Tài liệu Thiết kế dầm ngang: ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
1. Số liệu ban đầu
Ltt = =
- Khoảng cách giữa các dầm ngang
L1 = =
- Khoảng chách giữa các dầm chính
L2 = =
- Chiều dày bản mặt cầu
hS = =
- Cốt thép AII có giới hạn chảy
fy = =
- Modul đàn hồi của thép
Es = =
- Modul đàn hồi của bê tông: Ec = 0.043
Ec = =
- Tỷ số modul đàn hồi
n = Es/Ec =
- Bê tông có cường độ chịu nén
f'c = =
- Trọng lượng riêng của bê tông
γbt = =
- Trọng lượng riêng của lớp phủ bê tông nhựa
- γlp = =
1.1. Cơ sở tính toán dầm ngang.
Dầm ngang là một bộ phận đỡ bản mặt cầu chịu tải trọng trực tiếp bản mặt cầu truyền
xuống. Tất cả những lực do tải trọng bánh xe tác dụng thông qua phản lực tại gối
và với lực bất lợi nhất sẽ tham gia tính toán dầm ngang thông qua tính toán dầm đơn
giản với 2 gối là hai dầm chính.
2. Xác định tải trọng tác du...
10 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 3362 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế dầm ngang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
1. Số liệu ban đầu
Ltt = =
- Khoảng cách giữa các dầm ngang
L1 = =
- Khoảng chách giữa các dầm chính
L2 = =
- Chiều dày bản mặt cầu
hS = =
- Cốt thép AII có giới hạn chảy
fy = =
- Modul đàn hồi của thép
Es = =
- Modul đàn hồi của bê tông: Ec = 0.043
Ec = =
- Tỷ số modul đàn hồi
n = Es/Ec =
- Bê tông có cường độ chịu nén
f'c = =
- Trọng lượng riêng của bê tông
γbt = =
- Trọng lượng riêng của lớp phủ bê tông nhựa
- γlp = =
1.1. Cơ sở tính toán dầm ngang.
Dầm ngang là một bộ phận đỡ bản mặt cầu chịu tải trọng trực tiếp bản mặt cầu truyền
xuống. Tất cả những lực do tải trọng bánh xe tác dụng thông qua phản lực tại gối
và với lực bất lợi nhất sẽ tham gia tính toán dầm ngang thông qua tính toán dầm đơn
giản với 2 gối là hai dầm chính.
2. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ngang.
Mặt cắt ngang dầm ngang
Mặt cắt dọc theo 1 khoang dầm
2250 Kg/m3 2.2073E-05 N/mm3
CHƯƠNG 11 . THIẾT KẾ DẦM NGANG
32.4 m 32400 mm
5.4 m 5400 mm
2 m 2000 mm
0.18 m 180 mm
420 Mpa
200000 Mpa
30 Mpa
2400 Kg/m3
412.02 N/mm2
N/mm2
N/mm2
7
2.3544E-05 N/mm3
196200
29.43
27691.4658 Mpa 27165.328 N/mm2
'5.1
cc fγ
18
0
200
12
50
15
00
50
0
7 DẦM NGANG
5400 5400 5400 5400 5400 5400
33000
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 103 CHƯƠNG 11-THIẾT KẾ DẦM NGANG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
2.1. Tải trọng do tĩnh tải.
- Do trọng lượng bản mặt cầu phân bố trên 5.4 m =
= 2400x9.81x10-9x180x5400 =
- Do trọng lượng bản thân lớp phủ.
= 2400x9.81x10-9x75x5400 =
- Do trọng lượng bản thân dầm ngang.
= 200x1250x2400x9.81x10-9 =
2.2. Xác định nội lực do hoạt tải tác dụng lên dầm ngang.
Hoạt tải tác dụng lên dầm ngang bao gồm tải trọng xe 3 trục,2 trục thiết kế và tải trọng
làn.
Xe tải thiết kế là xe 3 trục 35 KN 145 KN 145 KN
Xe 2 trục thiết kế 110 KN 110 KN
Tải làn w = 9.3 KN/m
Xác định tung độ đường ảnh hưởng giữa nhịp L1(khoảng cách giữa 2 dầm ngang).
- Xác định nội lực tác dụng lên dầm ngang do xe 3 trục gây ra.
Xếp xe 3 trục lên đường ảnh hưởng theo phương dọc cầu để tìm lực lớn nhất tác dụng lên
dầm ngang.
Ta có phản lực do dãy bánh xe tải thiết kế.
RTR = 0.5(145x0.00978+145x1+35x0.00978)x1000 =
Xếp tải Rtr lên đường ảnh hưởng moment dầm ngang để tìm ứng lực lớn nhất.
N
0.00978
y3 = 1
73380.2
y1 = y2 =
5.4-4.3
2.7 x0.024 =
ξ = 0.5
L2
3
L1
3+L2
3 = 0.5
2³
5.43+23
= 0.024
DW 8.939 N/mm
DCdn 5.886 N/mm
DCbmc
5400 mm
22.885 N/mm
5400 5400
y =1
3
y
1 2
y
4300 4300
145KN 145KN 35KN
20
00
024.0=ξ 024.0=ξ
73380.2N 73380.2N
1800
L /4=500
2
2000
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 104 CHƯƠNG 11-THIẾT KẾ DẦM NGANG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Lực cắt lớn nhất tại gối.
- Xác định nội lực tác dụng lên dầm ngang do xe 2 trục:
Tải trọng do xe 2 trục tác dụng lên dầm ngang là PTA
Xếp xe 2 trục lên đường ảnh hưởng theo phương dọc cầu để tìm lực lớn nhất tác dụng
lên dầm ngang.
1500
2700
Ta có phản lực do hàng bánh xe 2 trục thiết kế.
RTA = 0.5(110x1+110x0.5662)1000 =
Xếp tải RTA lên đường ảnh hưởng dầm ngang để tìm ứng lực lớn nhất.
Đường ảnh hưởng moment tại mặt cắt giữa nhịp.
yTA0.5 =
= 0.5662
86141 N
y2= (1-0.024) + 0.024
500
y1 = 1
y2 = 0.1
2000
1800
73380.2N73380.2N
1 0.1
y21
y =1
54005400
20
00
110KN110
Xe 2 trục
1200
2000
2L /4=500
1800
86141N86141N
024.0=ξ024.0=ξ
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 105 CHƯƠNG 11-THIẾT KẾ DẦM NGANG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Đường ảnh hưởng lực cắt tại gối.
- Nội lực do tải trọng làn tác dụng lên dầm ngang.
Diện tích đường ảnh hưởng và áp lực lên dầm ngang của tải trọng làn.
ω = 2x(0.5x2700x0.024+2700x0.024+(1-0.024)x0.5x2700)
=
=> Rlàn = q x /3000 = (9.3x2829.6)/3000 =
Xếp tải Rlan lên đường ảnh hưởng dầm ngang tạ mặt cắt giữa nhịp
Moment lớn nhất tại mặt cắt giữa nhịp
ωM0.5 = 500x2000/2
=
Đường ảnh hưởng lực cắt tại gối.
ωQgối = 0.5x1x2000
=
500000 mm2
1000 mm2
2829.6 mm
8.772 N/mm
y1 = 1
y2 = 0.1
0.11
86141N 86141N
1800
2000
024.0=ξ
20
00
5400 5400
1
Tải trọng làn 9.3 N/mm
024.0=ξ
ω
2000
2
L /4=500
R =8.772N/mmlàn
R =8.772N/mm
1
2000
làn
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 106 CHƯƠNG 11-THIẾT KẾ DẦM NGANG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
y1 y2 yTR0.5 y1 y2 yTA0.5
1 0.1 500 1 0.1 500
- Từ các kết quả trên cho ta thấy phản lực xếp tải lên đường ảnh hưởng dọc cầu của
xe 2 trục lớn hơn phản lực do xe 3 trục.Nên ta lấy RTA và Rlan để tính moment và lực
cắt trên mô hình dầm giản đơn.
Hệ số điều chỉnh tải trọng
Hệ số tải trọng
-Hệ số làn
Một làn xe m= 1.2
Hai làn xe m= 1
Ba làn xe m= 0.85
- Do trạng thái giới hạn cường độ luôn lớn hơn và bất lợi hơn trạng thái giới hạn sử dụng
cho nên ta có thể dùng công thức gần đúng sau để tổ hợp moment giữa dầm và lực cắt
tại gối cho xe hai trục và tải trọng làn :
- Moment lớn nhất giữa nhịp:
M0.5 = Rlan ωM0.5 +RTAyTA0.5
= 8.772x500000+86141x500
=
- Lực cắt lớn nhất tại gối
Qg = Rlan Qg +RTA(y1+y2)
= 8.772x1000+86141(1+0.1)
=
2.3. Xác định nội lực khi dầm ngang làm việc như dầm liên tục
+ Ta kể đến hệ số chiết giảm để kể đến sự liên tục của dầm: Sử dụng công thức gần đúng
để xác định nội lực nguy hiểm nhất tại các tiết diện dầm ngang là liên tục như sau:
- Moment giữa nhịp.
M0.5 = ή [ 0.05( γP(DC+DCd)+ γPDW) S
2 + γLL(1+IM) 0.7M0.5 ]
= 0.95[0.05(1.25(22.885+5.886)+1.5x8.939)x2000x2000+1.75x1.25x0.7x47456500]
=
γLL
1.75
1
78415104.8 N.mm
1.75
1
TT
TTGHCĐ1
TTGHSD
103527.1 N
hệ số dẻo
ήD = 0.95
hệ số dư thừa
ήR = 0.95
ή = ήDήRήi = 0.95
γDC
1.25
1
73380.2
47456500 N.mm
hệ số quan trọng
ήi = 1.05
γDW
1.5
1
γPL
phản lực Rij 8.772
Tải trọng làn
ωQgốiωM0.5
86141
Bảng tổng hợp giá trị phản lực và tung độ ,diện tích đường ảnh hưởng
Tung độ đah
Diện tích đah
Giá trị
Xe 3 trục Xe 2 trục
500000 1000
ω
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 107 CHƯƠNG 11-THIẾT KẾ DẦM NGANG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
- Moment tại gối
Mg = ή [ -0.08( γP(DC+DCd)+ γPDW) S
2 - γLL(1+IM) 0.9M0.5 ]
= 0.95[-0.08(1.25(22.885+5.886)+1.5x8.939)x2000x2000-1.75x1.25x0.9x47456500]
=
- Lực cắt tại gối
Vg = ή [ -0.55( γP(DC+DCd)+ γPDW) S - γLL(1+IM) 1.15Qg ]
= 0.95[-0.05(1.25(22.885+5.886)+1.5x8.939)2000-1.75x1.25x1.15x103527.1]
=
- Ta thấy moment tại gối là lớn nhất nên ta lấy moment này để tính toán và bố trí cốt thép
cho cả thớ trên và thớ dưới
Mu = =
Vu = =
3. Thiết kế cốt thép cho dầm ngang
Giả thiết dầm ngang là 1 dầm bê tông cốt thép hình chữ nhật với tiết diện:
b = =
h = =
- Hàm lượng cốt thép giới hạn.
Đối với f'c thuộc khoảng (28 ;56Mpa) thì.
300-280
70 70
=>ρb =
- Hàm lượng cốt thép min,max.
14
fy
ρmax = 0.75x ρb=
- Hàm lượng cốt thép hợp lý.
ρhl = 0.5ρmax =
- Tính lại hàm lượng cốt thép dựa vào tiết diện cấu kiện.
fy
0.85f'c
Ta dùng thép Ф 22
Mu
Фbd2
-103767649.2
103767649.2 N.mm
252103.9566 N
Lực cắt tại gối(N)
-252103.9566
Bảng tổng hợp nội lực do tĩnh ,hoạt tải gây ra khi xét tính liên tục của dầm ngang
-103767649 N.mm
-252103.96 N.mm
Moment ở giữa nhịp(N.mm)
78415104.84
Moment ở gối(N.mm)
0.85-0.05
200
1250
mm
mm
= 0.8357
0.0301
ρmin = = 0.00333
β1 = 0.85 - 0.05
f'c-280 =
0.022575
0.0112875
m = = 16.471
Rn =
103.767649 KN.m
0.25210396 KN
0.2 m
1.25 m
= 474.865684 KN/m2=
0.9*0.2x1.2142
103.7676492
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+= yy
c
b ff
f
6120
612085.0
1
'
βρ
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −−=
y
n
f
mR
m
2
111ρ
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 108 CHƯƠNG 11-THIẾT KẾ DẦM NGANG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Ф = 0.9 đối với cấu kiện chịu uốn.
Với bề dày lớp bê tông bảo vệ.
trên là 50 mm d = 1214 mm =
dưới là 25 mm
Vậy.
ρ =
Kiểm tra ta thấy: ρ = < ρmin= ρmax=
Nên ta chọn ρ = =
- Ta có diện tích cốt thép.
AS = ρbd = 0.00333x200x1214 =
Chọn 2 thanh thép Ф 24 có.
Aschọn =
3.1. Kiểm tra cường độ cho tiết diện
ρfy
1.7f'c
=> ФMn =
Ta thấy ФMn = > Mu = (Thỏa)
3.2. Kiểm tra sức kháng uốn.
a
2
Mr = ФMn
Điều kiện kiểm tra về sức kháng uốn.
Mu ≤ Mr
Trong đó: a- là chiều dày của khối ứng suất tương đương.
74.5
2
Mr = 0.9x446951646.73 =
Ta có Mu = < Mr =
=> Thỏa điều kiện vè sức kháng uốn.
3.3. Kiểm tra lượng cốt thép tối đa.
Điều kiện kiểm tra.
C
de
C - là khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa (mm).
de=ds khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm
cốt thép chịu kéo(mm).
0.0011414
m
mm2
904.32 mm2
0.00333 0.022575
ρmin 0.00333
0.0011414
Mn = ρfybd
2 1- = 400.9448612
1.214
848.9502
KN.m
360.850375 KN.m
360.850375 103.767649 KN.m
Mn = Asfy ds- Sức kháng uốn danh định
a =
Asfy
0.85f'cb
=
904.32x420
0.85x30x200 = 74.4734 mm
Mn = 904.32x420 1214- = 446951647 N.mm
402256482 N.mm
103767649 N.mm402256482
≤ 0.42
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 109 CHƯƠNG 11-THIẾT KẾ DẦM NGANG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
C = aβ1 = 74.4734x0.836 =
Trong đó β1 là hệ số quy đổi hình khối ứng xuất quy định như sau: với bê tông có cường
độ lớn hơn 28Mpa thì hệ số β1 giảm đi theo tỷ lệ 0.05 cho từng 7Mpa vượt quá 28Mpa
β1 = 0.85-0.05[(30-28)/7] =
C
de
3.4. Kiểm tra lượng cốt thép tối thiểu.
Điều kiện kiểm tra
f'c
fy
AS
Ag
f'c 30
fy 420
Ta thấy.
f'c
fy
4. Kiểm tra sức kháng cắt.
Kiểm tra theo công thức.
Vu ≤ ФVn
Trong đó:
- Vu- là lực cắt tính toán Vu = N =
- φ: là hệ số sức kháng cắt :φ =
- Vn -là sức kháng danh định.
- Đặt cốt đai khi: Vu > 0.5φVc
- Vc =0.083β bvdv Sức kháng cắt danh định của bê tông (N).
- β : là hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo.
- bv: bề rộng bản bụng hữu hiệu được lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong phạm
vi chiều cao dv(mm).
bv = 200 mm
- dv: là chiều cao chịu cắt hữu hiệu ,được lấy bằng cự ly đo thẳng góc với trục trung hòa
giữa hợp lực kéo và lực nén do uốn,nhưng không ít hơn trị số lớn hơn của 0.9de hoặc
0.72h (mm).
0.9xde =
0.72xh =
de-0.5a =
Vậy lấy.
dv =
- Ứng suất cắt trong bê tông phải xác định theo công thức:
=> V
f'c
0.836
62.2598
=>
62.2598
1214
Pmin≥ 0.03 Tỷ lệ giữa thép chịu kéo và diện tích nguyên
= 0.05128484 Đạt
= 0.003725
0.002143
Pmin = =
904.32
1214x200
0.03 = 0.03 =
Pmin = 0.003725
0.9
> 0.03 = 0.002143 => Đạt
252103.957 252.103957 KN
1092.6 mm
900
1055.36
mm
mm
1092.6 mm
=V =
Vu
φbvdv
1.28187584 N/mm2
=
1.28187584
30 = 0.04273
252103.957
0.9x200x1092.6 =
'
cf
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 110 CHƯƠNG 11-THIẾT KẾ DẦM NGANG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn của cấu kiện phải được xác định theo:
- Từ giá trị V/f c và εx tra bảng để xác định lại Ө. Nếu giá trị Ө vừa tìm được sai khác
nhiều giá trị ban đầu giả định thì phải giả định lạiӨ và lặp lại quá trình tính toán cho
tới khi đạt.
Giả sử Ө= 40 (độ) : là góc nghiêng của ứng suất nén chéo.
=> εx* 1000 = và V/f
'
c =
Tra bảng 5.8.3.4.2-1 được:
Ө ≈ ≈ 40 độ
β =
Vậy ta chọn các giá trị sau để tính toán.
Ө = độ
β =
Vc =0.083β bvdv = 0.083x2.03x30
1/2x200x1092.6 =
=> 0.5φVc= 0.5x0.9x201662.873 =
Mà Vu = > 0.5φVc =
=> Phải bố trí cốt đai cho dâm ngang.
- Xác định bước đai.
0.1f'cbvdv= 0.1x30x200x1092.6 =
Ta thấy.
Vu = < 0.1f
'
cbvdv =
Nên bước đai được xác định theo công thức.
S ≤ 0.8dv = ≤
Ta chọn bước đai S =
- Diện tích cốt thép ngang không được ít hơn.
bvxS
fy
Chọn Ф12 hai nhánh có :
Av = (2x3.14x12x12)/4 =
- Sức kháng cắt tính toán Vr được các định như sau:
Vr = φVn
Vn-là sức kháng cắt danh định ,được xác định bằng trị số nhỏ hơn của.
Vc+Vs
0.25f'cbvdv
với Vc =
εx =
103767649
1092.6
+ 0.5x252103.957cotg40
200000x904.32 = 0.00136
0.04273
40
2.03
201662.873
1.36
39.5
2.03
N
90748.2929 N
252103.957 90748.2929 N
655560 N
252103.957 655560 N
874.08 600 mm
250 mm
Av = 0.083 f
'
c
1/2 = 54.12 mm2
226.08 mm2
Vn = min
201662.873 N
002.0
cot5.0
≤
+
=
SS
u
v
u
x AE
gV
d
M θ
ε
'
cf
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 111 CHƯƠNG 11-THIẾT KẾ DẦM NGANG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
=
Vc+Vs =
0.25f'cbvdv =
Vậy Vn =
Vr =
Ta có Vr = > Vu =
=> Đạt khả năng về sức kháng cắt.
- Điều kiện kiểm tra yêu cầu phụ về cốt thép dọc gây ra bởi lực cắt:
Mu Vu
dvφ φ
Trong đó.
Asfy =
Mu Vu
dvφ φ
Vậy thỏa điều kiện về cốt thép dọc .
VS =
Avfydv(cotgФ+cotgα)sinα
S
=
497982.26
226.08x420x1092.6(cotg40+cotg90)sin90
250
N
Vn = min=>
699645.133
1638900
N
N
699645.133 N
629680.62 N
629680.62 252103.957
Asfy ≥ + -
+ - 0.5Vs cotgӨ
N
0.5Vs cotgӨ
= 142874.96 N
379814.4 N
2 ? 22N1
6 ? 12N4
4 ? 12N4
2 ? 22 N1
? 10 a150N5
200
18
0
10
70
68
19
3
19
3
19
3
19
3
19
3
35
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 112 CHƯƠNG 11-THIẾT KẾ DẦM NGANG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 14. DAM NGANG.pdf