Tài liệu Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương - Nguyễn Phúc Sơn: Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng
toàn phương
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn
Trường Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày 26 tháng 8 năm 2017
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Table of Contents
1 Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
2 Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận
vuông
3 Dạng toàn phương
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Định nghĩa
Định nghĩa ánh xạ tuyến tính
Ánh xạ f : Rn −→ Rm được gọi là một ánh xạ tuyến tính nếu nó
thỏa...
63 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 2960 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương - Nguyễn Phúc Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng
toàn phương
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn
Trường Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày 26 tháng 8 năm 2017
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Table of Contents
1 Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
2 Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận
vuông
3 Dạng toàn phương
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Định nghĩa
Định nghĩa ánh xạ tuyến tính
Ánh xạ f : Rn −→ Rm được gọi là một ánh xạ tuyến tính nếu nó
thỏa mãn các điều kiện sau
1 f (u + v) = f (u) + f (v) với mọi u, v ∈ Rn
2 f (αu) = αf (u) với mọi u ∈ Rn, với mọi α ∈ R
Tính chất
1 f (0) = 0 (lưu ý: 2 vectors 0 này khác nhau)
2 f (−u) = −f (u), ∀u ∈ Rn
3 f (α1u1 + · · ·+ αkuk) = α1f (u1) + · · ·+ αk f (uk), ∀ui ∈
Rn, ∀αi ∈ R
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Định nghĩa
Định nghĩa ánh xạ tuyến tính
Ánh xạ f : Rn −→ Rm được gọi là một ánh xạ tuyến tính nếu nó
thỏa mãn các điều kiện sau
1 f (u + v) = f (u) + f (v) với mọi u, v ∈ Rn
2 f (αu) = αf (u) với mọi u ∈ Rn, với mọi α ∈ R
Tính chất
1 f (0) = 0 (lưu ý: 2 vectors 0 này khác nhau)
2 f (−u) = −f (u), ∀u ∈ Rn
3 f (α1u1 + · · ·+ αkuk) = α1f (u1) + · · ·+ αk f (uk), ∀ui ∈
Rn, ∀αi ∈ R
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Định nghĩa
Định nghĩa ánh xạ tuyến tính
Ánh xạ f : Rn −→ Rm được gọi là một ánh xạ tuyến tính nếu nó
thỏa mãn các điều kiện sau
1 f (u + v) = f (u) + f (v) với mọi u, v ∈ Rn
2 f (αu) = αf (u) với mọi u ∈ Rn, với mọi α ∈ R
Tính chất
1 f (0) = 0 (lưu ý: 2 vectors 0 này khác nhau)
2 f (−u) = −f (u), ∀u ∈ Rn
3 f (α1u1 + · · ·+ αkuk) = α1f (u1) + · · ·+ αk f (uk), ∀ui ∈
Rn, ∀αi ∈ R
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Định nghĩa
Định nghĩa ánh xạ tuyến tính
Ánh xạ f : Rn −→ Rm được gọi là một ánh xạ tuyến tính nếu nó
thỏa mãn các điều kiện sau
1 f (u + v) = f (u) + f (v) với mọi u, v ∈ Rn
2 f (αu) = αf (u) với mọi u ∈ Rn, với mọi α ∈ R
Tính chất
1 f (0) = 0 (lưu ý: 2 vectors 0 này khác nhau)
2 f (−u) = −f (u), ∀u ∈ Rn
3 f (α1u1 + · · ·+ αkuk) = α1f (u1) + · · ·+ αk f (uk), ∀ui ∈
Rn, ∀αi ∈ R
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Định nghĩa
Định nghĩa ánh xạ tuyến tính
Ánh xạ f : Rn −→ Rm được gọi là một ánh xạ tuyến tính nếu nó
thỏa mãn các điều kiện sau
1 f (u + v) = f (u) + f (v) với mọi u, v ∈ Rn
2 f (αu) = αf (u) với mọi u ∈ Rn, với mọi α ∈ R
Tính chất
1 f (0) = 0 (lưu ý: 2 vectors 0 này khác nhau)
2 f (−u) = −f (u), ∀u ∈ Rn
3 f (α1u1 + · · ·+ αkuk) = α1f (u1) + · · ·+ αk f (uk), ∀ui ∈
Rn, ∀αi ∈ R
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Biểu diễn ma trận của ánh xạ tuyến tính
Giả sử ánh xạ f có công thức
f (x1, . . . , xn) = (a11x1+ · · ·+a1nxn , . . . , am1x1+ · · ·+amnxn)
Đặt
A =
a11 . . . a1n... ... ...
am1 . . . amn
A được gọi là một biểu diễn ma trận của ánh xạ f (thường
được gọi là dạng ma trận của f )
Khi đó,
f (u)T = AuT
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Biểu diễn ma trận của ánh xạ tuyến tính
Giả sử ánh xạ f có công thức
f (x1, . . . , xn) = (a11x1+ · · ·+a1nxn , . . . , am1x1+ · · ·+amnxn)
Đặt
A =
a11 . . . a1n... ... ...
am1 . . . amn
A được gọi là một biểu diễn ma trận của ánh xạ f (thường
được gọi là dạng ma trận của f )
Khi đó,
f (u)T = AuT
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Biểu diễn ma trận của ánh xạ tuyến tính
Giả sử ánh xạ f có công thức
f (x1, . . . , xn) = (a11x1+ · · ·+a1nxn , . . . , am1x1+ · · ·+amnxn)
Đặt
A =
a11 . . . a1n... ... ...
am1 . . . amn
A được gọi là một biểu diễn ma trận của ánh xạ f (thường
được gọi là dạng ma trận của f )
Khi đó,
f (u)T = AuT
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Biểu diễn ma trận của ánh xạ tuyến tính
Giả sử ánh xạ f có công thức
f (x1, . . . , xn) = (a11x1+ · · ·+a1nxn , . . . , am1x1+ · · ·+amnxn)
Đặt
A =
a11 . . . a1n... ... ...
am1 . . . amn
A được gọi là một biểu diễn ma trận của ánh xạ f (thường
được gọi là dạng ma trận của f )
Khi đó,
f (u)T = AuT
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Table of Contents
1 Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
2 Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận
vuông
Chéo hóa
3 Dạng toàn phương
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Định nghĩa
Định nghĩa giá trị riêng của ma trận
Cho ma trận vuông cấp n
A =
a11 . . . a1n... ... ...
an1 . . . ann
Cho λ là 1 biến số. Ma trận
A− λIn =
a11 − λ . . . a1n... ... ...
an1 . . . annλ
được gọi là ma trận đặc trưng của ma trận A
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Định nghĩa
Định nghĩa giá trị riêng của ma trận
Cho ma trận vuông cấp n
A =
a11 . . . a1n... ... ...
an1 . . . ann
Cho λ là 1 biến số. Ma trận
A− λIn =
a11 − λ . . . a1n... ... ...
an1 . . . annλ
được gọi là ma trận đặc trưng của ma trận A
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Định nghĩa (tt)
Định nghĩa giá trị riêng của ma trận (tt)
Định thức χ(λ) = |A− λIn| là 1 đa thức theo biến số λ và
được gọi là đa thức đặc trưng của ma trận A.
Ta đinh nghĩa các giá trị riêng của ma trận A là các nghiệm
của đa thức đặc trưng χ(λ)
Tính chất của đa thức đặc trưng
χ(λ) là đa thức bậc n với hệ số bậc cao nhất (của λn) bằng
(−1)n.
Hệ số của λn−1 bằng
(−1)n−1trace(A) = (−1)n−1(a11 + · · ·+ ann)
Hệ số tự do χ(0) = |A|
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Định nghĩa (tt)
Định nghĩa giá trị riêng của ma trận (tt)
Định thức χ(λ) = |A− λIn| là 1 đa thức theo biến số λ và
được gọi là đa thức đặc trưng của ma trận A.
Ta đinh nghĩa các giá trị riêng của ma trận A là các nghiệm
của đa thức đặc trưng χ(λ)
Tính chất của đa thức đặc trưng
χ(λ) là đa thức bậc n với hệ số bậc cao nhất (của λn) bằng
(−1)n.
Hệ số của λn−1 bằng
(−1)n−1trace(A) = (−1)n−1(a11 + · · ·+ ann)
Hệ số tự do χ(0) = |A|
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Định nghĩa (tt)
Định nghĩa giá trị riêng của ma trận (tt)
Định thức χ(λ) = |A− λIn| là 1 đa thức theo biến số λ và
được gọi là đa thức đặc trưng của ma trận A.
Ta đinh nghĩa các giá trị riêng của ma trận A là các nghiệm
của đa thức đặc trưng χ(λ)
Tính chất của đa thức đặc trưng
χ(λ) là đa thức bậc n với hệ số bậc cao nhất (của λn) bằng
(−1)n.
Hệ số của λn−1 bằng
(−1)n−1trace(A) = (−1)n−1(a11 + · · ·+ ann)
Hệ số tự do χ(0) = |A|
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Định nghĩa (tt)
Định nghĩa giá trị riêng của ma trận (tt)
Định thức χ(λ) = |A− λIn| là 1 đa thức theo biến số λ và
được gọi là đa thức đặc trưng của ma trận A.
Ta đinh nghĩa các giá trị riêng của ma trận A là các nghiệm
của đa thức đặc trưng χ(λ)
Tính chất của đa thức đặc trưng
χ(λ) là đa thức bậc n với hệ số bậc cao nhất (của λn) bằng
(−1)n.
Hệ số của λn−1 bằng
(−1)n−1trace(A) = (−1)n−1(a11 + · · ·+ ann)
Hệ số tự do χ(0) = |A|Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Định nghĩa (tt)
Định nghĩa giá trị riêng của ma trận (tt)
Định thức χ(λ) = |A− λIn| là 1 đa thức theo biến số λ và
được gọi là đa thức đặc trưng của ma trận A.
Ta đinh nghĩa các giá trị riêng của ma trận A là các nghiệm
của đa thức đặc trưng χ(λ)
Tính chất của đa thức đặc trưng
χ(λ) là đa thức bậc n với hệ số bậc cao nhất (của λn) bằng
(−1)n.
Hệ số của λn−1 bằng
(−1)n−1trace(A) = (−1)n−1(a11 + · · ·+ ann)
Hệ số tự do χ(0) = |A|Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Đa thức ma trận
Cho đa thức p(x) = anx
n + · · ·+ a1x + a0. Thay ma trận
vuông A vào trong đa thức như sau:
p(A) = anA
n + · · ·+ a1A+ a0In
Lưu ý: Hệ số tự do a0 phải được thay bằng a0In thì phép cộng
mới có nghĩa.
p(A) là 1 ma trận cấp n và được gọi là đa thức ma trận.
Định lý: Với mọi ma trận vuông A thì χ(A) = 0. Ở đây 0 là
ma trận vuông cấp n.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Đa thức ma trận
Cho đa thức p(x) = anx
n + · · ·+ a1x + a0. Thay ma trận
vuông A vào trong đa thức như sau:
p(A) = anA
n + · · ·+ a1A+ a0In
Lưu ý: Hệ số tự do a0 phải được thay bằng a0In thì phép cộng
mới có nghĩa.
p(A) là 1 ma trận cấp n và được gọi là đa thức ma trận.
Định lý: Với mọi ma trận vuông A thì χ(A) = 0. Ở đây 0 là
ma trận vuông cấp n.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Đa thức ma trận
Cho đa thức p(x) = anx
n + · · ·+ a1x + a0. Thay ma trận
vuông A vào trong đa thức như sau:
p(A) = anA
n + · · ·+ a1A+ a0In
Lưu ý: Hệ số tự do a0 phải được thay bằng a0In thì phép cộng
mới có nghĩa.
p(A) là 1 ma trận cấp n và được gọi là đa thức ma trận.
Định lý: Với mọi ma trận vuông A thì χ(A) = 0. Ở đây 0 là
ma trận vuông cấp n.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Đa thức ma trận
Cho đa thức p(x) = anx
n + · · ·+ a1x + a0. Thay ma trận
vuông A vào trong đa thức như sau:
p(A) = anA
n + · · ·+ a1A+ a0In
Lưu ý: Hệ số tự do a0 phải được thay bằng a0In thì phép cộng
mới có nghĩa.
p(A) là 1 ma trận cấp n và được gọi là đa thức ma trận.
Định lý: Với mọi ma trận vuông A thì χ(A) = 0. Ở đây 0 là
ma trận vuông cấp n.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Định nghĩa vector riêng
Định lý
Số λ0 là giá trị riêng của ma trận A khi và chỉ khi tồn tại 1 vector
X 6= 0 (viết dạng cột) sao cho
AX = λ0X
Vector X như trên được gọi là 1 vector riêng của ma trận A.
Từ định nghĩa, ta có (A− λ0In)X = 0
Như vậy, để tìm vector riêng X ứng với giá trị riêng λ0, ta giải
hệ phương trình thuần nhất trên.
Nhắc lại, nghiệm của hệ thuần nhất lập thành 1 không gian
vector. Do đó, tập hợp các vector riêng ứng với 1 trị riệng xác
định λ0 cũng lập thành 1 không gian vector.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Định nghĩa vector riêng
Định lý
Số λ0 là giá trị riêng của ma trận A khi và chỉ khi tồn tại 1 vector
X 6= 0 (viết dạng cột) sao cho
AX = λ0X
Vector X như trên được gọi là 1 vector riêng của ma trận A.
Từ định nghĩa, ta có (A− λ0In)X = 0
Như vậy, để tìm vector riêng X ứng với giá trị riêng λ0, ta giải
hệ phương trình thuần nhất trên.
Nhắc lại, nghiệm của hệ thuần nhất lập thành 1 không gian
vector. Do đó, tập hợp các vector riêng ứng với 1 trị riệng xác
định λ0 cũng lập thành 1 không gian vector.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Định nghĩa vector riêng
Định lý
Số λ0 là giá trị riêng của ma trận A khi và chỉ khi tồn tại 1 vector
X 6= 0 (viết dạng cột) sao cho
AX = λ0X
Vector X như trên được gọi là 1 vector riêng của ma trận A.
Từ định nghĩa, ta có (A− λ0In)X = 0
Như vậy, để tìm vector riêng X ứng với giá trị riêng λ0, ta giải
hệ phương trình thuần nhất trên.
Nhắc lại, nghiệm của hệ thuần nhất lập thành 1 không gian
vector. Do đó, tập hợp các vector riêng ứng với 1 trị riệng xác
định λ0 cũng lập thành 1 không gian vector.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Định nghĩa vector riêng
Định lý
Số λ0 là giá trị riêng của ma trận A khi và chỉ khi tồn tại 1 vector
X 6= 0 (viết dạng cột) sao cho
AX = λ0X
Vector X như trên được gọi là 1 vector riêng của ma trận A.
Từ định nghĩa, ta có (A− λ0In)X = 0
Như vậy, để tìm vector riêng X ứng với giá trị riêng λ0, ta giải
hệ phương trình thuần nhất trên.
Nhắc lại, nghiệm của hệ thuần nhất lập thành 1 không gian
vector. Do đó, tập hợp các vector riêng ứng với 1 trị riệng xác
định λ0 cũng lập thành 1 không gian vector.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Ứng dụng: Phân tích thành phần chính (PCA)
Đọc thêm tại trang web: Principal Component Analysis (PCA)
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Chéo hóa
ub Nhận xét:
Nếu A là ma trận đường chéo
A =
λ1 . . . 0... ...
0 . . . λn
thì đa thức đặc trưng χ(λ) = (λ1 − λ) · · · · · (λn − λ). Từ đó,
λi , 1 ≤ i ≤ n chính là các giá trị riêng của A.
Ta có thể chọn vector riêng ứng với trị riêng λi như sau
vi = (0, . . . , a, . . . , 0)
T
với a 6= 0 đặt ở vị trí thứ i .
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Chéo hóa
ub Nhận xét:
Nếu A là ma trận đường chéo
A =
λ1 . . . 0... ...
0 . . . λn
thì đa thức đặc trưng χ(λ) = (λ1 − λ) · · · · · (λn − λ). Từ đó,
λi , 1 ≤ i ≤ n chính là các giá trị riêng của A.
Ta có thể chọn vector riêng ứng với trị riêng λi như sau
vi = (0, . . . , a, . . . , 0)
T
với a 6= 0 đặt ở vị trí thứ i .
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Chéo hóa
ub Nhận xét:
Nếu A là ma trận đường chéo
A =
λ1 . . . 0... ...
0 . . . λn
thì đa thức đặc trưng χ(λ) = (λ1 − λ) · · · · · (λn − λ). Từ đó,
λi , 1 ≤ i ≤ n chính là các giá trị riêng của A.
Ta có thể chọn vector riêng ứng với trị riêng λi như sau
vi = (0, . . . , a, . . . , 0)
T
với a 6= 0 đặt ở vị trí thứ i .
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Chéo hóa (tt)
Định nghĩa
Ma trận vuông A chéo hóa được nếu ta có thể tìm được ma
trận C khả nghịch sao cho C−1AC là ma trận đường chéo.
Khi đó, ma trận C được gọi là ma trận làm chéo hóa A, còn
ma trận chéo D = C−1AC được gọi là dạng chéo của A.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Chéo hóa (tt)
Định nghĩa
Ma trận vuông A chéo hóa được nếu ta có thể tìm được ma
trận C khả nghịch sao cho C−1AC là ma trận đường chéo.
Khi đó, ma trận C được gọi là ma trận làm chéo hóa A, còn
ma trận chéo D = C−1AC được gọi là dạng chéo của A.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Chéo hóa (tt)
Phương pháp chéo hóa ma trận vuông A
1 Giải phương trình đa thức đặc trưng χ(λ) = 0 để tìm trị riêng.
2 Ứng với từng trị riêng λ0, tìm 1 cơ sở cho không gian nghiệm
(A− λ0In)X = 0 (gồm các vector riêng ứng với λ0)
3 Nếu tổng số vector trong tất cả các cơ sở của tất cả các
không gian nghiệm ở bước 2 nhỏ hơn n thì A không chéo hóa
được
4 Nếu tổng số vectors cơ sở này đúng bằng n thì A chéo được
và ma trận C chính là các vectors cơ sở dựng thành cột
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Chéo hóa (tt)
Phương pháp chéo hóa ma trận vuông A
1 Giải phương trình đa thức đặc trưng χ(λ) = 0 để tìm trị riêng.
2 Ứng với từng trị riêng λ0, tìm 1 cơ sở cho không gian nghiệm
(A− λ0In)X = 0 (gồm các vector riêng ứng với λ0)
3 Nếu tổng số vector trong tất cả các cơ sở của tất cả các
không gian nghiệm ở bước 2 nhỏ hơn n thì A không chéo hóa
được
4 Nếu tổng số vectors cơ sở này đúng bằng n thì A chéo được
và ma trận C chính là các vectors cơ sở dựng thành cột
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Chéo hóa (tt)
Phương pháp chéo hóa ma trận vuông A
1 Giải phương trình đa thức đặc trưng χ(λ) = 0 để tìm trị riêng.
2 Ứng với từng trị riêng λ0, tìm 1 cơ sở cho không gian nghiệm
(A− λ0In)X = 0 (gồm các vector riêng ứng với λ0)
3 Nếu tổng số vector trong tất cả các cơ sở của tất cả các
không gian nghiệm ở bước 2 nhỏ hơn n thì A không chéo hóa
được
4 Nếu tổng số vectors cơ sở này đúng bằng n thì A chéo được
và ma trận C chính là các vectors cơ sở dựng thành cột
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Chéo hóa
Chéo hóa (tt)
Phương pháp chéo hóa ma trận vuông A
1 Giải phương trình đa thức đặc trưng χ(λ) = 0 để tìm trị riêng.
2 Ứng với từng trị riêng λ0, tìm 1 cơ sở cho không gian nghiệm
(A− λ0In)X = 0 (gồm các vector riêng ứng với λ0)
3 Nếu tổng số vector trong tất cả các cơ sở của tất cả các
không gian nghiệm ở bước 2 nhỏ hơn n thì A không chéo hóa
được
4 Nếu tổng số vectors cơ sở này đúng bằng n thì A chéo được
và ma trận C chính là các vectors cơ sở dựng thành cột
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Table of Contents
1 Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
2 Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận
vuông
3 Dạng toàn phương
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Định nghĩa
Dạng toàn phương
của n biến số x1, . . . , xn là biểu thức dạng
f =
n∑
i=1
n∑
j=1
aijxixj
trong đó, aij là các hằng số cho trước
Ví dụ
f = ax2 + bxy + cy2
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Định nghĩa
Dạng toàn phương
của n biến số x1, . . . , xn là biểu thức dạng
f =
n∑
i=1
n∑
j=1
aijxixj
trong đó, aij là các hằng số cho trước
Ví dụ
f = ax2 + bxy + cy2
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Ma trận của dạng toàn phương
Để có thể thành lập dạng ma trận tương ứng với dạng toàn
phương thì ta phải tách riêng các hệ số theo quy tắc san bằng
Ví dụ: f = ax2 + bxy + cy2 được “san bằng" thành
f = ax2 +
b
2
xy +
b
2
yx + cy2
nghĩa là tách đôi hệ số sao cho aij = aji
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Ma trận của dạng toàn phương
Để có thể thành lập dạng ma trận tương ứng với dạng toàn
phương thì ta phải tách riêng các hệ số theo quy tắc san bằng
Ví dụ: f = ax2 + bxy + cy2 được “san bằng" thành
f = ax2 +
b
2
xy +
b
2
yx + cy2
nghĩa là tách đôi hệ số sao cho aij = aji
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Ma trận của dạng toàn phương (tt)
Định nghĩa ma trận
Dạng toàn phương tổng quát tương ứng với ma trận sau
A =
a11 . . . a1n... ... ...
an1 . . . ann
với aij là các hệ số của xixj
Lưu ý: A là môt ma trận đối xứng
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Ma trận của dạng toàn phương (tt)
Định nghĩa ma trận
Dạng toàn phương tổng quát tương ứng với ma trận sau
A =
a11 . . . a1n... ... ...
an1 . . . ann
với aij là các hệ số của xixj
Lưu ý: A là môt ma trận đối xứng
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Biểu diễn dạng toàn phương qua ma trận
f có thể được viết dưới dạng sau:
f = XTAX
trong đó,
X =
x1...
xn
Hạng của dạng toàn phương là hạng của ma trận tương ứng
với nó.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Biểu diễn dạng toàn phương qua ma trận
f có thể được viết dưới dạng sau:
f = XTAX
trong đó,
X =
x1...
xn
Hạng của dạng toàn phương là hạng của ma trận tương ứng
với nó.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Dạng toàn phương chính tắc
Định nghĩa
Dạng toàn phương chính tắc là dạng đặc biệt sau
f = b1y
2
1 + · · ·+ bny2n
Nói cách khác, ma trận của dạng này là
A =
b1 0 . . . 0
0 b2 . . . 0
...
...
...
0 0 . . . bn
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Dạng toàn phương chính tắc
Định nghĩa
Dạng toàn phương chính tắc là dạng đặc biệt sau
f = b1y
2
1 + · · ·+ bny2n
Nói cách khác, ma trận của dạng này là
A =
b1 0 . . . 0
0 b2 . . . 0
...
...
...
0 0 . . . bn
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Đưa 1 dạng toàn phương về dạng toàn phương chính tắc
Định lý (Luật quán tính)
Bất kỳ dạng toàn phương f nào cũng có thể đưa được về
dạng chính tắc bằng cách đổi biến. Tuy nhiên, dạng chính tắc
là không duy nhất và phụ thuộc vào cách đổi biến.
Số các hệ số dương và số các hệ số âm trong một dạng chính
tắc của f là hằng số và không phụ thuộc vào cách đổi biến.
Chỉ số của dạng toàn phương
Đặt
Chỉ số dương s(f ) là số các hệ số dương trong 1 dạng chính
tắc của f .
Chỉ số âm t(f ) là số các hệ số âm trong 1 dạng chính tắc của
f .
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Đưa 1 dạng toàn phương về dạng toàn phương chính tắc
Định lý (Luật quán tính)
Bất kỳ dạng toàn phương f nào cũng có thể đưa được về
dạng chính tắc bằng cách đổi biến. Tuy nhiên, dạng chính tắc
là không duy nhất và phụ thuộc vào cách đổi biến.
Số các hệ số dương và số các hệ số âm trong một dạng chính
tắc của f là hằng số và không phụ thuộc vào cách đổi biến.
Chỉ số của dạng toàn phương
Đặt
Chỉ số dương s(f ) là số các hệ số dương trong 1 dạng chính
tắc của f .
Chỉ số âm t(f ) là số các hệ số âm trong 1 dạng chính tắc của
f .
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Đưa 1 dạng toàn phương về dạng toàn phương chính tắc
Định lý (Luật quán tính)
Bất kỳ dạng toàn phương f nào cũng có thể đưa được về
dạng chính tắc bằng cách đổi biến. Tuy nhiên, dạng chính tắc
là không duy nhất và phụ thuộc vào cách đổi biến.
Số các hệ số dương và số các hệ số âm trong một dạng chính
tắc của f là hằng số và không phụ thuộc vào cách đổi biến.
Chỉ số của dạng toàn phương
Đặt
Chỉ số dương s(f ) là số các hệ số dương trong 1 dạng chính
tắc của f .
Chỉ số âm t(f ) là số các hệ số âm trong 1 dạng chính tắc của
f .
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Đưa 1 dạng toàn phương về dạng toàn phương chính tắc
Định lý (Luật quán tính)
Bất kỳ dạng toàn phương f nào cũng có thể đưa được về
dạng chính tắc bằng cách đổi biến. Tuy nhiên, dạng chính tắc
là không duy nhất và phụ thuộc vào cách đổi biến.
Số các hệ số dương và số các hệ số âm trong một dạng chính
tắc của f là hằng số và không phụ thuộc vào cách đổi biến.
Chỉ số của dạng toàn phương
Đặt
Chỉ số dương s(f ) là số các hệ số dương trong 1 dạng chính
tắc của f .
Chỉ số âm t(f ) là số các hệ số âm trong 1 dạng chính tắc của
f .
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Đưa dạng toàn phương về dạng toàn phương chính tắc (tt)
Nhận xét: s(f ) + t(f ) = rank(f )
Dùng hằng đẳng thức (a± b)2 = a2 ± 2ab + b2, ta có thể
biến đổi dạng toàn phương f tùy ý về dạng chính tắc.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Đưa dạng toàn phương về dạng toàn phương chính tắc (tt)
Nhận xét: s(f ) + t(f ) = rank(f )
Dùng hằng đẳng thức (a± b)2 = a2 ± 2ab + b2, ta có thể
biến đổi dạng toàn phương f tùy ý về dạng chính tắc.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Dạng toàn phương có dấu xác định
Định nghĩa
Dạng toàn phương f là nửa xác định dương hay không âm nếu
f (x1, . . . , xn) ≥ 0, ∀x1, . . . , xn ∈ R
Dạng toàn phương f là xác định dương nếu f không âm và
f (x1, . . . , xn) = 0⇔ x1 = · · · = xn = 0
Dạng toàn phương f là nửa xác định âm hay không dương nếu
f (x1, . . . , xn) ≤ 0, ∀x1, . . . , xn ∈ R
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Dạng toàn phương có dấu xác định
Định nghĩa
Dạng toàn phương f là nửa xác định dương hay không âm nếu
f (x1, . . . , xn) ≥ 0, ∀x1, . . . , xn ∈ R
Dạng toàn phương f là xác định dương nếu f không âm và
f (x1, . . . , xn) = 0⇔ x1 = · · · = xn = 0
Dạng toàn phương f là nửa xác định âm hay không dương nếu
f (x1, . . . , xn) ≤ 0, ∀x1, . . . , xn ∈ R
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Dạng toàn phương có dấu xác định
Định nghĩa
Dạng toàn phương f là nửa xác định dương hay không âm nếu
f (x1, . . . , xn) ≥ 0, ∀x1, . . . , xn ∈ R
Dạng toàn phương f là xác định dương nếu f không âm và
f (x1, . . . , xn) = 0⇔ x1 = · · · = xn = 0
Dạng toàn phương f là nửa xác định âm hay không dương nếu
f (x1, . . . , xn) ≤ 0, ∀x1, . . . , xn ∈ R
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Dạng toàn phương có dấu xác định (tt)
Định nghĩa (tt)
Dạng toàn phương f là xác định âm nếu f không dương và
f (x1, . . . , xn) = 0⇔ x1 = · · · = xn = 0
Các trường hợp trên, ta bảo f xác định dấu, ngược lại, ta bảo
f đổi dấu
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Dạng toàn phương có dấu xác định (tt)
Định nghĩa (tt)
Dạng toàn phương f là xác định âm nếu f không dương và
f (x1, . . . , xn) = 0⇔ x1 = · · · = xn = 0
Các trường hợp trên, ta bảo f xác định dấu, ngược lại, ta bảo
f đổi dấu
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Cách xác định dấu
Phương pháp
1 Đưa f về dạng chính tắc, xác đinh s(f ), t(f ) và rank(f ).
2 Nếu t(f ) = 0, nghĩa là s(f ) = rank(f ) thì
Nếu s(f ) = rank(f ) = n thì f xác định dương
Nếu s(f ) = rank(f ) < n thì f nửa xác định dương
3 Nếu s(f ) = 0, nghĩa là t(f ) = rank(f ) thì
Nếu t(f ) = rank(f ) = n thì f xác định âm
Nếu t(f ) = rank(f ) < n thì f nửa xác định âm
4 Nếu t(f ) > 0 và s(f ) > 0 thì f đổi dấu.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Cách xác định dấu
Phương pháp
1 Đưa f về dạng chính tắc, xác đinh s(f ), t(f ) và rank(f ).
2 Nếu t(f ) = 0, nghĩa là s(f ) = rank(f ) thì
Nếu s(f ) = rank(f ) = n thì f xác định dương
Nếu s(f ) = rank(f ) < n thì f nửa xác định dương
3 Nếu s(f ) = 0, nghĩa là t(f ) = rank(f ) thì
Nếu t(f ) = rank(f ) = n thì f xác định âm
Nếu t(f ) = rank(f ) < n thì f nửa xác định âm
4 Nếu t(f ) > 0 và s(f ) > 0 thì f đổi dấu.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Cách xác định dấu
Phương pháp
1 Đưa f về dạng chính tắc, xác đinh s(f ), t(f ) và rank(f ).
2 Nếu t(f ) = 0, nghĩa là s(f ) = rank(f ) thì
Nếu s(f ) = rank(f ) = n thì f xác định dương
Nếu s(f ) = rank(f ) < n thì f nửa xác định dương
3 Nếu s(f ) = 0, nghĩa là t(f ) = rank(f ) thì
Nếu t(f ) = rank(f ) = n thì f xác định âm
Nếu t(f ) = rank(f ) < n thì f nửa xác định âm
4 Nếu t(f ) > 0 và s(f ) > 0 thì f đổi dấu.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Ánh xạ tuyến tính - Biểu diễn ma trận
Giá trị riêng, vector riêng của ma trân vuông. Chéo hóa ma trận vuông
Dạng toàn phương
Cách xác định dấu
Phương pháp
1 Đưa f về dạng chính tắc, xác đinh s(f ), t(f ) và rank(f ).
2 Nếu t(f ) = 0, nghĩa là s(f ) = rank(f ) thì
Nếu s(f ) = rank(f ) = n thì f xác định dương
Nếu s(f ) = rank(f ) < n thì f nửa xác định dương
3 Nếu s(f ) = 0, nghĩa là t(f ) = rank(f ) thì
Nếu t(f ) = rank(f ) = n thì f xác định âm
Nếu t(f ) = rank(f ) < n thì f nửa xác định âm
4 Nếu t(f ) > 0 và s(f ) > 0 thì f đổi dấu.
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 3: Sơ lược về toán tử tuyến tính và dạng toàn phương
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_3_0507_1983993.pdf