Sử dụng PowerPoint soạn giáo án điện tự dạy học

Tài liệu Sử dụng PowerPoint soạn giáo án điện tự dạy học: Sử dụng PowerPoint soạn giáo án điện tự dạy họcBiên soạn Lý Văn Thia- THCS HƯNG HỘI0SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌCNội dung chương trìnhGiới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy học:Mục đích sử dụngCác tính năng chungMột số kỹ năng thuyết trình sử dụng PPLàm quen với PowerPoint:Giao diện người sử dụngMột số khái niệm cơ bản1SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌCNội dung chương trình (tiếp)Tạo một bài giảng sử dụng PP:Tạo bài giảng với sự trợ giúp của PPTạo các đoạn văn bản có định dạngTạo hình vẽMột số trợ giúp nhằm tăng tính sinh động cho bài giảngKết hợp giữa MS PP, Word và ExcelThực tập (8 tiết)2SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌCNội dung chương trìnhGiới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy họcLàm quen với PowerPointTạo bài giảng sử dụng PowerPointThực tập3SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC1.1. Giới thiệu PowerPointMục đích sử dụng và các tính năng chung:Là một công cụ trợ giúp để tạo và trình diễn các bài giảng, các bài thuyết trìnhCó các tính năng hiện đại cho phép tạo và thay đổi nội ...

ppt91 trang | Chia sẻ: tranhong10 | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Sử dụng PowerPoint soạn giáo án điện tự dạy học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sử dụng PowerPoint soạn giáo án điện tự dạy họcBiên soạn Lý Văn Thia- THCS HƯNG HỘI0SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌCNội dung chương trìnhGiới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy học:Mục đích sử dụngCác tính năng chungMột số kỹ năng thuyết trình sử dụng PPLàm quen với PowerPoint:Giao diện người sử dụngMột số khái niệm cơ bản1SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌCNội dung chương trình (tiếp)Tạo một bài giảng sử dụng PP:Tạo bài giảng với sự trợ giúp của PPTạo các đoạn văn bản có định dạngTạo hình vẽMột số trợ giúp nhằm tăng tính sinh động cho bài giảngKết hợp giữa MS PP, Word và ExcelThực tập (8 tiết)2SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌCNội dung chương trìnhGiới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy họcLàm quen với PowerPointTạo bài giảng sử dụng PowerPointThực tập3SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC1.1. Giới thiệu PowerPointMục đích sử dụng và các tính năng chung:Là một công cụ trợ giúp để tạo và trình diễn các bài giảng, các bài thuyết trìnhCó các tính năng hiện đại cho phép tạo và thay đổi nội dung một cách nhanh chóng và thuận tiệnCho phép tạo các bài giảng đa phương tiện bằng cách hỗ trợ văn bản, hình vẽ (động và tĩnh), âm thanh4SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC1.1. Giới thiệu PowerPointƯu điểm của PowerPoint so với phương pháp soạn bài giảng truyền thống:Cho phép tiết kiệm thời gian soạn bàiTăng tính sinh động và hấp dẫn của bài giảng Cho phép người nghe tiếp cận vấn đề nhanh hơn và sâu hơn5SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC1.2. Một số kỹ năng thuyết trình sử dụng PowerPointMàu nền và font chữ Cỡ chữ và số dòng trên một slideLượng nội dung truyền tải trên một slidePhương pháp trình bày của giáo viên6SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌCNội dung chương trìnhGiới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy họcLàm quen với PowerPointTạo bài giảng sử dụng PowerPointThực tập7SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.1. Giao diện người sử dụngMenuSlideBảng chứcnăng(task pane)Các công cụhỗ trợPhần phácthảo8SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.1. Giao diện người sử dụng (tiếp)9SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.1. Giao diện người sử dụng (tiếp)SỬ DỤNG POWERPOINTTRONG DẠY HỌC Lý Văn Thia E_mail: thiavan@Gmail.com Tổ: Toán- Lý Trường: THCS HƯNG HỘI10SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.2. Một số khái niệm trong PowerPointKhái niệm”bài thuyết trình” (presentation)Khái niệm “trang” (slide)Khái niệm “slide master”, “notes master” và “handout master”Khái niệm “đối tượng” (object)11SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.3. MastersSlide master: Thể hiện định dạng cấu trúc của slideXem: View  Master  Slide MasterThoát: Close Master ViewHandout master:Thể hiện định dạng của bài giảng phát cho học viênXem: View  Master  Handout Master12SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.3. Masters (tiếp )Notes Master: Tạo định dạng cho các ghi chú trong bài giảngXem: View  Master  Notes Master13SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.4. Khởi đầu với PowerPointTải một tệp presentation:Dạng tệp: .pptCách tải: File  Open Ghi một presentation: File  Save File  Save As14SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.4. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp)Ghi presentation theo các định dạng khác: File  Save As  Save as typeMột số định dạng được hỗ trợ trong PowerPoint 2003:Web Page; PowerPoint 95,97; GIF, JPEG; RTF; PowerPoint Show15SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.4. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp)In một bài giảng trong PowerPoint:In bài trình bày (slides): File  Print  Print What: SlidesIn bài giảng phát cho sinh viên (handouts): File  Print  Print What: HandoutsIn phần ghi chú (notes): File  Print  Print What: Notes16SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.4. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp)Trình chiếu một bài giảng (sử dụng máy chiếu)F5 Slide Show  View ShowSử dụng thanh công cụ hỗ trợ:17SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.4. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp)Thiết lập thời gian chiếu tự động cho các slide: Slide Show  Slide Transition  Advance slide  Automatically after: (giây)  Apply to All Slides Slide Show  Set Up Show  Using timings, if present18SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC2.4. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp)Thay đổi kích thước của slide trên màn hình: View  Zoom19SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌCNội dung chương trìnhGiới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy họcLàm quen với PowerPointTạo bài giảng sử dụng PowerPointThực tập20SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌCTạo một bài giảng mới trong PPTừ mẫu có sẵn (template)Theo chủ đề (Autocontent Wizard)Theo bố cục văn bản và nội dung (blank presentation with text and content layouts)21SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.1. Tạo bài giảng với templateTemplate được sử dụng để chọn màu nền và phong cách trình bày cho một bài giảng File  New From design template chọn template, bảng màu (Color Schemes), .v.v.22SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌCChọn template3.1. Tạo bài giảng với template (tiếp)NewFrom design template23SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.2. Tạo bài giảng theo chủ đề (với Autocontent Wizard)Autocontend Wizard được sử dụng để chọn dàn bài và phong cách thích hợp thể hiện bài giảng theo chủ đề File  New From AutoContent wizard chọn chủ điểm thích hợp, tên bài giảng .v.v.24SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.2. Tạo bài giảng theo chủ đề (với Autocontent Wizard) (tiếp)NewFrom AutoContent wizard 25SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.2. Tạo bài giảng theo chủ đề (với Autocontent Wizard) (tiếp)StartPresentation typePresentation stylePresentation optionsFinish AutoContent Wizard: General, Corporate, Projects, Sales On-screen, Web, black&white, color, .v.v. title, footer, date, slide number26SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.3. Tạo bài giảng theo bố cục nội dungCho phép người sử dụng toàn quyền tuỳ chọn màu nền, phong cách trình bày của bài giảng File  New Blank presentation Chọn bố cục nội dung của một slideFormat  Slide design  Chọn màu nền của bài giảng27SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.3. Tạo bài giảng theo bố cục nội dung (tiếp)Blank presentationNewChọn bố cục28SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.3. Tạo bài giảng theo bố cục nội dung (tiếp)SlideDesignChọn nền29SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.4. Thêm các thông tin hữu ích lên slideThêm số trang: View  Header and Footer  Slide numberThêm các thông tin bổ sung ở tất cả các slide: View  Header and Footer  Date and Time, Fixed, Footer30SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.4. Thêm các thông tin hữu ích lên slide (tiếp)View  Header and Footer31SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.5. Thay đổi kiểu dáng của slideThay đổi kích thước và font chữ View  Master  Slide MasterChọn ký tự cần thay đổi Format  FontThay đổi vị trí của các thông tin bổ sung View  Master  Slide Master32SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.6. Thêm - bớt slide trong bài giảngChèn thêm slide mới: Insert  New SlideSlide mới sẽ được chèn xuống dưới slide hiện tạiXoá slide:Đến slide cần xoá Edit  Delete Slide33SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.7. Thêm lời chú giải vào slideCửa sổ chúgiải (note pane)34SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.8. Làm việc với ký tự (text)Thêm các nội dung ký tự vào bài giảng:Từ các cửa sổ text đã có sẵn khi tạo slideCửa sổtext35SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp)Thêm một cửa sổ text mới: Insert  Text BoxĐưa con trỏ đến vị trí cần thiếtThêm nội dungXê dịch và quay cửa sổ textText box36SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp)Thay đổi font, kích thước, màu sắc của ký tự:Chọn đoạn ký tự cần thay đổi Format  Font37SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp)Font Style:Regular: Chữ thườngBold: ĐậmItalic: NghiêngBold Italic: Nghiêng và đậmEffects: (Hiệu quả)Underline: Gạch dướiShadow: BóngEmboss: NổiSuperscript: MũSubscript: Chỉ số38SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp)Size: Kích thướcColor: Màu39SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp)Sắp xếp các ký tự: Format  AlignmentAlign Left: Sắp xếp về bên tráiCenter: Trung tâmAlign Right: Sắp xếp về bên phảiJustify: Sắp thẳng hàng40SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp)Đánh số và gạch đầu dòng: Format  Bullet and Numbering Bulleted Numbered41SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.9. Làm việc với WordArtWordArt cho phép tạo các đoạn text trang trí Insert  Picture  WordArtChọn phong cách thích hợpChèn nội dung, chọn fontBài giảng PowerPoint42SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.10. Liên kết giữa Word và PowerPointCách 1: Insert  Object  Microsoft Word Document  Create from file  BrowseChọn tệp MS Word cần chènCách 2:Trong MS Word, đánh dấu đoạn ký tự cần chèn.Edit  CopyTrở về PowerPoint Edit  Paste Special  Microsoft Word Document Object43SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.10. Liên kết giữa Word và PowerPoint (tiếp)44SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.11. Làm việc với bảng biểuChèn bảng vào slide: Insert  TableChọn số dòng và cột của bảngThao tác với bảng: Format  Tablexyz0.113.42.550.352.61.645SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.12. Liên kết giữa Excel và PowerPointChèn bảng Excel vào PowerPoint:Trong Excel, chọn bảng cần chènChuyển về PowerPoint Edit  Paste Special  Paste Link  Microsoft Excel Worksheet Object46SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.12. Liên kết giữa Excel và Powerpoint (tiếp)Chèn đồ thị từ Excel vào PowerPoint: tương tự như bảng biểu47SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.13. Viết công thức trong PowerPointChèn công thức: Insert  Object  Microsoft Equation 3.0 View  Tool BarTrở lại PowerPoint48SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.13. Viết công thức trong PowerPoint (tiếp)Insert  Object  Microsoft Equation 3.0 49SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.14. Làm việc với hình vẽVẽ hình trong PowerPoint sử dụng Auto Shapes: Cách 1: Insert  Picture  Auto ShapesCách 2: Sử dụng thanh công cụ:50SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp)Auto Shapes:LinesBasic Shapes:51SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp)Auto Shapes: (tiếp)Block Arrow Flow ChartStars and BannersCallouts52SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp)Thay đổi thuộc tính của hình vẽChọn hình vẽ cần thay đổi thuộc tính Format  Auto Shape53SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp)Thay đổi kích thước hình vẽ:Chọn hình vẽ cần thay đổi kích thướcSử dụng chuột để thay đổi kích thước của hình54SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp)Thay đổi thứ tự các đối tượng:Chọn đối tượng cần thay đổi thứ tự Draw  OrderBring to FrontSend to BackBring ForwardSend BackwardDraw55SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp)Nhóm các đối tượng:Chọn đối tượng cần nhóm (sử dụng phím shift) Draw  GroupTách các đối tượng:Chọn các đối tượng cần tách UngroupWordArtWordArt56SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp)Quay:Chọn đối tượng cần quay Draw  Rotate and FlipFree RotateRotate LeftRotate Right57SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp)Lật đối xứng:Chọn đối tượng Draw  Rotate and FlipFlip HorizontalFlip Vertical58SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPointChèn hình từ thư viện ClipArt Insert  Picture  ClipArt SearchChọn Clip Art 59SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp )Chèn một tệp ảnh vào PowerPoint Insert  Picture  From FileChọn ảnh cần chèn60SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp)Chèn hình từ Word, Excel .v.v.Chọn hình cần chèn trong Word hoặc Excel Edit  Copy (hoặc Ctrl-C)Chuyển sang PowerPointDi chuyển đến slide cần chèn Edit  Paste Special  MS Office Drawing Object (hoặc Ctrl-V)61SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp)Hình cần chènEdit  Copy62SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp)Edit  Paste Special  MS Drawing Object63SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.16. Vẽ đồ thị trong PowerPointNhập dữ liệu: Insert  ChartNhập dữ liệu vào DatasheetThay đổi các giá trị trong đồ thị:Nhấn chuột vào đồ thị View  Datasheet64SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.16. Vẽ đồ thị trong PowerPoint (tiếp)Thay đổi kiểu vẽ đồ thị:Nhấn chuột vào đồ thịChọn đường cần thay đổi:Nhấn phím chuột phảiChart Type Chọn kiểu vẽ65SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.16. Vẽ đồ thị trong PowerPoint (tiếp)66SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.17. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPointChèn âm thanh: Insert  Movies and SoundsSound from Clip Organizer Sound from File Play CD Audio Track Record Sound67SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.17. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPoint (tiếp)Thí dụ:Sound from Clip Organizer:Sound from File:68SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.17. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPoint (tiếp)Chèn hình ảnh động: Insert  Movies and SoundsMovie from Clip Organizer Movie from File Thí dụ:Movie from Clip OrganizerMovie from File 69SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.18. Chữ và hình ảnh độngChuyển một slide từ tĩnh thành động:Cách 1 - Animation Scheme: Quá trình thiết lập hình ảnh động được đơn giản hoá nhờ sự trợ giúp của chương trìnhCách 2 – Custom Animation: Người sử dụng có thể tự thiết kế quá trình chuyển động của các đối tượng trên một slide70SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.18. Chữ và hình ảnh động (tiếp)Cách 1: Chuyển động mặc định (Animation Scheme):Chọn các slide cần thiết lập từ phần phác thảo  Slide Show  Animation Scheme chọn kiểu chuyển động đã được định nghĩa sẵn71SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.18. Chữ và hình ảnh động (tiếp)AnimationSchemesChọn slideChọn dạngchuyển động72SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.18. Chữ và hình ảnh động (tiếp)Cách 2: Chuyển động tuỳ chọn (Custom Animation):Di chuyển đến slide cần thiếtChọn đối tượng cần phải thiết lập chuyển động  Slide Show  Custom Animation73SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.18. Chữ và hình ảnh động (tiếp) Add Effect Entrance: Nếu muốn một đối tượng xuất hiện trên slideEmphasis: Nếu muốn một đối tượng đã có trên slide thay đổi hình dạngExit: Nếu muốn một đối tượng đang ở trên slide biến mất khỏi slide74SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.18. Chữ và hình ảnh động (tiếp)Chú ý: Mọi chuyển động đều được thực hiện theo trình tự mà người sử dụng thiết lập. Trình tự này được sắp xếp thự tự từ trên xuống dưới trong bảng thứ tự ở phía tay trái.75SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC3.18. Chữ và hình ảnh động (tiếp)CustomAnimationBảng thứ tựAddEffectEntrance Emphasis ExitMotion PathsBlindsBoomerangBox76SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌCNội dung chương trìnhGiới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy họcLàm quen với PowerPointTạo bài giảng sử dụng PowerPointThực tập (8 tiết)77SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.1. Bài tập số 1 – Làm quen với PowerPoint (1 tiết)Làm quen với giao diện người sử dụng:SlidePhần phác thảo, menu, bảng chức năng, các công cụ hỗ trợMở và ghi một tệp PowerPointLàm quen với cấu trúc của một slide: slide master, handout master, notes master78SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.1. Bài tập số 1 – Làm quen với PowerPoint (1 tiết) (tiếp)In một presentation theo các định dạng slide, handout, notePhương pháp trình chiếu một bài giảng trên máy tính, thiết lập thời gian chiếu tự độngThay đổi kích thước slide trên màn hình sử dụng chức năng zoom79SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết)Tạo một bài thuyết trình sử dụng các phương pháp sau:TemplateAutocontent WizardBlank Presentation80SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết) (tiếp)Sử dụng các kỹ năng trên để tạo một bài thuyết trình theo mẫu sau:Garamond, 48ptArial, 32pt81SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết) (tiếp)Arial, 30ptArial, 26ptGaramond,32ptSố trangbắt đầu từ 182SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết) (tiếp)WordArtPhương trình83SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết)Chèn bảng biểu:84SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết) (tiếp)85SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết) (tiếp)Vẽ hình dưới đây:86SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết) (tiếp)Vẽ đồ thị:87SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.4. Bài tập số 4 – Chữ và hình ảnh động (1 tiết)Chuyển các đối tượng trên các slide theo 2 cách:Animation SchemeCustom Animation88SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.4. Bài tập số 4 – Chữ và hình ảnh động (1 tiết) (tiếp)Chèn ảnh:89SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC4.4. Bài tập số 4 – Chữ và hình ảnh động (1 tiết) (tiếp)Chèn âm thanh và hình ảnh động:90SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptSu_dung_Powerpoint_trong_day_hoc.ppt