Tài liệu Thiết kế bản mặt cầu Bình Ba: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
1. Số liệu ban đầu
Ltt = =
- Khoảng cách giữa các dầm
S = =
- Khổ cầu
K = =
- Lề bộ hành rộng
blbh= =
- Chiều rộng gờ đỡ lan can
blc = =
- Chiều cao gờ đỡ lan can
hglc= =
- Chiều dày bản mặt cầu
hS = =
- Chiều rộng toàn cầu
B = =
- γbt = =
- γlp = =
2. Tải trọng các bộ phận
Theo dải bản ngang 1 mm.
- Lan can.
Pp = γcx F = 2500x10
-9x9.81x125000 =
- Lớp áo đường dày 75 mm
WDW= γlpx h = 2250x10
-9x9.81x75 =
- Bản mặt cầu
WS = γcx hS = 2500x10
-9x9.81x180 =
- Lề bộ hành được chia làm hai phần bao gồm tải phân bố và tải tập trung
Tải tập trung
Ph1 = γcx F = 2500x10
-9x9.81x52500 =
Tải phân bố
Ph2 = γcx tb = 2500x10
-9x9.81x100 =
3. Tính nội lực do tĩnh tải gây ra bằng phương pháp dải bản tương đương
3.1. Do bản mặt cầu
- Phía trong dầm biên
0.0024525 N/mm2
0.0044145 N/mm2
1.2875625 N/m...
12 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bản mặt cầu Bình Ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
1. Số liệu ban đầu
Ltt = =
- Khoảng cách giữa các dầm
S = =
- Khổ cầu
K = =
- Lề bộ hành rộng
blbh= =
- Chiều rộng gờ đỡ lan can
blc = =
- Chiều cao gờ đỡ lan can
hglc= =
- Chiều dày bản mặt cầu
hS = =
- Chiều rộng toàn cầu
B = =
- γbt = =
- γlp = =
2. Tải trọng các bộ phận
Theo dải bản ngang 1 mm.
- Lan can.
Pp = γcx F = 2500x10
-9x9.81x125000 =
- Lớp áo đường dày 75 mm
WDW= γlpx h = 2250x10
-9x9.81x75 =
- Bản mặt cầu
WS = γcx hS = 2500x10
-9x9.81x180 =
- Lề bộ hành được chia làm hai phần bao gồm tải phân bố và tải tập trung
Tải tập trung
Ph1 = γcx F = 2500x10
-9x9.81x52500 =
Tải phân bố
Ph2 = γcx tb = 2500x10
-9x9.81x100 =
3. Tính nội lực do tĩnh tải gây ra bằng phương pháp dải bản tương đương
3.1. Do bản mặt cầu
- Phía trong dầm biên
0.0024525 N/mm2
0.0044145 N/mm2
1.2875625 N/mm
2250 Kg/m3 2.2073E-05 N/mm3
2500 Kg/m3 N/mm32.4525E-05
N/mm3.066
0.00165544 N/mm2
11.5 m 11500 mm
0.18 m 180 mm
0.5 m 500 mm
0.25 m 250 mm
1.5 m 1500 mm
8 m
mm32400
2000
8000
mm
mm
CHƯƠNG 10 . THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
m32.4
2 m
750 2000 2000 2000 2000 2000 750
18
0
11500
100 110=200 210=300 310=400 410=500VỊ TRÍ
BẢN MẶT CẦU
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 91 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
= WSx(Diện tích thực không có đoạn hẫng)xS
= 0.0044145x0.3928x2000 =
= WSx(Diện tích thực không có đoạn hẫng)xS
2
= 0.0044145x0.0772x2000x2000 =
= WSx(Diện tích thực không có đoạn hẫng)xS
2
= 0.0044145x(-0.1071)x2000x2000 =
- Do bản hẫng
= WSx(Diện tích đah đoạn hẫng)xLhẫng
= 0.004415x(1+0.635L/S)xL
= 0.0044145x(1+0.635x750/2000)x750 =
= WSx(Diện tích đah đoạn hẫng)xL
2
hẫng
= 0.0044145x(-0.5)x750x750 =
= WSx(Diện tích đah đoạn hẫng)xL
2
hẫng
= 0.0044145x(-0.24)x750x750 =
= WSx(Diện tích đah đoạn hẫng)xL
2
hẫng
= 0.0044145x0.135x750x750 =
3.2. Do lan can
-595.958 N.mm/mm
M300
335.226 N.mm/mm
M200
-1241.578 N.mm/mm
M204
-1891.172 N.mm/mm
R200
4.099 N/mm
M204
Nmm/mm
M300
1363.198
R200
N/mm3.468
2000
W =0.004415 N/mmS 2
2
SW =0.004415 N/mm
750
P =3.066 N/mmP
625
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 92 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
= PPxTung độ đah
= 3.066x(1+1.27L/S)
= 3.066x(1+1.27x625/2000) =
= PPxTung độ đah xL
= 3.066x(-1)x625 =
= PPxTung độ đah xL
= 3.066x(-0.492)x625 =
= PPxTung độ đah xL
= 3.066x(0.27)x625 =
3.3. Do lớp phủ bê tông nhựa
Vì lớp phủ bê tông nhựa có WDW =0.0016554 N/mm
2 tương đối nhỏ nên ta có thể quy
đổi sang dải phân bố sau để tính.
WDW= 0.0016554x4/5 =
= WDWx(Diện tích thực không có đoạn hẫng)xS
= 0.00132435x0.3928x2000 =
(M200=0 vì diện tích đường ảnh hưởng =0)
= WDWx(Diện tích thực không có đoạn hẫng)xS
2
= 0.00132435x0.0772x2000x2000 =
= WDWx(Diện tích thực không có đoạn hẫng)xS
2
= 0.00132435x-0.1071x2000x2000 =
3.4. Do lề bộ hành
Phần tải tập trung Ph1 = N/mm1.2875625
408.959 N.mm/mm
M300
-567.352 N.mm/mm
R200
1.04 N/mm
M204
M300
517.388 N.mm/mm
0.00132435 N/mm2
-1916.25 N.mm/mm
M204
-942.795 N.mm/mm
R200
4.283 N/mm
M200
2
DWW =0.0016554 N/mm
4000
2000
W =0.0013244N/mmDW
2
5000
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 93 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
= Ph1xTung độ đah
= 1.2875625x0.4686 =
= Ph1xTung độ đahxS
= 1.2875625x0.187425x2000 =
= Ph1xTung độ đahxS
= 1.2875625x-0.0939x2000 =
Phần tải phân bố Ph2 =
Ta thấy Ph2 nhỏ nên để thuận tiện cho việc tính toán ta quy về tải tập trung sau.
Ph2
'= Với L1 =
Ph2
''= L2 =
= P'h2x(Tung độ đah đoạn hẫng)+ P''h2x(Tung độ đah không hẫng)
= 1.22625x(1+0.381x250/2000)+2.0601x(0.7423)=
= P'h2xTung độ đah đoạn hẫng xL1
= 1.22625x(-0.367)x250 =
= P'h2x(Tung độ đah đoạn hẫng )xL1 +P''h2x(Tung độ đah không hẫng) xS
= 1.22625x(-0.1656)x250+2.0601x(0.1004)x2000=
= P'h2x(Tung độ đah đoạn hẫng )xL1+P''h2x(Tung độ đah không hẫng) xSM300
-112.508 N.mm/mm
M204
362.932 N.mm/mm
R200
2.814 N/mm
M200
250 mm
mm420
1.22625 N/mm
N/mm2.0601
0.603 N/mm
M300
-241.804 N.mm/mm
M204
482.643 N.mm/mm
R200
0.0024525 N/mm2
VỊ TRÍ 204.375
875
h1P =1.2875625 N/mm
2
h2P =0.0024525N/mm
500 840
P h2'''h2P
250 420
202.1106.67
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 94 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
= 1.22625x(0.0923)x250+2.0601x(-0.0576)x2000=
4. Nội lực do hoạt tải
- Một làn chất tải m = 1.2
- P = =
M+MAX
Vì chiều dài các nhịp bằng nhau nên moment dương lớn nhất xuất hiện gần điểm 0.4S
của nhịp thứ nhất.
Chiều rộng tương đương của dải bản là.
SW+= 660+0.55S = 600+0.55x2000 =
Vì lề bộ hành nằm vào phía các dầm trong tính từ dầm biên là 1 m nên không có hoạt
tải tại bản hẫng.
M-MAX
Tại vị trí 300 tức là gối thứ 2 từ trái qua phải thì moment âm lớn nhất .
Ta xếp tải làm sao đạt được moment lớn nhất .
Chiều rộng tương đương của dải bản là.
SW -= 1220+0.25S = 1220+0.25x2000 =
100
M300 =
1.2x P xTung độ đah xS
SW-
N.mm/mm
1.2x72500x(0.204-0.0305)x2000
1760
1720 mm
= = 17152.841
110≈200 210≈300
N/mm
1760
1.2x72500x(0.51-0.0761)
M204 =
1.2x P xTung độ đah xS
SW+
= = 21.448
110≈200 210≈300
R200 =
1.2x P xTung độ đah
SW+
-209.028 N.mm/mm
1760 mm
72.5 KN 72500 N
204 303
800 1200 600
72.5KN 72.5KN
1800
1800
72.5KN72.5KN
304.5204.5
900 900
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 95 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
- Hoạt tải do người đi bộ
Png = =
Ta sẽ quy 1 phần tải phân bố phía trong dầm biên về tải tập trung và có giá trị.
P'ng= Với L1 =
Png= Với L =
Như vậy sẽ bao gồm 1 lực phân bố ngoài cánh hẫng và 1 lực tập trung phía trong dầm
biên.
= Pngx(Diện tích đah đoạn hẫng)xL +P'ngx(Tung độ đah)
= 0.003x(1+0.635x500/2000)500+3x(0.68775)
=
= Pngx(Diện tích đah đoạn hẫng)xL
2
= 0.003x(-0.5)x500x500 =
= Pngx(Diện tích đah đoạn hẫng)xL
2+P'ngx(Tung độ đah không hẫng)xS
= 0.003x(-0.246)x500x500+3x(0.1251)x2000
=
= Pngx(Diện tích đah đoạn hẫng)xL
2+P'ngx(Tung độ đah không hẫng)xS
= 0.003x(0.135)x500x500+3x(-0.06225)x2000
=
- Tổ hợp nội lực xác định theo công thức sau.
=
: là hệ số điều chỉnh tải trọng láy = 1
γP,γLL:là hệ số tải trọng lấy theo bẳng sau.
M300
-272.25 N.mm/mm
Qi
-375 N.mm/mm
M204
N.mm/mm566.1
R200
3.801 N/mm
M200
0.003 N/mm2 500 mm
3 N/mm 500 mm
300 Kg/m2 0.003 N/mm2
= -18001.919 N.mm/mm
1.2x72500x(-0.10165-0.0763)x2000
1720
=
1000500
P =0.002943 N/mmng
2
2
ngP =0.002943 N/mm
500
'
ngP =2.943N/mm
500
202.5
[ ]LLIMDWDC LLPP )1( +++ γγγη
η η
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 96 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
IM = 25% là lực xung kích.
1.25x(3.468+4.099+4.283+0.603+2.814)+1.25(1.04)+1.75x1.25x(3.801+21.448)
=
1.25x(-1241.578-1916.25-112.508)+1.25x0+1.75x1.25x(0-375)
=
1.25x(1363.198+482.643+362.932)+0.65x(-595.958-942.795)+1.25(408.959)+
+1.75x1.25x(17152.841+566.1)
=
1.25x(-1891.172-241.804-209.028)+0.65x(335.226+517.388)+1.25x-567.352+
+1.75x1.25x(-18001.919-272.25)
=
Ta thấy moment dương và moment âm gần bằng nhau nên ta có.
Mu = Max(∑M204;∑M300) =
Ta sẽ dùng giá trị này để tính toán.
5. Trạng thái giới hạn cường độ 1.
Diện tích cốt thép bản mặt cầu có thể tính theo công thức gân đúng sau.
Mu/Ф
fy(jd)
Trong đó:
- Ф: là hệ số sức kháng lấy Ф = 0.9
- fy: là giới hạn chảy của cốt thép fy = 420 Mpa =
- Đối với bê tông cốt thép thường j = 0.92
- Nội lực tính toán ở TTGHCĐ1 Mu =
- d: là khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
- Lớp bê tông bảo vệ
- Mặt cầu bê tông chịu hao mòn là 50 mm
- Đáy bê tông đổ tại chỗlà 25 mm
- Giả thiết dùng N 015,db = 16 mm
Ab = 200 mm
2
=> d = 180-25-16/2 = 147 mm
ký hiệu Loại tải trọng
N/mm2
42461.694 N.mm/mm
42032.3484 N.mm/mm
N.mm/mm
∑M300=
-42461.694 N.mm/mm
42461.694
∑R200=
75.616 N/mm
412.02
∑M200=
-4908.233 N.mm/mm
AS =
∑M204=
Max Min
Đối với kết cấu DC
Đối với lớp phủ DW
0.65
0.9
1.75 Đối với hoạt tải LL
γP
γP
γLL
1.25
1.25
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 97 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Ta chọn 140 thanh thép N015 @ 240 có AS
5.1. Kiểm tra sức kháng uốn
Sức kháng uốn tính toán được xác định theo công thức.
MR = ФMn
Trong đó:
- Ф: là hệ số sức kháng lấy Ф = 0.9
a
2
- AS: là diện tích cốt thép chịu kéo không dự ứng lực (mm
2/mm).
- dS: là khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
- a: là chiều dày của khối ứng suất tưưong đương(mm).
- Với b = 1 mm Chiều dài của dải tính toán (mm)
f'c = =
(Cường độ chịu nén của bê tông ở 28 ngày tuổi).
=
Điều kiện về kiểm tra sức kháng uốn
Mu ≤ MR
Ta có: Mu= < MR =
==>Thỏa khả năng chịu uốn
42461.694 48431.5713 N.mm/mm
=> MR = 0.9x53812.857 48431.5713 N.mm/mm
mm
=> Mn = 0.848x412.02x 147-
13.967
2 = 53812.857 N.mm/mm
=> a =
0.848x412.02
0.85x29.43x1 =
29.43Mpa30
13.967
N/mm2
Mn = Asfy dS - Sức kháng danh định (N.mm/mm)
a = c x β1 =
ASfy
0.85f'cβ1b
β1 =
ASfy
0.85f'cb
Aschọn = 33000
140x200
= 0.848 mm2/mm
=>AS =
42461.694/0.9
412.02x0.92x147 = 0.847 mm
2/mm
25
50
18
0
d=
14
7
CỐT THÉP NGANG BMC
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 98 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
5.2. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối đa.
Điều kiện kiểm tra.
C
de
- C - là khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa (mm).
- de=ds : khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt
thép chịu kéo(mm).
C = a xβ1
- Trong đó β1là hệ số quy đổi hình khối ứng suất quy định như sau:
Với bê tông có cường độ lớn hơn 28Mpa thì hệ số β1 giảm đi theo tỷ lệ 0.05 cho từng
7Mpa vượt quá 28Mpa.
β1 = =
=> C = =
C
de
5.3. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu
Điều kiện kiểm tra:
f'c
fy
f'c 30
fy 420
Ta thấy:
f'c
fy
5.4. Cốt thép phân bố.
- Cốt thép phải được bố trí ở hướng phụ dưới đáy bản bằng tỷ lệ phần trăm của cốt thép
ở hướng chính chịu moment dương như sau.Đối với cốt thép chính đặt vuông góc với
hướng xe chạy [A9.7.3.2].
3840
Trong đó S= mm (chiều dài nhịp hữu hiệu).
3840
- Bố trí cốt thép.
Apb= = = mm
2/mm
% => Dùng 67%
0.67xAS 0.67x0.848 0.56816
2000
Số phần trăm = = 85.8650103
Đạt
Số phần trăm = ≤ 67%
0.03 = 0.00214286 =>Pmin = 0.00576871 >
- 0.03 = x0.03
= 0.00576871-
0.00214286=
Pmin =
0.848
1*147
=> Đạt
Pmin ≥ 0.03 Tỷ lệ giữa thép chịu kéo và diện tích nguyên
= 0.08 =
11.676
147
0.85-0.05[(30-28)/7] 0.836
13.967x0.836 11.676
≤ 0.42
S
2000
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 99 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Theo bảng B1 Ta chọn 66 thanh thép N010 Ф12 @180 mm có:
5.5. Cốt thép co ngót và nhiệt độ
Diện tích cốt thép mỗi hướng không được nhỏ hơn:
As ≥ 0.75Ag/fy
Trong đó:
Ag : Diện tích nguyên mặt cắt (mm
2).
fy : Cường độ chảy quy định của thép (Mpa)
As ≥ 0.75*(1*180)/412.02 =
Ta thấy diện tích cốt thép chống co ngót nhiệt độ nhỏ hơn diện tích cốt thép phân bố
để thuận tiện cho tính toán và thi công ta bố trí cốt thép ở trên và ở dưới như nhau là
N0 10 @180mm
6. Trạng thái điều kiện sử dụng
Điều kiện kiểm tra khống chế nứt bằng phân bố cốt thép .
- fsa ứng xuất kéo cho phép trong cốt thép thường
- dC : chiều cao phần bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tâm của thanh
thép đặt gần nhất ;nhằm mục đích tính toán phải lấy theo chiều dày tịnh của lớp bê tông
bảo vệ dC không được lớn hơn 50mm.
- A: diện tích có hiệu củabê tông chịu kéo trên thanh có cùng trọng tâm với cốt thép.
- Z: thông số bề rộng vết nứt (N/mm) đối với cấu kiện trong đièu kiện thông thường
lấy Z = (N/mm)
- Cốt thép chịu kéo dùng thanh No 15@240mm .chiều cao phần bê tông tính từ thớ chịu
kéo ngoài cùng đến trọng tâm thanh thép đặt gần nhất là y = 33
Do đó : dc = 33 <
A = =
fSA = > =
Do đó ta dùng fSA =
My
Icr
My = Mu(d-x)
247.212 N/mm2
fS = n ứng suất kéo trong cốt thép ở trạng thái giới hạn sử dụng
372.418759 0.6fy 247.212 N/mm
2
= 372.418759 N/mm2
mm
mm2
fSA =
30000
(33x15840)1/3
30000
mm
2x33x240 15840
50
0.327654 mm2/mm
fS ≤ fSA = (dcA)
1/3
Z
≤ 0.6fy
Achọn = 11500
66x100
= 0.57391304 mm2/mm
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 100 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
d: khoảng cách từ thép chịu lực đến mép ngoài thớ chịu nén
x : chiều cao vùng bê tông chịu nén.
Es
Ec
- Es = (mô đun đàn hồi của thép).
- Ec = =
Trong trạng thái giới hạn sử dụng hệ số thay đổi tải trọng ή =1 và hệ số tải trọng cho tĩnh
tải và lớp phủ bằng 1,hoạt tải bằng 1 do đó moment dùng để tính ứng suất kéo trong
cốt thép là: (hoạt tải có lực xung kích và hệ số xung kích = 1+IM=1.25).
MU = MDC + MDW +1.25MLL
= (-1891.172+335.226+517.388-241.804-209.028)-567.352+1.25(-18001.919-272.25)
=
=> Mu =
Icr = bx
3/3 +nA'S(d'-x)
2+nAS(d-x)
2 (mm4/mm) moment quán tính của tiết diện nứt chuyển đổi.
Trong đó: b = 1 mm bề rộng bụng dầm (mm).
d = 147 mm khoảng cách từ mép chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
d' = 58 mm khoảng cách từ mép chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu nén.
- Tính các đặc trưng tiết diện chuyển đổi cho mặt cắt rộng 1mm có 2 lớp cốt thép như hình
dưới.Vì lớp bảo vệ tương đối dày ,cốt thép phía trên giả thiết nằm ở phía chịu kéo của
trục trung hòa.Tổng moment tĩnh đối với trục trung hòa ta có :
x - Chiều cao vùng bê tông chịu kéo.
0.5bx2 = nA'S(d' - x) + nAS(d-x)
0.5(1)x2 = 7(0.848)(58-x) + 7(0.848)(147-x)
x2 +23.744x -2433.76 =0
giải được x= 38.9 mm < 58 mm Vậy giả thiết là đúng.Moment quán tính của
tiết diện nứt quy đổi là.
Icr = bx
3/3 +nA'S(d'-x)
2+nAS(d-x)
2
= 1x(38.86)3/3+7x(0.848)x(58-38.57)2 +7x(0.848)x(147-38.86)2
24.559141 KN.m/m
Ta dùng n = 7
-24559.141 N.mm/mm
=>
200000
29440.0875 =
0.043(2500)1.5 29440.08747
n = 6.793458078
n = hệ số chuyển đổi diện tích cốt thép sang bê tông tương ứng.
200000 Mpa
30
58
18
0
A =0.848mm /mm2S
SA =0.848mm /mm
' 2
39
33
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 101 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 2-THIẾT KẾ KỸ THUẬT
=
Ứng suất kéo củacốt thép dưới bằng:
My
Icr
Như vậy: f s = < fsa =
7. Thiết kế phần hẫng mặt cầu.
Mbh= Wsx750x750/2 + Pbx625+Ph2x500x500/2
= 0.0044145x750x750/2+3.066x625+0.0024525x500x500/2
= < Mu =
(nên bố trí cốt thép tại phần hẫng như cốt thép phía trong dầm biên).
3464.39063 N.mm/mm 42461.694
203.952391
fS = n = 7
24559.141x(147-38.86)
91152.54034
N.mm/mm
= 203.952391 Mpa
247.212 Mpa => Đạt
91152.5403 mm4/mm
50
25
18
01
6
16
140 thanh N 15 @240
140 thanh N 15 @240
0
0
066 thanh N 10 @180
66 thanh N 10 @1800
500
625
750
Pb DC h2P
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 102 CHƯƠNG 10-THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 13. BMC.pdf