So sánh chọn phương án và luận chứng hiệu quả kinh tế của hai phương án thiết kế

Tài liệu So sánh chọn phương án và luận chứng hiệu quả kinh tế của hai phương án thiết kế: CHƯƠNG 8: SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN VÀ LUẬN CHỨNG HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA HAI PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ 8.1/ - KHÁI QUÁT HAI PHƯƠNG ÁN NGHIÊN CỨU CỦA TUYẾN ĐƯỜNG ĐI QUA HAI ĐIỂM H-G TRÊN BÌNH ĐỒ TUYẾN: Sau khi được giao nhiệm vụ vạch hai tuyến đường đi qua hai điểm H-G trên bình đồ số 6, qua quá trình xem xét và nghiên cứu thật kỹ trên bình đồ xác định được phương án của từng tuyến đi qua. Với các phương án thiết kế như sau: 8.1.1/ - Phương án 1: 8.1.1.1/ - Về các chỉ tiêu kỹ thuật: - Hệ số triển tuyến Trong đó: + LTT: Chiều dài thực tế của con đường + L0: Chiều dài đường chim bay - Tốc độ xe chạy: 72.9 km/h - Xác định thời gian xe chạy: 4.97 phút 8.1.1.2/ - Mức độ điều hoà trên bình đồ: Chỉ tiêu này được đánh giá bằng số lượng góc và tổng số góc chuyển hướng, trị số bán kính trung bình. * Số lượng góc chuyển hướng và tổng số góc chuyển hướng: n=11, Sa/n = 32.98 đ...

doc13 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu So sánh chọn phương án và luận chứng hiệu quả kinh tế của hai phương án thiết kế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 8: SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN VÀ LUẬN CHỨNG HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA HAI PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ 8.1/ - KHÁI QUÁT HAI PHƯƠNG ÁN NGHIÊN CỨU CỦA TUYẾN ĐƯỜNG ĐI QUA HAI ĐIỂM H-G TRÊN BÌNH ĐỒ TUYẾN: Sau khi được giao nhiệm vụ vạch hai tuyến đường đi qua hai điểm H-G trên bình đồ số 6, qua quá trình xem xét và nghiên cứu thật kỹ trên bình đồ xác định được phương án của từng tuyến đi qua. Với các phương án thiết kế như sau: 8.1.1/ - Phương án 1: 8.1.1.1/ - Về các chỉ tiêu kỹ thuật: - Hệ số triển tuyến Trong đó: + LTT: Chiều dài thực tế của con đường + L0: Chiều dài đường chim bay - Tốc độ xe chạy: 72.9 km/h - Xác định thời gian xe chạy: 4.97 phút 8.1.1.2/ - Mức độ điều hoà trên bình đồ: Chỉ tiêu này được đánh giá bằng số lượng góc và tổng số góc chuyển hướng, trị số bán kính trung bình. * Số lượng góc chuyển hướng và tổng số góc chuyển hướng: n=11, Sa/n = 32.98 độ Theo chỉ tiêu này, tuyến có tổng số góc chuyển hướng trung bình trên 1km càng nhỏ càng tốt. * Các trị số bán kính sử dụng trên đường cong. - Bán kính nhỏ nhất là R=125 m - Bán kính trung bình Rtb=S(R.a)/Sa = 488.64 m Theo chỉ tiêu này thì tuyến sử dụng bán kính nhỏ nhất càng lớn càng tốt. 8.1.1.3/ - Mức độ thoải của tuyến trên trắc dọc: Chỉ tiêu này được biểu thị bằng số lượng và tổng chiều dài của những đoạn tuyến có độ dốc dọc lớn nhất và trị số độ dốc dọc bình quân. * Số lượng và chiều dài đoạn cùng độ dốc dọc lớn nhất Trong suốt chiều dài tuyến không có đoạn nào phải sử dụng độ dốc dọc max. Độ dốc dọc lớn nhất tuyến sử dụng là 5.48 % với chiều dài đoạn dốc là 498.31 m 8.1.1.4/ - Về các chỉ tiêu đảm bảo an toàn giao thông: Để đánh giá mức độ đảm bảo an toàn giao thông của phương án ta dựa vào hệ số tai nạn (Ktn) và hệ số an toàn (Kat) - Phương pháp hệ số tai nạn (đường mới chưa có số liệu thống kê): + Theo phương pháp này mức độ nguy hiểm của một số đoạn đường được đặc trưng bằng hệ số tai nạn tổng hợp Ktn được xác định bằng tổng số của 14 hệ số tai nạn riêng biệt cho từng yếu tố tuyến có ảnh hưởng đến việc xảy ra tai nạn (lưu lượng xe chạy, bề rộng đường, bán kính đường cong nằm, độ dốc dọc, tầm nhìn...). Ktn càng lớn mức độ nguy hiểm càng cao + Đối với đoạn đường nào hệ số tai nạn Ktn > 40 là đoạn đường nguy hiểm cần có biện pháp nâng cao mức độ an toàn giao thông như lắp đặt biển báo hiệu, vạch sơn giảm tốc... - Phương pháp hệ số an toàn: + Được xác định bằng tỷ số giữa vận tốc xe có thể chạy được trên đoạn đang xét chia cho vận tốc của đoạn kề trước nó. Kat càng nhỏ thì chênh lệch vận tốc giữa 2 đoạn càng lớn và xác xuất xảy ra tai nạn càng lớn. + Hệ số Kat được lập thành biểu đồ theo chiều dài tuyến đường và là căn cứ để xác định mức độ ATGT cho phương án. + Đối với đoạn đường nào có hệ số an toàn Kat < 0,6 là đoạn đường nguy hiểm cần có biện pháp khắc phục nâng cao mức độ an toàn giao thông 8.1.1.5/ - Về các chỉ tiêu kinh tế: - Chi phí về xây dựng: Giá thành xây dựng đường: MHĐM HẠNG MỤC ĐƠN VỊ Khối lượng ĐƠN GIÁ (đ) THÀNH TIỀN (đ) I/ PHẦN NỀN : 1,904,182,194 AB.25113 Đào đất nền đường 100m3 644.57 881,736 568,336,450 Đ.giá TT Cung cấp đất chọn lọc đắp nền đường 100m³ 774.54 2,000,000 1,549,082,292 AB.64123 T/ công đất đắp nền đường K>0.95 100m³ 502.57 427,887 215,044,387 AB.64134 T/ công đất đắp nền đường K>0.98 100m³ 271.97 514,970 140,055,515 II/ PHẦN MẶT 7,256,698,344 AD.11212 T/c lớp móng CPĐD lớp dưới , dày 25cm 100m³ 90.6561 14,114,552 1,279,570,237 AD.11222 T/c lớp móng CPĐD lớp trên , dày 16cm 100m³ 58.0199 14,100,461 818,107,393 AD.24214 Tưới nhựa thấm tiêu chuẩn 1,5kg/m2 100m² 362.624 987,047 357,927,326 AD.24223 Tưới nhựa lót tiêu chuẩn 1,0kg/m2 100m² 362.624 732,178 265,505,607 AD.23224 Thảm BTNC 20 dày 6cm 100m² 362.624 6,475,946 2,348,336,032 AD.24211 Tưới nhựa lót tiêu chuẩn 0.5kg/m2 100m² 362.624 414,273 150,225,498 AD.23233 Thảm BTNC 15 dày 4cm 100m² 362.624 5,617,455 2,037,026,248 Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Vận chuyển đất đến công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Cung cấp và lắp đặt ống lồng thép F400 Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt thép lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt thép dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt thép dalle hố ga 10< F Vận chuyển vật tư đến công trường cự ly 1km ĐL 5 III/ PHẦN LỀ GIA CỐ 2,180,163,784 AD.11212 T/c lớp móng CPĐD lớp dưới , dày 18cm 100m³ 21.7575 14,114,552 307,096,857 AD.11222 T/c lớp móng CPĐD lớp trên , dày 16cm 100m³ 19.34 14,100,461 272,702,464 AD.24223 Tưới nhựa lót tiêu chuẩn 1,0kg/m2 100m² 120.875 732,178 88,501,869 AD.23224 Thảm BTNC 20 dày 6cm 100m² 120.875 6,475,946 782,778,677 AD.24211 Tưới nhựa lót tiêu chuẩn 0.5kg/m2 100m² 120.875 414,273 50,075,166 AD.23233 Thảm BTNC 15 dày 4cm 100m² 120.875 5,617,455 679,008,749 Tổng giá thành xây dựng đường 11,341,044,323 Giá thành xây dựng cầu: MHĐM HẠNG MỤC ĐƠN VỊ Khối lượng ĐƠN GIÁ (đ) THÀNH TIỀN (đ) Tổng giá thành xây dựng cầu 14,393,700,000 Đơn giá TT Cầu BTCT loại nhỏ 33 m m2 297 15,000,000 4,455,000,000 Đơn giá TT Cầu BTCT loại nhỏ 24.54 m m2 220.86 15,000,000 3,312,900,000 Đơn giá TT Cầu BTCT loại nhỏ 24.54 m m2 220.86 15,000,000 3,312,900,000 Đơn giá TT Cầu BTCT loại nhỏ 24.54 m m2 220.86 15,000,000 3,312,900,000 Giá thành xây dựng cống: MHĐM HẠNG MỤC ĐƠN VỊ Khối lượng ĐƠN GIÁ(đ) THÀNH TIỀN (đ) AB.25113 Đào đất nền đường thi công cống f750 100m3 0.12 881,736 105,808 AK.98110 Điệm đá dăm móng cống, dày 10cm m3 2 192,518 385,036 AF.81111 Ván khuôn gổ BTXM M200, h=30cm 100m2 0.07 2,604,162 182,291 AF.11213 T/c Bê tông đá dăm 1x2, M200 m3 6 513,259 3,079,554 Đơn giá TT Cung cấp ống cống 750, l = 1m m 10 434,000 4,340,000 DG.42141 Lắp đặt cống, 750, l = 1m. cấu kiện 10 39,836 398,360 AK.94311 Quét nhựa đường và dán bao tải m2 25 42,614 1,065,350 VD.AK.9712 T/c mối nối ống cống BTXM mác 300 m3 0.5 575,000 287,500 AF.81311 Ván khuôn gỗ tường đầu,cánh, sân cống 100m2 0.13 3,417,716 444,303 AF.12113 T/c BTXM, M200 - tường đầu, cánh, sân m3 14 725,823 10,161,522 AB.65130 Đắp đất thân cống, K>0.95, bằng đầm cóc 100m3 0.13 687,623 89,391 Tổng giá thành xây dựng 1 cống f0.75 20,539,115 Số lượng cống tròn 0,75 : 4 => Thành tiền : 82,156,462 Số lượng cống tròn 1,25 : 1 => Thành tiền : 34,916,496 Số lượng cống tròn 1,50 : 1 => Thành tiền : 39,024,319 Tổng giá thành xây dựng cống: 156,097,279.32 đ - Chi phí vận doanh khai thác của phương án: Trong đó: - Tổng chi phí xây dựng công trình: C = 25,890,841,603 - Chi phí sửa chữa nhỏ sau 5 năm tính bằng : 5.1% *C B1 = 1,320,432,921 = 898,664,459 - Chi phí sửa chữa vừa sau 10 năm tính bằng : 5.1% *C B2 = 1,320,432,921 = 611,615,930 - Chi phí đại tu sau 15 năm tính bằng : 42%*C B3 = 10,874,153,473 = 3,427,986,680 - e = 0.08 - Chi phí duy tu thường xuyên hàng năm : 0.55% C d = 142,399,628 Năm 1 131,851,508 2 122,084,730 3 113,041,416 4 104,667,978 5 96,914,795 6 89,735,921 7 83,088,816 8 76,934,089 9 71,235,267 10 65,958,581 11 61,072,760 12 56,548,852 13 52,360,048 14 48,481,526 15 44,890,302 Tổng 1,218,866,588 - Sxe : Chi phí vận doanh và khai thác của xe = 6261.174 (đ/xe/km) Trong đó: + Sxebd: chi phí phụ thuộc vào hành trình, điều kiện xe chạy bao gồm cả hao mòn săm lốp, nhiên lịêu, dầu mỡ,….của xe + Sxbd =.e.r = 2,7x0,33x14.800 = 13186.8 (đ/xe/km) Với: =2.7(TCVN)tỉ lệ giữa chi phí biến đổi so với chi phí nhiên liệu; e = 0.33l/Km(đối với xe Zil)lượng tiêu hao nhiên liệu cho 1 Km r = 14.800đ/l : giá nhiên liệu,(Tại thời điểm tính toán) + Sxecd :Chi phí cố định của xe Sxecd = 13 x Sxebd = 13 x 13186.8 = 171428 (đ/xe/km) - Trọng lượng xe :(Zil130) G = 4,15 T - V = 72,9 : Vận tốc xe chạy (km/h) Loại xe Tỷ lệ Trọng lượng xe Gi (T) Pi.Gi Maz - 500 15% 7.650 1.1475 Zil - 130 45% 4.150 1.8675 Gaz - 51A 30% 2.640 0.792 M - 21 10% 0.375 0.0375 G (trung bình) 3.8445 - Q = : Lượng vận chuyển hàng hoá trong 1 năm - Ni = No (1+p)(i-1) No = 850 (xe/ngày đêm), P = 6% Năm thứ Ni Q (T/năm) Qi.Sxe/(1+e)i 1 340.00 285,307 1,654,035,587 2 360.40 302,426 1,623,405,299 3 382.02 320,571 1,593,342,238 4 404.95 339,806 1,563,835,900 5 429.24 360,194 1,534,875,976 6 455.00 381,805 1,506,452,347 7 482.30 404,714 1,478,555,081 8 511.23 428,997 1,451,174,431 9 541.91 454,736 1,424,300,831 10 574.42 482,021 1,397,924,889 11 608.89 510,942 1,372,037,391 12 645.42 541,598 1,346,629,291 13 684.15 574,094 1,321,691,712 14 725.20 608,540 1,297,215,940 15 768.71 645,052 1,273,193,422 Tổng cộng: 21,838,670,341 => Vậy chi phí xây dựng và vận doanh khai thác của phương án: A = 53,886,645,603 đ 8.1.1.6/- Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường theo phương án 1 STT Các đặt trưng Đơn vị Kết quả Ghi chú I/ - Chỉ tiêu kỹ thuật 1 Chiều dài tuyến m 6043.74 2 Hệ số triển tuyến 1.051 3 Số lần chuyển hướng (số đường cong) 11 4 Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất m 125 5 Độ dốc dọc lớn nhất/ Chiều dài dốc %/m 5.48%/498.3 6 Tổng chiều dài có độ dốc dọc lớn m 7 Số cầu trên tuyến cái/m 4 8 Số cống trên tuyến cái/m 6 9 Thời gian xe chạy phút 4.97 10 Tốc độ xe chạy km/h 72.9 II/ - Chỉ tiêu an toàn giao thông 11 Số đoạn có hệ số tai nạn Ktn > 40 đoạn - 12 Những đoạn có hệ số an toàn Kat<0,6 đoạn - III/ - Các chỉ tiêu về kinh tế 13 Chi phí về xây dựng Tr. đồng 25,890 + Phần đường Tr. đồng 11,341 + Phần cống Tr. đồng 0,156 + Phần cầu Tr. đồng 14,393 14 Chi phí vận doanh khai thác Tr. đồng 53,886 8.1.2 - Phương án 2: 8.1.2.1/ - Về các chỉ tiêu kỹ thuật: - Hệ số triển tuyến Trong đó: + LTT: Chiều dài thực tế của con đường + L0: Chiều dài đường chim bay - Tốc độ xe chạy: 72 km/h - Xác định thời gian xe chạy: 5.23 phút 8.1.2.2/ - Mức độ điều hoà trên bình đồ: Chỉ tiêu này được đánh giá bằng số lượng góc và tổng số góc chuyển hướng, trị số bán kính trung bình. * Số lượng góc chuyển hướng và tổng số góc chuyển hướng: n=11, Sa/n = 39.95 độ Theo chỉ tiêu này, tuyến có tổng số góc chuyển hướng trung bình trên 1km càng nhỏ càng tốt. * Các trị số bán kính sử dụng trên đường cong. - Bán kính nhỏ nhất là R=125 m - Bán kính trung bình Rtb=S(R.a)/Sa = 420.45 m Theo chỉ tiêu này thì tuyến sử dụng bán kính nhỏ nhất càng lớn càng tốt. 8.1.2.3/ - Mức độ thoải của tuyến trên trắc dọc: Chỉ tiêu này được biểu thị bằng số lượng và tổng chiều dài của những đoạn tuyến có độ dốc dọc lớn nhất và trị số độ dốc dọc bình quân. * Số lượng và chiều dài đoạn cùng độ dốc dọc lớn nhất Trong suốt chiều dài tuyến không có đoạn nào phải sử dụng độ dốc dọc max. Độ dốc dọc lớn nhất tuyến sử dụng là 4.25 % với chiều dài đoạn dốc là 426.10 m 8.1.2.4/ - Về các chỉ tiêu đảm bảo an toàn giao thông: Để đánh giá mức độ đảm bảo an toàn giao thông của phương án ta dựa vào hệ số tai nạn (Ktn) và hệ số an toàn (Kat) - Phương pháp hệ số tai nạn (đường mới chưa có số liệu thống kê): + Theo phương pháp này mức độ nguy hiểm của một số đoạn đường được đặc trưng bằng hệ số tai nạn tổng hợp Ktn được xác định bằng tổng số của 14 hệ số tai nạn riêng biệt cho từng yếu tố tuyến có ảnh hưởng đến việc xảy ra tai nạn (lưu lượng xe chạy, bề rộng đường, bán kính đường cong nằm, độ dốc dọc, tầm nhìn...). Ktn càng lớn mức độ nguy hiểm càng cao + Đối với đoạn đường nào hệ số tai nạn Ktn > 40 là đoạn đường nguy hiểm cần có biện pháp nâng cao mức độ an toàn giao thông như lắp đặt biển báo hiệu, vạch sơn giảm tốc... - Phương pháp hệ số an toàn + Được xác định bằng tỷ số giữa vận tốc xe có thể chạy được trên đoạn đang xét chia cho vận tốc của đoạn kề trước nó. Kat càng nhỏ thì chênh lệch vận tốc giữa 2 đoạn càng lớn và xác xuất xảy ra tai nạn càng lớn. + Hệ số Kat được lập thành biểu đồ theo chiều dài tuyến đường và là căn cứ để xác định mức độ ATGT cho phương án. + Đối với đoạn đường nào có hệ số an toàn Kat < 0,6 là đoạn đường nguy hiểm cần có biện pháp khắc phục nâng cao mức độ an toàn giao thông 8.1.2.5/ - Về các chỉ tiêu kinh tế: - Chi phí về xây dựng: Giá thành xây dựng đường: MHĐM HẠNG MỤC ĐƠN VỊ Khối lượng ĐƠN GIÁ (đ) THÀNH TIỀN (đ) I/ PHẦN NỀN : 1,899,750,097 AB.25113 Đào đất nền đường 100m3 481.52 881736 424,577,014 Đ.giá TT Cung cấp đất chọn lọc đắp nền đường 100m³ 772.21 2000000 1,544,429,588 AB.64123 T/ công đất đắp nền đường K>0.95 100m³ 486.28 427887 208,073,978 AB.64134 T/ công đất đắp nền đường K>0.98 100m³ 285.93 514970 147,246,530 II/ PHẦN MẶT 8,005,854,269 AD.11212 T/c lớp móng CPTN loại B , dày 30cm 100m³ 114.373 14114552 1,614,322,244 AD.11222 T/c lớp móng CPĐD loại I , dày 18cm 100m³ 68.6237 14100461 967,626,369 AD.24214 Tưới nhựa thấm tiêu chuẩn 1,5kg/m2 100m² 381.243 987047 376,304,759 AD.24223 Tưới nhựa lót tiêu chuẩn 1,0kg/m2 100m² 381.243 732178 279,137,737 AD.23224 Thảm BTNC 20 dày 6cm 100m² 381.243 6475946 2,468,909,080 AD.24211 Tưới nhựa lót tiêu chuẩn 0.5kg/m2 100m² 381.243 414273 157,938,681 AD.23233 Thảm BTNC 15 dày 4cm 100m² 381.243 5617455 2,141,615,396 Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Vận chuyển đất đến công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Cung cấp và lắp đặt ống lồng thép F400 Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt thép lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt thép dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Gia công và lắp đặt cốt thép lưỡi gà F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép gờ chắn hơi F < 10 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt lưới chắn rác 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt dalle hố ga 10< F Vận chuyển đất đào ra khỏi công trường cự ly 1km ĐL 5 Gia công và lắp đặt cốt thép thang 10< F < 18 Gia công và lắp đặt cốt thép dalle hố ga 10< F Vận chuyển vật tư đến công trường cự ly 1km ĐL 5 III/ PHẦN LỀ GIA CỐ 2,363,814,031 AD.11212 T/c lớp móng CPTN loại B , dày 20cm 100m³ 25.4162 14114552 358,738,276 AD.11222 T/c lớp móng CPĐD loại I , dày 18cm 100m³ 22.8746 14100461 322,542,123 AD.24223 Tưới nhựa lót tiêu chuẩn 1,0kg/m2 100m² 127.081 732178 93,045,912 AD.23224 Thảm BTNC 20 dày 6cm 100m² 127.081 6475946 822,969,693 AD.24211 Tưới nhựa lót tiêu chuẩn 0.5kg/m2 100m² 127.081 414273 52,646,227 AD.23233 Thảm BTNC 15 dày 4cm 100m² 127.081 5617455 713,871,798 Tổng giá thành xây dựng đường 12,269,418,398 Giá thành xây dựng cầu: MHĐM HẠNG MỤC ĐƠN VỊ Khối lượng ĐƠN GIÁ (đ) THÀNH TIỀN (đ) Tổng giá thành xây dựng cầu 7,767,900,000 Đơn giá TT Cầu BTCT loại nhỏ 33 m m2 297 15,000,000 4,455,000,000 Đơn giá TT Cầu BTCT loại nhỏ 24.54 m m2 220.86 15,000,000 3,312,900,000 Giá thành xây dựng cống: MHĐM HẠNG MỤC ĐƠN VỊ Khối lượng ĐƠN GIÁ(đ) THÀNH TIỀN (đ) AB.25113 Đào đất nền đường thi công cống f750 100m3 0.12 881,736 105,808 AK.98110 Điệm đá dăm móng cống, dày 10cm m3 2 192,518 385,036 AF.81111 Ván khuôn gổ BTXM M200, h=30cm 100m2 0.07 2,604,162 182,291 AF.11213 T/c Bê tông đá dăm 1x2, M200 m3 6 513,259 3,079,554 Đơn giá TT Cung cấp ống cống 750, l = 1m m 10 434,000 4,340,000 DG.42141 Lắp đặt cống, 750, l = 1m. cấu kiện 10 39,836 398,360 AK.94311 Quét nhựa đường và dán bao tải m2 25 42,614 1,065,350 VD.AK.9712 T/c mối nối ống cống BTXM mác 300 m3 0.5 575,000 287,500 AF.81311 Ván khuôn gỗ tường đầu,cánh, sân cống 100m2 0.13 3,417,716 444,303 AF.12113 T/c BTXM, M200 - tường đầu, cánh, sân m3 14 725,823 10,161,522 AB.65130 Đắp đất thân cống, K>0.95, bằng đầm cóc 100m3 0.13 687,623 89,391 Tổng giá thành xây dựng 1 cống f0.75 20,539,115 Số lượng cống tròn 0,75 : 5 => Thành tiền : 102,695,578 Số lượng cống tròn 1,25 : 1 => Thành tiền : 30,808,673 Tổng giá thành xây dựng cống: 133,504,252 đ - Chi phí vận doanh khai thác của phương án: Trong đó: - Tổng chi phí xây dựng công trình: C = 20,170,822,650 - Chi phí sửa chữa nhỏ sau 5 năm tính bằng : 5.1% *C B1 = 1,208,711,955 = 700,124,071 - Chi phí sửa chữa vừa sau 10 năm tính bằng : 5.1% *C B2 = 1,028,711,955 = 476,492,678 - Chi phí đại tu sau 15 năm tính bằng : 42%*C B3 = 8,471,745,513 = 2,670,647,499 - e = 0.08 - Chi phí duy tu thường xuyên hàng năm : 0.55% C d = 110,939,524 Năm 1 102,721,782 2 95,112,761 3 88,067,371 4 81,543,862 5 75,503,576 6 69,910,719 7 64,732,147 8 59,937,173 9 55,497,383 10 51,386,465 11 47,580,061 12 44,055,612 13 40,792,233 14 37,770,586 15 34,972,765 Tổng 949,584,496 - Sxe : Chi phí vận doanh và khai thác của xe = 6261.174 (đ/xe/km) + Sxebd: chi phí phụ thuộc vào hành trình, điều kiện xe chạy bao gồm cả hao mòn săm lốp, nhiên lịêu, dầu mỡ,….của xe + Sxbd =.e.r = 2,7x0,33x14.800 = 13186.8 (đ/xe/km) Với: =2.7(TCVN)tỉ lệ giữa chi phí biến đổi so với chi phí nhiên liệu; e = 0.33l/Km(đối với xe Zil)lượng tiêu hao nhiên liệu cho 1 Km r = 14.800đ/l : giá nhiên liệu,(Tại thời điểm tính toán) + Sxecd :Chi phí cố định của xe Sxecd = 13 x Sxebd = 13 x 13186.8 = 171428 (đ/xe/km) - Trọng lượng xe :(Zil130) G = 4,15 T - V = 72,9 : Vận tốc xe chạy (km/h) Loại xe Tỷ lệ Trọng lượng xe Gi (T) Pi.Gi Maz - 500 15% 7.650 1.1475 Zil - 130 45% 4.150 1.8675 Gaz - 51A 30% 2.640 0.792 M - 21 10% 0.375 0.0375 G (trung bình) 3.8445 - Q = : Lượng vận chuyển hàng hoá trong 1 năm - Ni = No (1+p)(i-1) No = 850 (xe/ngày đêm), P = 6% Năm thứ Ni Q (T/năm) Qi.Sxe/(1+e)i 1 340.00 285,307 1,654,035,587.80 2 360.40 302,426 1,623,405,299.14 3 382.02 320,571 1,593,342,238.04 4 404.95 339,806 1,563,835,900.30 5 429.24 360,194 1,534,875,976.22 6 455.00 381,805 1,506,452,347.03 7 482.30 404,714 1,478,555,081.35 8 511.23 428,997 1,451,174,431.69 9 541.91 454,736 1,424,300,831.11 10 574.42 482,021 1,397,924,889.79 11 608.89 510,942 1,372,037,391.83 12 645.42 541,598 1,346,629,291.98 13 684.15 574,094 1,321,691,712.50 14 725.20 608,540 1,297,215,940.05 15 768.71 645,052 1,273,193,422.64 Tổng cộng: 21,838,670,341.47 => Vậy chi phí xây dựng và vận doanh khai thác của phương án: A = 46,806,341,738.41 đ 8.1.1.6/- Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường theo phương án 2 STT Các đặt trưng Đơn vị Kết quả Ghi chú I/ - Chỉ tiêu kỹ thuật 1 Chiều dài tuyến m 6354.05 2 Hệ số triển tuyến 1.105 3 Số lần chuyển hướng (số đường cong) 11 4 Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất m 125 5 Độ dốc dọc lớn nhất/ Chiều dài dốc %/m 4.25%/426.1 6 Tổng chiều dài có độ dốc dọc lớn m 7 Số cầu trên tuyến cái/m 2 8 Số cống trên tuyến cái/m 6 9 Thời gian xe chạy phút 5.23 10 Tốc độ xe chạy km/h 72 II/ - Chỉ tiêu an toàn giao thông 11 Số đoạn có hệ số tai nạn Ktn > 40 đoạn - 12 Những đoạn có hệ số an toàn Kat < 0,6 đoạn - III/ - Các chỉ tiêu về kinh tế 13 Chi phí về xây dựng Tr. đồng 20.169 + Phần đường Tr. đồng 12,269 + Phần cống Tr. đồng 0,133 + Phần cầu Tr. đồng 7,767 14 Chi phí vận doanh khai thác Tr. đồng 46,806 8.2/ - SO SÁNH 2 PHƯƠNG ÁN: STT Các đặt trưng Đơn vị Phương án1 Phương án 2 I/ - Chỉ tiêu kỹ thuật 1 Chiều dài tuyến m 6043.74 6354.05 2 Hệ số triển tuyến 1.051 1.105 3 Số lần chuyển hướng (số đường cong) 11 11 4 Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất m 125 125 5 Độ dốc dọc lớn nhất/ Chiều dài dốc %/m 5.48%/498.3 4.25%/426.1 6 Tổng chiều dài có độ dốc dọc lớn m 7 Số cầu trên tuyến cái 4 2 8 Số cống trên tuyến cái 6 6 9 Thời gian xe chạy phút 4.97 5.23 10 Tốc độ xe chạy km/h 72.9 72 II/ - Chỉ tiêu an toàn giao thông 11 Số đoạn có hệ số tai nạn Ktn > 40 đoạn - - 12 Những đoạn có hệ số an toàn Kat < 0,6 đoạn Không có Không có III/ - Các chỉ tiêu về kinh tế 13 Chi phí về xây dựng Tr. đồng 25,890 20.169 + Phần đường Tr. đồng 11,341 12,269 + Phần cống Tr. đồng 156 133 + Phần cầu Tr. đồng 14,393 7,767 14 Chi phí vận doanh khai thác Tr. đồng 53,886 46,806 8.3/ - Nhận xét và lựa chọn phương án: 8.3.1/ - Ưu điểm của Phương Aùn 1 so với Phương Aùn 2: + Chiều dài toàn tuyến phương án 1 (l1 = 6043.74 m) ngắn hơn phương án 2 (l2 = 6354.05 m) là 0.31 km. + Thời gian xe chạy trên tuyến đường phương án 1 ít hơn so với thời gian xe chạy trên tuyến đường phương án 2 + Tốc độ xe chạy nhanh hơn 8.3.2/ - Nhược điểm của Phương Aùn 1 so với Phương Aùn 2: + Tuyến đường của phương án 2 có độ dốc dọc lớn nhất nhỏ hơn tuyến đường của phương án1 + Số cầu trên tuyến đường của phương án 2 ít hơn cầu trên tuyến đường phương án 1 là 2 cái. + Chi phí xây dựng của tuyến đường phương án 2 (20,169 triệu đồng) ít hơn nhiều so với chi phí xây dựng của tuyến đường phương án 1 (25,890 triệu đồng) + Chi phí vận doanh khai thác của tuyến đường phương án 1 (46,806 triệu đồng) ít hơn nhiều so với chi phí vận doanh khai thác của tuyến đường phương án 2 (53,886 triệu đồng) 8.3.3/ - Lựa chọn phương án: Ta chọn phương án 2 vì chiều dài tuyến và thời gian xe chạy của phương án 2 không lớn hơn nhiều so với chiều dài tuyến của phương án 1 nhưng lại có độ dốc dọc và số lượng cầu ít hơn phương án 1, và quan trọng là chi phí xây dựng và vận doanh khai thác của phương án 2 ít hơn nhiều so với chi phí xây dựng và vận doanh khai thác của phương án 1.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong 8-Luan chung kinh te ky thuat.doc
Tài liệu liên quan