Tài liệu Thiết kế kết cấu kỹ thuật: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
PHẦN II:
THIẾT KẾ KẾT CẤU
I.GIỚI THIỆU PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ KỸ THUẬT:
1.1.Kết cấu nhịp:
- Cầu gồm 5 nhịp giản đơn, dầm Super - T có sơ đồ nhịp như sau: 5 x 39 (m).
- Mặt cắt ngang cầu có 5 dầm chủ đặt cách nhau 2.340m
- Bản mặt cầu có bề dày bằng m . lớp phủ BTN dày 0.07m
- Các kích thước theo phương ngang cầu:
Lan can 0.3 m
Số lượng : 2
Lề bộ hành 1.2 m
Số lượng : 2
Chiều rộng 1 làn xe 4.5 m
Số lượng : 2
Dải phân cách 0 m
Số lượng : 0
=>Tổng bề rộng cầu B = 12 m
0.2
i = 1% i =2% i =2% i = 1%
700
ống thoát nước
3001200 1200300
61
0
80
0
17
00
20
0
1320 2340 2340
256
132023402340
61
5
4500
6000
4500
1: 1.75
2%
MẶT CẮT NGANG CẦU
( TL : 1-100 )
SV : NGÔ ANH TUẤN 125 MSSV : 103105059
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
I.) TÍNH TOÁN LAN CAN
1.) Cấu tạo chung
Tiết diện lan can ống thép D = 112 mm, d = 10...
11 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế kết cấu kỹ thuật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
PHẦN II:
THIẾT KẾ KẾT CẤU
I.GIỚI THIỆU PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ KỸ THUẬT:
1.1.Kết cấu nhịp:
- Cầu gồm 5 nhịp giản đơn, dầm Super - T có sơ đồ nhịp như sau: 5 x 39 (m).
- Mặt cắt ngang cầu có 5 dầm chủ đặt cách nhau 2.340m
- Bản mặt cầu có bề dày bằng m . lớp phủ BTN dày 0.07m
- Các kích thước theo phương ngang cầu:
Lan can 0.3 m
Số lượng : 2
Lề bộ hành 1.2 m
Số lượng : 2
Chiều rộng 1 làn xe 4.5 m
Số lượng : 2
Dải phân cách 0 m
Số lượng : 0
=>Tổng bề rộng cầu B = 12 m
0.2
i = 1% i =2% i =2% i = 1%
700
ống thoát nước
3001200 1200300
61
0
80
0
17
00
20
0
1320 2340 2340
256
132023402340
61
5
4500
6000
4500
1: 1.75
2%
MẶT CẮT NGANG CẦU
( TL : 1-100 )
SV : NGÔ ANH TUẤN 125 MSSV : 103105059
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
I.) TÍNH TOÁN LAN CAN
1.) Cấu tạo chung
Tiết diện lan can ống thép D = 112 mm, d = 102 mm
Khoảng cách hai thanh lan can : 396 mm
Khoảng cách giữa 2 trụ lan can 2480 mm
Bề rộng lề bộ hành 1200mm
Bề rộng bản lề bộ hành : 100 mm
Vật liệu thép nhúng kẽm N/m3
2.) Tính toán lan can
2.1 Sơ đồ tính toán
Ta xem như bỏ qua tác dụng của thanh chống
Thanh lan can đươc xem như 1 dầm liên tục,để đơn giản đưa về sơ đồ dầm
giản đơn để tính, sau đó điều chỉnh bằng các hệ số
CHƯƠNG I
TÍNH TOÁN LAN CAN + BẢN MẶT CẦU
78500thγ =
300 1200
61
0
80
0
Ø112
Ø102
150 2480
950
P = 890 N
w = 0.37 N/mm
q = 0.132 N/mm
P = 890 N
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN
M1
M2
SV : NGÔ ANH TUẤN 126 MSSV : 103105059
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
2.2) Tải trọng tính toán
Hoạt tải thiết kế :
- Lực tập trung : P = 890 N tác dụng theo hai hướng thẳng đứng và phương ngang
- Lực phân bố đều : w = 0.37 N/mm tác dụng theo hai hướng
- Tải trọng bản thân thanh lan can
qth = = N/mm
2.3) Kiểm toán lực cho lan can
Lan can thỏa mãn điều kiện chịu lực
= Mp
- Þ : Hệ số sức kháng Þ = 1
- Hệ số điều chỉnh tải trọng
= 1.05 > 0.95
= 1
= 1
= 1.05
- Hệ số tải trọng = 1.25 = 1.75
của tĩnh tải vàhoạt tải người
- Mi
- S
-
+ M1 =
M1 =
+ M2 =
+ M2 =
+ M =
Mgn = =
Mg = =
Lấy momen ở gối để tính Mp = Mg 1588442 N.mm
Momen tại gối ở TTGH cường độ
0.7*M 1588442 N.mm
N.mm
0.5*M 1134601 N.mm
Momen tại giữa nhịp ở TTGH cường độ
. (P.L/4 + w.L 2/8)
1536620.4 N.mm
2269202
Sức kháng thanh lan can
Momen lớn nhất do tĩnh tải và hoạt tải
( ( P*L/4 + w.L2/8) + .q th.L
2/8)
1669753.486 N.mm
0.131939
Cho các thiết kế thông thường
Cho các mức dư thông thường
Đối với các cầu quan trọng
Momen lớn nhất tại giữa nhịp
2 2
( * * * )*78500 /1000
4 4th th
D dA γ = Π − Π
n i iM Mφ ≥ η γ∑
n yM f S= ×
η
η D R I* *η η η
Dη
Rη
Iη
γ DLγ
η DLγ
PLγ
η
PLγ
PLγ
2 2
1 2M M+
SV : NGÔ ANH TUẤN 127 MSSV : 103105059
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
Tính sức kháng của lan can
=
= d/D = 0.91
M = Þ*fy*S = N.mm
Mp = < M =
3.) Tính toán trụ lan can
3.1 Tính toán
3.2) Tính tải tác dụng
+ Tấm thép N1:
LT1 = mm
V1 = =
+ Tấm thép N2:
A2 = mm
2
V2 = =
+ Tấm thép đáy:
Vđ = m
2
+ Các thanh chống giữa bhai cột lan can ( 15 thanh chống)
Ach = m
2
Vch = 15* Ach* t =
+ Thể tích của thanh lan can
Vlc = m
3
+ Quy về tải tác dụng lên cột lan can
Qc = (V1 + V2 + Vd + Vch +Vlc )* N
10523297
0.001324 m3
m3
m3
N.mm
Vậy thanh lan can đảm bảo khả năng chịu lực
43847.07 mm3
10523297.14
1588442 N.mm
Lan can làm bằng thép CT3 có fy = 240 Mpa
1273.2
69138
0.000234
t*b*L
0.002533
0.016887
A * t 0.000553
1018.989
0.008337
3 4S 0.1 D (1 )= × × −α
α
η
( )2 22 0.112 / 4 0.102 / 4 2.48pi pi× × − × × =
thγ =
61
0
R5
6
R51
64
53
6
10
50
0.
89
R51
R5
6
164
CHI TIẾT N1
128 130
180 130
8
180
8
8
27 7
0
90 45
MẶT I - I
112
8
50
0.
89
II-IICHI TIẾT N2
THANH CHỐNG
99
10
0
18
4
10
0
40
TẤM ĐÁY
R50.8
R 50.8
13
0
SV : NGÔ ANH TUẤN 128 MSSV : 103105059
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
Hoạt tải gồm các lực:
P = 890 N
w = 0.37 N/mm
Tổng hợp các lực tác dụng lên thanh lan can
F = P + Qc = N
Trường hợp 1:
M1 = w * L * 1026 = N.mm
N1 = w * L + F = N
M2 = w*L*1026 + w * L * 630 = N.mm
N2 = 2* w* L + Qc = N
Trường hợp 2 :
M1 = w * L * 1026 + P *1026 = N.mm
N1 = w * L + Qc = N
M2 = w*L*1026 + w * L * 630 + P *1026 = N.mm
N2 = 2* w* L + F = N
2432685.6
2854.189
941457.6
2826.589
1519546
1908.989
2854.189
1936.589
1854598
thγ =
48
0
W = 0.37 N/mm
P = 890 N
15
0
39
6
39
6
15
0
P = 890 N
W = 0.37 N/mm
48
0
SV : NGÔ ANH TUẤN 129 MSSV : 103105059
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
Chọn Mu = M2 = N.mm
Nu = N2 =
Để tính toán
3.4) Kiểm tra khả năng chịu lực của bulông tại chân cột
Dùng 4 bu lông Þ 20 CT3
Diện tích thân bu lông là : F = 245 mm2
Cường độ kéo Min của bu lông Fk = 170 MN/m
2 = 170 N/mm2
Sức kháng cắt danh định của bu lông ở trạng thái GHCĐ
Rn = 0.38 . Ab . F . N (Điều 6.13.2.7-1 , 22TCN-272-05)
Ab Diện tích bu lông tương ứng vói đường kính danh định A b = 245 mm
2
F Cường độ kéo nhỏ nhất của bu lông
N Số lượng các mặt phảng chịu cắt tính cho mỗi bu lông N = 1
Rn = 0.38 . Ab . F . N = N
Sức kháng kéo danh định của bu lông tương ứng vói đường kính danh định
Tn = 0.76 .Ab . F (Điều 6.13.2.10.2-1 , 22TCN-272-05)
Tn = 0.76 .Ab . F = N
Lực cắt tác dụng lên một bu long tương ứng với đường kính danh định
Nc = 1/4 * 2 * ( P + w*L) = N < Rn = N
Lực kéo tác dụng lện một bulong
Nk =
li Khoảng cách giữa hai dãy bulong ngoài cùng l1 = 90 mm
m : Số bulong trên một dãy , m = 2
15827
N.mm
15827
2432686
2854.189
31654
903.8
u 1
2
i
M .l
m. l∑
30
180
8
8
27 7
0
90 45
13
0
SV : NGÔ ANH TUẤN 130 MSSV : 103105059
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
Nk = = N < Tn = N
KL : Bulong đủ khả năng chịu lực
4.) Tính toán trụ lan can
4.1) Kích thước trụ lan can
h = 800 mm
b = 300 mm
Bố trí thép 6Þ12 a 160 cốt kép
Diện tích mặt cắt bê tông Atr = mm
2
fc = 0.6f'c = 0.6* 30 = 18 Mpa
Tỷ trọng bê tông = N/mm3
Mô đun đàn hồi bê tông 28 này tuổi
Ec = 0.043 * * = Mpa
Diện tích cốt thép chịu kéo As và cốt thép chịu nén A's
As = 1017 mm2
A's = 1017 mm2
Khoảng cách từ bê tông chịu nén đến trục trung hòa c :
a = = mm
0.85 * f'c *ßt *b
Chiều cao trục trung hòa :
c = a/ßt = mm
ßt = 0.85
Momen kháng uốn danh định của mặt cắt bố trí thép đơn Mn :
Mn = 0.85 * f'c * b*ßt * c *(h - c* ß/2) = N.mm
Mn*Þ = N.mm Với Þ = 0.95
Momen chống uốn do hoạt tải gây ra M
M = Mu = N.mm
M. = N.mm
Lực dọc do hoạt tải gây ra N :
N2 = Nu = N
N = 0.1* *f'c * A tr = N Với = 0.75
Do N > N2 suy ra ta chỉ cần kiểm tra momen
43.79239As * fy
51.52046
240000
0.000025
26752.5
13514.92 31654
2554320
2854.189
540000
260673929.2
247640232.8
2432686
u 1
2
i
M .l
m. l∑
btγ
1.5
cγ 'cf
η
ϕ ϕ
SV : NGÔ ANH TUẤN 131 MSSV : 103105059
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
Mn = Nmm > M = Nmm
Thỏa mãn điều kiện chịu lực
II.) TÍNH TOÁN LỀ BỘ HÀNH
1.) Sơ đồ tính toán
Chiều dày lề bộ hành : 100 mm
Chiều dài nhịp tính toán : Ltt = 950 mm
Tải trọng người = 3 kPa = N/mm2
Xét 1 đơn vị chiều dài theo phương dọc cầu để tính toán, lấy bề rộng = 1000 mm
Tải trọng người bộ hành :
PL = 0.003 x 1000 = 3 N/mm
Tải trọng bản thân tác dụng lên lề bộ hành]
DL = x A
A : Diện tích mặt cắt ngang theo phương dọc cầu
A = tbm x 1000 = mm
2
= 2500 kG/m3 = N/mm3
tbm : Chiều dầy bản = 100 mm
DL = 2.5 N/mm
Chọn hệ số tải trọng
= 1
= 1
= 1.05
= = 1.05 > 0.95
Momen tại giữa nhịp ở trạng thái giới hạn cường độ :
0.003
100000
0.000025
2554320247640232.8
btγ
btγ
η
Dη
Rη
Iη
D R I* *η η η
10
0
27
4
39
6
15
0
300 1200
61
0
80
0
Ø112
Ø102
950
SV : NGÔ ANH TUẤN 132 MSSV : 103105059
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
Mu = = N.mm
Momen tại giữa nhịp ở trạng thái giới hạn sử dụng
Ms = = N.mm
Ta lấy momen tại giữa nhịp của dầm giản đơn để thiết kế cốt thép :
2.) Tính toán cốt thép
h = 100 mm chiều cao tiết diện
b = 950 mm chiều rộng tiết diện
f'c = 30 N/mm
2 Cường độ bê tông ở 28 ngày tuổi
fy = 280 N/mm
2 cường độ chảy của cốt thép
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ 20 mm
Chọn thép Þ 12
Chiều cao hiệu quả của mặt cắt : ds = h - 2 - Þ/2 = 74 mm
Chọn hệ số sức kháng : Þ = 0.9
Chiều dày của khối ứng suất tương đương :
a = ds - = mm
f'c = 30 N/mm
2 nên ß1 = 0.85 (Theo 5.7.2.2 - 22TCN - 05)
ß1 : Hệ số quy đổi vùng nén :
Chiều cao trục trung hòa :
c = a/ß1 = 0.73 mm
Tính giá trị c/ds = 0.01 < 0.42
Diện tích cốt thép :
As = =
Hàm lượng cốt thép :
=
Hàm lượng cốt thép tối thiểu :
= (Theo 5.7.3.3.2-1 của 22TCN-272-05)
Vì < nên lấy = để tính toán diện tích cốt thép :
0.003214
620468.8
0.617460248
53.42134
0.000562
mm2
992044.92( ) /8DL PL ttDL PL Lη γ γ× × + × ×
2( ) /8DL PL ttDL PL Lη γ γ× × + × ×
2 u
s '
c
2 Md
0.85 f b
×
− φ× × ×
y
c
f
baf ××'85.0
sA
b h
ρ =
×
'
c
min
y
0.03 f
f
×ρ =
ρ minρ ρ minρ
SV : NGÔ ANH TUẤN 133 MSSV : 103105059
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
As = * b * h = mm2
Chọn Þ12 a150 để bố trí cốt thép chịu momen dương của lề bộ hành :
Bố trí cốt thép chịu momen âm cũng như momen dương
Kiểm tra điều kiện c/ds < 0.42
Với cốt thép bố trí trong phạm vi 0.95 m bố trí được 6 thanh Þ12
As = 6 * * 122 /4 = mm2
Ta tính lại giá trị a
= mm
Chiều cao trục trung hòa :
c = a/ß1 = mm
Giá trị c/ds :
c/ds = < 0.42 (thỏa mãn )
3.) Kiểm tra trạng thái giới hạn sử dụng :
Momen tác dụng ở trạng thái giới hạn sử dụng là : Ms = N.mm
Diện tích cốt thép chịu kéo : As = mm2
Chiều cao có hiệu của mặt cắt : ds = 74 mm
Giả sử dầm đặt trong điều kiện khí hậu bình thường có Z = N/mm
Diện tích trung bình của bê tông bọc quanh 1 cây thép chịu kéo
A = Ae/n =(25*2) * 1000/5 = mm
2
Ae : Diện tích bê tông bọc quanh nhóm thép chịu kéo
n : Số lượng cốt thép nằm trong vùng kéo
fsa = Z/ (dc * A)
1/3 = Mpa > 0.6 * fy = 168 Mpa
Lấy fsa = 0.6 *fy = 168 Mpa
Mô đun đàn hồi của cốt thép thường Es = Mpa
Mô đun đàn hồi của bê tông : Ec = 0.043 * * với = kg/m3
Ec = Mpa
Tỷ số mô đun đàn hồi : n = Es/Ec =
2400
26752.5
7.475937
10000
476.4177
30000
200000
678.584
678.584
9.227391
10.85575
305.3571
0.146699
620468.8
minρ ρ minρ
minρ
pi
s y
'
c 1
A f
a
0.85 f b
×
=
× × ×β
950
10
0
20
190
1.5
cγ 'cf cγ
SV : NGÔ ANH TUẤN 134 MSSV : 103105059
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD : NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG
Lấy momen đối với trục 0 - 0 : bx2/2 = n * As * X
Đặt : e = n * As/ b = mm
Bề rộng bê tông chịu nén :
x = - e + = mm
Momen quán tính của tiết diện đối với trục 0 - 0
Icr = b * x3/3 + n * As * (ds - x)
2 = mm4
Ứng suất bê tông tại trọng tâm cốt thép :
fs = n * Ms *(ds - x)/ Icr = Mpa
Kiểm tra : fs = Mpa < fsa = Mpa
KL : Thỏa mãn điều kiện ở trạng thái giới hạn sử dụng
23.2754
5020534
46.86561
46.86561 168
5.340054
x
d
s
d
c
b
0 - 0
2
se 2e*d+
SV : NGÔ ANH TUẤN 135 MSSV : 103105059
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 05.PATKKT_LANCAN.pdf