Tài liệu Thiết kế dầm- Sàn tầng điển hình: CHƯƠNG 1 : THIEÁT KEÁ DAÀM- SAØN TAÀNG ÑIEÅN HÌNH
ChỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM - SÀN:
1.1- Chọn sơ bộ tiết diện dầm chính và dầm phụ :
Nhịp tính toán của dầm
L1 = 6500 (cạnh ngắn của ô bản)
L2 = 8000 (cạnh dài của ô bản)
hd = () L = (430 …810)
Vậy ta có thể chọn chiều cao dầm là: hd = 800
Bề rộng của dầm : bd = (1/4…1/2) hd = (200 … 400)
Chọn bd= 300
Kết luận chọn sơ bộ kích thước dầm chính là :
bdc = 300 ; hdc = 800
Cũng có thể chọn kích thước dầm phụ là :
bdp = 200 ; hdp = 400
1.2 - Chọn sơ bộ bề dày sàn:
hs = L.
Với :
m = 40 – 45 ( đối với bản kê bốn cạnh)
L = 6500 là cạnh ngắn của ô bản điển hình (S1).
D = 0.8 -1.4 ( phụ thuộc vào tải trọng tác dụng)
hs= L= (11.5536.4) cm
Ta chọn hs =12 cm
1.3 - Điều kiện biên :
Ta có kích thước ô sàn :
L và L là cạnh ngắn và cạnh dài của ô sàn điển hình đang xét
Ta luôn có >3 nghĩa là sàn được ngàm chặt vào dầm.
Nếu tỷ số >2 è sàn làm việc một phương, dạng bản dầm.
Nếu tỷ số 2 èsàn làm việc theo hai phương, ...
26 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2405 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế dầm- Sàn tầng điển hình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1 : THIẾT KẾ DẦM- SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
ChỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM - SÀN:
1.1- Chọn sơ bộ tiết diện dầm chính và dầm phụ :
Nhịp tính tốn của dầm
L1 = 6500 (cạnh ngắn của ơ bản)
L2 = 8000 (cạnh dài của ơ bản)
hd = () L = (430 …810)
Vậy ta cĩ thể chọn chiều cao dầm là: hd = 800
Bề rộng của dầm : bd = (1/4…1/2) hd = (200 … 400)
Chọn bd= 300
Kết luận chọn sơ bộ kích thước dầm chính là :
bdc = 300 ; hdc = 800
Cũng cĩ thể chọn kích thước dầm phụ là :
bdp = 200 ; hdp = 400
1.2 - Chọn sơ bộ bề dày sàn:
hs = L.
Với :
m = 40 – 45 ( đối với bản kê bốn cạnh)
L = 6500 là cạnh ngắn của ơ bản điển hình (S1).
D = 0.8 -1.4 ( phụ thuộc vào tải trọng tác dụng)
hs= L= (11.5536.4) cm
Ta chọn hs =12 cm
1.3 - Điều kiện biên :
Ta cĩ kích thước ơ sàn :
L và L là cạnh ngắn và cạnh dài của ơ sàn điển hình đang xét
Ta luơn cĩ >3 nghĩa là sàn được ngàm chặt vào dầm.
Nếu tỷ số >2 è sàn làm việc một phương, dạng bản dầm.
Nếu tỷ số 2 èsàn làm việc theo hai phương, cĩ sơ đồ tính tốn số 9 với bốn cạnh ngàm chặt vào các dầm.
2- SƠ ĐỒ TÍNH :
2.1 - Đối với bản hai phương, bốn cạnh ngàm
Ta cĩ sơ đồ tính như sau:
Cắt ơ bản theo mổi phương với bề rộng b=1m, tìm nội lực giữa nhịp sàn và
ở gối sàn.
Dựa vào tỷ số L2 / L1 và tra bảng phụ lục 12 sách Kết Cấu Bê tơng cốt thép
(tập 2) của Võ Bá Tầm để tra các hệ số m91, m92, k91, k92
Momen dương lớn nhất ở giữa nhịp :
M = m.P(kGm/m)
M= m.P
Momen âm lớn nhất ở tại gối:
M = k.P (kGm/m)
M = k.P (kGm/m)
Trong đĩ: P = q.L.L với q = ( g+p) là tổng tĩnh tải và hoạt tải tác dụng lên sàn.
2.2 - Đối với bản dầm một phương:
Cắt ơ bản theo phương cạnh ngắn với bề rộng b=1m để tìm nội lực.
Momen dương lớn nhất ở giữa nhịp;
M = .L (kGm/m)
Momen âm lớn nhất ở tại gối:
M = .L(kGm/m)
3- TÍNH THÉP:
Giả thiết chọn chiều dày lớp bê tơng bảo vệ cốt thép a=20
è h= h- a = 120 – 20 =100= 10 cm
Diện tích cốt thép được tính:
F= ; A0;
Tra bảng để chọn cốt thép Fcho dải rộng 1m và suy ra khoảng cách cốt thép a.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
mmin =0,1%<m =Fa/bho <mmax= aoRn/Ra = 3 %
4 - XÁC ĐỊNH TÀI TRỌNG :
4.1 Tĩnh tải :
CẤU TẠO VÀ TẢI TRỌNG CỦA CÁC LỚP SÀN ĐIỄN HÌNH
STT
CẤU TẠO CÁC LỚP
TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN (kG/m2)
HỆ SỐ VƯỢT TẢI (n)
TẢI TRỌNG TÍNH TỐN (kG/m2)
1
2
3
4
Lớp gạch men
= 10 mm ;= 2000 (kG/m3)
Lớp vữa lĩt
=15mm: =1800 (kG/m3 )
Lớp bê tơng cốt thép
=120mm: =2500 (kG/m3 )
Lớp bê tơng trát trần
=10mm: = 2500(kG/m3 )
0.01*2000 = 20
0.015*1800 = 27
0.12*2500 = 300
0.01*1800 =18
1.1
1.2
1.1
1.2
22
32.4
330
21.6
Cộng
g = 365
g = 406
Ngồi ra trên sàn cịn chịu tác dụng của tường ngăn.
Tường ngăn dày 10cm , cĩ g= 180 kG/mèg=180*1.2 = 216 (kG/m)
Tường ngăn dày 20cm , cĩ g= 330 kG/mèg=330*1.2 = 396 (kG/m)
Chiều cao của tường bằng chiều cao tầng , tải trọng phụ này được
thiết lập bằng tính tốn trên sơ đồ dự kiến sắp xếp các vách ngăn và để thiên
về an tồn ta lấy giá trị của chúng khơng nhỏ hơn 75 kG/m.
Vậy tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn là:
g= g+g (kG/m)
BẢNG TÍNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN CÁC Ơ SÀN
Ô sàn
gtts(KG/m2)
gttt(KG/m2)
gtt(KG/m2)
S1
406
396
802
S2
406
0
406
S3
406
216
622
S4
406
216
622
S5
406
396
802
S6
406
0
406
4.2 Hoạt tải :
Theo TCVN 2737-1995 hoạt tải tiêu chuẩn cho từng loại phịng như sau:
Phịng ngủ :
p= 200 (kG/m) è p= 200*1.2 =240 (kG/m)
Phịng vệ sinh , nhà tắm, phịng ăn, phịng khách :
p= 150 (kG/m) è p= 150*1.2 =180 (kG/m)
Gian bếp, phịng giặt:
p= 150 (kG/m) è p= 150*1.2 =180 (kG/m)
Ban cơng ,lơ gia, sảnh :
p= 400 (kG/m) è p= 400*1.2 = 480 (kG/m)
Trong một ơ sàn ta lấy giá trị tải trọng của loại phịng nào là lớn nhất.
Ô sàn
ptcs(KG/m2)
n
P(KG/m2)
S1
400
1.2
480
S2
400
1.2
480
S3
400
1.2
480
S4
400
1.2
480
S5
200
1.2
240
S6
400
1.2
480
5 – Tổng tải trọng tác dụng lên sàn:
5.1 - Đối với bản dầm :
q = (g+p) .b (kG/m) với b = 1m.
Ô sàn
g (KG/m2)
P(KG/m2)
b =(m)
q(KG/m)
S4
622
480
1
1102
S5
802
240
1
1042
5.2 – Đối với bàn làm việc hai phương :
P = (g+p).L.L (kG)
Ô sàn
g (KG/m2)
P
(KG/m2)
L
(m)
L
(m)
P
(kG)
S1
802
480
6.5
8
66664
S2
406
480
6.5
8
46072
S3
622
480
8
8
70528
S6
406
480
5.2
8
36702
6 – TÍNH THÉP:
6.1 – Tính momen nội lực
Đối với bản một phương:
M = L và M= L .
Ô sàn
q(KG/m)
L(m)
M(kGm/m)
M(kGm/m)
S4
1102
1.7
133
266
S5
1042
1.2
63
125
Đối với bản hai phương :
Momen dương lớn nhất ở giữa nhịp :
M = m.P(kGm/m)
M= m.P
Momen âm lớn nhất ở tại gối:
M = k.P (kGm/m)
M = k.P (kGm/m)
Ơ
L/L
k
k
m
m
P(kG)
M
(kGm)
M
(kGm)
M
(kGm)
M
(kGm)
S1
1.23
0.0471
0.0312
0.0206
0.0137
66664
1373
913
3140
2080
S2
1.23
0.0471
0.0312
0.0206
0.0137
46072
949
631
2170
1437
S3
1
0.0417
0.0417
0.0179
0.0179
70528
1262
1262
2940
2940
S6
1.54
0.0208
0.0092
0.0463
0.0120
36702
1699
442
764
336
6.2 – Tính thép sàn : ( xem Bảng tính và chọn thép ở dưới).
Thép CII cĩ R= 2600 kG/cm và bê tơng M300 để đổ sàn cĩ :
R=130 kG/cm; E= 290MPè=0.58 ; = 0.710 A= 0.412;
Ta cĩ : h=10cm ;b=1m.
6.3 – Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
mmin =0,1%<m =Fa/bho <mmax= aoRn/Ra = 3 %
Cốt thép chọn trong bảng là lượng thép bố trí cho một mét ngang của sàn.
Fchọn nhỏ nhất là 1.7cmè m = Fa/bho =1.7 / 100*10 = 0.17%>mmin =0,1%
Fchọn nhỏ lớn là 14.71cmè m = Fa/bho = 14.71 /100*10 =1.47%<mmax= 3%
Vậy cốt thép ta chọn bảo đảm được hàm lượng qui định.
6.4 – Kiểm tra độ võng của sàn:
Ở đây chọn ơ sàn cĩ kích thước lớn nhất và ơ sàn cĩ mơmen nội lực lớn nhất
để kiểm tra.
Điều kiện kiểm tra:
f = .
BẢNG TÍNH VÀ CHỌN THÉP SÀN
ơ sàn
M(kGcm/m)
A
Fa(cm)
F(cm)
(mm)
Khoảng cách a (mm)
S1
(M)33700
0.1028
0.9456
5.4380
6.79
612
200
(M)91300
0.0702
0.9636
3.6444
4.02
88
150
(M)314000
0.2415
0.8595
14.0513
14.71
1312
100
(M)208000
0.1600
0.9123
8.7689
9.05
812
140
S2
(M)40900
0.0315
0.9840
1.5986
3.02
68
200
(M)63100
0.0485
0.9751
2.4889
3.02
68
200
(M)217000
0.1669
0.9081
9.1909
9.42
1210
100
(M)143700
0.1105
0.9413
5.8717
9.05
812
140
S3
(M)126200
0.0971
0.9488
5.1155
6.79
612
200
(M)126200
0.0971
0.9488
5.1155
6.79
612
200
(M)294000
0.2262
0.8700
12.9969
13.58
1212
100
(M)294000
0.2262
0.8700
12.9969
13.58
1212
100
S4
(M)13300
0.0102
0.9949
0.5142
1.7
66
200
(M)26600
0.0205
0.9897
1.0338
1.7
66
200
S5
(M)6300
0.0048
0.9976
0.2429
1.7
66
200
(M)12500
0.0096
0.9952
0.4831
1.7
66
200
S6
(M)169900
0.1307
0.9297
7.0286
9.05
812
150
(M)44200
0.0340
0.9827
1.7299
3.02
68
200
(M)76400
0.0588
0.9697
3.0303
6.79
612
200
(M)33600
0.0258
0.9869
1.3095
4.71
610
200
Đối với ơ bản kích thước lớn S3 ( 8m x 8m )
Cĩ M= M=1262 (kGm/m)
Mơmen quán tính của sàn :J =h =(0.12)=0.00192 (m)
Mơ đun đàn hồi của bê tơng E =2900000000 (kG/m)
èĐộ võng f =Mx L=0.0015m =1.5cm
Độ võng cho phép của sàn:
= = = 3.2 cm > f = 1.5cm
Đối vơi bản cĩ trị số mơmen lớn nhất S6 :
M= 1699 (kGm/m) ; L= 5.2m
J = h= (0.12)= 0.00075( m)
èĐộ võng f =M*L= 0.0022m =0.22cm
= == 2.08cm > f = 0.22cm
Vậy sàn của ta tính tốn luơn thỏa mãn điều kiện về độ võng .
7 – BỐ TRÍ THÉP :
Thép chịu lực ở giữa nhịp và ở gối ta bố trí theo Fđã chọn như bảng
trên. Cịn những nơi cấu tạo lấy 6a200; riêng thép mũ theo chiều dọc của
gối được chọn là 6a300 cho tất cả các gối.
Chú ý:
Khi bố trí thép mũ của các gối : Nếu thép mũ hai ơ sàn gần kề
nhau mà cĩ đường kính thép và khoảng cách a các cây thép giống nhau thì
ta kéo dài thép từ nhịp bên này sang nhịp bên kia để tiết kiệm thép và
tăng khà năng chịu lực( khơng tuột cốt thép).
Cốt thép chủ được neo vào trong dầm một đoạn là 30d và
khơng nhỏ hơn 250mm. Chúng được bẻ co hai đầu theo qui định.
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN – CẦU THANG BỘ TẦNG
ĐIỂN HÌNH
1. TÍNH CẦU THANG BỘ:
MẶT ĐỨNG CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH
MẶT BẰNG CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH
L=1850 và L= 3150
Tính bản chịu lực của cầu thang:
Thiết kế cầu thang dạng bản hai vế như hình vẽ.
Vế 1 cĩ 10 bậc, vế 2 cĩ 11 bậc với:
h= 162 và l=300
Bản thang :
Chọn sơ bộ bề dày bản thang
L= (L+ L ) = 5000 là nhịp tính tốn của bản thang.
h= = = 2
Ta lấy h= 120
Chọn sơ bộ kích thước dầm cầu thang D:
h= = =( 416) mm
Ta lấy h= 350 ; b= ()h=(17587) mm
Chọn b= 200.
Cắt một dải bản bề rộng b = 1mét để tính (theo phương chịu lực Xét tỷ số
= =2.9 < 3 vậy liên kết giữa dầm chiếu nghỉ và bản là liên kết khớp .
Riêng hai dầm và thì lấy và để bảo đảm rằng sàn được ngàm vào dầm: ().
Sơ đồ tính tốn:
Chọn b= 200.
Cắt một dải bản bề rộng b = 1mét để tính (theo phương chịu lực)
Xét tỷ số := =2.9 < 3 vậy liên kết giữa dầm chiếu nghỉ và bản là liên kết khớp (B và C).
Riêng hai dầm và thì lấy và để bảo đảm rằng sàn được ngàm vào dầm: ().Nhưng với bản thang vì không được đổ cùng lúc với dầmvà nên liên kết giữa bản và hai dầm này được xem là liên kết khớp( khớp A và D).Từ những lý luận này ta có sơ đồ tính của bản thang như hình vẽ ở trên).
Độ dốc của bản thang tg= = 0.54 è=2822
CẤU TẠO BẬC THANG VÀ BẢN CHIẾU NGHỈ.
Cấu tạo bản thang
Stt
Vật liệu
Chiều dày(mm)
Trọng lượng(kG/m)
Hệ số(n)
1
Đá mài
15
2000
1.2
2
Vữa lĩt
20
1800
1.1
3
Gạch xây
(tương đương)
1600
1.1
4
Bản BTCT
120
2500
1.1
5
Vữa trát
15
1800
1.2
Cấu tạo bậc chiếu nghỉ
Stt
Vật liệu
Chiều dày(mm)
Trọng lượng(kG/m)
Hệ số(n)
1
Đá mài
15
2000
1.2
2
Vữa lĩt
20
1800
1.1
3
Bản BTCT
120
2500
1.1
4
Vữa trát
15
1800
1.2
Tính vế 1:
1.3 Tải trọng :
TĨNH TẢI
Đối với bản chiếu nghỉ : g= n(kG/m).
Stt
Vật liệu
(m)
Trọng lượng (kG/m)
Hệ số
(n)
g
(kG/m)
1
Đá mài
0.015
2000
1.2
36
2
Vữa lĩt
0.020
1800
1.1
39.6
3
Bản BTCT
0.120
2500
1.1
330
4
Vữa trát
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng g= 438(kG/m)
Đối với bản thang:( phần bản nghiêng).
Theo phương vuơng gĩc với bản
g= n(kG/m).
Với lớp đá mài và lớp vữa lĩt : = ( trong đĩ là gĩc nghiêng của bản thang).
Với bậc thang xây gạch: =
Tải trọng g này được phân thành hai thành phần : gtg dọc theo bản
thang (được bỏ qua ) và g= theo phương thẳng đứng gây ra mơmen uốn bản thang.
LỚP
(m)
(m)
(kG/m)
n
g(kG/m)
g (kG/m)
Đá mài
0.015
0.0203
2000
1.2
48.48
55.1
Vữa lĩt
0.02
0.0238
1800
1.1
47.12
53.55
Gạch xây
0.0712
1600
1.1
125.31
142.4
Bản thang
0.12
0.12
2500
1.1
237.6
270
Vữa trát
0.015
0.015
1800
1.2
32.4
36.82
Lan can
25.0
Tổng g= 583(kG/m)
HOẠT TẢI:
Hoạt tải tiêu chuẩn qui định cho cầu thang p= 300 kG/mvới n = 1.2
è p= 300*1.2 = 360 (kG/m).
Vậy tổng tải tác dụng (tính cho một dải bản rộng b =1 mét):
Lên bản chiếu nghỉ là:
q= g +p= (438+360 )*1= 798( kG/m)
Lên bản thang là:
q = g+p = (583+360)*1 = 943 (kG/m)
Tính nội lực:
TÍNH VẾ 1:
Lấy phương trình cân bằng mơmen tại điểm B:
= 0 èR= 2560 (kG/m)
Y= 0 èR= 2268 (kG/m)
Xét một tiết diện bất kỳ cách gối A một khoảng là X
M= RXcos - q
Để Mcĩ giá trị cực đại thì Qphải bằng 0.
Q= Rcos - qX = 0
èX == 2.39m
Thế X= 2.39 m vào M= RXcos - q
è M= 2691 (kGm/m)
Mơmen ở nhịp :
M= 0.7 M= 1884 (kGm/m)
Mơmen ở gối:
M= 0.4 M= 1077(kGm/m)
1.4– Tính và chọn thép :
Bây giờ ta xem bản thang như một cấu kiện chịu uốn cĩ tiết diện
ngang là (1m x h) đặt cốt đơn giống bản sàn.
Chọn thép CII cĩ R= 2600 kG/cm và bê tơng M300 cĩ R= 130 kG/cm để
chế tạo sàn . Tra bảng được =0.58 ; = 0.710 ; A= 0.412 .
Chiều dày lớp bảo vệ a = 2cm è h= 10cm.
Tính thép F= ; A0;
Vị trí
A
F(cm)
F(cm)
(mm)
Khoảng cách a
Nhịp
0.145
0.921
7.878
9.23
614
200
Gối
0.083
0.848
4.885
6.79
612
200
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
mmin =0,1%<m =Fa/bho <mmax= aoRn/Ra = 3 %
m =Fa/bho = = 0.68 % thỏa mãn điều kiện về hàm lượng cốt thép.
Kiểm tra độ võng của bản thang:
Giống như sàn, bản thang là một cơ cấu chịu uốn cĩ độ võng cho phép là
Điều kiện : == = 2 cm f
Độ võng tính tốn của bản thang là : f =ML
Trong đĩ
J = b . h = x1x(0.12)= m= 0.000144 m
E = 29x10 kG/m
L = 5m
M = 1884 kGm/m
f =ML = 0.4 cm < = 2 cm
Tính vế 2 ( Cách tính hồn tồn tương tự như vế 1)
Viết phương trình cân bằng mơmen đối với điểm C:
M/C = 0 èR= 2560 (kG/m) và Y = 0 èR= 2268 (kG/m)
Kết quả nội lực giống như vế 1.
Bố trí thép cho bản thang :( giống vế 1).
2– TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ D :
2.1 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM D:(; ).
- Trọng lượng bản thân dầm :
g= b(h- h)n = 0.2*(0.4 - 0.12)1.3 x 2500 = 224 (kG/m)
Trọng lượng tường xây trên dầm:
g= bhn = 330 x 3.4 x 1.1 = 1234 (kG/m)
Trọng lượng do bản thang truyền vào :
Vì R= R= 2268 (kG/m) nên tải do bản thang truyền vào dầm cĩ
dạng phân bố điều và bằng R= R= 2268 (kG/m).
Vậy tổng tải lên dầm q
q = g+ g+ R= 3726 (kG/m)
Mơmen giữa nhịp: M = = 5072 ( kGm).( với L= 3300)
Lực cắt ở gối :Q = = 6148 (kG).
2.2 – TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM:
Tính cốt dọc:
Chọn thép CII cĩ R= 2600 kG/cm và bê tơng M300 để đổ dầm cĩ :
R=130 kG/cm; E= 290MPè=0.58 ; = 0.710 A= 0.412;
; .
Chọn lớp bảo vệ cốt thép a=3cm è h= 32cm.
Tính A = = 0.19 < A = 0.412 Vậy bài tốn chỉ đặt cốt đơn.
Tính 0.5(1+) = 0.893.
F= = 6.83 cm chọn thép F= 8.04 cmtức 416.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:= = = 1.2% Đạt.
Tính cốt đai và cốt xiên cho dầm:
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tơng:
Q kRbh= 0.6x10x20x32 = 3840 kG (khơng thỏa)
Mặt khác cũng cần kiểm tra :
Q kRbh= 0.35x130x20x32 =29120 kG (thỏa)
Vậy ta khơng cần tăng tiết diện của dầm hay tăng mác bê tơng mà chỉ cần
tính cốt đai .
Khi khơng kể cốt xiên ta cĩ : Q + qC
Trong đĩ:
q= = (u là khoảng cách giữa các cốt đai )
C là khoảng cách cực đại giữa hai cốt thép.
Gọi C là tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất , tại đĩ dầm cĩ khả năng chịu lực
cắt nhỏ nhất Q :
C=
Q=
Điều kiện bảo đảm cường độ trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là :
Q Q= .
è q= = 23 kG
- Khoảng cách u:
Nếu chọn 6 cĩ R= 1600 kG/cm làm đai hai nhánh èf= 0.57cm
u== = 79 cm
Khoảng cách u:
u= = = 50 cm
- Khoảng cách u cấu tạo :
u= h = 22 cm ởgiữa dầm
và u= 10cm ở gần gối đở
Vậy chọn
u= 100 ở gần gối đở và u= 220 ở giữa dầm.
Kiểm tra độ võng của dầm D:
Dầm Dlà một cấu kiện chịu uốn, cơng thức tính độ vỏng sẽ là :
Điều kiện : == = 1.32 cm f
f =M*L
Trong đĩ :
E = 29x10 kG/m
L = 3.3m
M = 5072 kGm/m
J = b . h= = 0.0011 m
è f = M*L= 0.2 cm < = 1.32 cm
Đạt yêu cầu về độ võng
BỐ TRÍ THÉP CHO DẦM D (xem hình vẽ)
3– TÍNH DẦM TRÊN D:
3.1 Sơ đồ tính :
Dầm Dđược tính tốn y chang dầm Dnhưng khơng cĩ tường xây trên dầm:( ,).
3.2 Tải trọng tác dụng :
- Trọng lượng bản thân dầm :
g= b(h- h)n = 0.2(0.35 - 0.12)1.3 x 2500 = 224 (kG/m)
-Trọng lượng do bản thang truyền vào :
Vì R= R= 2560 (kG/m) nên tải do bản thang truyền vào dầm cĩ
dạng phân bố điều và bằng R= R= 2560 (kG/m)
-Trọng lượng do bản chiếu nghỉ tầng trên truyền vào cĩ dạng hình thang :
g= q(1 - 2+) với = = = 0.23
( l , l là cạnh ngắn và cạnh dài của chiếu nghỉ)
è g=769(1- 2x0.23+0.23) = 509 kG/m
Vậy tổng tải lên dầm q:
q = g+ g+ R = 3293 (kG/m)
Mơmen giữa nhịp: M = = 4483 ( kGm).
( L= 3.3 m là nhịp của dầm)
Lực cắt ở gối :Q = = 5434 (kG).
3.3 – TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM:
Tính cốt dọc:
Chọn thép CII cĩ R= 2600 kG/cm và bê tơng M300 để đổ dầm cĩ :
R=130 kG/cm; E= 290MPè= 0.58 ; = 0.710 ;A= 0.412;
Chọn lớp bảo vệ cốt thép a =3cm è h= 32cm.
Tính A = = 0.168 <A = 0.412 Vậy bài tốn chỉ đặt cốt đơn.
Tính 0.5(1+) = 0.907
F= = 5.94 cm chọn thép F= 6.16 cmtức 414.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:= = = 1.06% Đạt , rất hợp lý.
Kiểm tra độ võng của dầm D:
Dầm D là một cấu kiện chịu uốn, cơng thức tính độ võng sẽ là :
f =M*L
Trong đĩ :
E = 29x10 kG/m
L = 3.3m
M = 5072 kGm/m
J = b . h= = 0.00071 m
f =M*L= 0.25 cm < = 1.32 cm Đạt yêu cầu về độ võng.
Vậy ta chọn thép và bố trí thép giống như dầm D.
4 – Tính dầm chiếu tới D:
Thực chất dầm Dchính là dầm Dnên ta khơng cần phải tính.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG~2.DOC