Tài liệu Thiết kế dầm chủ: 6
PHẦN 2: DẦM CHỦ
Dùng dầm I bán lắp ghép căng sau .lien hợp với bản mặt cầu.
1.Chiều dày tối thiểu:
Cánh trên>50mm Đạt
Vách>125mm Đạt
Cánh dưới>125 mm Đạt
2.Chiều cao tối thiểu(gồm cả chiều dày bản)
Hmin=0.045L=0.045x24000=1080 mmĐạt.
Chiều rộng bản cánh có hiệu:
chiều rộng có hiệu của dầm: = 2200 mm
Dầm trong :
bi
Dầm ngoài:
bi
bc =
Dầm căng sau cao 1250mm, Ag=583000mm2.
A.Hệ số sức kháng:
1. Trạng thái giớI hạn cường độ
Uốn và kéo 1.00
Cắt và xoắn 0.90
Nén tại 0.80
2. Trạng thái giới hạn khác 1.00
B. Hệ số thay đổi tải trọng:
Cường độ Sử dụng Mỏi
Dẻo dai, 0.9 1.0 1.0
Dư thừa, 0.95 1.0 1.0
Quan trọng 1.05 KAD KAD
0.95 1.0 1.0
C. Tổ hợp tải trọng:
Trạng thái giới hạn cường độ I:
U = [1.25DC + 1.50DW + 1.75(LL + IM) +1.0FR + TG ]
Trạng thái giới hạn sử dụng I:
U = 1.0(DC +DW) +1.0(LL + IM) +0.3WS + WL +1.0FR
Trạng thái giới hạn mỏi:
U = 0.75(LL + IM)
D. Tính nội lực do hoạt tải:
Số làn xe:
NL = [] = [] = 2
Hệ số là...
26 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1622 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế dầm chủ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6
PHẦN 2: DẦM CHỦ
Dựng dầm I bỏn lắp ghộp căng sau .lien hợp với bản mặt cầu.
1.Chiều dày tối thiểu:
Cỏnh trờn>50mm Đạt
Vỏch>125mm Đạt
Cỏnh dưới>125 mm Đạt
2.Chiều cao tối thiểu(gồm cả chiều dày bản)
Hmin=0.045L=0.045x24000=1080 mmĐạt.
Chiều rộng bản cỏnh cú hiệu:
chiều rộng cú hiệu của dầm: = 2200 mm
Dầm trong :
bi
Dầm ngoài:
bi
bc =
Dầm căng sau cao 1250mm, Ag=583000mm2.
A.Hệ số sức khỏng:
1. Trạng thỏi giớI hạn cường độ
Uốn và kộo 1.00
Cắt và xoắn 0.90
Nộn tại 0.80
2. Trạng thỏi giới hạn khỏc 1.00
B. Hệ số thay đổi tải trọng:
Cường độ Sử dụng Mỏi
Dẻo dai, 0.9 1.0 1.0
Dư thừa, 0.95 1.0 1.0
Quan trọng 1.05 KAD KAD
0.95 1.0 1.0
C. Tổ hợp tải trọng:
Trạng thỏi giới hạn cường độ I:
U = [1.25DC + 1.50DW + 1.75(LL + IM) +1.0FR + TG ]
Trạng thỏi giới hạn sử dụng I:
U = 1.0(DC +DW) +1.0(LL + IM) +0.3WS + WL +1.0FR
Trạng thỏi giới hạn mỏi:
U = 0.75(LL + IM)
D. Tớnh nội lực do hoạt tải:
Số làn xe:
NL = [] = [] = 2
Hệ số làn xe:
Số làn xe chất tải m
1.2
1.0
Hệ số xung kớch khụng dựng với tải trọng làn:
Cỏc bộ phận cụng trỡnh IM%
Mối nối mặt cầu 75
Mỏi 15
Cỏc loại khỏc 25
Hệ số phõn phổi cho momen:
Tiết diện ngang loại k Bảng A4.6.2.2.1.1
Bờtụng dầm 55MPa
Bờtụng mặt cầu 30Pma
n - tỷ số modun đàn hồi giữa vật liệu và mặt cầu:
n =
Khoảng cỏch từ trọng tõm dầm và bản mặt cầu: eg = 1250/2 +185/2
=717.5
Hệ số độ cứng Kg dọc: Kg = n(Ig + Ae2g) = 1.352(149x109 + 583000x717.52)
= 4x1011mm4.
= = 2.1
S = 2500mm L = 24000mm
Dầm trong cú bản bờtụng cốt thộp:
Một làn chất tải :
= 0.06 +
= 0.06 +
= 0.5
Hai làn chất tải:
= 0.075 +
= 0.075 +
= 0.573
Dầm ngoài:
189
Một làn chất tải - Nguyờn tắc đũn bẩy P=1
Y1=1890/2500=0.756
Y2=90/2500=0.036
=0.5x(Y1+ Y2)=0.5x(0.756+0.036)=0.396
=1.2(0.396)=0.475
Hai làn chất tải:
Trong tõm của dầm ngoài đến mộp đỏ vỉa lan can:
de= 1250 – 1500 =-250
e = 0.77 + = 0.77 - = 0.68 <1
Dựng e =1.0
mgME =emgMI = 0.573x1=0.573.
Phần bản dành cho người đi:
Dựng phương phỏp đũn bẩy
Y1=1
Y2=1.484
=0.5(Y1+ Y2)=0.5(1+1.484)=1.242
=1.242.
Hệ số phõn bố lực cắt:
Dầm trong:
Một làn chất tải:
= 0.36 + =0.689
Hai làn chất tải:
= 0.2 + - =0.84
Dầm ngoài:
1 Làn chất tải - nguyờn tắc đũn bẩy :
= 0.475
Hai làn chất tải: de =-250
e =0.6 + = 0.6 - = 0.52
= e = (0.52)(0.84) =0.4368
Tớnh lực cắt và momen do hoạt tải:
Tớnh cho 5 vị trớ 0.1L, 0.2L, 0.3L, 0.4L 0.5L
Vị trớ 100:
Xe tải HL93:
VTR = 145 (1+ ) + 35 = 286.5 kN
MTR = 0
Tải trọng làn
VLn = =111.6kN
MLn = 0
Vị Trớ 101:
Xe tải HL93:
VTR = 145() +35() =254kN
MTR = = 609.6kNm
Tandem:
VTa = 110() =177.8kN
MTa = = 426.7kNm
Tải trọng làn
VLn = =90.4kN
MLn = =0.5x=241.1 kNm
Vị Trớ 102:
Xe tải HL93:
VTR = 145() +35() = 221.48 kN
MTR =221.48*4.8=1063.1 kNm
Tải trọng làn
VLn = 0.5=71.42 kN
MLn = = 0.5 x9.3x= 428.54 kNm
Vị Trớ 103:
Xe tải HL93:
VTR = 145() +35() = 189 kN
MTR = 189*7.2=1360.8 kNm
Tải trọng làn
VLn = =54.68 kN
MLn = = 0.5 x9.3x= 562.46 kNm
Vị Trớ 104:
Xe tải HL93:
VTR = 145() +35() = 156.48kN
MTR = 156.48*9.6=1502.2kN
Tải trọng làn
VLn = 0.5=40.18 kN
MLn = = 0.5 x9.3x= 642.82 kNm
Vị Trớ 105:
Xe tải HL93:
VTR = 145() +35() = 124kN
MTR = 124*12=1488kNm
Tải trọng làn
VLn = =27.9kN
MLn = = 0.125 x9.3x=669.6kNm
Tớnh nội lực do cỏc tải trọng khỏc:
Dầm trong:
DC – Trọng lượn betong=2400x9.81x10-9=2.3544x10-5 N/mm3
Bản =2.3544x10-5x200x2500=11.772 N/mm
Dầm chủ =2.3544x10-5x583000=13.73 N/mm
Tổng =25.5N/mm
Kớch thước dầm ngang dầy 300mm cao 1000mm
Dầm ngang đặt tại 1/3 nhịp: 2.3544x10-5x300x1000x2300=16245.36N
DW: 75mm lớp phủ bờtụng nhựa=2250x9.81x10-9x2500x75=4.1N/mm
Dầm ngoài:
DC1 - Bản hẫng: 4.71 x 10-3x1250=5.89N/mm
Bản 4.71 x 10-3x2500/2=5.89N/mm
Dầm chủ 13.73 N/mm
Tổng 25.51N/m
Dầm ngang tại 1/3 nhịp:16245.36/2=8122.6N/mm
DC2 – Lan can=2.355 N/mm
DW 75mm lớp phủ bờtong nhựa
=1.66 x 10-3x(1250-1500+2500/2)=1.66N/mm
Vx = w() = wL (0.5 - )
Mx = =
Với
=0
=0.1
=0.2
=0.3
=0.4
=0.5
Vx
12
9.6
7.2
4.8
2.4
0
Mx
0
25.92
46.08
60.48
69.12
72
Tổng hợp nội lực:
Dầm trong:
mgM =0.573
mgV =0.84
IMTr =25%
IMLn =0
gMSE=1.242
wg =13.73
DC1 =25.5N/mm,Dầm ngang =16245.36N
DW =4.1N/mm
Dầm ngoài:
mgM =0.475, mgV = 0.475, IMTr = 25%, IMLn =0, DC1 =25.51N/m
DC2 =2.355 N/mm
DW =1.66N/mm
Bảng Tổng hợp nội lực dầm trong
Loại tải trọng
Khoảng cỏch đến gối
0
0.1L
0.2L
0.3L
0.4L
0.5L
Tải trọng sử dụng
Ms (kNm)
Bản thõn
0
355.88
632.68
830.39
949.02
988.56
DC1 (Cả dầm ngang trờn một dầm)
0
699.96
1253.04
1659.24
1918.56
2031
DW lờn tiết diện liờn hợp
0.00
106.27
188.93
247.97
283.39
295.20
mgM(LL + IM)
0.00
436.63
761.45
974.67
1075.95
1065.78
Vs (kN)
DC1 (cả dầm ngang trờn một dầm)
244.22
186.08
134.06
88.16
48.38
0.00
DW lờn tiết diện liờn hợp
65.45
56.09
47.72
40.35
33.95
0.00
mgV(LL + IM) Cường độ I
300.83
266.70
232.55
198.45
164.30
130.20
Mu (kNm)
[1.25DC + 1.5DW + 1.75(LL + IM)]
0.00
2131.14
3774.42
4930.18
5597.85
5778.25
Vu (kN)
[1.25DC + 1.5DW + 1.75(LL + IM)]
1079.05
900.80
731.22
570.37
418.12
216.46
Bảng Tổng hợp nội lực dầm ngoài
Noi luc
Loại tải trọng
Khoảng cỏch đến gối
0.00
0.1L
0.2L
0.3L
0.4L
0.5L
Tải trọng sử dụng
Ms (kNm)
Bản thõn
0.00
355.88
632.68
830.39
949.02
988.56
DC1 (Cả dầm ngang trờn một dầm)
0.00
666.31
1185.69
1558.12
1783.62
1862.18
DC2(lan can) len tiet dien lien hop
0.00
61.04
108.52
142.43
162.78
169.56
DW (lờn tiết diện liờn hợp)
43.03
76.49
100.40
114.74
119.52
mgM(LL + IM)
0.00
361.95
631.22
807.98
891.93
883.50
Vs (kN)
DC1 (cả dầm ngang trờn một dầm)
308.23
249.94
197.52
150.96
110.27
0.00
DC2(lan can) len tiet dien lien hop
28.26
22.88
18.04
13.74
9.99
0.00
DW lờn tiết diện liờn hợp
19.92
16.13
12.72
9.69
7.04
0.00
mgV(LL + IM) Cường độ I
170.11
150.81
131.50
112.22
92.91
73.63
Mu (kNm)
[1.25DC + 1.5DW + 1.75(LL + IM)]
0.00
1949.40
3446.57
4491.82
5084.65
5225.75
Vu (kN)
[1.25DC + 1.5DW + 1.75(LL + IM)]
906.43
754.20
610.11
474.21
346.43
122.40
Trạng thỏi giới hạn sử dụng:
Giới hạn ứng suất cho bú cốt thộp kộo sau:
fpu =1860 Mpa độ trựng thấp 12.7mm tao 7 sợi
A =98.71mm2; Ep =197000 MPa
Kết cấu kộo sau:
Khi đúng neo:
fpj =0.7fpu =0.7 (1860) =1302MPa
Sau truyền lực:
fpi = 0.7fpu =0.7 (1860) = 1302 MPa
fpy = 0.90fpu = 0.9(1860) = 1674 MPa
Sau khi mất mỏt:
fpe = 0.8fpy = 0.8(1674) = 1339 MPa
Giới hạn ứng suất cho bờtụng:
f’c = 55MPa cường độ chịu nộn 28 ngày
f’ci = 0.75f’c = 40MPA cường độ lỳc căng cốt thộp
Ứng suất tạm mất mỏt - kết cấu dự ứng lực toàn phần:
Ứng suất nộn: fct= 0.6f’ci = 0.6(40) = 24 MPa
Ứng suất kộo: fti = 0.25 = 0.25 = 1.58 MPa
Ứng suất ở trạng thỏi gới hạn sử dụng sau mất mỏt - kết cấu dự ứng lực toàn phần:
Ứng suất nộn: fc = 0.45 f’c = 0.45 (55) =24.75 MPa
Ứng suất kộo: ft = 0.5 = 0.5 =3.71 MPa
Mụdun đàn hồi:Eci = 4800 = 4800 = 30360 MPa
Ec = 4800 = 4800 = 35600 MPa
Sơ bộ chọn cốt thộp căng sau.
Kiểm tra ứng suất nộn giới hạn bờtụng do tải trọng sử dụng hoặc kiểm tra cường độ tiết diện chịu tải trọng cú hệ số. Khi chịu tất cả tải trọng, cần tớnh với cỏc đặc trưng tiết diện liờn hợp. Để chuyển bản bờ tụng đổ tại chỗ thành bờ tụng dầm tương đương, tỷ số Modun n =0.74
Giải thiết chiều cao vỳt 50mm và dựng chiều rộngh bản cỏnh cú hiệu 2530mm cho dầm ngoài.
Ag = A1=583000mm2.
Ig =149x109 mm4
Stg = 9/600.2=248.3x106mm3
Sbg =S1=S2= =149x109/649.8=229.3x106 mm3
Khoảng cỏch từ trục trung hoà đến đỉnh bản mặt cầu:
=496.3mm
Ic =149x109+543000x321.42+2100x1853/12+388500x371.32=259.1x109mm4
Stc =558.6x106mm3
Sic =929.3x106mm3
Sbc =S3=266.7x106mm3
Tớnh sơ bộ giữa nhịp dầm ngoài:
Trị số nhỏ nhất của lực kộo sau Ff để đảm bảo ứng suất ở thớ dưới của dầm khụng vượt quỏ giới hạn 3.71MPA trong tiế diện liờn hợp ở giai đoạn khai thỏc cú thể biểu diễn như sau:
fbg =
Trong đú:
Mdg – Momen do trọng lượng bản thõn dầm =988.56kNm
Mds – Mụmen do tĩnh tải của bờtụng + dầm ngang =1862.18kNm
Mda - Momen do tĩnh tải chất thờm =289.1kNm
ML - Momen do hoạt tải + Xung kớch (Trạng thỏi giới hạn sử dụng) =883.5x0.8=706.8kNm
eg - Khoảng cỏch từ trọng tõm dầm đến trọng tõm cốt theo kộo sau:
fbg =
Ff 4.52x106N=4520kN
Giỏ thiết ứng suất trong bú sau tất cả mất mỏt là 0.6fpu =0.6(1860) = 1116 MPa
Aps =4047.1mm2
Để thoải món điều kiện cường độ:
M = Aps x 0.95fpu Mu
Trong đú:
=1.0
PPR =1.0 (Hệ số dự ứng lực)
M – Momen cú hệ số trạng thỏi tiết diện cuờng độ I:
h - Chiều cao toàn phần của tiết tiện liờn hợp = 1450mm
Aps =2266.22mm2 <4047.1mm2
chọn tao thộp: Thư chọn 42 tao 12,7 ;Aps=42x98,71=4145.8mm2
Chọn 6 bú,mỗi bú 7 tao, đường kớnh ống gen,phớa trong la 55mm,phớa ngoài là 60mm.
Bố trớ cốt thộp và độ lờch tõm cỏc bú thộp tiết diện
TIẾT DIỆN GIỮA NHỊP TIẾT DIỆN 1/4 NHỊP TIẾT DIỆN ĐẦU NHỊP
Bể
N
Y
NxY
Bể
N
Y
NxY
Bể
N
Y
NxY
1
1
210
210
1
1
730
730
1
1
950
950
2
1
80
80
2
1
520
520
2
1
700
700
3
1
210
210
3
1
250
250
3
1
450
450
4
1
210
210
4
1
250
250
4
1
450
450
5
1
80
80
5
1
110
110
5
1
200
200
6
1
80
80
6
1
110
110
6
1
200
200
TỔNG
6
870
TỔNG
6
1970
TỔNG
6
2950
VI ) . kiểm toán dầm chủ
A- Tính mất mát ứng suất
Trong các cấu kiện kéo sau :
DfpT = DfpF + DfpES + DfpSR + DfpCR + DfpR2 (5.9.5.1-2)
ở đây :
DfpT = tổng mất mát (MPa)
DfpF = mất mát do ma sát (MPa)
DfpES = mất mát do co ngắn đàn hồi (MPa)
DfpSR = mất mát do co ngót (MPa)
DfpCR = mất mát do từ biến của bê tông (MPa)
DfpR2 = mất mát do tự chùng (dão) của cốt thép dự ứng lực (MPa)
a) Tính mất mát do tụt neo
Bó
1
2
3
4
5
6
(mm)
6
6
6
6
6
6
(mm)
24000
24000
24010
24020
24050
24080
(Mpa)
43.546
43.546
43.474
43.412
43.386
43.324
b) Tính mất mát do ma sát
Mất mát do ma sát giữa bó thép dự ứng lực và ống bọc có thể lấy như sau :
DfpF = fpj (1 - e -(Kx + m a) )
- f- ứng suất trong cốt thép khi kích . Ta có thể lấy f=1336 Mpa
- Với vật liệu bằng ống bọc polyethylene thì K = 6.6*10 , =0.23
Từ đó ta có bảng tính mất mát ứng suất do ma sát như sau
Tính cho bó 6
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
k/c tính từ điểm đặt kích (cm)
1200
900
600
25
x (mm)
12040
9426
6234
25
α (radian)
0.1024
0.0487
0.0368
0
kx + àα
0.031498
0.017422
0.012578
0.000017
A = 1- e^(-(kx+àα))
0.030914
0.017219
0.012462
0.000016
fpj
1302
1302
1302
1302
D (Mpa)
40.2504
22.4191
16.2252
0.0214
Tính cho bó 5
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
k/c tính từ điểm đặt kích (cm)
1200
900
600
25
x (mm)
12025
9512
6278
25
α (radian)
0.0843
0.0687
0.0351
0
kx + àα
0.027326
0.022079
0.012216
0.000017
A = 1- e^(-(kx+àα))
0.026874
0.021771
0.012105
0.000016
fpj
1302
1302
1302
1302
D (Mpa)
34.9905
28.3459
15.7611
0.0214
Tính cho bó 3 và 4
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
k/c tính từ điểm đặt kích (cm)
1200
900
600
25
x (mm)
12005
9547
6215
25
α (radian)
0.0347
0.0347
0.0175
0
kx + àα
0.015904
0.014282
0.008127
0.000017
A = 1- e^(-(kx+àα))
0.015731
0.014138
0.008069
0.000016
fpj
1302
1302
1302
1302
DfpF
20.4814
18.4071
10.5063
0.0214
Tính cho bó 1 và 2
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
k/c tính từ điểm đặt kích (cm)
1200
900
600
25
x (mm)
12004
9513
6237
25
α (radian)
0.0175
0.0175
0.00873
0
kx + àα
0.011948
0.010304
0.006124
0.000017
A = 1- e^(-(kx+àα))
0.011841
0.010220
0.006087
0.000016
fpj
1302
1302
1302
1302
DfpF
15.4164
13.3059
7.9253
0.0214
Bảng tổng hợp mất mát do ma sát
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
DfpF
24.5
19.03
11.47
0.0214
c) Tính mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
Mất mát do co ngắn đàn hồi trong các cấu kiện kéo sau, ngoài hệ thống bản ra, có thể lấy bằng :
- N = 6 bó
- fcgp = tổng ứng suất bê tông ở trọng tâm các bó thép dự ứng lực do lực dự ứng lực sau khi kích và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt mô men max (MPa).
- M= 1200 kNm
-
Bảng tính toán mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
N
6
6
6
6
Ep/Eci
5.8
5.8
5.8
5.8
A(mm2)
583000
583000
583000
583000
Ix10^6(mm4)
149000
149000
149000
149000
M(kNm)
1200
1124.9
900
0
F
5402840
5428693
5466293
5515716
e(mm)
641.5
605.7
511
224.5
(Mpa)
17.46
16.67
14.72
10.77
(Mpa)
42.20
40.28
35.58
26.04
d) Tính mất mát do co ngót
Với các cấu kiện kéo sau :
DfpSR = (93 - 0.85 H) (MPa)
trong đó :
H - độ ẩm tương đối của môi trường, lấy trung bình hàng năm (%) , H = 80%
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
(Mpa)
25
25
25
25
e). Tính mất mát do từ biến của bêtông
Mất mát dự ứng suất do từ biến có thể lấy bằng :
DfpCR = 12,0 fcgp - 7,0 Dfcdp ³ 0 (5.9.5.4.3-1)
trong đó :
fcgp = ứng suất bê tông tại trọng tâm thép dự ứng lực lúc truyền lực (MPa)
Dfcdp = thay đổi ứng suất bê tông tại trọng tâm thép dự ứng lực do tải trọng thường xuyên, trừ tải trọng tác động vào lúc thực hiện lực dự ứng lực. Giá trị Dfcdp cần được tính ở cùng mặt cắt hoặc các mặt cắt được tính fcgp (MPa)
mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
gối
A(mm2)
603000
603000
603000
603000
Ix10^6(mm4)
170953.38
170953.38
170953.38
170953.38
M(kNm)
1200
1124.9
900
0
F(N)
5402840
5428693
5466293
5515716
e(mm)
641.5
605.7
511
224.5
(Mpa)
17.46
16.67
14.72
10.77
(Mpa)
-2.91
-2.81
-2.59
0.00
(Mpa)
189.18
180.34
158.53
129.28
f) . Mất mát do chùng dão cốt thép
DfpR2 = 0.3[138 - 0,3DfpF - 0,4DfpES - 0,2(DfpSR+ DfpCR) ] (MPa)
ở đây :
DfpF = mất mát do ma sát dưới mức 0.70fpy ở điểm xem xét
DfpES = mất mát do co ngắn đàn hồi (MPa)
DfpSR = mất mát do co ngót (MPa)
DfpCR = mất mát do từ biến (MPa)
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
DfpF
27.25
21.02
11.95
0.022
DfpES
42.20
40.28
35.58
26.04
DfpSR
25
25
25
25
DfpCR
189.18
180.34
158.53
129.28
DfpR2
21.03
22.35
25.04
29.02
f) Tổng mất mát
DfpT = DfpF + DfpES + DfpSR + DfpCR + DfpR2
Bảng tổng hợp mất mát
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
DfpA
45.41
45.41
45.41
45.41
DfpF
27.25
21.02
11.95
0.022
DfpES
42.20
40.28
35.58
26.04
DfpSR
25
25
25
25
DfpCR
189.18
180.34
158.53
129.28
DfpR2
21.03
22.35
25.04
29.02
(Mpa)
350.07
334.4
301.51
254.77
B- kiểm toán theo trạng thái giới hạn sử dụng
1) Giới hạn ứng suất trong bêtông và thép dự ứng lực
a) Giới hạn ứng suất trong bêtông
a.1) Giới hạn ứng suất kéo
a.1.1) Trong giai đoạn căng kéo
Giới hạn ứng suất nén : - 27 (Mpa)
Giới hạn ứng suất kéo : 1.67 (Mpa)
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
F(kN)
5230
5263
5320
5409
A(mm2)
603000
603000
603000
603000
Ix10^6(mm4)
170953.38
170953.38
170953.38
170953.38
M(kNm)
1200
1124.9
900
0
e(mm)
641.5
605.7
511
224.5
f
-18.24
-17.88
-16.89
-14.36
Đánh giá
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
f
0.89
0.42
-0.75
-3.58
Đánh giá
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
a.1.2) Trong giai đoạn khai thác
Giới hạn ứng suất nén :
Mpa
Giới hạn ứng suất kéo :
Mpa
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
F(kN)
4254.4
4320
4456.3
4650
A(mm2)
603000
603000
603000
603000
Ix10^6(mm4)
170953.38
170953.4
170953.4
170953.4
M(kNm)
1200
1124.9
900
0
M(kNm)
1086
1051.7
805.85
0
M(kNm)
853
819
630.8
0
M(kNm)
2300
2274
1800
0
e(mm)
641.5
605.7
511
224.5
f
-9.38
-9.42
-8.12
-2.88
Đánh giá
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
f
2.12
2.88
3.93
-7.71
Đánh giá
Đạt
Đạt
Không đạt
Đạt
0
b) Kiểm tra độ võng
Hệ dầm đã cho là dầm đơn giản , do đó độ võng giới hạn là : 32.5 mm
Để kiểm ra độ võng của dầm chủ , ta xếp tải lên tất cả các làn
Sơ đồ xếp tải kiểm tra võng như hình sau :
Khi tính toán độ võng , các giá trị mômen ở trên cần được nhân với hệ số mg = 1.2*1/n = 1.2* 1/4 = 0.3
+ Công thức tính độ võng :
Với ; I = 170953.38x10mm
- Với xe Tandem : = 4 mm
- Với xe Truck +Lane :
+ = 6.1 mm
So sánh với trị số giới hạn của độ võng ở trên ta thấy đều thoả -> Điều kiện về độ võng là đạt
c) Trạng thái giới hạn mỏi
Sơ đồ xếp tải như hình sau :
Mômen do tải trọng mỏi tại giữa nhịp :
Tính cho dầm ngoài , bỏ hệ số làn xe m=1.2 ta có := 0.586
Mômen có kể đến các hệ số : = 700 kNm
ứng suất tạiửtọng tâm bó cốt thép do tải trọng mỏi :
= 2.26 Mpa
ứng suất trong bó cốt thép do tải trọng mỏi : =13.13 Mpa < 70 Mpa
-> Trạng thái giới hạn mỏi được thoả mãn
C) Kiểm toán theo trạng thái giới hạn cường độ I
1) Sức kháng uốn
Điều kiện kiểm toán :
Trong đó : M- sức kháng uốn danh định tiết diện chữ I :
Với - ứng suất trung bình trong bó thép ứng suất trước ở sức kháng danh định
Kết quả tính toán cho trong bảng sau :
Tham số
Đơn vị
M/c L/2
M/c 3L/8
M/c L/4
M/c gối
Mpa
45
45
45
45
0.73
0.73
0.73
0.73
A
Mm
4145.4
4145.4
4145.4
4145.4
Mpa
1860
1860
1860
1860
b
mm
1600
1600
1600
1600
mm
200
200
200
600
mm
190
190
190
190
mm
1640
1604.2
1509.5
1223
k
0.28
0.28
0.28
0.28
Vị trí trục trung hoà
cánh
cánh
cánh
cánh
c
mm
41.02
40.84
40.35
129.88
a
mm
29.94
29.82
29.46
94.81
Mpa
1304.59
1292.14
1256.35
1804.69
Nmm
8108923465
7833088169
7103471290
8491826739
Nmm
7593000000
7409000000
6538000000
0
Kết luận
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
2) Kiểm tra hàm lượng cốt thép ứng suất trước
a) Hàm lượng cốt thép tối đa
- Công thức kiểm tra :
ở đây ta sử dụng cốt thép DƯL toàn phần nên
b) Hàm lượng cốt thép tối thiểu
- Điều kiện kiểm tra :
Trong đó : - sức kháng nứt :
- cường độ chịu kéo khi uốn , với bêtông tỷ trọng trung bình : = 4.23 Mpa
Kết quả tính toán
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
Tối đa
c
mm
41.02
40.84
40.35
129.88
mm
1640
1604.2
1509.5
1223
c/
0.0250122
0.02546
0.02673
0.1062
Kết quả
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Tối thiểu
Mpa
4.23
4.23
4.23
4.23
mm
170953.38
170953.4
170953.4
170953.4
mm
1100.4
1100.4
1100.4
1100.4
Nmm
788585384
7.9E+08
7.9E+08
7.9E+08
8108923465
7.8E+09
7.1E+09
8.5E+09
Kết quả
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
3) Kiểm toán sức kháng cắt cho tiết diện
Kiểm toán theo công thức :
Với : - hệ số sức kháng cắt , =0.9
- sức kháng cắt danh định , được lấy theo trị số nhỏ hơn trong hai trị số sau :
và
Xác định
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
A
mm
690.9
690.9
690.9
690.9
f
Mpa
1026.33
1042
1074.89
1121.63
sin
Bó 1
0
0
0
0
Bó 2
0
0
0
0
Bó 3
0
0
0.0175
0.0349
Bó 4
0
0.00873
0.0349
0.0523
Bó 5
0
0.0175
0.0523
0.0872
Bó 6
0
0.0523
0.0698
0.1045
0
0.07853
0.1745
0.2789
V
N
0
56535.1
129590.942
216129
Lực nén dọc trục do cốt thép DƯL gây ra
Cos()
Bó 1
1
1
1
1
Bó 2
1
1
1
1
Bó3
1
1
0.99984686
0.99939
Bó 4
1
0.99996
0.99939081
0.99863
Bó 5
1
0.99985
0.99863142
0.99619
Bó 6
1
0.99863
0.99756101
0.99452
6
5.99844
5.9954301
5.98874
6157.98
6250.37
6444.42786
6717.15
b) Tính và
+ Chiều cao chịu cắt :
= max
Kết quả tính toám như sau :
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
0.9
mm
1476
1443.78
1358.55
1100.7
0.72h
mm
1116
1116
1116
1116
Chọn
mm
1476
1443.78
1358.55
1116
+ Bề rộng chịu cắt có hiệu : ta lấy bằng chiều rộng của bản bụng
Kết quả tính toán như sau :
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
mm
200
200
200
600
c) Xác định và
Để xác định được và , ta phải xác định thông qua và với :
ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn của cấu kiện :
Nếu giá trị tính từ phương trình trên là âm thì giá trị tuyệt đối của nó phải được giảm đi bằng cách nhân với hệ số lấy theo :
Ngoài ra thì : và ,
Kết quả tính toán
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
kN
173
330
593.5
1041
N
0
56535.1
129590.942
216129
0.9
0.9
0.9
0.9
mm
200
200
200
600
mm
1476
1443.78
1358.55
1116
v
N
0.651159
1.074026
1.950070
1.404626
0.014470
0.023867
0.043335
0.031214
Để xác định được ta giả định :
, Mpa ,
Kết quả tính toán
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
F
N
5408047
5356437
5208073
7481162
A
mm
603000
603000
603000
973666
Mpa
8.968568823
8.88298
8.63694
7.6835
Mpa
1391.295181
1390.8
1389.37
1383.83
Nmm
7593000000
7.4E+09
6.5E+09
0
mm
1476
1443.78
1358.55
1116
N
173000
330000
593500
1041000
1.7321
1.7321
1.7321
1.7321
mm
4145.4
4145.4
4145.4
4145.4
Mpa
200000
200000
200000
200000
mm
0
0
0
0
Mpa
197000
197000
197000
197000
N
0
0
0
0
-0.00057962
-0.0004
-0.0005
-0.0059
Tất cả các mặt cắt đều có nên giá trị tuyệt đối của nó phải được lấy như sau:
Kết quả tính toán
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
( mm)
301200
301200
301200
465000
0.074026062
0.074026
0.07403
0.04923
0.000043
0.000030
0.000037
0.000290
Tra hình 5.8.3.4.2-1 ta được :
Mặt cắt
L/2
3L/8
L/4
Gối
27
27
27
29
4.57
4.67
4.62
3.33
Các giá trị trên gần sát với tính toán nên có thể lấy nó để tính toán
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 272-06-DAM CHU.doc