Tài liệu Sử dụng phương pháp ma trận chuyển cải tiến để phân tích thanh cong elip có gối tựa đàn hồi chịu tải trọng tĩnh tổng quát: 62 T„P CHŠ KHOA H“C KI¦N TR”C - XŸY D¼NG
KHOA H“C & C«NG NGHª
Sử dụng phương pháp ma trận chuyển cải tiến
để phân tích thanh cong elip cĩ gối tựa đàn hồi
chịu tải trọng tĩnh tổng quát
Using modified transfer method to analyse ellips curve frame with springs supports
under general static load
Lê Dũng Bảo Trung
Tĩm tắt
Bài báo trình bày phương pháp
ma trận chuyển cải tiến phân tích
nội lực, chuyển vị thanh cong hình
Elip, chịu tải trọng tĩnh tổng quát,
gối tựa đàn hồi bố trí tại vị trí bất
kì. Kết quả nghiên cứu được lập
trình bằng phần mềm Matlab,
kiểm chứng bằng phần mềm
SAP 2000.
Từ khĩa: Phần tử cong hình Elip, Phương
pháp ma trận chuyển cải tiến, Tải trọng
tĩnh tổng quát, Gối tựa đàn hồi tuyến
tính
Abstract
This paper presents Modified Transfer
Method in analysis internal force and
displacement of Ellips curve frame with
general static load and linear spring
supports. Results are programed in
Matlab and verified with SAP 2000
programe...
5 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sử dụng phương pháp ma trận chuyển cải tiến để phân tích thanh cong elip có gối tựa đàn hồi chịu tải trọng tĩnh tổng quát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
62 T„P CHŠ KHOA H“C KI¦N TR”C - XŸY D¼NG
KHOA H“C & C«NG NGHª
Sử dụng phương pháp ma trận chuyển cải tiến
để phân tích thanh cong elip cĩ gối tựa đàn hồi
chịu tải trọng tĩnh tổng quát
Using modified transfer method to analyse ellips curve frame with springs supports
under general static load
Lê Dũng Bảo Trung
Tĩm tắt
Bài báo trình bày phương pháp
ma trận chuyển cải tiến phân tích
nội lực, chuyển vị thanh cong hình
Elip, chịu tải trọng tĩnh tổng quát,
gối tựa đàn hồi bố trí tại vị trí bất
kì. Kết quả nghiên cứu được lập
trình bằng phần mềm Matlab,
kiểm chứng bằng phần mềm
SAP 2000.
Từ khĩa: Phần tử cong hình Elip, Phương
pháp ma trận chuyển cải tiến, Tải trọng
tĩnh tổng quát, Gối tựa đàn hồi tuyến
tính
Abstract
This paper presents Modified Transfer
Method in analysis internal force and
displacement of Ellips curve frame with
general static load and linear spring
supports. Results are programed in
Matlab and verified with SAP 2000
programe.
Keywords: Ellips curve element,
Modified Transfer Method, Static general
load, Spring support
ThS. Lê Dũng Bảo Trung
Khoa Xây dựng
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Email: Trungldb@gmail.com
1. Giới thiệu
Thanh cong hình Elip thường sử dụng trong các cơng trình cổ điển hoặc hiện đại như
nhà nhịp lớn, nhà cao tầng; đường dẫn; dầm đáy bể chứa... Khi làm việc thanh luơn chịu tải
trọng bất kì tác dụng theo 3 phương (tải trọng tổng quát). Để cĩ tiết diện nhỏ, đảm bảo các
điều kiện ổn định tổng thể, bất biến hình thanh cần cĩ hệ giằng, cột chống; khi làm đường
dẫn thanh thường đặt trên các gối tựa đàn hồi, do đĩ bài báo trình bày phương pháp ma
trận chuyển cải tiến tính tốn thanh cong phẳng hình Elip chịu tải trọng tĩnh tổng quát, gối
tựa đàn hồi, vật liệu làm việc đàn hồi. Kết quả nghiên cứu ứng dụng tính tốn kết cấu vịm,
dầm nhà, dầm cầu vượt, dầm trên nền đàn hồi...
2. Ma trận độ cứng phần tử thanh cong hình Elip
Xét đoạn thanh cong thứ m cĩ hai đầu mút là 1 và 2. Quy ước ứng lực và chuyển vị nút
là dương khi cùng chiều với hệ tọa độ (HTĐ). Kí hiệu {P}, {M}, {U}, {Ω} là các véc tơ ứng
lực, mơmen, chuyển vị thẳng và xoay tại nút. Véc tơ ứng lực và chuyển vị nút tổng quát cĩ
dạng { } { }1 1 1
TP M=P , { } { }1 = T1 1ÚU , { } { }2 = T2 2P MP , { } { }2 = T2 2ÚU Biểu thức cơ
bản của phương pháp (PP) ma trận chuyển giữa hai đầu 1 và 2 của phần tử thanh m [1]
như sau:
[ ] [ ]
1 1
12 2 12 1 1
2 1 1
6 12
ds
O
− −
= =
−
∫A A B AU U U
P P P
A
U T
P
s2
11 12
s1 21 22
T T
T T
(1)
Trong đĩ [A12U], [A12P], [A1] và [A2], kích thước 6x6, là các ma trận đặc trưng của m.
Biểu thức (1) là hệ phương trình đại số tuyến tính cĩ ẩn số là các chuyển vị nằm ở cả hai
vế của phương trình, cải tiến biểu thức (1) đưa ẩn số về cùng một vế, ta cĩ:
[ ]1 1 1 1
2 2 2 2
= = =
P U U U
P U U U
-1 -1
1112 12
-1 -1
21 22 11 2212 12
-T T T
T - T T T T T
11 12
c m21 22
K K
k
K K
(2)
Biểu thức (2) cĩ dạng biểu thức của PP phần tử hữu hạn. Vận dụng đặc điểm sơ đồ tính
thanh cĩ dạng tuyến, khơng phân nhánh, xây dựng được [kc]m, và giải bài tốn tương tự PP
phần tử hữu hạn, [3, 4]. Phương trình tham số trục thanh Elip cĩ dạng:
xφ = acosφ1, yφ = bsinφ. (3)
Với a và b tương ứng là độ dài các bán trục trên Ox và Oy, tham số gĩc φ=(00÷3600).
Tọa độ điểm chạy S(xφ, yφ) tương ứng gĩc φ, xác định như trên Hình 1.
Quy ước HTĐ riêng, dấu chuyển vị, ứng lực của đoạn phân tố thanh cong ds, như
Hình 2, trục z và z’ vuơng gĩc với Oxy. Gọi η là gĩc biến đổi tọa độ giữa trục x’-x, dựa vào
phương trình tiếp tuyến của Elip tại điểm chạy S(xφ, yφ) và cơng thức chuyển đổi lượng giác
giữa các cung liên kết, xác định được mối liên hệ giữa η và φ (rad):
( ) ϕ
ϕ
ϕ
η η η ϕ η ϕ Π = = ⇒ = → =
2 2
sin
tan - - tan tan - cot - tan cot
-
x b b b
a
a aa x
Do vậy ta cĩ:
( ) ( )
'
2 2 2 2 2 2
dx
x -asin ;dx -asin d ;dy bcos d ;ds
d
dx dy a sin b cos d ;
ϕ = = ϕ = ϕ ϕ = ϕ ϕϕ
= + = ϕ + ϕ ϕ
Từ đĩ xác định được cấu trúc và tính được tích phân các số hạng của ma trận [B]:
63 S¬ 28 - 2017
2 2
1 1
2 2 2 2
1 2 2 2 2 2 2 2 2x ' y '
a sin b cos
C ds d ;
GI EIa sin b cos a sin b cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ = + ϕ
ϕ + ϕ ϕ + ϕ
∫ ∫
2 2
1 1
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2x ' y '
b cos a sin
C ds d ;
GI EIa sin b cos a sin b cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ = + ϕ
ϕ + ϕ ϕ + ϕ
∫ ∫
2 2
1 1
2 2 2 2
3
z '
1
C ds a sin b cos d ;
EI
ϕ ϕ
ϕ ϕ
= ϕ + ϕ ϕ∫ ∫
2 2
1 1
6 2 2 2 2x ' y '
1 1 sin cos
C ds -ab - d ;
GI EI a sin b cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ = ϕ
ϕ + ϕ
∫ ∫
2 2
1 1
2 2 2
2 2 2 2 2
4 2 2 2 2 z '
a sin b
C ds sin a sin b cos d ;
EF EIa sin b cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ = + ϕ ϕ + ϕ ϕ
ϕ + ϕ
∫ ∫
2 2
1 1
2 2 2
2 2 2 2 2
5 2 2 2 2 z '
b cos a
C ds cos a sin b cos d ;
EF EIa sin b cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ = + ϕ ϕ + ϕ ϕ
ϕ + ϕ
∫ ∫
2 2
1 1
2 2 2 2
7 2 2 2 2 z '
ab sin cos ab
C ds - - sin cos a sin b cos d ;
EF EIa sin b cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ = ϕ ϕ ϕ + ϕ ϕ
ϕ + ϕ
∫ ∫
( )
1 1
1 1
2 2 3 2 2 3
6 1 2 2 2 2 2 2 2 2x ' y ' y ' x '
a b a b b sin cos a b sin
xC - yC ds - - - d ;
GI EI EI GIa sin b cos a sin b cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ = + ϕ
ϕ + ϕ ϕ + ϕ
∫ ∫
( )
2 2
1 1
3 2 2 2 2 3
2 6 2 2 2 2 2 2 2 2y ' x ' y ' x '
a ab ab sin cos ab cos
xC - yC ds - d ;
EI GI EI GIa sin b cos a sin b cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ = + + ϕ
ϕ + ϕ ϕ + ϕ
∫ ∫
2 2
1 1
2 2 2 2
3
z '
b
yC ds sin a sin b cos d ;
EI
ϕ ϕ
ϕ ϕ
= ϕ ϕ + ϕ ϕ∫ ∫
( )
2 2
1 1
2 2 2 2
3
z '
a
-xC ds - cos a sin b cos d .
EI
ϕ ϕ
ϕ ϕ
= ϕ ϕ + ϕ ϕ
∫ ∫
Kí hiệu tích phân cơ sở của các số hạng trong ma trận [B]như sau:
2
1
2 2 2 2
11T a sin b cos d ;
ϕ
ϕ
= ϕ + ϕ ϕ∫
2
1
2 2 2 2
12T sin a sin b cos d ;
ϕ
ϕ
= ϕ ϕ + ϕ ϕ∫
2
1
2 2 2 2 2
13T sin a sin b cos d ;
ϕ
ϕ
= ϕ ϕ + ϕ ϕ∫
2
1
2 2 2 2
14T cos a sin b cos d ;
ϕ
ϕ
= ϕ ϕ + ϕ ϕ∫
2
1
2 2 2 2 2
15T cos a sin b cos d ;
ϕ
ϕ
= ϕ ϕ + ϕ ϕ∫
2
1
16 2 2 2 2
1
T d ;
a sin b cos
ϕ
ϕ
= ϕ
ϕ + ϕ∫
Hình 1. Quan hệ giữa φ và S Hình 2. Phân tố thanh cong Elip, ds
64 T„P CHŠ KHOA H“C KI¦N TR”C - XŸY D¼NG
KHOA H“C & C«NG NGHª
2
1
2
17 2 2 2 2
sin
T d ;
a sin b cos
ϕ
ϕ
ϕ
= ϕ
ϕ + ϕ∫
2
1
3
18 2 2 2 2
sin
T d ;
a sin b cos
ϕ
ϕ
ϕ
= ϕ
ϕ + ϕ∫
2
1
2
19 2 2 2 2
cos
T d ;
a sin b cos
ϕ
ϕ
ϕ
= ϕ
ϕ + ϕ∫
2
1
3
20 2 2 2 2
cos
T d ;
a sin b cos
ϕ
ϕ
ϕ
= ϕ
ϕ + ϕ∫
2
1
21 2 2 2 2
sin cos
T d ;
a sin b cos
ϕ
ϕ
ϕ ϕ
= ϕ
ϕ + ϕ∫
2
1
2
22 2 2 2 2
sin cos
T d ;
a sin b cos
ϕ
ϕ
ϕ ϕ
= ϕ
ϕ + ϕ∫
2
1
2
23 2 2 2 2
sin cos
T d ;
a sin b cos
ϕ
ϕ
ϕ ϕ
= ϕ
ϕ + ϕ∫
2
1
2 2
24 2 2 2 2
sin cos
T d ;
a sin b cos
ϕ
ϕ
ϕ ϕ
= ϕ
ϕ + ϕ∫
2
1
2 2 2 2
25T sin cos a sin b cos d .
ϕ
ϕ
= ϕ ϕ ϕ + ϕ ϕ∫
Hàm cần lấy tích phân Tm, m=(11÷25), đều là hàm siêu việt hoặc khơng thể xác định trực tiếp nguyên hàm nên sử dụng
phương pháp tích phân số Simson [2] ta được biểu thức (4) và tính được MTĐC [kc]m của phần tử m tương ứng gĩc φ1 và
φ2, [1, 3].
Gối tựa đàn hồi cĩ hệ số độ cứng theo phương chuyển vị thẳng kux, kuy, kuz, và xoay là kωx, kωy, kωz đưa vào sơ đồ tính
bằng cách cộng độ cứng vào vị trí nút:
[ ] [ ] [ ]= +cdh dh cK K K (5)
Với [K]dh là ma trận độ cứng gối tựa đàn hồi, cĩ các số hạng trên đường chéo là các hệ số đàn hồi, các số hạng cịn lại
bằng khơng, [K]c là ma trận độ cứng tổng thể, [K]cdh là ma trận độ cứng của tồn hệ kể đến hệ số đàn hồi của các nút trong
HTĐ chung.
( )
2
1
ư
ư
2 2
17 13 21 25 12
z' z' z'
2 2
21 25 19 15 14
z' z' z'
2 2 3
2 2
x' y' y'
16 223x'
22 2
y'
24 2
y'
18
x'
Bt (4) :
a b ab ab b
T + T - T - T 0 0 0 T
EF EI EF EI EI
ab ab b a a
- T - T T + T 0 0 0 - T
EF EI EF EI EI
a b a b a a
- +
a b GI EI EIT - TGI
b0 0 +
EIa - b
+ T
EI a b
- T
GI
=
∫ B ds
2
x'
232
y'
2
20
x'
2 2
x' y'
22 2 23
17 19 21
x' y' y' x'y'
2
18
x'
3 2
y' x'
232
y'y'
2
20
x'
b
GI
T
ab 0-
EI
ab
+ T
GI
a b a b
-
GI EI
- T
a b ab abb0 0 T + T - T 0+
GI EI EI GIEI
a b
- T
GI
a ab
+
EI GI
T
ab aab0 0 --
EIEI
ab
+ T
GI
2 2
21 19 17
x' x' y'
12 14 11
z' z' z'
b b a
T T + T 0
GI GI EI
b a 1
T - T 0 0 0 T
EI EI EI
65 S¬ 28 - 2017
Bảng 1. Tải trọng nút trong HTĐ chung Bảng 2. Liên kết gối tựa trong HTĐ chung
P
Tên nút
U
Tên nút
B D E G J A C D F G H K
Px [kN] 100 0 80 0 50 Ux DH DH DH DH DH DH DH
Py [kN] 100 0 80 0 50 Uy DH DH DH DH DH DH DH
Pz [kN] -500 60 -800 -60 -650 Uz DH DH DH DH DH DH DH
Mx [kNm] -30 0 -30 0 -30 Ωx CD TD TD TD TD TD CD
My [kNm] 30 0 30 0 30 Ωy CD TD TD TD TD TD CD
Mz [kNm] -30 0 -30 0 -30 Ωz CD TD TD TD TD TD CD
Bảng 3: Chuyển vị nút trong HTĐ chung
PEA-V2 SAP 2000 So sánh kết quả
Nút A E H 1 (A) 62 (E) 91 (H) 1 (A) 62 (E) 91 (H)
Ux [m] -0.00024 -0.00069 -0.00043 -0.00024 -0.00071 -0.00044 2.78% 3.04% 1.63%
Uy [m] 0.00129 0.00395 0.00062 0.00130 0.00393 0.00064 0.80% 0.50% 2.37%
Uz [m] -0.00600 -0.70902 -0.00692 -0.00599 -0.69805 -0.00671 0.17% 1.57% 3.23%
Ωx [rad] 0 -1.51856 -0.16179 0 -1.48820 -0.15708 - 2.04% 3.00%
Ωy [rad] 0 -0.43130 0.13900 0 -0.42132 0.13875 - 2.37% 0.18%
Ωz [rad] 0 0.00039 0.00136 0 0.00037 0.00133 - 6.89% 1.96%
Bảng 4: Ứng lực nút trong HTĐ chung
PEA – V2 SAP 2000 So sánh kết quả
Phần tử 1 4 8 1-13 37-62 91-99 1(1-13) 4(37-62) 8(91-99)
Đầu 1
Px [kN] 23.6 19.1 38.8 24.3 21.1 38.7 2.6% 9.5% 0.5%
Py [kN] -128.8 -0.4 -48.8 -129.8 0.1 -48.7 0.8% - 0.0%
Pz [kN] 300.2 237.7 271.2 299.7 234.0 266.6 0.2% 1.6% 1.7%
Mx [kNm] 870.8 70.6 -188.3 870.9 69.4 -180.9 0.0% 1.7% 4.1%
My [kNm] 144.1 433.5 -235.7 145.6 421.5 -222.5 1.1% 2.8% 5.9%
Mz [kNm] 23.8 -0.8 -29.9 23.5 -1.4 -30.3 1.7% - 1.5%
Đầu 2
Px [kN] -23.6 -19.1 -38.8 -24.3 -21.1 -38.7 2.6% 9.5% 0.5%
Py [kN] 128.8 0.4 48.8 129.8 -0.1 48.8 0.8% - 0.0%
Pz [kN] -300.2 -237.7 -271.2 -299.7 -234.0 -266.6 0.2% 1.6% 1.7%
Mx [kNm] 330.1 -325.3 -243.8 327.9 -320.2 -244.1 0.7% 1.6% 0.1%
My [kNm] 338.6 992.7 -690.1 336.2 982.6 -687.8 0.7% 1.0% 0.3%
Mz [kNm] 88.7 24.0 -74.7 88.2 23.7 -74.5 0.5% 1.3% 0.3%
Bảng 5: Ứng lực nút trong HTĐ riêng
PEA – V2 SAP 2000 So sánh kết quả
Phần tử 2 5 7 13-19 62-56 39-91 2(13-19) 5(62-56) 7(39-91)
Đầu 1
Px [kN] 102.7 121.1 13.3 105.7 123.8 14.7 2.9% 2.2% 9.2%
Py [kN] 74.6 38.6 4.1 -71.8 -36.3 -5.6 3.9% 6.5% 25.4%
Pz [kN] -199.8 -562.3 -74.9 200.3 -566.0 -68.6 0.3% 0.6% 9.2%
Mx [kNm] -2.5 -70.2 27.8 -14.5 -88.2 25.5 - 20.5% 8.8%
My [kNm] -474.3 -1004.5 -235.6 470.9 991.9 230.6 0.7% 1.3% 2.2%
Mz [kNm] -118.7 -54.0 -6.5 -118.2 53.7 8.8 0.4% 0.6% 26.2%
Đầu 2
Px [kN] -118.8 -126.6 10.8 119.0 128.3 12.6 0.2% 1.3% 14.3%
Py [kN] -44.6 -11.2 -8.8 -46.5 -13.1 9.3 4.0% 14.3% 5.4%
Pz [kN] 199.8 562.3 74.9 200.3 -566.0 68.6 0.3% 0.6% 9.2%
Mx [kNm] 64.4 107.9 26.0 -64.7 -117.7 21.3 0.5% 8.3% 22.2%
My [kNm] -44.1 -594.5 300.5 -47.2 -613.7 -286.0 6.7% 3.1% 5.1%
Mz [kNm] -31.3 -17.6 29.9 30.7 -16.7 -30.3 1.9% 5.9% 1.5%
66 T„P CHŠ KHOA H“C KI¦N TR”C - XŸY D¼NG
KHOA H“C & C«NG NGHª
3.
Lập chương trình phân tích và tính tốn kiểm chứng
3.1. Chương trình phân tích
Chương trình PEA - V2 (Analysis Planar Ellips Arc - Version
2) lập trình bằng Matlab 2010a cĩ khả năng phân tích tuyến tính
thanh cong hình Elip phẳng với số phần tử bất kì, chịu tải trọng
tĩnh tổng quát, cĩ các liên kết đàn hồi tuyến tính bố trí tại vị trí
bất kì.
3.2. Ví dụ phân tích bằng PCE-V2 và kiểm chứng bằng SAP
2000
Sử dụng chương trình PEA - V2 tính chuyển vị, ứng lực nút
cho thanh cong phẳng hình Ellip sơ đồ tính như Hình 3. Bán
trục thanh a=12 m, b=8 m. Vật liệu thép cĩ E=2,1e+08 kN/m2;
G=0,808e+08 kN/m2. Tiết diện thép hình chữ I tổ hợp kích thước
1000x350x20x10 mm cĩ Ix’ =2,251e-06 m4; Iy’ =4,33e-03 m4, Iz’
=1,782e-04 m4; F=0.0246 m2. Liên kết đàn hồi kux=kuy=105 kN/m,
kuz=5x104 kN/m. Kí hiệu CD là dạng liên kết ngăn cản chuyển vị,
TD là dạng liên kết cho phép chuyển vị, DH là liên kết đàn hồi trong Bảng 2. Tải trọng trên thanh cho trong Bảng 1. So sánh
kết quả tính tốn
Dùng PEA – V2 để phân tích chia và kí hiệu phần tử như Hình 4, hệ cĩ 9 phần tử cong, 10 nút. Dùng SAP 2000 để phân
tích hệ chia thành 108 phần tử thẳng (Hình 5). Kết quả phân tích, so sánh giữa PEA-V2 và SAP 2000 trong Bảng 3, Bảng 4,
Bảng 5.
So sánh thấy kết quả phân tích tương đương nên PEA – V2 đảm bảo tính chính xác.
4. Kết luận và kiến nghị
Bài báo trình bày phương pháp ma trận chuyển cải tiến phân tích tuyến tính thanh cong hình Elip cĩ gối tựa đàn hồi. Đây
là cơng cụ hữu ích giúp tính tốn, kiểm chứng, nghiên cứu dạng kết cấu này, cũng như là cơ sở cho các phân tích nâng cao./.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Trâm, Lý thuyết tính tốn tổng thể khơng gian kết cấu
nhịp cầu, Luận án Tiến sĩ Khoa học, Maxcơva, Liên Xơ, 1982.
2. Đặng Quốc Lương, Phương pháp tính trong kỹ thuật, NXB Khoa
học và Kỹ thuật, Hà nội, 2001.
3. Lê Dũng Bảo Trung, Nguyễn Hồng Sơn, Phương pháp mới phân
tích thanh cong phẳng liên tục chịu tải trọng khơng gian, Tuyển
tập cơng trình hội nghị khoa học tồn quốc Cơ học và Vật rắn
biến dạng lần thứ XII, Đại học Duy Tân, TP Đà Nẵng, 1458-
1465, 2015
4. Phạm Văn Đạt, Tính tốn kết cấu hệ thanh theo phương pháp
phần tử hữu hạn, Nhà xuất bản Xây Dựng, Hà nội, 2017.
Hình 3. Sơ đồ tính thanh Hình 4. Kí hiệu phần tử thanh
Hình 5. Sơ đồ tính Elip cĩ gối tựa đàn hồi
trong SAP 2000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 68_6276_2163265.pdf