Tài liệu Tài liệu hỗ trợ tự học Định hướng trả lời câu hỏi và bài tập Vật lí 11: TRẦN ANH TIẾN
TÀI LIỆU HỖ TRỢ TỰ HỌC
ĐỊNH HƯỚNG TRẢ LỜI
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
VẬT LÍ 11
Quảng ngãi, năm 2008
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 1 -
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG. ................................................................ - 2 -
BÀI 1. ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU – LÔNG. ...................................................................... - 2 -
BÀI 2. THUYẾT ÊLECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH. ............................... - 4 -
BÀI 3. ĐIỆN TRƢỜNG VÀ CƢỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƢỜNG. ĐƢỜNG SỨC ĐIỆN. .............. - 7 -
BÀI 4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ............................................................................................. - 12 -
BÀI 5. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ ..................................................................................... - 15 -
BÀI 6. TỤ ĐIỆN ...................................................................................................................... - 18 -
CHƯƠNG II. DÕNG ĐIỆN KH...
97 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1645 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu hỗ trợ tự học Định hướng trả lời câu hỏi và bài tập Vật lí 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẦN ANH TIẾN
TÀI LIỆU HỖ TRỢ TỰ HỌC
ĐỊNH HƯỚNG TRẢ LỜI
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
VẬT LÍ 11
Quảng ngãi, năm 2008
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 1 -
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG. ................................................................ - 2 -
BÀI 1. ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU – LƠNG. ...................................................................... - 2 -
BÀI 2. THUYẾT ÊLECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH. ............................... - 4 -
BÀI 3. ĐIỆN TRƢỜNG VÀ CƢỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƢỜNG. ĐƢỜNG SỨC ĐIỆN. .............. - 7 -
BÀI 4. CƠNG CỦA LỰC ĐIỆN. ............................................................................................. - 12 -
BÀI 5. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ ..................................................................................... - 15 -
BÀI 6. TỤ ĐIỆN ...................................................................................................................... - 18 -
CHƯƠNG II. DÕNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI .................................................................. - 20 -
BÀI 7. DÕNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN .............................................................. - 20 -
BÀI 8. ĐIỆN NĂNG. CƠNG SUẤT ĐIỆN ............................................................................. - 26 -
BÀI 9. ĐỊNH LUẬT ƠM ĐĨI VỚI TỒN MẠCH ................................................................ - 30 -
BÀI 10. GHÉP CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ ................................................................ - 34 -
CHƯƠNG III. DÕNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG .................................... - 37 -
BÀI 13. DÕNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI ............................................................................ - 37 -
BÀI 14. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN ............................................................. - 39 -
BÀI 15. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ ........................................................................... - 40 -
BÀI 16: DÕNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHƠNG ................................................................... - 43 -
CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG ........................................................................................ - 44 -
BÀI 19. TỪ TRƢỜNG ............................................................................................................. - 44 -
BÀI 20. LỰC TỪ. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ............................................................................... - 46 -
BÀI 21. TỪ TRƢỜNG CỦA DÕNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN CĨ HÌNH DẠNG ĐẶC
BIỆT ......................................................................................................................................... - 49 -
BÀI 22. LỰC LO – REN – XƠ ................................................................................................ - 52 -
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ............................................................................ - 55 -
BÀI 23. TỪ THƠNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ .......................................................................... - 55 -
BÀI 24. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG ............................................................................... - 58 -
BÀI 25. TỰ CẢM ..................................................................................................................... - 61 -
PHẦN II - QUANG HÌNH HỌC ................................................................................... - 64 -
CHƯƠNG VI. KHƯC XẠ ÁNH SÁNG ........................................................................ - 64 -
BÀI 26. KHƯC XẠ ÁNH SÁNG ............................................................................................. - 64 -
BÀI 27. PHẢN XẠ TỒN PHẦN ........................................................................................... - 67 -
CHƯƠNG VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG ....................................................... - 71 -
BÀI 28. LĂNG KÍNH .............................................................................................................. - 71 -
BÀI 29. THẤU KÍNH MỎNG ................................................................................................. - 74 -
BÀI 30. GIẢI BÀI TỐN VỀ HỆ THẤU KÍNH .................................................................... - 79 -
BÀI 31. MẮT ........................................................................................................................... - 82 -
BÀI 32. KÍNH LÚP .................................................................................................................. - 88 -
BÀI 33. KÍNH HIỂM VI .......................................................................................................... - 90 -
BÀI 34. KÍNH THIÊN VĂN .................................................................................................... - 94 -
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 2 -
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG.
BÀI 1. ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU – LƠNG.
C1. Trên hình 1.2, AB
và MN là hai thanh đã
đƣợc nhiễm điện. Mũi
tên chỉ chiều quay của
đầu B khi đƣa đầu M đến gần. Hỏi đầu B
và đầu M nhiễm điện cùng dấu hay trái
dấu ?
C2.Nếu tăng khoảng cách giữa hai quả
cầu lên ba lần thì lực tƣơng tác giữa chúng
( hai điện tích điểm ) tăng lên hay giảm
bao nhiêu lần ?
C3. Khơng thể nĩi về hằng số điện mơi
của chất nào dƣới đây ?
A. Khơng khí khơ.
B. Nƣớc tinh khiết.
C. Thuỷ tinh.
D. Đồng.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Điện tích điểm là gì ?
2. Phát biểu định luật Cu – lơng.
3. Lực tƣơng tác giữa các điện tích khi đặt
C1:Vì lực tƣơng tác giữa hai điện tích
điểm tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng
cách giữa chúng nên lực tƣơng tác giữa
chúng giảm 9 lần.
C2:Vì đầu M đẩy đầu B nên hai đầu M và
B nhiễm điện cùng dấu
C3: vì hằng số điện mơi là một đại lƣợng
đặc trƣng cho tính chất điện của một chất
cách điện nên chọn D.
1. Điện tích điểm là một vật tích điện cĩ
kích thƣớc rất nhỏ so với khoảng cách tới
điểm mà ta xét.
2. Lực hút hay lực đẩy giữa hai điện tích
điểm đặt trong chân khơng cĩ phƣơng
trùng với đƣờng thẳng nối hai điện tích
đĩ, cĩ độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ
nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa
chúng.
2
21
r
qq
kF
; k = 9.10
9
2
2.
C
mN
3. Nhỏ hơn
lần so với khi đặt trong chân
A
B
M
N
H 1.2
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 3 -
trong một điện mơi sẽ lớn hơn hay nhỏ
hơn khi đặt trong chân khơng ?
4. Hằng số điện mơi của một chất cho ta
biết điều gì ?
5. Chọn câu đúng.
Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện
tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên
gấp đơi thì lực tƣơng tác giữa chúng
A. tăng gấp đơi.
B. giảm đi một nữa.
C. giảm đi bốn lần.
D.khơng thay đổi
6. Trong trƣờng hợp nào sau đây ta cĩ thể
coi các vật nhiễm điện là các điện tích
điểm ?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần
nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
7. Nêu những điểm giống và khác nhau
giữa định luật Culơng và định luật vạn vật
hấp dẫn.
8. Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích cĩ
độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm
khơng.
4. Nĩ cho ta biết, khi đặt các điện tích
trong chất đĩ thì lực tác dụng giữa chúng
nhỏ đi bao nhiêu lần so với khi đặt chúng
trong chân khơng.
5. Chọn D.
6. Chọn C
7. Hai định luật này giống nhau về hình
thức phát biểu, nhƣng khác nhau về nội
dung ( một định luật nĩi về lực cơ học,
cịn định luật kia nĩi về lực điện ). Các đại
lƣợng vật lí tham gia vào hai định luật cĩ
bản chất vật lí khác hẳn nhau.
8. Với q1 = q2 = q.
Áp dụng định luật Cu – lơng ta cĩ:
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 4 -
trong chân khơng thì tác dụng lên nhau
một lực là 9.10-3 N. Xác định điện tích của
hai quả cầu đĩ.
2
2
r
q
kF
q = 1.10-7C.
BÀI 2. THUYẾT ÊLECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH.
C1: Hãy vận dụng thuyết êlectron để giải
thích hiện tƣợng nhiễm điện của thanh
thuỷ tinh khi cọ xát vào dạ. Cho rằng
trong hiện tƣợng này, thuỷ tinh bị nhiễm
điện dƣơng và chỉ cĩ các êlectron cĩ thể
di chuyển từ vật nọ sang vật kia.
C2: Hãy nêu một định nghĩa khác về vật
dẫn điện và vật cách điện.
C3: Chân khơng dẫn điện hay cách điện ?
Tại sao ?
C4: Hãy giải thích sự nhiễm điện của một
quả cầu kim loại khi cho nĩ tiếp xúc với
một vật nhiễm điện dƣơng.
C5: Hãy vận dụng
thuyết êlectron để giải
thích hiện tƣợng nhiễm điện do hƣởng
ứng. Biết rằng trong kim loại cĩ êlectron
C1: Khi cọ xát vào dạ thì thuỷ tinh nhiễm
điện dƣơng.Vì khi cọ xát nhƣ vậy thì do
một cơ chế nào đĩ mà ta chƣa rõ, một số
electron từ thuỷ tinh đã chuyển sang dạ.
Thuỷ tinh đang ở trạng thái khơng mang
điện bị mất êlectron sẽ trở thành nhiễm
điện dƣơng.
C2: Vật dẫn điện là vật trong đĩ ta cĩ thể
di chuyển từ điểm nọ đến điểm kia các
điện tích mà ta đƣa từ ngồi vào. Vật cách
điện là vật mà ta khơng thể di chuyển các
điện tích mà ta đƣa vào từ điểm nọ đến
điểm kia.
C3: Chân khơng là một mơi trƣờng cách
điện vì khơng chứa các điện tích tự do.
C4: Một quả cầu kim loại ở trạng thái
trung hồ điện vẫn chứa các điện tích tự
do. Khi cho quả cầu kim loại tiếp xúc với
một vật nhiễm điện dƣơng, thì một số
êlectron của quả cầu bị hút sang vật nhiễm
điện dƣơng làm cho quả cầu cũng bị
nhiễm điện dƣơng.
C5: Khi đƣa quả cầu A nhiễm điện dƣơng
lại gần đầu M của một thanh kim loại MN
thì quả cầu A sẽ hút các êlectron tự do của
thanh MN về phía mình làm cho êlectron
+
A
- +
M N
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 5 -
tự do.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Trình bày nội dung của thuyết êlectron.
2. Giải thích hiện tƣợng nhiễm điện dƣơng
của một quả cầu kim loại do tiếp xúc bằng
thuyết êlectron.
3. Trình bày hiện tƣợng nhiễm điện do
hƣởng và vận dụng giải thích hiện tƣợng
đĩ bằng thuyết electron.
tập trung nhiều ở đầu M nên M sẽ nhiễm
điện âm; cịn đầu N sẽ thiếu êlectron nên
nhiễm điện dƣơng. Những điện tích tập
trung ở M và N sẽ tác dụng lên các
êlectron tự do cịn lại trong thanh MN
những lực ngƣợc chiều với lực hút của A.
Nếu các điện tích tập trung đủ lớn thì các
lực tác dụng của các điện tích ở A, M và
N lên mỗi êlectron tự do cịn lại trong
thanh MN sẽ cân bằng nhau và sẽ khơng
cịn cĩ thêm êlectron đến tập trung ở đầu
M nữa.
Đầu M thừa vào nhiêu êlectron thì đầu N
sẽ thiếu bấy nhiêu êlectron.
1. – Electron cĩ thể rời khỏi nguyên tử di
chuyển từ nơi này đến nơi khác. Nguyên
tử bị mất êlectron sẽ trở thành một hạt
mang điện dƣơng gọi là ion dƣơng.
- Một nguyên tử trung hồ cĩ thể nhận
thêm eclectron để trở thành một hạt mang
điện âm và đƣợc gọi là ion âm.
- Một vật nhiễm điện âm khi số êlectron
mà nĩ chứa lớn hơn số điện tích nguyên tố
dƣơng (prtơn ). Nếu số êlectron ít hơn số
prơton thì vật nhiễm điện dƣơng.
2. Giống câu C4.
3. Giống câu C5.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 6 -
4. Phát biểu định luật bảo tồn điện tích và
vận dụng để giải thích hiện tƣợng xảy ra
khi cho một quả cầu nhiễm điện dƣơng
tiếp xúc với một quả cầu nhiễm điện âm.
5. Chọn câu đúng.
Đƣa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu
M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một sợi
chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút
dính vào quả cầu Q. Sau đĩ thì
A. M tiếp tục bị hút dính vào Q.
B. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía
Q.
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng.
D. M bị đẩy lệch về phía bên kia.
6. Đƣa một quả cầu Q tích điện dƣơng lại
gần đầu M của một khối trụ kim loại MN (
H 2.4 )
Tại M và N sẽ xuất hiện các điện tích trái
dấu. Hiện tƣợng gì sẽ xảy ra nếu chạm tay
vào điểm I, trung điểm của MN ?
A. Điện tích ở M và N khơng thay đổi.
B. Điện tích ở M và N mất hết.
C. Điện tích ở M cịn, ở N mất.
4. - Định luật bảo tồn điện tích: Trong
một hệ cơ lập tổng đại số các điện tích là
khơng đổi.
- Khi cho qủa cầu nhiễm điện dƣơng tiếp
xúc với một quả cầu nhiễm điện âm thì
một số electron ở quả cầu nhiễm điện âm
sẽ di chuyển sang B, đến một lúc nào đĩ
thì điện tích của hai quả cầu này cân bằng
nhau.
5. Chọn D.
6. Chọn A.
- + +
Q M N
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 7 -
D. Điện tích ở M mất, ở N cịn.
7. Hãy giải thích hiện tƣợng bụi bám chặt
vào các cánh quạt trần, mặc dù cánh quạt
thƣờng xuyên quay rất nhanh.
7. Các cánh quạt trần cĩ phủ một lớp sơn.
Lớp sơn này là chất cách điện. Khi quạt
quay thì lớn sơn này cọ xát với khơng khí
nên bị nhiễm điện và hút các hạt bụi trong
khơng khí. Các hạt bụi này sẽ dính chặt
vào cánh quạt, nên khi cánh quay, chúng
vẫn khơng bị văng ra.
BÀI 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN.
C1. Hãy chứng minh vectơ cƣờng độ điện
trƣờng tịa
điểm M
của một
điện tích điểm Q cĩ phƣơng và chiều nhƣ
trên hình H.3.3
C1: Nếu đặt tại điểm M trong điện trƣờng
một điện tích thử dƣơng q thì phƣơng và
chiều của lực điện tác dụng lên q sẽ cho
biết phƣơng và chiều của cƣờng độ điện
trƣờng tại đĩ. Vì vậy, vectơ cƣờng độ điện
trƣờng của điện tích điểm dƣơng sẽ hƣớng
ra xa điện tích đĩ; của điện tích âm sẽ
hƣớng về điện tích đĩ.
C2: Dựa
vào hệ
thống
đƣờng sức (
hình 3.6 và 3.7), hãy chứng minh rằng,
cƣờng độ điện trƣờng của một điện tích
điểm càng gần điện tích điểm đĩ thì càng
lớn.
C2: Dựa vào quy ƣớc vẽ đƣờng sức điện.
Ta thấy ở gần điện tích Q, các đƣờng sức
sít nhau, ở xa điện tích Q, các đƣờng sức
nằm xa nhau. Điều chứng tỏ, ở gần điện
tích Q thì cƣờng độ điện trƣờng lớn, ở xa
điện tích Q cƣờng độ điện trƣờng nhỏ.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Điện trƣờng là gì ?
1. Điện trƣờng là dạng vật chất ( mơi
trƣờng ) bao quanh điện tích và gắn liền
với điện tích. Điện trƣờng tác dụng lực
điện trƣờng lên các lực điện tích khác đặt
trong nĩ.
Q + - o
M E
M
E
o
H 3.3
+ -
H3.6 H3.7
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 8 -
2. Cƣờng độ điện trƣờng là gì ? Nĩ đƣợc
xác định nhƣ thế nào ? Đơn vị cƣờng độ
điện trƣờng là gì ?
2. - Cƣờng độ điện trƣờng là đại lƣợng
đặc trƣng cho tác dụng mạnh yếu của điện
trƣờng tại một điểm.
- Nĩ đƣợc xác định bằng thƣơng số của độ
lớn lực điện F tác dụng lên một điện tích
thử q dƣơng đặt tại điểm đĩ và độ lớn của
q.
q
F
E
- Đơn vị: V/m
3. Vectơ cƣờng độ điện trƣờng là gì ? Nêu
những đặc điểm của vectơ cƣờng độ điện
trƣờng tại một điểm.
3. - Vectơ cƣờng độ điện trƣờng là đại
lƣợng biểu diẽn phƣơng chiều và độ lớn
của cƣờng độ điện trƣờng tại một điểm.
- Đặc điểm
E
:
+ Phƣơng và chiều trùng với phƣơng và
chiều của lực điện tác dụng lên điện tích
thử q dƣơng
+ Chiều dài biểu diễn độ lớn của cƣờng
độ điện trƣờng theo một xích nào đĩ.
4. Viết cơng thức tính và nêu những đăc
điểm của cƣờng độ điện trƣịng của một
điện tích điểm.
4. Cơng thức cƣờng độ điện trƣờng của
một điện tích điểm trong chân khơng:
2r
Q
k
q
F
E
Đặc điểm: độ lớn của cƣờng độ điện
trƣờng E khơng phụ thuộc vào độ lớn của
điện tích thử q.
5. Cƣờng độ điện trƣờng của một hệ điện
tích điểm đƣợc xác định nhƣ thế nào ?
5. Cƣờng độ điện trƣờng của một hệ điện
tích điểm gây ra tại 1 điểm đƣợc xác định
bằng tổng các vectơ điện trƣờng tại điểm
đĩ.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 9 -
6. Phát biểu nguyên lý chồng chất điện
trƣờng.
6. Các điện trƣờng
21, EE
đồng thời tác
dụng lực điện lên điện tích q một cách độc
lập với nhau và điện tích q chịu tác dụng
của điện trƣờng tổng hợp
E
:
21 EEE
Các vectơ cƣờng độ điện trƣờng tại 1
điểm đƣợc tổng hợp theo quy tắc hình
bình hành.
7. Nêu định nghĩa và đặc điểm của đƣờng
sức điện.
7. Định nghĩa: Đƣờng sức điện là đƣờng
mà tiếp tuyết tại mỗi điểm của nĩ là giá
của vectơ cƣờng độ điện trƣờng tại điểm
đĩ. Nĩi cách khác, đƣờng sức điện là
đƣờng mà lực điện tác dụng dọc theo đĩ.
Đặc điểm:
+ Qua mỗi điểm trong điện trƣờng cĩ một
đƣờng sức điện và chỉ một mà thơi
+ Đƣờng sức điện là những đƣờng cĩ
hƣớng. Hƣớng của đƣờng sức điện tại một
điểm là hƣớng của vectơ cƣờng độ điện
trƣờng tại điểm đĩ.
+ Đƣờng sức điện của trƣờng tĩnh điện là
những đƣờng khơng khép kín. Nĩ đi ra từ
điện tích dƣơng và kết thúc ở điện tích
âm.
+ Ở chỗ cƣờng độ điện trƣờng lớn thì các
đƣờng sức điện đƣợc vẽ mau, cịn ở chỗ
cƣờng độ điện trƣờng nhỏ thì các đƣờng
sức điện sẽ thƣa hơn.
8. Điện trƣờng đều là gì ? 8. Điện trƣờng đều là điện trƣờng mà
vectơ cƣờng độ điện trƣờng tại mỗi điểm
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 10 -
đều cĩ cùng phƣơng, chiều và độ lớn;
đƣờng sức điện là những đƣờng thẳng
song song cách đều.
9. Đại lƣợng nào dƣới đây khơng liên
quan đến cƣờng độ điện trƣờng của một
điện tích điểm Q tại một điểm ?
A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách từ Q đến q.
D. Hằng số điện mơi của mơi trƣờng.
9. Chọn B.
10. Đơn vị nào sau đây là đơn vị cƣờng độ
điện trƣờng ?
A. Nuitơn.
B. Culơng.
C. Vơn nhân mét.
D. Vơn trên mét.
10. Chọn D.
11. Tính cƣờng độ điện trƣịng và vẽ vectơ
cƣờng độ điện trƣờng do một điện tích
điểm +4.10-8C gây ra tại một điểm cách
nĩ 5 cm trong một mơi trƣờng cĩ hằng số
điện mơi là 2.
11. Ta cĩ: E = k
2r
Q
= 9.10
9
.
22
8
10.5.2
10.4
=
72.10
3
V/m.
12. Hai điện tích điểm q1 = + 3.10
-8
C và
q2 = - 4.10
-8
C đƣợc đặt cách nhau 10 cm
trong chân khơng. Hãy tìm các điểm mà
tại đĩ cƣờng độ điện trƣờng bằng khơng.
Tại các điểm đĩ cĩ cƣờng độ điện trƣờng
hay khơng ?
12.
Gọi C là điểm mà tại đĩ cƣờng độ điện
- +
CE1
A B
q1 q2
C
CE2
+
E
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 11 -
trƣờng tổng hợp bằng khơng.
+ Gọi
CC EE 21 ,
là cƣờng độ điện trƣờng do
các điện tích q1, q2 gây ra tại C.
Ta cĩ:
021
CC EE CC EE 21
CC EE 21 ,
là
2 vectơ cùng phƣơng, nghĩa là C nằm trên
đƣờng thẳng AB. Hai vectơ này phải
ngƣợc chiều, tức là C nằm ngồi đoạn
AB. Hai vectơ này phải cĩ độ lớn bằng
nhau, nghĩa là điểm C nằm gần A hơn B
vì
21 qq
+ Đặt AB = l và AC = x, ta cĩ:
2
29
2
19
)(
10.910.9
xl
q
x
q
x
x
xl
q
q
2
1
2
= 64,6 cm.
Ngồi ra cịn phải kể tất cả các điểm nằm
rất xa q1 và q2.
Tại điểm C cƣờng độ điện trƣờng bằng
khơng nên tại đĩ khơng cĩ điện trƣờng.
13. Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm
trong chân khơng cĩ hai điện tích q1 = +
16.10
-8
C và q2 = -9.10
-8
C. Tính cƣờng độ
điện trƣờng tổng hợp và vẽ vectơ cƣờng
độ điện trƣờng tại điểm C nằm cách A
một khoảng 4 cm và cách B một khoảng
3cm.
13.
Gọi
21, EE
là các vectơ cƣờng độ điện
trƣờng do các điện tích q1, q2
gây ta tại C.
21, EE
cĩ hƣớng nhƣ hình vẽ, và cĩ độ lớn
lần lƣợt là:
E1 = 9.10
9
5
2
1
10.9
AB
q V/m.
E2 = 9.10
9
5
2
2
10.9
BC
q V/m.
1E
2E
CE
C
A
B
q1 >0 q2 <0
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 12 -
Cƣờng độ tổng hợp tại C:
21 EEEC
Ec = 2 E1 = 12,7.10
5
.
BÀI 4. CƠNG CỦA LỰC ĐIỆN.
C1. Hãy nêu sự tƣơng tự giữa cơng của
lực điện trong trƣờng hợp này với cơng
của lực điện.
C1. Cơng của trọng lực khi một vật cĩ
khối lƣợng m di chuyển từ điểm M đến
điểm N cĩ hiệu độ cao là h, theo một
đƣờng cong bất kì, cĩ độ lớn là:
A = mgh
Cơng này chỉ phụ thuộc vào h mà khơng
phụ thuộc vào dạng đƣờng đi. Nghĩa là chỉ
phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm
cuối của đƣờng đi, điều này tƣơng tự nhƣ
cơng của lực điện.
C2. Cho một điện tích điểm Q nằm tại tâm
của một vịng trịn. Khi di chuyển một
điện tích thử q dọc theo cung MN của
vịng trịn đĩ thì cơng của lực điện sẽ bằng
bao nhiêu ?
C2. Cơng của lực điện trong trƣờng hợp
này sẽ bằng khơng vì lực điện
F
nằm trên
đƣờng thẳng nối hai điện tích trong trƣờng
hợp này luơn vuơng gĩc với quãng đƣờng
dịch chuyển.
C3. Thế năng của điện tích thử q trong
điện trƣờng của điện tích điểm Q nêu ở
câu C2 sẽ thay đổi thế nào khi q di chuyển
dọc theo cung MN ?
C3. Khi cho điện tích q dịch chuyển dọc
theo cung MN nhƣ ở C2 thì thế năng của
điện tích q trong điện trƣờng sẽ khơng
thay đổi vì lực điện khơng sinh cơng.
1E
2E
CE
C
A
B
q1 >0 q2 <0
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 13 -
CÂU HỎI VÀ BÀI TÂP
1. Viết cơng thức tính cơng của lực điện
trong sự dịch chuyển của một điện tích
trong một điện trƣờng đều.
1. Cơng của lực điện trong sự dịch chuyển
địên tích q trong điện trƣờng đều từ M đến
N là:
AMN = qEd
2. Nêu đặc điểm của cơng của lực điện tác
dụng lên điện tích thử q khi cho q di
chuyển trong điện trƣờng.
2. Cơng của lực điện trong sự dịch chuyển
điện tích q từ một điểm M đến N trong
một điện trƣờng bất kì khơng phụ thuộc
vào dạng đƣờng di từ M đến N mà chỉ phụ
thuộc vào vị trí của M và N.
3. Thế nằng của điện tích q trong điện
trƣờng phụ thuộc vào q nhƣ thế nào ?
3. Thế năng của điện tích q tại điểm M
trong điện trƣờng tỉ lệ thuận với q
WM = AM = VM.q
4. Cho điện tích thử q di chuyển trong một
điện trƣờng đều dọc theo hai đoạn thẳng
MN và NP. Biết rằng lực điện sinh cơng
dƣơng và MN dài hơn NP. Hỏi kết quả
nào sau đây là đúng, khi so sánh các cơng
AMN và ANP của lực điện ?
A. AMN > ANP
B. AMN < ANP
C. AMN = ANP
D. Cả ba trƣờng hợp A,B,C đều cĩ thể xảy
ra.
4. Chọn D.
5. Một êlectron di chuyển đƣợc đoạn
đƣờng 1 cm, dọc theo một đƣờng sức
điện, dƣới tác dụng của lực điện trong một
5. Ta cĩ: A = qEd với q = -1,6.10
-19
C và
d = -1 cm ( vì elẻcton mang điện âm nên
di chuyển ngƣợc chiều điện trƣờng ) A
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 14 -
điện trƣờng đều cĩ cƣờng độ điện trƣờng
1000 V/m. Hỏi cơng của lực điện cĩ giá
trị nào sau đây ?
A. – 1,6.10-16 J
B. + 1,6.10
-16
J.
C. – 1,6.10-18 J.
D. + 1,6.10
-18
J.
= 1,6.10
-18
J.
6. Cho một điện tích di chuyển trong điện
trƣờng dọc theo một đƣờng cong kín, xuất
phát từ điểm M rồi trở lại điểm M. Cơng
của lực điện bằng bao nhiêu ?
6. A = 0 vì A = AMN + ANM mà AMN = -
ANM
7. Một electron đƣợc thả khơng vận tốc
đầu ở sát bản âm, trong điện trƣờng đều
giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái
dấu. Cƣờng độ điện trƣờng giữa hai bản là
1000 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1
cm. Tính động năng của êlectron khi nĩ
đến đập vào bản dƣơng.
7. Áp dụng định lí động năng ta cĩ: ½ mv
2
– ½ mv0
2
= Anl
Với v0 = 0; Anl = qEd = (-1,6.10
-19
).1000.( -0,01) = 1,6.10
-18
J.
Vậy động năng của electron khi nĩ đến
đập vào bản dƣơng là 1,6.10-18 J.
8. Một điện tích dƣơng Q đặt tại điểm O.
Đặt một điện tích âm q tại điểm M. Chứng
minh rằng thế năng của q ở M cĩ giá trị
âm.
8. Điện tích q bị điện tích Q hút.
Thế năng của q tại M cĩ gía trị bằng cơng
của lực điện tác dụng lên q trong sự dịch
chuyển của q từ M ra vơ cực.
Giả sử q di chuyển dọc theo đƣờng thẳng
OM, từ M ra vơ cực. Trong sự di chuyển
này lực điện luơn luơn cùng phƣơng,
ngƣợc chiều với độ dịch chuyển do đĩ lực
điện sinh cơng âm: AM < 0. Do đĩ: WM <
0.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 15 -
BÀI 5. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ
C1. Chứng minh rằng, điện thế tại mọi
điểm trong điện trƣờng của một điện tích
điểm âm ( Q < 0 ) đều cĩ giá trị âm.
C1. Đặt tại điểm M mà ta xét một điện
tích thử q dƣơng. Di chuyển q từ điểm đĩ
ra vơ cực dọc theo đƣờng thẳng qua Q.
Trong sự dịch chuyển này, lực hút giữa Q
và q sinh cơng âm: AM < 0. Điện thế tại
M là VM =
q
AM
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Điện thế tại một điểm trong điện trƣờng
là gì ? Nĩ đƣợc xác định nhƣ thế nào ?
1. Điện thế tại một điểm trong điện trƣờng
là đại lƣợng đặc trƣng cho điện trƣờng về
phƣơng diện tạo ra thế năng của điện tích
q.
Nĩ đƣợc xác định bằng thƣơng số của
cơng của lực điện tác dụng lên q khi q di
chuyển từ M ra vơ cực và độ lớn của q
VM =
q
AM
2. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện
trƣờng là gì ?
2. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N
trong điện trƣờng đặc trƣng cho khả năng
sinh cơng của điện trƣờng trong sự di
chuyển của một điện tích từ M đến N.
Nĩ đƣợc xác định bằng thƣơng số của
cơng của lực điện tác dụng lên điện tích q
trong sự dịch chuyển từ M đến N và độ
lớn của q.
3. Viết hệ thức liên hệ hiệu điện thế gữa
hai điểm với cơng do lực điện sinh ra khi
3. UMN =
q
AMN
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 16 -
cĩ một điện tích q di chuyển giữa hai điểm
đĩ.
4. Viết hệ thức giữa hiệu điện thế và
cƣờng độ điện trƣờng, nĩi rõ điều kiện áp
dụng hệ thức đĩ.
4. E =
d
U
d
U MN
U là hiệu điện thế giữa hai điểm M và N
d là độ dài hình chiếu của đƣờng dịch
chuyển trên phƣơng của đƣờng sức.
d cĩ gía trị dƣơng khi chiều dịch chuyển
cùng chiều với chiều dƣơng của đƣờng
sức, âm nếu ngƣợc chiều đƣờng sức.
Hệ thức trên đƣợc xây dựng dựa vào việc
tính hiệu điện thế giữa hai điểm nằm trên
cùng một đƣờng sức của điện trƣờng đều.
Tuy nhiên hệ thức này vẫn dùng cho điện
trƣờng khơng điều trong trƣờng hợp cho
điện tích q di chuyển một đoạn đƣờng d
rất ngắn dọc theo đƣờng sức, dọc theo đĩ
E coi nhƣ khơng đổi.
5. Biết hiệu điện thế UMN = 3V. Hỏi đẳng
thức nào dƣới đây chắc chắn đúng ?
A. VM = 3V
B. VN = 3V.
C. VM – VN = 3V.
D. VN – VM = 3V.
5. Chọn C.
6. Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ
điểm M đến điểm N trong điện trƣờng thì
lực điện sinh cơng – 6J. Hỏi hiệu điện thế
UMN cĩ gía trị nào sau đây ?
6. Ta cĩ: UMN =
q
AMN
=
2
6
= 3 V.
Chọn C.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 17 -
A. + 12V
B. – 12V.
C. + 3V.
D. – 3V.
7. Chọn câu đúng.
Thả một êlectron khơng vận tốc ban đầu
trong một điện trƣờng bất kì. Êlectron đĩ
sẽ
A. chuyển động dọc theo một đƣờng
sức điện.
B. chuyển động từ điểm cĩ điện thế
cao xuống điểm cĩ hiệu điện thế
thấp.
C. chuyển động từ điểm cĩ điện thế
thấp lên điểm cĩ điện thế cao.
D. đứng yên.
7. vì electron mang điện âm nên cĩ chịu
tác dụng của lực F ngƣợc chiều điện
trƣờng, nghĩa là chuyển động từ nơi cĩ
điện thế thấp sang nới cĩ điện thế cao.
8. Cĩ hai bản kim loại phẳng đặt song
song với nhau và cách nhau 1cm. Hiệu
điện thế giữa bản dƣơng và bản âm là
120V. Hỏi điện thế tại điểm tại điểm M
nằm trong khoảng giữa hai bản, cách bản
âm 0,6 cm sẽ là bao nhiêu ? Mốc điện thế
ở bản âm.
8. Ta cĩ: U0 = E.d0 và U = E.d
Tỉ số:
d
d
U
U 00
U =
0
0
U
d
d
=
120
1
6,0 =72V
Vây VM = 72V 9 vì V bản âm = 0.
9. Tính cơng mà lực điện tác dụng lên một
êlectron sinh ra khi nĩ chuyển động từ
điểm M đến điểm N. Biết hiệu điện thế
UMN = 50 V.
9. Ta cĩ: AMN = q.UMN = ( - 1,6.10
-19
).50
= - 8.10
-18
J
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 18 -
BÀI 6. TỤ ĐIỆN
C1. Sau khi tích điện cho tụ điện, nếu nối
hai bản bằng một dây dẫn thì sẽ xảy ra
hiện tƣợng gì ?
C1. Sau khi tích điện cho tụ điện, nếu nối
hai bản của tụ điện với nhau bằng một dây
dẫn thì sẽ xảy ra hiện tƣợng phĩng điện từ
bản này sang bản kia qua dây dẫn, điện
tích trên các tụ sẽ giảm dần đi. Đĩ là vì
điện trƣờng do các điện tích của tụ điện
tạo ra trong dây dẫn sẽ làm cho các
electron tự do trong dây dẫn chạy theo
chiều từ bản âm sang bản dƣơng, làm cho
êlectron của bản âm giảm dần và điện tích
dƣơng bị trung hồ dần cho đến khi hết
hẳn.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
1. Tụ điện là gì ? Tụ điện phẳng cĩ cấu tạo
nhƣ thế nào ?
1.
- Tụ điện là hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và
ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
- Tụ điện phẳng cĩ cấu tạo gồm hai bản
kim loại phẳng đặt song song với nhau và
ngăn cách nhau bằng một lớp điện mơi.
2. Làm thế nào để tích điện cho tụ điện ?
Ngƣời ta gọi điện tích của tụ điện là điện
tích của bản nào ?
2. - Muốn tích điện cho tụ, ngƣời ta nối
hai bản của tụ điện với hai cực của nguồn
điện. Bản nối với cực dƣơng sẽ tích điện
dƣơng, bản nối với cực âm sẽ tích điện
âm.
- Ngƣời ta gọi điện tích của bản dƣơng là
điện tích của tụ điện.
3. Điện dung của tụ điện là gì ? 3. Điện dung của tụ điện là đại lƣợng đặc
trƣng cho khả năng tích điện của tụ điện ở
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 19 -
một hiệu điện thế nhất định. Nĩ đƣợc xác
định bằng thƣơng số của điện tích của tụ
điện và hiệu điện thế giữa hai bản đĩ.
4. Năng lƣợng của một tụ điện tích điện là
dạng năng lƣợng gì ?
4. Khi tụ điện tích điện thì điện trƣờng
trong tụ điện sẽ dự trữ một năng lƣợng
năng lƣợng đĩ gọi là năng lƣợng của điện
trƣờng.
5. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung
và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ
điện. Phát biểu nào dƣới đây là đúng ?
A. C tỉ lệ thuận với Q
B. C tỉ lệ nghịch với U
C. C phụ thuộc vào Q và U
D. C khơng phụ thuộc vào Q và U.
5. Chọn D
6. Trong trƣờng hợp nào dƣới đây ta
khơng cĩ một tụ điện
Giữa hai bản kim là một lớp
A. mica
B. nhựa pơliêtilen.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tẩm parafin
6. Chọn C. vì muối ăn dẫn điện.
7. Trên vỏ một tụ điện cĩ ghi 20 F –
200V. Nối hai bản của tụ điện với một
hiệu điện thế 120V
a. Tính điện tích của tụ điện.
b. Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích
7. a. Điện tích của tụ điện: Q = CU =
20.10
-6
.120 = 24.10
-4
C
b. Điện tích đối đa mà tụ điện tích đƣợc
Qmax = C.Umax = 20.10
-6
.200 = 4.10
-3
C.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 20 -
đƣợc.
8.* Tích điện cho tụ điện cĩ điện dung 20
F dƣới hiệu điện thế 60V. Sau đĩ cắt tụ
điện ra khỏi nguồn
a. Tính điện tích q của tụ.
b. Tính cơng mà điện trƣờng trong tụ điện
sinh ra khi phĩng điện tích
q
= 0,001q
từ bản dƣơng sang bản âm.
c. Xét lúc điện tích của tụ điện chỉ cịn
bằng q/2. Tính cơng mà điện trƣờng trong
tụ điện sinh ra khi phĩng điện tích
q
nhƣ
trên từ bản dƣơng sang bản âm lúc đĩ.
8.
a. Điện tích q của tụ
q = CU = 20.10
-6
.60 = 12.10
-4
C.
b. Vì lƣợng điện tích
q
rất nhỏ, nên điện
tích và do đĩ hiệu điện thế giữa hai bản tụ
coi nhƣ khơng thay đổi. Cơng của lực điện
sẽ là A =
q
U = 72.10
-6
J
c.
- Điện tích của tụ giảm đi một nửa thì hiệu
điện thế giữa hai bản cũng giảm đi một
nữa: U’ =
2
U = 30V. - Cơng mà lực điện
trƣờng sinh ra trong trƣờng hợp này: A’ =
q
U
’
= 0,001.12.10
-4
.30 = 36.10
-6
J
CHƯƠNG II. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
BÀI 7. DÕNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN
C1. Nêu một ví dụ về mạch điện trong đĩ
cĩ dịng điện khơng đổi chạy qua.
C1. Đĩ là mạch điện kín nối liền hai cực
của các loại pin, acquy..
C2. Đo cƣịng độ dịng điện bằng dụng cụ
gì ? Mắc dụng cụ đĩ nhƣ thế nào vào
mạch ?
C2. Đo cƣờng độ dịng điện bằng ampe
kế. Mắc ampe kế nối tiếp vào mạch điện
tại chỗ cần đo cƣờng độ dịng điện chạy
qua đĩ, sao cho dịng điện cĩ chiều đi tới
chốt dƣơng (+)và đi ra chốt âm ( - ) của
ampe kế.
C3. Trong thời gian 2s cĩ một điện lƣợng
1,50C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
C3. Cƣờng độ dịng điện chạy qua đèn:
I =
2
50,1
t
q 0,75 A.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 21 -
dây tĩc một bĩng đèn. Tính cƣờng độ
dịng điện chạy qua.
C4. Dịng điện chạy qua một dây dẫn
bằng kim loại cĩ cƣờng độ là 1A. Tính số
êlectron dịch chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn này trong khoảng thời gian
1s.
C4. Số electron đĩ: N =
e
It
e
q 6,25.10
18
C5. Các vật cho dịng điện chạy qua đƣợc
gọi là các vật gì ? Các hạt mang điện trong
các vật loại này cĩ đặc điểm gì ?
C5. Các vật cho dịng điện chạy qua là các
vật dẫn. Các hạt mang điện trịn các vật
loại này cĩ thể dịch chuyển tự do.
C6. Giữa hai đầu một đoạn mạch hoặc
giữa hai đầu bĩng đèn phải cĩ điều kiện gì
để cĩ dịng điện chay qua chúng ?
C6. Giữa chúng phải cĩ một hiệu điện thế.
C7. Hãy kể tên một số các nguồn điện
thƣờng dùng.
C7. Pin, acquy, đinamơ xe đạp…
C8. Bộ phận nào
của mạch điện hình
7.2 tạo ra dịng điện
chạy trong mạch
này khi đĩng cơng tắc K.
C8. Nguồn điện .
C9. Nếu mắc mạch theo sơ
đồ hình 7.3 thì số chỉ của
vơn kế và số vơn ghi trên
nguồn điện cĩ mối liên hệ
gì ? Điều đĩ cho biết cĩ gì tồn tại giữa hai
cực của nguồn điện ?
C9. Số chỉ của vơn kế bằng số vơn ghi
trên nguồn điện ( nếu nguồn là pin thì phải
cịn mới để cho cĩ thể xem nhƣ điện trở
trong nhỏ khơng đáng kể ). Điều đĩ cho
biết cĩ một hiệu điện thế tồn tại giữa hai
cực của nguồn điện.
C10. Hãy làm thí nghiệm với pin điện hố C10. HS tự làm ở nhà theo sơ đồ.
x
+ -
K H.7.2
v
+
- +
-
H 7.3
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 22 -
tự tạo: cắm hai mảnh kim loại khác loại (
chẳng hạn một mảnh đồng và một mảnh
tơn ) vào một nữa quả quất hay nữa quả
chanh đã đƣợc bĩp nhũn cả quả trƣớc đĩ
và đo hiệu điện thế giữa hai mảnh kim loại
này ( Hình 7.5 )
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Khi cĩ dịng điện chạy qua vật dẫn thì
các hạt mang điện tham gia vào chuyển
động cĩ hƣớng tác dụng của lực nào ?
1.
- Nếu vật dẫn thuộc đoạn mạch nối giữa
hia cực của nguồn điện thì các hạt mang
điện tham gia vào chuyển động cĩ hƣớng
dƣới tác dụng của lực điện trƣờng tĩnh.
- Nếu vật dẫn đĩ chính là nguồn điện thì
các hạt mang điện tham gia vào chuyển
động cĩ hƣớng dƣới tác dụng của lực lạ cĩ
bản chất khơng phải là lực tĩnh điện.
2. Bằng cách nào để biết cĩ dịng điện
chạy qua một vật dẫn ?
2. Bằng cách quan sát các tác dụng của
dịng điện nhƣ tác dụng cơ, tác dụng nhiệt,
tác dụng phát sáng, tác dụng hố hĩc, …
3. Cƣờng độ dịng điện đƣợc xác định
bằng cơng thức nào ?
3. Ta cĩ: I =
t
q
hoặc I =
t
q
4. Bằng cách nào mà các nguồn điện duy
trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của
nguồn điện và do đĩ duy trì hiệu điện thế
giữa hai cực của nĩ ?
4. Các nguồn điện duy trì sự tích điện
khác nhau ở hai cực của nguồn điện và do
đĩ duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của
nĩ là vì bên trong các nguồn điện cĩ tác
dụng của lực lạ làm tách các êlectron khỏi
nguyên tử và chuyển các êlectron hay các
ion dƣơng ra khỏi mỗi cực. Khi đĩ một
cực thừa êlectron là cực âm, cực kia thiếu
+ -
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 23 -
êlectron hoặc thừa ít êlectron hơn là cực
dƣơng. Tác dụng này của lực lạ tiếp tục
đƣợc thực hiện cả khi cĩ dịng điện chạy
qua mạch điện kín gồm nguồn điện và các
vật dẫn nối liền với hai cực của nĩ.
5. Đại lƣợng nào đặc trƣng cho khả năng
thực hiện cơng của lực lạ bên trong nguồn
điện ? Đại lƣợng này đƣợc xác định nhƣ
thế nào ?
5. Suất điện động là đại lƣợng đặc trƣng
cho khả năng thực hiện cơng của nguồn
điện và đƣợc xác định bừng thƣơng số
giữa cơng A của lực lạ thực hiện khi di
chuyển khi di chuyển một điện tích dƣơng
q ngƣợc chiều điện trƣờng và độ lớn của
điện tích đĩ.
E =
q
A
6. Cƣờng độ dịng điện đƣợc đo bằng
dụng cụ nào sau đây ?
A. Lực kế.
B. Cơng tơ điện.
C. Nhiệt độ.
D. Ampe kế.
6. Ampe kế. Chọn D.
7. Đo cƣờng độ dịng điện bằng đơn vị
nào sau đây ?
A. Niutơn (N)
B. Ampe ( A )
C. Jun (J )
D. Oát ( W )
7. Chọn B.
8. Chọn câu đúng. 8. Chọn B.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 24 -
Pin điện hố cĩ
A. hai cực là hai vật dẫn cùng chất.
B. hai cực là hai vật dẫn khác chất.
C. một cực là vật dẫn và cực kia là vật
cách điện.
D. hai cực đều là các vật cách điện.
9. Hai cực của pin điện hố đƣợc ngâm
trong chất điện phân là dung dịch nào sau
đây ?
A. Dung dịch muối.
B. Dung dịch axit.
C. Dung dịch bazơ.
D. Một trong các dung dịch kể trên.
9. Chọn D.
10. Trong các pin điện hố cĩ sực dịch
chuyển hố từ năng lƣợng nào sau đây
thành điện năng ?
A. Nhiệt năng.
B. Thế năng đàn hồi.
C. Hố năng.
D. Cơ năng.
10. Chọn C.
11. Suất điện động đƣợc đo bằng đơn nị
nào sau đây ?
A. Culơng (C)
B. Vơn ( V )
C. Héc ( z )
D. Ampe ( A )
11. Chọn B.
12. Tại sao cĩ thể nĩi acquy là một pin 12. Acquy là một pin điện hố bởi vì sau
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 25 -
điện hố ? Acquy hoạt động nhƣ thế nào
để cĩ thể sử dụng đƣợc nhiều lần ?
khi nạp, thì acquy cĩ cấu tạo nhƣ một pin
điện hố, tức là gồm hai cực cĩ bản chất
hố học khác nhau đƣợc nhúng trong chất
điện phân.
Khi acquy phát điện, do tác dụng của các
bản cực với dung dịch axit H2SO4, mặt
ngồi của các bản cực xuất hiện một lớp
chì sunfat ( PbSO4 ) mỏng và xốp. Vì thế
suất điện động của acquy giảm dần và
acquy cần phải đƣợc nạp lại. Khi nạp điện
cho acquy, các lớp chì sunfat tác dụng với
dung dịch điện phân và các cực trở lại
tƣơng ứng là PbO2 và Pb nhƣ trƣớc. Bây
giờ acquy lại cĩ thể phát điện nhƣ một pin
điện hố.
Nhƣ vậy, acquy là nguồn điện hoạt động
dựa trên phản ứng hố học thuận nghịch,
nĩ tích trữ năng lƣợng khi đƣợc nạp điện
và giải phĩng năng lƣợng khi phát điện.
13. Một điện lƣợng 6,0 mC dịch chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong
khoảng thời gian 2,0s. Tính cƣờng độ
dịng điện chạy qua dây dẫn này.
13. Ta cĩ: I =
t
q
=
2
10.6 3 3.10
-3
A.
14. Trong khoảng thời gian đĩng cơng tắc
để chạy một tủ lạnh thì cƣờng độ dịng
điện trung bình đo đƣợc là 6A. Khoảng
thời gian đĩng cơng tắc là 0,50 s. Tính
điện lƣợng dịch chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh.
14.
tIq
= 6.0,50 = 3 C.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 26 -
15. Suất điện động của một pin là 1,5 V.
Tính cơng của lực lạ khi dịch chuyển điện
tích + 2C từ cực âm tới cực dƣơng bên
trong nguồn điên.
15. Cơng của lực lạ: A = E .q = 1,5.2 = 3
J.
BÀI 8. ĐIỆN NĂNG. CƠNG SUẤT ĐIỆN
C1. Hãy cho biết đơn vị của các đại lƣợng
cĩ mặt trong cơng thức 8.1
A = U.q = UIt
C1.
- Hiệu điện thế U cĩ đơn vị là V.
- Cƣờng độ dịng điện I cĩ đơn vị là ampe
( A )
- Điện tích q cĩ đơn vị là Cuơng. ( C )
- Thời gian t cĩ đơn vị là giây (s )
- Cơng A cĩ đơn vị là jun ( J ).
C2. Hãy nêu các tác dụng mà dịng điện
cĩ thể sinh ra.
C2.
Các tác dung mà dịng điện cĩ thể sinh ra
là: tác dụng từ, tác dụng cơ , tác dụng hố
học,…
C3. Dụng cụ dùng để đo điện năng tiêu
thụ ? Mỗi số đo của dụng cụ đĩ cĩ giá trị
là bao nhiêu jun ( J ).
C3. Cơng tơ điện là dụng cụ để đo cơng
của dịng điện hay điện năng tiêu thụ. Mỗi
số đo của dụng cụ này là 1 kWh =
3600000 J.
C4. Hãy cho biết đơn vị của các đại lƣợng
cĩ mặt trong cơng thức ( 8.2 )P =
UI
t
A
C4. Đơn vị của các đại lƣợng
- Hiệu điện thế cĩ đơn vị là vơn ( V )
- Cƣờng độ dịng điện I cĩ đơn vị ampe (
A )
- Thời gian cĩ đơn vị giây ( s)
- Cơng A cĩ đơn vị jun ( J )
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 27 -
- Cơng suất cĩ đơn vị là ốt ( W )
C5. Hãy chứng tỏ rằng, cơng suất toả
nhiệt ở vật dẫn khi cĩ dịng điện chạy qua
đƣợc tính bằng cơng thức: P =
t
Q = RI
2
= U
2/R và hãy cho biết đơn vị của các đại
lƣợng cĩ mặt trong cơng thức trên.
C5. Nếu đoạn mạch chỉ cĩ điện trở thì
điện năng tiêu thụ đƣợc biến đổi hồn
tồn thành nhiệt năng
Q = A = UIt
Định luật ơm cho đoạn mạch thuần điện
trở: I =
R
U
Q = UIt = I2R.t =
t
R
U 2
Vây P =
t
Q = RI
2
= U
2
/R
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Điện năng mà một đoạn mạch thực hiện
đƣợc đo bằng cơng do lực nào thực hiện ?
Viết cơng thức tính điện năng tiêu thụ và
cơng suất điện của một đoạn mạch khi cĩ
dịng điện chạy qua.
1. Điện năng mà một đoạn mạch thực hiện
do cơng của lực điện trƣờng thực hiện.
- Cơng thức tính điện năng tiêu thụ là: A =
UIt
- Cơng suất điện của một đoạn mạch khi
cĩ dịng điện chạy qua: P =
t
Q = RI
2
=
U
2
/R
2. Hãy nêu tên một dụng cụ hay một thiết
bị điện cho mỗi trƣờng hợp dƣới đây :
a) Khi hoạt động, biến đổi điện năng
thành nhiệt năng và năng lƣợng ánh sáng.
b) Khi hoạt động, biến đổi tồn độ điện
năng thành nhiệt năng.
c) Khi hoạt động biến đổi tồn bộ điện
năng thành cơ năng và nhiệt năng.
2. Tên dụng cụ hay thiết bị
a) Biến đổi điện năng thành nhiệt năng và
năng lƣợng ánh sáng nhƣ: bĩng đèn dây
tĩc nĩng sáng, đèn nêon, đèn LED, mấy
sấy tĩc, là sƣởi điện,…
b) Biến đổi tồn bộ điện năng thành nhiệt
năng: bếp điện, bàn là, ấm điện, que xoắn
đun nƣớc,…
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 28 -
d) Khi hoạt động, biến đổi điện năng
thành năng lƣợng hố học và nhiệt năng.
c) Biến đổi điện năng thành cơ năng và
nhiệt năng là: quạt điện, động cơ điện,
nam châm điện,…
d) Biến đổi điện năng thành năng lƣợng
hĩa học và nhiệt năng: bình điện phân,
bình mạ điện, acquy đang nạp điện,…
3. Cơng suất toả nhiệt của đoạn mạch là gì
và đƣợc tính bằng cơng thức nào ?
3. Cơng suất toả nhiệt của đoạn mạch là
tốc độ toả nhiệt của đoạn mạch đĩ khi cĩ
dịng điện chạy qua và đƣợc xác định
bằng nhiệt lƣợng toả ra ở đoạn mạch đĩ
trong thời gian 1 giây.
Cơng thức tính cơng suất toả nhiệt là:
P nh = RI
2
=
R
U 2
4. Cơng của nguồn điện cĩ mối liên hệ gì
với điện năng tiêu thụ trong mạch kín ?
Viết cơng thức tính cơng và cơng suất của
nguồn điện.
4. Cơng của nguồn điện bằng cơng của
dịng điện chạy trong mạch kín
- Cơng thức tính cơng của nguồn điện: Ang
= E .It
- Cơng thức tính cơng suất của nguồn điện
:
P ng = E.I
5. Chọn câu đúng.
Điện năng tiêu thụ đƣợc đo bằng
A. Vơn kế.
B. Cơng tơ điện
C. Ampe kế
D. Tĩnh điện kế.
5. Chọn B.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 29 -
6. Cơng suất điện đƣợc đo bằng đơn vị
nào sau đây ?
A. Jun ( J )
B. Oát (W)
C. Niutơn ( N ).
D. Culơng ( C ).
6. Chọn B.
7. Tính điện năng tiêu thụ và cơng suất
điện khi dịng điện cĩ cƣờng độ 1A chạy
qua dây dẫn trong 1 giờ, biết hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn này là 6V.
7. Điện năng tiêu thụ tồn mạch: A = U.It
= 6.1.3600 = 21600 J
Cơng suất điện của đoạn mạch: P =
3600
21600
t
A 6W.
8. Trên nhãn của một ấm điện cĩ ghi
220V – 1000W
a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên
đây.
b) Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế
220V để đun sơi 2 lít nƣớc từ nhiệt độ
25
0C. Tính thời gian đun nƣớc, biết hiệu
suất của ấm là 90% và nhiệt dung riêng
của nƣớc là 4190 J/( kg.K )
8.
a) Số vơn ( 220 ) cĩ nghĩa là giá trị hiệu
điện thế lớn nhất đƣợc phép đặt vào hai
đầu dây của dụng cụ là hay cịn gọi là giá
trị hiệu điện thế định mức.
Số ốt ( 1000 W )là cơng suất định mức
của dụng cụ, nghĩa là cơng suất tiêu thụ
điện năng của dụng cụ khi nĩ đƣợc sử
dụng đúng hiệu điện thế định mức.
b) Nhiệt lƣợng cần cung cấp để đun sơi
lƣợng nƣớc đã cho là: Q = mc ( t2 – t1 )
Lƣợng điện năng tiêu thụ là: A = Q.
90
100 =
P t
Thời gian đun nƣớc là: t =
P9
10Q =
P9
)(10 12 ttmc
= 698s = 11 phút 38 giây.
9. Một nguồn điện cĩ suất điện động 12V. 9. Cơng của nguồn điện:
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 30 -
Khi mắc nguồn điện này với một bĩng
đèn để thành mạch điện kín thì nĩ cung
cấp một dịng điện cĩ cƣờng độ là 0,8A.
Tính cơng của nguồn điện này sản ra trong
thời gian 15 phút và tính cơng suất của
nguồn điện khi đĩ.
Ang = E.It = 12.0,8.15.60 = 8640 J.
Cơng suất của nguồn điện: P = E .I =
12.0,8 = 9,6 W.
BÀI 9. ĐỊNH LUẬT ƠM ĐĨI VỚI TỒN MẠCH
C1. Trong thí nghiêm ở trên mạch điện
phải nhƣ thế nào để cƣờng độ dịng điện I
= 0 và tƣơng ứng U = U0.
Tại sao khi đĩ U0 cĩ giá trị lớn nhất và
bằng suất điện đơng E của nguồn điện : U0
= E .
C1. Để cƣờng độ dịng điện I = 0 và tƣơng
ứng U = U0 thì mạch ngồi hở, tức là điện
trở mạch ngồi Rn = .
Khi đĩ U0 cĩ gía trị lớn nhất Umax = U0 =
E vì độ giảm điện thế mạch trong ( Ir )
bằng khơng.
C2. Từ hệ thức ( 9.4 ) UN = IRN = E - Ir ,
hãy cho biết trong những trƣờng hợp nào
thì hiệu điện thế UAB giữa hai cực của
nguồn điện bằng suất điện động E của nĩ
?
C2. Trong trƣờng hợp
- Khi mạch ngồi hở I = 0 nếu điện trở
trong của nguồn điện khác khơng ( r ≠ 0)
- Trong mọi trƣờng hợp nếu điện trở trong
của nguồn điện bằng khơng ( r = 0 ).
C3. Một pin cĩ số vơn ghi trên vỏ là 1,5 V
và cĩ điện trở trong là 1,0 Ω. Mắc một
bĩng đèn cĩ điện trở R = 4Ω vào hai cực
của pin này để thành mạch điện kín. Tính
cƣờng độ dịng điện chạy qua đèn khi đĩ
và hiệu điện thế giữa hai đầu của nĩ.
C3. Số vơn ghi trên vỏ của pin là suất điện
động của pin.
Định luật Ơm đối với tồn mạch: I =
rR +
E = 0.3A.
Hiệu điện thế giữa hai đầu của nĩ: Un = IR
= 0,3.4 = 1,2 V.
C4. Hãy cho biết vì sao sẽ rất nguy hiểm
nếu hiện tƣợng đoản mạch xảy ra đối với
C4. Đối với mạng điện gia đình, hiệu điện
thế đƣợc sử dụng là 220V điện thế này
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 31 -
mạng điện ở gia đình. Biện pháp nào đƣợc
sử dụng để tránh khơng xảy ra hiện tƣợng
này ?
tƣơng đƣơng nhƣ suất điện động của
nguồn điện. Nguồn điện này cĩ suất điện
động và điện trở trong khá nhỏ, khoảng
vài ơm. Vì vậy nếu hiện tƣợng đoản mạch
xảy ra thì dịng điện cĩ cƣờng độ tới hàng
trăm ampe làm nĩng dây cĩ thể gây cháy
nổ rất nguy hiểm.
Để tránh xảy ra hiện tƣợng đoản mạch,
ngƣời ta sử dụng cầu chì attơmát cĩ tác
dụng ngắt mạch tự động khi cƣờng độ
dịng điện tăng lên tới một giá trị xác định
nào đĩ chƣa tới mức nguy hiểm.
C5. Từ cơng thức ( 9.9)H =
EE
NCoich UIt
A
A
It
UN
, hãy chứng tỏ rằng,
trong trƣờng hợp mạch ngồi chỉ gồm
điện trở RN thì hiệu suất của nguồn điện
cĩ điện trong r đƣợc tính bằng cơng thức:
H =
rN
N
R
R
C5. Ta cĩ: H =
rR
R
rRI
IU
N
N
N
N
)(
R N
E
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Định luật Ơm đối với tồn mạch cĩ thể
đề cập tới loại mạch điện kín nào ? Phát
biểu định luật và viết hệ thức biểu thị định
luật đĩ.
1.
- Định luật Ơm đối với tồn mạch cĩ thể
đề cập đến loại mạch kín cĩ: nguồn điện
cĩ suất điện động E, điện trở trong r, và
RN là điện trở tƣơng đƣơng của mạch
ngồi bao gồm các vật dẫn nối liền hai
cực của nguồn điện.
- Nội dung: Cƣờng độ dịng điện chạy
trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 32 -
điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch
với điện trở tồn phần của mạch đĩ.
r
I
N +R
=
E
2. Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là
gì ? Phát biểu mối quan hệ giữa suất điện
động của nguồn điện và các độ giảm điện
thế của các đoạn mạch trong mạch điện
kín.
2. Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là
tích của cƣờng độ dịng điện chạy qua
đoạn mạch và điện trở của đoạn mạch đĩ.
- Đối với mạch điện kín đơn giản: Suất
điện động của nguồn điện cĩ gía trị bằng
tổng độ giảm điện thế ở mạch ngồi và
mạch trong.
3. Hiện tƣợng đoản mạch xảy ra khi nào
và cĩ thể gây ra tác hại gì ? Cĩ cách nào
để tránh đƣợc hiện tƣợng này ?
3. Hiện tƣợng đoản mạch xảy ra khi nối
hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn cĩ
điện trở nhỏ (điện trở mạch ngồi RN = 0 )
- Khi hiện tƣợng này xảy ra, dịng điện
chạy trong mạch kín cĩ cƣờng độ lớn làm
hỏng nguồn điện, dây dẫn nĩng mạnh cĩ
thể gây cháy…
- Để tránh hiện tƣợng này xảy ra, ta phải
dùng cầu chì đúng định mức hoặc sử dụng
cơng tắc hay cầu dao tự động ngắt mạch
khi cƣờng độ dịng điện tăng tới một giá
trị xác định chƣa tới mức nguy hiểm (
aptơmat )
4. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế
mạch ngồi UN phụ thuộc nhƣ thế nào vào
điện trở RN của mạch ngồi ?
A. UN tăng khi RN tăng.
B. UN tăng khi RN giảm.
4. Vì UN = IRN. Chọn A.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 33 -
C. UN khơng phụ thuộc vào RN.
D. UN lúc đầu giảm, sau đĩ tăng dần khi
RN tăng dần từ 0 tới vơ cùng.
5. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của
một nguồn điện cĩ điện trở trong là 1Ω thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là
8,4V.
a) Tính cƣờng độ dịng điện chạy trong
mạch và suất điện động của nguồn điện.
b) Tính cơng suất mạch ngồi và cơng
suất của nguồn điện khi đĩ.
5. a) Cƣờng độ dịng điện chạy trong
mạch:
I =
=
14
4,8
=
R
NU
0,6A.
Suất điện động của nguồn điện:
E = I( R + r ) = 0,6( 14+1) = 9V.
b) Cơng suất mạch ngồi:
P = UI = 8,4.0,6 = 5,04W.
Cơng suất của nguồn điện:
P ng = E I = 9.0,6 = 5,4W
6. Điện trở trong của một acquy là 0,06Ω
và trên vỏ của nĩ ghi 12V. Mắc vào hai
cực của acquy này một bĩng đèn cĩ ghi
12V - 5W.
a) Hãy chứng tỏ rằng bĩng đèn khi đĩ gần
nhƣ sáng bình thƣờng và tính cơng suất
tiêu thụ điện thực tế của bĩng đèn khi đĩ.
b) Tính hiệu suất của nguồn điện trong
trƣờng hợp này.
6. Điện trở và dịng điện định mức của
bĩng đèn là:
R đ =
d
dU
P
2 = 28,8 Ω và I đ
=
=
12
5
=
dU
d P
0,4167A
Cƣờng độ dịng điện chạy qua đèn:
I=
=
06,0+8,28
12
=
+ rR
E 0,4158A
nhận xét:I đ ≈ I nên đèn gần nhƣ sán bình
thƣờng.
b) Hiệu suất của nguồn trong trƣờng hợp
này:
H =
E
NU
với UN = E – Ir = 12-
0,4158.0,06 = 11,97V
H = 99,79%.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 34 -
7. Nguồn điện cĩ suất điện động là 3V và
cĩ điện trở trong là 2Ω. Mắc song song
hai bĩng đèn nhƣ nhau cĩ cùng điện trở là
6Ω vào hai cực của nguồn này.
a) Tính cơng suất tiêu thụ của mỗi bĩng
đèn.
b) Nếu tháo bỏ một bĩng đèn thì bĩng cịn
lại sáng mạnh hơn hay yếu hơn so với
trƣớc.
7.
a) Điện trở mạch ngồi là: Rn =
22
2
d
d
d R
R
R
3Ω
Cƣờng độ dịng điện chạy trong mạch là:
I =
=
2+3
3
=
+ rRn
E 0,6 A.
Vì điện trở mỗi bĩng đèn giống nhau nên
cƣờng độ dịng điện chạy qua mỗi bĩng
là: Id1 = I/2 = 0,3A.
Cơng suất tiêu thụ của mỗi bĩng đèn là: P
đ = Id1
2
.R đ = 0,3
2
.6 = 0,54 W.
b) Khi tháo một bĩng đèn thì điện trở
mạch ngồi là: Rn = 6Ω
cƣờng độ dịng điện chạy qua đèn là: Id = I
=
26
3
0,375 A > Id1 nên bĩng đèn này
sáng mạnh hơn trƣớc.
BÀI 10. GHÉP CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
C1. Hãy viết hệ thức liên
hệ giữa suất điện động E
với cƣờng độ dịng điện I
và các điện trở r, R, R1 của mạch điện kín.
C1. Ta cĩ: I =
1++ RRr
E
C2. Hãy viết
hệ thức liên
hệ giữa hiệu
điện thế UAB, cƣờng độ dịng điện I và
C2. Ta cĩ: UAB = IR1
X
X
X
X
+ - R
R1
I
A B R I
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 35 -
điện trở R1 đối với đoạn mạch hình 10.2b
C3. Hãy viết hệ thức tính UAB đối với
đoạn mạch Hình
10.2a và tính hiệu
điện thế này khi cho
biết E = 6V; I = 0,5A; r = 0,3Ω và R =
5,7Ω.
C3. Ta cĩ: UBA = - E + I( R + r) = -6 + 0,5
( 0,3 + 5,7 ) = -3V.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Dịng điện chạy qua đoạn mạch chƣa
nguồn điện cĩ chiều nhƣ thế nào ?
1. Dịng điện chạy qua đoạn mạch chứa
nguồn điện cĩ chiều đi tới cực âm và đi ra
từ cực dƣơng của nguồn điện.
2. Trình bày các mối quan hệ với đoạn
mạch chứa nguồn điện.
2. Hiệu điện thế UAB giữa hai đầu đoạn
mạch chứa nguồn điện, trong đĩ đầu A
nối với cực dƣơng của nguồn điện, bằng
hiệu giữa suất điện động của nguồn và độ
giảm điện thế tổng cộng trên đoạn mạch:
UAB = E – I( R + r )I =
rR
U
+
- E
3. Trình bày cách ghép các nguồn điện
thành bộ nguồn nối tiếp và thành bộ
nguồn song song. Trong từng trƣờng hợp,
hãy viết cơng thức tính suất điện động của
bộ nguồn và điện trở trong của nĩ.
3.
a) Cách ghép các nguồn điện thành bộ
nguồn mắc nối tiếp:
Cực âm của nguồn trƣớc đƣợc nối bằng
dây dẫn ( hoặc tiếp xúc trực tiếp ) với cực
dƣơng của nguồn điện tiếp sau để thành
một dãy liên tiếp.
- Suất điện động và điện trở trong của bộ
R A + - B
E , r
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 36 -
nguồn nối tiếp.
E b = E1 + E2 + E3 + …+ En và rb = r1 + r2
+…+ rn
4. Một acquy cĩ suất điện động và điện
trở trong là E = 6V và r = 0,6Ω. Sử dụng
acquy này để thắp sáng bĩng đèn cĩ ghi
6V - 3W. Tính cƣờng độ dịng điện chạy
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực
của acquy khi đĩ.
4. Điện trở của bĩng đèn là: R đ =
=
2
d
dU
P
12Ω
Áp dụng định luật Ơm cho tồn mạch:
I =
≈
6,0+12
6
=
+ rRd
E 0,476 A.
Hiệu điện thế giữa hai cực của acquy khi
đĩ:
U = E - I.r
5,714V.
5. Hai nguồn điện cĩ suất điện động và
điện trở lần lƣợt là E 1 = 4,5V; r1 = 3Ω; E 2
= 3V; r2 = 2Ω.
Mắc hai nguồn điện
thành mạch điện
kín nhƣ sơ đồ hình
10.6. Tính cƣờng
độ dịng điện chạy trong mạch và hiệu
điện thế UAB.
5. Dịng điện chạy trong mạch cĩ chiều đi
ra từ cực dƣơng của mỗi nguồn.
Áp dụng định luật Ơm cho tồn mạch:
I =
21
21
+
+
rr
EE = 1,5A.
Hiệu điện thế UAB trong trƣờng hợp này
là:
UAB = E1 – Ir1 = - E2 + Ir2 = 0
6. Trong mạch điện cĩ sơ đồ nhƣ hình
10.7, hai pin cĩ cùng suất
điện động E = 1,5V và
điện trở trong 1Ω. Hai
bĩng đèn giống nhau
cùng cĩ ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho
6.
a) Ta cĩ: I đ =
=
3
75,0
=
U
P 0,25A.
R đ =
d
dU
P
2 =
=
75,0
32 12Ω
Cƣờng độ dịng điện qua mạch chính:
A
11 , r
22 , r
B
+
- +
-
X
X
+ -
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 37 -
rằng điện trở của các đèn khơng thay đổi
theo nhiệt độ.
a) Các đèn cĩ sáng bình thƣờng khơng ?
Vì sao ?
b) Tính hiệu suất của bộ nguồn.
c) Tính hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi
pin.
d) Nếu tháo bớt một đèn thì đèn cịn lại
sáng mạnh hơn hay yếu hơn so với trƣớc
đĩ ? Tại sao ?
I =
=
2+6
5,1.2
=
+
2
=
+ bNbN
b
rRrR
EE 0,375A.
Vì I đ < I nên đèn sáng yếu hơn bình
thƣờng.
b) Hiệu suất của bộ nguồn.
H =
bN
N
b
N
RR
RU
+
=
E
= 75%.
c) Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin
là:
U1 = U2 = E – I1r = 1,125 V.
d) Nếu tháo bớt một bĩng đèn thì điện trở
mạch ngồi là: R = R đ = 12Ω.
Dịng điện chạy qua đèn là:
I2 =
≈
14
3
=
+R bd r
E 0,214A.
CHƯƠNG III. DÕNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
BÀI 13. DÕNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI
C1. Vì sao ngƣời ta chọn dây bạch kim để
làm nhiệt kế điện trở trong cơng nghiệp ?
C1. Chủ yếu vì bạch kim cĩ điện trở suất
tƣơng đối lớn, cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao
và khơng bị ơxi hố ở nhiệt độ cao.
C2. Vì sao dịng điện chạy trong cuộn dây
siêu dẫn khơng cĩ nguồn điện lại cĩ thể
duy trì lâu dài ? Cĩ thể dùng dịng điện ấy
làm cho đơng cơ chạy mãi đƣợc khơng ?
C2. Vì cuộn dây siêu dẫn cĩ điện trở
bằng khơng, năng lƣợng khơng bị tiêu
hao.
Khơng thể dùng dịng điện ấy làm cho
động cơ chạy mãi vì năng lƣợng điện bị
mất đi do biến thành cơng của động cơ.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Hại tải điện trong kim loại là loại
êlectron nào ? Mật độ của chúng vào cỡ
nào ?
1. Là các êlectron hố trị, đã mất liên kết
với ion kim loại. Mật độ của chúng vào cỡ
10
28
/m
3
.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 38 -
2. Vì sao điện trở của kim loại tăng khi
nhiệt độ tăng ?
2. Vì khi T tăng độ mất trật tự của mạng
tinh thể tăng.
3. Điện trở của kim loại thƣờng và siêu
dẫn khác nhau thế nào ?
3. Ở nhiệt độ thấp, điện trở của kim loại
thƣờng rất nhỏ nhƣng lớn hơn 0. Ở nhiệt
độ thấp, dƣới nhiệt độ Tc điện trở của chất
siêu dẫn bằng 0.
4. Do đâu mà trong cặp nhiệt điện cĩ suất
điện động ?
4. Do cĩ sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai
đầu mối hàn của cặp nhiệt điện.
Ở bài tập 5 và 6 dƣới đây, phát biểu nào là
chính xác ?
5. Các kim loại đều
A. dẫn điện tốt, cĩ điện trở suất khơng
thay đổi.
B. dẫn điện tốt, cĩ điện trở suất thay đổi
theo nhiệt độ.
C. dẫn điện tốt nhƣ nhau, cĩ điện trở suất
thay đổi theo nhiệt độ.
D. dẫn điện tốt, cĩ điện trở suất thay đổi
theo nhiệt độ giống nhau.
5. Chọn B.
6. Hạt tải điện trong kim loại là
A. các êlectron của nguyên tử.
B. êlectron ở lớp trong cùng của nguyên
tử.
C. các êlectron hố trị đã bay tự do ra khỏi
tinh thể.
D. các êlectron hố trị chuyển động tự do
trong mạng tinh thể.
6. Chọn D.
7. Một bĩng đèn 220V - 100W khi sáng
bình thƣờng thì nhiệt độ của dây tĩc đèn
là 2000
0C. Xác định điện trở của đèn khi
7. Điện trở của đèn khi thắp sáng:
Rs =
484
100
22022
P
U
Ω.
Điện trở của đèn khi khơng thắp sáng:
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 39 -
thắp sáng và khi khơng thắp sáng, biết
rằng nhiệt độ mơi trƣờng là 200C và dây
tĩc làm bằng vonfam (W)
R = R0 [1 +α(t – t0)]
)(1 0
0
tt
R
R
8. Khối lƣợng mol nguyên tử của đồng là
64.10
-3
kg/mol. Khối lƣợng riêng của
đồng là 8,9.103 kg/m3. Biết rằng mỗi
nguyên tử đồng gĩp một êlectron dẫn.
a) Tính mật độ êlectron tự do trong đồng.
b) Một dây tải điện bằng đồng, tiết diện
10mm
2, mang dịng điện 10A. Tính tốc độ
trơi của êlectron dẫn trong dây dẫn đĩ.
8. Thể tích của 1mol đồng là:
V =
3
3
10.9,8
10.64
7,19.10
-6
m
3
/mol.
Mật độ êlectron tự do trong đồng là:
n0 =
6
23
10.191,7
10.023,6
V
N A
8,38.10
28
m
-3
.
b) Số electron tự do đi qua tiết diện tích S
của dây dẫn trong 1 giây là: N = vSn0
Cƣờng độ dịng điện qua dây dẫn: I = eN
= evSn0
5
28619
0
10.46,7
10.38,8.10.10.10.6,1
10
Sn
e
I
v
m/s
9. Để mắc đƣờng dây tải điện từ địa điểm
A đến địa điểm B, ta cần 1000 kg dây
đồng. Muốn thay dây đồng mà vẫn đảm
bảo chất lƣợng truyền điện, ít nhất phải
dùng bao nhiêu kilơgam dây nhơm ? Cho
biết khối lƣợng riêng của đồng là 8900
kg/m
3, của nhơm là 2700 kg/m3.
Điều kiện: R khơng đổi, suy ra:
Cu
Al
Cu
Cu
S
l
S
l .. **
Với l = AB,
*
là điện trở suất của vật liệu
dùng làm dây dẫn.
Khối lƣợng dây:
mCu = ρCu,SCul; mAl = ρAlSAll (ρ là khối
lƣợng riêng của vật liệu làm dây dẫn).
mAl = 490 kg.
BÀI 14. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN
C1. Để phân biệt mơi trƣờng dẫn điện cĩ
phải là chất điện phân hay khơng, ta cĩ thể
làm cách nào ?
C1. Để phân biệt mơi trƣờng dẫn điện cĩ
phải là chất điện phân hay khơng ta cĩ thể
quan sát xem khi dịng điện chạy qua cĩ
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 40 -
hiện tƣợng điện phân hay khơng.
C2. Vì sao các định luật Farađây cĩ thể áp
dụng cả với chất đƣợc giải phĩng ở điện
cực nhở phản ứng phụ ?
C2. Vì lƣợng chất do phản ứng phụ sinh
ra và lƣợng chất ban đầu sinh ra ở điện
cực tỉ lệ với nhau.
C3. Cĩ thể tính số nguyên tử trong một
mol kim loại từ số Farađây đƣợc khơng ?
C3. Đƣợc. Số nguyên tử trong một mol
kim loại bằng số Fa – Ra – Đây chia cho
điện tích nguyên tố:
N =
1910.602,1
96494
6,023.10
23
mol
-1
.
C4. Tại sao khi mạ điện, muốn lớp mạ
đều, ta phải quay vật cần mạ trong lúc
điện phân ?
C4. Vì vật cần mạ làm catốt nĩi chung
khơng phải là mặt phẳng, nên khoảng cách
từ các điểm khác nhau của vật tới anốt
khơng giống nhau. Điện lƣợng chạy đến
các đơn vị diện tích bề mặt vật cần mạ
khơng giống nhau dẫn đến lớp mạ khơng
đều. Quay vật mạ là một cách làm cho
điện lƣợng đên mỗi đơn vị diện tích sau
một thời gian đủ dài trở nên khơng đồng
đều, do đĩ chiều dày lớp mạ sẽ khơng
đều.
BÀI 15. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
C1. Nếu khơng khí dẫn điện thì:
a) Mạng điện trong gia đình cĩ an tồn
khơng ?
b) Ơ tơ, xe máy cĩ chạy đƣợc khơng ?
c) Các nhà máy điện sẽ ra sao ?
C1. Nếu chất khi dẫn điện thì tất cả hệ
thống điện tiết kế nhƣ hiện nay đều khơng
thể hoạt động đƣợc, điện từ nguồn cung
cấp luơn luơn chay đi khắp nơi. Ta khơng
thể ngắt điện và cũng khơng thể nối điện
vào các thiết bị đƣợc. Ơ tơ, xa máy khơng
chạy đƣợc vì nguồn điện để đánh lửa ở
bugi bị nối tắt; nhà máy phát điện bị chập
mạch và cháy...
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 41 -
C2. Vì sao ngay từ lúc chƣa đốt đèn ga
hoặc chiếu đèn thuỷ ngân, chất khí cũng
dẫn điện ít nhiều ?
C2. Vì chất khí bị các tác nhân ion hố
nhƣ tia vũ trụ, tia tử ngoại trong bức xạ
của mặt trời... chiếu vào.
C3. Trong quá trình dẫn điện khơng tự lực
của khí, khi nào dịng điện đạt gía trị bão
hồ ?
C3. Khi mọi electron và ion do tác nhân
ion hố sinh ra đều đến đƣợc điện cƣcj,
khơng bị tái hợp với nhau ở dọc đƣờng, và
khơng cĩ quá trình nhân số hạt tải điện.
C4. Khi cĩ quá trình nhân số hạt tải điện
thì cƣờng độ điện trƣờng tại các điểm
khác nhau ở giữa hai bản cực cĩ giống
nhau khơng ? Vì sao ?
C4. Khơng. Vì mật độ hạt tải điện ở các
điểm khác nhau ở giữa hai bản cực khơng
giống nhau.
C5. Vì sao đi trên đƣờng gặp mƣa giơng,
sấm sét dữ dội ta khơng nên đứng trên
những gị đất cao hoặc trú dƣới gốc cây
mà ta nên nằm dán ngƣời xuống đất ?
C5. Vì sét là tia lửa điện thƣờng hay đánh
vào các mũi nhọn.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Mơ tả thí nghiệm phát hiện, đo dịng
điện qua chất khí và cách tạo ra hạt tải
điện trong chất khí.
1. – Khi khơng đốt đèn ga kim điện kế hầu
nhƣ chỉ số 0. Vậy bình thƣờng chất khí
hầu nhƣ khơng dẫn điện, trong chất khí cĩ
sẵn rất ít hạt tải điện.
- Đốt đèn ga, kim điện kế lệch đáng kể
khỏi vị trí số 0.
- Kéo đèn ga ra xa, dùng quạt thổi khí
nĩng đi qua giữa hai bản cực, kim điện kế
vẫn lệch.
- Thay đèn ga bằng đèn thuỷ ngân (tia tử
ngoại) và làm thí nghiệm tƣơng tự nhƣ
trƣớc, ta cũng thấy kết quả tƣơng tự.
=> Ngọn lửa ga và bức xạ của đèn thuỷ
ngân đã làm tăng mật độ hạt tải điện trong
chất khí.
Đ
V G
E
R
K
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 42 -
(Ở đây phải dùng đèn ga vì đèn phải đủ
nĩng thì hiện tƣợng tăng dịng điện mới
rõ).
C2. Trình bày hiện tƣợng nhân số hạt tải
điện trong quá trình phĩng điện qua chất
khí.
2. Những hạt tải điện đầu tiên cĩ trong
chất khí là các êlectron và ion dƣơng do
tác nhân ion hố sinh ra. Êlectron kích
thƣớc nhỏ hơn ion dƣơng, nên đi đƣợc
quãng đƣờng dài hơn ion dƣơng trƣớc khi
va chạm với một phân tử khí. Năng lƣợng
mà êlectron nhận đƣợc từ điện trƣờng
ngồi
E
trong quãng đƣờng bay tự do lớn
hơn năng lƣợng mà ion nhận đƣợc khoảng
5 ÷ 6 lần. Khi điện trƣờng đủ lớn, động
năng của electron cũng đủ lớn để khi va
chạm với phân tử trung hồ thì ion hố nĩ,
biến nĩ thành êlectron tự do và ion dƣơng.
Quá trình diễn ra theo kiểu thác lũ (“tuyết
lở”) làm mật độ hạt tải điện tăng cho đến
khi êlectron tới anốt. Chất khí trở nên dẫn
điện tốt hơn và dịng điện chạy qua chất
khí tăng. Vì một electron ban đầu chỉ sinh
ra một số hữu hạn hạt tải điện trên đƣơờng
đi đến điện cực, nên tuy dịng điện cĩ tăng
nhƣng vẫn phụ thuộc vào số hạt tải điện
mà tác nhân ion hố từ bên ngồi đã sinh
ra trong chất khí
(Trong phần này chúgn ta khơng nĩi quá
trình ngƣợc lại là quá trình tái hợp giữa
ion dƣơng và êlectron làm biến mất một
cặp êlectron – ion dƣơng. Trong thực tế
quá trình tái hợp luơn tồn tại làm cho số
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 43 -
hạt tải khơng tăng nhanh theo cấp số nhân
nhƣ ta dự đốn)
BÀI 16: DÕNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHƠNG
C1. Trên đồ thị c) Hình 16.2 dịng bão hồ
vào khoảng bao nhiêu ?
C1. 20 mA
C2. Vì sao khi áp suất cịn lớn ta khơng
thấy quá trình phĩng điện qua khí, và khi
áp suất đã đủ nhỏ lại cĩ quá trình phĩng
điện tự lực ?
C2. Vì quãng đƣờng bay tự do của ion
dƣơng nhỏ, năng lƣợng nĩ nhận trong
quãng đƣờng này khơng đủ để khi nĩ đập
vào catốt cĩ thể làm bật ra êlectron.
C3. Vì sao khi rút khí để đƣợc chân khơng
tốt hơn thì tia catốt lại biến mất ?
C3. Vì khi chân khơng cao, êlectron bay
từ catốt đến anốt khơng va chạm với phân
tử khí để ion hố nĩ thành ion dƣơng và
êlectron. Khơng cĩ ion dƣơng nên khơng
thể làm ca tốt phát ra êlectron, do đĩ
khơng cĩ quá trình phĩng điện tự lực.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Vì sao chân khơng khơng dẫn điện ?
Bằng cách nào ta tạo đƣợc dịng điện
trong chân khơng ?
1. Vì chân khơng khơng cĩ hạt tải điện.
Cho hạt tải điện vào trong đĩ, hạt tải điện
cĩ thể chuyển động dƣới tác dụng của
điện trƣờng tạo ra dịng điện.
2. Điốt chân khơng cĩ cấu tạo nhƣ thế nào 2. Điốt chân khơng cấu tạo bởi một bĩng
O
(V)
IA (mA)
20
10
5 10 15 -5 -10
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 44 -
và cĩ tính chất gì ? thuỷ tinh đã đƣợc hút chân khơng, bên
trong cĩ một catốt K (dây tĩc vonfam)
đƣợc đốt nĩng bằng dịng điện và một
anốt là bản cực kim loại.
Điốt chân khơng cĩ tính chỉnh lƣu.
3. Tia catốt là gì ? Cĩ thể tạo ra nĩ bằng
cách nào ?
3. Tia catốt là một chùm êlectron chuyển
động cĩ hƣớng trong chân khơng.
CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
C1. Vật liệu nào sau đây khơng thể làm
nam châm ?
A. Sắt non.
B. Đồng ơxit.
C. Sắt ơxit
D. Mangan ơxit.
C1. Chọn B.
C2. Một thanh nam châm đƣợc giữ thằng
bằng nằm ngang
bằng một sợi dây
thẳng đứng đi qua
trọng tâm của nĩ
(hình 19.2). Nguời
quan sát cầm một thanh nam châm thứ hai
sao cho khơng đƣợc chạm vào thanh nam
châm M. Hỏi phải đặt thanh nam châm
thứ hai nhƣ thế nào để cho cực Bắc của
thanh nam châm M:
a) đi lên ?
b) đi xuống ?
c) chuyển động theo đƣờng trịn trong mặt
phẳng nằm ngang ?
C2. a) Thanh nam châm thứ hai đặt trong
mặt phẳng thẳng đứng (đồng phẳng với
thanh M):
- ở phía dƣới thanh M, cực Bắc gần N hay
gần cực S của M
- hoặc ở phía trên thanh M cực Nam gần
cực N hay gần cực S của M.
b) Tƣơng tự a.
c) Thanh nam châm thứ hai nằm trong
cùng mặt phẳng nằm ngang chứa thanh M,
cĩ một cực gần N hoặc cực S của M.
N S M
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 45 -
C3. Xác định chiều dịng
điện chạy trong vịng trịn
(C) ở hình 19.10. Cho biết
đƣờng sức từ cĩ chiều
hƣớng về phía trƣớc mặt phẳng chứa vịng
trịn (C).
C3. Dịng điện trong ( C ) ngƣợc chiều
kìm đồng hồ
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Phát biểu định nghĩa từ trƣờng. 1. Từ truờng là dạng vật chất tồn tại trong
khơng gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất
hiện của lực từ tác dụng lên một dịng điện
hay một nam châm đặt trong nĩ.
2. Phát biểu định nghĩa đƣờng sức từ. 2. Đƣờng sức từ là đƣịng đƣợc vẽ trong
khơng gian cĩ từ truờng, sao cho tiếp
tuyến tại mỗi điểm cĩ hƣớng trùng với
hƣớng của từ trƣờng tại điểm đĩ.
Qui ƣớc: chiều của đƣờng sức từ tại một
điểm là chiều của từ trƣờng tại điểm đĩ.
3. So sánh những tính chất của đƣờng sức
điện và đƣờng sức từ.
sgk
4. So sánh bản chất của điện trƣờng và từ
trƣờng.
4. Điện trƣịng là mơi trƣờng vật chất bao
quanh điện tích.
Từ trƣờng là mơi vật chất bao quanh dịng
điện hoặc nam châm.
5. Phát biều nào dƣới đây là sai ?
Lực từ là lực tƣơng tác
A. giữa hai nam châm
B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dịng điện.
D. giữa một nam châm và một dịng điện.
5. Chọn B
6. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Từ trƣờng khơng tƣơng tác với
6. Chọn B.
.
.
.
.
.
.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 46 -
A. các điện tích chuyển động.
B. các điện tích đứng yên.
C. nam châm đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
7. Đặt một kim nam châm nhỏ trên mặt
phẳng vuơng gĩc với một dịng điện
thẳng. Khi cân bằng, kim nam châm đĩ sẽ
nằm theo hƣớng nào ?
7. Kim nam châm nhỏ nằm dọc theo
hƣớng một đƣịng sức từ của dịng điện
thẳng.
8. Hai kim nam châm nhỏ đặt xa các dịng
điện và các nam châm khác; đƣờng nối hai
trọng tâm của chúng nằm theo hƣớng
Nam - Bắc. Khi cân bằng, hƣớng của hai
kim nam châm đĩ sẽ nhƣ thế nào ?
8.
BÀI 20: LỰC TỪ. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
C1. Hãy thiết lập thệ thức (20.1): F =
mgtanθ
C1. Khi cân bằng:
TgmF
với
T
là
lực căng tổng cộng của hai sợi dây.
Gọi θ là gĩc hợp bởi dây treo và phƣơng
thẳng đứng.
Từ hình vẽ ta cĩ:
tan
mg
F
=>F = mgtan
S
S
N
N
Hƣĩng Nam - Bắc
(Khi từ trƣờng Trái Đất manh hơn từ
trƣờng kim nam châm)
(Khi từ trƣờng Trái Đất yếu hơn từ
trƣờng kim nam châm)
N S
S N
x
I
gm
F
T
O1,2 Hƣớng từ
trƣờng
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 47 -
C2. Nghiệm lại nhận xét hƣớng của dịng
điện, từ trƣờng và lực từ tạo thành một
tam diện thuận.
C2. Dựa vào qui tắc bàn tay trái.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Phát biểu các định nghĩa:
a) Từ trƣờng đều;
b) Lực từ;
c) Cảm ứng từ.
1. Định nghĩa:
a) Từ trƣờng đều:
Từ trƣờng đều là từ trƣờng mà đặc tính
của nĩ giống nhau tại mọi điểm; các
đƣờng sức từ là những đƣờng thẳng song
song, cùng chiều và cách đều nhau.
b) Lực từ: Lực từ
F
tác dụng lên phần tử
dịng điện I
l
đặt trong từ truờng đều, tại
đĩ cảm ứng từ là
B
:
- cĩ điểm đặt tại trung điểm của M1M2
- cĩ phuơng vuơng gĩc với
l
và
B
- cĩ chiều tuâ theo quy tắc bàn tay trái;
- cĩ độ lớn: F = IlBsinα
c) Cảm ứng từ
B
tại một điểm:
- Cĩ hƣớng trùng với hƣớng của từ trƣờng
tại điểm đĩ;
- Cĩ độ lớn là:
Il
F
B
2. Phát biểu định nghĩa đơn vị tesla 2. Tesla là đơn vị cảm ứng từ
với lực từ F đo bằng đơn vị N, cƣờng độ
dịng điện đo bằng ampe (A) và l đo bằng
mét (m)
3. So sánh lực điện và lực từ. 3. Xung quanh điện tích cĩ điện trƣờng.
Điện trƣờng tác dụng lực điện lên các điện
tích đặt trong nĩ. Biểu thức tính lực điện:
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 48 -
EqF
Xung quanh điện tích chuyển động cĩ từ
trƣờng. Từ trƣờng gây ra lực từ tác dụng
lên nam châm hay một dịng điện đặt
trong nĩ. Biểu thức xác định lực từ:
F = IlBsinα
4. Phát biểu nào dƣới đây là sai ?
Lực từ tác dụng lên phần tử dịng điện
A. vuơng gĩc với phần tử dịng điện.
B. cùng huớng với từ trƣờng.
C. tỉ lệ với cƣờng độ dịng điện.
D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
4. Chọn B.
5. Phát biểu nào dƣới đây là đúng ?
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trƣờng
A. vuơng gĩc với đƣờng sức từ.
B. nằm theo hƣớng của đƣờng sức từ.
C. nằm theo hƣớng của lực từ.
D. khơng cĩ hƣớng xác định.
5. Chọn B.
6. Phần tử dịng điện I
l
nằm trong từ
trƣờng đều cĩ các đƣờng sức từ thẳng
đứng. Phải đặt I
l
nhƣ thế nào để cho lực
từ
a) nằm ngang ?
b) bằng khơng ?
6. a) I
l
phải đặt theo phƣơng khơng song
với đƣờng sức từ
b) I
l
song song với các đƣờng sức từ.
7. Phần tử dịng điện I
l
đƣợc treo nằm
ngang trong một từ trƣờng đều. Hƣớng và
độ lớn của cảm ứng từ
B
phải nhƣ thế nào
để lực từ cân bằng với trọng lực m
g
của
phần tử dịng điện ?
7. Ta cĩ:
0
gmF
=>
B
cĩ phƣơng nằm ngang: (
BlI
,
) = α
0
và 180
0
Cĩ chiều sao cho chiều quay từ I
l
sang
B
thuận đối với chiều thẳng đứng đi lên;
Cĩ độ lớn thoả mãn hệ thức: IlBsinα = mg
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 49 -
BÀI 21: TỪ TRƯỜNG CỦA DÕNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN CĨ HÌNH
DẠNG ĐẶC BIỆT
C1. Hãy xác định chiều dịng điện trên
hình 21.2b.
C1. Dịng điện chạy từ phải sang trái.
C2. Dựa vào qui tắc “vào Nam ra Bắc”
nghiệm lại rằng, chiều các đƣờng sức từ
của ống dây điện hình trụ cũng đƣợc xác
định theo qui tắc nắm tay phải.
C2. Ơng dây dẫn hình trụ là ống dây đƣợc
tạo thành bởi một dây dẫn quấn đều quanh
một lõi hình trụ (thƣờng cĩ chiều dài lớn
hơn nhiều so với đƣờng kính tiết diện).
Dựa vào nam châm thử cho biết chiều các
đƣờng sức từ. Các đƣờng sức từ đi ra từ
một đầu và đi vào đầu kia của ống giống
nhƣ một Nam châm thẳng. Do đĩ cĩ thể
coi một ống dây mang dịng điện cũng cĩ
hai cực, đầu ống mà các đƣờng sức đi ra
từ cực Bắc, đầu kia là cực Nam.
Vì các vịng dây trong ống dây đƣợc quấn
theo cùng một chiều nên dịng điện trong
ống cĩ thể coi nhƣ gồm nhiều dịng điện
trịn hợp thành. Vì vậy cĩ thể dùng qui tắc
nắm tay phải để xác định chiều của đƣờng
sức đối với dịng điện bên trong ống dây:
Tƣởng tƣợng dùng bàn tay phải nắm lấy
ống dây sao cho các ngĩn trỏ, ngĩn
giữa...hƣớng theo chiều dịng điện; khi đĩ
ngĩn cái chỗi ra cho ta chiều của đƣờng
sức từ.
C3. Tìm một điểm trên đoạn O1O2 trong C3. Điểm phải tìm nằm tại trung điểm
B
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 50 -
đĩ cảm ứng từ tổng hợp bằng
0
.
O1O2
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ
trƣờng của dịng điện phụ thuộc vào
những yếu tố nào ?
1. - Tỉ lệ với cƣờng độ dịng điện I gây ra
từ trƣờng
- Phụ thuộc vào dạng hình học của dây
dẫn.
- Phụ thuộc vào vị trí của điểm M
- Phụ thuộc vào mơi trƣờng xung quanh
2. Độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm
trong từ trƣờng của dịng điện thẳng dài
thay đổi thế nào khi điểm ấy dịch chuyển
a) song song với dây ?
b) vuơng gĩc với dây
c) theo một đƣờng sức từ xung quanh dây
?
2. a) khơng thay đổi
b) tăng khi chúng dịch chuyển lại gần sợi
dây và giảm khi dịch chuyển ra xa sợi dây
c) Khơng thay đổi.
3. Phát biểu nào dƣới đây là đúng ?
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dịng điện
trịn
a. tỉ lệ với cƣờng độ dịng điện.
b. tỉ lệ với chiều dài đƣờng trịn
c. tỉ lệ với diện tích hình trịn
d. tỉ lệ nghịch với diện tích hình trịn
3. Chọn A.
4. Phát biều nào dƣới đây là đúng ? 4. Chọn C.
O1 O2 M
1B
B
2B
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 51 -
Cảm ứng từ trong lịng ống dây điện hình
trụ
a. luơn bằng khơng
b. tỉ lệ với chiều dài ống dây.
c. là đồng đều
d. tỉ lệ với tiết diện ống dây.
5. So sánh cảm ứng từ bên trong hai ống
dây điện sau:
Ống 1 5A 5000 vịng dài 2 m
Ống 2 2A 10000 vịng dài 1,5 m
5. Ta cĩ: B = 4
.10
-7
I
l
N
Nên:
2
5,1
10000
5
2
5000
6. Hai dịng điện đồng phẳng : dịng thứ
nhất thẳng dài, I1 = 2A; dịng thứ hai hình
trịn, tâm O2 cách dịng thứ nhất 40cm,
bán kính R2 = 20 cm, I2 = 2A. Xác định
cảm ứng từ tại O2.
6. Cảm ứng từ tại tâm O2 do dịng I1 gây
ra là:
B1 = 2.10
-7
.
R
I1
= 2.10
-7
T610
4,0
2
Cảm ứng từ tại tâm O2 do dịng I2 gây ra
là:
B2 = 2 .10
-7
.
2
2
R
I
=
2,0
2
10.14,3.2 7
62,8.10
-7
T
Theo nguyên lí chồng chất từ trƣờng ta cĩ
cảm ứng từ tại tâm O2 :
21 BBB
Tuỳ theo chiều của hai dịng điện: B
=B1 B2
7. Hai dịng điện I1 = 3A và I2 = 2A chạy
trong hai dây dẫn thẳng dài, song song
cách nhau 50 cm theo cùng một chiều.
Xác định những điểm tại đĩ
0
B
7.Gọi
21 , BB
lần lƣợt là vectơ cảm ứng từ
do I1, I2 gây ra tại M.
Ta cĩ:
2121 0 BBBB
Do đĩ điểm M nằm trong mặt phẳng chứa
hai dịng điện, phải nằm trên đƣờng thẳng
vuơng gĩc với hai dịng điện và khoảng
giữa hai dịng điện.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 52 -
Ta cĩ: B1 = B2
2
2
1
1
r
I
r
I
2
3
2
1
2
1
r
r
I
I
(1)
Và r1 + r2 = 0,5 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: r1 = 0,3 m; r2 = 0,2
m.
BÀI 22. LỰC LO – REN – XƠ
C1. Khi nào lực Lorenxơ bằng
0
? C1. Lực Lorenxơ bằng 0 khi B = 0, v = 0
hay
B
//
v
C2. Xác định lực lorenxơ trên hình 22.4
C2. Lực Lo – ren – xơ
f
vuơng gĩc với
B
,
v
và hƣớng ra phía trƣớc mặt giấy.
C3. Hình 22.6 là
quỹ đạo trịn của
một êlectron trong
một mặt phẳng
vuơng gĩc với từ
trƣờng đều
B
. Xác định chiều của
B
.
C3.
B
hƣớng về phía sau mặt phẳng hình
vẽ.
(Vì chuyển động trịn đều nên lực lorenxơ
f hƣớng về tâm. Theo qui tắc bàn tay trái
ta suy ra).
-
Hình 22.4
Hình 22.6
-
B
e
-
v
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 53 -
C4. Từ cơng thức (22.6):
Bq
mv
R
0
, hãy
tính chu kì của chuyển động trịn đều của
hạt.
Chứng tỏ rằng, chu kì đĩ khơng phụ thuộc
vận tốc hạt (trong khi bán kính quỹ đạo tỉ
lệ với vận tốc hạt).
C4. Chu kì của chuyển động trịn đều:
Bq
m
v
R
T
0
22
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1.Lực lorenxơ là gì ? Viết cơng thức của
lực Lorenxơ.
1. Lực mà từ trƣờng tác dụng lên một hạt
mang điện chuyển động trong nĩ là lực
Lorenxơ.
Cơng thức của lực lorenxơ: f =
0q
vBsinα.
2. Phát biểu qui tắc bàn tay trái cho lực
lorenxơ.
2. Để bàn tay trái mở rộng sao cho từ
trƣờng hƣớng vào lịng bàn tay, chiều từ
cổ tay đến ngĩn giữa là chiều của
v
khi q0
> 0 và ngƣợc chiều
v
khi q0 < 0. Lúc đĩ
chiều của lực Lorenxơ là chiều ngĩn cái
chỗi ra.
3. Phát biểu nào dƣới đây là sai ?
Lực lorenxơ
A. vuơng gĩc với từ trƣờng.
B. vuơng gĩc với vận tốc.
C. khơng phụ thuộc vào hƣớng của từ
trƣờng.
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích
3. Chọn C.
4. Phát biểu nào dƣới đây là đúng ?
Hạt electron bay vào trong một từ trƣờng
đều theo hƣớng của từ trƣờng
B
thì
A. hƣớng chuyển động thay đổi.
B. độ lớn của vận tốc thay đổi.
C. động năng thay đổi.
4. Chọn D.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 54 -
D. chuyển động khơng thay đổi.
5. Một ion bay theo quỹ đạo trịn bán kính
R trong một mặt phẳng vuơng gĩc với các
đƣờng sức của một từ trƣờng đều. Khi độ
lớn vận tốc tăng gấp đơi thì bán kính quỹ
đạo là bao nhiêu ?
A. R/2.
B. R.
C. 2R.
D. 4R.
5. Chọn C.
6. So sánh lực điện và lực lorenxơ cùng
tác dụng lên một điện tích.
6. Lực điện cùng phƣơng
E
, cịn lực
lorenxơ vuơng gĩc với
B
7. Hạt prơtơn chuyển động theo quỹ đạo
trịn bán kính 5 m dƣới tác dụng của một
từ trƣờng đều B = 10-2T. Xác định:
a) Tốc độ của prơtơn.
b) Chu kì chuyển động của prơtơn
Cho mP = 1,672.10
-27
kg.
7.
a) Ta cĩ: R =
Bq
mv
0
m
BRq
v
0
=
4,784.10
6
m/s.
b) Chu kì chuyển động của prơtơn:
T =
v
R2
= 6,6.10
-6
s.
8
*. Trong một từ trƣờng đều cĩ
B
thẳng
đứng, cho một dịng các ion bắt đầu đi vào
từ trƣờng từ điểm A và đi ra tại C, sao cho
AC là ½ đƣờng trịn trong mặt phẳng
ngang. Các ion cĩ cùng điện tích, cùng
vận tốc đầu. cho biết khoảng cách AC
giữa điểm đi vào và điểm đi ra đối với ion
C2H5O
+
là 22,5 cm, xác định khoảng cách
AC đối với các ion C2H5OH
+
; C2H5
+
;
OH
+
; CH2OH
+
; CH3
+
; CH2
+
.
8. Khoảng cách AC là đƣờng kính quỹ
đạo trịn bằng 2R, tỉ lệ thuận với khối
lƣợng của ion, cũng tỉ lệ với phân từ gam
của ion.
C2H5O
+
C2H5OH
+
C2H5
+
OH
+
CH2OH
+
CH3
+
45 46 29 17 31 15
Biết khoảng cách AC đối với C2H5O
+
là
22,5 cm, giá trị tƣơng ứng đối với các ion
khác là:
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 55 -
C2H5O
+
C2H5OH
+
C2H5
+
OH
+
CH2OH
+
CH3
+
22,5 23 14,5 8,5 15,5 7,5
CHƯƠNG IV. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
BÀI 23: TỪ THƠNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
C1. Hãy giải thích sự biến thiên từ thơng
qua mạch kín (C) trong từng thí nghiệm.
C1. Thí nghiệm 1: (Hình a) Từ thơng qua
mạch kín (C) tăng.
Thí nghiệm (2) : (Hình b) Từ thơng qua
mạch kín (C) giảm.
Thí nghiệm: (3): Nếu cho nam châm đứng
yên và mạch (C) dịch chuyển lại gần nam
châm, thì từ thơng qua mạch kín (C) tăng.
Nếu cho nam châm đứng yên và mạch (C)
dịch chuyển ra xa nam châm, thì từ thơng
qua mạch kín giảm.
C2. Mơ tả và giải thích thí nghiệm Fa – ra
– đây đƣợc vẽ trên hình 23.4.
C2. Khi đĩng khố K(Hình 23.4a) từ
thơng qua mạch (C) tăng đột ngột, làm
xuất hiện dịng điện cảm ứng trong mạch
(C).
Khi ngắt khố K, từ thơng qua mạch (C)
giảm đột ngột, là xuất hiện dịng điện cảm
ứng trong mạch.
- Khi dịng điện tăng hoăc giảm (Hình
23.4b) thì từ thơng qua mạch kín (C) cũng
a)
S N
Chuyển động
S N
b)
Chuyển động
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 56 -
tăng hoặc giảm, làm xuất hiện dịng điện
cảm ứng trong mạch (C)
C3. Cho nam châm SN rơi thẳng đứng
chui qua mạch kín (C) cố định (Hình
23.5). Hãy xác định chiều dịng điện cảm
ứng xuất hiện trong (C).
C3. Khi nam châm cịn ở phía trên mặt
(C) thì từ thơng qua mạch kín tăng, trên
mạch (C) xuất hiện dịng điện cảm ứng cĩ
chiều sao cho mặt trên của mạch là mặt
Bắc (từ trƣờng cảm ứng hƣớng ngƣợc
chiều từ trƣờng nam châm), chống lại sự
chuyển động của nam châm. Nếu nhìn từ
trên xuống, dịng điện cảm ứng cĩ chiều
ngƣợc chiều kim đồng hồ.
- Khi nam châm đã chui qua mạch (C)
xuống dƣới thì từ thơng qua mạch kín (C)
giảm, xuất hiện dịng điện cảm ứng cĩ
chiều sao cho mặt dƣới của mạch (C) là
mặt Bắc(từ trƣờng cảm ứng cùng chiều
với từ trƣờng ban đầu) chống lại sự
chuyển động của nam châm. Nếu nhìn từ
trên xuống dƣới dịng điện cảm ứng cùng
chiều với chiều kim đồng hồ.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Phát biểu các định nghĩa:
- Dịng điện cảm ứng;
- Hiện tƣợng cảm ứng điện từ.
- Từ trƣờng cảm ứng.
1. Dịng điện cảm ứng: là dịng điện xuất
hiện trong mạch kín mối khi cĩ từ thơng
qua mạch kín biến thiên.
- Hiện tƣợng xuất hiện dịng điện cảm ứng
trong mạch kín (C) gọi là hiện tƣợng cảm
ứng điện từ.
- Từ trƣờng cảm ứng là từ trƣờng do dịng
điện cảm ứng xuất hiện trong mạch sinh
ra.
2. Dịng điện Fu - cơ là gì ? 2. Dịng điện Fu – cơ là các dịng điện
Hình 23.5
S
N
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 57 -
cảm ứng đƣợc sinh ra ở trong các khối
kim loại khi các khối này chuyển động
trong từ trƣờng hoặc đƣợc đặt trong mơt
từ trƣờng biến thiên theo thời gian.
3. Mạch kín (C) khơng biến dạng trong từ
trƣờng đều
B
. Hỏi trƣờng hợp nào dƣới
đây, từ thơng qua mạch biến thiên ?
A. (C) chuyển động tịnh tiến.
B. (C) chuyển động quay quanh một trục
cố định vuơng gĩc với mặt phẳng chứa
mạch.
C. (C) chuyển động trong một mặt phẳng
vuơng gĩc với
B
.
D. (C) quay xung quanh trục cố định nằm
trong mặt phẳng chứa mạch và trục này
khơng song song với đƣờng sức từ.
3. Chọn D.
4. Mạch kín trịn (C) nằm trong cùng mặt
phẳng P với dịng điện thẳng
I (Hình 23.8). Hỏi trƣờng
hợp nào dƣới đây, từ thơng
qua (C) biến thiên ?
A. (C) dịch chuyển trong
mặt phẳng P lại gần I hoặc ra xa I.
B. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P với
vận tốc song song với dịng I.
C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dịng
I chuyển động tính tiến dọc theo chính nĩ.
D. (C) quay xung quanh dịng điện thẳng
I.
4. Chọn A. Vì lúc đĩ từ thơng qua (C)
tăng hoặc giảm.
5. Xác định chiều của dịng điện cảm ứng
trong các thí nghiệm dƣới đây:
(C)
H23.8
I
N S
(C) Tịnh
tiến
H23.9a
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 58 -
a) Nam châm chuyển động tịnh tiến
(H23.9a)
b) Mạch (C) chuyển động tịnh tiến
(H23.9b)
c) Mạch (C) quay (H23.9c)
d) Nam châm quay liên tục (h23.9c)
BÀI 24: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
C1.a) Nhắc lại định nghĩa suất điện động
của một nguồn điện.
C1. a) Suất điện động của nguồn điện là
đại lƣợng đặc trƣng cho khả năng thực
N S
(C) Tịnh
tiến
H23.9a
N S
(C) Tịnh
tiến
H23.9b
N S
(C) Tịnh
tiến
H23.9b
i
N S
(C)
H23.9c Φ khơng đổi nên i =0
N S
(C)
H23.9c
N S
N
S
Quay liên tục
(C)
H23.9d
d) Từ thơng qua khung biến thiên
tuần hồn trong khung dây xuất hiện
dịng điện cảm ứng xoay chiều.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 59 -
b) Trong các sơ đồ mạch điện, nguồn điện
lí tƣởng một chiều đƣợc kí hiệu nhƣ hình
24.1a. Ngồi ra, nguồn điện cịn đƣợc kí
hiệu nhƣ hình 24.1b, trong đĩ, điểm ngọn
của mũi tên chỉ vào cực dƣơng của nguồn;
chiều mũi tên đƣợc gọi là chiều của suất
điện động. Tính uAB theo sơ đồ hình 24.1c
c) Tính uCD theo sơ đồ hình 24.1d.
d) Tính uAB theo sơ đồ hình 24.1e với một
nguồn cĩ r
0.
e) Nhắc lại biểu thức của điện năng do
một nguồn điện sản ra trong một khoảng
thời gian
t
hiện cơng của nguồn điện và đƣợc đo
bằng cơng của lực lạ khi dịch chuyển một
đơn vị điện tích dƣơng ngƣợc chiều điện
trƣờng bên trong nguồn điện.
b) uAB = E
c) uCD = - E
d) uAB = E – r.i
e)
tiA E
C2. Nghiệm lại rằng, trong cơng thức
(24.4):
t
ec
, hai vế đều cĩ cùng đơn
vị.
C2. Đơn vị của vế thứ hai:
V
C
J
As
J
s
m
mA
N
s
mT
22
.
.
s
Wb
.
+
E
-
r =0
a)
E
b)
E
c)
E
d)
E
e)
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 60 -
C3. Xác định chiều
của suất điện động
cảm ứng xuất hiện
trong mạch kín (C)
trên hình 24.3 khi
nam châm:
a) đi xuống.
b) đi lên.
C3. a) Chiều âm.
b) Chiều dƣơng.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Phát biểu các định nghĩa:
- Suất điện động cảm ứng.
- Tốc độ biến thiên từ thơng.
1. - Suất điện động cảm ứng là suất điện
động sinh ra dịng điện cảm ứng trong
mạch kín.
- Thƣơng số
t
biểu thị độ biến thiên từ
thơng qua mạch (C) trong một đơn vị thời
gian, thƣơng số này đƣợc gọi là tốc độ
biến thiên từ thơng qua mạch.
2. Nếu ít nhất ba ứng dụng của hiện tƣợng
cảm ứng điện từ.
2. – Máy phát điện xoay chiều.
- Máy phát điện một chiều.
- Đàn ghi ta điện.
3. Phát biểu nào dƣới đây là đúng ?
Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh
một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch
trong một từ trƣờng, thì suất điện động
cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. 1 vịng quay
B. 2 vịng quay.
C. ½ vịng quay.
D. ¼ vịng quay.
3. Chọn C.
4. Một mạch kín hình vuơng, cạnh 10 cm, 4. Suất điện động cảm ứng: ec = r.i = 5.2 =
N
S
+
n
(C)
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 61 -
đặt vuơng gĩc với một từ trƣờng đều cĩ
độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ
biến thiên của từ trƣờng, biết cƣờng độ
dịng điện cảm ứng i = 2A và điện trở của
mạch r = 5Ω.
10 V.
Mặt khác:
t
SB
t
ec
.
Suy ra:
3
2
10
1,0
10
S
e
t
B c
T/s
5. Một khung dây dẫn hình vuơng, cạnh a
= 10 cm, đặt cố định trong một từ trƣờng
đều cĩ vectơ cảm ứng từ
B
vuơng gĩc với
mặt khung. Trong khoảng thời gian
t
=
0,05s, cho độ lớn của
B
tăng đều từ 0 đến
0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động
cảm ứng suất hiện trong khung.
5. Ta cĩ:
2.. aBSB
V
t
aB
t
ec 1,0
05,0
1,0.5,0. 22
6. * Một mạch kín
trịn (C) bán kính R,
đặt trong từ trƣờng
đều, trong đĩ vectơ
cảm ứng từ
B
lúc đầu
cĩ hƣớng song song
với mặt phẳng chứa (C) (H24.4). Cho (C)
quay đều xung quanh trục
cố định đi
qua tâm của (C) và nằm trong mặt phẳng
chứa (C); tốc độ quay là ω khơng đổi.
Xác định suất điện động cảm ứng cực đại
xuất hiện trong (C).
6. Φ đầu = 0
Φ = B.S.cosα = B.S.sinωt (α =
2
- t )
t
tSB
t
ec
sin... = B.S.cosωt
(Khi cho
0t
,
t
t
)(sin
tiến tới đạo
hàm theo t của sinωt
ecmax = B.S.ω
Bài 25: TỰ CẢM
C1. Hãy thiết lập cơng thức (25.2)
L = 4
S
l
N 2710.
C1. Cảm ứng từ trong lịng ống dây cho
bởi:
i
l
N
B 710.4
Từ thơng qua ống dây (qua N vịng dây,
tiết diện S)
B
(C)
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 62 -
Φ = N.B.S =N.(
i
l
N710.4
)S
mặt khác : Φ = L.i => L = 4
S
l
N 2710.
C2. Trong mạch điện vẽ trên hình 25.4,
khố K đang đĩng ở vị trí a. Nếu chuyển
K sang vị trí b thì điện trở R nĩng lên.
Hãy giải thích.
C2. Khi khố K chuyển sang b thì từ
thơng trong ống dây biến thiên nên trong
ống dây suất hiện dịng điện cảm ứng
cùng chiều với dịng điện iL ban đầu và
chạy qua R, vì chuyển khố k đột ngột nên
dịng điện cảm ứng này khá lớn làm điện
trở R nĩng lên.
Năng lƣợng nhiệt toả ra trong R chính là
phần năng lƣợng đã tích luỹ trong ống dây
tự cảm khi khố K cịn ở vị trí a
C3. Chứng tỏ rằng hai vế của (25.4) W =
½ Li
2
cĩ cùng đơn vị là jun (J).
C3. Vế phải của (25.4):
JWb.A.
A
Wb 2 A
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Trong những hiện tƣợng nào cĩ hiện
tƣợng tự cảm?
1. Hiện tƣọng tự cảm luơn xảy ra đổi với
các mạch điện một chiều biến thiên (khi
đĩng, ngắt mạch điện) và các mạch điện
xoay chiều.
2. Phát biểu định nghĩa từ thơng riêng, độ
tự cảm của một mạch kín.
2. Nếu một mạch kín (C), trong đĩ cĩ
dịng điện cƣờng độ i, dịng điện i gây ra
một từ trƣờng, từ trƣờng này gây ra một từ
thơng qua (C) đƣợc gọi là từ thơng riêng
của mạch.
Độ tự cảm L của một mạch kín là một hệ
số dƣơng, chỉ phụ thuộc vào cấu tạo và
kích thƣớc của mạch kín (C).
a
b
L
R
+ -
Hình 25.4
iL
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 63 -
3. Độ lớn của suất điện động tự cảm phụ
thuộc vào những đại lƣợng nào ?
3.
t
i
Letc
Suất điện động tự cảm cĩ độ lớn tỉ lệ với
tốc độ biến thiên của cƣờng độ dịng điện
trong mạch.
4. Chọn câu đúng.
Một ống dây cĩ độ tự cảm L, ống dây thứ
hai cĩ số vịng dây tăng gấp đơi và diện
tích mỗi vịng dây giảm một nữa so với
ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây cĩ
chiều dài nhƣ nhau thì độ tự cảm của ống
dây thứ hai là
A. L B. 2L.
C. L/2. D. 4L
4. Chọn B
L1 = 4 .10
-7
.μ.
l
N
2
1
S1
L2 = 4 .10
-7
.μ.
l
N
2
2
S2
Gt: N2 = 2N1 và S2 = ½ S1 => L2 = 2L1
5. Phát biểu nào dƣới đây là sai ?
Suất điện động tự cảm cĩ gía trị lớn khi
A. dịng điện tăng nhanh.
B. dịng điện giảm nhanh
C. dịng điện cĩ giá trị lớn.
D. dịng điện biến thiên nhanh.
5. Chọn C
6. Tính độ tự cảm của một ống dây hình
trụ cĩ chiều dài 0,5m gồm 1000 vịng dây,
mỗi vịng dây cĩ đƣờng kính 20 cm.
6. Ta cĩ: L = 4
.10
-7
.
l
N 2
S
= 4.3,14.10
-7
.
5,0
10002
.(
.0,1
2
)
= 0,079 H
7. Suất điện động tự cảm 0,75V xuất hiện
trong một cuộn cảm cĩ L = 25mH; tại đĩ
cƣờng độ dịng điện giảm từ giá trị ia
xuống 0 trong 0,01s. Tính ia .
7. Ta cĩ:
t
i
Letc
=> 0,75 = 25.10
-
3
.
01,0
ai
=>ia = 0,3A
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 64 -
8. Một mạch điện nhƣ hình 25.5, cuơn
cảm L cĩ điện trở bằng khơng. Dịng điện
qua L bằng 1,2A; độ tự cảm L = 0,2H.
Chuyển K sang vị trí b, tính nhiệt luợng
toả ra trong R.
8. Nhiệt lƣợng toả ra trên R chính là phần
năng lƣọng đã tích luỹ trong ống dây tự
cảm khi khố K cịn ở vị trí a.
Ta cĩ: Q = ½ Li
2
= ½ .0,2.1,2
2
= 0,144J
PHẦN II - QUANG HÌNH HỌC
CHƯƠNG VI. KHƯC XẠ ÁNH SÁNG
BÀI 26: KHƯC XẠ ÁNH SÁNG
C1. Viết cơng thức của định luật khúc xạ
với các gĩc nhỏ (<100)
C1. Ta cĩ: i, r < 10
0
nên sini
i và sinr
r
Do đĩ cơng thức:
1
2
sin
sin
n
n
r
i
1
2
n
n
r
i
C2. Áp dụng định luật khúc xạ cho trƣờng
hợp i = 00. Kết luận.
C2. i = 0
0
r = 0
0. Tia sáng truyền
thẳng.
C3. Hãy áp dụng cơng thức của định luật
khúc xạ cho sự khúc xạ liên tiếp vào nhiều
mơi trƣờng cĩ chiết suất lần lƣợt là n1, n2,
...nn và cĩ các mặt phân cách song song
với nhau. Nhận xét.
C3. Khi cĩ sự khúc xạ xảy ra liên tiếp ở
các mặt phẳng phân cách song song, ta cĩ:
n1sini1 = n2sini2 = ...= nnsinin
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Thế nào là hiện tƣợng khúc xạ ánh sáng
? Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng.
1. Khúc xạ ánh sáng là hiện tuợng lệch
phƣơng (gãy) của tia sáng khi truyền xiên
gĩc qua mặt phân cách giữa hai mơi
trƣờng trong suốt khác nhau.
Định luật khúc xạ ánh sáng:
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới(tạo
bởi tia tới và pháp tuyến) và ở phía bên
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 65 -
kia pháp tuyến so với tia tới.
- Với hai mơi trƣờng trong suốt nhất định,
tỉ số giữa sin gĩc tới (sini) và sin gĩc khúc
xạ (sinr) luơn khơng đổi:
r
i
sin
sin
hằng số
2. Chiết suất tỉ đối n21 của mơi trƣờng (2)
đối với mơi trƣờng (1) là gì ?
2. Chiết suất tỉ đối n21 của mơi trƣờng (2)
đối với mơi trƣờng (1) là một tỉ số khơng
đổi
r
i
sin
sin
trong hiện tƣợng khúc xạ ánh
sáng.
3. Chiết suất (tuyệt đối) n của một mơi
trƣờng là gì ? Viết hệ thức liên hệ giữa
chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối.
3. Chiết suất tuyệt đối (thƣờng gọi tắt là
chiết suất) của một mơi trƣờng là chiết
suất tỉ đối của mơi trƣờng đĩ đối với chân
khơng.
4. Theo cơng thức của định luật khúc xạ
ánh sáng, trƣờng hợp nào khơng cĩ hiện
tƣợng khúc xạ ?
4. Khi tia tới vuơng gĩc với mặt phân
cách giữa hai mơi trƣờng.
5. Thế nào là tính thuận nghịch của sự
truyền ánh sáng ?
Chứng tỏ: n12 =
21
1
n
Nƣớc cĩ chiết suất là 4/3. Chiết suất của
khơng khí đối với nƣớc là bao nhiêu ?
5. – Tính thuận nghịch của sự truyền ánh
sáng: ánh sáng truyền đi theo đƣờng nào
thì cũng truyền ngƣợc lại theo đƣờng đĩ.
- Ta cĩ: n12 =
21
1
sin
sin
1
sin
sin
n
r
ii
r
- Chiết suất của khơng khí đối với nƣớc:
nkk-n = ¾ = 0,75.
6. Một tia sáng
truyền đến mặt
thống của
nƣớc. Tia này
cho một tia
phản xạ ở mặt thống và một tia khúc xạ.
Ngƣời vẽ các tia này quên ghi lại chiều
6. Chọn B.
S2
I
S1
S3
Khơng khí
Nƣớc
H26.7
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 66 -
truyền trong hình 26.7. Tia nào dƣới đây
là tia tới ?
A. Tia S1I
B. Tia S2I
C. Tia S3I
D. S1I ; S2I; S3I đều cĩ thể là tia tới.
7. Tia sáng truyền từ nƣớc và khúc xạ ra
khơng khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở
mặt nƣớc vuơng gĩc với nhau. Nƣớc cĩ
chiết suất là 4/3. Gĩc tới của tia sáng là
bao nhiêu (tính trịn số) ?
A. 37
0
.
B. 42
0
.
C. 53
0
.
D. Một giá trị khác A, B, C.
7. Ta cĩ:
1
2
sin
sin
n
n
r
i
=
4
3
=>
)90sin(
4
3
sin ii
=> sin i = 0,75cosi => i = 37
0
.
Chọn A.
8. Cĩ ba mơi trƣờng trong suốt (1), (2),
(3). Với cùng gĩc tới i, một tia sáng khúc
xạ nhƣ hình 26.8 khi truyền từ (1) vào (2)
và từ (1) vào (3).
Vẫn với gĩc tới i, khi tia sáng truyền từ
(2) vào (3) thì gĩc khúc xạ là bao nhiêu
(tính trịn số)
A. 22
0
.
B. 31
0
.
C. 38
0
.
8. Chọn D.
S
I
R
i
r
S
’
i
’
(1)
(2)
45
0
i
(1)
(3)
30
0
i
Hình 26.8
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 67 -
D. Khơng tính đƣợc.
9. Một cái thƣớc đƣợc cắm thẳng đứng
vào bình cĩ đáy phẳng, ngang. Phần thƣớc
nhơ khỏi mặt nƣớc là 4 cm. Chếch ở trên
cĩ một ngọn đèn. Bĩng của thƣớc trên mặt
nƣớc dài 4 cm và ở đáy dài 8 cm.
Tính chiều sâu của nƣớc trong bình. Chiết
suất của nƣớc là 4/3.
9. Ta cĩ: i = 45
0
=> sinr =
4
3
sin45
0
=> r
32
0
.
xtan32
0
= 4 => x = 6,4 cm
10. Một tia sáng đƣợc chiếu đến điểm
giữa của mặt trên một khối lập phƣơng
trong suốt, chiết suất n = 1,50 (Hình 26.9).
Tìm gĩc tới i lớn nhất để tia khúc xạ vào
trong khối cịn gặp mặt đáy của khối.
10. Gĩc khúc xạ lớn nhất khi tia khúc xạ
qua đỉnh của mặt đáy:
Sin rm =
2
2
2
2 aa
a
=
3
1
Suy ra: sin im = nsinrm =
2
3
im = 60
0
.
BÀI 27: PHẢN XẠ TỒN PHẦN
C1. Tại sao ở mặt cong của bán trụ, chùm
tia tới hẹp truyền theo phƣơng bán kính lại
truyền thẳng ?
C1. Tia sáng cĩ i =0
0
.
C2. Vận dụng tính thuận nghịch của sự
truyền ánh sáng, hãy nêu ra các kết quả
khi ánh sáng truyền vào mơi trƣờng chiết
quang hơn
C2. Cĩ thể cĩ các kết quả sau đây:
+ luơn cĩ tia khúc xạ.
+ r < i tia khúc xạ nằm gần pháp tuyến
hơn so với tia tới.
+ i = 90
0
: r = rgh (gĩc giới hạn khúc xạ)
i
r
H I
J
x n
i
Hình 26.9
i
Hình 26.9
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 68 -
Sinrgh =
2
1
n
n
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Thế nào là phản xạ tồn phần ? Nêu
điều kiện để cĩ phản xạ tồn phần.
1. Phản xạ tồn phần là hiện tƣợng phản
xạ tồn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân
cách giữa hai mơi trƣờng trong suốt.
- Điều kiện để cĩ phản xạ tồn phần:
+ Ánh sáng truyền từ mơi trƣờng chiết
quang hơn(cĩ chiết suất lớn hơn) sang
mơi chiết quang kém(cĩ chiết suất nhỏ
hơn)
n2 < n1
+ Gĩc tới lớn hơn hoặc bằng gĩc giới hạn
phản xạ tồn phần: i
igh
với sinigh =
2
1
n
n
2. So sánh phản xạ tồn phần với phản xạ
thơng thƣờng.
2. Phản xạ thơng thƣờng (phản xạ một
phần luơn) cĩ sự đi kèm của hiện tuợng
khúc xạ) cịn phản xạ tồn phần là sự phản
xạ của tồn bộ tia sáng tới.
3. Cáp quang là gì ? Hãy cho biết cấu tạo
của cáp quang. Nêu một vài ứng dụng.
3. + Cáp quang là một bĩ sợi quang. Mỗi
sợi quang là một dây trong suốt cĩ tính
dẫn sáng nhờ phản xạ tồn phần.
+ Cấu tạo sợi quang: gồm hai phần chính
- Phần lõi trong suốt bằng thuỷ tinh siêu
sạch cĩ chiết suất lớn (n1)
- Phần vỏ bọc cũng trong suốt, bằng thuỷ
tinh cĩ chiết suất n2 nhỏ hơn phần lõi
+ Một vài ứng dụng: Cáp quang dùng
trong lĩnh vƣc truyền thơng tin liên lạc,
nội soi y học,...
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 69 -
4. Giải thích tại sao kim cƣơng và pha lê
sáng lĩng lánh. Ngƣịi ta tạo ra nhiều mặt
cho viên kim cƣơng hay các vật bằng pha
lê để làm gì ?
4. Do phản xạ tồn phần xảy ra liên tiếp
bên trong.
Bản chất của kim cƣơng là cacbon kết
tinh. Chiết suất của kim cƣơng rất lớn (n
2,42). Khi kim cƣơng ở trong khơng
khí, gĩc giới hạn igh của tia sáng tới một
mặt kim cƣơng cĩ giá trị khá nhỏ (igh
24
0
). Kim cƣơng thƣờng đƣợc khai thác
từ các mỏ. Để cĩ các viên kim cƣơng đẹp
nhƣ ta thấy, ngƣời ta cắt gọt viên kim
cƣơng thành các khối cĩ nhiều mặt. Khi
một tia sáng rọi tới một mặt, nĩ sẽ bị khúc
xạ, đi vào trong kim cƣơng và bị phả xạ
tồn phần nhiều lần giữa các mặt của viên
kim cƣơng trƣớc khi lĩ ta tới mắt ta, nên
ta tháy ánh sáng từ viên kim cƣơng loé ra
rất sáng. Ánh sáng tới kim cƣoơg là ánh
trắng của Mặt Trời gồm vơ số ánh sáng
màu từ đỏ đến tím. khi qua kim cƣơng ánh
sáng bị tán sắc, do đĩ ta thấy kim cƣơng
lấp lánh nhiều màu rực rỡ.
5. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ mơi
trƣờng (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng
phân cách với mơi trƣờng (2) chiết suất n2.
Cho biết n1 < n2 và i cĩ giá trị thay đổi.
Trƣờng hợp nào sau đây cĩ hiện tƣơng
phản xạ tồn phần ?
A. Chùm tia sáng gần nhƣ sát mặt phẳng
phân cách.
B. Gĩc tới i thoả mãn điều kiện sini >
2
1
n
n
5. Chọn D. Vì n1 < n2 nên khơng thoả mãn
điều kiện xảy ra phản xạ tồn phần.
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 70 -
C. Gĩc tới i thoả mãn điều kiện sini <
2
1
n
n
D. Khơng trƣờng hợp nào đã nêu.
6. Một chùm tia sáng hẹp SI truyền trong
mặt phẳng tiết diện vuơng gĩc của một
khối trong suốt nhƣ hình 27.10. Tia sáng
phản xạ tồn phần ở mặt AC.
Trong điều kiện đĩ, chiết suất n của khối
trong suốt cĩ giá trị thế nào ?
A. n
2
.
B. n <
2
C. 1 < n <
2
D. Khơng xác định đƣợc.
6. Chọn A.
7. Cĩ ba mơi trƣờng trong suốt. Với cùng
gĩc tới i:
- Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì gĩc
khúc xạ là 300.
- Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì gĩc
khúc xạ là 450.
Gĩc giới hạn phản xạ tồn phần ở mặt
phân cách (2) và (3) cĩ gía trị nhƣ thế
(tính trịn số)
A. 30
0
. B. 42
0
.
C. 45
0
. D. Khơng tính
đƣợc.
7. Chọn C.
8. Một khối bán trụ cĩ chiết suất n = 1,41
=
2
. Một chùm tia sáng hẹp nằm trong
một mặt phẳng của tiết diện vuơng gĩc,
chiếu tới khối bán trụ nhƣ hình 27.11. Xác
định đƣờng đi của chùm tia sáng với các
giá trị nào sau đây của gĩc α.
a) α = 60
0
; i = 30
0
.
Sinigh =
1
2
n
n
=
2
1
=> igh
= 45
0
.
Vì i < igh nên tại mặt phân cách khơng cĩ
hiện tƣợng phản xạ tồn phần. Phần lớn
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 71 -
a) α = 600;
b) α = 450;
c) α = 300;
tia sáng bị khúc xạ ra khơng khí với gĩc
khúc xạ r = 450.
b) α = 450; i = 45o. Tại mặt phân cách bắt
đầu cĩ hiện tuợng phản xạ tồn phần. Gĩc
khúc xạ lúc này r = 900.
c) α = 300; i = 60 > igh tại mặt phân cách
cĩ hiện tƣợng phản xạ tồn phần với i’ =
60
0
.
CHƯƠNG VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
BÀI 28: LĂNG KÍNH
C1. Tại sao khi ánh sáng truyền từ khơng
khí vào lăng kính, luơn cĩ sự khúc xạ và
tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn so
với tia tới ?
C1. Ánh áng truyền từ một mơi trƣờng
vào mơi trƣờng chiết quang hơn.
Tại I: tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến,
nghĩa là lệch về phía đáy lăng kính.
Tại J: tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến, tức
là cũng lệch về phía đáy lăng kính.
Vậy, khi cĩ tia lĩ ra khỏi đáy lăng kính thì
tia lĩ bao giờ cũng lệch về phía đáy lăng
kính so với tia tới.
C2. Hãy thiết lập các cơng thức lăng kính.
sini1 = nsinr1 ; A = r1 + r2;
sini2 = nsinr2; D = i1 + i2 – A.
C2. – Áp dụng định luật khúc xạ ở điểm
tới I, J ta cĩ sini1 = n sinr và sini2 = nsinr2;
Xét tứ giác AIHJ: A + H = 1800.
Xét
IJH: r1 + r2 + H = 180
0
A
D
R S
i1 r1 r2
H
K
n
i2
Tài liệu hỗ trợ tự học
TAT TQT - 72 -
=> A = r1 + r2
Xét
KIJ: gĩc D là gĩc ngồi của tam
giác nên:
D =
KJIKIJ
với
JKI
= i1 – r1 và KJI = i2 – r2
Vậy D = i1 + i2 – A
C3. Giải thích sự phản xạ tồn phần ở hai
mặt bên của lăng kính ở hình 28.7
C3. Gĩc tới ở các mặt là i = 45
0
> igh
42
0. Tia phản xạ tồn phần vuơng gĩc với
tia tới.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Lăng kính là gì ? Nêu cấu tạo và các
đặc trƣng quang học của lăng kính.
1. - Lăng kính là một khối chất trong suốt,
đồng chất (thuỷ tinh, nhựa...), thƣờng cĩ
dạng lăng trụ tam giác.
- Lăng kính đƣợc biểu diễn bằng tam giác
tiết diện thẳng. Các phần tử của lăng kính
gồm: cạnh, đáy, hai mặt bên.
- Đặc trƣng quang học của lăng kính: gĩc
chiết quang A, chiết suất n
2. Trình bày tác dụng của lăng kính đối
với sự truyền ánh sáng qua nĩ. Xét hai
trƣờng hợp:
- Ánh sáng đơn sắc.
- Ánh sáng trắng
- Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính nĩ
khơng bị tán sắc.
- Ánh sáng trắng khi qua lăng kính bị
phân tích thành nhiều chùm sáng cĩ màu
sắc khác nhau (hiện tƣợng tán sắc ánh
sáng)
3. Nêu các cơng dụng của lăng kính. 3. – Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng:
Lăng kính cĩ tác dụng phân tích ánh sáng
trắng truyền qua nĩ thành
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cau-hoi-va-bai-tap-vat-ly-11.truongmo.com.pdf