Thiết kế khung không gian

Tài liệu Thiết kế khung không gian: CHƯƠNG V THIẾT KẾ KHUNG KHÔNG GIAN Khi thực hiện giải khung với kết cấu công trình có tỉ lệ chiều dài và rộng L/B = 59/23.5 = 2.51 nên nhà làm việc chủ yếu theo phương cạnh ngắn nhà (phương B = 23.5m). Như vậy ta hoàn toàn có thể tính thép cho phương làm việc chính là phương cạnh ngắn theo phương pháp giải bài toán khung phẳng. Tuy nhiên, xét một cách tổng thể có thể thấy khối chung cư được phân làm hai khối nhỏ khá rõ rệt với tỉ lệ chiều dài và chiều rộng chênh lệch không lớn nên việc tính khung phẳng sẽ cho ra kết quả kém chính xác; ngoài ra khi xét sự làm việc hai phương của kết cấu sẽ cho phép bài toán giải chính xác với thực tế hơn. Việc tính toán và nhập tải không qua các bước chuyển đổi cũng như những quan điểm tính toán của cá nhân người thiết kế mà đi theo một hệ thống quan điểm chuẩn chung trong các phần mềm giải nội lực đã được kiểm nghiệm sẽ giúp kết quả đạt được chính xác hơn. V.1 CHỌN TIẾT DIỆN CHO DẦM VÀ CỘT Chọn bxh =25x40cm cho các dầm nhòp 4.5m , 5m . Chọn bxh = ...

doc21 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế khung không gian, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V THIẾT KẾ KHUNG KHƠNG GIAN Khi thực hiện giải khung với kết cấu cơng trình cĩ tỉ lệ chiều dài và rộng L/B = 59/23.5 = 2.51 nên nhà làm việc chủ yếu theo phương cạnh ngắn nhà (phương B = 23.5m). Như vậy ta hồn tồn cĩ thể tính thép cho phương làm việc chính là phương cạnh ngắn theo phương pháp giải bài tốn khung phẳng. Tuy nhiên, xét một cách tổng thể cĩ thể thấy khối chung cư được phân làm hai khối nhỏ khá rõ rệt với tỉ lệ chiều dài và chiều rộng chênh lệch khơng lớn nên việc tính khung phẳng sẽ cho ra kết quả kém chính xác; ngồi ra khi xét sự làm việc hai phương của kết cấu sẽ cho phép bài tốn giải chính xác với thực tế hơn. Việc tính tốn và nhập tải khơng qua các bước chuyển đổi cũng như những quan điểm tính tốn của cá nhân người thiết kế mà đi theo một hệ thống quan điểm chuẩn chung trong các phần mềm giải nội lực đã được kiểm nghiệm sẽ giúp kết quả đạt được chính xác hơn. V.1 CHỌN TIẾT DIỆN CHO DẦM VÀ CỘT Chọn bxh =25x40cm cho các dầm nhịp 4.5m , 5m . Chọn bxh = 30x70cm cho các dầm nhịp 8m Sơ đồ tiết diện chọn sơ bộ cột khung trục B TRỤC 1 TRỤC 2 TRỤC 3 TRỤC 4 T6-9 400 400 T6-9 500 500 T6-9 500 500 T6-9 500 500 T2-5 450 450 T2-5 550 550 T2-5 550 550 T2-5 550 550 TRỆT-1 500 500 TRỆT-1 600 600 TRỆT-1 600 600 TRỆT-1 600 600 TRỤC 5 TRỤC 6 TRỤC 8 TRỤC 10 T6-9 500 500 T6-9 500 500 T6-9 500 500 T6-9 500 500 T2-5 550 550 T2-5 550 550 T2-5 550 550 T2-5 550 550 TRỆT-1 600 600 TRỆT-1 600 600 TRỆT-1 600 600 TRỆT-1 600 600 TRỤC 11 TRỤC 12 TRỤC 13 TRỤC 14 T6-9 500 500 T6-9 500 500 T6-9 500 500 T6-9 400 400 T2-5 550 550 T2-5 550 550 T2-5 550 550 T2-5 450 450 TRỆT-1 600 600 TRỆT-1 600 600 TRỆT-1 600 600 TRỆT-1 500 500 V.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN HỆ KHUNG SÀN Khi thực hiện giải nội lực với chương trình Etabs ta chỉ xác định thành phần tĩnh tải hồn thiện để truyền lên hệ khung sàn. Tải trọng gây ra bởi bản thân kết cấu được máy xác định theo tiết diện cấu kiện. Để làm điều này, trong phần thiết lập các thuộc tính cho đối tượng (set modifies) ta chọn hệ số xác định trọng lượng cho cấu kiện sàn, dầm, cột là 1. Khi đĩ tải trọng bản thân các cấu kiện bê tơng đã được tính đến và ta chỉ cần xác định thành phần tải trọng hồn thiện (tải các lớp hồn thiện, tải tường…) V.2.1 TẢI TRỌNG LỚP HỒN THIỆN V.2.1.1 Tải ơ sàn sinh hoạt Stt Các lớp cấu tạo sàn Trọng lượng riêng KN /m3 Hệ số vượt tải Tĩnh tải tt KN/m2 1 Gạch lĩt dày 10 18 1.1 0.198 2 Vữa lĩt sàn dày 20 20 1.3 0.52 3 Vữa trát trần dày 15 20 1.3 0.35 Tổng tt các lớp sàn 1.068 (KN/m2 ) V.2.1.2 Tải ơ sàn vệ sinh Stt Các lớp cấu tạo sàn Trọng lượng riêng KN /m3 Hệ số vượt tải Tĩnh tải tt KN /m2 1 Gạch lĩt dày 10 18 1.3 0.234 2 Vữa lĩt sàn dày 35 20 1.3 0.91 3 Vữa trát trần dày 15 20 1.3 0.39 4 Nhựa chống thấm 0.021 (KN/m2) 1.3 0.027 5 Đường ống thiết bị 0.50 (KN/m2 ) 1.3 0.65 Tổng TT các lớp sàn 2.21 (KN /m2 ) V.2.2 HOẠT TẢI CÁC Ơ SÀN: (Sử dụng TCVN 2737-1995 áp dụng cho dạng nhà ở kiểu căn hộ) V.2.2.1 Hoạt tải P.NGỦ, P.ĂN, P.VỆ SINH : p = 1.50 * 1.3 = 1.95 KN /m2 V.2.2.2 Hoạt tải hành lang, lan can: p = 3.00 * 1.2 = 3.60 KN /m2. V.2.2.3 Hoạt tải ban công p = 2.00 * 1.2 = 2.40 KN /m2. V.2.2.4 Hoạt tải sân thượng nơi cĩ thế tập trung đơng người p = 4.00 * 1.2 = 4.80 KN /m2. V.2.2.5 Hoạt tải mái sửa chữa và nắp bể p = 0.75 * 1.3 = 0.975 KN /m2. V.2.2.6 Hoạt tải đáy bể nước p = 10.00 * 1.8*1.1 = 19.80 KN /m2. Bảng thống kê hoạt tải tác dụng lên khung sàn Vị trí đặt tải Giá trị hoạt tải (KN /m2) Phịng ngủ, phịng ăn, phịng vệ sinh 1.95 Hành lang, lan can 3.60 Ban công 2.40 Sân thượng 4.80 Mái và nắp bể 0.975 Đáy bể 19.80 V.2.3 TẢI TRỌNG TƯỜNG TRUYỀN LÊN DẦM V.2.3.1 Tải trọng tường tầng 1 đến sân thượng Tại vị trí chiều cao dầm 300x700: ht = 3.6 – 0.7 = 2.9m Qt(10) = 1.1*18*2.9*0.1 = 5.74 KN/m Qt(20) = 1.1*18*2.9*0.2 = 11.48 KN/m Tại vị trí chiều cao dầm 250x400: ht = 3.6 – 0.4 = 3.2m Qt(10) = 1.1*18*3.2*0.1 =6.34 KN/m Qt(20) = 1.1*18*3.2*0.2 = 12.67 KN/m V.2.3.2 Tải trọng tường lan can Qlc = 1.1*18*0.1*1= 1.98 KN/m V.2.4 TẢI TRỌNG GIĨ TÁC DỤNG LÊN HỆ KHUNG V.2.4.1 Phương pháp tính tải giĩ tác dụng lên khung Quan điểm tính tải giĩ tác dụng lên khung là: giĩ tác dụng theo phương ngang sẽ truyền vào tâm cứng của các ô sàn Vùng gío thổi thuộc khu vực IIA, Wo = 0.83 KN/m2. Giĩ theo hai phương được tính theo cơng thức: W = n*Wo*K*c*B*h Trong đĩ: W là giá trị giĩ tác dụng theo phương X hay Y tại nút khung. n là hệ số an tồn lấy bằng 1.2 theo TCVN 2737-1995 K là hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực giĩ theo độ cao B là chiều rộng đĩn giĩ của diện tích tường quanh nút khung h là chiều cao vùng tường đĩn giĩ tạivị trí nút khung Dữ liệu tầng nhà từ ETABS Áp lực gió tĩnh W Bề rộng đón gió (m) Lực gió tổng cộng Tầng Chiều cao Độ cao Giống tầng Tầng cao trình Z Chiều cao tầng k đón gió khuất gió Tổng phương X phương Y FX FY Story Height Elevation SimilarTo (m) (m) (T/m2) (T/m2) (T/m2) Bx By (T) (T) STORY12 3.6 41.1 STORY3 STORY12 41.1 3.6 1.289 0.1199 0.0899 0.2098 5 7.5 1.888 2.832 STORY11 3.6 37.5 STORY3 STORY11 37.5 3.6 1.268 0.1179 0.0884 0.2063 59 23.5 43.822 17.455 STORY10 3.6 33.9 STORY2 STORY10 33.9 3.6 1.245 0.1158 0.0868 0.2026 59 23.5 43.033 17.140 STORY9 3.6 30.3 STORY2 STORY9 30.3 3.6 1.221 0.1135 0.0851 0.1986 59 23.5 42.172 16.797 STORY8 3.6 26.7 STORY2 STORY8 26.7 3.6 1.193 0.1109 0.0832 0.1941 59 23.5 41.223 16.419 STORY7 3.6 23.1 STORY2 STORY7 23.1 3.6 1.162 0.1081 0.0810 0.1891 59 23.5 40.162 15.997 STORY6 3.6 19.5 STORY2 STORY6 19.5 3.6 1.127 0.1048 0.0786 0.1834 59 23.5 38.956 15.516 STORY5 3.6 15.9 STORY2 STORY5 15.9 3.6 1.087 0.1010 0.0758 0.1768 59 23.5 37.551 14.957 STORY4 3.6 12.3 STORY2 STORY4 12.3 3.6 1.038 0.0965 0.0723 0.1688 59 23.5 35.855 14.281 STORY3 3.6 8.7 None STORY3 8.7 3.6 0.975 0.0906 0.0680 0.1586 59 23.5 33.688 13.418 STORY2 3.6 5.1 None STORY2 5.1 3.6 0.886 0.0823 0.0617 0.1441 59 23.5 30.601 12.188 STORY1 1.5 1.5 None STORY1 1.5 1.5 0.711 0.0660 0.0495 0.1156 59 23.5 17.390 6.927 BASE 0 0 None BASE 0 0 0.000 0.0000 0.0000 0.0000 59 23.5 0.000 0.000 V.2.4.2 Kết quả tính tốn tải trọng giĩ tác dụng lên hệ khung V.3 XÁC ĐỊNH NỘLỰC V.3.1 CÁC DẠNG TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP 1 . Tĩnh tải chất đầy 2. Hoạt tải chất đầy 3. Gió X 4 Gió X- 5 Gió Y 6 Gió Y- V.3.2 CÁC DẠNG TỔ HỢP NỘI LỰC Tổ hợp cơ bản một gồm một tĩnh tải và một tải trọng tạm thời lấy hệ số 1 Comb 1 : 1 + 2 Comb 2 : 1 + 3 Comb 3 : 1 + 4 Comb 4 : 1 + 5 Comb 5 : 1 + 6 Tổ hợp cơ bản 2 gồm tĩnh tải lấy hệ số 1+ 2 tải trọng tạm thời lấy hệ số 0.9 Comb 6 : 1 + 0.9(2+3) Comb 7 : 1 + 0.9(2+4) Comb 8 : 1 + 0.9(2+5) Comb 9 : 1 + 0.9(2+6) Comb 10 : bao(Comb1,Comb2,Comb3,Comb4,Comb5, Comb6, Comb7,Comb8, Comb9) Ta được 10 tổ hợp nội lực. Kết quả giải nội lực sẽ được trình bày trong phần phụ lục giải khung khơng gian V.4 TÍNH THÉP CHO HỆ KHUNG V.4.1 Tính thép dầm Để đơn giản và an tồn trong tính tốn thép dầm ta lấy biểu đồ bao moment của 53 tổ hợp để tính thép cho dầm. V.4.1.1 Tính thép dầm dọc (chọn khung trục B) - Kết cấu nhà cĩ sự chênh lệch về chiều dài nhà và chiều rộng nhà là lớn (L/B = 59/23.5 = 2.51) nên về lý thuyết nhà làm việc chịu moment chủ yếu theo phương cạnh ngắn. khi xét với khung khơng gian ta cĩ thể thấy được điều đĩ qua mức độ chênh lệch về độ lớn của giá trị moment. Bên cạnh đĩ việc xét khung khơng gian cũng cho ta giá trị tính tốn chính xác hơn vì cĩ được sự phân chia lại nội lực cho tồn bộ hệ khung. - Với các dầm dọc chọn tiết diện chọn sơ bộ chọn ban đầu là 250x400. - Xét dầm tầng trệt tại các vị trí nhịp C28-C44-C45-C46 với 3 dầm B18, B20, B24 Sơ đồ biểu diễn dầm và cột trục 11 đến 14 tầng 1 V.4.1.1.1 Tính thép chính Biểu đồ bao moment dầm trục 11 đến 14 tầng 1 Chọn lớp bảo vệ a = 4cm, suy ra ho= h - a (cm) Tính : A= ; = 1- ; Fa = . Lập bảng tính theo những cơng thức trên ta được kết quả : Dầm Ký hiệu Mi (KNm) ho (cm) Fa (cm2) (Tính) Fa (cm2) chọn % f cm2 B18 Mgối1 52.09 36 6.01 3f16 6.03 0.67 Mnhịp1 26.50 36 2.94 2f16 4.02 0.44 B20 Mgối2 54.06 36 6.28 3f16 6.03 0.012 Mnhịp2 24.69 36 2.73 2f16 4.02 0.44 B24 Mgối3 50.52 36 5.82 3f16 6.03 0.012 Mnhịp3 24.07 36 2.61 2f16 4.02 0.44 B27 Mgối4 50.65 36 5.85 3f16 6.03 0.44 Mnhịp4 24.27 36 2.68 2f16 4.02 0.44 B31 Mgối5 61.19 36 7.32 4f16 8.04 0.67 Mnhịp5 26.13 36 2.89 2f16 4.02 0.44 B34 Mgối6 21.11 36 2.32 2f16 4.02 0.89 Mnhịp6 43.22 36 4.91 3f16 6.03 0.67 B37 Mgối7 49.47 36 5.70 3f16 6.03 0.67 Mnhịp7 22.63 36 2.50 2f16 4.02 0.44 B40 Mgối8 49.00 36 5.62 3f16 6.03 0.44 Mnhịp8 22.57 36 2.49 2f16 4.02 0.44 B43 Mgối9 49.97 36 5.77 3f16 6.03 0.44 Mnhịp9 22.53 36 2.49 2f16 4.02 0.44 B46 Mgối10 46.56 36 5.35 3f16 6.03 0.44 Mnhịp10 19.01 36 2.08 2f16 4.02 0.44 B49 Mgối11 46.43 36 5.33 3f16 6.03 0.44 Mnhịp11 21.95 36 2.42 2f16 4.02 0.44 B52 Mgối12 45.28 36 5.19 3f16 6.03 0.44 Mnhịp12 19.79 36 2.17 2f16 4.02 0.44 B54 Mgối13 45.15 36 5.17 3f16 6.03 0.44 Mnhịp13 23.63 36 2.62 2f16 4.02 0.44 V.4.1.1.2 Tính cốt đai Sử dụng giá trị lực cắt dầm từ biều đồ bao lực cắt để tính thép đai cho dầm Giá trị lực cắt từ biểu đồ bao từ trục 11 đến trục 13 Sử dụng lực dọc lớn nhất của từng dầm để tính cốt đai. Các giá trị lực dọc tập trung vào đoạn dầm tại gối nên ta chọn tính cốt đai với các giá trị lực dọc tại gối. Vị trí Gối C28 Gối C44 Gối C45 Gối C46 Q (KN) 27.64 31.43 29.50 29.94 Xét tại vị trí gối C29 xuất hiện lực cắt lớn nhất: Q = 58.11KN Kiểm tra điều kiện cốt đai: K1 * Rk * b * ho = 0.6 * 0.088 * 25 * (40- 4) = 47.52 KN Ko * Rn * b * ho = 0.35 * 1.1 * 25 * (40 - 4) = 346.5 KN Nhận xét rằng K1 * Rk * b * ho< Q < Ko * Rn * b * ho nên phải tính cốt đai. Chọn đai f6 (fd = 0.283) hai nhánh cĩ Rađ = 0.8 * 23 = 18.40 KN/cm2 Bước đai: Chọn U = min(Utt, Umax, Uct) = 15 cm Đoạn cịn lại giữa dầm chọn theo cấu tạo do Q nhỏ nên ta chọn u = 200mm Kiểm tra khả năng chịu cắt của cốt đai: qdb = 0.8 * Ra * n * fd / u = 0.8 * 23 * 2 * 0.283 /15 = 0.6943 KN/cm Qdb = Q = Qmax = 43.30 KN < Qdb nên cốt đai đủ khả năng chịu lực ( Khơng cần tính cốt xiên) Như vậy với dầm B160 ta bố trí 3f16 cho gối 1, 3f16 cho nhịp và 3f16 cho gối 2 Cốt đai chọn thép f6 và bước đai u = 150mm tại gối (1/4 Ldầm), u = 200mm tại nhịp Để đơn giản trong cách tính tốn thép ta lập bảng EXCEL tính tương tự cho các vị trí gối và nhịp cịn lại của dầm khung trục B. Kết quả cho như bảng sau: V.4.1.2 Tính thép dầm ngang (chọn khung trục 4) - Dầm tại nhịp lớn 8m đã chọn tiết diện 300x700. Dầm tại nhịp 7.5m chọn với tiết diện 300x700 - Xét dầm tầng trệt tại các vị trí nhịp C14-C34-C53-C4 với 3 dầm B217, B65, B64 Sơ đồ tiết diện dầm chon tính V.4.1.2.1 Tính thép chính Giá trị moment từ biểu đồ bao Chọn lớp bảo vệ a = 4cm, suy ra ho= h - a (cm) Tính : A= ; = 1- ; Fa = . Tầng 1 Dầm Ký hiệu Mi (KNm) ho (cm) Fa (cm2) (Tính) Fa (cm2) chọn % f cm2 B64 Mgối 133.83 66 7.9 3f20 9.41 0.010 Mnhịp 84 66 4.86 2f20 6.28 0.006 B65 Mgối 176.89 66 10.63 3f22 11.4 0.012 Mnhịp 100.03 66 5.84 2f20 6.28 0.007 B217 Mgối 236.72 66 14.61 4f22 15.2 0.012 Mnhịp 155.64 66 9.27 2f20+2f18 11.37 0.008 Tầng 2 Dầm Ký hiệu Mi (KNm) ho (cm) Fa (cm2) (Tính) Fa (cm2) chọn % f cm2 B65 Mgối 174.52 66 10.47 3f22 11.4 0.012 Mnhịp 109.99 66 6.43 2f20 6.28 0.007 B217 Mgối 231.34 66 14.24 4f22 15.2 0.012 Mnhịp 151.37 66 9.00 2f20+2f18 11.37 0.008 Tầng 3 B65 Mgối 180.33 66 11.85 3f22 11.4 0.012 Mnhịp 109.2 66 6.38 2f20 7.28 0.007 B217 Mgối 230.88 66 14.21 4f22 15.2 0.012 Mnhịp 158.10 66 9.42 2f20+2f18 11.37 0.008 Tầng 4 B65 Mgối 173.26 66 10.39 3f22 11.4 0.012 Mnhịp 110.41 66 6.45 2f20 6.28 0.007 B217 Mgối 226.78 66 13.93 4f22 15.2 0.012 Mnhịp 157.85 66 9.41 2f20+2f18 11.37 0.008 Tầng 5 B65 Mgối 175.92 66 10.56 3f22 11.4 0.012 Mnhịp 111.05 66 6.49 2f20 6.28 0.007 B217 Mgối 222.50 66 13.64 4f22 15.2 0.012 Mnhịp 157.80 66 9.40 2f20+2f18 11.37 0.008 Tầng 6 B65 Mgối 169.70 66 10.16 3f22 11.4 0.012 Mnhịp 111.76 66 6.54 2f20 7.60 0.007 B217 Mgối 221.53 66 13.57 4f22 15.2 0.012 Mnhịp 164.03 66 9.80 2f20+2f18 11.37 0.008 Tầng 7 B65 Mgối 170.85 66 10.24 3f22 11.4 0.012 Mnhịp 112.49 66 6.58 2f20 7.60 0.007 B217 Mgối 226.00 66 13.88 4f22 15.2 0.012 Mnhịp 172.50 66 10.34 2f20+2f18 11.37 0.008 Tầng 8 B65 Mgối 165.42 66 9.89 3f22 11.4 0.012 Mnhịp 113.22 66 6.63 2f20 7.60 0.007 B217 Mgối 223.34 66 13.70 4f22 15.2 0.012 Mnhịp 172.92 66 10.37 2f20+2f18 11.37 0.008 Tầng 9 B65 Mgối 165.32 66 9.88 3f22 11.4 0.012 Mnhịp 112.28 66 6.57 2f20 7.60 0.007 B217 Mgối 220.91 66 13.53 4f22 15.2 0.012 Mnhịp 176.87 66 10.63 2f20+2f18 11.37 0.008 Tầng 10 B65 Mgối 71.63 66 4.13 2f16 4.02 0.012 Mnhịp 60.05 66 3.44 2f16 4.02 0.007 B217 Mgối 83.54 66 4.83 2f16 4.02 0.012 Mnhịp 86.58 66 5.01 3f16 6.03 0.008 V.4.1.2.2 Tính cốt đai Biểu đồ bao lực cắt dầm tầng trệt trục 4 Sử dụng lực cắt lớn nhất tại các gối để tính thép đai cho dầm Xét tại vị trí gối C34 cĩ giá trị lực cắt : Q = 173.31 KN Kiểm tra điều kiện cốt đai: K1 * Rk * b * ho = 0.6 * 0.088 * 20 * (70- 4) = 69.70KN Ko * Rn * b * ho = 0.35 * 1.10 * 20 * (70 - 4) = 588.20KN Nhận xét rằng K1 * Rk * b * ho< Q < Ko * Rn * b * ho nên phải tính cốt đai. Chọn đai f6 (fd = 0.283) hai nhánh cĩ Rađ = 0.8 * 23 = 18.40 KN/cm2 Bước đai: Chọn U = min(Utt, Umax, Uct) = 20 cm Đoạn cịn lại giữa dầm chọn theo cấu tạo do Q nhỏ nên ta chọn u = 300mm Kiểm tra khả năng chịu cắt của cốt đai: qdb = 0.8 * Ra * n * fd / u = 0.8 * 23 * 2 * 0.283 /20 = 0.52 KN/cm Qdb = Q = Qmax = 173.31 KN < Qdb nên cốt đai đủ khả năng chịu lực ( Khơng cần tính cốt xiên) V.4.2 TÍNH THÉP CỘT V.4.2.1Tính thép cho cột tại vị trí trục 4(600x600) Quan điểm tính tốn thép. Đối với cột, ta chỉ lấy kết quả tổ hợp nội lực ở tiết diện hai đầu cột. Do khung tính toán là khung không gian nên ta tính cốt thép cột theo cả 2 phương X và Y. Ở mỗi phương, ta chọn ra 3 cặp nội lực sau ứng với từng cột Nmax, Mtư; M+max, Ntư; M-max. Ntư. Dùng cặp Nmax, Mtư (cặp nội lực nguy hiểm nhất) để tính toán cốt thép, sau đó bố trí cốt thép cho tiết diện và kiểm tra khả năng chịu lực của tiết diện đó với 2 cặp nội lực còn lại. Đặc điểm tính toán là cứ 4 tầng thay đổi tiết diện 1 lần và 2 tầng ta tính thép 1 lần, lấy nội lực lớn nhất ở tầng dưới cùng trong 2 tầng đó tính toán và bố trí cốt thép cho cả 2 tầng. Lập bảng tính excel cho 4 cột C4, C14 , C34 , C53 sẽ cho ra kết quả tính thép của cột theo 2 phương X và Y P.tử Tải P(t) M3 (t.m) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) b (cm) h (cm) aX (cm) aY (cm) mgtX (%) mgtY (%) FaX (cm2) mX (%) Dm (%) FaY (cm2) mY (%) Dm (%) C53_TẦNG 9 COMB9 -12.72 1.695 -9.212 3.97 -5.32 50 50 4 4 0.4 0.49 4.6 0.4 OK! 5.63 0.49 OK! C53_TẦNG 8 COMB9 -40.07 1.877 -9.153 3.6 -5.14 50 50 4 4 0.4 0.4 4.6 0.4 OK! 4.6 0.4 OK! C53_TẦNG 7 COMB9 -67.53 1.909 -9.387 3.97 -5.3 50 50 4 4 0.4 0.4 4.6 0.4 OK! 4.6 0.4 OK! C53_TẦNG 6 COMB9 -94.94 1.725 -8.589 3.96 -5.02 50 50 4 4 0.4 0.4 4.6 0.4 OK! 4.6 0.4 OK! C53_TẦNG 5 COMB9 -123.14 2.017 -10.319 4.83 -6.03 55 55 4 4 0.4 0.4 5.61 0.4 OK! 5.61 0.4 OK! C53_TẦNG 4 COMB9 -151.45 1.912 -9.931 4.7 -5.64 55 55 4 4 0.4 0.4 5.61 0.4 OK! 5.61 0.4 OK! C53_TẦNG 3 COMB9 -179.58 1.85 -9.805 4.66 -5.59 55 55 4 4 0.8 0.8 11.22 0.8 OK! 11.22 0.8 OK! C53_TẦNG 2 COMB9 -207.45 1.608 -9.005 4.2 -5.26 55 55 4 4 0.8 0.8 11.22 0.8 OK! 11.22 0.8 OK! C53_TẦNG 1 COMB9 -235.9 1.398 -7.677 4.25 -5.16 60 60 4 4 0.8 0.8 13.44 0.8 OK! 13.44 0.8 OK! C53_TRỆT COMB9 -270.92 0.92 -4.992 2.25 -1.76 60 60 4 4 0.8 0.8 13.44 0.8 OK! 13.44 0.8 OK! P.tử Tải P(t) M3 (t.m) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) b (cm) h (cm) aX (cm) aY (cm) mgtX (%) mgtY (%) FaX (cm2) mX (%) Dm (%) FaY (cm2) mY (%) Dm (%) C34_TẦNG 9 COMB1 -23.46 3.436 -3.11 5.58 -2.28 50 50 4 4 0.4 0.4 4.6 0.4 OK! 4.6 0.4 OK! C34_TẦNG 8 COMB1 -69.45 2.585 -3.79 4.27 -3.14 50 50 4 4 0.4 0.4 4.6 0.4 OK! 4.6 0.4 OK! C34_TẦNG 7 COMB1 -114.98 2.48 -3.632 4.66 -3.18 50 50 4 4 0.4 0.4 4.6 0.4 OK! 4.6 0.4 OK! C34_TẦNG 6 COMB1 -160.28 1.985 -3.116 4.49 -3.14 50 50 4 4 0.8 0.8 9.2 0.8 OK! 9.2 0.8 OK! C34_TẦNG 5 COMB1 -205.35 2.124 -3.696 5.38 -3.79 55 55 4 4 0.8 0.8 11.22 0.8 OK! 11.22 0.8 OK! C34_TẦNG 4 COMB1 -249.9 1.806 -3.414 5.13 -3.65 55 55 4 4 0.8 0.8 11.22 0.8 OK! 11.22 0.8 OK! C34_TẦNG 3 COMB3 -243.44 1.516 0.872 4.98 -3.75 55 55 4 4 0.8 0.8 11.22 0.8 OK! 11.22 0.8 OK! C34_TẦNG 2 COMB6 -332.84 8.063 -2.308 4.45 -3.36 55 55 4 4 0.85 0.52 11.9 0.85 OK! 7.36 0.52 OK! C34_TẦNG 1 COMB3 -317.13 0.969 -0.701 4.16 -4.79 60 60 4 4 0.8 0.8 13.44 0.8 OK! 13.44 0.8 OK! C34_TRỆT COMB6 -422.49 8.92 -1.47 2.2 -2.35 60 60 4 4 1.09 0.77 18.25 1.09 OK! 12.95 0.77 OK! P.tử Tải P(t) M3 (t.m) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) b (cm) h (cm) aX (cm) aY (cm) mgtX (%) mgtY (%) FaX (cm2) mX (%) Dm (%) FaY (cm2) mY (%) Dm (%) C14_TẦNG 9 COMB8 -14.58 2.711 10.136 4.09 5.43 40 40 4 4 0.4 1.3 5.13 0.4 OK! 7.37 1.3 OK! C14_TẦNG 8 COMB8 -45.53 1.759 10.634 3.05 5.96 40 40 4 4 0.4 0.77 2.88 0.4 OK! 5.55 0.77 OK! C14_TẦNG 7 COMB8 -76.09 1.631 10.672 3.22 5.91 40 40 4 4 0.4 0.57 2.88 0.4 OK! 4.12 0.57 OK! C14_TẦNG 6 COMB8 -106.16 1.263 9.56 3.02 5.48 40 40 4 4 0.8 0.8 5.76 0.8 OK! 5.76 0.8 OK! C14_TẦNG 5 COMB8 -136.61 1.341 12.407 3.94 7.1 45 45 4 4 0.8 0.8 7.38 0.8 OK! 7.38 0.8 OK! C14_TẦNG 4 COMB8 -166.99 1.08 11.777 3.66 6.51 45 45 4 4 0.8 0.8 7.38 0.8 OK! 7.38 0.8 OK! C14_TẦNG 3 COMB8 -196.98 0.846 11.921 3.51 6.58 45 45 4 4 0.4 1.18 3.69 0.4 OK! 10.85 1.18 OK! C14_TẦNG 2 COMB8 -226.52 0.762 10.381 3.04 5.93 45 45 4 4 0.62 1.67 5.76 0.62 OK! 15.37 1.67 OK! C14_TẦNG 1 COMB8 -256.3 0.077 14.146 -3.06 7.58 50 50 4 4 0.4 1.16 4.6 0.4 OK! 13.29 1.16 OK! C14_TRỆT COMB8 -286.5 0.792 5.441 -1.31 2.54 50 50 4 4 0.67 1.02 7.65 0.67 OK! 11.74 1.02 OK! P.tử Tải P(t) M3 (t.m) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) b (cm) h (cm) aX (cm) aY (cm) mgtX (%) mgtY (%) FaX (cm2) mX (%) Dm (%) FaY (cm2) mY (%) Dm (%) C4_TRỆT COMB5 -10.62 -0.387 6.452 0.52 -1.47 40 40 4 4 0.4 0.75 2.88 0.4 OK! 5.42 0.75 OK! Dưới đây là kết quả chọn thép cho cột C53, C14 , C34 , C4P.tử mX (%) FaX Tính (cm2) FaX Chọn (cm2) Þ Chọn mX (%) mY (%) FaY Tính (cm2) FaY Chọn (cm2) Þ Chọn mY (%) C53_TẦNG 9 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 0.49 5.63 6.28 2þ20 0.55 C53_TẦNG 8 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 C53_TẦNG 7 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 C53_TẦNG 6 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 C53_TẦNG 5 0.4 5.61 7.6 2þ22 0.54 0.4 5.61 7.6 2þ22 0.54 C53_TẦNG 4 0.4 5.61 7.6 2þ22 0.54 0.4 5.61 7.6 2þ22 0.54 C53_TẦNG 3 0.8 11.22 11.4 3þ22 0.81 0.8 11.22 11.4 3þ22 0.81 C53_TẦNG 2 0.8 11.22 11.4 3þ22 0.81 0.8 11.22 11.4 3þ22 0.81 C53_TẦNG 1 0.8 13.44 15.22 4þ22 0.91 0.8 13.44 15.22 4þ22 0.91 C53_TRỆT 0.8 13.44 15.22 4þ22 0.91 0.8 13.44 15.22 4þ22 0.91 P.tử mX (%) FaX Tính (cm2) FaX Chọn (cm2) Þ Chọn mX (%) mY (%) FaY Tính (cm2) FaY Chọn (cm2) Þ Chọn mY (%) C34_TẦNG 9 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 C34_TẦNG 8 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 C34_TẦNG 7 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.55 C34_TẦNG 6 0.8 9.2 11.4 3þ22 0.99 0.8 9.2 11.4 3þ22 0.99 C34_TẦNG 5 0.8 11.22 11.4 3þ22 0.81 0.8 11.22 11.4 3þ22 0.81 C34_TẦNG 4 0.8 11.22 11.4 3þ22 0.81 0.8 11.22 11.4 3þ22 0.81 C34_TẦNG 3 0.8 11.22 11.4 3þ22 0.81 0.8 11.22 11.4 3þ22 0.81 C34_TẦNG 2 0.85 11.9 15.2 4þ22 1.08 0.52 7.36 11.4 3þ22 0.81 C34_TẦNG 1 0.8 13.44 15.2 4þ22 0.90 0.8 13.44 15.2 4þ22 0.90 C34_TRỆT 1.09 18.25 19 5þ22 1.13 0.77 12.95 15.2 4þ22 0.90 P.tử mX (%) FaX Tính (cm2) FaX Chọn (cm2) Þ Chọn mX (%) mY (%) FaY Tính (cm2) FaY Chọn (cm2) Þ Chọn mY (%) C14_TẦNG 9 0.4 5.13 7.6 2þ22 1.1 1.3 7.37 7.6 2þ22 1.1 C14_TẦNG 8 0.4 2.88 6.28 2þ20 0.9 0.77 5.55 7.6 2þ22 1.1 C14_TẦNG 7 0.4 2.88 6.28 2þ20 0.9 0.57 4.12 7.6 2þ22 1.1 C14_TẦNG 6 0.8 5.76 7.6 2þ22 1.1 0.8 5.76 7.6 2þ22 1.1 C14_TẦNG 5 0.8 7.38 11.4 3þ22 1.2 0.8 7.38 7.6 2þ22 0.8 C14_TẦNG 4 0.8 7.38 11.4 3þ22 1.6 0.8 7.38 7.6 2þ22 0.8 C14_TẦNG 3 0.4 3.69 6.28 2þ20 0.9 1.18 10.85 11.4 3þ22 1.2 C14_TẦNG 2 0.62 5.76 7.6 2þ22 1.1 1.67 15.37 15.2 4þ22 1.6 C14_TẦNG 1 0.4 4.6 6.28 2þ20 0.5 1.16 13.29 15.2 4þ22 1.2 C14_TRỆT 0.67 7.65 11.4 3þ22 1.0 1.02 11.74 11.4 3þ22 0.9 P.tử mX (%) FaX Tính (cm2) FaX Chọn (cm2) Þ Chọn mX (%) mY (%) FaY Tính (cm2) FaY Chọn (cm2) Þ Chọn mY (%) C4_TRỆT 0.4 2.88 6.28 2þ20 0.9 0.75 5.42 6.28 2þ20 0.9 KẾT QUẢ CHỌN THÉP CHO KHUNG TRỤC 4 CỘT C14 CỘT C53 CỘT C34 CỘT C4 Phần tử Thép chọn Phần tử Thép chọn Phần tử Thép chọn Phần tử Thép chọn Fax Fay Fax Fay Fax Fay Fax Fay TẦNG 8-9 2þ22 2þ22 TẦNG 8-9 2þ20 2þ20 TẦNG 8-9 2þ20 2þ20 TRỆT - 1 2þ20 2þ20 TẦNG 6-7 2þ22 2þ22 TẦNG 6-7 2þ22 2þ22 TẦNG 6-7 3þ22 3þ22 TẦNG 4-5 2þ22 2þ22 TẦNG 4-5 2þ22 2þ22 TẦNG 4-5 3þ22 3þ22 TẦNG 2-3 2þ22 4þ22 TẦNG 2-3 3þ22 3þ22 TẦNG 2-3 4þ22 4þ22 TRỆT - 1 3þ22 4þ22 TRỆT - 1 4þ22 4þ22 TRỆT - 1 5þ22 4þ22

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchuong 5 khung khong gian truc 4.doc
Tài liệu liên quan