Tài khoản ghi sổ kép

Tài liệu Tài khoản ghi sổ kép: 1TÀI KHOẢN GHI SỔ KÉP CHƯƠNG 3 Trình bày: ThS. VÕ MINH HÙNG Tp.HCM, tháng 07 năm 2006 2Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Công ty ABC như sau: 1. Mua, nhập kho vật liệu của Công ty A. Vật liệu có giá thanh toán 50.000.000, Công ty ABC chưa thanh toán tiền. 2. Xuất quỹ tiền mặt mua công cụ nhập kho. Công cụ có giá thanh toán 10.000.000. 3. Công ty ABC đi vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền mặt 125.000.000. 4. Thanh toán tiền mua vật liệu với Công ty A bằng tiền gửi ngân hàng. 5. Nhà nước bổ sung vốn kinh doanh bằng quyền sử dụng đất có trị giá 900.000.000. BÀI TẬP SỐ 1: 36. Xuất quỹ tiền mặt nộp thuế 25.000.000. 7. Mua, nhập kho hàng hoá trị giá 75.000.000. Công ty ABC đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền gửi Ngân hàng. 8. Nhận được hoá đơn tiền điện sử dụng tại văn phòng công ty, số tiền 5.000.000. 9. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền điệ...

pdf26 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài khoản ghi sổ kép, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TÀI KHOẢN GHI SỔ KÉP CHƯƠNG 3 Trình bày: ThS. VÕ MINH HÙNG Tp.HCM, tháng 07 năm 2006 2Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Công ty ABC như sau: 1. Mua, nhập kho vật liệu của Công ty A. Vật liệu có giá thanh toán 50.000.000, Công ty ABC chưa thanh toán tiền. 2. Xuất quỹ tiền mặt mua công cụ nhập kho. Công cụ có giá thanh toán 10.000.000. 3. Công ty ABC đi vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền mặt 125.000.000. 4. Thanh toán tiền mua vật liệu với Công ty A bằng tiền gửi ngân hàng. 5. Nhà nước bổ sung vốn kinh doanh bằng quyền sử dụng đất có trị giá 900.000.000. BÀI TẬP SỐ 1: 36. Xuất quỹ tiền mặt nộp thuế 25.000.000. 7. Mua, nhập kho hàng hoá trị giá 75.000.000. Công ty ABC đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền gửi Ngân hàng. 8. Nhận được hoá đơn tiền điện sử dụng tại văn phòng công ty, số tiền 5.000.000. 9. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền điện. 10.Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phẩn quản lý doanh nghiệp 20.000.000. 11.Xuất kho một lô sản phẩm có giá vốn 35.000.000, bán thu bằng tiền mặt 55.000.000. 412.Mua một thiết bị sản xuất trị giá 70.000.000. Thanh toán bằng tiền mặt 10.000.000, phần còn lại thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. 13.Dùng lãi chưa phân phối bổ sung quỹ dự phòng tài chính 10.000.000 và vốn kinh doanh 25.000.000. 14.Xuất bán Công ty B một số sản phẩm có giá thanh toán 25.000.000. Công ty B chưa thanh toán tiền. 15.Thanh toán nợ vay dài hạn bằng tiền gửi ngân hàng 50.000.000. 16.Công ty B thanh toán tiền mua hàng bằng tiền mặt 5.000.000 và tiền gửi ngân hàng 20.000.000. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 5Cho các định khoản sau Yêu cầu: tính A, B, C, D, E, F, G, H, K, L , M, N BÀI TẬP SỐ 2: 6NGHIỆP VỤ SỐ 1: Nợ 152 B 152 (vật liệu phụ) G Có 111 N NGHIỆP VỤ SỐ 2: Nợ 152 C 152 (vật liệu chính) 152 (nhiên liệu) E K Có 331 M NGHIỆP VỤ SỐ 3: Nợ 621 300.000 Có 152 D 152 (vật liệu chính) 152 (vật liệu phụ) 152 (nhiên liệu) 180.000 H 60.000 7Số dư đầu kỳ tài khoản “Tiền mặt” tại Công ty ABC là 120.000.000. Các tài khoản khác có số dư hợp lý. BÀI TẬP SỐ 3: Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 50.000.000. 2. Bán hàng thu bằng tiền mặt 75.000.000. 3. Chi tiền mặt thanh toán một khoản nợ cho Công ty A, số tiền 25.000.000. 4. Chi tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn 45.000.0000. 5. Công ty B thanh toán một khoản nợ bằng tiền mặt, số tiền 55.000.000. 86. Chi tiền mặt nộp thuế cho Ngân sách Nhà nước 40.000.000. 7. Chi tiền mặt mua hàng. Lô hàng trị giá 60.000.000. Yêu cầu: 1. Mở chữ T Tài khoản “Tiền mặt” 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào chữ T Tài khoản “Tiền mặt” 3. Xác định số dư cuối kỳ của Tài khoản “Tiền mặt” 9Số dư đầu kỳ một vài tài khoản tại Công ty ABC: ƒ Tài khoản 131 (Công ty A): 15.000.000 (Dư Nợ) ƒ Tài khoản 331 (Công ty B): 45.000.000 (Dư Có) ƒ Các tài khoản khác có số dư hợp lý. Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Công ty A chuyển khoản 15.000.000 thanh toán nợ. Công ty ABC đã nhận được giấy báo Có. 2. Công ty A chuyển khoản trả trước tiền mua hàng 60.000.000. Công ty ABC đã nhận được giấy báo Có. BÀI TẬP SỐ 4: 10 3. Xuất quỹ 45.000.000 thanh toán nợ cho Công ty B. 4. Xuất quỹ tiền mặt 25.000.000 trả trước tiền mua hàng cho Công ty B. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 2. Xác định số dư cuối kỳ của các tài khoản 131, 331. 3. Phản ánh số dư cuối kỳ của các tài khoản 131, 331 trên Bảng cân đối kế toán. 11 LƯU Ý 12 BẢNG 1 13 BẢNG 4 14 Bảng cân đối kế toán tại Công ty ABC vào ngày 31 tháng 12 năm 2003 TÀI SẢN SỐ TIỀN Tiền mặt 200.000.000 Tiền gửi Ngân hàng 800.000.000 Phải thu khách hàng 100.000.000 Nguyên giá TSCĐ 700.000.000 Hao mòn TSCĐ (100.000.000) TỔNG CỘNG 1.700.000.000 NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Vay ngắn hạn 100.000.000 Phải trả người bán 50.000.000 Phải nộp NSNN 20.000.000 Vốn kinh doanh 1.330.000.000 Lợi nhuận chưa phân phối 200.000.000 TỔNG CỘNG 1.700.000.000 BÀI TẬP SỐ 5: 15 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01 năm 2004: 1. Mua một lô hàng trị giá 200.000.000, thanh toán bằng tiền gửi Ngân hàng. Hàng hoá nhập kho đủ. 2. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán khoản nợ phải trả người bán 50.000.000 và nộp thuế cho Ngân sách Nhà nước 20.000.000. 3. Dùng Lợi nhuận chưa phân phối bổ sung Quỹ khen thưởng, phúc lợi 100.000.000 và Quỹ dự phòng tài chính 100.000.000. 4. Khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt 50.000.000. 16 Yêu cầu: 1. Mở chữ T và phản ánh số dư đầu kỳ vào các tài khoản kế toán. 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào chữ T các tài khoản kế toán. 3. Khoá sổ, xác định số dư cuối kỳ của các tài khoản kế toán. 4. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31 tháng 01 năm 2004. 17 Cho Bảng cân đối kế toán ngày 31/01/2003 tại Công ty ABC (trang kế bên) BÀI TẬP SỐ 6: Yêu cầu: 1. Mở chữ T các tài khoản kế toán. 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào chữ T các tài khoản kế toán. 3. Khoá sổ, xác định số dư cuối kỳ của các tài khoản kế toán. 4. Lập Bảng cân đối tài khoản. 5. Lập Bảng cân đối kế toán vào ngày 29/02/2003. 18 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (ngày 31/01/2003) TÀI SẢN SỐ TIỀN Tiền mặt 125.000.000 Tiền gửi Ngân hàng 120.000.000 Phải thu khách hàng 25.000.000 Vật liệu 50.000.000 Nguyên giá TSCĐ 100.000.000 Hao mòn TSCĐ (40.000.000) TỔNG CỘNG 380.000.000 NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Vay ngắn hạn 25.000.000 Vay dài hạn 30.000.000 Phải trả người bán 50.000.000 Phải nộp NSNN 10.000.000 Vốn kinh doanh 250.000.000 Lợi nhuận chưa phân phối 15.000.000 TỔNG CỘNG 380.000.000 19 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 02 1. Rút tiền gửi Ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 20.000.000. 2. Khách hàng thanh toán nợ 25.000.000 bằng tiền gửi Ngân hàng. 3. Mua vật liệu nhập kho trị giá 30.000.000, chưa thanh toán tiền cho người bán. 4. Dùng tiền gửi Ngân hàng thanh toán nợ vay ngắn hạn 5.000.000. 5. Mua một thiết bị sản xuất, giá thanh toán 25.000.000, chưa thanh toán tiền cho người bán. 6. Dùng tiền gửi Ngân hàng thanh toán trước hạn một khoản nợ vay dài hạn 15.000.000. 20 7. Dùng tiền gửi Ngân hàng thanh nợ phải trả người bán 20.000.000. 8. Doanh nghiệp được ngân sách Nhà nước bổ sung vốn kinh doanh bằng một thiết bị sản xuất có nguyên giá 75.000.000. 9. Doanh nghiệp được ngân sách Nhà nước bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền gửi Ngân hàng 50.000.000. 10.Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 20.000.000, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt. 11.Dùng tiền gửi Ngân hàng nộp thuế cho ngân sách Nhà nước 10.000.000. 12.Dùng Lợi nhuận chưa phân phối bổ sung vốn kinh doanh 10.000.000. 21 KẾT QUẢ BÀI TẬP SỐ 2: A 310.000 G 40.000 B 40.000 H 60.000 C 110.000 K 60.000 D 300.000 L 40.000 E 50.000 M 110.000 F 70.000 N 40.000 22 KẾT QUẢ BÀI TẬP SỐ 3: TÀI KHOẢN 111 120.000.000 50.000.000 (1) (2) 75.000.000 25.000.000 (3) (5) 55.000.000 45.000.000 (4) 40.000.000 (6) 60.000.000 (7) 130.000.000 220.000.000 30.000.000 23 KẾT QUẢ BÀI TẬP SỐ 4: TK 131 (CÔNG TY A) 15.000.000 15.000.000 (1) 60.000.000 (2) 0 60.000.000 60.000.000 25.000.000 025.000.000 (2) 25.000.000 45.000.000(1) 45.000.000 TK 331 (CÔNG TY B) 24 TÀI SẢN SỐ TIỀN Tiền mặt 180.000.000 Tiền gửi Ngân hàng 600.000.000 Phải thu khách hàng 50.000.000 Hàng hoá 200.000.000 Quỹ dự phòng tài chính 100.000.000 Nguyên giá TSCĐ 700.000.000 Hao mòn TSCĐ (100.000.000) TỔNG CỘNG 1.630.000.000 NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Vay ngắn hạn 100.000.000 Vốn kinh doanh 1.330.000.000 Quỹ khen thưởng 100.000.000 TỔNG CỘNG 1.630.000.000 KẾT QUẢ BÀI TẬP SỐ 5: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (ngày 31/01/2004) 25 K Ế T Q U A Û B A ØI T A ÄP S O Á 6 : B A ÛN G C A ÂN Đ O ÁI T A ØI K H O A ÛN 26 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (ngày 29/02/2003) TÀI SẢN SỐ TIỀN Tiền mặt 125.000.000 Tiền gửi Ngân hàng 125.000.000 Công cụ, dụng cụ 20.000.000 Vật liệu 80.000.000 Nguyên giá TSCĐ 200.000.000 Hao mòn TSCĐ (40.000.000) TỔNG CỘNG 510.000.000 NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Vay ngắn hạn 20.000.000 Vay dài hạn 15.000.000 Phải trả người bán 85.000.000 Vốn kinh doanh 385.000.000 Lợi nhuận chưa phân phối 5.000.000 TỔNG CỘNG 510.000.000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCHUONG 3 - TAI KHOAN, GHI SO KEP.pdf
Tài liệu liên quan