Tài liệu Thiết kế dầm liên tục: MỤC LỤC
PHỤ LỤC 2
PHẦN THIẾT KẾ KỸ THUẬT
THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC
BIỂU ĐỒ NỘI LỰC CÁC GIAI ĐOẠN.
Biểu đồ các giai đoạn thi công hẫng (CS1- CS10)
Nội lực khai báo trong các giai đoạn thi công hẫng
Xe đúc, thiết bị thi công, người : 1000 ( kN ).
Ván khuôn : 200 ( kN ).
Tộng cộng là : Ptc = 1200 ( kN ).
Môment do thiết bị thi công tổng cộng lấy M = 2000. ( kN.m ).
Tải trọng do trọng lượng khối bê tông ướt: PKiwc , MKiwc .
Bảng II. 1 Thông số đặc trưng hình học tại các tiết diện .
Mặt cắt
A
Iyy
YT
YD
z1
z2
Hb
H
( m )
( m )
( m )
( m )
( m )
( m )
( m )
( m )
S 00
33.6768
81.08878
2.250951
2.878049
2.121951
-2.87805
5
5.129
S 0
13.08369
53.25819
2.216775
2.912225
2.087775
-2.91223
5
5.129
S 1
12.43728
41.39652
1.96918
2.698969
1.84018
-2.69897
4.539149
4.668149
S 2
11.919
33.17339
1.775805
2.523906
1.646805
-2.52391
4.170711
4.299711
S 3
11.45451
26.72342
1.606826
2.363229
1.477826
-2.36323
3.841055
3.970055
S...
39 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế dầm liên tục, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
PHỤ LỤC 2
PHẦN THIẾT KẾ KỸ THUẬT
THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC
BIỂU ĐỒ NỘI LỰC CÁC GIAI ĐOẠN.
Biểu đồ các giai đoạn thi công hẫng (CS1- CS10)
Nội lực khai báo trong các giai đoạn thi công hẫng
Xe đúc, thiết bị thi công, người : 1000 ( kN ).
Ván khuôn : 200 ( kN ).
Tộng cộng là : Ptc = 1200 ( kN ).
Môment do thiết bị thi công tổng cộng lấy M = 2000. ( kN.m ).
Tải trọng do trọng lượng khối bê tông ướt: PKiwc , MKiwc .
Bảng II. 1 Thông số đặc trưng hình học tại các tiết diện .
Mặt cắt
A
Iyy
YT
YD
z1
z2
Hb
H
( m )
( m )
( m )
( m )
( m )
( m )
( m )
( m )
S 00
33.6768
81.08878
2.250951
2.878049
2.121951
-2.87805
5
5.129
S 0
13.08369
53.25819
2.216775
2.912225
2.087775
-2.91223
5
5.129
S 1
12.43728
41.39652
1.96918
2.698969
1.84018
-2.69897
4.539149
4.668149
S 2
11.919
33.17339
1.775805
2.523906
1.646805
-2.52391
4.170711
4.299711
S 3
11.45451
26.72342
1.606826
2.363229
1.477826
-2.36323
3.841055
3.970055
S 4
11.04454
21.71554
1.4614
2.217783
1.3324
-2.21778
3.550183
3.679183
S 5
10.68983
17.87408
1.33858
2.088514
1.20958
-2.08851
3.298094
3.427094
S 6
10.39111
14.97328
1.237352
1.976435
1.108352
-1.97644
3.084787
3.213787
S 7
10.14913
12.83224
1.156694
1.88257
1.027694
-1.88257
2.910264
3.039264
S 8
9.964637
11.3104
1.09564
1.807883
0.96664
-1.80788
2.774523
2.903523
S 9
9.838358
10.30362
1.053357
1.753209
0.924357
-1.75321
2.677566
2.806566
S 10
9.771038
9.740989
1.029218
1.719173
0.900218
-1.71917
2.619391
2.748391
S 11
9.763416
9.582544
1.02287
1.70613
0.89387
-1.70613
2.6
2.729
S HL
21.4422
13.95432
1.226048
1.502952
1.097048
-1.50295
2.6
2.729
S ĐG
9.763416
9.582544
1.02287
1.70613
0.89387
-1.70613
2.6
2.729
Bảng II. 2 : Trọng lượng bêtông tươi khai báo trong thi công .
GD
Khối
thi công
Chiều dài
Tải trọng khai báo
Fz
My
( m ).
( kN ).
( kN.m ).
CS1
K1
4.0
4341.85
8283.7
CS2
K2
4.0
4135.85
7871.7
CS3
K3
4.0
3951.85
7503.7
CS4
K4
4.0
3790.675
7181.35
CS5
K5
4.0
3653.05
6906.1
CS6
K6
4.0
3539.575
6679.15
CS7
K7
4.0
3450.825
6501.65
CS8
K8
4.0
3387.125
6374.25
CS9
K9
4.0
3348.8
6297.6
CS10
K10
4.0
3336.025
6272.05
Các biểu đồ trong từng giai đoạn thi công:
Hình II. 1 : Biểu đồ nội lực các bước thi công hẫng ( CS1 )
Hình II. 2 : Biểu đồ nội lực bước thi công hẫng cuối : thi công đốt K10 ( CS10 )
Giai đoạn 2 : Tháo xe đúc (CS11).
Hình II. 3 : Biểu đồ nội lực bước thi công hẫng cuối : thi công đốt K10 ( CS11 )
Giai đoạn 3 : Hợp long nhịp biên (CS12).
Hình II. 4 : Biểu đồ nội lực bước tháo xe đúc ( CS12 )
Giai đoạn 4 : hạ giàn giáo, tháo ván khuôn và cắt ngàm trụ.(CS13, CS 14)
Hình II. 5 : Biểu đồ nội lực hạ giàn giáo biên ( CS13 )
Hình II. 6 : Biểu đồ nội lực tháo ván khuôn, cắt ngàm thi công ( CS14 )
Giai đoạn 5 :Hợp long nhịp giữa.(CS15).
Hình II. 7 : Biểu đồ nội lực hợp long nhịp giữa ( CS15 )
Giai đoạn 6: Tháo ván khuôn đốt hợp long.(CS16)
Hình II. 8 : Biểu đồ nội lực tháo ván khuôn hợp long giữa ( CS16 )
Giai đoạn 7: cầu chịu tác dụng của tĩnh tải phần 2.
Hình II. 9 : Biểu đồ nội lực do tĩnh tải lan can.
Hình II. 10 : Biểu đồ nội lực do tĩnh tải lớp phủ mặt đường.
Giai đoạn : cầu chịu tác dụng của hoạt tải.
Hình II. 11 : Biểu đồ nội lực do hoạt tải tiêu chuẩn HL 93 + người .
Chú thích : hoạt tải tiêu chuẩn LL + IM đã tính hệ số xung kích được khai báo bằng cách nhân hệ số xung kích vào tải trọng trục xe
Các tổ hợp tải trọng.
Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn cường độ I.
Tổ hợp Mô men theo trạng thái giới hạn cường độ I (Điều 3.4.1)
MU = h (gP.M DC1 + gP M DC2 +gP M DW +1.75MLL+IM +1.75 M PL )
Tổ hợp Lực cắt theo trạng thái giới hạn cường độ I (Điều 3.4.1)
VU = h (gP V DC1 + gP V DC2 +gP V DW +1.75VLL+IM +1.75 V PL )
Đối với DC1 và DC2 : gP max =1.25, gP min= 0.9
Đối với DW : gP max =1.5, gP min= 0.65
Vậy h = 1.05
IM: Hệ số xung kích IM = 25%(tiêu chuẩn 22TCN 272-05).
Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn sử dụng.
MU = h(M DC1 + M DC2 + M DW +MLL+IM +MPL)
VU = h(V DC1 + V DC2 + V DW +VLL+IM +VPL)
Với trạng thái giới hạn sử dụng h = 1.
Thực hiện khai báo tổ hợp tải trọng theo hai trạng thái giới hạn trên được khai báo trong phần mềm ứng dụng.
Biểu đồ nội lực theo hai tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn cường độ và sử dụng .
Hình II. 12 : Biểu đồ bao nội lực do tổ hợp tải trọng ở TTGH SD.
Hình II. 13 : Biểu đồ bao nội lực do tổ hợp tải trọng ở TTGH CĐ1.
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM CHỦ.
Chọn sơ bộ thép DƯL cho dầm.
Công thức tính toán:
Trong đó:
M : Mômen do tải trọng ngoài gây ra lấy theo TTGHCĐI.
f :
z : Cánh tay đòn của nội ngẫu lực lấy gần đúng theo công thức:
z = h-a-0.5hb
h : chiều cao tiết diện tại vị trí đang xét
a : chiều dày lớp bê tông bảo vệ, giả thiết a= 20cm
hb : chiều dày của bản mặt cầu(đối với mômen dương), hoặc chiều dày bản đáy(đối với mômen âm).
* Khi chọn số bó cốt thép của từng tiết diện, để thiên về an toàn ta cần tăng diện tích chọn nên so với diện tích tính toán vì số lượng bó tính toán ra chỉ là số lượng bó cáp đủ để chịu mômen tác dụng vào dầm, chưa xét đến các ảnh hưởng như : nhiệt độ, động đất, co ngót, từ biến, gối đàn hồi. Chọn hệ số kinh nghiệm 1.1.
* Số bó cốt thép ƯST cần thiết xác định theo công thức sau:
Trong đó :
Ft : diện tích thép ƯST cần thiết (tính theo công thức trên).
Fb : diện tích 1 bó thép tuỳ vào số tao trong bó Fb=m.Astr
m : số tao trong 1 bó.
Astr : là diện tích của 1 tao 6”(15.2cm) , Astr = 140mm2
Bó 22 tao : Fb=22x140 = 3080mm2=30.8cm2
Bó 19 tao : Fb=19x140 = 2660mm2=26.6cm2.
Bảng II. 3 : mô men tính cáp và đặc trưng tiết diện.
Nod
Thi công
Khai thác
Đặc trưng tiết diện
My min TC
My min
My max
h
hbb
hbt
z- (M-)
z+(cap +)
1
0.00
0.00
0.00
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
2
6217.87
4738.15
18527.75
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
3
10175.92
7135.34
32812.49
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
4
12608.44
7885.49
43827.37
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
5
13515.43
6988.59
51587.94
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
6
13305.09
6030.71
53593.08
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
7
0.00
4533.38
54697.53
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
8
-6272.05
-4643.48
53217.56
2.75
0.37
0.35
2.37
2.38
9
-21568.56
-18037.48
43751.96
2.81
0.39
0.35
2.42
2.44
10
-40788.64
-38428.84
29002.61
2.90
0.42
0.35
2.49
2.53
11
-63976.46
-68017.75
11149.76
3.04
0.44
0.35
2.62
2.67
12
-91196.36
-103920.30
-12551.35
3.21
0.46
0.35
2.78
2.84
13
-122535.63
-146251.08
-42289.33
3.43
0.48
0.35
2.99
3.06
14
-158107.45
-195158.61
-78054.75
3.68
0.51
0.35
3.23
3.31
15
-198044.22
-250829.81
-119872.68
3.97
0.53
0.35
3.51
3.60
16
-242500.46
-314655.43
-166636.24
4.30
0.55
0.35
3.83
3.93
17
-291655.63
-387608.19
-217492.98
4.67
0.57
0.35
4.19
4.30
18
-352833.74
-480984.10
-275149.99
5.13
0.60
0.35
4.63
4.76
19
-374908.23
-515625.44
-296079.78
5.13
0.80
0.35
4.53
4.76
20
-352517.43
-479576.77
-275757.77
5.13
0.60
0.35
4.63
4.76
21
-291388.77
-381686.26
-220463.34
4.67
0.57
0.35
4.19
4.30
22
-242277.57
-304499.40
-174351.36
4.30
0.55
0.35
3.83
3.93
23
-197865.29
-236824.29
-131168.67
3.97
0.53
0.35
3.51
3.60
24
-157972.49
-179980.54
-92449.88
3.68
0.51
0.35
3.23
3.31
25
-122441.49
-131222.20
-58106.21
3.43
0.48
0.35
2.99
3.06
26
-91136.75
-90368.81
-28045.78
3.21
0.46
0.35
2.78
2.84
27
-63945.11
-57457.35
-2020.67
3.04
0.44
0.35
2.62
2.67
28
-40776.11
-32076.27
19706.13
2.90
0.42
0.35
2.49
2.53
29
-21565.44
-15850.12
38882.21
2.81
0.39
0.35
2.42
2.44
30
-8651.04
-6651.80
53449.96
2.75
0.37
0.35
2.37
2.38
31
-4559.91
-1661.84
60573.66
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
32
-4291.89
-1209.73
61000.08
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
33
-4559.91
-1661.31
60573.52
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
34
-8651.04
-6651.39
53449.81
2.75
0.37
0.35
2.37
2.38
35
-21565.44
-15850.79
38880.41
2.81
0.39
0.35
2.42
2.44
36
-40776.11
-32080.86
19702.18
2.90
0.42
0.35
2.49
2.53
37
-63945.11
-57465.70
-2027.37
3.04
0.44
0.35
2.62
2.67
38
-91136.75
-90379.74
-28056.13
3.21
0.46
0.35
2.78
2.84
39
-122441.49
-131236.83
-58119.06
3.43
0.48
0.35
2.99
3.06
40
-157972.49
-179999.01
-92465.12
3.68
0.51
0.35
3.23
3.31
41
-197865.29
-236846.62
-131186.22
3.97
0.53
0.35
3.51
3.60
42
-242277.57
-304525.76
-174371.07
4.30
0.55
0.35
3.83
3.93
43
-291388.77
-381716.42
-220485.26
4.67
0.57
0.35
4.19
4.30
44
-352517.43
-479611.12
-275782.34
5.13
0.60
0.35
4.63
4.76
45
-375241.24
-515664.12
-296107.46
5.13
0.80
0.35
4.53
4.76
46
-352833.95
-481021.42
-275173.55
5.13
0.60
0.35
4.63
4.76
47
-291655.81
-387658.73
-217527.54
4.67
0.57
0.35
4.19
4.30
48
-242500.62
-314698.00
-166668.69
4.30
0.55
0.35
3.83
3.93
49
-198044.37
-250864.87
-119899.89
3.97
0.53
0.35
3.51
3.60
50
-158107.58
-195186.65
-78076.45
3.68
0.51
0.35
3.23
3.31
51
-122535.74
-146272.34
-42305.95
3.43
0.48
0.35
2.99
3.06
52
-91196.44
-103935.01
-12562.95
3.21
0.46
0.35
2.78
2.84
53
-63976.52
-68026.08
11142.89
3.04
0.44
0.35
2.62
2.67
54
-40788.68
-38430.98
29000.34
2.90
0.42
0.35
2.49
2.53
55
-21568.58
-18034.85
43754.94
2.81
0.39
0.35
2.42
2.44
56
-4897.19
-4638.50
53223.96
2.75
0.37
0.35
2.37
2.38
57
12558.69
4537.82
54703.36
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
58
13305.09
6035.33
53599.28
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
59
13515.43
6994.79
51596.34
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
60
12608.44
7892.17
43836.51
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
61
10175.92
7142.51
32822.37
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
62
6217.87
4744.58
18536.65
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
63
-43775.97
0.00
0.00
2.73
0.35
0.35
2.36
2.36
Bảng II. 4 : Sơ bộ chọn cáp cho các tiết diện tính toán.
Nod
cáp âm
cap duong
Chọn
Aps ycầu
loại bó
số ycầu
Aps ycầu
loại bó
số ycầu
âm
dương
Sec
mm2
tao
bó
mm2
tao
bó
bó
bó
1
ko bố trí
xx
ko bố trí
xx
xx
0
2
ko bố trí
xx
6462.18
22
2.1
xx
4
3
ko bố trí
xx
11444.47
22
3.7
xx
6
4
ko bố trí
xx
15286.28
22
5
xx
8
5
ko bố trí
xx
17993.04
22
5.8
xx
10
6
ko bố trí
xx
18692.40
22
6.1
xx
10
7
ko bố trí
xx
19077.61
22
6.2
xx
10
8
2178.34
22
0.7
18405.12
22
6
2
8
9
6134.88
22
2
14758.62
22
4.8
4
6
10
12676.67
22
4.1
9434.59
22
3.1
6
4
11
21323.98
22
6.9
3436.49
22
1.1
8
2
12
30704.56
22
10
ko bố trí
xx
12
13
40176.78
22
13
ko bố trí
xx
14
14
49705.59
22
16.1
ko bố trí
xx
18
15
58781.19
22
19.1
ko bố trí
xx
20
16
67569.55
22
21.9
ko bố trí
xx
22
17
76075.48
22
24.7
ko bố trí
xx
26
18
85329.06
22
27.7
ko bố trí
xx
32
19
93493.92
22
30.4
ko bố trí
xx
32
20
85079.39
22
27.6
ko bố trí
xx
32
21
74913.19
22
24.3
ko bố trí
xx
26
22
65388.63
22
21.2
ko bố trí
xx
22
23
55499.04
22
18
ko bố trí
xx
20
24
45839.84
22
14.9
ko bố trí
xx
18
25
36048.18
22
11.7
ko bố trí
xx
14
26
26700.60
22
8.7
ko bố trí
xx
12
27
18013.23
22
5.8
ko bố trí
xx
8
28
10581.12
22
3.4
6410.43
22
2.1
6
4
29
5390.92
22
1.8
13115.93
22
4.3
4
6
30
2310.23
22
0.8
18485.49
22
6
2
8
31
579.62
22
0.2
21127.11
22
6.9
2
10
32
421.93
22
0.1
21275.84
22
6.9
2
10
33
579.44
22
0.2
21127.06
22
6.9
2
10
34
2310.09
22
0.8
18485.44
22
6
2
8
35
5391.15
22
1.8
13115.33
22
4.3
4
6
36
10582.64
22
3.4
6409.15
22
2.1
6
4
37
18015.85
22
5.8
ko bố trí
xx
8
38
26703.83
22
8.7
ko bố trí
xx
12
39
36052.20
22
11.7
ko bố trí
xx
14
40
45844.54
22
14.9
ko bố trí
xx
18
41
55504.27
22
18
ko bố trí
xx
20
42
65394.29
22
21.2
ko bố trí
xx
24
43
74919.11
22
24.3
ko bố trí
xx
26
44
85085.49
22
27.6
ko bố trí
xx
32
45
93500.94
22
30.4
ko bố trí
xx
32
46
85335.68
22
27.7
ko bố trí
xx
32
47
76085.40
22
24.7
ko bố trí
xx
26
48
67578.69
22
21.9
ko bố trí
xx
22
49
58789.41
22
19.1
ko bố trí
xx
20
50
49712.73
22
16.1
ko bố trí
xx
18
51
40182.62
22
13
ko bố trí
xx
14
52
30708.90
22
10
ko bố trí
xx
12
53
21326.59
22
6.9
3434.38
22
1.1
8
2
54
12677.38
22
4.1
9433.85
22
3.1
6
4
55
6133.98
22
2
14759.63
22
4.8
4
6
56
1700.84
22
0.6
18407.33
22
6
2
8
57
ko bố trí
xx
19079.65
22
6.2
xx
10
58
ko bố trí
xx
18694.56
22
6.1
10
59
ko bố trí
xx
17995.97
22
5.8
10
60
ko bố trí
xx
15289.47
22
5
8
61
ko bố trí
xx
11447.91
22
3.7
6
62
ko bố trí
xx
6465.28
22
2.1
4
63
ko bố trí
xx
ko bố trí
xx
0
TÍNH TOÁN ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC TIẾT DIỆN DẦM CHỦ.
Giai đoạn 1.
+ Diện tích tiết diện đã trừ lỗ được tính theo công thức
A1 = A0 - DAT - DAD
Trong đó :
A0 : Diện tích tiết diện chưa trừ lỗ, đã tính ở phần đặc trưng hình học của tiết diện.
DAT, DAD: diện tích tiết diện của lỗ để bố trí cốt thép dương AT và âm AD. Với lỗ cáp âm (bó 22 tao) và cáp dương(bó 19 tao) đều có đường kính 100mm.
+ Mômen tĩnh đối với mép trên (trục đi qua tim đường) tiết diện:
SXT = S0 - DA0. aT - DF0'. aT'
Trong đó
S0 : môment tĩnh của tiết diện bê tông chưa trừ lỗ, đã tính ở trên.
aT, aT’ : khoảng cách từ tâm các lỗ cốt thép dương và âm đến trục tính SXT.
h : chiều cao tiết diện.
+ Khoảng cách từ trục quán tính chính trung tâm của tiết diện đến đỉnh và đáy:
YT1 = , YD1 = h – YT1
+ Độ lệch tâm của bó thép đối với trục trung hoà tiết diện :
eT1 = YT1 – aT ; ed1 = a’T – YT1.
+ Momen quán tính chính trung tâm của tiết diện giảm yếu:
I1 = I0 - DAT. ( YT1 - aT )2 - DAD. (YD1 - aT')2
I0 : momen quán tính của tiết diện nguyên.
Giai đoạn 2.
Tiết diện được tính thêm với sự tham gia của cốt thép âm và dương quy đổi ra bê tông.
Diện tích tiết diện tính đổi tính gần đúng
A2 = A1 + nT. ( AT + AD)
Mômen tĩnh của tiết diện tính đổi đối với trục 1 – 1.
S0 = nT. [ - AT. ( YT1 - aT) + AD'. (-YT1 + aT')]
Khoảng cách giữa trục chính của tiết diện trừ lỗ 0- 0 và tiết diện tính đối II-II:
, nếu c>0 thì trục chính dịch xuống phía dưới (phía cáp dương) và ngược lại.
Khoảng cách từ trục chính II-II tới đáy và đỉnh của tiết diện:
YD2 = YD1 - c
YT2 = YT1 + c
Độ lệch tâm của các bó thép : et2 = et1 + c ; ed2 = ed1 – c.
Momen quán tính của tiết diện tính đối:
I2 = I1 + A1. c2 + nT. [AT. (YT2 - aT)2 + AD. (YT2 - aT')2]
Trong đó:
YT2 : khoảng cách từ mép dưới và trên đến trục trung hoà của tiết diện mới.
Bảng II. 5 : Đặc trưng hình học tiết diện giảm yếu giai đoạn 1.
Nút
Tiết diện giảm yếu
Cáp âm C1
Cáp dương
Agy
Igy
Yt1
Yd1
A(T)
eT
A(D)
eD
( m2 ).
( m4 ).
( m ).
( m ).
( m2 ).
( m ).
( m2 ).
( m ).
1
21.3794
13.9151
1.2238
1.5052
0.0000
0.0000
0
0
2
9.7006
9.4343
1.0130
1.7160
0.0000
0.0000
0
6
3
9.6849
9.4167
1.0112
1.7178
0.0000
0.0000
0
8
4
9.6849
9.3969
1.0105
1.7185
0.0000
0.0000
0
6
5
9.6849
9.3969
1.0105
1.7185
0.0000
0.0000
0
8
6
21.3322
13.7921
1.2224
1.5066
2.0000
0.0062
0
8
7
9.6378
9.3752
1.0138
1.7152
2.0000
0.0062
0.335874
8
8
9.6297
9.5192
1.0214
1.7270
4.0000
0.0123
0.450269
8
9
9.6970
10.1003
1.0493
1.7572
6.0000
0.0185
0.556115
4
10
9.8076
11.1122
1.0969
1.8067
10.0000
0.0308
0.662858
2
11
9.9921
12.6417
1.1624
1.8768
10.0000
0.0308
0.754842
0
12
10.2183
14.7836
1.2487
1.9651
16.0000
0.0493
0.825377
0
13
10.5170
17.6812
1.3557
2.0714
18.0000
0.0554
0.947148
0
14
10.8560
21.4491
1.4818
2.1974
18.0000
0.0554
1.081582
0
15
11.2346
26.3568
1.6316
2.3385
24.0000
0.0739
1.188313
0
16
11.6520
32.6381
1.8074
2.4923
30.0000
0.0924
1.322996
0
17
12.1702
40.6723
2.0048
2.6634
28.0000
0.0862
1.547144
0
18
12.8167
52.2674
2.2564
2.8726
32.0000
0.0986
1.815665
0
19
33.4098
80.0751
2.2664
2.8626
32.0000
0.0986
1.825045
0
20
12.8167
52.2674
2.2564
2.8726
32.0000
0.0986
1.815665
0
21
12.1702
40.6723
2.0048
2.6634
28.0000
0.0862
1.547144
0
22
11.6520
32.6381
1.8074
2.4923
30.0000
0.0924
1.322996
0
23
11.2346
26.3568
1.6316
2.3385
24.0000
0.0739
1.188313
0
24
10.8560
21.4491
1.4818
2.1974
18.0000
0.0554
1.081582
0
25
10.5013
17.6426
1.3533
2.0738
18.0000
0.0554
0.945047
0
26
10.2183
14.7836
1.2487
1.9651
16.0000
0.0493
0.825377
0
27
9.9921
12.6577
1.1629
1.8763
10.0000
0.0308
0.755289
0
28
9.8076
11.1274
1.0974
1.8061
10.0000
0.0308
0.663303
2
29
9.6970
10.1150
1.0499
1.7567
6.0000
0.0185
0.556527
4
30
9.6140
9.5281
1.0236
1.7248
4.0000
0.0123
0.48327
6
31
9.6220
9.3698
1.0154
1.7136
2.0000
0.0062
0.412884
8
32
21.3165
13.7822
1.2233
1.5057
2.0000
0.0062
0.457453
8
Bảng II. 6 : Đặc trưng hình học tiết diện quy đổi giai đoạn 2.
Nút
Tiết diện giảm yếu
Lệch tâm
A2
I2
Y2T
Y2D
eT
eD
( m2 ).
( m4 ).
( m ).
( m ).
( m ).
( m ).
1
21.4812
0.0034
13.9785
1.2272
1.5018
0.0000
2
9.8024
0.0018
9.6756
1.0148
1.7142
0.0000
3
9.8207
0.0036
9.7044
1.0148
1.7142
0.0000
4
9.8207
0.0024
9.7195
1.0129
1.7161
0.0000
5
9.8207
0.0024
9.7195
1.0129
1.7161
0.0000
6
21.4994
0.0011
14.0561
1.2223
1.5067
0.0000
7
9.8232
0.0012
9.7202
1.0137
1.7153
0.6477
8
9.8508
0.0004
9.9082
1.0214
1.7289
0.7314
9
9.9258
-0.0010
10.5011
1.0504
1.7636
0.7802
10
10.0652
-0.0024
11.5882
1.0995
1.8208
0.8342
11
10.2866
-0.0047
13.2680
1.1701
1.8991
0.9022
12
10.5525
-0.0057
15.6441
1.2631
1.9974
1.0122
13
10.9145
-0.0062
19.0216
1.3797
2.1147
1.1301
14
11.2882
-0.0089
22.8504
1.4981
2.2358
1.2014
15
11.6900
-0.0089
27.7281
1.6384
2.3675
1.3593
16
12.1373
-0.0098
33.8631
1.7975
2.5130
1.5065
17
12.6481
-0.0121
41.5718
1.9777
2.6699
1.6553
18
13.3233
-0.0104
54.1764
2.2416
2.8874
1.9490
19
33.9164
-0.0041
82.0199
2.2606
2.8684
1.9680
20
13.3233
-0.0104
54.1764
2.2416
2.8874
1.9490
21
12.6481
-0.0121
41.5718
1.9777
2.6699
1.6553
22
12.1373
-0.0098
33.8631
1.7975
2.5130
1.5065
23
11.6900
-0.0089
27.7281
1.6384
2.3675
1.3593
24
11.2882
-0.0089
22.8504
1.4981
2.2358
1.2014
25
10.8988
-0.0062
18.9797
1.3773
2.1170
1.1277
26
10.5525
-0.0057
15.6441
1.2631
1.9974
1.0122
27
10.2819
-0.0044
13.2555
1.1710
1.8982
0.9031
28
10.0559
-0.0020
11.5594
1.1005
1.8199
0.8351
29
9.9119
-0.0006
10.4601
1.0514
1.7627
0.7812
30
9.8166
0.0006
9.8472
1.0237
1.7265
0.7012
31
9.7890
0.0008
9.6697
1.0150
1.7140
0.6280
32
21.4652
0.0010
14.0132
1.2230
1.5060
0.0000
TÍNH TOÁN MẤT MÁT ỨNG SUẤT .
Tổng mất mát ứng suất trước trong các cấu kiện kéo sau được xác định theo điều 5.9.5 của quy trình 22TCN 272-05 và được tính theo công thức 5.9.5.1-2:
Trong đó:
Mất mát tức thời gồm:
Mất mát do ma sát :
Mất mát do thiết bị neo :
Mất mát do co ngắn đàn hồi :
Mất mát theo thời gian gồm:
Mất mát do co ngót :
Mất mát do từ biến của bêtông :
Mất mát do sự trùng dão của thép :
Tính toán mất mát ứng suất do ma sát
Mất mát ứng suât do ma sát được xác định theo công thức 5.9.5.2.2b-1:
Trong đó:
: ứng suất trong bó thép ứng suất trước tại thời điểm kích, theo điều kiện của thiết bị kích và neo :
( Mpa ).
x : Chiều dài bó thép ứng suất trước từ đầu kích đến điểm đang xét (mm).
K : Hệ số ma sát lắc trên mm của bó cáp.
m : Hệ số ma sát.
a : Tổng giá trị tuyệt đối thay đổi góc của đường cáp ứng suất trước từ đầu kích gần nhất đến điểm đang xét.
K = 6,6´10-7, m = 0,25 , Độ tụt neo lấy = 6mm , Môđun đàn hồi thép : E = 197000 Mpa.
Bảng II.7 Mất mát ứng suất do ma sát trong các nhóm cáp
Nhóm cáp C1
Nod
X
C101
C102
C103
C104
C105
C106
C107
C108
7
46
x
x
x
x
x
x
x
x
8
42
x
x
x
x
x
x
x
x
9
38
x
x
x
x
x
x
x
x
10
34
x
x
x
x
x
x
x
x
11
30
x
x
x
x
x
x
x
x
12
26
x
x
x
x
x
x
x
0
13
22
x
x
x
x
x
x
0
46.14983
14
18
x
x
x
x
0
0
46.1498
49.65706
15
14
x
x
x
0
15.556472
50.72096
49.6571
53.15504
16
10
x
x
0
40.994065
44.514888
65.70417
53.155
56.6438
17
6
0
0
40.9941
44.514888
48.026427
69.15984
56.6438
60.12336
18
1.5
39.54284
27.82551
44.9543
48.464718
51.965844
73.03659
60.5577
64.0269
19
0
40.865674
29.15994
46.2718
49.778723
53.276385
74.32628
61.8597
65.32551
20
1.5
39.54284
27.82551
44.9543
48.464718
51.965844
73.03659
60.5577
64.0269
21
6
0
0
40.9941
44.514888
48.026427
69.15984
56.6438
60.12336
22
10
x
x
0
40.994065
44.514888
65.70417
53.155
56.6438
23
14
x
x
x
0
15.556472
50.72096
49.6571
53.15504
24
18
x
x
x
x
0
0
46.1498
49.65706
25
22
x
x
x
x
x
x
0
46.14983
26
26
x
x
x
x
x
x
x
0
27
30
x
x
x
x
x
x
x
x
28
34
x
x
x
x
x
x
x
x
29
38
x
x
x
x
x
x
x
x
30
42
x
x
x
x
x
x
x
x
31
46
x
x
x
x
x
x
x
x
C109
C110
C111
C112
C113
C114
C115
C116
DfpF
x
x
x
x
x
0
18.861198
50.36783879
34.6145185
x
x
x
x
0
22.4404
53.863947
53.8639468
43.38942256
x
x
x
0
27.3804
57.3508
57.350837
57.35083726
49.85822929
x
x
0
27.3804
59.6525
60.8285
60.828534
60.82853447
53.9037108
0
0
27.3804
59.6525
63.1242
64.2971
64.297063
64.29706267
57.17471875
43.2276
43.2276
59.6525
63.1242
66.5866
67.7564
67.756446
67.75644603
59.88599889
46.7426
46.7426
63.1242
66.5866
70.04
71.2067
71.206709
71.20670866
61.44510266
50.2482
50.2482
66.5866
70.04
73.4842
74.6479
74.647875
74.64787461
63.03578746
53.7447
53.7447
70.04
73.4842
76.9194
78.08
78.079968
78.07996787
60.93853297
57.2319
57.2319
73.4842
76.9194
80.3455
81.503
81.503012
81.50301234
65.44106755
60.7099
60.7099
76.9194
80.3455
83.7626
84.917
84.917032
84.9170319
66.90433692
64.6117
64.6117
80.7731
84.1891
87.596
88.747
88.747046
88.74704593
66.1498199
65.9097
65.9097
82.0552
85.4677
88.8713
90.0212
90.021192
90.02119155
67.4463257
64.6117
64.6117
80.7731
84.1891
87.596
88.747
88.747046
88.74704593
66.1498199
60.7099
60.7099
76.9194
80.3455
83.7626
84.917
84.917032
84.9170319
66.90433692
57.2319
57.2319
73.4842
76.9194
80.3455
81.503
81.503012
81.50301234
65.44106755
53.7447
53.7447
70.04
73.4842
76.9194
78.08
78.079968
78.07996787
60.93853297
50.2482
50.2482
66.5866
70.04
73.4842
74.6479
74.647875
74.64787461
63.03578746
46.7426
46.7426
63.1242
66.5866
70.04
71.2067
71.206709
71.20670866
61.44510266
43.2276
43.2276
59.6525
63.1242
66.5866
67.7564
67.756446
67.75644603
59.88599889
0
0
27.3804
59.6525
63.1242
64.2971
64.297063
64.29706267
57.17471875
x
x
0
27.3804
59.6525
60.8285
60.828534
60.82853447
53.9037108
x
x
x
0
27.3804
57.3508
57.350837
57.35083726
49.85822929
x
x
x
x
0
22.4404
53.863947
53.8639468
43.38942256
x
x
x
x
x
0
18.861198
50.36783879
34.6145185
Nhóm cáp C2
Nod
Tđộ
C201
C202
C203
C204
C205
Trung bình
1
0
x
0
0
0
0
0
3
2.5
x
57.68485592
47.216545
37.777023
49.4078896
48.0215785
4
5
66.664982
55.50717985
49.40789
51.595621
51.5956212
54.9542587
5
7.5
64.502135
57.68485592
50.020818
50.487622
50.9542607
54.7299384
6
10
65.886768
57.24960812
49.320305
49.670608
58.2939616
56.0842502
7
12
65.656098
72.12261301
72.409522
72.696369
72.9831521
71.1735508
8
16
65.367702
71.76388741
71.979135
72.194346
72.4095225
70.7429186
9
20
x
71.54860469
71.720834
71.89304
72.0652235
71.8069255
10
24
x
x
71.548605
71.69213
71.8356404
71.6921252
11
28
x
x
x
65.367702
71.6716277
68.5196649
12
32
x
x
x
x
x
x
Nhóm cáp C3
Nod
Tđộ
C301
C302
C303
C304
C305
Trung bình
27
17
x
x
x
3.6289037
64.5021352
34.0655195
28
13
x
x
3.628903739
64.502135
74.1296544
47.4202311
29
9
x
3.628903739
70.68711851
74.129654
77.5631139
56.5021976
30
5
0
70.68711851
74.12965437
77.563114
80.9875211
75.841852
31
1
67.960978
74.12965437
77.56311392
80.987521
84.4028998
77.0088334
32
0
68.824263
74.98886923
78.42006344
81.842211
85.2553365
77.8661486
Nhóm cáp C4
Nod
X
a H
a V
a
DfpF
độ
độ
rad
29
0
x
x
x
0
30
4
0
11
0.191986218
67.960978
31
8
0
11
0.191986218
71.410701
32
9
0
11
0.191986218
72.27171
Tính toán mất mát ứng suất do tụt neo.
Các công thức áp dụng :
Trong đó:
E là mô đuyn đàn hồi của neo, lấy E = 197000 Mpa.
Df là sự thay đổi ứng suất lớn nhất do neo gây ra.
LpA là đoạn ảnh hưởng của mất mát ứng suất do neo.
LpF là đoạn mà tại đó sự mất mát ứng suất được kể đến. Nếu bó thép ngắn, căng 1 đầu lấy bằng chiều dài bó, nếu bó thép dài, căng 2 đầu lấy bằng 1/2 chiều dài bó.
Bảng II. 7 : Mất mát ứng suất của các bó cáp DƯL do tụt neo ( Mpa ).
Nhóm cáp C1
Nod
X
C101
C102
C103
C104
C105
C106
C107
C108
LpF
12
12
9.5
13
16.5
16.5
20
24
DfpF
40.87
29.16
46.27
49.78
53.28
74.33
61.86
65.33
LpA
12.00
12.00
9.50
13.00
16.50
16.20
19.55
20.84
Df
81.73
58.32
92.54
99.56
106.55
145.94
120.93
113.44
Nod
X
C101
C102
C103
C104
C105
C106
C107
C108
7
46
x
x
x
x
x
x
x
x
8
42
x
x
x
x
x
x
x
x
9
38
x
x
x
x
x
x
x
x
10
34
x
x
x
x
x
x
x
x
11
30
x
x
x
x
x
x
x
x
12
26
x
x
x
x
x
x
x
113.44
13
22
x
x
x
x
x
x
120.93
91.67
14
18
x
x
x
x
106.55
145.94
96.18
69.89
15
14
x
x
x
99.56
80.72
109.90
71.44
48.12
16
10
x
x
92.54
68.92
54.89
73.86
46.70
26.34
17
6
81.73
58.32
53.58
38.29
29.06
37.83
21.95
4.57
18
1.5
51.08
36.45
9.74
3.83
0.00
0.00
0.00
0.00
19
0
40.87
29.16
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
20
1.5
51.08
36.45
9.74
3.83
0.00
0.00
0.00
0.00
21
6
81.73
58.32
53.58
38.29
29.06
37.83
21.95
4.57
22
10
x
x
92.54
68.92
54.89
73.86
46.70
26.34
23
14
x
x
x
99.56
80.72
109.90
71.44
48.12
24
18
x
x
x
x
106.55
145.94
96.18
69.89
25
22
x
x
x
x
x
x
120.93
91.67
26
26
x
x
x
x
x
x
x
113.44
27
30
x
x
x
x
x
x
x
x
28
34
x
x
x
x
x
x
x
x
29
38
x
x
x
x
x
x
x
x
30
42
x
x
x
x
x
x
x
x
31
46
x
x
x
x
x
x
x
x
C109
C110
C111
C112
C113
C114
C115
C116
28
28
32
36
40
44
44
46
( m ).
65.91
65.91
82.06
85.47
88.87
90.02
90.02
90.02
( Mpa ).
22.41
22.41
21.47
22.31
23.07
24.04
88.75
88.75
( m ).
105.50
105.50
110.11
105.95
102.49
98.35
84.92
84.92
( Mpa ).
C109
C110
C111
C112
C113
C114
C115
C116
DfpF
x
x
x
x
x
98.35
84.92
84.92
89.40
x
x
x
x
102.49
81.98
81.09
81.09
86.66
x
x
x
105.95
84.72
65.62
77.26
77.26
82.16
x
x
110.11
86.95
66.94
49.25
73.43
73.43
76.69
105.50
105.50
89.59
67.96
49.17
32.88
69.61
69.61
73.73
86.66
86.66
69.08
48.97
31.39
16.51
65.78
65.78
64.92
67.83
67.83
48.57
29.98
13.62
0.15
61.95
61.95
56.45
49.00
49.00
28.05
10.98
0.00
0.00
58.13
58.13
55.99
30.17
30.17
7.54
0.00
0.00
0.00
54.30
54.30
45.09
11.34
11.34
0.00
0.00
0.00
0.00
50.47
50.47
34.78
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
46.64
46.64
26.16
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
42.34
42.34
11.61
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
40.90
40.90
9.49
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
42.34
42.34
11.61
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
40.90
40.90
25.45
11.34
11.34
0.00
0.00
0.00
0.00
42.34
42.34
33.62
30.17
30.17
7.54
0.00
0.00
0.00
40.90
40.90
43.03
49.00
49.00
28.05
10.98
0.00
0.00
42.34
42.34
53.36
67.83
67.83
48.57
29.98
13.62
0.00
40.90
40.90
52.22
86.66
86.66
69.08
48.97
31.39
0.00
42.34
42.34
57.88
105.50
105.50
89.59
67.96
49.17
0.00
40.90
40.90
62.44
x
x
110.11
86.95
66.94
0.00
42.34
42.34
58.11
x
x
x
105.95
84.72
0.00
40.90
40.90
54.49
x
x
x
x
102.49
0.00
42.34
42.34
46.79
x
x
x
x
x
0.00
40.90
40.90
27.27
Nhóm cáp C2
Nod
X
C201
C202
C203
C204
C205
LpF
4.25
7.5
10.75
14
16
DfpF
66.665
72.123
72.410
72.696
72.983
LpA
4.25
7.5
10.75
14
16
Df
133.32996
144.245226
144.81904
145.39274
145.966304
Nod
Tđộ
C201
C202
C203
C204
C205
Tbình
1
0
x
0
0
0
0
0
3
2.5
x
96.16348402
144.81904
119.42975
123.159069
120.892837
4
5
54.900573
144.245226
111.1402
93.46676
100.351834
100.820918
5
7.5
133.32996
96.16348402
101.71012
106.62134
107.041956
108.973373
6
10
83.135154
105.7798324
112.48735
116.31419
116.773043
106.897914
7
12
91.500956
112.1907314
117.87597
121.16061
121.638587
112.873371
8
16
101.95821
120.204355
124.61174
127.21865
127.720516
120.342692
9
20
x
125.0125292
128.6532
130.85346
131.369674
128.972216
10
24
x
x
131.34751
133.27668
133.802445
132.808876
11
28
x
x
x
135.00754
135.54014
135.273841
12
32
x
x
x
x
x
x
Nhóm cáp C3
Nod
X
C301
C302
C303
C304
C305
LpF
5
5
9
13
17
DfpF
68.824
74.989
78.420
81.842
85.255
LpA
5.000
5.000
9.000
13.000
15.352
Df
137.649
149.978
156.840
163.684
153.984
Nod
Tđộ
C301
C302
C303
C304
C305
Tbình
27
17
x
x
x
113.31998
153.98381
133.651897
28
13
x
x
87.133
163.684
113.863651
121.560492
29
9
x
29.996
156.840
113.320
73.7434928
93.474788
30
5
137.649
149.978
87.133
62.956
33.6233344
94.2677099
31
1
27.530
29.996
17.427
0.000
0
14.9903867
32
0
0.000
0.000
0.000
0.000
0
0.00002
Nhóm cáp C4
Nod
X
DfpA
( m ).
29
0
144.54342
30
4
80.3019
31
8
16.06038
32
9
0
Tính toán mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi.
Công thức áp dụng :
Trong đó:
N : số lượng các bó thép dự ứng lực giống nhau.
Ep : mô đun đàn hồi của thép DƯL (197000Mpa).
Eci : mô đun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực (35750Mpa).
: Tổng ứng suất bêtông ở trọng tâm các bó thép ứng suất trước do lực ứng suất trước sau kích và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt có mômen max (Mpa).
F : lực nén trong bêtông do ứng suất trước gây ra tại thời điểm sau khi kích, tức là đã xảy ra mất mát do ma sát và tụt neo:
e : Độ lệch của trọng tâm các bó thép so với trục trung hoà của tiết diện.
: Tổng diện tích của các bó cáp ứng suất trước.
A1, I1 : diện tích và mômen quán tính của tiết diện giảm yếu (khi tính với nhóm cáp âm) .
MTTI : mô men do tĩnh tải trong giai đoạn thi công ( kN.m ).
Bảng II. 8 : Mất mát ứng suất của các bó cáp DƯL do co ngắn đàn hồi ( Mpa ).
Nhóm cáp C1
Nod
X
C101
C102
C103
C104
C105
C106
C107
C108
C109
7
46
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8
42
x
x
x
x
x
x
x
x
x
9
38
x
x
x
x
x
x
x
x
x
10
34
x
x
x
x
x
x
x
x
x
11
30
x
x
x
x
x
x
x
x
17.38
12
26
x
x
x
x
x
x
x
17.91
17.91
13
22
x
x
x
x
x
x
18.66
18.66
18.66
14
18
x
x
x
x
22.03
22.03
22.03
22.03
22.03
15
14
x
x
x
22.01
22.01
22.01
22.01
22.01
22.01
16
10
x
x
22.53
22.53
22.53
22.53
22.53
22.53
22.53
17
6
28.97
28.97
28.97
28.97
28.97
28.97
28.97
28.97
28.97
18
1.5
28.14
28.14
28.14
28.14
28.14
28.14
28.14
28.14
28.14
19
0
10.62
10.62
10.62
10.62
10.62
10.62
10.62
10.62
10.62
20
1.5
27.23
27.23
27.23
27.23
27.23
27.23
27.23
27.23
27.23
21
6
26.42
26.42
26.42
26.42
26.42
26.42
26.42
26.42
26.42
22
10
x
x
22.12
22.12
22.12
22.12
22.12
22.12
22.12
23
14
x
x
x
22.06
22.06
22.06
22.06
22.06
22.06
24
18
x
x
x
x
22.10
22.10
22.10
22.10
22.10
25
22
x
x
x
x
x
x
18.75
18.75
18.75
26
26
x
x
x
x
x
x
x
18.05
18.05
27
30
x
x
x
x
x
x
x
x
17.58
28
34
x
x
x
x
x
x
x
x
x
29
38
x
x
x
x
x
x
x
x
x
30
42
x
x
x
x
x
x
x
x
x
31
46
x
x
x
x
x
x
x
x
x
C110
C111
C112
C113
C114
C115
C116
N
Tb(Mpa ).
x
x
x
x
5.84
5.84
5.84
6
5.84
x
x
x
8.58
8.58
8.58
8.58
8
8.58
x
x
11.06
11.06
11.06
11.06
11.06
10
11.06
x
13.12
13.12
13.12
13.12
13.12
13.12
12
13.12
17.38
17.38
17.38
17.38
17.38
17.38
17.38
16
17.38
17.91
17.91
17.91
17.91
17.91
17.91
17.91
18
17.91
18.66
18.66
18.66
18.66
18.66
18.66
18.66
20
18.66
22.03
22.03
22.03
22.03
22.03
22.03
22.03
24
22.03
22.01
22.01
22.01
22.01
22.01
22.01
22.01
26
22.01
22.53
22.53
22.53
22.53
22.53
22.53
22.53
28
22.53
28.97
28.97
28.97
28.97
28.97
28.97
28.97
32
28.97
28.14
28.14
28.14
28.14
28.14
28.14
28.14
32
28.14
10.62
10.62
10.62
10.62
10.62
10.62
10.62
32
10.62
27.23
27.23
27.23
27.23
27.23
27.23
27.23
32
27.23
26.42
26.42
26.42
26.42
26.42
26.42
26.42
32
26.42
22.12
22.12
22.12
22.12
22.12
22.12
22.12
28
22.12
22.06
22.06
22.06
22.06
22.06
22.06
22.06
26
22.06
22.10
22.10
22.10
22.10
22.10
22.10
22.10
24
22.10
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
18.75
20
18.75
18.05
18.05
18.05
18.05
18.05
18.05
18.05
18
18.05
17.58
17.58
17.58
17.58
17.58
17.58
17.58
16
17.58
x
13.35
13.35
13.35
13.35
13.35
13.35
12
13.35
x
x
11.33
11.33
11.33
11.33
11.33
10
11.33
x
x
x
9.09
9.09
9.09
9.09
8
9.09
x
x
x
x
6.46
6.46
6.46
6
6.46
Nhóm cáp C2
Nod
Tđộ
C201
C202
C203
C204
C205
Tbình
1
0
x
7.056104141
7.0561041
7.0561041
7.05610414
7.056
3
2.5
x
17.63209523
17.632095
17.632095
17.6320952
17.632
4
5
24.807031
24.8070314
24.807031
24.807031
24.8070314
24.807
5
7.5
23.698411
23.69841067
23.698411
23.698411
23.6984107
23.698
6
10
10.885712
10.8857121
10.885712
10.885712
10.8857121
10.886
7
12
23.10988
23.10987958
23.10988
23.10988
23.1098796
23.110
8
16
24.368792
24.36879192
24.368792
24.368792
24.3687919
24.369
9
20
x
20.07525494
20.075255
20.075255
20.0752549
20.075
10
24
x
x
16.894336
16.894336
16.8943361
16.894
11
28
x
x
x
14.008826
14.0088255
14.009
12
32
x
x
x
x
x
x
Nhóm cáp C3
Nod
Tđộ
C301
C302
C303
C304
C305
Tbình
27
17
x
x
x
17.807198
17.807198
17.807
28
13
x
x
22.19232753
22.192328
22.1923275
22.192
29
9
x
26.62772281
26.62772281
26.627723
26.6277228
26.628
30
5
31.223338
31.22333754
31.22333754
31.223338
31.2233375
31.223
31
1
33.094888
33.09488815
33.09488815
33.094888
33.0948882
33.095
32
0
16.414365
16.41436532
16.41436532
16.414365
16.4143653
16.414
Tính toán mất mát ứng suất do co ngót.
Với cấu kiện kéo sau ta tính mất mát ứng suất do co ngót theo công thức
(5.9.5.4.2-2 )
H: Độ ẩm tương đối của môi trường, lấy trung bình hàng năm. Lấy H = 80%
Tính toán mất mát ứng suất do từ biến.
Mất mát do từ biến được xác định theo công thức 5.9.5.4.3-1:
Trong đó:
: ứng suất bêtông ở trọng tâm các bó thép ứng suất trước do lực ứng suất trước sau kích và tự trọng của cấu kiện ở mặt cắt đang xét (MPa), được tính với đặc trưng hình học quy đổi ứng với tiết diện quy đổi giai đoạn 2b.
Pj : lực nén trong bê tông do ƯST gây ra đã tính đến các mất mát tức thời.
e : độ lệch tâm của trọng tâm các bó thép so với trục trung hoà của tiết diện, được tính ở phụ lục.
A2b, I2b : diện tích và mô men quán tính của tiết diện quy đổi tương ứng với giai đoạn 2b
: Thay đổi trong ứng suất bêtông tại trọng tâm thép ứng suất trước do tải trọng thường xuyên, trừ tải trọng tác động vào lúc thực hiện các lực ứng suất trước, được tính cùng các mặt cắt tính (MPa).
Trong đó :
Mds : Mômen do tĩnh tải 2 tác dụng gồm có lớp mặt cầu và lan can.
Bảng II. 9 : Mất mát ứng suất của các bó cáp DƯL do từ biến trong bêtông ( Mpa ).
Nhóm cáp C1
Nod
X
C101
C102
C103
C104
C105
C106
C107
C108
C109
C110
7
46
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8
42
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
9
38
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
10
34
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
11
30
x
x
x
x
x
x
x
x
82.14
82.14
12
26
x
x
x
x
x
x
x
85.26
85.26
85.26
13
22
x
x
x
x
x
x
90.16
90.16
90.16
90.16
14
18
x
x
x
x
106.81
106.81
106.81
106.81
106.81
106.81
15
14
x
x
x
106.99
106.99
106.99
106.99
106.99
106.99
106.99
16
10
x
x
110.71
110.71
110.71
110.71
110.71
110.71
110.71
110.71
17
6
148.04
148.04
148.04
148.04
148.04
148.04
148.04
148.04
148.04
148.04
18
1.5
149.97
149.97
149.97
149.97
149.97
149.97
149.97
149.97
149.97
149.97
19
0
66.79
66.79
66.79
66.79
66.79
66.79
66.79
66.79
66.79
66.79
20
1.5
143.57
143.57
143.57
143.57
143.57
143.57
143.57
143.57
143.57
143.57
21
6
130.01
130.01
130.01
130.01
130.01
130.01
130.01
130.01
130.01
130.01
22
10
x
x
108.11
108.11
108.11
108.11
108.11
108.11
108.11
108.11
23
14
x
x
x
107.91
107.91
107.91
107.91
107.91
107.91
107.91
24
18
x
x
x
x
108.10
108.10
108.10
108.10
108.10
108.10
25
22
x
x
x
x
x
x
91.89
91.89
91.89
91.89
26
26
x
x
x
x
x
x
x
87.50
87.50
87.50
27
30
x
x
x
x
x
x
x
x
85.07
85.07
28
34
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
29
38
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
30
42
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
31
46
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
C111
C112
C113
C114
C115
C116
fcgp
Dfcdp
Tb cho 1bó
x
x
x
27.16
27.16
27.16
2644.04
652.55
27.161
x
x
39.14
39.14
39.14
39.14
3674.18064
707.12979
39.140
x
50.93
50.93
50.93
50.93
50.93
4605.104756
618.21561
50.934
61.15
61.15
61.15
61.15
61.15
61.15
5328.087013
398.63049
61.147
82.14
82.14
82.14
82.14
82.14
82.14
6895.671518
87.149001
82.138
85.26
85.26
85.26
85.26
85.26
85.26
6960.256549
-248.64029
85.264
90.16
90.16
90.16
90.16
90.16
90.16
7169.634043
-589.50721
90.162
106.81
106.81
106.81
106.81
106.81
106.81
8363.776787
-920.12885
106.806
106.99
106.99
106.99
106.99
106.99
106.99
8233.170395
-1170.2552
106.990
110.71
110.71
110.71
110.71
110.71
110.71
8318.032927
-1556.4511
110.712
148.04
148.04
148.04
148.04
148.04
148.04
10667.07579
-2861.4749
148.035
149.97
149.97
149.97
149.97
149.97
149.97
10330.37017
-3714.4539
149.966
66.79
66.79
66.79
66.79
66.79
66.79
4072.113087
-2561.1413
66.793
143.57
143.57
143.57
143.57
143.57
143.57
9995.221699
-3375.2409
143.569
130.01
130.01
130.01
130.01
130.01
130.01
9721.646518
-1907.7256
130.014
108.11
108.11
108.11
108.11
108.11
108.11
8164.880285
-1447.6933
108.112
107.91
107.91
107.91
107.91
107.91
107.91
8253.587655
-1266.5543
107.909
108.10
108.10
108.10
108.10
108.10
108.10
8389.531573
-1060.7814
108.100
91.89
91.89
91.89
91.89
91.89
91.89
7206.82875
-772.89137
91.892
87.50
87.50
87.50
87.50
87.50
87.50
7013.826371
-475.74715
87.496
85.07
85.07
85.07
85.07
85.07
85.07
6975.113711
-196.09806
85.074
64.54
64.54
64.54
64.54
64.54
64.54
5425.191037
79.731458
64.544
x
54.60
54.60
54.60
54.60
54.60
4719.40225
289.71583
54.605
x
x
43.87
43.87
43.87
43.87
3907.543973
430.95589
43.874
x
x
x
31.68
31.68
31.68
2923.265614
485.50852
31.681
Nhóm cáp C2
Nod
Tđộ
C201
C202
C203
C204
C205
Tbình
1
0
x
18.93823991
18.93824
18.93824
18.9382399
18.938
3
2.5
x
89.75628988
89.75629
89.75629
89.7562899
89.756
4
5
122.16692
122.1669157
122.16692
122.16692
122.166916
122.167
5
7.5
115.4846
115.484603
115.4846
115.4846
115.484603
115.485
6
10
54.282609
54.28260944
54.282609
54.282609
54.2826094
54.283
7
12
112.01024
112.0102382
112.01024
112.01024
112.010238
112.010
8
16
116.34642
116.3464185
116.34642
116.34642
116.346419
116.346
9
20
x
97.80038892
97.800389
97.800389
97.8003889
97.800
10
24
x
x
84.281318
84.281318
84.2813177
84.281
11
28
x
x
x
16.872757
16.8727572
16.873
12
32
x
x
x
x
x
x
Nhóm cáp C3
Nod
Tđộ
C301
C302
C303
C304
C305
Tbình
27
17
x
x
x
17.34282
17.3428203
17.343
28
13
x
x
128.8241451
128.82415
128.824145
128.824
29
9
x
146.8548309
146.8548309
146.85483
146.854831
146.855
30
5
165.66357
165.6635749
165.6635749
165.66357
165.663575
165.664
31
1
174.42509
174.4250945
174.4250945
174.42509
174.425094
174.425
32
0
90.052346
90.0523464
90.0523464
90.052346
90.0523464
90.052
Tính toán mất mát ứng suất do chùng dão cốt thép.
Mất mát ứng suất do chùng dão cốt thép được xác định theo công thức:
Trong đó:
: Mất mát do dão lúc truyền lực
: Mất mát sau khi truyền.
Tính toán mất mát ứng suất do dão lúc truyền lực.
Với tao thép được khử ứng suất tính theo công thức 5.9.5.4.4b-1 :
Trong đó t là thời gian từ lúc tạo ứng suất đến lúc truyền (ngày).
Với thời gian t=0 Þ DfpR1 = 0
Tính toán mất mát ứng suất sau khi truyền .
Với thép khử ứng suất cho cấu kiện kéo sau tính theo công thức 5.9.5.4.4c-2:
Trong đó :
: Mất mát do ma sát dưới mức 0.7fpy ở điểm xem xét (Mpa).
: Mất mát do co ngắn đàn hồi (Mpa).
: Mất mát do co ngót (Mpa).
: Mất mát do từ biến của bê tông (Mpa).
Các mất mát này đã được tính ở trên.
Bảng II. 10 : Mất mát ứng suất của các bó cáp DƯL do chùng dão thép ( Mpa ).
Nhóm cáp C1
Nod
X
C101
C102
C103
C104
C105
C106
C107
C108
C109
7
46
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8
42
x
x
x
x
x
x
x
x
x
9
38
x
x
x
x
x
x
x
x
x
10
34
x
x
x
x
x
x
x
x
x
11
30
x
x
x
x
x
x
x
x
32.89
12
26
x
x
x
x
x
x
x
32.64
28.74
13
22
x
x
x
x
x
x
32.25
28.10
28.04
14
18
x
x
x
x
30.85
30.85
26.69
26.38
26.33
15
14
x
x
x
30.84
29.44
26.27
26.37
26.06
26.00
16
10
x
x
30.55
26.86
26.55
24.64
25.77
25.46
25.40
17
6
27.54
27.54
23.85
23.54
23.22
21.32
22.44
22.13
22.08
18
1.5
23.97
25.02
23.48
23.16
22.85
20.95
22.08
21.76
21.71
19
0
30.94
31.99
30.45
30.14
29.82
27.93
29.05
28.74
28.69
20
1.5
24.46
25.51
23.97
23.66
23.34
21.44
22.57
22.26
22.20
21
6
28.93
28.93
25.24
24.92
24.61
22.70
23.83
23.52
23.46
22
10
x
x
30.76
27.07
26.75
24.85
25.97
25.66
25.61
23
14
x
x
x
30.78
29.38
26.21
26.31
25.99
25.94
24
18
x
x
x
x
30.76
30.76
26.61
26.29
26.24
25
22
x
x
x
x
x
x
32.14
27.98
27.93
26
26
x
x
x
x
x
x
x
32.48
28.59
27
30
x
x
x
x
x
x
x
x
32.69
28
34
x
x
x
x
x
x
x
x
x
29
38
x
x
x
x
x
x
x
x
x
30
42
x
x
x
x
x
x
x
x
x
31
46
x
x
x
x
x
x
x
x
x
C110
C111
C112
C113
C114
C115
C116
Trung bình cho 1 bó
x
x
x
x
37.57
35.87
33.04
35.49
x
x
x
36.52
34.50
31.67
31.67
33.59
x
x
35.52
33.05
30.36
30.36
30.36
31.93
x
34.66
32.19
29.29
29.18
29.18
29.18
30.61
32.89
30.42
27.52
27.20
27.10
27.10
27.10
29.03
28.74
27.27
26.95
26.64
26.54
26.54
26.54
27.84
28.04
26.57
26.26
25.95
25.84
25.84
25.84
27.27
26.33
24.85
24.54
24.23
24.13
24.13
24.13
26.12
26.00
24.54
24.23
23.92
23.81
23.81
23.81
25.78
25.40
23.94
23.63
23.32
23.22
23.22
23.22
25.08
22.08
20.62
20.31
20.00
19.90
19.90
19.90
22.27
21.71
20.26
19.95
19.64
19.54
19.54
19.54
21.57
28.69
27.23
26.93
26.62
26.52
26.52
26.52
28.55
22.20
20.75
20.44
20.13
20.03
20.03
20.03
22.06
23.46
22.01
21.70
21.39
21.29
21.29
21.29
23.66
25.61
24.15
23.84
23.53
23.42
23.42
23.42
25.29
25.94
24.47
24.16
23.86
23.75
23.75
23.75
25.72
26.24
24.77
24.46
24.15
24.04
24.04
24.04
26.03
27.93
26.45
26.14
25.83
25.73
25.73
25.73
27.16
28.59
27.12
26.80
26.49
26.39
26.39
26.39
27.69
32.69
30.22
27.32
27.00
26.90
26.90
26.90
28.83
x
34.43
31.96
29.06
28.95
28.95
28.95
30.38
x
x
35.26
32.80
30.10
30.10
30.10
31.67
x
x
x
36.18
34.16
31.33
31.33
33.25
x
x
x
x
37.22
35.53
32.69
35.15
Nhóm cáp C2
Nod
Tđộ
C201
C202
C203
C204
C205
Trung bình
1
0
x
37.91697311
37.916973
37.916973
37.9169731
37.917
3
2.5
x
27.20713415
28.149282
28.998839
27.9520611
28.077
4
5
23.593293
24.5974951
25.146431
24.949535
24.9495354
24.911
5
7.5
24.321922
24.93547751
25.625241
25.583229
25.5412311
25.421
6
10
29.406949
30.18429325
30.897931
30.866403
30.0903014
30.510
7
12
24.497151
23.91516499
23.889343
23.863527
23.8377165
23.876
8
16
24.111867
23.53620999
23.516838
23.497469
23.4781028
23.507
9
20
x
25.18357165
25.168071
25.152572
25.137076
25.160
10
24
x
x
26.376426
26.363509
26.350593
26.364
11
28
x
x
x
31.323482
30.756129
31.040
12
32
x
x
x
x
x
x
Nhóm cáp C3
Nod
Tđộ
C301
C302
C303
C304
C305
Trung bình
27
17
x
x
x
36.395966
30.9173749
33.657
28
13
x
x
29.18087065
23.70228
22.8358031
25.240
29
9
x
27.56678207
21.53154274
21.221715
20.9127032
22.808
30
5
26.213385
19.85154434
19.54171611
19.232705
18.9245081
19.388
31
1
19.34662
18.79143886
18.4824275
18.174231
17.8668468
18.329
32
0
26.332952
25.77813715
25.46932967
25.161336
24.8541551
25.316
Nhóm cáp C4
Nod
X
DfpR
( m ).
29
0
39.853173
30
4
34.012194
31
8
33.841773
32
9
33.614309
TỔNG HỢP MẤT MÁT ỨNG SUẤT .
Sau khi tính toán xong các loại mất mát tại 3 tiết diện cho từng bó cốt thép, ta tính tổng các mất mát của các bó thép theo 2 tổ hợp sau:
Các mất mát tức thời:
Tổng các mất mát :
Kết quả tổng hợp mất mát ứng suất cho nửa cầu được tính trong các bảng dưới đây.
Bảng II. 11 : tổng kết mất mát ứng suất của nhóm cáp phía trên : nhóm C1
Nút
X
DfpF
DfpA
DfpES
DfpSR
DfpCR
DfpR
DfpT
fpn
fpi
fpe
7
46
34.61
89.40
0.00
25.00
0.00
0.00
149.01
1227.39
1252.39
1227.39
8
42
43.39
86.66
8.58
25.00
39.14
33.59
236.37
1148.61
1246.35
1140.03
9
38
49.86
82.16
11.06
25.00
50.93
31.93
250.94
1136.52
1244.38
1125.46
10
34
53.90
76.69
13.12
25.00
61.15
30.61
260.47
1129.05
1245.81
1115.93
11
30
57.17
73.73
17.38
25.00
82.14
29.03
284.45
1109.33
1245.50
1091.95
12
26
59.89
64.92
17.91
25.00
85.26
27.84
280.82
1113.49
1251.59
1095.58
13
22
61.45
56.45
18.66
25.00
90.16
27.27
278.99
1116.07
1258.51
1097.41
14
18
63.04
55.99
22.03
25.00
106.81
26.12
298.98
1099.45
1257.38
1077.42
15
14
60.94
45.09
22.01
25.00
106.99
25.78
285.81
1112.60
1270.37
1090.59
16
10
65.44
34.78
22.53
25.00
110.71
25.08
283.55
1115.39
1276.18
1092.85
17
6
66.90
26.16
28.97
25.00
148.04
22.27
317.34
1088.02
1283.33
1059.06
18
1.5
66.15
11.61
28.14
25.00
149.97
21.57
302.44
1102.10
1298.64
1073.96
19
0
67.45
9.49
10.62
25.00
66.79
28.55
207.90
1179.12
1299.46
1168.50
20
1.5
66.15
11.61
27.23
25.00
143.57
22.06
295.63
1108.01
1298.64
1080.77
21
6
66.90
25.45
26.42
25.00
130.01
23.66
297.44
1105.38
1284.05
1078.96
22
10
65.44
33.62
22.12
25.00
108.11
25.29
279.58
1118.94
1277.34
1096.82
23
14
60.94
43.03
22.06
25.00
107.91
25.72
284.66
1113.80
1272.43
1091.74
24
18
63.04
53.36
22.10
25.00
108.10
26.03
297.63
1100.87
1260.01
1078.77
25
22
61.45
52.22
18.75
25.00
91.89
27.16
276.47
1118.68
1262.73
1099.93
26
26
59.89
57.88
18.05
25.00
87.50
27.69
276.00
1118.45
1258.64
1100.40
27
30
57.17
62.44
17.58
25.00
85.07
28.83
276.10
1117.88
1256.79
1100.30
28
34
53.90
58.11
13.35
25.00
64.54
30.38
245.29
1144.46
1264.38
1131.11
29
38
49.86
54.49
11.33
25.00
54.60
31.67
226.96
1160.77
1272.05
1149.44
30
42
43.39
46.79
9.09
25.00
43.87
33.25
201.40
1184.10
1286.22
1175.00
31
46
34.61
27.27
0.00
25.00
0.00
0.00
86.88
1289.52
1314.52
1289.52
Bảng II. 12 : tổng kết mất mát ứng suất của nhóm cáp phía dưới : nhóm C2
Nút
Tđộ
DfpF
DfpA
DfpES
DfpSR
DfpCR
DfpR
DfpT
fpn
fpi
fpe
1
0
0.00
0.00
7.06
25
18.94
37.92
88.91
1294.54
1376.40
1287.49
3
2.5
48.02
120.89
17.63
25
89.76
28.08
329.38
1064.65
1207.49
1047.02
4
5
54.95
100.82
24.81
25
122.17
24.91
352.66
1048.55
1220.62
1023.74
5
7.5
54.73
108.97
23.70
25
115.48
25.42
353.31
1046.79
1212.70
1023.09
6
10
56.08
106.90
10.89
25
54.28
30.51
283.66
1103.63
1213.42
1092.74
7
12
71.17
112.87
23.11
25
112.01
23.88
368.04
1031.47
1192.35
1008.36
8
16
70.74
120.34
24.37
25
116.35
23.51
380.31
1020.46
1185.31
996.09
9
20
71.81
128.97
20.08
25
97.80
25.16
368.82
1027.66
1175.62
1007.58
10
24
71.69
132.81
16.89
25
84.28
26.36
357.04
1036.25
1171.90
1019.36
11
28
68.52
135.27
14.01
25
16.87
31.04
290.71
1099.69
1172.61
1085.69
12
32
x
x
x
25
x
x
25.00
1351.40
1376.40
1351.40
Bảng II. 13 : Tổng kết mất mát ứng suất của nhóm cáp dương nhịp giữa : nhóm C3
Nút
Tđộ
DfpF
DfpA
DfpES
DfpSR
DfpCR
DfpR
DfpT
fpn
fpi
fpe
27
17
34.07
133.65
17.81
25
17.34
33.66
261.52
1132.68
1208.68
1114.88
28
13
47.42
121.56
22.19
25
128.82
25.24
370.24
1028.36
1207.42
1006.16
29
9
56.50
93.47
26.63
25
146.85
22.81
371.27
1031.76
1226.42
1005.13
30
5
75.84
94.27
31.22
25
165.66
19.39
411.38
996.24
1206.29
965.02
31
1
77.01
14.99
33.09
25
174.43
18.33
342.85
1066.65
1284.40
1033.55
32
0
77.87
0.00
16.41
25
90.05
25.32
234.65
1158.17
1298.53
1141.75
Bảng II. 14 : Tổng kết mất mát ứng suất của nhóm cáp C4
Nod
X
DfpF
DfpA
DfpES
DfpSR
DfpCR
DfpR
DfpT
fpn
fpi
fpe
( m )
29
0
0.00
144.54
0.00
25.00
0.78
39.85
210.18
1166.22
1231.86
1166.22
30
4
67.96
80.30
0.00
25.00
-3.81
34.01
203.46
1172.94
1228.14
1172.94
31
8
71.41
16.06
0.00
25.00
-6.15
33.84
140.17
1236.23
1288.93
1236.23
32
9
72.27
0.00
0.00
25.00
-3.65
33.61
127.24
1249.16
1304.13
1249.16
Trong bảng trên :
fpe = ứng suất còn lại trong cốt thép ưst sau toàn bộ mất mát
fpn = ứng suất trong cốt thép ưst sau toàn bộ mất mát không kể co ngắn đàn hồi (mất mát tối đa để tính ưs trong bê tông)
fpi =ứng suất trong cốt thép sau mất mát tối thiểu để tính ưs trong bê tông
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- XDCD8.docx