DE
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 2:
g1 = gs.(1-2b2 + b3 ) = 443.5´4´(1-2´0.42+0.43) = 1320 kG/m = 1.32T/m
Trong đó b =
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.5´1.1´2500 = 413 kG/m = 0.413 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp DE:
q2= 1.32 + 0.413 = 1.73 T/m
- Hoạt tải:
+ Do ô số 2:
p2 = ps.(1-2b2 + b3 ) = 600´4´(1-2´0.42+0.43) = 1786 kG/m = 1.79 T/m
- Tính phản lực dầm phụ D1
+ Tĩnh tải:
Tính được : RB = 5.2 T , RC = 10.4T , RD = 9.53T , RE = 4.33T
+ Hoạtải:
Tính được : RB = 4.8 T , RC = 9.6T , RD = 9.3T , RE = 4.5T
3. Tầng sân thượng :
Nhịp BC và CD
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 1:
g1 = 0.5gs = 0.5´4´541.2 = 1082 kG/m = 1.08 T/m
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.5´1.1´2500 = 413 kG/m = 0.413 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp BC và CD:
q1= 1.08 + 0.413 = 1.49 T/m
Vậy tính được phản lực là: R7 = 6.0 T
- Hoạt tải:
+ Do ô số 1:
p1 = 0.5ps = 0.5´4´360 = 720 kG/m = 0.72 T/m
Vậy tính được phản lực là: R7 = 2.88 T
- Sơ đồ tính phản lực dầm D1
TĨNH TẢI HOẠT TẢI
Nhịp DE
- Tĩnh tải:
+ Do ô sàn số 2:
g1 = gs.(1-2b2 + b3 ) = 541.2´4´(1-2´0.42+0.43) = 1610 kG/m = 1.61T/m
Trong đó b =
+ Do trọng lượng bản thân dầm:
g2 = 0.3´0.5´1.1´2500 = 413 kG/m = 0.413 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp DE:
q2= 1.61 + 0.413 = 2.02 T/m
- Hoạt tải:
+ Do ô số 2:
p2 = ps.(1-2b2 + b3 ) = 360´4´(1-2´0.42+0.43) = 1071 kG/m = 1.07 T/m
Vậy phản lực là: C = D = 2.68 T
- Tính phản lực dầm phụ D1
+ Tĩnh tải:
Tính được : RB = 6.0 T , RC = 12T , RD = 11.05T , RE = 5.05T
+ Hoạtải:
Tính được : RB = 2.88 T , RC = 5.76T , RD = 5.56T , RE = 2.68T
IV.3.5. Tải tập trung tác dụng lên nút khung trục 7
1. Nút trục B
Tầng 1¸8:
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SB.gs = 2´2´443.5 = 1774 kG = 1.77 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do cột : Gc = 0.3´0.4´1.1´2500´3.8 = 1254 kG = 1.25 T
+ Do dầm phụ D1: Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GB = 1.77+1.95+1.25+2.6 = 7.57 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SB.pS = 2´2´360 = 1440 kG = 1.44 T
+ Do hoạt tải dầm phụ D1:
Gdp = T
Tổng hoạt tải:
PB = 1.44+1.44 = 2.88 T
Tầng 9:
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SB.gs = 2´2´443.5 = 1774 kG = 1.77 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do cột : Gc = 0.3´0.4´1.1´2500´3.8 = 1254 kG = 1.25 T
+ Do dầm phụ D1: Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GB = 1.77+1.95+1.25+2.6 = 7.57 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SB.pS = 2´2´600 = 2400 kG = 2.4 T
+ Do hoạt tải dầm phụ D1:
Gdp = T
Tổng hoạt tải:
PB = 2.4+2.4 = 4.8 T
Tầng 10 :
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SB.gs = 2´2´541.2 = 2164 kG = 2.16 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do dầm phụ D1: Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GB = 2.16+1.95+3 = 7.11 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SB.pS = 2´2´360 = 1440 kG =1.44 T
+ Do hoạt tải dầm phụ D1:
Gdg = T
Tổng hoạt tải:
PB = 1.44+1.44 = 2.88 T
2 . Nút trục C
Tầng 1¸8:
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SB.gs = 2´2´2´443.5 = 3548 kG = 3.55 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do cột : Gc = 0.4´0.4´1.1´2500´3.8 = 1672 kG = 1.67 T
+ Do dầm phụ D1: Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GC = 3.55+1.95+1.67+5.2 = 12.37 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SB.pS = 2´2´2´360 = 2880 kG = 2.88 T
+ Do hoạt tải dầm phụ D1:
Gdp = T
Tổng hoạt tải:
PC = 2.88+2.88 = 5.76 T
Tầng 9:
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SB.gs = 2´2´2´443.5 = 3548 kG = 3.55 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do cột : Gc = 0.4´0.4´1.1´2500´3.8 = 1672 kG = 1.67 T
+ Do dầm phụ D1: Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GC = 3.55+1.95+1.67+5.2 = 12.37 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SB.pS = 2´2´2´600 = 4800 kG = 4.8 T
+ Do hoạt tải dầm phụ D1:
Gdp = T
Tổng hoạt tải:
PC = 4.8+4.8 = 9.6 T
Tầng 10 :
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SB.gs = 2´2´2´541.2 = 4329 kG = 4.33 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do dầm phụ D1: Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GC = 4.33+1.95+6 = 12.28 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SB.pS = 2´2´2´360 = 2880 kG =2.88 T
+ Do hoạt tải dầm phụ D1:
Gdp = T
Tổng hoạt tải:
PC = 2.88+2.88 = 5.76 T
3. Nút trục D
Tầng 1¸8:
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SD.gs = 2´2´2´443.5 = 3548 kG = 3.55 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do cột : Gc = 0.4´0.4´1.1´2500´3.8 = 1672 kG = 1.67 T
+ Do dầm phụ D1: Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GD = 3.55+1.95+1.67+4.77 = 11.94 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SB.pS = 2´2´2´360 = 2880 kG = 2.88 T
+ Do hoạt tải dầm phụ D1:
Gdp = T
Tổng hoạt tải:
PD = 2.88+2.78 = 5.66 T
Tầng 9:
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SB.gs = 2´2´2´443.5 = 3548 kG = 3.55 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do cột : Gc = 0.4´0.4´1.1´2500´3.8 = 1672 kG = 1.67 T
+ Do dầm phụ D1: Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GD = 3.55+1.95+1.67+4.77 = 11.94 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SB.pS = 2´2´2´600 = 4800 kG = 4.8 T
+ Do hoạt tải dầm phụ D1:
Gdp = T
Tổng hoạt tải:
PD = 4.8+4.65 = 9.45 T
Tầng 10 :
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SB.gs = 2´2´2´541.2 = 4329 kG = 4.33 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do dầm phụ D1: Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GD = 4.33+1.95+7.6 = 13.9 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SB.pS = 2´2´2´360 = 2880 kG =2.88 T
+ Do hoạt tải dầm phụ D1:
Gdp = T
Tổng hoạt tải:
PD = 2.88+2.78 = 5.66 T
Nút trục E
Tầng 1¸8:
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SE.gs = 2´2´443.5 = 1774 kG = 1.77 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do cột : Gc = 0.3´0.4´1.1´2500´3.8 = 1254 kG = 1.25 T
+ Do dầm phụ D1: Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GE = 1.77+1.95+1.25+2.17 = 7.14 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SE.pS = 2´2´360 = 1440 kG = 1.44 T
+ Do hoạt tải dầm phụ D1:
Gdg = T
Tổng hoạt tải:
PE = 1.44+1.34 = 2.78 T
Tầng 9:
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SE.gs = 2´2´443.5 = 1774 kG = 1.77 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do cột : Gc = 0.3´0.4´1.1´2500´3.8 = 1254 kG = 1.25 T
+ Do dầm phụ D1 : Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GE = 1.77+1.95+4.91+1.25+2.17 = 7.14 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SB.pS = 2´2´600 = 2400 kG = 2.4 T
+ Do hoạt tải dầm phụ D1:
Gdp = T
Tổng hoạt tải:
PE = 2.4+2.25 = 4.65 T
Tầng 10 :
- Tĩnh tải:
+ Do sàn : Gs = SE.gs = 2´2´541.2 = 2164 kG = 2.16 T
+ Do dầm : Gd = 0.3´(0.7-0.11)´1.1´2500´4 =1947 kG = 1.95 T
+ Do dầm phụD1: Gdp = T
Tổng tĩnh tải:
GB = 2.16+1.95+2.52 = 6.63 T
Hoạt tải:
+ Do hoạt tải sàn:
PS = SB.pS = 2´2´360 = 1440 kG =1.44 T
+ Do hoạt tải dầm phụD1:
Gdp = T
Tổng hoạt tải:
PB = 1.44+134 = 2.78 T
IV.4. TẢI TRỌNG NGANG TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 7
Công trình không có tầng hầm, tải trọng ngang tác dụng vào khung trục 7 chủ yếu do tải trọng gió.
Vì chiều cao nhà dưới 40m nên chỉ tính giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió, bỏ qua thành phần động của áp lực gió.
Giá trị tiêu chuẩn của thành phần áp lực gió Wj ở độ cao Zj so với móc chuẩn xác định theo công thức:
Gió đẩy : w0.n.k(zj).C.B
Gió đẩy : w0.n.k(zj).C’.B
Trong đó:
W0 : Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn. Công trình xây dựng ở TP.HCM thuộc vùng II-A.
Tra bảng 4, TCVN 2737-1995, ta được : W0 = 83 kG/m2 =0.083 T/m2.
K(zj): Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió độ cao, địa hình. [ Theo 1].
C = 0.8 : Hệ số khí động phía đóùn gió. [Theo 1]
C = -0.6: Hệ số khí động phía khuất gió. [Theo 1].
n = 1.3: Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió.
B = 4m : Bề rộng đón gió của khung đang xét.
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ
TẦNG
Zi (m)
K ( Zj )
(T/m)
(T/m)
Trệt
0.0
0.0
0.0
0.0
1
5.0
1.07
0.370
0.277
2
8.8
1.15
0.397
0.298
3
12.6
1.21
0.417
0.313
4
16.4
1.25
0.432
0.324
5
20.2
1.29
0.445
0.334
6
24
1.32
0.456
0.342
7
27.8
1.35
0.466
0.350
8
31.6
1.38
0.476
0.357
9
35.4
1.40
0.483
0.363
10
39.9
1.43
0.494
0.370
BẢNG TỔNG HỢP CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 7
TẢI PHÂN BỐ ĐỀU TRÊN PHẦN TỬ
TẢI TẬP TRUNG TRÊN PHẦN TỬ
TẦNG
TĨNH TẢI (T/m)
HOẠT TẢI (T/m)
TĨNH TẢI (T)
HOẠT TẢI (T)
NHỊP
BC - CD
NHỊP
DE
NHỊP
BC-CD
NHỊP
DE
NHỊP
BC-CD
NHỊP
BC-CD
1¸8
2.21
2.4
0.36
0.54
5.2
2.88
9
2.21
2.4
0.6
0.893
5.2
4.8
10
1.04
1.3
0.36
0.54
6.0
2.88
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT
TẦNG
TĨNH TẢI
HOẠT TẢI
NÚT B
NÚT C
NÚT D
NÚT E
NÚT B
NÚT C
NÚT D
NÚT E
1¸8
7.57
12.37
11.94
7.14
2.88
5.76
5.66
2.78
9
7.57
12.37
11.94
7.14
4.8
9.6
9.45
4.65
10
7.11
12.28
13.9
6.63
2.88
5.76
5.66
2.78
IV.5. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG - TỔ HỢP NỘI LỰC
IV.5.1. Các trường hợp tải
Tĩnh tải. (TT)
Hoạt tải tầng chẵn (HTTC).
Hoạt tải tầng lẻ (HTTL).
Hoạt tải cách nhịp 1 (HTCN1).
Hoạt tải cách nhịp 2 (HTCN2).
Hoạt tải liền nhịp (HTLN)
Gió trái (GT).
Gió phải (GP).
IV.5.2. Sơ đồ chất tải
SƠ ĐỒ SỐ THỨ TỰ PHẦN TỬ
TĨNH TẢI (TT)
HOẠT TẢI TẦNG CHẴN (HTTC)
HOẠT TẢI TẦNG LẺ (HTTL)
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1 (HTCN1)
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2 (HTCN2)
HOẠT TẢI LIỀN NHỊP (HTLN)
GIÓ TRÁI (GT)
GIÓ PHẢI (GP)
IV.5.3. Biểu đồ nội lực của các trường hợp tải
Xem phụ lục thuyết minh
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI
BIỂU ĐỒ BAO LỰC DỌC CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI
IV.5.4. Tổ hợp nội lực
1. Mục đích của việc tổ hợp nội lực
Xác định nội lực nguy hiểm nhất do tải ttrọng ngoài gây ra tại tiết diện khảo sát với tiết diện đã chọn. Từ nội lực tính và bố trí cốt thép.
2. Nguyên tắc tổ hợp nội lực
Từ giá trị nội lực trong SAP200, ta dùng phần mềm RCD để tổ để tính diện tích cốt thép cho khung trục 7. Các giá trị của tổ hợp nội lực và diện tích cốt thép tính được ở phần phụ lục.
3. Các trường hợp tổ hợp tải trọng
Có hai loại tổ hợp:
+ Tổ hợp chính (tổ hợp cơ bản): Gồm tĩnh tải và một hoạt tải; hệ số tổ hợp chung cho tĩnh tải và hoạt tải là 1.
+ Tổ hợp phụ: Gồm tĩnh tải và nhiều hoạt tải, hệ số tổ hợp tĩnh tải là 1 và các hoạt tải là 0.9.
CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI TRỌNG
1. TH1 = TT+HTTC
2. TH2 = TT+HTTL
3. TH3 = TT+HTCN1
4. TH4 = TT+HTCN2
5. TH5 = TT+HTLN
6. TH6 = TT+GT
7. TH7 = TT+GP
8. TH8 = TT+HTTC+HTTL
9. TH9 = TT+0.9(HTTC+GT)
10. TH10 = TT+0.9(HTTL+GT)
11. TH11 = TT+0.9(HTCN1+GT)
12. TH12 = TT+0.9(HTCN2+GT)
13.TH13 = TT+0.9(HTLN+GT)
14. TH14 = TT+0.9(HTTC+HTTL+GT)
15. TH15 = TT+0.9(HTTC+GP)
16. TH16 = TT+0.9(HTTL+GP)
17. TH17 = TT+0.9(HTCN1+GP)
18. TH18 = TT+0.9(HTCN2+GP)
19. TH19 = TT+0.9(HTLN+GP)
20. TH20 = TT+0.9(HTTC+HTTL+GP)
Kết quả nội lực được trình bày trong phụ lục thuyết minh
IV.6. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
IV.6.1. Cốt dọc
Cốt thép cột :
Tầng
Cột
Tiết diện (cm)
Fa = Fa,
(cm2)
Chọn thép
Fa chọn
(cm2)
Thép cả tiết diện
m %
1
7B
40´60
26.931
5f28
30.788
10f28
1.37
7C
50´70
42.738
6f30
42.412
12f30
1.29
7D
50´70
37.629
6f28
36.945
12f28
1.12
7E
40´60
21.746
6f22
22.808
12f22
1.02
2
7B
40´60
19.711
5f25
24.544
10f25
1.10
7C
50´70
24.375
6f25
29.452
12f25
0.89
7D
50´70
17.569
6f22
22.808
12f22
0.69
7E
40´60
6.862
3f18
7.634
6f18
0.34
3
7B
40´60
12.479
5f20
15.708
10f20
0.70
7C
50´70
14.159
6f25
29.452
12f25
0.89
7D
50´70
11.276
6f22
22.808
12f22
0.69
7E
40´60
1.120
3f16
6.032
6f16
0.27
4
7B
40´50
15.777
5f20
15.708
10f20
0.85
7C
40´60
28.318
6f25
29.452
12f25
1.31
7D
40´60
25.132
6f22
22.808
12f22
1.02
7E
40´50
4.006
3f16
6.032
6f16
0.33
5
7B
40´50
11.733
5f20
15.708
10f20
0.72
7C
40´60
18.114
6f20
18.880
12f20
0.84
7D
40´60
17.114
6f20
18.850
12f20
0.84
7E
40´50
1.840
3f16
6.032
6f16
0.33
6
7B
40´50
7.146
3f22
11.40
6f20
0.61
7C
40´60
7.862
3f20
9.425
6f20
0.42
7D
40´60
8.868
3f20
9.425
6f20
0.42
7E
40´50
1.840
3f16
6.032
6f16
0.33
7
7B
40´50
7.415
3f22
11.40
6f22
0.61
7C
40´60
1.120
3f20
9.425
6f20
0.42
7D
40´60
3.628
3f20
9.425
6f20
0.42
7E
40´50
1.840
3f16
6.302
6f16
0.33
8
7B
30´40
9.284
3f22
11.40
6f22
0.61
7C
30´50
5.454
3f20
9.425
6f20
0.68
7D
30´50
9.738
3f20
9.425
6f20
0.68
7E
30´40
1.080
3f16
6.032
6f16
0.56
9
7B
30´40
11.066
3f22
11.40
6f22
0.61
7C
30´50
1.380
3f16
6.032
6f16
0.44
7D
30´50
5.478
3f16
6.032
6f16
0.44
7E
30´40
1.080
3f16
6.032
6f16
0.56
10
7B
30´40
12.494
3f22
11.404
6f16
0.61
7C
30´50
1.380
3f16
6.032
6f16
0.44
7D
30´50
4.193
3f16
6.032
6f16
0.44
7E
30´40
1.080
3f16
6.032
6f16
0.56
Cốt thép dầm :
Tầng
Nhịp
Gối
Tiết diện (cm)
Fa (cm2)
Chọn thép
Fa chọn (cm2)
m %
1
BC
30´60
12.707
3f25
14.726
0.74
CD
30´60
12.134
3f25
14.726
0.74
DE
30´60
9.542
3f22
11.404
0.57
B
30´60
28.268
6f25
29.452
1.48
C
30´60
38.108
6f25+2f28
41.767
2.11
D
30´60
35.198
6f25+2f22
37.055
1.87
E
30´60
24.754
5f25
24.544
1.24
2
BC
30´60
12.432
3f25
14.726
0.74
CD
30´60
12.102
3f25
14.726
0.74
DE
30´60
8.733
3f22
11.404
0.57
B
30´60
29.089
6f25
29.452
1.48
C
30´60
33.329
6f25+2f22
37.055
1.87
D
30´60
33.770
6f25+2f20
35.736
1.80
E
30´60
22.997
5f25
24.544
1.24
3
BC
30´60
12.683
3f25
14.726
0.74
CD
30´60
12.222
3f25
14.726
0.74
DE
30´60
7.559
3f20
9.425
0.47
B
30´60
27.660
6f25
29.452
1.48
C
30´60
31.288
6f25+2f20
35.736
1.80
D
30´60
31.475
6f25+2f20
35.736
1.80
E
30´60
20.279
5f25
24.544
1.24
4
BC
30´60
13.009
3f25
14.726
0.74
CD
30´60
12.464
3f25
14.726
0.74
DE
30´60
6.280
3f20
9.425
0.47
B
30´60
26.213
6f25
29.452
1.48
C
30´60
28.721
5f25+2f20
30.827
1.55
D
30´60
28.975
5f25+2f20
30.827
1.55
E
30´60
17.663
4f25
19.635
0.99
5
BC
30´60
13.025
3f25
14.726
0.74
CD
30´60
12.521
3f25
14.726
0.74
DE
30´60
5.692
3f18
7.634
0.38
B
30´60
25.950
5f25
24.544
1.24
C
30´60
26.532
4f25+2f22
27.238
1.37
D
30´60
27.081
4f25+2f22
27.238
1.37
E
30´60
16.128
4f25
19.635
0.99
6
BC
30´60
13.001
3f25
14.726
0.74
CD
30´60
12.570
3f25
14.726
0.74
DE
30´60
5.147
3f18
7.634
0.38
B
30´60
25.725
5f25
24.544
1.24
C
30´60
24.749
5f25
24.544
1.24
D
30´60
25.567
5f25
24.544
1.24
E
30´60
14.938
3f25
14.726
0.74
7
BC
30´60
13.542
3f25
14.726
0.74
CD
30´60
12.829
3f25
14.726
0.74
DE
30´60
4.083
3f16
6.032
0.30
B
30´60
22.642
5f25
24.544
1.24
C
30´60
24.107
5f25
24.544
1.24
D
30´60
23.201
5f25
24.544
1.24
E
30´60
12.094
3f25
14.726
0.74
8
BC
30´60
14.583
4f22
15.205
0.77
CD
30´60
13.254
4f22
15.205
0.77
DE
30´60
2.961
3f16
6.032
0.30
B
30´60
18.182
5f22
19.007
0.96
C
30´60
22.722
4f22+2f25
25.023
1.26
D
30´60
20.684
6f22
22.81
1.15
E
30´60
8.666
3f22
11.404
0.57
9
BC
30´60
17.449
4f25
19.365
0.99
CD
30´60
15.876
5f22
19.007
0.96
DE
30´60
3.481
3f16
6.032
0.30
B
30´60
18.571
5f22
19.007
0.96
C
30´60
24.879
4f22+2f25
25.023
1.26
D
30´60
21.106
6f22
22.81
1.15
E
30´60
7.232
2f22
7.603
0.38
10
BC
30´60
13.691
4f22
15.205
0.77
CD
30´60
12.013
4f20
12.566
0.63
DE
30´60
2.253
3f16
6.032
0.30
B
30´60
8.263
4f18
10.18
0.60
C
30´60
15.626
2f18+4f20
17.656
0.89
D
30´60
12.06
2f18+3f20
14.51
0.73
E
30´60
3.048
2f18
5.089
0.26
IV.6.2. Tính cốt đai cốt xiên
Tính cốt đai cho dầm :
Dùng thép đai AI, Rađ = 1800 kG/cm2
Dùng đai f8, n=2 (đai 2 nhánh)
Lấy giá trị lớn nhất của lực cắt Qmax từ giá trị tổ hợp nội lực để tính toán, sau đó bố trí cho toàn bộ dầm.
Qmax = 20.01 T
utt = Rađ .n.fđ . cm
umax = cm
Đoạn gần gối tựa :
Uct ≤ = cm và 30 cm
Đoạn giữa nhịp:
Uct ≤ cm và 50 cm
Chọn cốt đai để bố trí như sau: f8a150 (1/4 nhịp đoạn gần gối) và f8a250 (1/2 đoạn giữa nhịp).
Kiểm tra điều kiện đặt cốt xiên
kG/cm
Q<Qđb = = = 28274 kG = 28.3 T
Vậy không cần đặt cốt xiên .
Tính cốt đai cho cột :
Cốt đai được chọn là f8, Ra = 2300 kG/cm2
Khoảng cách giữa các cốt đai không vượt quá 15 lần đường kính bé nhất của cốt dọc chịu nén : fmin = 16mm
a = 16´15 = 240 mm Þ chọn f8a200.
- Trong vùng nối cốt thép dọc khoảng cách giữa các cốt đai không vượt quá 10 lần đường kính bé nhất của cốt dọc chịu nén : fmin = 16mm
a = 16´10 =160 mm Þ Chọn f8a100
IV.6.3. Tính toán cốt treo
Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính, phải có cốt đai hay cốt xiên cho dầm chính, gọi là cốt treo. Ta dùng cốt đai để làm cốt treo.
Gọi P là lực tập trung trên dầm chính tại vị trí dầm phụ gối lên dầm chính.
Diện tích cốt treo cần thiết là:
Các tiết diện dầm chính như nhau và các tiết diện dầm phụ như nhau, nên để đơn giản ta chọn giá trị lớn nhất của phản lực các gối để tính cốt treo sau đó bố trí chung cho toàn bộ các dầm.
Số cốt treo cần thiết là :
Số cốt treo phải đặt trong khoảng : Str = bdp + 2h1=30+2´10 = 50 cm
Tính cốt treo tại vị trí dầm phụ (30´50) gối lên dầm chính (30´60)cm:
h1 = 60-50=10 cm.
Dùng thép AI, Rađ = 1800 kG/cm2 .
Dùng đai f8, fđ = 0.503cm2 , n=2
Nội lực tính toán được lấy từ Sap 2000: phản lực nút tại vị trí gối giữa hai đầu dầm là bước nhảy của biểu đồ lực cắt tại nút đó . Chọn giá trị lớn nhất để tính toán, sau đó bố trí cho toàn bộ khung .
cm2
thanh
- Đặt mỗi bên mép dầm phụ 5 đai, khoảng cách giữa các đai là 5cm.
IV.7. TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA ĐỘ VÕNG
Theo TCVN 557-1991, độ võng giới hạn của dầm có nhịp L > 7.5 m là:
Fgh = (1/250).L
Khung trục 7: Lmax = 8m, thì fgh = (1/250)´800 = 3.2 cm .
Tải trọng dùng để tính toán là tải tiêu chuẩn
Khi qui định độ võng gới hạn, không phải do yêu cầu về công nghệ sản xuất và cấu tạo mà chỉ do yêu cầu về thẩm mỹ nên để tính toán độ võng f chỉ lấy các tải trọng tác dụng dài hạn .
Trong phần mềm sap 2000 cho phép xuất trực tiếp giá trị chuyển vị của các nút và phần tử, từ đó kiểm tra độ võng của các dầm ta dùng các giá trị này để kiểm tra độ võng theo tiêu chuẩn trên .
Đối với dầm khung trục 7: giá trị chuyển vị lớn nhất đối với các trường hợp tổ hợp tải là fmax = 0.0171 m =1.71 cm < 3.2 cm.
IV.8. BỐ TRÍ CỐT THÉP TRÊN BẢN VẼ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KHUNG 7.doc