Tài liệu Thiết kế khung trục 2 theo sơ đồ khung không gian: CHƯƠNG IV : THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2 THEO SƠ ĐỒ KHUNG KHÔNG GIAN
I - CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
1.Sơ bộ chọn kích thước tiết diện dầm:
MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM
Bảng chọn sơ bộ kích thươc tiết diện dầm.
Kí hiệu dầm
Nhịp dầm
hd
Chọn tiết diện
(cm)
(cm)
D1
650
54.2
30x60
D2
400
33.3
30x50
D3
650
54.2
25x50
D4
285
23.8
20x35
D5
450
37.5
30x50
D6
550
45.8
30x50
2.Sơ bộ chọn tiết diện cột.
MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỘT
- Xem cột như cấu kiện chịu nén lệch tâm
- Xác định sơ bộ kích thước cột
-Công thức tính sơ bộ tiết diện cột:
F = (cm2)
trong đó:
k: Hệ số hiệu chỉnh
+ Cột giữa nhà : k = 1.0 ÷ 1.1
+ Cột biên : k = 1.1÷ 1.2
+ Cột góc : k = 1.2÷ 1.3
N: Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột
+ S: diện truyền tải của cột
+ qi: tải trọng tính toán được qui đổi trên 1m2 tầng nhà
Bao gồm: tải trọng sàn
Trọng lượng tường xây
Trọng lượng dầm, cột, vách
Đo...
25 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2378 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế khung trục 2 theo sơ đồ khung không gian, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV : THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2 THEO SƠ ĐỒ KHUNG KHÔNG GIAN
I - CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
1.Sơ bộ chọn kích thước tiết diện dầm:
MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM
Bảng chọn sơ bộ kích thươc tiết diện dầm.
Kí hiệu dầm
Nhịp dầm
hd
Chọn tiết diện
(cm)
(cm)
D1
650
54.2
30x60
D2
400
33.3
30x50
D3
650
54.2
25x50
D4
285
23.8
20x35
D5
450
37.5
30x50
D6
550
45.8
30x50
2.Sơ bộ chọn tiết diện cột.
MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỘT
- Xem cột như cấu kiện chịu nén lệch tâm
- Xác định sơ bộ kích thước cột
-Công thức tính sơ bộ tiết diện cột:
F = (cm2)
trong đó:
k: Hệ số hiệu chỉnh
+ Cột giữa nhà : k = 1.0 ÷ 1.1
+ Cột biên : k = 1.1÷ 1.2
+ Cột góc : k = 1.2÷ 1.3
N: Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột
+ S: diện truyền tải của cột
+ qi: tải trọng tính toán được qui đổi trên 1m2 tầng nhà
Bao gồm: tải trọng sàn
Trọng lượng tường xây
Trọng lượng dầm, cột, vách
Đối với chung cư chọn: qi = 1200 KG/m2
Rn: Cường độ chịu nén của bê tông
SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN CỘT NHƯ SAU
Tầng
Cột
qi(kG/m2)
SSi(m2)
k
N =qi.SSi(kG)
F=kN/Rn(cm2)
Tiếtdiệnchọn
7-8-9-10
C1
1200
42.24
1.3
50688
599.04
30x30
3-4-5-6
1200
84.48
1.3
101376
1198.08
30x30
Hầm-1-2
1200
116.2
1.3
139392
1647.36
40x40
7-8-9-10
C2
1200
84.48
1.1
101376
1013.76
30x30
3-4-5-6
1200
169
1.1
202752
2027.52
40x40
Hầm-1-2
1200
232.3
1.1
278784
2787.84
50x50
7-8-9-10
C3
1200
169
1
202800
1843.64
45x45
3-4-5-6
1200
338
1
405600
3687.27
60x60
Hầm-1-2
1200
464.8
1
557700
5070
70x70
7-8-9-10
C4
1200
104.7
1.1
125664
1256.64
40x40
3-4-5-6
1200
209.4
1.1
251328
2513.28
50x50
Hầm-1-2
1200
288
1.1
345576
3455.76
60x60
II – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH
1.Tĩnh tải:
a.Trọng lượng bản thân BTCT của kết cấu.
Do dùng phần mềm ETABS nên phần trọng luợng bản thân BTCT của kết cấu này do máy tự tính.Hệ số tin cậy n=1.1
b.Trọng lượng của các lớp cấu tạo.
STT
CẤU TẠO SÀN S1 , S2
d(cm)
g(kG/m3)
gtt(KG/m2)
n
gi(KG/m2)
1
Gạch bông
2
1800
36
1.2
43.2
2
Lớp vữa lót
2
1600
32
1.3
41.6
3
Lớp vữa trát trần.
2
1600
32
1.3
41.6
Trần treo
100
1.2
120
Tổng cộng
246
b.Trọng lượng tường xây trên dầm.
Trọng lượng tường xây dược tính theo công thức:
gttt=ht*gttc*n*n’
Trong đó: ht : chiều cao tường ht=3m
gttc : trọng luợng tiêu chuẩn tường.
+ đối với tuờng 200 mm gttc=330 KG/m2
+ đối với tuờng 100 mm gttc=180 KG/m2
n : hệ số tin cậy n=1.3
n’ : hệ số kể đến lỗ cửa nếu có.
Tường
ht(m)
gttc(KG/m2)
n
n'
gttt(KG/m)
200
3
330
1.1
1
1089
200 có cửa
3
330
1.1
0.7
762
100
3
180
1.1
1
594
100 có cửa
3
180
1.1
0.7
416
Bảng kết quả tính toán trọng luợng tường xây trên dầm
c.Trọng lượng tường xây trên ô sàn.
Ta qui đổi thành trọng lượng phân bố điều trên 1m2 sàn.
g t =*n’
Trong đó:
At : diện tích tường
ht : chiều cao tường
n : hệ số tin cậy n=1.1
n’ : hệ số có kể đến lỗ cửa n’=0.7
g t : trọng lượng qui đổi trên 1 m2 sàn
gt : trọng lượng riêng của tường gt =1800Kg/m3
AS : diện tích của sàn.
Ô sàn
As(m2)
At(m2)
ht(m)
n
n'
gt(KG/m3)
gt(KG/m2)
S1
42.25
2.21
3
1.1
0.7
1800
217
S2
35.75
1.13
3
1.1
0.7
1800
131
S9
6.5
0.3
3
1.1
0.7
1800
192
Bảng qui đổi tải tường lên diện tích ô sàn
d.Tải trọng hồ nước mái:
Tải trọng hồ nước mái được qui về lực tập trung tác dụng tại đầu cột :
N=42.24 T
2.Hoạt tải.
a.Hoạt tải sử dụng:
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737 –1 995
ptt = ptcx np
trong đó:
- ptc: tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737 – 1995; phụ thuộc vào công năng cụ thể các phòng
- np: hệ số độ tin cậy
Do khi số tầng nhà càng tăng lên, xác suất xuất hiện đồng thời tải trọng sử dụng ở tất cả các tầng giảm, nên khi thiết kế các kết cấu thẳng đứng của nhà cao tầng sử dụng hệ số giảm tải. Trong TCVN 2737 : 1995 theo mục 4.3.4 trang 15 có qui định như sau:
Đối với các phòng nêu ở các mục 1,2,3,4,5 bảng 3 (TCVN 2737-1995), nhân với hệ số (khi A>A1 = 9 m2)
Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,9,10,12,14 bảng 3 (TCVN 2737-1995), nhân với hệ số (khi A > A2 =36 m2)
trong đó: A: diện tích chịu tải(m2)
Hệ số độ tin cậy:
Kết quả tính tĩnh tải và hoạt tải sàn theo các bước như trên được cho trong bảng sau:
Ô sàn
Công năng
Diện tích(m2)
Hệ số
Hoạt tải
n
Hoạt tải
giảm
tiêu chuẩn
tính toán
tải
(KG/m2)
(KG/m2)
S1
phòng ngủphòng ăn,toiletphòng khách.
42.25
0.677
150
1.3
132
S2
phòng ngủBan công
35.75
1.000
200
1.3
260
S3
phòng khách
16.43
0.844
150
1.3
165
S4
hành lang
26
1.000
300
1.2
360
S5
hành lang
22
1.000
300
1.2
360
S6
hành lang
18
1.000
300
1.2
360
S7
phòng khách
18.53
0.818
150
1.3
160
S8
Bếp
8.55
1.016
150
1.3
198
S9
Ban công
6.5
1.000
200
1.3
260
S10
phòng kháchBếp
22.1
0.783
150
1.3
153
S11
hành lang
5.89
1.000
300
1.2
360
- Hoạt tải phân bố trên sàn sân thượng: 97.5 KG/m2
-Hoạt tải phân bố trên sàn tầng 1 : 360 KG/m2
b.Họat tải do gió:
Theo TCVN 2737 – 1995, giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió Wj ở độ cao zj so với mốc chuẩn được xác định theo công thức:
Wj = W0. k(zj) . c
Trong đó:
W0 – áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo Bảng 4 TCVN-2737-1995. Công trình xây dựng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, thuộc vùng áp lực gió II-A, có giá trị áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 95 daN/m2. Là vùng ảnh hưởng bão yếu, W0 được phép giảm đi 12 kG/m2
à áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 83 daN/m2;
k(zj) – hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình. Công trình thuộc dạng địa hình C, giá trị k(zj) được lấy theo
Bảng 5 TCVN-2737-1995.
c – hệ số khí động lấy theo Bảng 6 TCVN-2737-1995
Phía đón gió cđ = 0.8;
Phía hút gió ch = 0.6;
Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1.2.
Bảng tính toán các giá trị thành phần gió tĩnh
Tầng
zj(m)
k(zj)
W0(KG/m2)
Phía khuất gió
Phía đón gió
cd
Wtc(T/m2)
Wtt(T/m2)
ch
Wtc(T/m2)
Wtt(T/m2)
12
34.8
1.399
83
0.8
0.093
0.111
0.6
0.070
0.084
11
31.8
1.382
83
0.8
0.092
0.110
0.6
0.069
0.083
10
28.8
1.363
83
0.8
0.090
0.109
0.6
0.068
0.081
9
25.8
1.342
83
0.8
0.089
0.107
0.6
0.067
0.080
8
22.8
1.319
83
0.8
0.088
0.105
0.6
0.066
0.079
7
19.8
1.293
83
0.8
0.086
0.103
0.6
0.064
0.077
6
16.8
1.264
83
0.8
0.084
0.101
0.6
0.063
0.076
5
13.8
1.229
83
0.8
0.082
0.098
0.6
0.061
0.073
4
10.8
1.188
83
0.8
0.079
0.095
0.6
0.059
0.071
3
7.8
1.135
83
0.8
0.075
0.090
0.6
0.057
0.068
2
4.8
1.060
83
0.8
0.070
0.084
0.6
0.053
0.063
1
0
0.000
83
0.8
0.000
0.000
0.6
0.000
0.000
III – TÍNH TOÁN NỘI LỰC.
1.Các trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình.
a.Cac trường hợp tải
TT : Gồm TTBANTHAN + TTVUA + TTTUONG
HT : Gồm hoạt tải chất đầy các tầng.
GIOX+ : Gió theo phương X
GIOX- : Gió ngược phương X
GIOY+ : Gió theo phương Y
GIOY- : Gió ngược phương Y
b.Cấu trúc tổ hợp.
TỔ HỢP
CẤU TRÚC
TH1
TT + HT
TH2
TT + GIOX+
TH3
TT + GIOX-
TH4
TT + GIOY+
TH5
TT + GIOY-
TH6
TT + 0.9HT + 0.9GIOX+
TH7
TT + 0.9HT + 0.9GIOX-
TH8
TT + 0.9HT + 0.9GIOY+
TH9
TT + 0.9HT + 0.9GIOY-
2.Tính toán và giải nội lực.
Dùng phần mềm ETABS để tính toán và giải nội lực.Theo mô hình khung không gian.
IV – TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 2.
1.Tính toán thép dầm khung trục 2.
a.Tính toán cốt thép dọc cho dầm khung trục 2.
- Từ kết quả nội lực từ ETABS ta chọn ra nội lực lớn nhất ứng với vùng moment âm và moment dương của dầm để tính toán và bố trí cốt thép.
- Phần tiết diện chịu momen dương (nhịp), cánh nằm trong vùng nén, tham gia chịu lực với sườn.
Chiều rộng cánh được xác định như sau:
b’c = bd + 2C1
trong đó: bd – bề rộng dầm tính toán.
C1 – phần nhô ra của cánh, lấy không vượt giá trị bé nhất trong các giá trị 1/6 nhịp dầm và 9h’c (ở đây h’c = hs )
Xác định vị trí trục trung hòa bằng cách xác định Mc:
Mc = Rnb’ch’c(h0 – 0.5h'c)
- Nếu M ≤ Mc, trục trung hòa đi qua cánh => tính toán với tiết diện chữ nhật b’cxh.
- Nếu M > Mc, trục trung hòa đi qua sườn => tính toán với tiết diện chữ T.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ min ≤ μ ≤ μ max.
- Phần tiết diện chịu momen âm (gối), cánh nằm trong vùng kéo, xem như không tham gia chịu lực với sườn, tính toán cốt thép theo tiết diện chữ nhật bdxh. Các công thức tính toán như sau:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ min ≤ μ ≤ μ max.
Lưu đồ tính toán cốt thép dầm theo tiết diện chữ T như sau:
Tiết diện chữ nhật b’cxh
Tăng tiết diện
Tăng Mác BT
Chọn và bố trí thép
Thoả
Không thoả
Không thoả
Thoả
Dùng phần mềm bảng tính Excell để tính toán thép tại nhịp và gối của dầm.Kết quả tính toán thép được thể hiện trong bảng sau:
Bảng tính cốt thép nhịp dầm trục 2
Nhịp
TẦNG
M(T.m)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm)
hc(cm)
b'c(cm)
Mc(T.m)
A
α
Fa(cm2)
chọn thép
Fa(cm2)
µ%
AB
10
10.406
25
50
6
44
15
225
136
0.02
0.02
8.86
2Φ20+2Φ18
11.37
1.3
9
12.952
30
50
6
44
15
230
139
0.03
0.03
11.05
0.8
8
12.947
30
50
6
44
15
230
139
0.03
0.03
11.05
7
13.035
30
50
6
44
15
230
139
0.03
0.03
11.12
6
11.864
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
10.11
4Φ18
10.18
0.7
5
11.201
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
9.54
4
11.28
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
9.61
3
11.342
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
9.66
2
10.621
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
9.04
1
10.339
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.80
Hầm
11.41
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
9.72
BC
10
6.417
25
50
6
44
15
225
136
0.01
0.01
5.44
4Φ18
10.18
1.1
9
9.188
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.81
0.7
8
9.154
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.78
7
9.085
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.72
6
9.114
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.74
5
9.152
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.78
4
9.116
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.75
3
9.098
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.73
2
9.088
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.72
1
9.048
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.69
Hầm
8.744
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.43
CD
10
7.522
25
50
6
44
15
225
136
0.02
0.02
6.38
4Φ18
10.18
1.1
9
10.249
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.72
0.7
8
10.2
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.68
7
10.198
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.68
6
9.952
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.46
5
9.844
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.37
4
9.8
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.33
3
9.735
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.28
2
9.555
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.12
1
9.449
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.03
Hầm
9.334
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.93
DE
10
2.57
25
50
6
44
15
225
136
0.01
0.01
2.17
2Φ18
5.09
1.1
9
1.81
25
40
6
34
15
225
98
0.01
0.01
1.98
8
1.8
25
40
6
34
15
225
98
0.01
0.01
1.97
7
1.88
25
40
6
34
15
225
98
0.01
0.01
2.05
6
1
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
1.09
5
0.229
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
0.25
4
0.817
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
0.89
3
0.191
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
0.21
2
0.494
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
0.54
1
0.501
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
0.55
Hầm
1.198
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
1.31
Bảng tính thép gối phải dầm nhịp AB khung truc 2
Tầng
M(T.m)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm)
A
α
Fa(cm2)
chọn thép
Fa(cm2)
µ%
10
0.98
25
50
6
44
0.018
0.019
0.83
2Φ18
5.09
0.5
9
5.55
30
50
6
44
0.087
0.091
4.89
2Φ18
5.09
0.4
8
5.52
30
50
6
44
0.086
0.090
4.86
2Φ18
5.09
0.4
7
5.31
30
50
6
44
0.083
0.087
4.67
2Φ18
5.09
0.4
6
8.27
30
50
6
44
0.129
0.139
7.48
3Φ18
7.63
0.6
5
10.74
30
50
6
44
0.168
0.185
9.96
4Φ18
10.18
0.8
4
10.68
30
50
6
44
0.167
0.184
9.90
4Φ18
10.18
0.8
3
10.63
30
50
6
44
0.166
0.183
9.85
4Φ18
10.18
0.8
2
12.59
30
50
6
44
0.197
0.222
11.92
2Φ22+2Φ18
12.69
1.0
1
13.20
30
50
6
44
0.207
0.234
12.59
2Φ22+2Φ18
12.69
1.0
Hầm
10.82
30
50
6
44
0.169
0.187
10.05
4Φ18
10.18
0.8
Bảng tính thép gối trái dầm nhịp AB khung truc 2
Tầng
M(T.m)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm)
A
α
Fa(cm2)
chọn thép
Fa(cm2)
µ%
10
13.18
25
50
6
44
0.247
0.289
12.97
2Φ18+2Φ22
12.7
1.2
9
19.00
30
50
6
44
0.297
0.363
19.54
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
8
19.21
30
50
6
44
0.301
0.369
19.82
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
7
19.39
30
50
6
44
0.303
0.373
20.06
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
6
18.24
30
50
6
44
0.285
0.345
18.55
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
5
18.06
30
50
6
44
0.283
0.341
18.32
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
4
18.02
30
50
6
44
0.282
0.340
18.28
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
3
17.87
30
50
6
44
0.280
0.336
18.08
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
2
16.18
30
50
6
44
0.253
0.298
16.00
4Φ20+2Φ18
17.65
1.3
1
15.83
30
50
6
44
0.248
0.290
15.58
4Φ20+2Φ18
17.65
1.3
Hầm
15.83
30
50
6
44
0.248
0.290
15.58
4Φ20+2Φ18
17.65
1.3
Bảng tính thép gối trái dầm nhịp BC khung truc 2
Tầng
M(T.m)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm)
A
α
Fa(cm2)
chọn thép
Fa(cm2)
µ%
10
8.93
25
50
6
44
0.168
0.185
8.28
2Φ18+1Φ20
8.23
0.7
9
15.08
30
50
6
44
0.236
0.273
14.70
6Φ18
15.27
1.2
8
15.08
30
50
6
44
0.236
0.273
14.70
6Φ18
15.27
1.2
7
15.12
30
50
6
44
0.237
0.274
14.75
6Φ18
15.27
1.2
6
15.12
30
50
6
44
0.237
0.274
14.75
6Φ18
15.27
1.2
5
15.71
30
50
6
44
0.246
0.287
15.44
6Φ18
15.27
1.2
4
15.64
30
50
6
44
0.245
0.285
15.35
6Φ18
15.27
1.2
3
15.52
30
50
6
44
0.243
0.283
15.22
6Φ18
15.27
1.2
2
14.83
30
50
6
44
0.232
0.268
14.41
6Φ18
15.27
1.2
1
14.64
30
50
6
44
0.229
0.264
14.19
6Φ18
15.27
1.2
Hầm
13.35
30
50
6
44
0.209
0.237
12.75
6Φ18
15.27
1.2
Bảng tính thép gối trái dầm nhịp CD khung truc 2
Tầng
M(T.m)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm)
A
α
Fa(cm2)
chọn thép
Fa(cm2)
µ%
10
12.15
25
50
6
44
0.228
0.263
11.78
2Φ18+2Φ20
11.38
1.0
9
18.53
30
50
6
44
0.290
0.352
18.92
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
8
17.98
30
50
6
44
0.281
0.339
18.22
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
7
17.20
30
50
6
44
0.269
0.321
17.25
4Φ20+2Φ18
17.66
1.3
6
18.05
30
50
6
44
0.282
0.340
18.31
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
5
18.92
30
50
6
44
0.296
0.361
19.43
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
4
18.22
30
50
6
44
0.285
0.344
18.52
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
3
17.49
30
50
6
44
0.274
0.327
17.60
4Φ20+2Φ18
17.66
1.3
2
16.52
30
50
6
44
0.259
0.305
16.41
2Φ20+4Φ18
16.46
1.2
1
15.85
30
50
6
44
0.248
0.290
15.61
2Φ20+4Φ18
16.46
1.2
Hầm
13.73
30
50
6
44
0.215
0.245
13.17
6Φ18
15.27
1.2
b.Tính toán cốt thép đai cho dầm khung trục 2.
- Chọn giá trị lực cắt lớn nhất trong dầm từ kết quả tổ hợp nội lực để tính toán cốt đai.
Tính toán cốt đai cho dầm theo lưu đồ sau :
Không thỏa
Thỏa
Không thỏa
Thỏa
Q, b, h, a, a’, Rn, Rk, Rađ, n, fđ
Không thỏa
Bố trí đai theo cấu tạo
Tăng b, h
Tăng M# BT
Chọn lại n, fđ
Xác định uCT
Lựa chọn
Bố trí cốt đai dầm
Thỏa
Với lưu đồ trên ta có :
BêTông Mac 250 Rn=110 kG/cm2 Rk=8.8 kG/cm2
Thép AI Ra=2100 kG/cm2
Chọn số nhánh đai n=2 fad=0.503 cm2
Dùng phần mềm bảng tính Excell để tính toán thép đai cho dầm.Kết quả tính toán thép được thể hiện trong bảng sau:
Bảng tính toán cốt thép đai cho dầm khung trục 2
Nhịp
Tầng
Qmax(T)
b(cm)
h(cm)
a=a'(cm)
h0(cm)
0.6Rkbh0(T)
0.35Rnbho(T)
utt(cm)
umax(cm)
uchọn(mm)
AB
10
10.72
25
50
6
44
5.81
42.35
63
60
150
9
15.46
30
50
6
44
6.97
50.82
36
50
150
8
15.52
30
50
6
44
6.97
50.82
36
49
150
7
15.6
30
50
6
44
6.97
50.82
35
49
150
6
15.27
30
50
6
44
6.97
50.82
37
50
150
5
15.03
30
50
6
44
6.97
50.82
38
51
150
4
15.03
30
50
6
44
6.97
50.82
38
51
150
3
14.99
30
50
6
44
6.97
50.82
38
51
150
2
14.39
30
50
6
44
6.97
50.82
42
53
150
1
14.15
30
50
6
44
6.97
50.82
43
54
150
Hầm
14.16
30
50
6
44
6.97
50.82
43
54
150
BC
10
9.08
25
50
6
44
5.81
42.35
87
70
150
9
13.62
30
50
6
44
6.97
50.82
47
56
150
8
13.64
30
50
6
44
6.97
50.82
46
56
150
7
13.7
30
50
6
44
6.97
50.82
46
56
150
6
13.81
30
50
6
44
6.97
50.82
45
56
150
5
13.99
30
50
6
44
6.97
50.82
44
55
150
4
13.94
30
50
6
44
6.97
50.82
44
55
150
3
13.87
30
50
6
44
6.97
50.82
45
55
150
2
13.75
30
50
6
44
6.97
50.82
46
56
150
1
13.64
30
50
6
44
6.97
50.82
46
56
150
Hầm
12.5
30
50
6
44
6.97
50.82
55
61
150
CD
10
9.89
25
50
6
44
5.81
42.35
74
65
150
9
15.45
30
50
6
44
6.97
50.82
36
50
150
8
15.26
30
50
6
44
6.97
50.82
37
50
150
7
15.01
30
50
6
44
6.97
50.82
38
51
150
6
15.55
30
50
6
44
6.97
50.82
36
49
150
5
15.81
30
50
6
44
6.97
50.82
35
48
150
4
15.58
30
50
6
44
6.97
50.82
36
49
150
3
15.33
30
50
6
44
6.97
50.82
37
50
150
2
15.15
30
50
6
44
6.97
50.82
38
51
150
1
14.89
30
50
6
44
6.97
50.82
39
51
150
Hầm
13.43
30
50
6
44
6.97
50.82
48
57
150
DE
10
2.46
25
50
6
44
5.81
42.35
1190
260
150
9
3.94
30
50
6
44
6.97
50.82
556
195
150
8
3.97
30
50
6
44
6.97
50.82
548
193
150
7
4.01
30
50
6
44
6.97
50.82
537
191
150
6
4.29
30
50
6
44
6.97
50.82
469
179
150
5
4.49
30
50
6
44
6.97
50.82
428
171
150
4
4.5
30
50
6
44
6.97
50.82
427
170
150
3
4.51
30
50
6
44
6.97
50.82
425
170
150
2
4.47
30
50
6
44
6.97
50.82
432
172
150
1
4.35
30
50
6
44
6.97
50.82
456
176
150
Hầm
5.33
30
50
6
44
6.97
50.82
304
144
150
2.Tính toán cốt thép cho cột khung trục 2.
a.Tình tự tính toán:
- Trong khung không gian, thực tế cột làm việc như cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên. Tuy nhiên, bài toán tính toán cốt thép cho cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên khá phức tạp. Trong phạm vi đồ án này sẽ tính toán cốt thép cho cột theo trường hợp cột chịu nén lệch tâm phẳng theo mỗi phương.
- Cột khung trục 2 được tính toán theo trường hợp cấu kiện chịu nén lệch tâm (bố trí thép đối xứng trên mỗi phương). Trình tự tính toán như sau:
Tính độ mảnh của cột: λ = l0/h;
Xác định độ lệch tâm do lực e01 = M/N, độ lệch tâm ngẫu nhiên e0nn, từ đó tính được độ lệch tâm tính toán e0 = e01 + e0nn;
Tính chiều cao vùng nén x: x = N/(Rnb);
Giả thiết a = 5 cm, tính h0.
- Trường hợp lệch tâm lớn x < α0h0:
Giả thiết hàm lượng cốt thép dọc μ, tính hệ số uốn dọc η. Nếu λ < 8 thì η = 1, không cần xét đến hiện tượng từ biến và uốn dọc.
Nếu x ≥ 2a’, tính diện tích cốt thép đối xứng (với N = Rnbx):
Nếu x < 2a’, tạm thời bỏ qua cốt thép nén, tính:
Lấy x = 2a’, tính:
Lấy Fa = Fa’ = min (Fa1, Fa2).
- Trường hợp lệch tâm bé x > α0h0:
Giả thiết hàm lượng cốt thép dọc μ, tính hệ số uốn dọc η.
Tính lại chiều cao vùng nén x:
Nếu e0 > 0.2h0: x = 1.8(e0gh – e0) + α0h0
Nếu e0 < 0.2h0:
Tính diện tích cốt thép chịu nén nhiều:
Nếu e0 < 0.15h0 thì tích diện tích cốt thép chịu nén ít Fa:
Nếu e0 ≥ 0.15h0 thì tích diện tích cốt thép chịu kéo Fa theo giá trị tối thiểu Fa = μ minbho.( μ min = 0.05%)
Lấy Fa = Fa’ = max (Fa, Fa’).
Sau khi tính được Fa, Fa’ cần tính lại hàm lượng cốt thép và so sánh với giá trị giả thiết ban đầu. Nếu sai biệt không quá 5% thì chấp nhận kết quả tính, nếu không thỏa phải giả thiết lại μ và lặp lại các bước tính toán cho đến khi sai biệt giá trị μ giữa 2 lần tính không quá 5%.
Giá trị diện tích cốt thép chọn phải thoả điều kiện: μ min ≤ μ ≤ μ max.
(với μ max = ;
μ = ; μ min =0.05%).
Trình tự giải bài toán cột chịu nén lệch tâm được thể hiện trong lưu đồ sau:
Không thỏa
Không thỏa
Chọn và bố trí thép
Giả thiết m
Tính h
Giả thiết m
Tính h
Giả thiết m
Tính h
Thỏa
Thỏa
Giả thiết lại m
Không thỏa
Không thỏa
Giả thiết lại m
Không thỏa
Lệch tâm bé
Thỏa
Không thỏa
Thỏa
Lệch tâm lớn
Thỏa
thỏa
Trong lưu đồ trên:
e – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo, e = ηe0 + 0.5h – a;
e’ – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu nén, e’= ηe0 - 0.5h + a’;
Độ lệch tâm tính toán: e0 = e01 + e0nn;
Độ lệch tâm do lực: e01 = M/N;
Độ lệch tâm ngẫu nhiên e0nn không nhỏ hơn h/25 và 2 cm đối với cột và tấm có chiều dày từ 25 cm trở lên.
b.Kết quả tính thép khung trục 2:
P.tử
M.cắt
Tải
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
V2(t)
V3(t)
l(m)
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FaX(cm2)
mX(%)
Dm(%)
FaY(cm2)
mY(%)
Dm(%)
C9_STORY11
0
COMB9
-17.55
-0.724
-4.9
-0.93
-3.29
2.1
40
40
4
4
0.4
0.4
2.88
0.4
OK!
2.88
0.4
OK!
C9_STORY10
0
COMB9
-52.5
-0.809
-4.838
-1.07
-3.24
2.1
40
40
4
4
0.4
0.4
2.88
0.4
OK!
2.88
0.4
OK!
C9_STORY9
0
COMB9
-87.49
-0.677
-4.909
-1.01
-3.27
2.1
40
40
4
4
0.4
0.4
2.88
0.4
OK!
2.88
0.4
OK!
C9_STORY8
0
COMB9
-122.58
-0.442
-4.034
-0.85
-2.85
2.1
40
40
4
4
0.8
0.8
5.76
0.8
OK!
5.76
0.8
OK!
C9_STORY7
0
COMB9
-159.39
-0.905
-8.987
-1.91
-6.33
2.1
45
45
4
4
0.8
0.8
7.38
0.8
OK!
7.38
0.8
OK!
C9_STORY6
0
COMB5
-180.97
-0.485
-7.996
-1.74
-5.57
2.1
45
45
4
4
0.8
0.8
7.38
0.8
OK!
7.38
0.8
OK!
C9_STORY5
0
COMB9
-234.57
-0.625
-8.947
-1.67
-5.9
2.1
45
45
4
4
0.79
1.69
7.27
0.79
OK!
15.58
1.69
OK!
C9_STORY4
0
COMB9
-272.33
-0.655
-7.164
-1.53
-5.11
2.1
45
45
4
4
1.63
2.34
15.04
1.63
OK!
21.56
2.34
OK!
C9_STORY3
0
COMB9
-311.16
-1.399
-12.554
-2.93
-8.61
2.1
50
50
4
4
1.15
2
13.18
1.15
OK!
23
2
OK!
C9_STORY2
0
COMB9
-351.03
-0.03
-10.485
-0.86
-3.99
3.36
50
50
4
4
1.74
2.55
20.06
1.74
OK!
29.29
2.55
OK!
C9_STORY1
3
COMB9
-385.08
-0.246
6.858
1.09
-4.26
2.52
50
50
4
4
2.36
2.87
27.14
2.36
OK!
32.98
2.87
OK!
P.tử
M.cắt
Tải
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
V2(t)
V3(t)
l(m)
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FaX(cm2)
mX(%)
Dm(%)
FaY(cm2)
mY(%)
Dm(%)
C43_STORY11
0
COMB1
-84.97
2.695
2.521
3.44
3.15
2.1
45
45
4
4
0.4
0.4
3.69
0.4
OK!
3.69
0.4
OK!
C43_STORY10
0
COMB1
-149.05
2.525
2.297
3.07
2.75
2.1
45
45
4
4
0.8
0.8
7.38
0.8
OK!
7.38
0.8
OK!
C43_STORY9
0
COMB6
-210.69
5.14
2.766
3.39
3.03
2.1
45
45
4
4
0.75
0.49
6.88
0.75
OK!
4.5
0.49
OK!
C43_STORY8
0
COMB6
-274.09
3.853
1.96
2.87
2.53
2.1
45
45
4
4
2.02
1.81
18.62
2.02
OK!
16.72
1.81
OK!
C43_STORY7
0
COMB3
-313.1
-1.786
1.266
4.75
4.28
2.1
60
60
4
4
0.8
0.8
13.44
0.8
OK!
13.44
0.8
OK!
C43_STORY6
0
COMB6
-399.18
5.909
2.539
4.03
3.59
2.1
60
60
4
4
0.68
0.54
11.39
0.68
OK!
9
0.54
OK!
C43_STORY5
0
COMB6
-461.17
6.251
2.708
4.26
3.75
2.1
60
60
4
4
1.44
1.29
24.19
1.44
OK!
21.66
1.29
OK!
C43_STORY4
0
COMB6
-523.09
5.058
1.941
3.71
3.22
2.1
60
60
4
4
2.13
2
35.86
2.13
OK!
33.62
2
OK!
C43_STORY3
0
COMB6
-584.76
6.437
1.292
4.32
3.52
2.1
70
70
4
4
0.95
0.81
21.87
0.95
OK!
18.8
0.81
OK!
C43_STORY2
0
COMB8
-648.8
1.36
5.561
1.92
1.96
3.36
70
70
4
4
1.38
1.48
31.77
1.38
OK!
34.29
1.48
OK!
C43_STORY1
0
COMB7
-714.99
-6.148
-0.773
2.82
2.54
2.52
70
70
4
4
2.08
1.94
48
2.08
OK!
44.79
1.94
OK!
P.tử
M.cắt
Tải
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
V2(t)
V3(t)
l(m)
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FaX(cm2)
mX(%)
Dm(%)
FaY(cm2)
mY(%)
Dm(%)
C43_STORY11
0
COMB1
-84.97
2.695
2.521
3.44
3.15
2.1
45
45
4
4
0.4
0.4
3.69
0.4
OK!
3.69
0.4
OK!
C43_STORY10
0
COMB1
-149.05
2.525
2.297
3.07
2.75
2.1
45
45
4
4
0.8
0.8
7.38
0.8
OK!
7.38
0.8
OK!
C43_STORY9
0
COMB6
-210.69
5.14
2.766
3.39
3.03
2.1
45
45
4
4
0.75
0.49
6.88
0.75
OK!
4.5
0.49
OK!
C43_STORY8
0
COMB6
-274.09
3.853
1.96
2.87
2.53
2.1
45
45
4
4
2.02
1.81
18.62
2.02
OK!
16.72
1.81
OK!
C43_STORY7
0
COMB3
-313.1
-1.786
1.266
4.75
4.28
2.1
60
60
4
4
0.8
0.8
13.44
0.8
OK!
13.44
0.8
OK!
C43_STORY6
0
COMB6
-399.18
5.909
2.539
4.03
3.59
2.1
60
60
4
4
0.68
0.54
11.39
0.68
OK!
9
0.54
OK!
C43_STORY5
0
COMB6
-461.17
6.251
2.708
4.26
3.75
2.1
60
60
4
4
1.44
1.29
24.19
1.44
OK!
21.66
1.29
OK!
C43_STORY4
0
COMB6
-523.09
5.058
1.941
3.71
3.22
2.1
60
60
4
4
2.13
2
35.86
2.13
OK!
33.62
2
OK!
C43_STORY3
0
COMB6
-584.76
6.437
1.292
4.32
3.52
2.1
70
70
4
4
0.95
0.81
21.87
0.95
OK!
18.8
0.81
OK!
C43_STORY2
0
COMB8
-648.8
1.36
5.561
1.92
1.96
3.36
70
70
4
4
1.38
1.48
31.77
1.38
OK!
34.29
1.48
OK!
C43_STORY1
0
COMB7
-714.99
-6.148
-0.773
2.82
2.54
2.52
70
70
4
4
2.08
1.94
48
2.08
OK!
44.79
1.94
OK!
P.tử
M.cắt
Tải
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
V2(t)
V3(t)
l(m)
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FaX(cm2)
mX(%)
Dm(%)
FaY(cm2)
mY(%)
Dm(%)
C59_STORY11
0
COMB8
-27.26
1.551
12.148
3.72
8.48
2.1
40
40
4
4
0.4
1.34
2.88
0.4
OK!
9.64
1.34
OK!
C59_STORY10
0
COMB8
-72.52
1.437
11.311
3.57
7.56
2.1
40
40
4
4
0.4
0.68
2.88
0.4
OK!
4.9
0.68
OK!
C59_STORY9
0
COMB8
-117.53
1.389
11.664
3.7
7.76
2.1
40
40
4
4
0.8
1.5
5.76
0.8
OK!
10.8
1.5
OK!
C59_STORY8
0
COMB8
-162.39
0.814
8.446
3.13
6.25
2.1
40
40
4
4
0.4
1.49
2.88
0.4
OK!
10.76
1.49
OK!
C59_STORY7
0
COMB7
-211.53
-3.519
11.251
5.18
11.02
2.1
50
50
4
4
0.8
0.8
9.2
0.8
OK!
9.2
0.8
OK!
C59_STORY6
0
COMB8
-253.04
0.459
13.641
4.35
9.04
2.1
50
50
4
4
0.4
1.06
4.6
0.4
OK!
12.18
1.06
OK!
C59_STORY5
0
COMB8
-298.07
0.234
14.086
4.31
9.38
2.1
50
50
4
4
0.83
1.89
9.5
0.83
OK!
21.72
1.89
OK!
C59_STORY4
0
COMB8
-343.02
-0.126
11.275
3.79
7.99
2.1
50
50
4
4
1.61
2.47
18.53
1.61
OK!
28.36
2.47
OK!
C59_STORY3
0
COMB8
-388.51
-1.836
15.551
-4.28
10.39
2.1
60
60
4
4
0.4
0.96
6.72
0.4
OK!
16.09
0.96
OK!
C59_STORY2
0
COMB8
-436.21
2.111
11.547
2.46
4.58
3.36
60
60
4
4
0.96
1.36
16.16
0.96
OK!
22.9
1.36
OK!
C59_STORY1
0
COMB8
-487.81
1.57
8.477
4.08
4.47
2.52
60
60
4
4
1.56
1.85
26.22
1.56
OK!
31.15
1.85
OK!
Bảng kết quả chọn thép cho cột khung trục 2
Cột
Tầng
phần tử
b(cm)
h(cm)
N(T)
MX(T.m)
My(T.m)
Fax(cm2)
µx(%)
Fay(cm2)
µy(%)
chọn thépFax
Faxchọn(cm2)
chọn thépFay
Faychọn(cm2)
A2
10
C9
40
40
-17.55
-0.724
-4.9
2.88
0.4
2.88
0.4
2Φ18
5.09
2Φ18
5.09
9
C9
40
40
-52.5
-0.809
-4.838
2.88
0.4
2.88
0.4
2Φ18
5.09
2Φ18
5.09
8
C9
40
40
-87.49
-0.677
-4.909
2.88
0.4
2.88
0.4
4Φ18
10.18
4Φ18
10.18
7
C9
40
40
-122.6
-0.442
-4.034
5.76
0.8
5.76
0.8
4Φ18
10.18
4Φ18
10.18
6
C9
45
45
-159.4
-0.905
-8.987
7.38
0.8
7.38
0.8
4Φ18
10.18
4Φ18
10.18
5
C9
45
45
-181
-0.485
-7.996
7.38
0.8
7.38
0.8
4Φ18
10.18
4Φ18
10.18
4
C9
45
45
-234.6
-0.625
-8.947
7.27
0.79
15.58
1.69
4Φ22
15.204
4Φ22
15.204
3
C9
45
45
-272.3
-0.655
-7.164
15.04
1.63
21.56
2.34
4Φ22
15.204
6Φ22
22.806
2
C9
50
50
-311.2
-1.399
-12.55
13.18
1.15
23
2
4Φ22
15.204
6Φ22
22.806
1
C9
50
50
-351
-0.03
-10.49
20.06
1.74
29.29
2.55
4Φ25
19.636
6Φ25
29.454
Hầm
C9
50
50
-385.1
-0.246
6.858
27.14
2.36
32.98
2.87
3Φ28+2Φ25
28.292
7Φ25
34.363
B2
10
C43
45
45
-84.97
2.695
2.521
3.69
0.4
3.69
0.4
2Φ18
5.09
2Φ18
5.09
9
C43
45
45
-149.1
2.525
2.297
7.38
0.8
7.38
0.8
4Φ18
10.18
4Φ18
10.18
8
C43
45
45
-210.7
5.14
2.766
6.88
0.75
4.5
0.49
4Φ18
10.18
4Φ18
10.18
7
C43
45
45
-274.1
3.853
1.96
18.62
2.02
16.72
1.81
4Φ25
19.636
4Φ25
19.636
6
C43
60
60
-313.1
-1.786
1.266
13.44
0.8
13.44
0.8
4Φ25
19.636
4Φ25
19.636
5
C43
60
60
-399.2
5.909
2.539
11.39
0.68
9
0.54
4Φ25
19.636
4Φ25
19.636
4
C43
60
60
-461.2
6.251
2.708
24.19
1.44
21.66
1.29
6Φ28
36.948
6Φ28
36.948
3
C43
60
60
-523.1
5.058
1.941
35.86
2.13
33.62
2
6Φ28
36.948
6Φ28
36.948
2
C43
70
70
-584.8
6.437
1.292
21.87
0.95
18.8
0.81
6Φ28
36.948
6Φ28
36.948
1
C43
70
70
-648.8
1.36
5.561
31.77
1.38
34.29
1.48
8Φ28
49.264
8Φ28
49.264
Hầm
C43
70
70
-715
-6.148
-0.773
48
2.08
44.79
1.94
8Φ28
49.264
8Φ28
49.264
C2
10
C44
45
45
-79.43
4.645
3.118
3.69
0.4
3.69
0.4
2Φ22
7.602
2Φ22
7.602
9
C44
45
45
-138.4
4.044
2.561
7.38
0.8
7.38
0.8
2Φ22
7.602
2Φ22
7.602
8
C44
45
45
-182.6
0.175
0.241
7.38
0.8
7.38
0.8
4Φ22
15.024
4Φ22
15.024
7
C44
45
45
-253.1
5.044
1.901
15.49
1.68
12.35
1.34
4Φ22
15.024
4Φ22
15.024
6
C44
60
60
-317.4
4.339
2.82
13.44
0.8
13.44
0.8
4Φ22
15.024
4Φ22
15.024
5
C44
60
60
-370.4
7.58
2.858
6.77
0.4
6.72
0.4
4Φ22
15.024
4Φ22
15.024
4
C44
60
60
-429.2
7.563
2.501
18.64
1.11
15.03
0.89
6Φ22
29.454
6Φ22
29.454
3
C44
60
60
-488.6
6.047
1.907
29.57
1.76
26.62
1.58
6Φ22
29.454
6Φ22
29.454
2
C44
70
70
-548.7
7.028
1.625
14.94
0.65
11.72
0.51
8Φ25
39.272
8Φ25
39.272
1
C44
70
70
-611.5
6.222
1.258
27.15
1.18
24.19
1.05
8Φ25
39.272
8Φ25
39.272
Hầm
C44
70
70
-678.9
-6.338
-1.725
40.81
1.77
38.05
1.65
8Φ25
39.272
8Φ25
39.272
D2
10
C59
40
40
-27.26
1.551
12.148
2.88
0.4
9.64
1.34
4Φ20
12.568
4Φ20
12.568
9
C59
40
40
-72.52
1.437
11.311
2.88
0.4
4.9
0.68
4Φ20
12.568
4Φ20
12.568
8
C59
40
40
-117.5
1.389
11.664
5.76
0.8
10.8
1.5
4Φ20
12.568
4Φ20
12.568
7
C59
40
40
-162.4
0.814
8.446
2.88
0.4
10.76
1.49
4Φ20
12.568
4Φ20
12.568
6
C59
50
50
-211.5
-3.519
11.251
9.2
0.8
9.2
0.8
4Φ20
12.568
4Φ20
12.568
5
C59
50
50
-253
0.459
13.641
4.6
0.4
12.18
1.06
4Φ20
12.568
4Φ20
12.568
4
C59
50
50
-298.1
0.234
14.086
9.5
0.83
21.72
1.89
2Φ20+2Φ28
18.6
5Φ28
30.79
3
C59
50
50
-343
-0.126
11.275
18.53
1.61
28.36
2.47
2Φ20+2Φ28
18.6
5Φ28
30.79
2
C59
60
60
-388.5
-1.836
15.551
6.72
0.4
16.09
0.96
2Φ20+2Φ28
18.6
5Φ28
30.79
1
C59
60
60
-436.2
2.111
11.547
16.16
0.96
22.9
1.36
5Φ28
30.79
5Φ28
30.79
Hầm
C59
60
60
-487.8
1.57
8.477
26.22
1.56
31.15
1.85
5Φ28
30.79
5Φ28
30.79
CHI TIẾT KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2 ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRONG BẢN VẼ KC-4/10 , KC-5/10 , KC6/1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 07-KHUNG KHONG GIAN.doc