Tài liệu Thiết kế hồ nước mái: CHƯƠNG 4
THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI
1.Mặt bằng hồ nước:
MẶT BẰNG BẢN NẮP MẶT BẰNG BẢN ĐÁY
MẶT CẮT A – A
Vật liệu sử dụng:
Bê tông # 300 có Rn = 130 ( kG/cm2 )
Ra = 10 ( kg/cm2 )
Thép AI có Ra = 2300 (kG/cm2)
AII có Ra = 2800 (kG/cm2)
2. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện:
2.1. Kích thước tiết diện bản:
Chọn chiều dày bản:
hbn =
trong đó: D = 0,8 – 1,4 hệ số phụ thuộc tải trọng
ms = 40 – 45 đối với bản kê bốn cạnh
l = cạnh ngắn của ô bản
2.1.1. Chiều dày bản nắp:
Chọn : D = 0.8 ; m = 45
l = 6 m
hbn = x 600 = 11cm
Chọn hbn = 10 cm
2.1.2. Chiều dày bản đáy:
Chọn : D = 1,4 ; m = 40
l =4 m
hbđ = x 400 = 14cm
Chọn hbn = 12 cm
2.1.3. Chiều dày bản thành:
Chọn : D = 1,4 ; m = 40
l = 1.5 m
hbt = x 150 = 7cm
Chọn hbn = 10 cm
2.2. Kích thước tiết diện dầm:
Tiết diện dầm:
hd = x l ; bd = (1/2 -1/4 ) hd
trong đó: m là hệ số phụ thuộc vào tính chất của k...
12 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 4172 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế hồ nước mái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI
1.Mặt bằng hồ nước:
MẶT BẰNG BẢN NẮP MẶT BẰNG BẢN ĐÁY
MẶT CẮT A – A
Vật liệu sử dụng:
Bê tông # 300 có Rn = 130 ( kG/cm2 )
Ra = 10 ( kg/cm2 )
Thép AI có Ra = 2300 (kG/cm2)
AII có Ra = 2800 (kG/cm2)
2. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện:
2.1. Kích thước tiết diện bản:
Chọn chiều dày bản:
hbn =
trong đó: D = 0,8 – 1,4 hệ số phụ thuộc tải trọng
ms = 40 – 45 đối với bản kê bốn cạnh
l = cạnh ngắn của ô bản
2.1.1. Chiều dày bản nắp:
Chọn : D = 0.8 ; m = 45
l = 6 m
hbn = x 600 = 11cm
Chọn hbn = 10 cm
2.1.2. Chiều dày bản đáy:
Chọn : D = 1,4 ; m = 40
l =4 m
hbđ = x 400 = 14cm
Chọn hbn = 12 cm
2.1.3. Chiều dày bản thành:
Chọn : D = 1,4 ; m = 40
l = 1.5 m
hbt = x 150 = 7cm
Chọn hbn = 10 cm
2.2. Kích thước tiết diện dầm:
Tiết diện dầm:
hd = x l ; bd = (1/2 -1/4 ) hd
trong đó: m là hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
m = 8 – 12 đối với dầm chính, khungmôt nhịp
m = 12 – 20 đối vớ dầm phụ
l = nhịp dầm
3. Tính tải trọng, tìm nội lực và thiết kế cốt thép:
3.1. Bản nắp:
3.1.1. Tải trọng:
Tĩnh tải:
g = 1800x0.02 + 1.3 x 1800 x 0.015 + 1.1 x 0.1 x 2500 = 353 (kG/m2)
Hoạt tải
p = 75 x 1.2 = 90 (kG/m2)
Tổng tải:
q = g + p = 443 (kG/m2)
3.1.2. Nội lực
Tính theo sơ dồ đàn hồi
Xét tỉ số: = = 1.5 < 2 à bản làm việc theo 2 phương
Tổng tải tác dụng lên ô bản:
P = q.l1.l2 = 443 x 4 x 6 = 10632 (kG)
Momen nhịp:
M1 = P x m91 = 10632 x 0.0207 = 220 (kGm)
M2 = P x m92 = 10632 x 0.0133 = 141.4 (kGm)
Momen gối:
MI = P x k91 = 10632 x 0.0473 = 503 (kGm)
MII = P x k92 = 10632 x 0.0303 = 322.15 (kGm)
Tính thép: chọn a = 2 cm
Tiết
diện
Mômen
(kGm)
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Bố trí
m
(%)
Nhịp 1
220
8
0.026
0.026
1.18
Þ8a150
0.4
Nhịp 2
141.4
8
0.017
0.017
0.78
Þ8a200
0.29
Gối 1
503
8
0.06
0.06
2.72
Þ10a150
0.32
Gối 2
322.15
8
0.038
0.038
1.72
Þ10a200
0.2
Lỗ thăm hồ nước:
Xung quanh ta đặt thép gia cường sao cho Fa thay thế > 1.2Fa bị cắt
Theo phương 6m, tại lỗ thăm ta có 4f8a200 (Fa = 1.132 cm2 ) bị cắt, do đó thay thế Fa = 1.2x 1.132 = 1.36 cm2 , chọn thay thế bằng 2f12 (Fa = 1.57 cm2)
Theo phương cạnh 4m ta cũng chọn 2f12 (Fa = 1.57 cm2)
3.2. Dầm nắp (DN1) 200x400 , (DN2) 200x400:
3.2.1. Dầm nắp (DN1) 200x400
Sơ đồ tính:
Dầm nắp tính toán như dầm đơn giản tựa lên các cột chịu tác dụng của tải trọng gồm:
Tải trọng tác dụng lên dầm :
Trọng lượng bản thân:
gbt = 0.4 x 0.2 x 2500 x 1.1 = 220 (kG/m)
Do bản nắp truyền vào:
gbn1 = .gs. = .353. = 440 (kG/m)
Tổng tải trọng tĩnh tác dụng lên dầm:
G = 220 + 440 = 660 (kG/m)
Hoạt tải truyền lên dầm:
P = .q. =.90. = 110 (kG/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
Q = g + p = 660 + 110 = 770 (kG/m)
Nội lực:
M = = = 1540 ( kG.m )
Q = = = 1540 (kG)
Tính cốt thép chọn a = 3.5 cm
A =
a = 0.044
Fa =
Mômen
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Bố trí
m%
1540
36.5
0.044
0.044
4.62
3 Þ14
0.6
Tính cốt đai:
k1.Rk.b.ho = 0.6x10x20x36.5 = 4.38 T > Qmax
Bê tông đủ khả năng chịu cắt: Þ6a200
3.2.2. Dầm nắp (DN2) 200x400
Sơ đồ tính:
Tải trọng tác dụng lên dầm :
Trọng lượng bản thân:
gbt = 0.4 x 0.2 x 2500 x 1.1 = 220 (kG/m)
Do bản nắp truyền vào:
gbn1 = gs. .(1 - 2b2 + b3) = 353x2x(1 – 2x0.332 + 0.333) = 577.6 (kG/m)
Tổng tải trọng tĩnh tác dụng lên dầm:
G = 220 + 577.6 = 790 (kG/m)
Hoạt tải truyền lên dầm:
P = ps. .(1 - 2b2 + b3) = 90x2x(1 – 2x0.332 + 0.333) = 150 (kG/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
Q = g + p = 790 + 150 = 940 (kG/m)
Nội lực:
M = = = 1880 ( kG.m )
Q = = = 1880 (kG)
Tính cốt thép chọn a = 3.5 cm
A =
a = 0.05
Fa =
Mômen
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Bố trí
m%
1880
36.5
0.05
0.05
1.7
3Þ14
0.6
Tính cốt đai:
k1.Rk.b.ho = 0.6x10x20x36.5 = 4.38 T > Qmax
Bê tông đủ khả năng chịu cắt: Þ6a200
3.3. Bản đáy:
3.3.1. Theo TTGH1:
Tải trọng:
Tĩnh tải:
Cấu tạo
d (cm)
g (kg/m3)
n
gtt (kg/m2)
Lớp cẻamic
1
2000
1.2
24
Vữa lót
2
2000
1.3
52
Bản BTCT
12
2500
1.1
330
Vữa trát trần
1.5
1800
1.3
35
Tổng
441
Hoạt tải:
Trọng lượng cột nước cao 1.5m
p = 1.1 x 1000 x 1.5 = 1650 (kG/m2)
Tổng tải:
q = g + p = 441 + 1650 = 2091 ( kG/m2)
Nội lực:
Sơ đồ tính:
Xét tỉ số : = = 1.5 < 2 à bản làm việc theo 2 phương
Tổng tải tác dụng lên ô sàn:
P = q.l1.l2 = 2091 x 4 x 6 = 50184 (kG)
Momen nhịp:
M1 = P x m91 = 50184 x 0.0207 = 1038.8 (kGm)
M2 = P x m92 = 50184 x 0.0133 = 667.4 (kGm)
Momen gối:
MI = P x k91 = 50184 x 0.0473 = 2373.7 (kGm)
MII = P x k92 = 50184 x 0.0303 = 1520.5 (kGm)
Tính thép: chọn a = 2 cm
Tiết
diện
Mômen
(kGm)
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Bố trí
m
Nhịp 1
1038.8
10
0.08
0.08
4.52
Þ10a150
0.43
Nhịp 2
667.4
10
0.05
0.05
2.83
Þ10a200
0.26
Gối 1
2373.7
10
0.18
0.18
10.2
Þ12a110
0.8
Gối 2
1520.5
10
0.11
0.11
6.21
Þ12a150
0.5
3.3.2. Theo TTGH2:
Kiểm tra nứt của bản đáy:
Theo TCVN 5574 – 1991, do sử dụng cốt thép AII và cấu kiện chịu áp lực của chất lỏng nên agh = 0.25 mm
Khi tính với tải trọng dài hạn giảm đi 0.05 mm à agh = 0.2 mm
Kiểm tra nứt theo điều kiện: an < agh
Với an = K.C...( 70 – 20P )
K: hệ số phụ thuộc loại cấu kiện, cấu kiện chịu uốn K = 1
C: hệ số kể đến tác dụng của tải trọng dài hạn C = 1.5
: phụ thuộc tính chất bề mặt cốt thép
Thép thanh tròn trơn = 1.3
Thép thanh có gân = 1
Ea = 2.1x106 kG/cm2 : modun đàn hồi trong cốt thép chịu kéo
= 2600 kG/cm2 : ứng sất trong cốt thép chịu kéo
P = 100 = 100 : tỉ số phần trăm tiết diện cốt thép
d : đường kính cốt thép dọc chịu kéo
an = 1*1.5*1.3*(70-20*) = 0.13 (mm) < 0.2 (mm )
à thoả điều kiện
3.4. Dầm bản đáy:
3.4.1. Dầm đáy 1 (DĐ1) 250x500:
Sơ dồ tính:
Dầm đáy tính như dầm đơn giản gối hai đầu cột: chọn a = 3.5cm => ho = 46.5 cm.
Tải trọng tác dụng lên dầm :
Trọng lượng bản thân: gbt = 0.25 x 0.5 x 2500 x 1.1 = 344 (kG/m)
Do bản đáy truyền vào: gbd = .gs. = .441.
= 550 (kg/m)
Tổng tĩnh tải: q = 344 + 550 = 894 (kg/m)
Hoạt tải truyền lên dầm:
P = .ps. =.1650. = 2060 (kG/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
Q = g + p = 894 + 2060 = 2954 (kG/m)
Sơ đồ tính
Biểu đồ momen
Biểu đồ lực cắt
Nội lực:
M = = = 5900 ( kG.m )
Q = = = 5900 (kG)
Tính cốt thép chọn a = 3.5 cm
A =
a = 0.05
Fa =
Mômen
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Bố trí
m%
5900
46.5
0.084
0.084
4.54
3Þ16
0.6
Tính cốt đai:
k1.Rk.b.ho = 0.6x10x20x46.5 = 6.9 T > Qmax
Bê tông đủ khả năng chịu cắt: Þ8a150 bố trí đoạn l/4 nhịp dầm.
3.4.2. Dầm đáy 2 (DĐ2) 250x500:
Sơ đồ tính
Tải trọng tác dụng lên dầm
Trọng lượng bản thân: gbt = 0.25 x 0.5 x 2500 x 1.1 = 344 (kg/m)
Do bản đáy truyền vào: gbd = gs..( 1-2b2+b3 )
= 441 x x (1 - 2x0.332+0.333)
= 720 (kG/m)
Tổng tĩnh tải: g = 720 + 344 = 1064 (kG/m)
Hoạt tải bản đáy truyền lên dầm:
P = ps. .( 1-2b2+b3 )
= 1650x2x(1 - 2x0.332+0.333) = 2700 (kG/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
q = g + p = 1064 + 2700 = 3764 (kG/m)
Nội lực :
Mmax = = = 7530 ( kG.m )
Qmax = = = 7530 ( kG.m )
Sơ đồ tính
Biểu đồ momen
Biểu đồ lực cắt
Tính thép:
A =
a = 0.1
Fa =
Mômen
ho
A
a
Fa
Bố trí
m%
753000
46.5
0.1
0.1
5.4
3Þ16
0.57
Tính cốt đai:
k1.Rk.b.ho = 0.6x10x20x46.5 = 6.9 T < Qmax
Chọn khoảng cách giữa các cốt đai theo uct = h/3 = 550/3 = 183 cm
Chọn u = 150cm => qđ = = = 67.92 kG
Khả năng chịu cắt giữa cốt đai và bê tông:
Qdb = (8.Rk.b.ho2.qd)1/2
= (8x10x25x46.52x67.92)1/2 = 17.2 T > Qmax
Chọn cốt đai Þ8a150 bố trí đoạn L/4 nhịp dầm.
3.5. Bản thành:
Bản thành có l/h > 2 à bản thuộc loại dầm , cắt 1m theo phương cạnh ngắn
Sơ đồ tính
Tải trọng tác dụng lên bản thành:
Aùp lực nước:
ptt = n* g* h = 1.1*1000*1.5 = 1650( kG/m2)
Gió hút:
W = wc* n* k* c,
= 83*1.3*1.394*0.6 = 90 (kG/m2 )
(hồ nước đặt ở độ cao là 34m)
Dùng phương pháp cơ học kết cấu để tính nội lực:
- Moomen tại gối:
Mg = +
= + = 397.5 (kGm)
- Mômen tại nhịp:
Mnh = +
= + = 124.7 (kGm)
Tính thép: chọn a = 2cm
A =
a =
F =
Tiết diện
Mômen(kGm)
ho
A
a
Fa
Bố trí
m%
Gối
397.5
8
0.048
0.048
2.2
Þ10 a150
0.22
Nhịp
124.7
8
0.015
0.015
0.7
Þ 10a150
0.17
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5 HO NUOC.doc