Sổ tay Acad 2D

Tài liệu Sổ tay Acad 2D: www.IshineBook.com 2 ĐHĐĐDÀ ĐINH HẢI HÀ SỔ TAY ACAD 2D (Phương pháp dễ hiểu - sinh động - đầy đủ) WWW.ISHINEBOOK.COM www.IshineBook.com 3 www.IshineBook.com 4 LỜI NÓI ĐẦU Cuốn sách Tin học ứng dụng trong công nghệ môi trường được biên soạn nhằm mục đích cho các cán bộ môi trường có khả năng áp dụng tin học vào thiết kế các công trình xử lý nước cấp, nước thải. Cuốn sách bao gồm 5 chương được tóm gọn rất súc tích nhưng đầy đủ các kỹ năng sử dụng phần mềm ACAD 2D, ngoài ra sách còn có các bài tập cũng là các công trình đã được ứng dụng vào thực tế vào công tác bảo vệ môi trường đã đước tác giả sưu tầm và chọn lọc. www.IshineBook.com 5 MỤC LỤC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACAD ............................ 7 1.1 Giới thiệu chung .............................................................................. 7 1.2 Giao diện ACAD ............................................................................. 7 1.3 Các thiết lập cơ bản ........

pdf53 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Sổ tay Acad 2D, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.IshineBook.com 2 ĐHĐĐDÀ ĐINH HẢI HÀ SỔ TAY ACAD 2D (Phương pháp dễ hiểu - sinh động - đầy đủ) WWW.ISHINEBOOK.COM www.IshineBook.com 3 www.IshineBook.com 4 LỜI NĨI ĐẦU Cuốn sách Tin học ứng dụng trong cơng nghệ mơi trường được biên soạn nhằm mục đích cho các cán bộ mơi trường cĩ khả năng áp dụng tin học vào thiết kế các cơng trình xử lý nước cấp, nước thải. Cuốn sách bao gồm 5 chương được tĩm gọn rất súc tích nhưng đầy đủ các kỹ năng sử dụng phần mềm ACAD 2D, ngồi ra sách cịn cĩ các bài tập cũng là các cơng trình đã được ứng dụng vào thực tế vào cơng tác bảo vệ mơi trường đã đước tác giả sưu tầm và chọn lọc. www.IshineBook.com 5 MỤC LỤC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACAD ............................ 7 1.1 Giới thiệu chung .............................................................................. 7 1.2 Giao diện ACAD ............................................................................. 7 1.3 Các thiết lập cơ bản ......................................................................... 8 1.4 Khổ giấy và tỷ lệ bản vẽ .................................................................. 9 1.5 Hướng dẫn về cách thực hiện các lệnh ........................................... 9 1.6 Ứng dụng thanh trạng thái trong ACAD ....................................... 10 CHƯƠNG 2: CÁC LỆNH VẼ ......................................................... 13 2.1 Vẽ đường thẳng ............................................................................ 14 2.2 Vẽ hình chữ nhật ............................................................................ 14 2.3 Vẽ hình trịn ................................................................................... 15 2.4 Vẽ cung trịn .................................................................................. 16 2.5 Vẽ đường cong............................................................................... 17 2.6 Vẽ đa giác đều ............................................................................... 17 2.7 Vẽ điểm.......................................................................................... 18 2.8 Vẽ mặt cắt ...................................................................................... 19 2.8 Ghi chữ .......................................................................................... 21 CHƯƠNG 3: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH ....................................... 23 3.1 Lệnh đối xứng qua trục .................................................................. 23 3.2 Lệnh quay đối tượng xung quanh một điểm ................................. 23 3.3 Lệnh di chuyển .............................................................................. 24 www.IshineBook.com 6 3.4 Lệnh tạo các đối tượng song song ................................................. 24 3.5 Lệnh Mline - Vẽ đường thẳng song song ..................................... 25 3.6 Lệnh kéo dài đối tượng .................................................................. 25 3.7 Lệnh cắt đối tượng ......................................................................... 25 3.8 Lệnh Vát mép cạnh ........................................................................ 25 3.9 Lệnh bo trịn hai đối tượng ............................................................ 26 3.10 Lệnh Scale ................................................................................... 27 3.11 Lệnh đo chiều dài đoạn thẳng ...................................................... 27 3.12 Lệnh sao chép dãy ....................................................................... 27 3.13 Lệnh chèn Block .......................................................................... 30 3.14 Lệnh phá vỡ Block ....................................................................... 30 CHƯƠNG 4: GHI KÍCH THƯỚC VÀ HIỆU CHỈNH ................. 31 DẠNG KÍCH THƯỚC 4.1 Các thành phần của kích thước ..................................................... 31 4.2 Ghi kích thước thẳng .................................................................... 31 4.3 Ghi kích thước đường thẳng nằm nghiêng .................................... 31 4.4 Ghi kích thước bán kính ............................................................... 32 4.5 Ghi kích thước đường kính ............................................................ 32 4.6 Ghi chiều dài cung ......................................................................... 32 4.7 Ghi kích thước gĩc ........................................................................ 32 4.8 Ghi chú thích kích thước ............................................................... 32 4.9 Hiệu chỉnh định dạng kích thước ................................................... 32 www.IshineBook.com 7 www.IshineBook.com 8 CHƯƠNG 5: TẠO LỚP (LAYER) VÀ QUẢN LÝ LỚP .............. 36 TRONG BẢN VẼ ACAD 5.1. Giới thiệu về lớp .......................................................................... 37 5.2 Tạo và hiệu chỉnh lớp bằng hộp thọai Layer Properties Manager . 38 5.3 Quản lý đường nét bằng hộp thọai Linetype Manager ................. 39 5.4. Điểu khiển lớp bằng thanh cơng cụ Object Properties ................ 40 BÀI TẬP THỰC HÀNH www.IshineBook.com 9 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACAD 1.1 Giới thiệu chung ACAD - Automatic Computer Aided Design là phần mềm chuyên dụng dùng để vẽ các bản vẽ kỹ thuật như mơi trường, cơ khí, kiến trúc xây dựng 1.2 Giao diện ACAD Hình 1.1 Giao diện ACAD Giao diện ACAD gồm:  Nền đen là vùng để vẽ  Bên trái màn hình là thanh cơng cụ để vẽ (Draw)  Bên phải màn hình là thanh cơng cụ để hiệu chỉnh bản vẽ (Modify) www.IshineBook.com 10  Phía trên cùng là thanh Menubar  Dịng lệnh Command dùng nhập các lệnh vẽ  Phía dưới dịng lệnh là thanh trạng thái 1.3 Các thiết lập cơ bản - Lệnh New – Tạo bản vẽ mới - Lệnh Open – Mở bản vẽ cĩ sẵn - Lệnh Save, Save As – Ghi bản vẽ Hình 1.2 Hộp thoại Drawing Units - Lệnh Units - định đơn vị bản vẽ www.IshineBook.com 11 Do ACAD mặc định đơn vị bản vẽ là Inches nên cần chuyển về đơn vị mm. Tại dịng lệnh Command gõ như sau: Command:UNITS sẽ hiện ra hộp thoại Drawing Units, chỉnh lại đơn vị bản vẽ là Millimeters và Type là Decimal như hình 1.2 1.4 Khổ giấy và tỷ lệ bản vẽ Loại khổ giấy Kích thước khổ giấy (mm) A0 1189 x 841 A1 594 x 841 A2 594 x 420 A3 297 x 420 A4 297 x 210 Do khổ giấy cĩ giới hạn nên để thể hiện một hình ảnh cĩ kích thước lớn hơn hay nhỏ hơn ta cĩ các tỷ lệ bản vẽ sau Tỷ lệ thu nhỏ bao gồm 1:2, 1:20, 1:40, 1:50, 1:80 Tỷ lệ phĩng to bao gồm 2:1, 20:1, 40:1,. Ghi chú: Các tỷ lệ được chia phải là số chẵn, ví dụ 1:3 khơng cĩ tỷ lệ này vì 1:3=0,3333 1.5 Hướng dẫn về cách thực hiện các lệnh - Trong ACAD ta cĩ thể thực hiện lệnh bằng 3 cách sau: nhập lệnh vào dịng Command, click vào biểu tượng trên thanh cơng cụ (Toolbar) hoặc vào thanh thực đơn (Menu bar) để thực hiện lệnh - Để hủy bỏ lệnh vừa thực hiện bấm nút Esc www.IshineBook.com 12 1.6 Ứng dụng thanh trạng thái trong ACAD Thanh trạng thái gồm các thẻ sau SNAP, GRID, ORTHO, POLAR, OSNAP Để on/off thẻ nào thì click chuột trái vào thẻ đĩ, thẻ được bật bị lún xuống và tắt khi trồi lên. Để cài đặt thơng số cho thẻ thì click chuột phải chọn Settings Hình 1.3 Thanh trạng thái  Thẻ SNAP – F9: bước nhảy con chuột  Thẻ GRID – F7: bật/tắt lưới  Thẻ OTHO – F8: bật/tắt chế độ vẽ đường thẳng vuơng gĩc  Thẻ POLAR – F10: bật/tắt chế độ dị tìm gĩc Nhập gĩc cho đoạn thẳng muốn vẽ vào ơ Increment angle  Thẻ OSNAP – F3: bật/tắt chế độ truy bắt điểm Thẻ OSNAP cĩ các chức năng truy bắt điểm sau: End point: điểm đầu\ cuối đoạn thẳng Mid point: điểm giữa đoạn thẳng Ceter: tâm đường trịn Quadrant: 4 điểm trên đường trịn Intersection: giao điểm 2 đoạn thẳng Tangent: giao điểm giữa đoạn thẳng và đường trịn Nearest: điểm gần nhất www.IshineBook.com 13 vv. Để chọn loại bắt điểm nào thì đánh dấu check vào ơ vuơng bên cạnh hoặc chọn Select all để chọn tất cả sau đĩ bấm OK quay ra màn hình vẽ bấm L-Click cho nút OSNAP lún xuống. Hình 1.4 Hộp thoại hiệu chỉnh Polar www.IshineBook.com 14 Hình 1.5 Hộp thoại hiệu chỉnh Osnap www.IshineBook.com 15 CHƯƠNG 2: CÁC LỆNH VẼ 2.1 Vẽ đường thẳng Command Toolbars Menu bar LINE hoặc gõ L Draw Command: LINE hoặc gõ L hoặc click vào biểu tượng trên thanh cơng cụ Draw LINE Specify first point: Chọn điểm đầu tiên Specify next point or [Undo]: Chọn điểm tiếp theo Hướng dẫn: - Để chọn điểm ta cĩ thể L-Click (Click chuột trái) vào điểm bất kỳ trên nền đen hoặc nhập tọa độ điểm. - Để vẽ đường thẳng cĩ chiều dài xác định sau khi đã L- Click chọn điểm đầu tiên, kéo chuột về bên phải nhập chiều dài rồi Enter 2 lần. • Bài tập 1: Vẽ đường thẳng cĩ chiều 100 - Nhấn vào thẻ OTHO hoặc nhấn phím F8 để bật chế độ vẽ đường thẳng vuơng gĩc - Tại dịng lệnh gõ Command:L LINE Specify first point: L-Click Chọn điểm đầu tiên Specify next point or [Undo]: kéo chuột về bên phải nhập 100 rồi Enter 2 lần • Bài tập 2: Vẽ đường thẳng cĩ chiều 10000 - Tương tự như trên www.IshineBook.com 16 - Gõ Z Enter, A Enter để thu nhỏ đoạn thẳng, lăn nút giữa của chuột để thu nhỏ/phĩng to đoạn thẳng • Bài tập 3: Vẽ đường thẳng dài 200, tắt mở chế độ Ortho (F8) xem sự khác biệt. Vẽ tiếp hình vuơng. Hướng dẫn: Mở chế độ truy bắt điểm OSNAP (F3) để vẽ hình vuơng bằng lệnh line Chọn Osnap – setting – đánh dấu check vào ơ Endpoint (bắt điểm cuối đoạn thẳng) 2.2 Vẽ hình chữ nhật Command Toolbars Menu bar REC/RECTANG Draw  Vẽ hình chữ nhật đơn giản Command: rectang Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: chọn P1 Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: chọn P2  Vẽ hình chữ nhật bằng cách nhập chiều dài và chiều rộng Command: rectang Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: chọn P1 Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: D Specify length for rectangles : nhập chiều dài (VD:10) Specify width for rectangles : nhập chiều rộng (VD:20) Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: chọn P2 P1 P2 www.IshineBook.com 17  Chamfer - Vát mép 4 cạnh hình chữ nhật Command: rec Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: cha Specify first chamfer distance for rectangles : nhập chiều dài vát mép đoạn 1 (VD: 10) Specify second chamfer distance for rectangles : nhập chiều dài vát mép đoạn2 (VD: 10) Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: chọn P1 Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: chọn P2  Fillet – bo trịn các cạnh hình chữ nhật Command: REC Current rectangle modes: Fillet=10 Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: F Specify fillet radius for rectangles : nhập bán kính bo trịn (VD: 10) Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: P1 Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: P2 2.3 Vẽ hình trịn Command Toolbars Menu bar CIRCLE/C Draw www.IshineBook.com 18  Vẽ hình trịn đơn giản Command: C CIRCLE Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: Click chuột trái chọn 1 điểm làm tâm đường trịn Specify radius of circle or [Diameter]: gõ bán kính (VD: 100)  Vẽ hình trịn đi qua 2 điểm (2P) hoặc 3 điểm (3P) Command: C Circle Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 2P Specify first end point of circle's diameter: chọn điểm thứ 1 đường trịn đi qua Specify second end point of circle's diameter: chọn điểm thứ 2 đường trịn đi qua  Vẽ hình trịn tiếp xúc với 2 đường trịn khác (TTR) Command: C CIRCLE Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: TTR Specify point on object for first tangent of circle: chọn điểm trên đường trịn tiếp xúc thứ 1 Specify point on object for second tangent of circle: chọn điểm trên đường trịn tiếp xúc thứ 2 Specify radius of circle: nhập bán kính đường trịn 2.4 Vẽ cung trịn Command Toolbars Menu bar www.IshineBook.com 19 ARC Draw Command: ARC Specify start point of arc or [Center]: Chọn điểm 1 Specify second point of arc or [Center/End]: Chọn điểm 2 Specify end point of arc: Chọn điểm 3 2.5 Vẽ đường cong Command Toolbars Menu bar SPLINE/SPL Draw Command: Spl Specify first point or [Object]: Chọn điểm đầu Specify next point: Chọn điểm kế tiếp Specify next point or [Close/Fit tolerance] : Chọn điểm kế tiếp hoặc kết thúc Enter 3 lần để kết thúc lệnh Bài tập 4: Dùng lệnh Spline ta chọn lần lượt các điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6 như hình vẽ. 2.6 Vẽ đa giác đều 1 2 3 4 5 6 www.IshineBook.com 20 Command Toolbars Menu bar POLYGON/POL Draw Command: Pol Enter number of sides : (Nhập số cạnh của đa giác) Specify center of polygon or [Edge]: Xác định tọa độ tâm của đa giác Enter an option[Inscribed in circle/Circumscribed about circle] : Nhập I để chỉ đa giác nội tiếp đường trịn/ nhập C để chỉ đa giác ngoại tiếp đường trịn Specify radius of circle: Nhập bán kính đường trịn nội tiếp/ngoại tiếp Bài tập 5: Vẽ hình sau Hướng dẫn: - Vẽ hình trịn bán kính 100 - Bật chế độ truy bắt điểm là tâm đường trịn - Vẽ đa giác nội tiếp 2.7 Vẽ điểm Command Toolbars Menu bar POINT/PO Draw Command: PO Specify a point: L-Click tạo điểm  Định dạng kiểu điểm: Format – Point style hiện hộp thoại Point Style chọn hình dạng kiểu điểm và gõ kích cỡ điểm vào ơ Point Size www.IshineBook.com 21 Hình 2.1 Hộp thoại Point Style 2.8 Vẽ mặt cắt Command Toolbars Menu bar BH Draw Command: BH hiện hộp thoại Hactch and Gradient với các lựa chọn sau -Angle: gĩc quay mặt cắt - Scale: tỷ lệ mặt cắt - Chọn đối tượng thi hành lệnh gồm cĩ 2 cách Add: Pick points – chọn 1 điểm nằm bên trong đối tượng (lưu ý: đối tượng phải khép kín và zoom nhỏ nằm trong màn hình) Add: Select objects – chọn các đường viền bao quanh đối tượng www.IshineBook.com 22 - Swatch: chọn hình dạng mặt cắt, bấm vào ơ vuơng bên phải chữ Swatch hiện hộp thoại Hatch Pattern Palette với các thẻ ANSI, ISO, OTHER PREDEFINED, CUSTOM cĩ các kiểu mặt cắt như ANSI 32 – ký hiệu thép, AR- CONC – ký hiệu bê tơng Hình 2.2 Các hộp thoại đổ mặt cắt www.IshineBook.com 23 Bài tập 6: Vẽ hình sau theo đúng kích thước đã cho 2.8 Ghi chữ Command Toolbars Menu bar MTEXT Draw Command: MTEXT Specify first corner: chọn điểm P1 Specify opposite corner or [Height/Justify/Line spacing/Rotation/Style/Width]: chọn điểm P2 Hiện hộp thoại Text Formatting, hiệu chỉnh các thơng số như nhập chiều cao chữ và font chữ  Hiệu chỉnh định dạng kiểu chữ Format – Text style hiện hộp thoại Text style. Chỉnh Font chữ, chiều cao chữxong bấm Apply, close. P1 P2 www.IshineBook.com 24 Hình 2.3 Hộp thoại Text Style www.IshineBook.com 25 CHƯƠNG 3: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH 3.1 Lệnh đối xứng qua trục Command Toolbars Menu bar Mi / Mirror Modify Command: Mi Select objects: Chọn các đối tượng để thực hiện phép đối xứng Select objects: Enter kết thúc chọn Specify first point of mirror line: P1 của trục đối xứng Specify second point of mirror line: P2 của trục đối xứng Erase source objects? [Yes/No] : Xĩa đối tượng chọn hay khơng, N khơng xĩa Bài tập 7: Thực hiện lệnh Mi để vẽ ngơi sao đối xứng qua trục P1-P2 3.2 Lệnh quay đối tượng xung quanh một điểm Command Toolbars Menu bar Rotate/Ro Modify P1 P2 www.IshineBook.com 26 Command: RO Select objects: chọn đối tượng Specify base point: chọn 1 điểm làm trục quay Specify rotation angle or [Copy/Reference] : nhập gĩc quay 3.3 Lệnh di chuyển Command Toolbars Menu bar Move/M Modify Command: M Select objects: chọn đối tượng Specify base point or [Displacement] : chọn điểm bắt đầu di chuyển Specify second point or : chọn điểm đến 3.4 Lệnh tạo các đối tượng song song Lệnh Offset dùng để tạo các đối tượng mới song song theo hướng vuơng gĩc với các đối tượng được chọn. Đối tượng được chọn để tạo các đối tượng song song cĩ thể là Line, Circle, Arc, Pline, Spline.... Command Toolbars Menu bar Offset/O Modify Command line: Offset Specify offset distance or [Through] : D Specify offset distance or [Through] : Nhập khoảng cách Select object to offset or : <Chọn đối tượng để tạo đối tượng song song với nĩ> www.IshineBook.com 27 Specify point on side to offset: <Chọn điểm bất kỳ về phía cần tạo đối tượng mới song song> Select object to offset or : <Tiếp tục chọn đối tượng khác hoặc nhấn Enter để kết thúc lệnh> 3.5 Lệnh Mline - Vẽ đường thẳng song song Command Toolbars Menu bar Mline/ ML Modify Command: Mline Specify start point or [Justification/Scale/STyle]: s Enter mline scale : gõ khoảng cách giữa 2 đường thẳng và tiến hành vẽ đưởng thẳng như lệnh Line 3.6 Lệnh kéo dài đối tượng Command Toolbars Menu bar Extend/Ex Modify Command: Ex, Enter 2 lần rồi click chuột vào đoạn thẳng cần kéo dài 3.7 Lệnh cắt đối tượng Command Toolbars Menu bar Trim/Tr Modify Command: Tr, Enter 2 lần rồi click chuột vào đoạn thẳng cần cắt 3.8 Lệnh Vát mép cạnh Command Toolbars Menu bar www.IshineBook.com 28 Chamfer\ CHA Modify Command: CHA (TRIM mode) Current chamfer Dist1 = 0.0000, Dist2 = 0.0000 Select first line or [Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]: D Specify first chamfer distance : nhập khỏang cách thứ nhất Specify second chamfer distance : nhập khỏang cách thứ hai Select first line or [Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]: chọn đọan thẳng thứ nhất Select second line or shift-select to apply corner: chọn đọan thẳng thứ hai 3.9 Lệnh bo trịn hai đối tượng Command Toolbars Menu bar Fillet\F Modify Command: FILLET Current settings: Mode = TRIM, Radius = 10.0000 Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]: R Specify fillet radius : nhập bán kính Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]: chọn đọan thẳng thứ nhất Select second object or shift-select to apply corner: chọn đọan thẳng thứ hai www.IshineBook.com 29 3.10 Lệnh Scale Command Toolbars Menu bar Scale Modify Lệnh Scale dùng để thu nhỏ hay phĩng to hình vẽ theo tỷ lệ Command: SCALE Select objects: chọn đối tượng Specify base point: clik chọn 1 điểm Specify scale factor or [Copy/Reference] : nhập tỷ lệ 3.11 Lệnh đo chiều dài đoạn thẳng Command Toolbars Menu bar Di Tools/Inquiry/Distance Command: DI DIST Specify first point: chọn P1 Specify second point: chọn P2 Đọc thơng số khoảng cách, VD: Distance = 1155.0267, Angle in XY Plane = 0, Angle from XY Plane = 0 Delta X = 1155.0267, Delta Y = 0.0000, Delta Z = 0.0000 3.12 Lệnh sao chép dãy Command Toolbars Menu bar Array/Ar Modify www.IshineBook.com 30 Command: AR xuất hiện hộp thoại Array Nhấn vào select objects ở gĩc phải phía trên hộp thoại để chọn đối tượng cần Arrray Rows: chỉ định số hàng Columns: chỉ định số cột Offset Distance and Direction Row Offset: khoảng cách giữa các hàng Column Offset: khoảng cách giữa các cột Angle of Array: nhập giá trị gĩc nghiêng Hình 3.1 Hộp thoại Array dạng Rectangular Array www.IshineBook.com 31 Hình 3.2 Hộp thoại Array dạng Polar Array Bài tập 8: Dùng lệnh Array vẽ các hình sau www.IshineBook.com 32 3.13 Lệnh chèn Block Block là một nhĩm những đối tượng dính liền nhau Command Toolbars Menu bar Insert/I Modify Command: INSERT Hiện hộp thoại Insert, bấm nút Browse chọn block muốn chèn. ACAD cĩ sẵn một số mẫu trong thư mục sample 3.14 Lệnh phá vỡ Block Lệnh Explode dùng để phá vỡ (tách rời) các đối tượng của block. Block trong ACAD tương tự như một Group trong Word Command Toolbars Menu bar Explode Modify Command: EXPLODE Select Object: Chọn block cần phá vỡ  Để tạo Block ta thực hiện lệnh Copy sau đĩ Paste as Block www.IshineBook.com 33 CHƯƠNG 4: GHI KÍCH THƯỚC VÀ HIỆU CHỈNH DẠNG KÍCH THƯỚC 4.1 Các thành phần của kích thước Một kích thước được ghi bất kỳ bao gồm các thành phần chủ yếu sau: First extension line(Đường giĩng thứ nhất) Second extension line(Đường giĩng thứ hai) Arrow (Mũi tên) Dimension line (Đường kích thước) Dimension Text (Chữ số kích thước) 4.2 Ghi kích thước thẳng Command: DLI hay Menu bar: DIMENSION – Linear -Bắt chọn điểm P1 và P2 -Gõ khoảng cách từ đường thẳng đến chữ số kích thước (đoạn a) 4.3 Ghi kích thước đường thẳng nằm nghiêng www.IshineBook.com 34 Command: DAL hay Menu bar: DIMENSION – Aligned Bắt chọn điểm P2 và P3 4.4 Ghi kích thước bán kính Command: DRA hay Menu bar: DIMENSION – Radius Click Chọn đường trịn, click một điểm đặt số kích thước 4.5 Ghi kích thước đường kính Command: DDI hay Menu bar: DIMENSION – Diameter Click Chọn đường trịn, click một điểm đặt số kích thước 4.6 Ghi chiều dài cung Command: DAR hay Menu bar: DIMENSION – Arc Leghth 4.7 Ghi kích thước gĩc Command: DAN hay Menu bar: DIMENSION – Angular -Click Chọn 2 cạnh của gĩc 4.8 Ghi chú thích kích thước Command: LE hay Menu bar: DIMENSION – Leader 4.9 Hiệu chỉnh định dạng kích thước Vào Format – Dimension style hiện lên hộp thoại Dimension style Chọn tiếp Modify hiện hộp thoại Modify dimension style www.IshineBook.com 35 www.IshineBook.com 36 Hình 4.1 Hộp thoại Dimension style Hình 4.2 Hộp thoại Modify dimension style www.IshineBook.com 37 Hộp thoại này cĩ các thẻ như Lines, Symbols and Arows, Text, Fitlần lượt hiệu chỉnh cho thích hợp ở mỗi thẻ Thẻ Text: Text height – nhập chiều cao chữ số kích thước Vertical – chọn Above để chữ số kích thước nằm trên đường kích thước Offset from dim line - nhập khoảng cách giữa chữ số kích thước và đường kích thước Text Alignment - đưa dấu chọn về dạng ISO Standard Hình 4.3 Hộp thoại Modify dimension style với thẻ Text Thẻ Primary Units: Unit format – chọn Decimal Precision – chọn 0 www.IshineBook.com 38 Scale factor – luơn để 1. Đây là tỷ lệ của chữ số kích thước ví dụ đoạn thẳng dài 100 nếu để 1 thì chữ số kích thước là 100, nếu để 2 thì chữ số kích thước là 200 như vậy sẽ khơng đúng với thực tế nên ta ít dùng. Hình 4.4 Hộp thoại Modify dimension style với thẻ Primary Units Thẻ Symbols and Arrows: Arrow size – gõ kích thước của mũi tên www.IshineBook.com 39 CHƯƠNG 5: TẠO LỚP (LAYER) VÀ QUẢN LÝ LỚP TRONG BẢN VẼ ACAD 5.1. Giới thiệu về lớp Trong các bản vẽ AutoCAD các đối tượng cĩ tính chất chung thường nhĩm thành lớp (Layer). Ta cĩ thể hiệu chỉnh các trạng thái của lớp, mở (on), tắt (off), khĩa (lock), mở khĩa (unlock), đĩng băng (Freeze) và tan băng (Thaw) các lớp để cho các đối tượng nằm trên các lớp đĩ xuất hiện hay khơng xuất hiện trên màn hình hoặc trên giấy vẽ. 5.2 Tạo và hiệu chỉnh lớp bằng hộp thọai Layer Properties Manager Khi thực hiện lệnh Layer hoặc Ddlmodes (hoặc Format/Layer) sẽ xuất hiện hộp thọai Layer Properties Manager. Hình 5.1 Hộp thọai Layer Properties Manager a. Tạo Layer mới - Nhấn nút New trong hộp thọai sẽ xuất hiện Layer 1 tại cột Name - Nhập tên lớp vào ơ soạn thảo. b. Thay đổi màu của lớp www.IshineBook.com 40 Màu mặc định là White, để thay đổi màu bấm vào ơ vuơng dưới chữ Color sẽ hiện hộp thoại Select color để chọn màu www.IshineBook.com 41 Hình 5.2 Hộp thọai chọn màu cho layer c. Gán dạng đường cho lớp (Line type) Mặc định dạng đường duy nhất là Continuous Bấm vào chữ Cotinuous hiện hộp thoại Select Linetype Hình 5.3 Hộp thọai Select Linetype www.IshineBook.com 42 Tiếp tục bấm vào chữ Load hiện hộp thoại Load or Reload Select Linetype Hình 5.4 Hộp thọai Load or Reload Select Linetype Chọn dạng đường thích hợp (VD chọn dạng ACAD_ISO3W100) rồi bấm OK sẽ trở lại hộp thoại Select Linetype. Hình 5.5 Hộp thọai Select Linetype www.IshineBook.com 43 Đưa vệt sáng xanh về dạng đường vừa chọn (ACAD_ISO3W100) rồi bấm OK d. Xĩa lớp (Delete) Ta dễ dàng xĩa lớp đã tạo bằng cách chọn lớp và nhấn nút Delete. e. Tắt, mở Layer (ON/OFF) Để tắt, mở Layer ta chọn biểu tượng trạng thái ON/OFF. Khi một lớp được tắt thì các đối tượng nằm trên lớp đĩ khơng hiện trên màn hình. f. Đĩng và làm tan băng của một Layer (Freeze/Thaw) Để đĩng băng (FREEZE) và làm tan băng (THAW) lớp trên tất cả khung nhìn (Viewports) ta chọn biểu tượng trạng thái FREEZE/THAW. Các đối tượng của lớp đĩng băng khơng xuất hiện trên màn hình và ta khơng thể hiệu chỉnh các đối tượng này g. Khĩa và mở khĩa cho lớp (Lock/Unlock) Để khĩa và mở khĩa cho lớp ta chọn biểu tượng trạng thái LOCK/UNLOCK. Đối tượng của Layer bị khĩa sẽ khơng hiệu chỉnh được, tuy nhiên chúng vẫn hiển thị trên màn hình và cĩ thể in ra được. 5.3 Quản lý đường nét bằng hộp thọai Linetype Manager Khi chọn mục Format/Linetype xuất hiện hộp thọai Linetype Manager. Để bật/tắt chi tiết bấm vào nút Show details/ Hide details Các nút chọn hộp thọai gồm: - Global scale factor: Gán tỉ lệ dạng đường cho tất cả các đối tượng trong bản vẽ. - Current objects scale: Gán tỉ lệ dạng đường cho đối tượng đang vẽ. Cơng dụng: Khi nét đứt khơng bị đứt mà dính liền nhau do tỷ lệ khơng phù hợp ta phải nhập lại tỷ lệ để nét đứt được thể hiện trên bản vẽ www.IshineBook.com 44 Hình 5.6 Hộp thọai Linetype Manager 5.4. Điểu khiển lớp bằng thanh cơng cụ Object Properties Sau khi đã tạo lớp, quay lại màn hình ACAD. Để chọn loại lớp muốn vẽ ta bấm vào mũi tên xuống của thanh cơng cụ Object Properties sẽ hiện lên các lớp đã tạo (Layer1, Layer 2) và chọn tên Layer cần sử dụng Hình 5.7 Thanh cơng cụ Object Properties www.IshineBook.com 45 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1) Tạo layer và vẽ hình sau Tên đường Dạng đường Màu sắc Độ dày Đường chính Line Xanh lá cây 0.4 Đường phụ Line Cyan 0.3 Kích thước Line Vàng 0.18 Mặt cắt Line Nâu 0.18 Đường đứt ACADIS003W100 tím 0.2 www.IshineBook.com 46 2) Đổ mặt cắt cho hình sau BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 www.IshineBook.com 47 BÀI THỰC HÀNH SỐ 3 Tạo các layer như bài thực hành 1 và vẽ hình sau BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 www.IshineBook.com 48 BÀI THỰC HÀNH SỐ 5 BÀI THỰC HÀNH SỐ 6 7 THÙNG CLO LỎNG 8 4 10 9 6 3 5 2 4 1 6 190091001900 Ø22 26 TL: 1/40 1. Vỏ 2. Đáy 3. Lỗ thăm 4. Van bảo hiểm 5. Van xả khí 6. Đồng hồ áp lực 7. Ống xiphon 8. Clo lỏng 9. Không khí nén 10. Khí Clo www.IshineBook.com 49 BÀI THỰC HÀNH SỐ 7 www.IshineBook.com 50 BÀI THỰC HÀNH SỐ 8 www.IshineBook.com 51 BÀI THỰC HÀNH SỐ 9 BÀI THỰC HÀNH SỐ 10 2030 43 50 15 00 25 00 10000 250 23 70 700 2502050900 100 700 250 35 00 5000 MẶT BẰNG BỂ LẮNG NGANG Tỷ lệ 1 : 150 TƯỜNG CHA ÉN SÓNG MÁY CÀO CẶN www.IshineBook.com 52 BÀI THỰC HÀNH SỐ 11 BỂ LỌC SINH HỌC II ỐNG DẪN NƯỚC THẢI 400 CHI TIẾT A www.IshineBook.com 53 I MÁNG THU NƯỚC ĐỘ DỐC i = 0,02 III www.IshineBook.com 54 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Nguyễn Độ - Giáo trình Autocad – NXB Đại học Cơng nghệ Đà Nẵng [2]. Nguyễn Hữu Lộc – ACAD 2D - NXB [3]. Nguyễn Quốc Bình – Giáo trình Autocad 2008 – NXB Hồng Đức [4]. www.Ishinebook.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfsotayacad_2629.pdf
Tài liệu liên quan