Tài liệu Số liệu ban đầu và cơ sở tính toán: MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................................1
PHẦN I : QUY HOẠCH GIAOTHÔNG................................................................2
CHƯƠNG MỞ ĐẦU: GIỚI THIỆU CHUNG.........................................................2
I/ Sự cần thiết phải lập quy hoạch hệ thống giao thông thành phố Nam Định – tỉnh Nam Định:..................................................................................................2
II/Mục tiêu của đồ án:.......................................................................................2
III/Nội dung – nhiệm vụ của đồ án:..................................................................3
IV/ Các căn cứ thiết kế quy hoạch giao thông:............................................4...5
CHƯƠNG I. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNGTHÀNH PHỐ NAM ĐỊNH.........................................................................................................6
I. Sơ lược ...
16 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Số liệu ban đầu và cơ sở tính toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................................1
PHẦN I : QUY HOẠCH GIAOTHÔNG................................................................2
CHƯƠNG MỞ ĐẦU: GIỚI THIỆU CHUNG.........................................................2
I/ Sự cần thiết phải lập quy hoạch hệ thống giao thông thành phố Nam Định – tỉnh Nam Định:..................................................................................................2
II/Mục tiêu của đồ án:.......................................................................................2
III/Nội dung – nhiệm vụ của đồ án:..................................................................3
IV/ Các căn cứ thiết kế quy hoạch giao thông:............................................4...5
CHƯƠNG I. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNGTHÀNH PHỐ NAM ĐỊNH.........................................................................................................6
I. Sơ lược lịch sử hình thành và phát triển của thành phố Nam Định:...........6..7
II. Vị trí địa lý và các điều kiện tự nhiên:..........................................................7
II.1: Vị trí địa lý:...............................................................................................7
II.2: Các điều kiện tự nhiên:.........................................................................7...8
II.2.1:Điều kiện địa hình, địa mạo:...................................................................8
II.2.2:Điều kiện khí hậu:...................................................................................8
II.2.3:Điều kiện thuỷ văn...........................................................................9...10
II.2.4:Điều kiện địa chất công trình:........................................................10...11
II.2.5: Điều kiện địa chất thuỷ văn:.................................................................11
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀ THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH................................11
I. Mối liên hệ vùng: ........................................................................................11
II. Các điều kiện hiện trạng: ...........................................................................11
II.1: Hiện trạng về dân số và lao động: .....................................................11.12
II.2: Hiện trạng sử dụng đất: .....................................................................12.13
II.3: Hiện trạng cơ sở hạ tầng xã hội: ........................................................14.15
II.4: Hiện trạng cơ sở kinh tế – kỹ thuật: .......................................................15
II.5: Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật: ...........................................................15....25
III.Định hướng quy hoạch phát triển không gian đô thị đến năm 2020:.........25
III.1: Chọn đất và hướng phát triển giao thông đô thị: ...........................25....26
III.2: Quy mô dân số và đất đai xây dựng đô thị:.....................................26..30
III.3: Phân vùng chức năng: ......................................................................26.27
CHƯƠNG III: QUY HOẠCH CHUNG MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG TP NAM ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020.......................................................................................30
I.Các bản vẽ cần tham khảo và thể hiện. ........................................................30
1.Quy hoạch chung mạng lưới giao thông Thành phố Nam Định..............30.31
2. Quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông một khu chức năng.....................31
3.Thiết kế kỹ thuật tuyến ................................................................................31
4.Thiết kế nút giao thông................................................................................31
II. Nguyên tắc cơ bản quy hoạch mạng lưới đường đô thị..............................32
III. Hai phương án quy hoạch giao thông đô thị TP Nam Định...............32...33
III.1. Phương án 1: .........................................................................................33
III.1.1. Giao thông đối ngoại: ........................................................................33
III.1.2. Giao thông nội thị: ........................................................................33.34
III.2. Phương án ...........................................................................................2:34
III.2.1: Giao thông đối ngoại: .........................................................................34
III.2.2: Giao thông nội thị: .............................................................................34
III.3: So sánh 2 phương án..............................................................................34
III.3.1. Phương án 1: ..................................................................................34.35
III.3.2. Phương án 2: ..................................................................................35.36
III.4. Kết luận: ................................................................................................36
IV. Quy hoạch mạng lưới giao thông thành phố Nam Định đến năm 2020....36
IV.1. Giao thông đối ngoại: ............................................................................36
IV.1.1. Đường sắt: .....................................................................................36.37
IV.1.2. Đường bộ: .....................................................................................37.38
VI.1.3. Bến ôtô đối ngoại: ..............................................................................38
VI.1.3. Bến ôtô đối ngoại: .........................................................................38.39
IV.2.1. Mạng lưới đường: ..........................................................................39.40
IV.2.2. Các thông số kỹ thuật và những chỉ số đánh giá chất lượng mạng lưới đường...............................................................................................................40
1. Mật độ mạng lưới đường: ...........................................................................40
2. Mật độ diện tích đường phố: ......................................................................41
IV.2.3. Các công trình giao thông...................................................................41
PHẦN II: QUY HOẠCH CHI TIẾT TRUNG TÂM THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH.....42
I . Lý do và sự cần thiết phải quy hoạch chi tiết khu trung tâm thành phố Nam Định. ..........................................................................................................42.43
II . Mục tiêu nhiệm vụ của đồ án quy hoạch ..................................................43
III . cơ sở thiết kế qui hoạch.......................................................................43.44
IV. Vị trí và phạm vi lập quy hoạch chi tiết : .................................................44
IV-1. Phạm vi và vị trí giới hạn khu trung tâm ..............................................44
IV-2. Tính chất khu trung tâm.........................................................................45
IV-3. Quy mô đất đai khu trung tâm: .............................................................45
V. hiện trạng hệ thống kỹ thuật hạ tầng. ........................................................45
a, Giao thông: .........................................................................................45....46
b, Thoát nước và vệ sinh môi trường: .............................................................46
VI. các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của đồ án................................................47..49
VII. kết luận và kiến nghị5................................................................................2
CHƯƠNG I : THIẾT KẾ SƠ BỘ TUYẾN – TL1/2000..........................................53
I/ Giới thiệu chung : .......................................................................................53
1. Vị trí của tuyến đường : ..............................................................................53
2. Các bộ phận của tuyến đường thiết kế. ......................................................53
II.các thông số kỹ thuật của tuyến đường : ............................................53....54
Vận tốc thiết kế...............................................................................................54
Chiều dài hãm xe............................................................................................ 54
Tính toán tầm nhìn xe chạy........................................................................55.56
Khả năng thông xe lý thuyết trên 1 làn xe......................................................57
Độ dốc dọc: ...............................................................................................57.58
Độ dốc ngang..................................................................................................58
Xác định bán kính đường cong bằng..........................................................58.59
Tầm nhìn trên trắc dọc...............................................................................59.61
III/ Thiết kế sơ bộ bình đồ tuyến : ..................................................................62
1 Nguyên tắc thiết kế : ..................................................................................62
2 Thiết kế sơ bộ tuyến: ...................................................................................62
IV/ thiết kế trắc dọc sơ bộ ( hai phương án ) : ................................................62
Phương án 1 : ..................................................................................................62
Phương án 2 : ..................................................................................................63
So sánh đánh giá 2 phương án : ......................................................................64
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT TUYẾN...........................................................65
I/ thiết kế kỹ thuật bình đồ tuyến....................................................................65
II/ Trắc dọc tuyến kỹ thuật : ...........................................................................65
III/ Trắc ngang kỹ thuật : ..........................................................................65.66
IV/ Điều phối đất: ..........................................................................................66
Điều phối ngang ........................................................................................66.67
Điều phối dọc..................................................................................................67
V/ San nền và bố trí giếng thu, giếng thăm: ...................................................67
VI/ bố trí và thiết kế tổ các công trình an toàn giao thông trên tuyến đường : ...................................................................................................................67.68
PHẦN IV :THIẾT KẾ CHI TIẾT KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNGMỀM..........................70
I- PHƯƠNG ÁN 1 ( PHƯƠNG ÁN CHỌN ) ...........................................................70
1. Thành phần kết cấu: ...................................................................................70
2. Các đặc trưng cường độ của các lớp vật liệu làm áo đường và nền đường cho trong Bảng sau: ........................................................................................71
3. Kiểm tra kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi: ...................71.
4. Kiểm tra kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn đảm bảo tiêu chuẩn chống trượt.................................................................................................................72
5. Kiểm tra kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn đảm bảo chịu kéo uốn.............73
5. Kiểm tra kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn đảm bảo chịu kéo uốn dưới đáy lớp kết cấu: ...............................................................................................73..74
6. Kiểm tra kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn đảm bảo chống trượt...............74
2 – PHƯƠNG ÁN 2 ( PHƯƠNG ÁN SO SÁNH ) ...................................................74.
1. Thành phần kết cấu: ...................................................................................74
2. Các đặc trưng cường độ của các lớp vật liệu làm áo đường và nền đường cho trong Bảng sau: ..................................................................................74..75
3. Kiểm tra kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi: ....................75
4. Kiểm tra kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn đảm bảo tiêu chuẩn chống trượt...........................................................................................................75..76
5. Kiểm tra kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn đảm bảo chịu kéo uốn.............77
6. Kiểm tra kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn đảm bảo chống trượt.........77..78
I/ SỐ LIỆU BAN ĐẦU VÀ CƠ SỞ TÍNH TOÁN:69
II/ TÍNH TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG : ( 2 PHƯƠNG ÁN )69
1- phương án 1 ( phương án chọn )69
1. Thành phần kết cấu: 69
2. CÁC ĐẶC TRƯNG CƯỜNG ĐỘ CỦA CÁC LỚP VẬT LIỆU LÀM ÁO ĐƯỜNG VÀ NỀN ĐƯỜNG CHO TRONG BẢNG SAU:67.70
Bảng 1 -1
Lớp vật liệu
E ( daN/cm2)
Ru (daN/cm2)
C (daN/cm2)
f(o)
Tính độ võng
Tính trượt
Tính kéo uốn
Lớp BTN hạt mịn
2,700
2,000
15,000
20
2
Lớp BTN hạt trung
3,000
2,500
12,000
15
3
Lớp CPĐD loại I
3,500
3,500
3,500
Lớp CPĐD loại II
2,500
2,500
2,500
Đất nền
400
400
400
0.32
19
3. KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ĐỘ VÕNG ĐÀN HỒI:70
Kết quả kiểm toán ghi trong bảng sau:
Bảng 1 -2
Lớp vật liệu
Ei
hi
t
K
htbi
Etbi
Lớp BTN hạt mịn
2,700
5
0.923
0.104
53
2,902.64
Lớp BTN hạt trung
3,000
7
1.030
0.171
48
2,924.32
Lớp CPĐD loại I
3,500
18
1.400
0.78
41
2,911.52
Lớp CPĐD loại II
2,500
23
23
Đất nền
400
Chuyển hệ nhiều lớp về hệ hai lớp bằng cách đổi các lớp từ dưới lên theo công thức:
+ Đổi lớp hai lớp BTN hạt trung tơng đơng và lớp BTN hạt mịn về một lớp tương đương
theo công thức (*) ta có:
K = h1 / htb2 =
0.104
t = E1 / Etb2 =
0.923
=> E tb3 =
2,902.64
(daN/cm2)
Tỷ số H/D =
1.472
=> b =
1.167
Vậy Etbđc =
3,387.16
(daN/cm2)
Tra toán đồ với lớp kết cấu qui đổi nh sau:
E1 = Etbđc =
3,387.16
(daN/cm2)
Eo =
400
(daN/cm2)
=> Eo/Etbđc =
0.118
Tỷ số H/D =
1.472
Tra toán đồ 3-3 quy trình ta có:
Ech / Etbđc =
0.453
Vậy Ech =
1,534.38
(daN/cm2)
Vậy Ech
>
Eyc =
1,530.00
(đạt)
Vậy kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi
4. KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ĐẢM BẢO TIÊU
CHUẨN CHỐNG TRƯỢT:71.72
Áp dụng công thức:
tax + t av Ê [ t ] = K' * C (**)
+ Đổi hai lớp CPĐD tơng đơng và lớp BTN hạt trung về một lớp tơng đơng theo
công thức (*) ta có:
K = h2 / htb1 =
0.171
t = E2 / Etb1 =
0.859
=> E tb3 =
2,848.89
(daN/cm2)
+ Đổi hai lớp BTN hạt trung tương đừơng và lớp BTN hạt mịn về một lớp tương đương
theo công thức (*) ta có:
K = h2 / htb1 =
0.104
t = E2 / Etb1 =
0.702
=> E tb3 =
2,760.14
(daN/cm2)
Từ : H / D =
1.472
Etbđc / Eo =
8.052
f =
19
(độ)
Tra toán đồ hình 3 - 7, ta có: tax / p =
0.0194
Vậy tax =
0.1164
(daN/cm2)
Từ : H =53 , f =19(độ)
Tra toán đồ hình 3 - 9 , ta có: t av =
-0.004
(daN/cm2)
Ứng suất cắt hoạt động trong nền đất là:
t = tax + tav =
0.1124
(daN/cm2)
Hệ số tổng hợp K' đợc tính theo công thức:
Với: n - là hệ số vợt tải do xe chạy n =
1.15
m - là hệ số xét đến điều kiện tiếp xúc của lớp kết cấu trên thực tế không
đúng như giả thiết ta lấy m = 0.65
K1 - là hệ số xét đến sự giảm khả năng chống cắt dưới tác dụng của tải trọng
trùng phục ta lấy K1 =0.60
K2 - là hệ số an toàn xét đến sự làm việc không đồng nhất của kết cấu, tuỳ
thuộc cờng độ xe chạy. Lấy K 2 =
0.80
Kkt - là hệ số tuỳ thuộc chất lợng khai thác. Lấy Kkt =1.00
Thay vào công thức ta có K' =
0.642
Vậy [ t ] =0.205(daN/cm2)
Thay vào công thức (**) ta có:
t =
0.1124
<
[ t ] =
0.205
(đạt)
Vậy đất nền đảm bảo yêu cầu chống trượt
5. KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ĐẢM BẢO CHỊU KÉO UỐN72
DỚI ĐÁY LỚP KẾT CẤU:
Áp dụng công thức:
s ku = 1.15 * p * s' ku (***)
Kiểm toán theo điều kiện chịu kéo uốn dới đáy lớp BTN hạt trung:
+ Đổi hai lớp BTN hạt trung và lớp BTN hạt mịn về một lớp có:
E1 =
15,000.0
(daN/cm2)
h1 =
5.0
cm
E2 =
12,000.0
(daN/cm2)
h2 =
7.0
cm
k = h1 / h2 =
0.714
t = E1 / E2 =1.250
=> E tb2 =
13,195.93
(daN/cm2)
+ Đổi hai lớp CPĐD loại I và lớp CPĐD loại II về một lớp có:
E3 =
3,500.0
(daN/cm2)
h3 =
18.0
cm
E4 =
2,500.0
(daN/cm2)
h4 =
23.0
cm
k = h3 / h4 =
1.278
t = E3 / E4 =1.400
=> E tb1 =
3,033.35
(daN/cm2)
+ Xác định Ecpch - trên mặt lớp cấp phối đá dăm:
Với tỷ số: htb1/D =
1.14
=> B =
1.132
Vậy Etbtđ1 =
3,432.30
(daN/cm2)
Với Eo / Etbtđ1 =
0.117
Tra toán đồ hình 3 - 3 ta có:
Ecpch / Etbtđ1 =
0.385
Vậy : Ecpch =
1,321.44
(daN/cm2)
+ Kiểm tra điều kiện chịu kéo uốn dới đáy lớp BTN hạt trung:
Từ htb2 / D =
0.333
E tb2 =
13,195.93
E tb2 / Ecpch =
9.986
Tra toán đồ hình 3 - 11, ta có: s' ku =
2.14
Thay vào công thức (***) ta có s ku =
14.766
Vậy
s ku =
14.766
<
[s ku] =
15.0
(đạt)
Vậy lớp BTN đảm bảo yêu cầu về kéo uốn
6. KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ĐẢM BẢO CHỐNG
TRƯỢT CỦA LỚP BTN73
- Đổi 2 lớp BTN về 1 lớp tơng đơng ta có:
E1 =
2,000.0
(daN/cm2)
h1 =
5.0
cm
E2 =
2,500.0
(daN/cm2)
h2 =
7.0
cm
k = h1 / h2 =
0.714
t = E1 / E2 =0.800
=> E tb =
2,282.62
(daN/cm2)
- Xác định Echm trên mặt lớp CPĐD: Như trên ta có
Echm =
1,321.44
daN/cm2
Từ tỷ số :
H/D=
0.333
Etb/Echm =
1.727
Tra toán đồ hình 3 –13, ta có: tax / p =
0.26
Vậy tax =
1.56
daN/cm2
Ta có [ t ] = K’xC=4.80
(K’ = 1.6)
t =
1.560
<
[ t ] =
4.800
(đạt)
2 – PHƯƠNG ÁN 2 ( PHƯƠNG ÁN SO SÁNH )73
(TÍNH CHO TẢI TRỌNG TRỤC TIÊU CHUẨN (P = 12T, p = 6daN/cm2, D=36cm)
1. Thành phần kết cấu:73
Eyc =
1530
daN/cm2
H1 (cm)
5
Lớp BTN hạt mịn
H2 (cm)
5
Lớp BTN hạt trung
H3 (cm)
20
Lớp CPĐD loại I
H4 (cm)
25
Lớp CPĐD loại II
Đất nền
2. CÁC ĐẶC TRƯNG CƯỜNG ĐỘ CỦA CÁC LỚP VẬT LIỆU LÀM ÁO ĐƯỜNG VÀ NỀN ĐƯỜNG CHO TRONG BẢNG SAU :73.74
Bảng 1 -1
Lớp vật liệu
E ( daN/cm2)
Ru (daN/cm2)
C (daN/cm2)
f(o)
Tính độ võng
Tính trợt
Tính kéo uốn
Lớp BTN hạt mịn
2,700
2,000
15,000
20
2
Lớp BTN hạt trung
3,000
2,500
12,000
15
3
Lớp CPĐD loại I
3,500
3,500
3,500
Lớp CPĐD loại II
2,500
2,500
2,500
Đất nền
400
400
400
0.32
19
3. KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ĐỘ VÕNG ĐÀN HỒI:74
Kết quả kiểm toán ghi trong bảng sau:
Bảng 1 -2
Lớp vật liệu
Ei
hi
t
K
htbi
Etbi
Lớp BTN hạt mịn
2,700
5
0.923
0.100
55
2,904.15
Lớp BTN hạt trung
3,000
5
1.029
0.111
50
2,925.11
Lớp CPĐD loại I
3,500
20
1.400
0.80
45
2,916.87
Lớp CPĐD loại II
2,500
25
25
Đất nền
400
Chuyển hệ nhiều lớp về hệ hai lớp bằng cách đổi các lớp từ dới lên theo công thức:
0
+ Đổi lớp hai lớp BTN hạt trung tơng đơng và lớp BTN hạt mịn về một lớp tơng đơng
theo công thức (*) ta có:
K = h1 / htb2 =
0.100
t = E1 / Etb2 =
0.923
=> E tb3 =
2,904.15
(daN/cm2)
Tỷ số H/D =
1.528
=> b =
1.172
Vậy Etbđc =
3,404.01
(daN/cm2)
Tra toán đồ với lớp kết cấu qui đổi nh sau:
E1 = Etbđc =
3,404.01
(daN/cm2)
Eo =
400
(daN/cm2)
=> Eo/Etbđc =
0.118
Tỷ số H/D =
1.528
Tra toán đồ 3-3 quy trình ta có:
Ech / Etbđc =
0.453
Vậy Ech =
1,542.02
(daN/cm2)
Vậy Ech
>
Eyc =
1,530.00
(đạt)
Vậy kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi
4. KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐỜNG THEO TIÊU CHUẨN ĐẢM BẢO TIÊU75
CHUẨN CHỐNG TRỢT:75
Áp dụng công thức:
tax + t av Ê [ t ] = K' * C (**)
+ Đổi hai lớp CPĐD tơng đơng và lớp BTN hạt trung về một lớp tơng đơng theo
công thức (*) ta có:
K = h2 / htb1 =
0.111
t = E2 / Etb1 =
0.857
=> E tb3 =
2,873.24
(daN/cm2)
+ Đổi hai lớp BTN hạt trung tơng đơng và lớp BTN hạt mịn về một lớp tơng đơng
theo công thức (*) ta có:
K = h2 / htb1 =
0.100
t = E2 / Etb1 =
0.696
=> E tb3 =
2,785.02
(daN/cm2)
Từ : H / D =
1.528
Etbđc / Eo =
8.161
f =
19
(độ)
Tra toán đồ hình 3 - 7, ta có: tax / p =
0.0194
Vậy tax =
0.1164
(daN/cm2)
Từ : H =
55
f =
19
(độ)
Tra toán đồ hình 3 - 9 , ta có: t av =
-0.004
(daN/cm2)
Ứng suất cắt hoạt động trong nền đất là:
t = tax + tav =
0.1124
(daN/cm2)
Hệ số tổng hợp K' đợc tính theo công thức:
Với: n - là hệ số vợt tải do xe chạy n =
1.15
m - là hệ số xét đến điều kiện tiếp xúc của lớp kết cấu trên thực tế không
đúng nh giả thiết ta lấy m =
0.65
K1 - là hệ số xét đến sự giảm khả năng chống cắt dới tác dụng của tải trọng
trùng phục ta lấy K1 =
0.60
K2 - là hệ số an toàn xét đến sự làm việc không đồng nhất của kết cấu, tuỳ
thuộc cờng độ xe chạy. Lấy K 2 =
0.80
Kkt - là hệ số tuỳ thuộc chất lượng khai thác. Lấy Kkt =
1.00
Thay vào công thức ta có K' =
0.642
Vậy [ t ] =
0.205
(daN/cm2)
Thay vào công thức (**) ta có:
t =
0.1124
<
[ t ] =
0.205
(đạt)
Vậy đất nền đảm bảo yêu cầu chống trượt
5. KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ĐẢM BẢO CHỊU KÉO UỐN DƯỚI ĐÁY LỚP KẾT CẤU : 75
Áp dụng công thức:
s ku = 1.15 * p * s' ku (***)
Kiểm toán theo điều kiện chịu kéo uốn dới đáy lớp BTN hạt trung:
+ Đổi hai lớp BTN hạt trung và lớp BTN hạt mịn về một lớp có:
E1 =
15,000.0
(daN/cm2)
h1 =
5.0
cm
E2 =
12,000.0
(daN/cm2)
h2 =
5.0
cm
k = h1 / h2 =
1.000
t = E1 / E2 =
1.250
=> E tb2 =
13,444.27
(daN/cm2)
+ Đổi hai lớp CPĐD loại I và lớp CPĐD loại II về một lớp có:
E3 =
3,500.0
(daN/cm2)
h3 =
20.0
cm
E4 =
2,500.0
(daN/cm2)
h4 =
25.0
cm
k = h3 / h4 =
1.250
t = E3 / E4 =
1.400
=> E tb1 =
3,027.86
(daN/cm2)
+ Xác định Ecpch - trên mặt lớp cấp phối đá dăm:
Với tỷ số: htb1/D =
1.25
=> B =
1.144
Vậy Etbtđ1 =
3,464.58
(daN/cm2)
Với Eo / Etbtđ1 =
0.115
Tra toán đồ hình 3 - 3 ta có:
Ecpch / Etbtđ1 =
0.385
Vậy : Ecpch =
1,333.86
(daN/cm2)
+ Kiểm tra điều kiện chịu kéo uốn dưới đáy lớp BTN hạt trung:
Từ htb2 / D =
0.278
E tb2 =
13,444.27
E tb2 / Ecpch =
10.079
Tra toán đồ hình 3 - 11, ta có: s' ku =
2.14
Thay vào công thức (***) ta có s ku =
14.766
Vậy
s ku =
14.766
<
[s ku] =
15.0
(đạt)
Vậy lớp BTN đảm bảo yêu cầu về kéo uốn
6. KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ĐẢM BẢO CHỐNG
TRƯỢT CỦA LỚP BTN :76.77
- Đổi 2 lớp BTN về 1 lớp tương đương ta có:
E1 =
2,000.0
(daN/cm2)
h1 =
5.0
cm
E2 =
2,500.0
(daN/cm2)
h2 =
5.0
cm
k = h1 / h2 =
1.000
t = E1 / E2 =
0.800
=> E tb =
2,240.71
(daN/cm2)
- Xác định Echm trên mặt lớp CPĐD: Nh trên ta có
Echm =
1,333.86
daN/cm2
Từ tỷ số :
H/D=
0.278
Etb/Echm =
1.680
Tra toán đồ hình 3 -13, ta có: tax / p =
0.26
Vậy tax =
1.56
daN/cm2
Ta có [ t ] = K'xC=4.80
(K' = 1.6)
t =
1.560
<
[ t ] =
4.800
(đạt)
Vậy lớp BTN đảm bảo yêu cầu chống trượt
PHỤ LỤC
I. Tài liệu tham khảo
1.Quy hoạch mạng lưới Giao thông đô thị (Ts Vũ thị Vinh – Ths Phạm hữu Đức – Ths Nguyễn văn Thịnh )
-Nhà xuất bản Xây Dựng
2.Quy hoạch mạng lưới đường và luận chứng hiệu quả kinh tế ( Nguyễn xuân Trục )
-Nhà xuất bản Giáo Dục
3.Sổ tay Quy hoạch giao thông đô thị (KTS Lê phục Quốc )
-Nhà xuất bản Xây Dựng 2002
4.Giao thông đô thị và Quy hoạch đường phố ( PGS, TS Lâm quang Cường )
5.Hướng dẫn lập và xét duyệt Quy hoạch Xây Dựng các thị trấn thị tứ
-Nhà xuất bản Xây Dựng
6.Quy chuẩn Xây Dựng Việt Nam tập I
-Nhà xuất bản Xây Dựng 1997
7.Thiết kế đường Đô thị ( Nguyễn tất Dậu)
-Nhà xuất bản Xây Dựng 1991
8.Tuyển tập tiêu chuẩn Xây Dựng Việt Nam
-Nhà xuất bản Xây Dựng 1997
9.Tiêu chuẩn Thiết kế đường ô tô ( TCVN 404 – 85 )
-Nhà xuất bản Giao Thông Vận TảI
10.Thiết kế đường ô tô Tập II ( Nguyễn xuân Trục – Nguyễn quang Chiêu – Dương ngọc HảI )
-Nhà xuất bản Giao Thông Vận Tải 1998
11.Quy hoạch giao thông vận tải và thiết kế đường đô thị (GS, TS Nguyễn xuân Trục )
Nhà xuất bản Giáo Dục 1997
12.Quy hoạch xây dựng đường Đô thị ( TCVN 4449 : 1987 )
-Nhà xuất bản Xây Dựng
13.Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô (TCVN 22TCN )
Nhà xuất bản Giao Thông Vận Tải
14.Thiết kế đường Ôtô Tập II ( Ks Doãn Hoa )
-Nhà xuất bản Xây Dựng
15.Xây dựng nền đường ô tô ( Nguyễn quang Chiêu – Hà huy Cường – Dương ngọc Hải– Nguyễn Khải )
-Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp
16.Chuẩn bị kỹ thuật cho khu đất xây dựng ( Ts Trần thị Hường )
-Trường ĐạI học Kiến trúc Hà nội 1995
17.Quản lý môI trường Đô thị và khu Công nghiệp (GS, TSKH Phạm ngọc Đăng )
18.Bài giảng về nghiên cứu tác động môi trường của các dự án kết cấu hạ tầng Giao thông Vận tải đường bộ và đường sắt.
19.Chương trình hỗ trợ thiết kế đường NOVA 3.0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- muclocua.doc