Sơ đồ đặt tải lên khung

Tài liệu Sơ đồ đặt tải lên khung: VI/ SƠ ĐỒ ĐẶT TẢI LÊN KHUNG : (được paste trực tiếp từ sap2000) 1/ SƠ ĐỒ KHUNG : 2/ SƠ ĐỒ ĐẶT TẢI : a/ Hoạt tải tầng chẳn : b/ Hoạt tải tầng lẻ : c/ Hoạt tải ô cờ chẵn : d/ Hoạt tải ô cờ lẻ : e/ Hoạt tải gío theo phương x trái : f/ Hoạt tải gío theo phương x phải : g/ Hoạt tải gío theo phương y trái : h/ Hoạt tải gío theo phương y phải : VII/ TÍNH THÉP KHUNG : VII.1/ TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 4 : KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP BẰNG STEEL KHUNG TRỤC 4 Cuong do chiu keo(nen) cua thep (Kg/cm2) : 3600.00 Cuong do chiu nen cua be tong (Kg/cm2) : 155.00 Cuong do chiu keo cua be tong (Kg/cm2) : 11.00 Cot dai hai nhanh q 8 Fađ = 0.503 Cm2 GHI CHÚ: Đối với cột một phần tử có hai mặt cắt đó là tại hai vị trí đầu cột và cuối cột ,với phần tử dầm (trong quá trình khai báo ở SAP ta đã chia đôi phần tử ) nên dầm có 4 mặt cắt đó là tại hai gối và hai mặt cắt giữa nhịp trùng nhau Kết Quả Về Cố...

doc32 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Sơ đồ đặt tải lên khung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VI/ SƠ ĐỒ ĐẶT TẢI LÊN KHUNG : (được paste trực tiếp từ sap2000) 1/ SƠ ĐỒ KHUNG : 2/ SƠ ĐỒ ĐẶT TẢI : a/ Hoạt tải tầng chẳn : b/ Hoạt tải tầng lẻ : c/ Hoạt tải ô cờ chẵn : d/ Hoạt tải ô cờ lẻ : e/ Hoạt tải gío theo phương x trái : f/ Hoạt tải gío theo phương x phải : g/ Hoạt tải gío theo phương y trái : h/ Hoạt tải gío theo phương y phải : VII/ TÍNH THÉP KHUNG : VII.1/ TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 4 : KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP BẰNG STEEL KHUNG TRỤC 4 Cuong do chiu keo(nen) cua thep (Kg/cm2) : 3600.00 Cuong do chiu nen cua be tong (Kg/cm2) : 155.00 Cuong do chiu keo cua be tong (Kg/cm2) : 11.00 Cot dai hai nhanh q 8 Fađ = 0.503 Cm2 GHI CHÚ: Đối với cột một phần tử có hai mặt cắt đó là tại hai vị trí đầu cột và cuối cột ,với phần tử dầm (trong quá trình khai báo ở SAP ta đã chia đôi phần tử ) nên dầm có 4 mặt cắt đó là tại hai gối và hai mặt cắt giữa nhịp trùng nhau Kết Quả Về Cốt Thép Có dấu * nội lực nhỏ lấy theo cấu tạo Có dấu !hàm lượng cốt thép lớn có dấu !! nội lực lớn cần tăng tiết diện Fa1 : tại thớ chịu kéo (M1>0) Fa2 : tại thớ chịu nén Fa3 : tại thớ chịu nén (M3>0) Fa4 : tại thớ chịu kéo SƠ ĐỒ TÍNH THÉP STEEL C 200S NÔI LỰC TỪ SAP 2000 NÔI LỰC DIỆN TÍCH THÉP SƠ ĐỒ ĐÁNH SỐ THỨ TỰ PHẦN TỬ DẦM KHUNG TRỤC 4 (KẾT QUẢ CỐT THÉP XEM Ở PHỤ LỤC) CHỌN CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC 4 Phần tử Mặt cắt b cm h Cm Fa cm2 Chọn thép 1 1 40 80 9.6 3F16+2F20 2 40 80 6 3F16 3 40 80 6.42 3F16 1 40 80 6.47 3F16 2 2 40 80 6 3F16 3 40 80 9.26 2F16+2F20 1 30 50 2.7 2F20 3 2 30 50 2.7 3F14 3 30 50 6.21 2F20+1F25 1 40 80 20.34 2F20+3F25 4 2 40 80 12.45 4F20 3 40 80 12.02 5F20 5 1 40 80 15.12 5F20 2 40 80 12.35 4F20 3 40 80 19.89 2F20+3F25 6 1 30 50 6.9 2F20+1F25 2 30 50 3.09 3F14 3 30 50 2.7 2F20 7 1 30 50 4.86 2F25 2 30 50 2.7 3F14 3 30 50 6.63 2F25 1 40 80 23.6 5F25 8 2 40 80 12.36 4F20 3 40 80 19.04 4F25 1 40 80 13.92 4F25 9 2 40 80 6.49 4F20 3 40 80 17.15 5F25 1 30 50 8.08 3F20 10 2 30 50 4.61 3F16 3 30 50 6.17 2F20+1F25 1 40 80 24.4 5F25 11 2 40 80 13.27 3F25 3 40 80 20.98 5F25 1 40 80 21.38 5F25 12 2 40 80 13.18 3F25 3 40 80 23.82 5F25 1 30 50 7.21 2F20+1F25 13 2 30 50 3.21 3F16 3 30 50 8.02 2F20 1 30 50 8.73 2F25 14 2 30 50 6.41 4F16 3 30 50 5.47 2F25 1 40 80 25.14 3F25+2F28 15 2 40 80 13.56 3F25 3 40 80 22.8 5F25 1 40 80 23.22 5F25 16 2 40 80 13.44 3F25 3 40 80 24.62 3F25+2F28 1 30 50 6.88 2F25 17 2 30 50 3.5 4F16 3 30 50 9.04 2F25 1 30 50 4.92 2F25 18 2 30 50 5.61 4F16 3 30 50 5.64 2F25 1 40 80 25.79 3F25+2F28 19 2 40 80 13.79 4F22 3 40 80 24.84 3F25+2F28 1 40 80 25.23 3F25+2F28 20 2 40 80 13.66 4F22 3 40 80 25.29 3F25+2F28 1 30 50 7.64 2F25 21 2 30 50 5.13 4F16 3 30 50 5.14 2F25 1 30 50 6.51 2F25 22 2 30 50 8.76 2F20 3 30 50 4.29 2F25 1 40 80 25.63 5F25 23 2 40 80 12.61 4F20 3 40 80 26.59 2F25+3F28 1 40 80 26.93 2F25+3F28 24 2 40 80 12.48 4F20 3 40 80 25.16 5F25 1 30 50 6.28 2F25 25 2 30 50 4.8 2F20 3 30 50 6.41 2F25 1 30 50 4.28 2F25 26 1 30 50 11.01 3F25 3 30 50 2.7 2F25 1 40 80 19.76 4F25 27 2 40 80 10.58 4F20 3 40 80 21.99 5F25 1 40 80 22.02 5F25 28 2 40 80 10.69 4F20 3 40 80 19.41 4F25 1 30 50 3.79 2F25 29 2 30 50 7.75 3F25 3 30 50 4.07 2F25 1 40 80 20.18 4F25 30 2 40 80 12.38 4F22 3 40 80 23.58 3F25+2F28 1 40 80 23.89 3F25+2F28 31 2 40 80 12.52 4F22 3 40 80 19.75 4F25 1 40 80 20.36 4F25 32 2 40 80 13.95 4F22 3 40 80 25.53 3F25+2F28 1 40 80 25.56 3F25+2F28 33 2 40 80 14.06 4F22 3 40 80 19.96 4F25 1 40 80 20.09 4F25 34 2 40 80 15.2 4F22 3 40 80 26.95 2F25+3F28 1 40 80 27 2F25+3F28 35 2 40 80 15.31 4F22 3 40 80 19.7 4F25 1 40 80 19.34 3F28 36 2 40 80 16.51 4F25 3 40 80 28.52 5F28 1 40 80 28.57 5F28 37 2 40 80 16.6 4F25 3 40 80 18.96 3F28 1 40 80 19.08 3F28 38 2 40 80 17.83 4F25 3 40 80 30.04 2F25+4F28 1 40 80 30.06 2F25+4F28 39 2 40 80 17.91 4F25 3 40 80 18.71 3F28 1 40 80 18.12 3F28 40 2 40 80 18.68 4F25 3 40 80 31.23 2F25+4F28 1 40 80 31.23 2F25+4F28 41 2 40 80 18.75 4F25 3 40 80 17.77 3F28 1 40 80 16.61 3F28 42 2 40 80 19.51 4F25 3 40 80 32.51 2F25+4F28 1 40 80 32.51 2F25+4F28 43 2 40 80 19.58 4F25 3 40 80 16.28 3F28 1 40 80 15.96 3F28 44 2 40 80 20.66 4F28 3 40 80 33.9 6F28 1 40 80 33.88 6F28 45 2 40 80 20.71 4F28 3 40 80 15.64 3F28 1 40 80 14.43 3F28 46 2 40 80 21.04 4F28 3 40 80 34.8 6F28 1 40 80 34.78 6F28 47 2 40 80 21.08 4F28 3 40 80 14.13 3F28 1 40 80 12.27 2F28 48 2 40 80 21.31 4F28 3 40 80 35.77 6F28 1 40 80 35.75 6F28 49 2 40 80 21.35 4F28 3 40 80 11.99 2F28 1 40 80 11.45 2F28 50 2 40 80 22.35 4F28 3 40 80 37.09 5F28+2F22 1 40 80 37.05 5F28+2F22 51 2 40 80 22.39 4F28 3 40 80 11.17 2F28 1 40 80 9.47 2F28 52 2 40 80 22.17 4F28 3 40 80 37.64 5F28+2F22 1 40 80 37.62 5F28+2F22 53 2 40 80 22.2 4F28 3 40 80 9.2 2F28 1 40 80 6.91 2F28 54 2 40 80 21.64 4F28 3 40 80 38.16 5F28+2F25 1 40 80 38.18 5F28+2F25 55 2 40 80 21.68 4F28 3 40 80 6.67 2F28 1 40 80 6.06 2F28 56 2 40 80 22.7 4F28 3 40 80 39.49 5F28+2F25 1 40 80 39.49 5F28+2F25 57 2 40 80 22.74 4F28 3 40 80 6 2F28 1 40 80 6 2F28 58 2 40 80 21.7 4F28 3 40 80 39.52 5F28+2F25 1 40 80 39.55 5F28+2F25 59 2 40 80 21.37 4F28 3 40 80 6 2F28 1 40 80 6 2F28 60 2 40 80 20.46 4F28 3 40 80 39.41 5F28+2F25 1 40 80 39.49 5F28+2F25 61 2 40 80 20.54 4F28 3 40 80 6 2F28 1 40 80 6 2F28 62 2 40 80 21.63 4F28 3 40 80 40.62 5F28+2F25 1 40 80 40.72 5F28+2F25 63 2 40 80 21.72 4F28 3 40 80 6 2F28 1 40 80 6 2F28 64 2 40 80 19.99 4F28 3 40 80 39.94 5F28+2F25 1 40 80 40.08 5F28+2F25 65 2 40 80 20.01 4F28 3 40 80 6 2F28 1 40 80 6 2F28 66 2 40 80 17.54 4F28 3 40 80 38.98 7F28 1 40 80 39.21 7F28 67 2 40 80 17.6 4F28 3 40 80 6 2F28 1 40 80 6 2F28 68 2 40 80 18.57 4F28 3 40 80 39.21 7F28 1 40 80 39.99 7F28 69 2 40 80 18.45 4F28 3 40 80 6 2F28 1 40 80 6 2F28 70 2 40 80 14.57 4F28 3 40 80 35.9 7F28 1 40 80 36.25 7F28 71 2 40 80 14.61 4F28 3 40 80 6 2F28 1 50 120 21.6 5F25 72 2 50 120 72.2 12F28 3 50 120 21.6 5F25 1 20 40 1.2 2F14 73 3 20 40 1.2 2F14 3 20 40 1.2 2F14 SƠ ĐỒ ĐÁNH SỐ HỨ TỰ PHẦN TỬ CỘT KHUNG TRỤC 4 (KẾT QUẢ CỐT THÉP XEM Ở PHỤ LỤC) CHỌN CỐT THÉP CỘT KHUNG TRỤC 4 Quy tắc chọn thép vì cột 3 tầng thay đổi tiết diện một lần nên ta chọn diện tích thép lớn nhất của cột trong ba tầng để bố trí và đó chính là thép của tầng dưới cùng Vì các tiết cột đều chọn là tiết diện vuông nên thiên về oan toàn ta chọn thép đối xứng cả hai phương bằng nhau để bố trí Phần TưÛ cột b (cm) h (cm) 2Fatt (cm2) Phương Y Phương X Phương X Phương Y Chọn Fachọn (cm2) m% Chọn Fachọn (cm2) m% 1 50 50 20.99 18.4 2 50 50 19.43 20.88 6F25 29.45 1.3 6F25 29.45 1.3 3 50 50 28.41 21.59 4 50 50 23.05 20.29 5F25 24.54 1.1 5F25 24.54 1.1 5 50 50 24.22 18.67 6 30 30 12.63 13.41 7 30 30 10.75 9.22 3F25 14.73 1.9 3F25 14.73 1.9 8 30 30 10.61 9.6 9 120 120 53.93 76.79 10 120 120 49 55.56 24F36 244.2 1.7 24F36 244.2 1.7 11 120 120 233.7 232.57 12 120 120 199.12 240.37 24F36 244.2 1.7 24F36 244.2 1.7 13 120 120 193.05 231.42 14 110 110 185.36 220.54 15 110 110 175.69 208.83 22F36 223.9 1.9 22F36 223.9 1.9 16 110 110 166.85 188.53 17 100 100 158.42 170.49 18 100 100 145.28 156.11 17F36 173 1.8 17F36 173 1.8 19 100 100 137.23 148.06 20 21 22 90 90 127.57 138.64 90 90 90 90 120.6 112.0 131.75 125.2 13F36 132.3 1.7 13F36 132.3 1.7 23 24 80 80 80 80 102.8 96.69 115.28 108.32 11F36 111.9 1.8 11F36 111.9 1.8 25 80 80 88.7 99.75 26 70 70 79.56 89.88 27 70 70 74.01 83.49 9F36 91.6 2 936 91.6 2 28 70 70 66.73 75.42 29 60 60 57.54 65.61 30 60 60 52.43 59.64 7F36 71.2 2.1 7F36 71.2 2.1 31 60 60 45.82 52.23 32 50 50 36.91 42.5 33 50 50 32 36.85 4F36 40.7 1.8 4F36 40.7 1.8 34 50 50 27.12 30.2 35 40 40 18.86 21.06 36 40 40 14.44 16.61 2F36 20.35 1.4 2F36 20.35 1.4 37 40 40 9.32 14.81 38 160 160 302.6 398.07 39 160 160 309.74 314.99 40F36 407.1 1.6 40F36 407.1 1.6 40 160 160 361.44 387.42 41 160 160 328.26 352.95 35F36 356.2 1.4 35F36 356.2 1.4 42 160 160 300.61 331.5 43 150 150 274.93 300.09 44 150 150 254.111 278.79 30F36 305.3 1.4 30F36 305.3 1.4 45 150 150 231.65 259.4 46 140 140 207.63 228.25 47 140 140 191.77 210.11 23F36 234.1 1.2 23F36 234.1 1.2 48 140 140 177.23 193.66 49 130 130 155.17 167.58 50 130 130 143.4 152.83 17F36 173 1.1 17F36 173 1.1 51 130 1300 132.78 139.4 52 120 120 114.8 117.96 53 120 120 105.74 105.99 12F36 122.1 0.9 12F36 122.1 0.9 54 120 120 97.44 95.16 55 110 110 85.12 78.17 56 110 110 81.25 68.67 9F36 91.6 0.8 9F36 91.6 0.8 57 110 110 75.99 63.36 58 100 100 64.4 53.9 59 100 100 60.97 51.29 7F36 71.2 0.7 7F36 71.2 0.7 60 100 100 56.22 47.71 61 90 90 43.84 38.68 62 90 90 40.59 34.63 6F32 48.24 0.6 6F32 48.24 0.6 63 90 90 36.36 31.2 64 80 80 26.99 23.18 65 80 80 24.17 20.81 5F28 30.8 0.5 5F28 30.8 0.5 66 80 80 21.04 18.26 67 50 50 5.68 5.79 68 50 50 25.02 24.55 4F28 24.6 1.1 4F28 24.6 1.1 69 50 50 7.01 8.27 70 160 160 287.35 372.39 71 160 160 313.4 304.65 40F36 407.1 1.6 40F36 407.1 1.6 72 160 160 368.69 385 73 160 160 328.79 353.05 35F36 356.2 1.4 35F36 356.2 1.4 74 160 160 302.04 333.6 75 150 150 275.2 301.43 76 150 150 251.59 281.87 30F36 305.3 1.4 30F36 305.3 1.4 77 150 150 223.05 261.93 78 140 140 196.87 228.65 79 140 140 179.27 211.69 23F36 234.1 1.2 23F36 234.1 1.2 80 140 140 165.93 195.54 81 130 130 143.78 168.97 82 130 130 155.44 155.45 17F36 173 1.1 17F36 173 1.1 83 130 1300 142.15 142.41 84 120 120 119.73 120.56 85 120 120 106.98 109.92 12F36 122.1 0.9 12F36 122.1 0.9 86 120 120 96.95 99.57 87 110 110 79.65 82.24 88 110 110 67.27 74.14 9F36 91.6 0.8 9F36 91.6 0.8 89 110 110 62.43 66.25 90 100 100 50.82 52.95 91 100 100 46.35 48.2 7F36 71.2 0.7 7F36 71.2 0.7 92 100 100 41.94 44.37 93 90 90 32.19 35.54 94 90 90 28.27 32.6 6F32 48.24 0.6 6F32 48.24 0.6 95 90 90 23.62 27.78 96 80 80 16.27 20.15 97 80 80 13.6 17.44 5F28 30.8 0.5 5F28 30.8 0.5 98 80 80 12 14.4 99 50 50 4.5 4.86 100 50 50 25.55 24.56 4F28 24.6 1.1 4F28 24.6 1.1 101 50 50 4.5 4.5 102 120 120 53.41 83.52 103 120 120 48.52 57.08 24F36 244.2 1.7 24F36 244.2 1.7 104 120 120 229.55 230.28 105 120 120 192.63 239.69 24F36 244.2 1.7 24F36 244.2 1.7 106 120 120 194.55 232.77 107 108 109 110 110 185.16 220.88 22F36 110 110 174.61 208.56 223.9 1.9 22F36 223.9 1.9 110 110 166.95 187.6 110 111 112 100 100 157.63 169.48 17F36 100 100 144.72 159.74 173 1.8 17F36 173 1.8 100 100 136.62 151.09 113 90 90 126.84 141.11 114 90 90 90 90 119.92 133.54 13F36 132.3 1.7 13F36 132.3 1.7 115 90 90 111.36 124.7 111.9 1.8 111.9 1.8 116 80 80 102.02 114.81 117 80 80 95.88 107.82 11F36 11F36 118 80 80 87.88 99.3 119 70 70 78.69 89.47 120 70 70 73.11 83.04 9F36 91.6 2 9F36 91.6 2 121 70 70 65.83 74.99 122 60 60 56.67 65.21 123 60 60 51.54 59.24 7F36 71.2 2.1 7F36 71.2 2.1 124 60 60 44.93 53.05 125 50 50 36.17 44.34 126 50 50 31.22 40.41 4F36 40.7 1.8 4F36 40.7 1.8 127 50 50 26.09 35.14 128 40 40 19.09 25.44 129 40 40 13.99 18.78 2F36 20.35 1.4 2F36 20.35 1.4 130 40 40 8.65 15.95 131 50 50 18.49 19.31 132 50 50 17.7 17.3 6F25 29.45 1.3 6F25 29.45 1.3 133 50 50 23.31 18.11 134 50 50 14.73 14.96 5F25 24.54 1.1 5F25 24.54 1.1 135 50 50 27.6 19.59 136 30 30 12.81 13.18 137 30 30 11.35 9.19 3F25 14.73 1.9 3F25 14.73 1.9 138 30 30 10.8 9.22 VII.2/ TÍNH THÉP KHUNG TRỤC B : KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP BẰNG STEEL KHUNG TRỤC B Cuong do chiu keo(nen) cua thep (Kg/cm2) : 3600.00 Cuong do chiu nen cua be tong (Kg/cm2) : 155.00 Cuong do chiu keo cua be tong (Kg/cm2) : 11.00 Cot dai hai nhanh q 8 Fađ =0.503 Cm2 GHI CHÚ: a.Đối với cột Một phần tử có hai mặt cắt đó là tại hai vị trí đầu cột và cuối cột b. Với phần tử dầm (trong quá trình khai báo ở SAP ta đã chia đôi phần tử ) nên dầm có 4 mặt cắt đó là tại hai gối và hai mặt cắt giữa nhịp trùng nhau c.Kết Quả Về Cốt Thép Có dấu * nội lực nhỏ lấy theo cấu tạo Có dấu !hàm lượng cốt thép lớn có dấu !! nội lực lớn cần tăng tiết diện Fa1 : tại thớ chịu kéo (M1>0) Fa2 : tại thớ chịu nén Fa3 : tại thớ chịu nén (M3>0) Fa4 : tại thớ chịu kéo Để không trùng với khung 4 ta đánh lại số thứ tự phần tử cho Dầm và cột.Phần tử dầm kí hiệu có tiếp đầu ngữ D , Phần tử cột có tiếp đầu ngữ C SƠ ĐỒ ĐÁNH SỐ THỨ TỰ PHẦN TỬ DẦM KHUNG TRỤC B (KẾT QUẢ CỐT THÉP XEM Ở PHỤ LỤC) CHỌN CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC B Phần tử Mặt cắt b cm h cm Fa Cm2 Chọn thép D1 1 40 80 7.58 3F20 2 40 80 6.91 2F22 3 40 80 7.71 3F20 D2 1 40 80 7.01 3F20 2 40 80 6.7 2F22 3 40 80 8.62 3F20 D3 1 30 50 2.7 2F20 2 30 50 2.7 2F20 3 30 50 4.68 2F20 D4 1 40 80 12.75 4F20 2 40 80 10.49 3F22 3 40 80 11.71 4F20 D5 1 40 80 7.53 4F20 2 40 80 6.07 3F20 3 40 80 9.13 3F20 D6 1 40 80 16.27 3F20+2F22 2 40 80 7.5 3F20 3 40 80 6 2F20 D7 1 30 50 7.65 2F25 2 30 50 6.63 2F20 3 30 50 8.57 2F25 D8 1 40 80 24.71 5F25 2 40 80 10.51 3F22 3 40 80 21.7 4F25+1F22 D9 1 40 80 18.91 4F25 2 40 80 7.78 3F22 3 40 80 18.91 4F25 D10 1 40 80 24.52 5F25 2 40 80 7.67 3F22 3 40 80 9.98 2F25 D11 1 30 50 13.14 3F25 2 30 50 11.36 3F22 3 30 50 9.85 2F25 D12 1 40 80 29.43 5F28 1 40 80 11.55 3F22 3 40 80 25.56 3F28+2F22 D13 1 40 80 22.48 3F28+2F22 2 40 80 11.11 3F22 3 40 80 22.42 5F28 D14 1 40 80 29.01 5F28 2 40 80 8.61 3F22 3 40 80 13.68 2F28+1F22 D15 1 30 50 13.82 2F28+1F22 2 30 50 14.03 4F22 3 30 50 9.88 2F28 D16 1 40 80 32.5 4F28+2F22 2 40 80 12.78 4F22 3 40 80 28.12 4F28+1F22 D17 1 40 80 25.4 4F28 2 40 80 14.14 4F22 3 40 80 25.04 4F28 D18 1 40 80 29.91 5F28 2 40 80 9.18 3F22 3 40 80 12.35 2F28 D19 1 30 50 7.71 2F28 2 30 50 13.2 4F22 3 30 50 8.97 2F28 D20 1 40 80 35.38 6F28 3 40 80 15.63 4F22 3 40 80 30.68 5F28 D21 1 40 80 28.3 5F28 3 40 80 17.13 3F28 3 40 80 27.76 5F28 D22 1 40 80 31.25 5F28 2 40 80 11.56 3F22 3 40 80 7.9 2F28 D23 1 30 50 10.25 2F28 2 30 50 16.88 3F28 3 30 50 9.79 2F28 D24 1 40 80 38.16 5F28+2F22 2 40 80 17.15 3F28 3 40 80 32.58 4F28+2F22 D25 1 40 80 33 4F28+2F22 2 40 80 18.97 3F28 3 40 80 31.92 4F28+2F22 D26 1 40 80 31.16 4F28+2F22 2 40 80 10.76 3F22 3 40 80 8.07 2F28 D27 1 30 50 6.83 2F28 2 30 50 18.55 3F28 3 30 50 7.91 2F28 D28 1 40 80 39.57 5F28+2F25 2 40 80 16.96 3F28 3 40 80 35.35 6F28 D29 1 40 80 36.67 6F28 2 40 80 17.8 3F28 3 40 80 34.34 4F28+2F25 D30 1 40 80 21.04 2F28+2F25 2 40 80 6 2F22 3 40 80 6 2F28 D31 1 40 80 39.21 5F28+2F25 2 40 80 20.56 2F28+2F25 3 40 80 33.96 5F28+2F22 D32 1 40 80 38.57 5F28+2F22 2 40 80 20.11 2F28+2F25 3 40 80 36.37 6F28 D33 1 40 80 40.43 5F28+2F25 2 40 80 21.66 2F28+2F25 3 40 80 34.79 5F28+2F25 D34 1 40 80 39.74 5F28+2F25 2 40 80 20.97 2F28+2F25 3 40 80 37.1 6F28 D35 1 40 80 39.62 5F28+2F25 2 40 80 21.23 2F28+2F25 3 40 80 34.32 5F28+2F25 D36 1 40 80 39.5 5F28+2F25 2 40 80 20.94 2F28+2F25 3 40 80 36.82 6F28 D37 1 40 80 37.58 5F28+2F22 2 40 80 19.97 2F28+2F25 3 40 80 33.37 5F28+2F22 D38 1 40 80 38.62 5F28+2F22 2 40 80 20.35 2F28+2F25 3 40 80 35.96 6F28 D39 1 40 80 38.09 5F28+2F22 2 40 80 20.15 2F28+2F25 3 40 80 33.38 4F28+2F25 D40 1 40 80 30.56 4F28+2F25 2 40 80 20.36 2F28+2F25 3 40 80 35.81 6F28 D41 1 40 80 35.47 6F28 2 40 80 18.34 4F25 3 40 80 31.88 6F28 D42 1 40 80 37.1 6F28 2 40 80 19.21 4F25 3 40 80 34.37 4F28+2F25 D43 1 40 80 31.58 4F28+2F22 2 40 80 15.65 4F25 3 40 80 29.95 4F28+2F25 D44 1 40 80 34.97 4F28+2F25 2 40 80 17.56 4F25 3 40 80 32.39 4F28+2F22 D45 1 40 80 31.46 4F28+2F22 2 40 80 15.29 4F25 3 40 80 29.71 4F28+2F25 D46 1 40 80 34.53 4F28+2F25 2 40 80 17.15 4F25 3 40 80 31.82 4F28+2F22 D47 1 40 80 28.86 5F28 2 40 80 13.02 4F22 3 40 80 27.85 4F28+2F22 D48 1 40 80 32.19 4F28+2F22 2 40 80 15.32 4F22 3 40 80 2966 5F28 D49 1 40 80 26.12 2F28+3F25 2 40 80 10.84 4F22 3 40 80 25.42 5F28 D50 1 40 80 29.15 5F28 2 40 80 12.89 4F22 3 40 80 27 2F28+3F25 D51 1 40 80 25.93 2F28+3F25 2 40 80 10.17 4F22 3 40 80 24.91 3F28+2F25 D52 1 40 80 28.62 3F28+2F25 2 40 80 12.39 4F22 3 40 80 26.31 2F28+3F25 D53 1 40 80 23.36 5F25 2 40 80 7.79 3F22 3 40 80 22.84 2F28+3F25 D54 1 40 80 25.59 2F28+3F25 2 40 80 10.07 3F22 3 40 80 23.84 5F25 D55 1 40 80 20.66 2F25+3F22 2 40 80 8.11 3F20 3 40 80 20.72 3F25+2F22 D56 1 40 80 22.81 3F25+2F22 2 40 80 8.9 3F20 3 40 80 20.86 2F25+3F22 D57 1 40 80 20.66 2F25+3F22 2 40 80 8.07 3F20 3 40 80 19.69 3F25+2F22 D58 1 40 80 22.39 3F25+2F22 2 40 80 8.78 3F20 3 40 80 20.29 2F25+3F22 D59 1 40 80 18.25 4F25 2 40 80 8.26 3F20 3 40 80 17.59 4F25 D60 1 40 80 19.77 4F25 2 40 80 8.53 3F20 3 40 80 17.9 4F25 D61 1 40 80 15.77 2F25+2F22 2 40 80 8.61 3F20 3 40 80 15.07 2F25+2F22 D62 1 40 80 16.86 2F25+2F22 2 40 80 8.24 3F20 3 40 80 15.44 4F22 D63 1 40 80 15.94 2F25+2F22 2 40 80 8.55 3F20 3 40 80 14.49 2F25+2F22 D64 1 40 80 16.34 2F25+2F22 2 40 80 8.14 3F20 3 40 80 15.11 4F22 D65 1 40 80 13.38 4F22 2 40 80 8.86 3F20 3 40 80 12.81 4F22 D66 1 40 80 14.41 4F22 2 40 80 7.97 3F20 3 40 80 13.46 4F22 1 40 80 11.65 4F20 D67 2 40 80 9.27 3F20 3 40 80 11 4F20 1 40 80 12.07 4F20 D68 2 40 80 7.9 3F20 3 40 80 11.79 4F20 1 40 80 12.22 4F20 D69 2 40 80 9.36 3F20 3 40 80 10.73 4F20 1 40 80 12.28 4F20 D70 2 40 80 8.2 3F20 3 40 80 11.93 4F20 1 40 80 7 3F20 D71 2 40 80 10.11 3F20 3 40 80 9.75 3F22 1 40 80 10.69 3F22 D72 2 40 80 7.79 3F20 3 40 80 10.11 3F22 SƠ ĐỒ ĐÁNH SỐ THỨ TỰ PHẦN TỬ CỘT KHUNG TRỤC B (KẾT QUẢ CỐT THÉP XEM Ở PHỤ LỤC) CHỌN CỐT THÉP CỘT KHUNG TRỤC B Phần TưÛ cột b (cm) h (cm) 2Fatt (cm2) Phương Y Phương X Phương Y Phương X Chọn Fachọn (cm2) m% Chọn Fachọn (cm2) m% C1 50 50 C2 50 50 5F28 30.7 1.4 5F28 30.7 1.4 C3 50 50 C4 50 50 27. 34 19. 83 5F28 30.7 1.4 5F28 30.7 1.4 C5 50 50 C6 30 30 C7 30 30 18.5 12.97 3F28 18.5 2.4 3F28 18.5 2.4 C8 30 30 C9 100 100 C10 100 100 19F36 193.4 2 19F36 193.4 2 C11 100 100 191.29 169.71 C12 100 100 19F36 193.4 2 19F36 193.4 2 C13 100 100 C14 90 90 C15 90 90 90 90 179.97 157.9 18F36 183.2 2.4 18F36 183.2 2.4 C16 90 90 90 90 C17 80 80 C18 80 80 143.08 137.94 14F36 142.5 2.4 14F36 142.5 2.4 C19 80 80 C20 C21 C22 70 70 70 70 70 70 130.8 115.67 13F36 132.3 3 13F36 132.3 3 C23 C24 60 60 60 60 108.21 96.59 11F36 111.9 3.3 11F36 111.9 3.3 C25 60 60 C26 55 55 C27 55 55 87.3 78.8 9F36 91.6 3.3 936 91.6 3.3 C28 55 55 C29 50 50 C30 50 50 66.64 60.65 7F36 366.4 1.6 7F36 366.4 1.6 C31 50 50 C32 45 45 C33 45 45 46.93 43.17 5F36 50.9 2.8 5F36 50.9 2.8 C34 45 45 C35 40 40 C36 40 40 24.58 25.52 3F36 30.5 2.2 3F36 30.5 2.2 C37 40 40 C38 120 120 C39 120 120 25F36 254.5 1.8 25F36 254.5 1.8 C40 120 120 244.72 228.8 C41 120 120 25F36 254.5 1.4 25F36 254.5 1.4 C42 120 120 C43 110 110 C44 110 110 192.1 230.92 24F36 244.2 2.1 24F36 244.2 2.1 C45 110 110 C46 100 100 C47 100 100 166.76 198.15 20F36 203.5 2.1 20F36 203.5 2.1 C48 100 100 C49 90 90 C50 90 90 90 90 143.22 166.71 17F36 173. 2.2 17F36 173. 2.2 C51 90 90 C52 80 80 C53 80 80 119.72 137.23 14F36 142.4 2.3 14F36 142.4 2.3 C54 80 80 C55 70 70 C56 70 70 95.7 109.63 11F36 112 2.4 11F36 112 2.4 C57 70 70 C58 60 60 C59 60 60 71.71 81.33 8F36 81.4 2.4 8F36 81.4 2.4 C60 60 60 C61 50 50 C62 50 50 51.01 54.11 6F36 61.1 2.7 6F36 61.1 2.7 C63 50 50 C64 40 40 C65 40 40 26.83 25.6 3F36 30.5 2.2 3F36 30.5 2.2 C66 40 40 C67 120 120 C68 120 120 24F36 244.2 1.8 24F36 244.2 1.8 C69 120 120 233.7 232.57 C70 120 120 24F36 244.2 1.8 24F36 244.2 1.8 C71 120 120 C72 110 110 C73 110 110 185.36 220.54 22F36 223.9 1.9 22F36 223.9 1.9 C74 110 110 C75 100 100 C76 100 100 158.42 170.49 17F36 173.0 1.8 17F36 173.0 1.8 C77 100 100 C78 90 90 C79 90 90 90 90 127.57 138.64 14F36 142.5 1.9 14F36 142.5 1.9 C80 90 90 C81 80 80 C82 80 80 102.84 115.28 11F36 112 1.9 11F36 112 1.9 C83 80 80 C84 70 70 C85 70 70 79.56 89.88 9F36 91.6 2 9F36 91.6 2 C86 70 70 C87 60 60 C88 60 60 57.54 65.61 7F36 71.3 2.1 7F36 71.3 2.1 C89 60 60 C90 50 50 C91 50 50 36.31 42.5 4F36 40.7 1.8 4F36 40.7 1.8 C92 50 50 C93 40 40 C94 40 40 18.86 21.06 2F36 20.3 1.4 2F36 20.3 1.4 C95 40 40 C96 50 50 C97 50 50 41.01 36.77 5F32 40.2 1.8 5F32 40.2 1.8 C98 50 50 C99 50 50 C100 50 50 41.01 36.77 5F32 40.2 1.8 5F32 40.2 1.8 C101 30 30 C102 30 30 22.39 19.29 3F32 24.12 3.2 3F32 24.12 3.2 C103 30 30

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKC-05C.DOC