So sánh phương án xây dựng cầu

Tài liệu So sánh phương án xây dựng cầu: CHƯƠNG IV SO SÁNH PHƯƠNG ÁN Qua tính toán sơ bộ ba phương án xây dựng cầu ta có : + Phương án 1 : Cầu dầm bê tông cốt thép dự ứng lực dầm chữ I33m, toàn cầu có 11 nhịp. + Phương án 2 : Cầu dầm bê tông cốt thép dự ứng lực dầm chữ T30m, toàn cầu có 9 nhịp. + Phương án 3 : Cầu dầm thép liên hợp BTCT 30m, toàn cầu có 9 nhịp. 1/ So sánh theo chỉ tiêu kinh tế : Để so sánh theo chỉ tiêu này ta cần lập các bảng tính khối lượng sau : - Giá thành của từng phương án như sau : + Phương án 1 : 13.380.202 VNĐ. + Phương án 2 : 16.433.149 VNĐ. + Phương án 3 : 12.171.203 VNĐ. BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHẦN CẦU PHƯƠNG ÁN I: DẦM BTCT DƯL I33m+I24.54m STT Hạng mục công trình Đơn vị K.Lượng Đơn giá Thành tiền (triệu) (triệu đồng) Tổng cộng 13,380.202 A : Kết cấu bên trên 2,223.317 1./ Tay vịn lan can 115.552 1 Ống thép D110/100 Tấn 14.444 8 115.552 2./ Chân lan can & Lề bộ...

doc5 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu So sánh phương án xây dựng cầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV SO SÁNH PHƯƠNG ÁN Qua tính toán sơ bộ ba phương án xây dựng cầu ta có : + Phương án 1 : Cầu dầm bê tông cốt thép dự ứng lực dầm chữ I33m, toàn cầu có 11 nhịp. + Phương án 2 : Cầu dầm bê tông cốt thép dự ứng lực dầm chữ T30m, toàn cầu có 9 nhịp. + Phương án 3 : Cầu dầm thép liên hợp BTCT 30m, toàn cầu có 9 nhịp. 1/ So sánh theo chỉ tiêu kinh tế : Để so sánh theo chỉ tiêu này ta cần lập các bảng tính khối lượng sau : - Giá thành của từng phương án như sau : + Phương án 1 : 13.380.202 VNĐ. + Phương án 2 : 16.433.149 VNĐ. + Phương án 3 : 12.171.203 VNĐ. BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHẦN CẦU PHƯƠNG ÁN I: DẦM BTCT DƯL I33m+I24.54m STT Hạng mục công trình Đơn vị K.Lượng Đơn giá Thành tiền (triệu) (triệu đồng) Tổng cộng 13,380.202 A : Kết cấu bên trên 2,223.317 1./ Tay vịn lan can 115.552 1 Ống thép D110/100 Tấn 14.444 8 115.552 2./ Chân lan can & Lề bộ hành 638.213 2 Bêtông M250â m3 261.563 1.8 470.813 3 C.thép tròn các loại Tấn 20.925 8 167.400 3./ Lớp phủ mặt cầu 312.480 4 Bêtông nhựa hạt mịn dày 5 Cm m2 1953 0.09 175.770 5 Lớp vữa đệm, bảo vệ, cách nước, dày 7 cm m3 136.71 1 136.710 4./ Bản mặt cầu 1,157.072 6 Bêtông M300â m3 401.76 2 803.520 7 C.thép tròn các loại Tấn 44.194 8 353.552 B : Kết cấu bên dưới 11,156.885 1./ Kết cấu nhịp 5,439.728 8 Bêtông M500 m3 586.177 8 4,689.416 9 C.thép tròn các loại Tấn 64.479 8 515.832 10 C.thép cường độ cao Tấn 11.724 20 234.480 2./ Dầm ngang 92.718 11 Bêtông M300â m3 23.898 3 71.694 12 C.thép tròn các loại Tấn 2.628 8 21.024 3./ Trụ cầu 4,235.515 13 Bêtông M300 trên bờ m3 224.64 3 673.920 13 Bêtông M300 dưới nước m3 426.893 7 2,988.251 14 C.thép tròn các loại Tấn 71.668 8 573.344 4./ Mố cầu 492.360 15 Bêtông M300 m3 126.904 3 380.712 16 C.thép tròn các loại Tấn 13.956 8 111.648 5./ Bản quá độ & vai kê 37.769 17 Bêtông M250 m3 13.685 1.8 24.633 18 C.thép tròn các loại Tấn 1.642 8 13.136 6./ Gối cầu 198.000 19 Gối cao su Bộ 132 1.5 198.000 7./ Khe co giản cầu 144.000 20 Khe co giản cao su m.dài 72 2 144.000 8./ Cọc đóng 516.795 21 Bêtông M300 m3 64.68 7 452.760 22 C.thép tròn các loại Tấn 7.115 9 64.035 PHƯƠNG ÁN II :DẦM BTCT DUL T30m STT Hạng mục công trình Đơn vị K.Lượng Đơn giá Thành tiền (triệu) (triệu đồng) Tổng cộng 16,433.149 A : Kết cấu bên trên 1,033.777 1./ Tay vịn lan can 112.048 1 Ống thép D110/100 Tấn 14.006 8 112.048 2./ Chân lan can & Lề bộ hành 618.769 2 Bêtông M250â m3 253.594 1.8 456.469 3 C.thép tròn các loại Tấn 20.2875 8 162.300 3./ Lớp phủ mặt cầu 302.960 4 Bêtông nhựa hạt mịn dày 5 Cm m2 1893.5 0.09 170.415 5 Lớp vữa đệm, bảo vệ, cách nước, dày 7cm. m3 132.545 1 132.545 B : Kết cấu bên dưới 15,399.372 1./ Kết cấu nhịp 10,580.644 8 Bêtông M500 m3 1140.156 8 9,121.248 9 C.thép tròn các loại Tấn 125.417 8 1,003.336 10 C.thép cường độ cao Tấn 22.803 20 456.060 2./ Dầm ngang 121.940 11 Bêtông M300â m3 31.428 3 94.284 12 C.thép tròn các loại Tấn 3.457 8 27.656 3./ Trụ cầu 3,322.576 13 Bêtông M300 trên bờ m3 179.712 3 539.136 13 Bêtông M300 dưới nước m3 333.16 7 2,332.120 14 C.thép tròn các loại Tấn 56.415 8 451.320 4./ Mố cầu 537.646 15 Bêtông M300 m3 138.57 3 415.710 16 C.thép tròn các loại Tấn 15.242 8 121.936 5./ Bản quá độ & vai kê 37.771 17 Bêtông M250 m3 13.686 1.8 24.635 18 C.thép tròn các loại Tấn 1.642 8 13.136 6./ Gối cầu 162.000 19 Gối cao su Bộ 108 1.5 162.000 120.000 20 Khe co giản cao su m.dài 60 2 120.000 8./ Cọc đóng 516.795 21 Bêtông M300 m3 64.68 7 452.760 22 C.thép tròn các loại Tấn 7.115 9 64.035 PHƯƠNG ÁN III :DẦM THÉP LIÊN HỢP BTCT STT Hạng mục công trình Đơn vị K.Lượng Đơn giá Thành tiền (triệu) (triệu đồng) Tổng cộng 12,171.203 A : Kết cấu bên trên 1,826.937 1./ Tay vịn lan can 62.344 1 Ống thép D110/100 Tấn 7.793 8 62.344 2./ Chân lan can & Lề bộ hành 339.822 2 Bêtông M250â m3 126.79 1.8 228.222 3 C.thép tròn các loại Tấn 13.95 8 111.600 3./ Lớp phủ mặt cầu 302.955 4 Bêtông nhựa hạt mịn dày 5 Cm m2 1893.5 0.09 170.415 5 Lớp vữa đệm, cách nước, bảo vệ, dày 12cm m3 132.54 1 132.540 4./ Bản mặt cầu 1,121.816 6 Bêtông M300â m3 389.52 2 779.040 7 C.thép tròn các loại Tấn 42.847 8 342.776 B : Kết cấu bên dưới 10,344.266 1./ Kết cấu nhịp 5,739.580 8 Thép I dầm chính Tấn 457.812 11 5,035.932 9 Sườn tăng cường đứng Tấn 10.682 11 117.502 10 Hệ liên kết dọc Tấn 32.782 11 360.602 11 Hệ liên kết ngang Tấn 20.504 11 225.544 2./ Trụ cầu 3,446.792 12 Bêtông M300 trên bờ m3 179.712 3 539.136 13 Bêtông M300 dưới nước m3 333.16 7 2,332.120 14 C.thép tròn các loại Tấn 71.942 8 575.536 3./ Mố cầu 321.330 15 Bêtông M300 m3 67.51 3 202.530 16 C.thép tròn các loại Tấn 14.85 8 118.800 4./ Bản quá độ & vai kê 37.769 17 Bêtông M250 m3 13.685 1.8 24.633 18 C.thép tròn các loại Tấn 1.642 8 13.136 5./ Gối cầu 162.000 19 Gối cao su Bộ 108 1.5 162.000 6./ Khe co giản cầu 120.000 20 Khe co giản cao su m.dài 60 2 120.000 7./ Cọc đóng 516.795 21 Bêtông M300 m3 64.68 7 452.760 22 C.thép tròn các loại Tấn 7.115 9 64.035 2/ So sánh theo chỉ tiêu thi công : - Thi công kết cấu nhịp : + Phương án 1 : Lắp dầm bằng giá ba chân. Lắp đặt ván khuôn, cốt thép đổ bê tông bản mặt cầu. + Phương án 2 : Lắp dầm bằng giá ba chân. Hàn mối nối đổ bê tông bản mặt cầu + Phương án 3 : Lắp dầm bằng phương pháp cẩu. Lắp đặt các liên kết dọc và liên kết ngang, lắp đặt ván khuôn, cốt thép đổ bê tông bản mặt cầu. - Thi công mố trụ : Cả ba phương án đều có phương pháp thi công mố trụ giống nhau. - Qua các phương pháp thi công kết cấu nhịp ta thấy phương án 3 thi công khá phức tạp, còn phương án 2 dùng phương pháp lao dầm như phương án 1 nhưng ở khâu vận chuyển dầm ta thấy phương án 1 có nhiều ưu điểm hơn vì phương án 3 khi vận chuyển cách “T” rất dễ xảy ra hiện tượng nứt cánh dầm. Þ Phương án 1 thi công đơn giản nhất. 3/ So sánh về chỉ tiêu khai thác : - Về chỉ tiêu khai thác cả ba phương án tương đương nhau. 4/ So sánh về chỉ tiêu duy tu bảo dưỡng, khôi phục và cải tạo : - Vì phương án 3 dùng dầm thép. Việc duy tu bảo dưỡng rất tốn kém. Đòi hỏi phải thường xuyên, cải tạo khó khăn hơn. Do đó ít được dùng hơn dầm bê tông cốt thép. 5/ So sánh chỉ tiêu về mỹ quan : - Do ba phương án có cùng chiều cao kiến trúc, cấu trúc của mố trụ, lan can, tay vịn, giống nhau. Nhưng so sánh các chiều cao các loại dầm thì phương án 1 có phần hài hoà hơn. * Kết luận : Sau khi phân tích các phương án theo 5 chỉ tiêu so sánh thì phương án 1 có nhiều ưu điểm hơn, mặc dù về mặt kinh tế thì phương án 1 lớn hơn phương án 3 nhưng không đáng kể. Do đó kiến nghị chọn phương án 1 để thiết kế kỹ thuật.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docIII.SB5.DOC
Tài liệu liên quan