Thiết kế dầm liên tục

Tài liệu Thiết kế dầm liên tục: MỤC LỤC PHỤ LỤC 2 PHẦN THIẾT KẾ KỸ THUẬT THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC BIỂU ĐỒ NỘI LỰC CÁC GIAI ĐOẠN. Biểu đồ các giai đoạn thi công hẫng (CS1- CS10) Nội lực khai báo trong các giai đoạn thi công hẫng Xe đúc, thiết bị thi công, người   : 1000 ( kN ). Ván khuôn : 200 ( kN ). Tộng cộng là : Ptc = 1200 ( kN ). Môment do thiết bị thi công tổng cộng lấy M = 2000. ( kN.m ). Tải trọng do trọng lượng khối bê tông ướt: PKiwc , MKiwc . Bảng II. 1 Thông số đặc trưng hình học tại các tiết diện . Mặt cắt A Iyy YT YD z1 z2 Hb H ( m ) ( m ) ( m ) ( m ) ( m ) ( m ) ( m ) ( m ) S 00 33.6768 81.08878 2.250951 2.878049 2.121951 -2.87805 5 5.129 S 0 13.08369 53.25819 2.216775 2.912225 2.087775 -2.91223 5 5.129 S 1 12.43728 41.39652 1.96918 2.698969 1.84018 -2.69897 4.539149 4.668149 S 2 11.919 33.17339 1.775805 2.523906 1.646805 -2.52391 4.170711 4.299711 S 3 11.45451 26.72342 1.606826 2.363229 1.477826 -2.36323 3.841055 3.970055 S...

docx39 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế dầm liên tục, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC PHỤ LỤC 2 PHẦN THIẾT KẾ KỸ THUẬT THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC BIỂU ĐỒ NỘI LỰC CÁC GIAI ĐOẠN. Biểu đồ các giai đoạn thi công hẫng (CS1- CS10) Nội lực khai báo trong các giai đoạn thi công hẫng Xe đúc, thiết bị thi công, người   : 1000 ( kN ). Ván khuôn : 200 ( kN ). Tộng cộng là : Ptc = 1200 ( kN ). Môment do thiết bị thi công tổng cộng lấy M = 2000. ( kN.m ). Tải trọng do trọng lượng khối bê tông ướt: PKiwc , MKiwc . Bảng II. 1 Thông số đặc trưng hình học tại các tiết diện . Mặt cắt A Iyy YT YD z1 z2 Hb H ( m ) ( m ) ( m ) ( m ) ( m ) ( m ) ( m ) ( m ) S 00 33.6768 81.08878 2.250951 2.878049 2.121951 -2.87805 5 5.129 S 0 13.08369 53.25819 2.216775 2.912225 2.087775 -2.91223 5 5.129 S 1 12.43728 41.39652 1.96918 2.698969 1.84018 -2.69897 4.539149 4.668149 S 2 11.919 33.17339 1.775805 2.523906 1.646805 -2.52391 4.170711 4.299711 S 3 11.45451 26.72342 1.606826 2.363229 1.477826 -2.36323 3.841055 3.970055 S 4 11.04454 21.71554 1.4614 2.217783 1.3324 -2.21778 3.550183 3.679183 S 5 10.68983 17.87408 1.33858 2.088514 1.20958 -2.08851 3.298094 3.427094 S 6 10.39111 14.97328 1.237352 1.976435 1.108352 -1.97644 3.084787 3.213787 S 7 10.14913 12.83224 1.156694 1.88257 1.027694 -1.88257 2.910264 3.039264 S 8 9.964637 11.3104 1.09564 1.807883 0.96664 -1.80788 2.774523 2.903523 S 9 9.838358 10.30362 1.053357 1.753209 0.924357 -1.75321 2.677566 2.806566 S 10 9.771038 9.740989 1.029218 1.719173 0.900218 -1.71917 2.619391 2.748391 S 11 9.763416 9.582544 1.02287 1.70613 0.89387 -1.70613 2.6 2.729 S HL 21.4422 13.95432 1.226048 1.502952 1.097048 -1.50295 2.6 2.729 S ĐG 9.763416 9.582544 1.02287 1.70613 0.89387 -1.70613 2.6 2.729 Bảng II. 2 : Trọng lượng bêtông tươi khai báo trong thi công . GD Khối thi công Chiều dài Tải trọng khai báo Fz My ( m ). ( kN ). ( kN.m ). CS1 K1 4.0 4341.85 8283.7 CS2 K2 4.0 4135.85 7871.7 CS3 K3 4.0 3951.85 7503.7 CS4 K4 4.0 3790.675 7181.35 CS5 K5 4.0 3653.05 6906.1 CS6 K6 4.0 3539.575 6679.15 CS7 K7 4.0 3450.825 6501.65 CS8 K8 4.0 3387.125 6374.25 CS9 K9 4.0 3348.8 6297.6 CS10 K10 4.0 3336.025 6272.05 Các biểu đồ trong từng giai đoạn thi công: Hình II. 1 : Biểu đồ nội lực các bước thi công hẫng ( CS1 ) Hình II. 2 : Biểu đồ nội lực bước thi công hẫng cuối : thi công đốt K10 ( CS10 ) Giai đoạn 2 : Tháo xe đúc (CS11). Hình II. 3 : Biểu đồ nội lực bước thi công hẫng cuối : thi công đốt K10 ( CS11 ) Giai đoạn 3 : Hợp long nhịp biên (CS12). Hình II. 4 : Biểu đồ nội lực bước tháo xe đúc ( CS12 ) Giai đoạn 4 : hạ giàn giáo, tháo ván khuôn và cắt ngàm trụ.(CS13, CS 14) Hình II. 5 : Biểu đồ nội lực hạ giàn giáo biên ( CS13 ) Hình II. 6 : Biểu đồ nội lực tháo ván khuôn, cắt ngàm thi công ( CS14 ) Giai đoạn 5 :Hợp long nhịp giữa.(CS15). Hình II. 7 : Biểu đồ nội lực hợp long nhịp giữa ( CS15 ) Giai đoạn 6: Tháo ván khuôn đốt hợp long.(CS16) Hình II. 8 : Biểu đồ nội lực tháo ván khuôn hợp long giữa ( CS16 ) Giai đoạn 7: cầu chịu tác dụng của tĩnh tải phần 2. Hình II. 9 : Biểu đồ nội lực do tĩnh tải lan can. Hình II. 10 : Biểu đồ nội lực do tĩnh tải lớp phủ mặt đường. Giai đoạn : cầu chịu tác dụng của hoạt tải. Hình II. 11 : Biểu đồ nội lực do hoạt tải tiêu chuẩn HL 93 + người . Chú thích : hoạt tải tiêu chuẩn LL + IM đã tính hệ số xung kích được khai báo bằng cách nhân hệ số xung kích vào tải trọng trục xe Các tổ hợp tải trọng. Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn cường độ I. Tổ hợp Mô men theo trạng thái giới hạn cường độ I (Điều 3.4.1) MU = h (gP.M DC1 + gP M DC2 +gP M DW +1.75MLL+IM +1.75 M PL ) Tổ hợp Lực cắt theo trạng thái giới hạn cường độ I (Điều 3.4.1) VU = h (gP V DC1 + gP V DC2 +gP V DW +1.75VLL+IM +1.75 V PL ) Đối với DC1 và DC2 : gP max =1.25, gP min= 0.9 Đối với DW : gP max =1.5, gP min= 0.65 Vậy h = 1.05 IM: Hệ số xung kích IM = 25%(tiêu chuẩn 22TCN 272-05). Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn sử dụng. MU = h(M DC1 + M DC2 + M DW +MLL+IM +MPL) VU = h(V DC1 + V DC2 + V DW +VLL+IM +VPL) Với trạng thái giới hạn sử dụng h = 1. Thực hiện khai báo tổ hợp tải trọng theo hai trạng thái giới hạn trên được khai báo trong phần mềm ứng dụng. Biểu đồ nội lực theo hai tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn cường độ và sử dụng . Hình II. 12 : Biểu đồ bao nội lực do tổ hợp tải trọng ở TTGH SD. Hình II. 13 : Biểu đồ bao nội lực do tổ hợp tải trọng ở TTGH CĐ1. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM CHỦ. Chọn sơ bộ thép DƯL cho dầm. Công thức tính toán: Trong đó: M : Mômen do tải trọng ngoài gây ra lấy theo TTGHCĐI. f : z : Cánh tay đòn của nội ngẫu lực lấy gần đúng theo công thức: z = h-a-0.5hb h : chiều cao tiết diện tại vị trí đang xét a : chiều dày lớp bê tông bảo vệ, giả thiết a= 20cm hb : chiều dày của bản mặt cầu(đối với mômen dương), hoặc chiều dày bản đáy(đối với mômen âm). * Khi chọn số bó cốt thép của từng tiết diện, để thiên về an toàn ta cần tăng diện tích chọn nên so với diện tích tính toán vì số lượng bó tính toán ra chỉ là số lượng bó cáp đủ để chịu mômen tác dụng vào dầm, chưa xét đến các ảnh hưởng như : nhiệt độ, động đất, co ngót, từ biến, gối đàn hồi. Chọn hệ số kinh nghiệm 1.1. * Số bó cốt thép ƯST cần thiết xác định theo công thức sau: Trong đó : Ft : diện tích thép ƯST cần thiết (tính theo công thức trên). Fb : diện tích 1 bó thép tuỳ vào số tao trong bó Fb=m.Astr m : số tao trong 1 bó. Astr : là diện tích của 1 tao 6”(15.2cm) , Astr = 140mm2 Bó 22 tao : Fb=22x140 = 3080mm2=30.8cm2 Bó 19 tao : Fb=19x140 = 2660mm2=26.6cm2. Bảng II. 3 : mô men tính cáp và đặc trưng tiết diện. Nod Thi công Khai thác Đặc trưng tiết diện My min TC My min My max h hbb hbt z- (M-) z+(cap +) 1 0.00 0.00 0.00 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 2 6217.87 4738.15 18527.75 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 3 10175.92 7135.34 32812.49 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 4 12608.44 7885.49 43827.37 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 5 13515.43 6988.59 51587.94 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 6 13305.09 6030.71 53593.08 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 7 0.00 4533.38 54697.53 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 8 -6272.05 -4643.48 53217.56 2.75 0.37 0.35 2.37 2.38 9 -21568.56 -18037.48 43751.96 2.81 0.39 0.35 2.42 2.44 10 -40788.64 -38428.84 29002.61 2.90 0.42 0.35 2.49 2.53 11 -63976.46 -68017.75 11149.76 3.04 0.44 0.35 2.62 2.67 12 -91196.36 -103920.30 -12551.35 3.21 0.46 0.35 2.78 2.84 13 -122535.63 -146251.08 -42289.33 3.43 0.48 0.35 2.99 3.06 14 -158107.45 -195158.61 -78054.75 3.68 0.51 0.35 3.23 3.31 15 -198044.22 -250829.81 -119872.68 3.97 0.53 0.35 3.51 3.60 16 -242500.46 -314655.43 -166636.24 4.30 0.55 0.35 3.83 3.93 17 -291655.63 -387608.19 -217492.98 4.67 0.57 0.35 4.19 4.30 18 -352833.74 -480984.10 -275149.99 5.13 0.60 0.35 4.63 4.76 19 -374908.23 -515625.44 -296079.78 5.13 0.80 0.35 4.53 4.76 20 -352517.43 -479576.77 -275757.77 5.13 0.60 0.35 4.63 4.76 21 -291388.77 -381686.26 -220463.34 4.67 0.57 0.35 4.19 4.30 22 -242277.57 -304499.40 -174351.36 4.30 0.55 0.35 3.83 3.93 23 -197865.29 -236824.29 -131168.67 3.97 0.53 0.35 3.51 3.60 24 -157972.49 -179980.54 -92449.88 3.68 0.51 0.35 3.23 3.31 25 -122441.49 -131222.20 -58106.21 3.43 0.48 0.35 2.99 3.06 26 -91136.75 -90368.81 -28045.78 3.21 0.46 0.35 2.78 2.84 27 -63945.11 -57457.35 -2020.67 3.04 0.44 0.35 2.62 2.67 28 -40776.11 -32076.27 19706.13 2.90 0.42 0.35 2.49 2.53 29 -21565.44 -15850.12 38882.21 2.81 0.39 0.35 2.42 2.44 30 -8651.04 -6651.80 53449.96 2.75 0.37 0.35 2.37 2.38 31 -4559.91 -1661.84 60573.66 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 32 -4291.89 -1209.73 61000.08 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 33 -4559.91 -1661.31 60573.52 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 34 -8651.04 -6651.39 53449.81 2.75 0.37 0.35 2.37 2.38 35 -21565.44 -15850.79 38880.41 2.81 0.39 0.35 2.42 2.44 36 -40776.11 -32080.86 19702.18 2.90 0.42 0.35 2.49 2.53 37 -63945.11 -57465.70 -2027.37 3.04 0.44 0.35 2.62 2.67 38 -91136.75 -90379.74 -28056.13 3.21 0.46 0.35 2.78 2.84 39 -122441.49 -131236.83 -58119.06 3.43 0.48 0.35 2.99 3.06 40 -157972.49 -179999.01 -92465.12 3.68 0.51 0.35 3.23 3.31 41 -197865.29 -236846.62 -131186.22 3.97 0.53 0.35 3.51 3.60 42 -242277.57 -304525.76 -174371.07 4.30 0.55 0.35 3.83 3.93 43 -291388.77 -381716.42 -220485.26 4.67 0.57 0.35 4.19 4.30 44 -352517.43 -479611.12 -275782.34 5.13 0.60 0.35 4.63 4.76 45 -375241.24 -515664.12 -296107.46 5.13 0.80 0.35 4.53 4.76 46 -352833.95 -481021.42 -275173.55 5.13 0.60 0.35 4.63 4.76 47 -291655.81 -387658.73 -217527.54 4.67 0.57 0.35 4.19 4.30 48 -242500.62 -314698.00 -166668.69 4.30 0.55 0.35 3.83 3.93 49 -198044.37 -250864.87 -119899.89 3.97 0.53 0.35 3.51 3.60 50 -158107.58 -195186.65 -78076.45 3.68 0.51 0.35 3.23 3.31 51 -122535.74 -146272.34 -42305.95 3.43 0.48 0.35 2.99 3.06 52 -91196.44 -103935.01 -12562.95 3.21 0.46 0.35 2.78 2.84 53 -63976.52 -68026.08 11142.89 3.04 0.44 0.35 2.62 2.67 54 -40788.68 -38430.98 29000.34 2.90 0.42 0.35 2.49 2.53 55 -21568.58 -18034.85 43754.94 2.81 0.39 0.35 2.42 2.44 56 -4897.19 -4638.50 53223.96 2.75 0.37 0.35 2.37 2.38 57 12558.69 4537.82 54703.36 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 58 13305.09 6035.33 53599.28 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 59 13515.43 6994.79 51596.34 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 60 12608.44 7892.17 43836.51 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 61 10175.92 7142.51 32822.37 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 62 6217.87 4744.58 18536.65 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 63 -43775.97 0.00 0.00 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36 Bảng II. 4 : Sơ bộ chọn cáp cho các tiết diện tính toán. Nod cáp âm cap duong Chọn Aps ycầu loại bó số ycầu Aps ycầu loại bó số ycầu âm dương Sec mm2 tao bó mm2 tao bó bó bó 1 ko bố trí xx ko bố trí xx xx 0 2 ko bố trí xx 6462.18 22 2.1 xx 4 3 ko bố trí xx 11444.47 22 3.7 xx 6 4 ko bố trí xx 15286.28 22 5 xx 8 5 ko bố trí xx 17993.04 22 5.8 xx 10 6 ko bố trí xx 18692.40 22 6.1 xx 10 7 ko bố trí xx 19077.61 22 6.2 xx 10 8 2178.34 22 0.7 18405.12 22 6 2 8 9 6134.88 22 2 14758.62 22 4.8 4 6 10 12676.67 22 4.1 9434.59 22 3.1 6 4 11 21323.98 22 6.9 3436.49 22 1.1 8 2 12 30704.56 22 10 ko bố trí xx 12 13 40176.78 22 13 ko bố trí xx 14 14 49705.59 22 16.1 ko bố trí xx 18 15 58781.19 22 19.1 ko bố trí xx 20 16 67569.55 22 21.9 ko bố trí xx 22 17 76075.48 22 24.7 ko bố trí xx 26 18 85329.06 22 27.7 ko bố trí xx 32 19 93493.92 22 30.4 ko bố trí xx 32 20 85079.39 22 27.6 ko bố trí xx 32 21 74913.19 22 24.3 ko bố trí xx 26 22 65388.63 22 21.2 ko bố trí xx 22 23 55499.04 22 18 ko bố trí xx 20 24 45839.84 22 14.9 ko bố trí xx 18 25 36048.18 22 11.7 ko bố trí xx 14 26 26700.60 22 8.7 ko bố trí xx 12 27 18013.23 22 5.8 ko bố trí xx 8 28 10581.12 22 3.4 6410.43 22 2.1 6 4 29 5390.92 22 1.8 13115.93 22 4.3 4 6 30 2310.23 22 0.8 18485.49 22 6 2 8 31 579.62 22 0.2 21127.11 22 6.9 2 10 32 421.93 22 0.1 21275.84 22 6.9 2 10 33 579.44 22 0.2 21127.06 22 6.9 2 10 34 2310.09 22 0.8 18485.44 22 6 2 8 35 5391.15 22 1.8 13115.33 22 4.3 4 6 36 10582.64 22 3.4 6409.15 22 2.1 6 4 37 18015.85 22 5.8 ko bố trí xx 8 38 26703.83 22 8.7 ko bố trí xx 12 39 36052.20 22 11.7 ko bố trí xx 14 40 45844.54 22 14.9 ko bố trí xx 18 41 55504.27 22 18 ko bố trí xx 20 42 65394.29 22 21.2 ko bố trí xx 24 43 74919.11 22 24.3 ko bố trí xx 26 44 85085.49 22 27.6 ko bố trí xx 32 45 93500.94 22 30.4 ko bố trí xx 32 46 85335.68 22 27.7 ko bố trí xx 32 47 76085.40 22 24.7 ko bố trí xx 26 48 67578.69 22 21.9 ko bố trí xx 22 49 58789.41 22 19.1 ko bố trí xx 20 50 49712.73 22 16.1 ko bố trí xx 18 51 40182.62 22 13 ko bố trí xx 14 52 30708.90 22 10 ko bố trí xx 12 53 21326.59 22 6.9 3434.38 22 1.1 8 2 54 12677.38 22 4.1 9433.85 22 3.1 6 4 55 6133.98 22 2 14759.63 22 4.8 4 6 56 1700.84 22 0.6 18407.33 22 6 2 8 57 ko bố trí xx 19079.65 22 6.2 xx 10 58 ko bố trí xx 18694.56 22 6.1 10 59 ko bố trí xx 17995.97 22 5.8 10 60 ko bố trí xx 15289.47 22 5 8 61 ko bố trí xx 11447.91 22 3.7 6 62 ko bố trí xx 6465.28 22 2.1 4 63 ko bố trí xx ko bố trí xx 0 TÍNH TOÁN ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC TIẾT DIỆN DẦM CHỦ. Giai đoạn 1. + Diện tích tiết diện đã trừ lỗ được tính theo công thức A1 = A0 - DAT - DAD Trong đó : A0 : Diện tích tiết diện chưa trừ lỗ, đã tính ở phần đặc trưng hình học của tiết diện. DAT, DAD: diện tích tiết diện của lỗ để bố trí cốt thép dương AT và âm AD. Với lỗ cáp âm (bó 22 tao) và cáp dương(bó 19 tao) đều có đường kính 100mm. + Mômen tĩnh đối với mép trên (trục đi qua tim đường) tiết diện: SXT = S0 - DA0. aT - DF0'. aT' Trong đó S0 : môment tĩnh của tiết diện bê tông chưa trừ lỗ, đã tính ở trên. aT, aT’ : khoảng cách từ tâm các lỗ cốt thép dương và âm đến trục tính SXT. h : chiều cao tiết diện. + Khoảng cách từ trục quán tính chính trung tâm của tiết diện đến đỉnh và đáy: YT1 = , YD1 = h – YT1 + Độ lệch tâm của bó thép đối với trục trung hoà tiết diện : eT1 = YT1 – aT ; ed1 = a’T – YT1. + Momen quán tính chính trung tâm của tiết diện giảm yếu: I1 = I0 - DAT. ( YT1 - aT )2 - DAD. (YD1 - aT')2 I0 : momen quán tính của tiết diện nguyên. Giai đoạn 2. Tiết diện được tính thêm với sự tham gia của cốt thép âm và dương quy đổi ra bê tông. Diện tích tiết diện tính đổi tính gần đúng A2 = A1 + nT. ( AT + AD) Mômen tĩnh của tiết diện tính đổi đối với trục 1 – 1. S0 = nT. [ - AT. ( YT1 - aT) + AD'. (-YT1 + aT')] Khoảng cách giữa trục chính của tiết diện trừ lỗ 0- 0 và tiết diện tính đối II-II: , nếu c>0 thì trục chính dịch xuống phía dưới (phía cáp dương) và ngược lại. Khoảng cách từ trục chính II-II tới đáy và đỉnh của tiết diện: YD2 = YD1 - c YT2 = YT1 + c Độ lệch tâm của các bó thép : et2 = et1 + c ; ed2 = ed1 – c. Momen quán tính của tiết diện tính đối: I2 = I1 + A1. c2 + nT. [AT. (YT2 - aT)2 + AD. (YT2 - aT')2] Trong đó: YT2 : khoảng cách từ mép dưới và trên đến trục trung hoà của tiết diện mới. Bảng II. 5 : Đặc trưng hình học tiết diện giảm yếu giai đoạn 1. Nút Tiết diện giảm yếu Cáp âm C1 Cáp dương Agy Igy Yt1 Yd1 A(T) eT A(D) eD ( m2 ). ( m4 ). ( m ). ( m ). ( m2 ). ( m ). ( m2 ). ( m ). 1 21.3794 13.9151 1.2238 1.5052 0.0000 0.0000 0 0 2 9.7006 9.4343 1.0130 1.7160 0.0000 0.0000 0 6 3 9.6849 9.4167 1.0112 1.7178 0.0000 0.0000 0 8 4 9.6849 9.3969 1.0105 1.7185 0.0000 0.0000 0 6 5 9.6849 9.3969 1.0105 1.7185 0.0000 0.0000 0 8 6 21.3322 13.7921 1.2224 1.5066 2.0000 0.0062 0 8 7 9.6378 9.3752 1.0138 1.7152 2.0000 0.0062 0.335874 8 8 9.6297 9.5192 1.0214 1.7270 4.0000 0.0123 0.450269 8 9 9.6970 10.1003 1.0493 1.7572 6.0000 0.0185 0.556115 4 10 9.8076 11.1122 1.0969 1.8067 10.0000 0.0308 0.662858 2 11 9.9921 12.6417 1.1624 1.8768 10.0000 0.0308 0.754842 0 12 10.2183 14.7836 1.2487 1.9651 16.0000 0.0493 0.825377 0 13 10.5170 17.6812 1.3557 2.0714 18.0000 0.0554 0.947148 0 14 10.8560 21.4491 1.4818 2.1974 18.0000 0.0554 1.081582 0 15 11.2346 26.3568 1.6316 2.3385 24.0000 0.0739 1.188313 0 16 11.6520 32.6381 1.8074 2.4923 30.0000 0.0924 1.322996 0 17 12.1702 40.6723 2.0048 2.6634 28.0000 0.0862 1.547144 0 18 12.8167 52.2674 2.2564 2.8726 32.0000 0.0986 1.815665 0 19 33.4098 80.0751 2.2664 2.8626 32.0000 0.0986 1.825045 0 20 12.8167 52.2674 2.2564 2.8726 32.0000 0.0986 1.815665 0 21 12.1702 40.6723 2.0048 2.6634 28.0000 0.0862 1.547144 0 22 11.6520 32.6381 1.8074 2.4923 30.0000 0.0924 1.322996 0 23 11.2346 26.3568 1.6316 2.3385 24.0000 0.0739 1.188313 0 24 10.8560 21.4491 1.4818 2.1974 18.0000 0.0554 1.081582 0 25 10.5013 17.6426 1.3533 2.0738 18.0000 0.0554 0.945047 0 26 10.2183 14.7836 1.2487 1.9651 16.0000 0.0493 0.825377 0 27 9.9921 12.6577 1.1629 1.8763 10.0000 0.0308 0.755289 0 28 9.8076 11.1274 1.0974 1.8061 10.0000 0.0308 0.663303 2 29 9.6970 10.1150 1.0499 1.7567 6.0000 0.0185 0.556527 4 30 9.6140 9.5281 1.0236 1.7248 4.0000 0.0123 0.48327 6 31 9.6220 9.3698 1.0154 1.7136 2.0000 0.0062 0.412884 8 32 21.3165 13.7822 1.2233 1.5057 2.0000 0.0062 0.457453 8 Bảng II. 6 : Đặc trưng hình học tiết diện quy đổi giai đoạn 2. Nút Tiết diện giảm yếu Lệch tâm A2 I2 Y2T Y2D eT eD ( m2 ). ( m4 ). ( m ). ( m ). ( m ). ( m ). 1 21.4812 0.0034 13.9785 1.2272 1.5018 0.0000 2 9.8024 0.0018 9.6756 1.0148 1.7142 0.0000 3 9.8207 0.0036 9.7044 1.0148 1.7142 0.0000 4 9.8207 0.0024 9.7195 1.0129 1.7161 0.0000 5 9.8207 0.0024 9.7195 1.0129 1.7161 0.0000 6 21.4994 0.0011 14.0561 1.2223 1.5067 0.0000 7 9.8232 0.0012 9.7202 1.0137 1.7153 0.6477 8 9.8508 0.0004 9.9082 1.0214 1.7289 0.7314 9 9.9258 -0.0010 10.5011 1.0504 1.7636 0.7802 10 10.0652 -0.0024 11.5882 1.0995 1.8208 0.8342 11 10.2866 -0.0047 13.2680 1.1701 1.8991 0.9022 12 10.5525 -0.0057 15.6441 1.2631 1.9974 1.0122 13 10.9145 -0.0062 19.0216 1.3797 2.1147 1.1301 14 11.2882 -0.0089 22.8504 1.4981 2.2358 1.2014 15 11.6900 -0.0089 27.7281 1.6384 2.3675 1.3593 16 12.1373 -0.0098 33.8631 1.7975 2.5130 1.5065 17 12.6481 -0.0121 41.5718 1.9777 2.6699 1.6553 18 13.3233 -0.0104 54.1764 2.2416 2.8874 1.9490 19 33.9164 -0.0041 82.0199 2.2606 2.8684 1.9680 20 13.3233 -0.0104 54.1764 2.2416 2.8874 1.9490 21 12.6481 -0.0121 41.5718 1.9777 2.6699 1.6553 22 12.1373 -0.0098 33.8631 1.7975 2.5130 1.5065 23 11.6900 -0.0089 27.7281 1.6384 2.3675 1.3593 24 11.2882 -0.0089 22.8504 1.4981 2.2358 1.2014 25 10.8988 -0.0062 18.9797 1.3773 2.1170 1.1277 26 10.5525 -0.0057 15.6441 1.2631 1.9974 1.0122 27 10.2819 -0.0044 13.2555 1.1710 1.8982 0.9031 28 10.0559 -0.0020 11.5594 1.1005 1.8199 0.8351 29 9.9119 -0.0006 10.4601 1.0514 1.7627 0.7812 30 9.8166 0.0006 9.8472 1.0237 1.7265 0.7012 31 9.7890 0.0008 9.6697 1.0150 1.7140 0.6280 32 21.4652 0.0010 14.0132 1.2230 1.5060 0.0000 TÍNH TOÁN MẤT MÁT ỨNG SUẤT . Tổng mất mát ứng suất trước trong các cấu kiện kéo sau được xác định theo điều 5.9.5 của quy trình 22TCN 272-05 và được tính theo công thức 5.9.5.1-2: Trong đó: Mất mát tức thời gồm: Mất mát do ma sát : Mất mát do thiết bị neo : Mất mát do co ngắn đàn hồi : Mất mát theo thời gian gồm: Mất mát do co ngót : Mất mát do từ biến của bêtông : Mất mát do sự trùng dão của thép : Tính toán mất mát ứng suất do ma sát Mất mát ứng suât do ma sát được xác định theo công thức 5.9.5.2.2b-1: Trong đó: : ứng suất trong bó thép ứng suất trước tại thời điểm kích, theo điều kiện của thiết bị kích và neo : ( Mpa ). x : Chiều dài bó thép ứng suất trước từ đầu kích đến điểm đang xét (mm). K : Hệ số ma sát lắc trên mm của bó cáp. m : Hệ số ma sát. a : Tổng giá trị tuyệt đối thay đổi góc của đường cáp ứng suất trước từ đầu kích gần nhất đến điểm đang xét. K = 6,6´10-7, m = 0,25 , Độ tụt neo lấy = 6mm , Môđun đàn hồi thép : E = 197000 Mpa. Bảng II.7 Mất mát ứng suất do ma sát trong các nhóm cáp Nhóm cáp C1 Nod X C101 C102 C103 C104 C105 C106 C107 C108 7 46 x x x x x x x x 8 42 x x x x x x x x 9 38 x x x x x x x x 10 34 x x x x x x x x 11 30 x x x x x x x x 12 26 x x x x x x x 0 13 22 x x x x x x 0 46.14983 14 18 x x x x 0 0 46.1498 49.65706 15 14 x x x 0 15.556472 50.72096 49.6571 53.15504 16 10 x x 0 40.994065 44.514888 65.70417 53.155 56.6438 17 6 0 0 40.9941 44.514888 48.026427 69.15984 56.6438 60.12336 18 1.5 39.54284 27.82551 44.9543 48.464718 51.965844 73.03659 60.5577 64.0269 19 0 40.865674 29.15994 46.2718 49.778723 53.276385 74.32628 61.8597 65.32551 20 1.5 39.54284 27.82551 44.9543 48.464718 51.965844 73.03659 60.5577 64.0269 21 6 0 0 40.9941 44.514888 48.026427 69.15984 56.6438 60.12336 22 10 x x 0 40.994065 44.514888 65.70417 53.155 56.6438 23 14 x x x 0 15.556472 50.72096 49.6571 53.15504 24 18 x x x x 0 0 46.1498 49.65706 25 22 x x x x x x 0 46.14983 26 26 x x x x x x x 0 27 30 x x x x x x x x 28 34 x x x x x x x x 29 38 x x x x x x x x 30 42 x x x x x x x x 31 46 x x x x x x x x C109 C110 C111 C112 C113 C114 C115 C116 DfpF x x x x x 0 18.861198 50.36783879 34.6145185 x x x x 0 22.4404 53.863947 53.8639468 43.38942256 x x x 0 27.3804 57.3508 57.350837 57.35083726 49.85822929 x x 0 27.3804 59.6525 60.8285 60.828534 60.82853447 53.9037108 0 0 27.3804 59.6525 63.1242 64.2971 64.297063 64.29706267 57.17471875 43.2276 43.2276 59.6525 63.1242 66.5866 67.7564 67.756446 67.75644603 59.88599889 46.7426 46.7426 63.1242 66.5866 70.04 71.2067 71.206709 71.20670866 61.44510266 50.2482 50.2482 66.5866 70.04 73.4842 74.6479 74.647875 74.64787461 63.03578746 53.7447 53.7447 70.04 73.4842 76.9194 78.08 78.079968 78.07996787 60.93853297 57.2319 57.2319 73.4842 76.9194 80.3455 81.503 81.503012 81.50301234 65.44106755 60.7099 60.7099 76.9194 80.3455 83.7626 84.917 84.917032 84.9170319 66.90433692 64.6117 64.6117 80.7731 84.1891 87.596 88.747 88.747046 88.74704593 66.1498199 65.9097 65.9097 82.0552 85.4677 88.8713 90.0212 90.021192 90.02119155 67.4463257 64.6117 64.6117 80.7731 84.1891 87.596 88.747 88.747046 88.74704593 66.1498199 60.7099 60.7099 76.9194 80.3455 83.7626 84.917 84.917032 84.9170319 66.90433692 57.2319 57.2319 73.4842 76.9194 80.3455 81.503 81.503012 81.50301234 65.44106755 53.7447 53.7447 70.04 73.4842 76.9194 78.08 78.079968 78.07996787 60.93853297 50.2482 50.2482 66.5866 70.04 73.4842 74.6479 74.647875 74.64787461 63.03578746 46.7426 46.7426 63.1242 66.5866 70.04 71.2067 71.206709 71.20670866 61.44510266 43.2276 43.2276 59.6525 63.1242 66.5866 67.7564 67.756446 67.75644603 59.88599889 0 0 27.3804 59.6525 63.1242 64.2971 64.297063 64.29706267 57.17471875 x x 0 27.3804 59.6525 60.8285 60.828534 60.82853447 53.9037108 x x x 0 27.3804 57.3508 57.350837 57.35083726 49.85822929 x x x x 0 22.4404 53.863947 53.8639468 43.38942256 x x x x x 0 18.861198 50.36783879 34.6145185 Nhóm cáp C2 Nod Tđộ C201 C202 C203 C204 C205 Trung bình 1 0 x 0 0 0 0 0 3 2.5 x 57.68485592 47.216545 37.777023 49.4078896 48.0215785 4 5 66.664982 55.50717985 49.40789 51.595621 51.5956212 54.9542587 5 7.5 64.502135 57.68485592 50.020818 50.487622 50.9542607 54.7299384 6 10 65.886768 57.24960812 49.320305 49.670608 58.2939616 56.0842502 7 12 65.656098 72.12261301 72.409522 72.696369 72.9831521 71.1735508 8 16 65.367702 71.76388741 71.979135 72.194346 72.4095225 70.7429186 9 20 x 71.54860469 71.720834 71.89304 72.0652235 71.8069255 10 24 x x 71.548605 71.69213 71.8356404 71.6921252 11 28 x x x 65.367702 71.6716277 68.5196649 12 32 x x x x x x Nhóm cáp C3 Nod Tđộ C301 C302 C303 C304 C305 Trung bình 27 17 x x x 3.6289037 64.5021352 34.0655195 28 13 x x 3.628903739 64.502135 74.1296544 47.4202311 29 9 x 3.628903739 70.68711851 74.129654 77.5631139 56.5021976 30 5 0 70.68711851 74.12965437 77.563114 80.9875211 75.841852 31 1 67.960978 74.12965437 77.56311392 80.987521 84.4028998 77.0088334 32 0 68.824263 74.98886923 78.42006344 81.842211 85.2553365 77.8661486 Nhóm cáp C4 Nod X a H a V a DfpF độ độ rad 29 0 x x x 0 30 4 0 11 0.191986218 67.960978 31 8 0 11 0.191986218 71.410701 32 9 0 11 0.191986218 72.27171 Tính toán mất mát ứng suất do tụt neo. Các công thức áp dụng : Trong đó: E là mô đuyn đàn hồi của neo, lấy E = 197000 Mpa. Df là sự thay đổi ứng suất lớn nhất do neo gây ra. LpA là đoạn ảnh hưởng của mất mát ứng suất do neo. LpF là đoạn mà tại đó sự mất mát ứng suất được kể đến. Nếu bó thép ngắn, căng 1 đầu lấy bằng chiều dài bó, nếu bó thép dài, căng 2 đầu lấy bằng 1/2 chiều dài bó. Bảng II. 7 : Mất mát ứng suất của các bó cáp DƯL do tụt neo ( Mpa ). Nhóm cáp C1 Nod X C101 C102 C103 C104 C105 C106 C107 C108 LpF 12 12 9.5 13 16.5 16.5 20 24 DfpF 40.87 29.16 46.27 49.78 53.28 74.33 61.86 65.33 LpA 12.00 12.00 9.50 13.00 16.50 16.20 19.55 20.84 Df 81.73 58.32 92.54 99.56 106.55 145.94 120.93 113.44 Nod X C101 C102 C103 C104 C105 C106 C107 C108 7 46 x x x x x x x x 8 42 x x x x x x x x 9 38 x x x x x x x x 10 34 x x x x x x x x 11 30 x x x x x x x x 12 26 x x x x x x x 113.44 13 22 x x x x x x 120.93 91.67 14 18 x x x x 106.55 145.94 96.18 69.89 15 14 x x x 99.56 80.72 109.90 71.44 48.12 16 10 x x 92.54 68.92 54.89 73.86 46.70 26.34 17 6 81.73 58.32 53.58 38.29 29.06 37.83 21.95 4.57 18 1.5 51.08 36.45 9.74 3.83 0.00 0.00 0.00 0.00 19 0 40.87 29.16 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 20 1.5 51.08 36.45 9.74 3.83 0.00 0.00 0.00 0.00 21 6 81.73 58.32 53.58 38.29 29.06 37.83 21.95 4.57 22 10 x x 92.54 68.92 54.89 73.86 46.70 26.34 23 14 x x x 99.56 80.72 109.90 71.44 48.12 24 18 x x x x 106.55 145.94 96.18 69.89 25 22 x x x x x x 120.93 91.67 26 26 x x x x x x x 113.44 27 30 x x x x x x x x 28 34 x x x x x x x x 29 38 x x x x x x x x 30 42 x x x x x x x x 31 46 x x x x x x x x C109 C110 C111 C112 C113 C114 C115 C116 28 28 32 36 40 44 44 46 ( m ). 65.91 65.91 82.06 85.47 88.87 90.02 90.02 90.02 ( Mpa ). 22.41 22.41 21.47 22.31 23.07 24.04 88.75 88.75 ( m ). 105.50 105.50 110.11 105.95 102.49 98.35 84.92 84.92 ( Mpa ). C109 C110 C111 C112 C113 C114 C115 C116 DfpF x x x x x 98.35 84.92 84.92 89.40 x x x x 102.49 81.98 81.09 81.09 86.66 x x x 105.95 84.72 65.62 77.26 77.26 82.16 x x 110.11 86.95 66.94 49.25 73.43 73.43 76.69 105.50 105.50 89.59 67.96 49.17 32.88 69.61 69.61 73.73 86.66 86.66 69.08 48.97 31.39 16.51 65.78 65.78 64.92 67.83 67.83 48.57 29.98 13.62 0.15 61.95 61.95 56.45 49.00 49.00 28.05 10.98 0.00 0.00 58.13 58.13 55.99 30.17 30.17 7.54 0.00 0.00 0.00 54.30 54.30 45.09 11.34 11.34 0.00 0.00 0.00 0.00 50.47 50.47 34.78 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 46.64 46.64 26.16 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 42.34 42.34 11.61 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 40.90 40.90 9.49 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 42.34 42.34 11.61 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 40.90 40.90 25.45 11.34 11.34 0.00 0.00 0.00 0.00 42.34 42.34 33.62 30.17 30.17 7.54 0.00 0.00 0.00 40.90 40.90 43.03 49.00 49.00 28.05 10.98 0.00 0.00 42.34 42.34 53.36 67.83 67.83 48.57 29.98 13.62 0.00 40.90 40.90 52.22 86.66 86.66 69.08 48.97 31.39 0.00 42.34 42.34 57.88 105.50 105.50 89.59 67.96 49.17 0.00 40.90 40.90 62.44 x x 110.11 86.95 66.94 0.00 42.34 42.34 58.11 x x x 105.95 84.72 0.00 40.90 40.90 54.49 x x x x 102.49 0.00 42.34 42.34 46.79 x x x x x 0.00 40.90 40.90 27.27 Nhóm cáp C2 Nod X C201 C202 C203 C204 C205 LpF 4.25 7.5 10.75 14 16 DfpF 66.665 72.123 72.410 72.696 72.983 LpA 4.25 7.5 10.75 14 16 Df 133.32996 144.245226 144.81904 145.39274 145.966304 Nod Tđộ C201 C202 C203 C204 C205 Tbình 1 0 x 0 0 0 0 0 3 2.5 x 96.16348402 144.81904 119.42975 123.159069 120.892837 4 5 54.900573 144.245226 111.1402 93.46676 100.351834 100.820918 5 7.5 133.32996 96.16348402 101.71012 106.62134 107.041956 108.973373 6 10 83.135154 105.7798324 112.48735 116.31419 116.773043 106.897914 7 12 91.500956 112.1907314 117.87597 121.16061 121.638587 112.873371 8 16 101.95821 120.204355 124.61174 127.21865 127.720516 120.342692 9 20 x 125.0125292 128.6532 130.85346 131.369674 128.972216 10 24 x x 131.34751 133.27668 133.802445 132.808876 11 28 x x x 135.00754 135.54014 135.273841 12 32 x x x x x x Nhóm cáp C3 Nod X C301 C302 C303 C304 C305 LpF 5 5 9 13 17 DfpF 68.824 74.989 78.420 81.842 85.255 LpA 5.000 5.000 9.000 13.000 15.352 Df 137.649 149.978 156.840 163.684 153.984 Nod Tđộ C301 C302 C303 C304 C305 Tbình 27 17 x x x 113.31998 153.98381 133.651897 28 13 x x 87.133 163.684 113.863651 121.560492 29 9 x 29.996 156.840 113.320 73.7434928 93.474788 30 5 137.649 149.978 87.133 62.956 33.6233344 94.2677099 31 1 27.530 29.996 17.427 0.000 0 14.9903867 32 0 0.000 0.000 0.000 0.000 0 0.00002 Nhóm cáp C4 Nod X DfpA ( m ). 29 0 144.54342 30 4 80.3019 31 8 16.06038 32 9 0 Tính toán mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi. Công thức áp dụng : Trong đó: N : số lượng các bó thép dự ứng lực giống nhau. Ep : mô đun đàn hồi của thép DƯL (197000Mpa). Eci : mô đun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực (35750Mpa). : Tổng ứng suất bêtông ở trọng tâm các bó thép ứng suất trước do lực ứng suất trước sau kích và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt có mômen max (Mpa). F : lực nén trong bêtông do ứng suất trước gây ra tại thời điểm sau khi kích, tức là đã xảy ra mất mát do ma sát và tụt neo: e : Độ lệch của trọng tâm các bó thép so với trục trung hoà của tiết diện. : Tổng diện tích của các bó cáp ứng suất trước. A1, I1 : diện tích và mômen quán tính của tiết diện giảm yếu (khi tính với nhóm cáp âm) . MTTI : mô men do tĩnh tải trong giai đoạn thi công ( kN.m ). Bảng II. 8 : Mất mát ứng suất của các bó cáp DƯL do co ngắn đàn hồi ( Mpa ). Nhóm cáp C1 Nod X C101 C102 C103 C104 C105 C106 C107 C108 C109 7 46 x x x x x x x x x 8 42 x x x x x x x x x 9 38 x x x x x x x x x 10 34 x x x x x x x x x 11 30 x x x x x x x x 17.38 12 26 x x x x x x x 17.91 17.91 13 22 x x x x x x 18.66 18.66 18.66 14 18 x x x x 22.03 22.03 22.03 22.03 22.03 15 14 x x x 22.01 22.01 22.01 22.01 22.01 22.01 16 10 x x 22.53 22.53 22.53 22.53 22.53 22.53 22.53 17 6 28.97 28.97 28.97 28.97 28.97 28.97 28.97 28.97 28.97 18 1.5 28.14 28.14 28.14 28.14 28.14 28.14 28.14 28.14 28.14 19 0 10.62 10.62 10.62 10.62 10.62 10.62 10.62 10.62 10.62 20 1.5 27.23 27.23 27.23 27.23 27.23 27.23 27.23 27.23 27.23 21 6 26.42 26.42 26.42 26.42 26.42 26.42 26.42 26.42 26.42 22 10 x x 22.12 22.12 22.12 22.12 22.12 22.12 22.12 23 14 x x x 22.06 22.06 22.06 22.06 22.06 22.06 24 18 x x x x 22.10 22.10 22.10 22.10 22.10 25 22 x x x x x x 18.75 18.75 18.75 26 26 x x x x x x x 18.05 18.05 27 30 x x x x x x x x 17.58 28 34 x x x x x x x x x 29 38 x x x x x x x x x 30 42 x x x x x x x x x 31 46 x x x x x x x x x C110 C111 C112 C113 C114 C115 C116 N Tb(Mpa ). x x x x 5.84 5.84 5.84 6 5.84 x x x 8.58 8.58 8.58 8.58 8 8.58 x x 11.06 11.06 11.06 11.06 11.06 10 11.06 x 13.12 13.12 13.12 13.12 13.12 13.12 12 13.12 17.38 17.38 17.38 17.38 17.38 17.38 17.38 16 17.38 17.91 17.91 17.91 17.91 17.91 17.91 17.91 18 17.91 18.66 18.66 18.66 18.66 18.66 18.66 18.66 20 18.66 22.03 22.03 22.03 22.03 22.03 22.03 22.03 24 22.03 22.01 22.01 22.01 22.01 22.01 22.01 22.01 26 22.01 22.53 22.53 22.53 22.53 22.53 22.53 22.53 28 22.53 28.97 28.97 28.97 28.97 28.97 28.97 28.97 32 28.97 28.14 28.14 28.14 28.14 28.14 28.14 28.14 32 28.14 10.62 10.62 10.62 10.62 10.62 10.62 10.62 32 10.62 27.23 27.23 27.23 27.23 27.23 27.23 27.23 32 27.23 26.42 26.42 26.42 26.42 26.42 26.42 26.42 32 26.42 22.12 22.12 22.12 22.12 22.12 22.12 22.12 28 22.12 22.06 22.06 22.06 22.06 22.06 22.06 22.06 26 22.06 22.10 22.10 22.10 22.10 22.10 22.10 22.10 24 22.10 18.75 18.75 18.75 18.75 18.75 18.75 18.75 20 18.75 18.05 18.05 18.05 18.05 18.05 18.05 18.05 18 18.05 17.58 17.58 17.58 17.58 17.58 17.58 17.58 16 17.58 x 13.35 13.35 13.35 13.35 13.35 13.35 12 13.35 x x 11.33 11.33 11.33 11.33 11.33 10 11.33 x x x 9.09 9.09 9.09 9.09 8 9.09 x x x x 6.46 6.46 6.46 6 6.46 Nhóm cáp C2 Nod Tđộ C201 C202 C203 C204 C205 Tbình 1 0 x 7.056104141 7.0561041 7.0561041 7.05610414 7.056 3 2.5 x 17.63209523 17.632095 17.632095 17.6320952 17.632 4 5 24.807031 24.8070314 24.807031 24.807031 24.8070314 24.807 5 7.5 23.698411 23.69841067 23.698411 23.698411 23.6984107 23.698 6 10 10.885712 10.8857121 10.885712 10.885712 10.8857121 10.886 7 12 23.10988 23.10987958 23.10988 23.10988 23.1098796 23.110 8 16 24.368792 24.36879192 24.368792 24.368792 24.3687919 24.369 9 20 x 20.07525494 20.075255 20.075255 20.0752549 20.075 10 24 x x 16.894336 16.894336 16.8943361 16.894 11 28 x x x 14.008826 14.0088255 14.009 12 32 x x x x x x Nhóm cáp C3 Nod Tđộ C301 C302 C303 C304 C305 Tbình 27 17 x x x 17.807198 17.807198 17.807 28 13 x x 22.19232753 22.192328 22.1923275 22.192 29 9 x 26.62772281 26.62772281 26.627723 26.6277228 26.628 30 5 31.223338 31.22333754 31.22333754 31.223338 31.2233375 31.223 31 1 33.094888 33.09488815 33.09488815 33.094888 33.0948882 33.095 32 0 16.414365 16.41436532 16.41436532 16.414365 16.4143653 16.414 Tính toán mất mát ứng suất do co ngót. Với cấu kiện kéo sau ta tính mất mát ứng suất do co ngót theo công thức (5.9.5.4.2-2 ) H: Độ ẩm tương đối của môi trường, lấy trung bình hàng năm. Lấy H = 80% Tính toán mất mát ứng suất do từ biến. Mất mát do từ biến được xác định theo công thức 5.9.5.4.3-1: Trong đó: : ứng suất bêtông ở trọng tâm các bó thép ứng suất trước do lực ứng suất trước sau kích và tự trọng của cấu kiện ở mặt cắt đang xét (MPa), được tính với đặc trưng hình học quy đổi ứng với tiết diện quy đổi giai đoạn 2b. Pj : lực nén trong bê tông do ƯST gây ra đã tính đến các mất mát tức thời. e : độ lệch tâm của trọng tâm các bó thép so với trục trung hoà của tiết diện, được tính ở phụ lục. A2b, I2b : diện tích và mô men quán tính của tiết diện quy đổi tương ứng với giai đoạn 2b : Thay đổi trong ứng suất bêtông tại trọng tâm thép ứng suất trước do tải trọng thường xuyên, trừ tải trọng tác động vào lúc thực hiện các lực ứng suất trước, được tính cùng các mặt cắt tính (MPa). Trong đó : Mds : Mômen do tĩnh tải 2 tác dụng gồm có lớp mặt cầu và lan can. Bảng II. 9 : Mất mát ứng suất của các bó cáp DƯL do từ biến trong bêtông ( Mpa ). Nhóm cáp C1 Nod X C101 C102 C103 C104 C105 C106 C107 C108 C109 C110 7 46 x x x x x x x x x x 8 42 x x x x x x x x x x 9 38 x x x x x x x x x x 10 34 x x x x x x x x x x 11 30 x x x x x x x x 82.14 82.14 12 26 x x x x x x x 85.26 85.26 85.26 13 22 x x x x x x 90.16 90.16 90.16 90.16 14 18 x x x x 106.81 106.81 106.81 106.81 106.81 106.81 15 14 x x x 106.99 106.99 106.99 106.99 106.99 106.99 106.99 16 10 x x 110.71 110.71 110.71 110.71 110.71 110.71 110.71 110.71 17 6 148.04 148.04 148.04 148.04 148.04 148.04 148.04 148.04 148.04 148.04 18 1.5 149.97 149.97 149.97 149.97 149.97 149.97 149.97 149.97 149.97 149.97 19 0 66.79 66.79 66.79 66.79 66.79 66.79 66.79 66.79 66.79 66.79 20 1.5 143.57 143.57 143.57 143.57 143.57 143.57 143.57 143.57 143.57 143.57 21 6 130.01 130.01 130.01 130.01 130.01 130.01 130.01 130.01 130.01 130.01 22 10 x x 108.11 108.11 108.11 108.11 108.11 108.11 108.11 108.11 23 14 x x x 107.91 107.91 107.91 107.91 107.91 107.91 107.91 24 18 x x x x 108.10 108.10 108.10 108.10 108.10 108.10 25 22 x x x x x x 91.89 91.89 91.89 91.89 26 26 x x x x x x x 87.50 87.50 87.50 27 30 x x x x x x x x 85.07 85.07 28 34 x x x x x x x x x x 29 38 x x x x x x x x x x 30 42 x x x x x x x x x x 31 46 x x x x x x x x x x C111 C112 C113 C114 C115 C116 fcgp Dfcdp Tb cho 1bó x x x 27.16 27.16 27.16 2644.04 652.55 27.161 x x 39.14 39.14 39.14 39.14 3674.18064 707.12979 39.140 x 50.93 50.93 50.93 50.93 50.93 4605.104756 618.21561 50.934 61.15 61.15 61.15 61.15 61.15 61.15 5328.087013 398.63049 61.147 82.14 82.14 82.14 82.14 82.14 82.14 6895.671518 87.149001 82.138 85.26 85.26 85.26 85.26 85.26 85.26 6960.256549 -248.64029 85.264 90.16 90.16 90.16 90.16 90.16 90.16 7169.634043 -589.50721 90.162 106.81 106.81 106.81 106.81 106.81 106.81 8363.776787 -920.12885 106.806 106.99 106.99 106.99 106.99 106.99 106.99 8233.170395 -1170.2552 106.990 110.71 110.71 110.71 110.71 110.71 110.71 8318.032927 -1556.4511 110.712 148.04 148.04 148.04 148.04 148.04 148.04 10667.07579 -2861.4749 148.035 149.97 149.97 149.97 149.97 149.97 149.97 10330.37017 -3714.4539 149.966 66.79 66.79 66.79 66.79 66.79 66.79 4072.113087 -2561.1413 66.793 143.57 143.57 143.57 143.57 143.57 143.57 9995.221699 -3375.2409 143.569 130.01 130.01 130.01 130.01 130.01 130.01 9721.646518 -1907.7256 130.014 108.11 108.11 108.11 108.11 108.11 108.11 8164.880285 -1447.6933 108.112 107.91 107.91 107.91 107.91 107.91 107.91 8253.587655 -1266.5543 107.909 108.10 108.10 108.10 108.10 108.10 108.10 8389.531573 -1060.7814 108.100 91.89 91.89 91.89 91.89 91.89 91.89 7206.82875 -772.89137 91.892 87.50 87.50 87.50 87.50 87.50 87.50 7013.826371 -475.74715 87.496 85.07 85.07 85.07 85.07 85.07 85.07 6975.113711 -196.09806 85.074 64.54 64.54 64.54 64.54 64.54 64.54 5425.191037 79.731458 64.544 x 54.60 54.60 54.60 54.60 54.60 4719.40225 289.71583 54.605 x x 43.87 43.87 43.87 43.87 3907.543973 430.95589 43.874 x x x 31.68 31.68 31.68 2923.265614 485.50852 31.681 Nhóm cáp C2 Nod Tđộ C201 C202 C203 C204 C205 Tbình 1 0 x 18.93823991 18.93824 18.93824 18.9382399 18.938 3 2.5 x 89.75628988 89.75629 89.75629 89.7562899 89.756 4 5 122.16692 122.1669157 122.16692 122.16692 122.166916 122.167 5 7.5 115.4846 115.484603 115.4846 115.4846 115.484603 115.485 6 10 54.282609 54.28260944 54.282609 54.282609 54.2826094 54.283 7 12 112.01024 112.0102382 112.01024 112.01024 112.010238 112.010 8 16 116.34642 116.3464185 116.34642 116.34642 116.346419 116.346 9 20 x 97.80038892 97.800389 97.800389 97.8003889 97.800 10 24 x x 84.281318 84.281318 84.2813177 84.281 11 28 x x x 16.872757 16.8727572 16.873 12 32 x x x x x x Nhóm cáp C3 Nod Tđộ C301 C302 C303 C304 C305 Tbình 27 17 x x x 17.34282 17.3428203 17.343 28 13 x x 128.8241451 128.82415 128.824145 128.824 29 9 x 146.8548309 146.8548309 146.85483 146.854831 146.855 30 5 165.66357 165.6635749 165.6635749 165.66357 165.663575 165.664 31 1 174.42509 174.4250945 174.4250945 174.42509 174.425094 174.425 32 0 90.052346 90.0523464 90.0523464 90.052346 90.0523464 90.052 Tính toán mất mát ứng suất do chùng dão cốt thép. Mất mát ứng suất do chùng dão cốt thép được xác định theo công thức: Trong đó: : Mất mát do dão lúc truyền lực : Mất mát sau khi truyền. Tính toán mất mát ứng suất do dão lúc truyền lực. Với tao thép được khử ứng suất tính theo công thức 5.9.5.4.4b-1 : Trong đó t là thời gian từ lúc tạo ứng suất đến lúc truyền (ngày). Với thời gian t=0 Þ DfpR1 = 0 Tính toán mất mát ứng suất sau khi truyền . Với thép khử ứng suất cho cấu kiện kéo sau tính theo công thức 5.9.5.4.4c-2: Trong đó  : : Mất mát do ma sát dưới mức 0.7fpy ở điểm xem xét (Mpa).   : Mất mát do co ngắn đàn hồi (Mpa). : Mất mát do co ngót (Mpa). : Mất mát do từ biến của bê tông (Mpa). Các mất mát này đã được tính ở trên. Bảng II. 10 : Mất mát ứng suất của các bó cáp DƯL do chùng dão thép ( Mpa ). Nhóm cáp C1 Nod X C101 C102 C103 C104 C105 C106 C107 C108 C109 7 46 x x x x x x x x x 8 42 x x x x x x x x x 9 38 x x x x x x x x x 10 34 x x x x x x x x x 11 30 x x x x x x x x 32.89 12 26 x x x x x x x 32.64 28.74 13 22 x x x x x x 32.25 28.10 28.04 14 18 x x x x 30.85 30.85 26.69 26.38 26.33 15 14 x x x 30.84 29.44 26.27 26.37 26.06 26.00 16 10 x x 30.55 26.86 26.55 24.64 25.77 25.46 25.40 17 6 27.54 27.54 23.85 23.54 23.22 21.32 22.44 22.13 22.08 18 1.5 23.97 25.02 23.48 23.16 22.85 20.95 22.08 21.76 21.71 19 0 30.94 31.99 30.45 30.14 29.82 27.93 29.05 28.74 28.69 20 1.5 24.46 25.51 23.97 23.66 23.34 21.44 22.57 22.26 22.20 21 6 28.93 28.93 25.24 24.92 24.61 22.70 23.83 23.52 23.46 22 10 x x 30.76 27.07 26.75 24.85 25.97 25.66 25.61 23 14 x x x 30.78 29.38 26.21 26.31 25.99 25.94 24 18 x x x x 30.76 30.76 26.61 26.29 26.24 25 22 x x x x x x 32.14 27.98 27.93 26 26 x x x x x x x 32.48 28.59 27 30 x x x x x x x x 32.69 28 34 x x x x x x x x x 29 38 x x x x x x x x x 30 42 x x x x x x x x x 31 46 x x x x x x x x x C110 C111 C112 C113 C114 C115 C116 Trung bình cho 1 bó x x x x 37.57 35.87 33.04 35.49 x x x 36.52 34.50 31.67 31.67 33.59 x x 35.52 33.05 30.36 30.36 30.36 31.93 x 34.66 32.19 29.29 29.18 29.18 29.18 30.61 32.89 30.42 27.52 27.20 27.10 27.10 27.10 29.03 28.74 27.27 26.95 26.64 26.54 26.54 26.54 27.84 28.04 26.57 26.26 25.95 25.84 25.84 25.84 27.27 26.33 24.85 24.54 24.23 24.13 24.13 24.13 26.12 26.00 24.54 24.23 23.92 23.81 23.81 23.81 25.78 25.40 23.94 23.63 23.32 23.22 23.22 23.22 25.08 22.08 20.62 20.31 20.00 19.90 19.90 19.90 22.27 21.71 20.26 19.95 19.64 19.54 19.54 19.54 21.57 28.69 27.23 26.93 26.62 26.52 26.52 26.52 28.55 22.20 20.75 20.44 20.13 20.03 20.03 20.03 22.06 23.46 22.01 21.70 21.39 21.29 21.29 21.29 23.66 25.61 24.15 23.84 23.53 23.42 23.42 23.42 25.29 25.94 24.47 24.16 23.86 23.75 23.75 23.75 25.72 26.24 24.77 24.46 24.15 24.04 24.04 24.04 26.03 27.93 26.45 26.14 25.83 25.73 25.73 25.73 27.16 28.59 27.12 26.80 26.49 26.39 26.39 26.39 27.69 32.69 30.22 27.32 27.00 26.90 26.90 26.90 28.83 x 34.43 31.96 29.06 28.95 28.95 28.95 30.38 x x 35.26 32.80 30.10 30.10 30.10 31.67 x x x 36.18 34.16 31.33 31.33 33.25 x x x x 37.22 35.53 32.69 35.15 Nhóm cáp C2 Nod Tđộ C201 C202 C203 C204 C205 Trung bình 1 0 x 37.91697311 37.916973 37.916973 37.9169731 37.917 3 2.5 x 27.20713415 28.149282 28.998839 27.9520611 28.077 4 5 23.593293 24.5974951 25.146431 24.949535 24.9495354 24.911 5 7.5 24.321922 24.93547751 25.625241 25.583229 25.5412311 25.421 6 10 29.406949 30.18429325 30.897931 30.866403 30.0903014 30.510 7 12 24.497151 23.91516499 23.889343 23.863527 23.8377165 23.876 8 16 24.111867 23.53620999 23.516838 23.497469 23.4781028 23.507 9 20 x 25.18357165 25.168071 25.152572 25.137076 25.160 10 24 x x 26.376426 26.363509 26.350593 26.364 11 28 x x x 31.323482 30.756129 31.040 12 32 x x x x x x Nhóm cáp C3 Nod Tđộ C301 C302 C303 C304 C305 Trung bình 27 17 x x x 36.395966 30.9173749 33.657 28 13 x x 29.18087065 23.70228 22.8358031 25.240 29 9 x 27.56678207 21.53154274 21.221715 20.9127032 22.808 30 5 26.213385 19.85154434 19.54171611 19.232705 18.9245081 19.388 31 1 19.34662 18.79143886 18.4824275 18.174231 17.8668468 18.329 32 0 26.332952 25.77813715 25.46932967 25.161336 24.8541551 25.316 Nhóm cáp C4 Nod X DfpR ( m ). 29 0 39.853173 30 4 34.012194 31 8 33.841773 32 9 33.614309 TỔNG HỢP MẤT MÁT ỨNG SUẤT . Sau khi tính toán xong các loại mất mát tại 3 tiết diện cho từng bó cốt thép, ta tính tổng các mất mát của các bó thép theo 2 tổ hợp sau: Các mất mát tức thời: Tổng các mất mát : Kết quả tổng hợp mất mát ứng suất cho nửa cầu được tính trong các bảng dưới đây. Bảng II. 11 : tổng kết mất mát ứng suất của nhóm cáp phía trên : nhóm C1 Nút X DfpF DfpA DfpES DfpSR DfpCR DfpR DfpT fpn fpi fpe 7 46 34.61 89.40 0.00 25.00 0.00 0.00 149.01 1227.39 1252.39 1227.39 8 42 43.39 86.66 8.58 25.00 39.14 33.59 236.37 1148.61 1246.35 1140.03 9 38 49.86 82.16 11.06 25.00 50.93 31.93 250.94 1136.52 1244.38 1125.46 10 34 53.90 76.69 13.12 25.00 61.15 30.61 260.47 1129.05 1245.81 1115.93 11 30 57.17 73.73 17.38 25.00 82.14 29.03 284.45 1109.33 1245.50 1091.95 12 26 59.89 64.92 17.91 25.00 85.26 27.84 280.82 1113.49 1251.59 1095.58 13 22 61.45 56.45 18.66 25.00 90.16 27.27 278.99 1116.07 1258.51 1097.41 14 18 63.04 55.99 22.03 25.00 106.81 26.12 298.98 1099.45 1257.38 1077.42 15 14 60.94 45.09 22.01 25.00 106.99 25.78 285.81 1112.60 1270.37 1090.59 16 10 65.44 34.78 22.53 25.00 110.71 25.08 283.55 1115.39 1276.18 1092.85 17 6 66.90 26.16 28.97 25.00 148.04 22.27 317.34 1088.02 1283.33 1059.06 18 1.5 66.15 11.61 28.14 25.00 149.97 21.57 302.44 1102.10 1298.64 1073.96 19 0 67.45 9.49 10.62 25.00 66.79 28.55 207.90 1179.12 1299.46 1168.50 20 1.5 66.15 11.61 27.23 25.00 143.57 22.06 295.63 1108.01 1298.64 1080.77 21 6 66.90 25.45 26.42 25.00 130.01 23.66 297.44 1105.38 1284.05 1078.96 22 10 65.44 33.62 22.12 25.00 108.11 25.29 279.58 1118.94 1277.34 1096.82 23 14 60.94 43.03 22.06 25.00 107.91 25.72 284.66 1113.80 1272.43 1091.74 24 18 63.04 53.36 22.10 25.00 108.10 26.03 297.63 1100.87 1260.01 1078.77 25 22 61.45 52.22 18.75 25.00 91.89 27.16 276.47 1118.68 1262.73 1099.93 26 26 59.89 57.88 18.05 25.00 87.50 27.69 276.00 1118.45 1258.64 1100.40 27 30 57.17 62.44 17.58 25.00 85.07 28.83 276.10 1117.88 1256.79 1100.30 28 34 53.90 58.11 13.35 25.00 64.54 30.38 245.29 1144.46 1264.38 1131.11 29 38 49.86 54.49 11.33 25.00 54.60 31.67 226.96 1160.77 1272.05 1149.44 30 42 43.39 46.79 9.09 25.00 43.87 33.25 201.40 1184.10 1286.22 1175.00 31 46 34.61 27.27 0.00 25.00 0.00 0.00 86.88 1289.52 1314.52 1289.52 Bảng II. 12 : tổng kết mất mát ứng suất của nhóm cáp phía dưới : nhóm C2 Nút Tđộ DfpF DfpA DfpES DfpSR DfpCR DfpR DfpT fpn fpi fpe 1 0 0.00 0.00 7.06 25 18.94 37.92 88.91 1294.54 1376.40 1287.49 3 2.5 48.02 120.89 17.63 25 89.76 28.08 329.38 1064.65 1207.49 1047.02 4 5 54.95 100.82 24.81 25 122.17 24.91 352.66 1048.55 1220.62 1023.74 5 7.5 54.73 108.97 23.70 25 115.48 25.42 353.31 1046.79 1212.70 1023.09 6 10 56.08 106.90 10.89 25 54.28 30.51 283.66 1103.63 1213.42 1092.74 7 12 71.17 112.87 23.11 25 112.01 23.88 368.04 1031.47 1192.35 1008.36 8 16 70.74 120.34 24.37 25 116.35 23.51 380.31 1020.46 1185.31 996.09 9 20 71.81 128.97 20.08 25 97.80 25.16 368.82 1027.66 1175.62 1007.58 10 24 71.69 132.81 16.89 25 84.28 26.36 357.04 1036.25 1171.90 1019.36 11 28 68.52 135.27 14.01 25 16.87 31.04 290.71 1099.69 1172.61 1085.69 12 32 x x x 25 x x 25.00 1351.40 1376.40 1351.40 Bảng II. 13 : Tổng kết mất mát ứng suất của nhóm cáp dương nhịp giữa : nhóm C3 Nút Tđộ DfpF DfpA DfpES DfpSR DfpCR DfpR DfpT fpn fpi fpe 27 17 34.07 133.65 17.81 25 17.34 33.66 261.52 1132.68 1208.68 1114.88 28 13 47.42 121.56 22.19 25 128.82 25.24 370.24 1028.36 1207.42 1006.16 29 9 56.50 93.47 26.63 25 146.85 22.81 371.27 1031.76 1226.42 1005.13 30 5 75.84 94.27 31.22 25 165.66 19.39 411.38 996.24 1206.29 965.02 31 1 77.01 14.99 33.09 25 174.43 18.33 342.85 1066.65 1284.40 1033.55 32 0 77.87 0.00 16.41 25 90.05 25.32 234.65 1158.17 1298.53 1141.75 Bảng II. 14 : Tổng kết mất mát ứng suất của nhóm cáp C4 Nod X DfpF DfpA DfpES DfpSR DfpCR DfpR DfpT fpn fpi fpe ( m ) 29 0 0.00 144.54 0.00 25.00 0.78 39.85 210.18 1166.22 1231.86 1166.22 30 4 67.96 80.30 0.00 25.00 -3.81 34.01 203.46 1172.94 1228.14 1172.94 31 8 71.41 16.06 0.00 25.00 -6.15 33.84 140.17 1236.23 1288.93 1236.23 32 9 72.27 0.00 0.00 25.00 -3.65 33.61 127.24 1249.16 1304.13 1249.16 Trong bảng trên : fpe = ứng suất còn lại trong cốt thép ưst sau toàn bộ mất mát fpn = ứng suất trong cốt thép ưst sau toàn bộ mất mát không kể co ngắn đàn hồi (mất mát tối đa để tính ưs trong bê tông) fpi =ứng suất trong cốt thép sau mất mát tối thiểu để tính ưs trong bê tông

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxXDCD8.docx
Tài liệu liên quan