Tài liệu Quy trình bảo trì phần cơ điện: QUY TRÌNH BẢO TRÌ
QUY TRÌNH BẢO TRÌ PHẦN CƠ ĐIỆN
MÃ HIỆU: QT-BT-03
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 1/64
Những người có liên quan phải đọc, hiều và thực hiện theo đúng nội dung của tài liệu này.
Nội dung trong tài liệu này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Tài liệu được sử dụng phải có phê duyệt, các bản sao phải có dấu hiệu kiểm soát.
PHÂN PHỐI
TT
Nơi nhận
TT
Nơi nhận
1
Giám đốc
5
Chủ đầu tư
2
Các phó giám đốc
6
3
Trưởng các phòng ban
7
4
Nhân viên phòng kỹ thuật
SỬA ĐỔI, SOÁT XÉT
TT
Lần soát xét
Ngày
Nội dung và hạng mục sửa đổi
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 2/64
Mục lục
Mục lục 2
CHƯƠNG 13
MÔ TẢ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN CỦA CÔNG TRÌNH 3
1.1. Hệ thống điện 3
1.2. Máy phát điện 6
1.3. Hệ thống thông gió 7
1.4. Hệ thống cấp thoát nước 11
CHƯƠNG 2 14
MỤC ĐÍCH, PHẠM VI ÁP DỤNG 14
2.1. Mục đích 15
2.2. Phạm...
65 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Quy trình bảo trì phần cơ điện, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUY TRÌNH BẢO TRÌ
QUY TRÌNH BẢO TRÌ PHẦN CƠ ĐIỆN
MÃ HIỆU: QT-BT-03
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 1/64
Những người có liên quan phải đọc, hiều và thực hiện theo đúng nội dung của tài liệu này.
Nội dung trong tài liệu này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Tài liệu được sử dụng phải có phê duyệt, các bản sao phải có dấu hiệu kiểm soát.
PHÂN PHỐI
TT
Nơi nhận
TT
Nơi nhận
1
Giám đốc
5
Chủ đầu tư
2
Các phó giám đốc
6
3
Trưởng các phòng ban
7
4
Nhân viên phòng kỹ thuật
SỬA ĐỔI, SOÁT XÉT
TT
Lần soát xét
Ngày
Nội dung và hạng mục sửa đổi
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 2/64
Mục lục
Mục lục 2
CHƯƠNG 13
MÔ TẢ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN CỦA CÔNG TRÌNH 3
1.1. Hệ thống điện 3
1.2. Máy phát điện 6
1.3. Hệ thống thông gió 7
1.4. Hệ thống cấp thoát nước 11
CHƯƠNG 2 14
MỤC ĐÍCH, PHẠM VI ÁP DỤNG 14
2.1. Mục đích 15
2.2. Phạm vi áp dụng 15
- CHƯƠNG 3 16
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA 16
1. Hệ thống điện 16
2. Máy phát điện 20
3. Hệ thống chống sét 22
4. Hệ thống điện thoại 22
5. Hệ thống mạng 23
6. Hệ thống camera 23
7. Hệ thống âm thanh 23
8. Hệ thống cáp 24
9. Hệ thống thông gió 24
10. Hệ thống cấp thoát nước 25
11. Hệ thống PCCC 27
12. Hệ thống báo cháy 29
- CHƯƠNG 4 31
QUY ĐỊNH TẦN SUẤT KIỂM TRA 31
1. Hệ thống điện động lực 31
2. Máy phát điện 32
3. Hệ thống chống sét 32
4. Hệ thống điện thoại 33
5. Hệ thống mạng 33
6. Hệ thống Camera 33
7. Hệ thống âm thanh 33
8. Hệ thống truyền hình cáp 34
9. Hệ thống thông gió 34
10. Hệ thống cấp thoát nước 35
11. Hệ thống PCCC 35
- CHƯƠNG 5 38
CHỈ DẪN THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG 38
1. Hệ thống điện động lực 38
2. Hệ thống điện chiếu sang 39
3. Máy phát điện 41
4. Hệ thống camera 43
5. Hệ thống âm thanh 44
6. Hệ thống thông gió 45
7. Hệ thống lạnh 47
8. Hệ thống cấp thoát nước 48
10. Hệ thống chống sét 52
11. Hệ thống phòng cháy chữa cháy 52
CHƯƠNG 6 56
CHỈ DẪN THỰC HIỆN SỬA CHỮA CÁC HƯ HỎNG CỦA HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN 56
1. Hệ thống điện 56
2. Máy phát điện 57
3. Hệ thống chống sét 58
4. Hệ thống camera 58
5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy 59
6. Hệ thống thông gió 59
7. Hệ thống cấp thoát nước 60
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 3/64
- CHƯƠNG 1 –
MÔ TẢ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN CỦA CÔNG TRÌNH
STT
Thiết bị/ bộ phận
Chủng loại/ thông số kỹ thuật
Mô tả
1.1. Hệ thống điện
1
Tủ điện hạ thế
Hình
2
Tủ điện MSB
Hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 4/64
3
Tủ cấp hòa máy
Hình
4
Tủ cấp phòng bệnh
Hình
5
Tủ cấp nguồn cho hệ thống cấp thoát nước
Hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 5/64
6
Tủ cấp điện điều hòa
Hình
7
Thanh dẫn Busway
Hình
8
Đèn chiếu sáng sự cố
Hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 6/64
9
Đèn cầu thang
Hình
1.2. Máy phát điện
1
Máy phát
Hình
2
Bảng điều khiển
Hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 7/64
3
Bơm dầu
Hình
1.3. Hệ thống điện nhẹ
1
Camera
Hình
2
Hệ thống lưu trữ và màng hình
Hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 8/64
3
Tủ rack trung
Hình
4
Loa gắn trần
Hình
5
Tủ trung tâm
Hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 9/64
6
Tủ rack cáp truyển hình
Hình
1.4 Hệ thống thông gió
1
Quạt tăng áp cầu thang
Hình
2
Quạt thông gió tầng hầm
Hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 10/64
3
Quạt cấp khí tươi
Hình
4
Quạt trần
Hình
5
Hệ thống lạnh trung tâm
Hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 11/64
6
Bơm nước lạnh
Hình
7
Tháp trao đổi nhiệt
Hình
1.4 Hệ thống cấp thoát nước
1
Bơm nước sinh hoạt
Hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 12/64
2
Van một chiều
Hình
3
Van khóa
Hình
1.5 Hệ thống PCCC
1
Tủ báo cháy
Hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 13/64
2
Đầu báo cháy quang
Hình
3
Máy bơm điện chữa cháy
Hình
4
Máy bơm bù áp
Hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 14/64
5
Máy bơm điezel chữa cháy
Hình
6
Hộp chữa cháy vách tường
Hình
7
Bình bột cháy
Hình
CHƯƠNG 2
MỤC ĐÍCH, PHẠM VI ÁP DỤNG
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 15/64
2.1. Mục đích
Quy trình bảo trì hệ thống cơ điện là cơ sở thực hiện công tác bảo trì hệ thống cơ điện của công trình do Ban Quản lý tòa nhà quản lý và vận hành, nhằm duy trì hoạt động ổn định của các thiết bị trong công trình để công trình được vận hành, khai thác phù hợp với yêu cầu của thiết kế, đồng thời bảo đảm an toàn cho công trình, cho người và thiết bị trong suốt quá trình khai thác sử dụng.
2.2. Phạm vi áp dụng
Quy trình bảo trì hệ thống cơ điện quy định trình tự, nội dung công việc bảo trì các thiết bị của công trình.
Quy trình này chỉ áp dụng cho công tác bảo trì hệ thống cơ điện của Bệnh viện đa khoa Đồng Nai. Việc áp dụng cho các công trình khác tương đương phải được sự chấp thuận của Công Ty VIBUMA.
Quy trình giúp cho Chủ đầu tư, chủ quản lý công trình, công ty quản lý tòa nhà xác định được đối tượng kiểm tra, phương pháp kiểm tra, tần suất kiểm tra và đánh giá tình trạng làm việc của các thiết bị lắp đặt vào công trình từ đó lập được kế hoạch bảo trì hàng năm.
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 16/64
CHƯƠNG 3
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
Chương này quy định các đối tượng phải thực hiện bảo trì đối với các thiết bị và hướng dẫn sơ bộ các nội dung, phương pháp kiểm tra để các Cán bộ chuyên trách quản lý tòa nhà có thể vận dụng kiểm tra theo quy trình QT-VIBUMA-04. Tuy nhiên các nội trên có thể điều chỉnh tùy thuộc vào yêu cầu thực tế và tham vấn ý kiến của các chuyên gia.
Các chi tiết, vật liệu, các vật dụng kiến trúc khác có thể được xem xét bổ sung vào quy trình kiểm tra nhằm đảm bảo tất cả các thiết bị lắp đặt vào công trình được xem xét bảo trì theo đúng quy định.
Đối tượng bảo trì hệ thống cơ điện bao gồm:
Bảng 1: Đối tượng và khối lượng bảo trì hệ thống cơ điện
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
1. Hệ thống điện
1.
Tủ phân phối LV
Cái
2
- Tình trạng làm việc của các thiết bị đo lường, bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
Quan sát
Dùng thử
Dùng các thiết bị đo: Bút thử điện, đồng hồ đa năng, đồng hồ đo điện trở.
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 17/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
2.
Tủ MSB
Cái
2
- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
Quan sát
Dùng thử
Dùng các thiết bị đo: Bút thử điện, đồng hồ đa năng, đồng hồ đo điện trở.
3.
Tủ hòa máy phát
Cái
2
- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
Quan sát
Dùng thử
Dùng các thiết bị đo: Bút thử điện, đồng hồ đa năng, đồng hồ đo điện trở
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 18/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
4.
Tủ tầng
Cái
38
- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
Quan sát
Dùng thử
Dùng các thiết bị đo: Bút thử điện, đồng hồ đa năng, đồng hồ đo điện trở.
5.
Tủ PCCC
Cái
1
- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
Quan sát
Dùng thử
Dùng các thiết bị đo: Bút thử điện, đồng hồ đa năng, đồng hồ đo điện trở.
6.
Tủ cấp điện cho thông tin, liên lạc
Cái
1
- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
Quan sát
Dùng thử
Dùng các thiết bị đo: Bút thử điện, đồng hồ đa năng, đồng hồ đo điện trở.
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 19/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
7.
Thanh dẫn Busduct
m
- Tình trạng lắp đặt của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng cách điện.
- Lớp sơn.
- Các vị trí liên kết, đấu nối.
- Hệ thống tiếp địa.
Quan sát
Dùng thử
Dùng các thiết bị đo: Bút thử điện, đồng hồ đa năng, đồng hồ đo điện trở.
8.
Hệ thống dây dẫn Cu/PVC
m
- Tình trạng dẫn điện, cách điện của dây dẫn
Quan sát
Dùng thử tất cả các thiết bị
9.
Hệ thống máng cáp
m
- Tình trạng lắp đặt của máng cáp.
Quan sát
10.
Tủ cấp điện hệ thống cấp thoát nước
Cái
1
- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
Quan sát
Dùng thử
Dùng các thiết bị đo: Bút thử điện, đồng hồ đa năng, đồng hồ đo điện trở.
11.
Tủ PCCC
Cái
1
- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
Quan sát
Dùng thử
Dùng các thiết bị đo: Bút thử điện, đồng hồ đa năng, đồng hồ đo điện trở.
12.
Tủ cấp điện cho thông tin liên lạc
Cái
1
- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo pha.
Quan sát
Dùng thử
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 20/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
Dùng các thiết bị đo: Bút thử điện, đồng hồ đa năng, đồng hồ đo điện trở.
13.
Thanh dẫn Busduct
m
509
- Tình trạng lắp đặt của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng cách điện.
- Lớp sơn.
- Các vị trí liên kết, đấu nối.
- Hệ thống tiếp địa.
Quan sát
Dung thử
Dùng các thiết bị đo: Bút thử điện, đồng hồ đa năng, đồng hồ đo điện trở
14.
Hệ thống dây dẫn Cu/PVC
m
- Tình trạng dẫn điện, cách điện của dây dẫn
Quan sát. Dùng thử tất cả các thiết bị
15.
Công tắc
Cái
- Tình trạng đóng cắt của thiết bị.
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát
Dùng thử
16.
Ổ cắm
Cái
Tình trạng đóng cắt của thiết bị.
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát
Dùng thử
17.
Attomat
Cái
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng đóng cắt điện.
Quan sát
Dùng thử
2. Máy phát điện
1.
Vỏ máy
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng lớp sơn.
- Tình trạng cách điện, nhiệt độ vỏ máy.
- Tình trạng phần đế khung, lò xo giảm chấn.
Quan sát
Chạy thử
Dùng bút thử điện, đồng hồ đo, nhiệt kế.
2.
Tủ điều khiển
Bộ
2
- Tình trạng làm việc của các thiết bị đo lường , bảo
Quan sát
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 21/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
- Tình trạng các nút chức năng, màn hình hiển thị.
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
Chạy thử
Dùng bút thử điện, đồng hồ đo, nhiệt kế
3.
Hệ thống xả
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát
4.
Quan tản nhiệt
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát
Chạy thử
5.
Cánh tản nhiệt
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát
Chạy thử
6.
Bộ lọc gió
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát khi bảo dưỡng
7.
Trục đỡ
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát khi bảo dưỡng
8.
Ổ bi trục
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát khi bảo dưỡng
9.
Chổi than
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt..
Quan sát khi bảo dưỡng
10.
Bình dầu phụ
Bộ
1
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát
11.
Bơm nhiên liệu
Bộ
2
- Tình trạng hoạt động.
- Áp lực đầu ra.
Quan sát
Chạy thử
12.
Đường dẫn nhiên liệu
Bộ
2
- Tình trạng hoạt động.
- Áp lực đầu ra.
Quan sát
13.
Đường dẫn khí thải
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt
Quan sát
14.
Van cấp nhiên liệu
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng đóng mở
Quan sát
Dùng thử
15.
Nhiên liệu
l
- Mức nhiên liệu.
Quan sát
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 22/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
16.
Dầu nhờn
L
- Mức dầu nhờn.
Quan sát
17.
Nước làm mát
Bộ
2
- Mức nước làm mát.
- Tình trạng của nước làm mát.
Quan sát
18.
Acquy, bộ nạp điện
Bộ
2
- Điện áp đầu ra của bộ nạp và acquy.
- Mức axit của acquy.
Đồng hồ đo điện áp
Quan sát
19.
Quạt thông gió nhà đặt máy phát điện
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Quan sát
Chạy thử
20.
Dây tiếp điạ
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
- Điện trở nối đất.
Quan sát. Đo điện trở bằng đồng hồ
21.
Cách âm, cách nhiệt
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát
22.
Hoạt động của máy phát
Bộ
2
- Tiếng ồn khi máy hoạt động.
- Nhiệt độ động cơ.
- Điện áp, tần số, dòng điện đầu ra của máy .
Quan sát trực quan
Chạy thử
3. Hệ thống chống sét
1.
Kim thu sét Rp=118m, trô cao 6m
Cái
1
- Chức năng thu sét.
Kiểm định
2.
Hố kiểm tra
Hố
1
- Kiểm tra điện trở nối đất.
Đo điện trở nối đất
3.
Hộp nhựa 150x150x70mm
Hộp
1
- Độ nguyên vẹn.
Quan sát
4.
Trụ thép D49, L=5m (chống rỉ)
Cái
1
- Tình trạng lắp đặt, dây neo, bulong định vị.
Quan sát
5.
Ống uPVC D34mm
m
250
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát
6.
Tủ tiếp địa
Hộp
1
- Tình trạng lắp đặt.
Đo điện trở nối đất
4. Hệ thống điện thoại
1.
Tổng đài hợp bộ
Bộ
1
- Các chức năng cơ bản: thông báo, điuề khiển, nhận thông tin.
Dùng thử
2.
Máy tính cho tổng đài
Bộ
1
Các thao tác cơ bản của máy
Dùng thử
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 23/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
3.
Máy in cho tổng đài
Bộ
1
- Các chức năng in rõ nét
Dùng thử
4.
Trạm nối dây
Bộ
40
- Tín hiệu đầu ra ổn định
Bộ test tín hiệu
5. Hệ thống mạng
1.
Router quang
Bộ
1
- Tín hiệu đầu ra ổn định.
Bộ test tín hiệu
2.
Máy tính cho sever
Bộ
1
- Các thao tác cơ bản của máy
Dùng thử
3.
Tủ rack
Bộ
23
- Tình trạng lắp đặt.
- Môi trường bên trong bụi bẩn hoặc nhiệt độ cao.
Quan sát, Chạy thử
4.
Swicth quang
Bộ
24
- Tính hiệu đầu ra ổn định
Bộ test tín hiệu
6. Hệ thống camera
1.
Hệ thống lưu trữ + CPU
Bộ
3
- Tình trạng lắp đặt.
- Các chức năng cơ bản: truy nhập, điều khiển, ghi lại
Quan sát, Chạy thử
2.
Màn hình LCD 40 inch
Bộ
4
- Tình trạng lắp đặt.
- Hình ảnh hiển thị
Quan sát, Chạy thử
3.
Bàn phím điều khiển
Bộ
1
- Chức năng điều khiển.
Quan sát, Chạy thử
4.
Camera dome cố định
Cái
166
- Tình trạng lắp đặt.
- Hình ảnh hiển thị.
Quan sát, Chạy thử
5.
Camera thân trong
Cái
4
- Tình trạng lắp đặt.
- Hình ảnh hiển thị.
Quan sát, Chạy thử
6.
Swicth 16 cổng
Cái
21
- Tín hiệu đầu ra.
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát, Chạy thử
7. Hệ thống âm thanh
1.
Radio AM-FM
Cái
1
- Chức năng phát thanh
Quan sát, Chạy thử
2.
Bộ phát nhạc nền
Bộ
1
- Chức năng phát nhạc
Quan sát, Chạy thử
3.
Bộ điều khiển thông
Bộ
1
- Chức năng điều khiển
Quan sát, Chạy thử
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 24/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
3.
Báo tự động
4.
Bộ khuyết đại 480W
Bộ
1
- Chức năng khuyết đại tín hiệu.
Quan sát, chạy thử
5.
Micro
Bộ
1
- Chức năng thu thanh
Bộ test tín hiệu
6.
Bàn phím giám sát
Bộ
3
- Chức năng thao tác
Quan sát, chạy thử
7.
Loa gắn tường 10W
Cái
14
- Tình trạng lắp đặt.
- Âm thanh phát ra.
Chạy thử, Trực quan
8.
Bàn phím giám sát
Bộ
3
- Chức năng thao tác
Quan sát, chạy thử
8. Hệ thống cáp
1.
Tủ rack 36U
Bộ
1
- Tình trạng lắp đặt.
- Môi trường bên trong bụi bẩn hoặc nhiệt độ cao.
Quan sát, Chạy thử
2.
Đầu máy DVD
Bộ
1
- Chức năng đọc DCD.
Quan sát, Chạy thử
3.
Bộ điều chế tín hiệu DVD vào mạng
Bộ
1
- Chức năng biến đổi tín hiệu chính xác.
Quan sát, Chạy thử
4.
Bộ trộn
Bộ
1
- Chức năng trộn tín hiệu.
Quan sát, Chạy thử
5.
Bộ khuyết đại tín hiệu
Bộ
1
- Chức nâng khuyết đại tín hiệu.
Quan sát, Chạy thử
6.
Bộ chia tín hiệu
Bộ
90
- Tín hiệu đầu ra ổn định.
Bộ test tính hiệu
7.
Tủ rack 36U
Bộ
1
- Tình trạng lắp đặt.
- Môi trường bên trong bị bụi bẩn hoặc nhiệt độ cao.
Quan sát, Chạy thử
8.
Đầu máy DVD
Bộ
1
- Chức năng đọc DCD.
Quan sát, Chạy thử
9. Hệ thống thông gió
1.
Dàn nóng trung tâm
Bộ
9
- Tình trạng lắp.
- Tình trạng hoạt động.
- Áp lực khí làm lạnh.
Chạy thử
2.
Máy lạnh treo tường
Bộ
11
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
- Luồng gió và nhiệt độ làm lạnh.
Chạy thử
3.
Máy lạnh cục bộ
Bộ
120
- Tình trạng lắp đặt.
Chạy thử
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 25/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
- Tình trạng hoạt động
4.
Bơm ly tâm trục ngang 36.7 l/s-34 mH20-11 kW
Bộ
3
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
- Tình trạng rò rỉ.
Chạy thử
5.
Van bướm
Bộ
44
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Chạy thử
6.
Van 1 chiều DN125
Bộ
3
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Chạy thử
7.
Cụm van Bypass
Bộ
1
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Chạy thử
8.
Đồng hồ áp suất
Bộ
10
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Chạy thử
9.
Đồng hồ đo nhiệt độ
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Chạy thử
10.
Van xả khí tự động
Bộ
7
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Chạy thử
11.
Van xả đáy
Bộ
20
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Chạy thử
12.
Van cân bằng
Bộ
20
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Chạy thử
13.
Công tắt dòng chảy
Bộ
2
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Chạy thử
14.
Van điện từ ON-OF
Bộ
18
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Chạy thử
15.
Bình giãn 300L loại kín
Bộ
1
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
Chạy thử
16.
Quạt tăng áp 8050 l/s-400 Pa-11 kW
Bộ
20
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
- Luồng gió không đủ mạnh.
Chạy thử. Máy đo tốc độ gió
17.
Quạt hướng trục
Bộ
45
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
- Luồng gió không đủ mạnh.
Chạy thử. Máy đo tốc độ gió
10. Hệ thống cấp thoát nước
1.
Đồng hồ đo nước
Cái
1
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng rò rỉ.
- Sai số của đồng hồ.
Quan sát. Đo thủ công
2.
Bể nước ngầm
Cái
1
- Tình trạng rò rỉ.
- Mực nước, tình trạng làm việc của van phao.
- Lớp cặn đáy.
Quan sát. Đo thủ công
3.
Bể nước mái
Cái
2
- Tình trạng rò rỉ
Quan sát, dùng thử.
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 26/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
- Mực nước, tình trạng hoạt động của van phao điện.
- Lớp cặn đáy.
1.
Bơm tăng áp 45m3/h, H=25m, điều khiển VSD
Cái
2
- Tình trạng lắp đặt.
- Cách điện động cơ
- Ổ bi, trục, cánh quạt
- Dòng điện, điện áp làm việc
- Nhiệt độ động cơ
- Áp lực nước đầu ra
Quan sát
Chạy thử
Đồng hồ, ampe kìm, nhiệt kế
2.
Bình tích áp 180 lít, P=20-40mH2O
Cái
1
- Tình trạng lắp đặt.
- Lớp sơn bảo vệ.
- Tình trạng rò rỉ, các vị trí đấu nối.
Quan sát
3.
Bơm nước thải (bơm chìm) WP-01÷04, 11, 12,17, 18, 6m3/h, H=10n
Cái
4
- Tình trạng lắp đặt.
- Cách điện động cơ
- Ổ bi, trục, cánh quạt
- Dòng điện, điện áp làm việc
- Nhiệt độ động cơ
- Áp lực nước đầu ra
Quan sát
Chạy thử
Đồng hồ, ampe kìm, nhiệt kế
4.
Bơm nước sinh hoạt 85 mH2O-50 m3/h
Cái
2
- Tình trạng lắp đặt
- Cách điện động cơ
- Ổ bi, trục, cánh quạt
- Dòng điện, điện áp làm việc
- Nhiệt độ động cơ
- Áp lực nước đầu ra
- Thử bề dày, bể cạn
Quan sát
Chạy thử
Đồng hồ, ampe kìm, nhiệt kế
Thử tín hiệu
5.
Van khóa
Cái
374
- Tình trạng lắp đặt
Quan sát
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 27/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
- Tình trạng đóng mở
- Tình trạng rò rỉ
Dùng thử
6.
Van giảm áp
Cái
6
- Tình trạng lắp đặt
- Áp lực nước đầu ra
Quan sát
Dùng thử
7.
Van xả
Cái
52
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng đóng mở.
- Tình trạng rò rỉ
Quan sát
Dùng thử
8.
Đường ống thép
m
- Tình trạng lắp đặt
- Tình trạng rò rỉ
- Tình trạng lớp sơn
Quan sát
9.
Đường ống PPR
m
- Tình trạng lắp đặt
- Tình trạng rò rỉ
Quan sát
10.
Đường ống PVC
m
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng rò rỉ.
- Tình trạng ứ đọng, tắc nghẽn.
Quan sát, kiểm tra Y học.
11.
Hố ga
Cái
- Tình trạng thoát nước, đầy tắc.
Quan sát
12.
Rãnh thoát nước
m
- Tình trạng thoát nước, đầy tắc.
Quan sát
13.
Bể xử lý nước thải
Cái
1
- Tình trạng rò rỉ, đầy tắc.
- Mực nước, lớp váng cặn.
- Chất lượng nước đầu ra.
Quan sát
Lấy mẫu nước xét nghiệm
11. Hệ thống PCCC
1.
Bơm chữa cháy điện Q = 30l/s, H = 95m
Bộ
1
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng cách điện
- Dòng điện lúc hoạt động
- Áp lực trong đường ống
Quan sát, chạy thử. Mở họng nước. Nhiệt kế, đồng hồ đa năng.
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 28/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
- Tình trạng hoạt động khi sự cố.
- Điện áp làm việc
- Nhiệt độ động cơ
- Kiểm tra gioăng phớt, ổ bi
2.
Bơm chữa cháy động cơ dầu, H=95m
Bộ
1
- Tình trạng lắp đặt.
- Mức dầu máy.
- Mức nhiên liệu.
- Hoạt động của máy
Quan sát chạy thử
3.
Bơm bù áp chữa cháy 0.5 l/s, H=95m
Bộ
1
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng cách điện.
- Dòng điện lúc hoạt động.
- Áp lực trong đường ống.
- Tình trạng hoạt động khi sự cố.
- Điện áp làm việc.
- Nhiệt độ động cơ.
- Kiểm tra gioăng phớt, ổ bi.
Quan sát, chạy thử.
Mở họng nước.
Nhiệt kế, đồng hồ đa năng.
4.
Tủ chữa cháy 700x220x500
Cái
77
- Tình trạng lắp đặt.
- Hiện tượng rò rỉ
- Lớp sơn bảo vệ.
Quan sát
5.
Van cổng
Cái
48
- Tình trạng lắp đặt.
- Hoạt động đóng mở.
Quan sát, dùng thử.
6.
Van 1 chiều
Cái
5
- Tình trạng lắp đặt.
- Hoạt động điều chỉnh áp lực
Quan sát, dùng thử
7.
Công tắc áp suất
Cái
3
- Tình trạng lắp đặt.
- Hoạt động đóng mở.
Quan sát, dùng thử
8.
Van an toàn
Cái
2
-
Chạy thử
9.
Sprinkier hướng lên
Bộ
120
- Tình trạng hoạt động.
Thử xác xuất bằng máy tạo nhiệt
10.
Sprinkier hướng
Bộ
210
- Tình trạng hoạt động
Thử xác xuất
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 29/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
xuống
bằng máy tạo nhiệt
11.
Sprinkier phun ngang
Bộ
48
- Tình trạng hoạt động
Thử xác xuất bằng máy tạo nhiệt
12.
Đầu phun sprinkier căn hộ
Bộ
960
- Tình trạng hoạt động
Thử xác xuất bằng máy tạo nhiệt
13.
Ống thép tráng kẽm
m
800
- Tình trạng lắp đặt.
- Lớp sơn.
- Hiện tượng rò rỉ
Quan sát
14.
Van xả khí tự động Dn25
Cái
3
- Chức năng xả khí khi cháy.
Dùng thử
15.
Đồng hồ đo áp lực
Cái
5
- Thông số hiển thị
Chạy thử
16.
Trụ chữa cháy ngoài trời
Cái
2
- Tình trạng lắp đặt.
- Tìnhtrạng han rỉ.
- Tình trạng rò rỉ nước
Quan sát
17.
Trụ tiếp nước chữa cháy
Cái
1
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng han rỉ.
- Tình trạng rò rỉ nước.
Quan sát
18.
Cuộn vòi chữa cháy DN50-20m
Cuộn
17
- Tình trạng rò rỉ nước
- Dùng thử
19.
Cuộn vòi chữa cháy DN50-30m
Cuộn
17
- Tình trạng rò rỉ nước
- Dùng thử
20.
Bình bột ABC 5 kg
Cái
218
- Chốt khóa thao tác dễ dàng.
- Vòi phun không bị bịt kín.
- Áp lực trong bình.
Quan sát, dùng thử
21.
Bình CO2 5kg
Cái
218
- Chốt khóa thao tác dễ dàng.
- Vòi phun không bị bịt kín.
- Áp lực trong bình.
Quan sát, dùng thử.
12. Hệ thống báo cháy
1.
Chuông báo cháy
Cái
64
- Tình trạng lắp đặt.
- Chức năng báo hiệu bằng âm thanh.
Chạy thử
2.
Nút nhấn khẩn
Cái
62
- Tình trạng lắp đặt.
- Thao tác dễ dàng.
Chạy thử
3.
Đầu báo nhiệt cố định
Cái
98
- Tình trạng lắp đặt.
- Chức năng báo nhiệt.
Thử xác xuất bằng máy tạo nhiệt
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 30/64
STT
Đối tượng bảo trì
Đơn vị
Khối lượng
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
4.
Đầu báo khói ion
Cái
1678
- Tình trạng lắp đặt
- Chức năng báo khói.
Thử xác xuất bằng máy tạo khối.
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 31/64
CHƯƠNG 4
QUY ĐỊNH TẦN SUẤT KIỂM TRA
Chương này quy định tần suất kiểm tra đối với các thiết bị và bộ phận lắp đặt vào công trình. Tuy nhiên các quy định này sẽ được xem xét lại nếu có các chỉ dẫn khác của Nhà sản xuất.
Tần suất kiểm tra phải được các bên tuân thủ thực hiện theo đúng quy trình này, mọi sự thay đổi lịch trình kiểm tra dẫn đến xuống cấp và hư hỏng công trình, bộ phận công trình nằm ngoài trách nhiệm của Công ty Vibuma.
Bảng 2: Quy định tần suất kiểm tra
STT
Đối tượng kiểm tra
Kiểm tra thường xuyên
Kiểm tra định kỳ
Kiểm tra đột xuất
1. Hệ thống điện động lực học
1.
Tủ phân phối LV
Hàng ngày
3 tháng
Thực hiện khi có một trong các yếu tố sau:
- Khi có thông tin phản ánh.
- Khi có sự cố bất ngờ.
- Khi mất điện lưới.
- Khi có hỏa hoạn, động đất.
2.
Tủ MSB
Hằng ngày
3 tháng
3.
Tủ hòa GP
Hàng tuần
3 tháng
4.
Tủ tầng
Hàng tuần
3 tháng
5.
Tủ chiếu sáng
Hàng tuần
3 tháng
6.
Tủ chiếu sáng cấp thông gió
Hàng tuần
3 tháng
7.
Tủ cấp thang máy
Hàng tuần
3 tháng
8.
Tủ cấp điện hệ thống cấp thoát nước
Hàng tuần
3 tháng
9.
Tủ PCCC
Hàng tuần
3 tháng
10.
Tủ cấp điện cho thông tin, liên lạc
Hàng tuần
3 tháng
11.
Thanh dẫn Busduct
Hàng ngày
3 tháng
12.
Hệ thống dây dẫn Cu/PVC
Hàng tuần
3 tháng
13.
Công tắc
Hàng tuần
6 tháng
14.
Ổ cắm
Hàng tuần
6 tháng
15.
Đèn downlight
Hàng tuần
6 tháng
16.
Đèn huỳnh quang
Hàng tuần
6 tháng
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 32/64
STT
Đối tượng kiểm tra
Kiểm tra thường xuyên
Kiểm tra định kỳ
Kiểm tra đột xuất
1. Hệ thống điện động lực học
17.
Đèn compact
Hàng tuần
6 tháng
18.
Đèn ốp trần
Hàng tuần
6 tháng
19.
Đèn thoát hiểm
Hàng tuần
6 tháng
2. Máy phát điện
1.
Vỏ máy
Hàng tuần
3 tháng
2.
Tủ điều khiển
Hàng tuần
3 tháng
3.
Hệ thống nạp xả
-
3 tháng
4.
Quạt tản nhiệt
Hàng tuần
3 tháng
5.
Cánh tản nhiệt
Hàng tuần
3 tháng
6.
Bộ lọc gió
Hàng tuần
3 tháng
7.
Trục đỡ
-
3 tháng
8.
Ổ bi trục
-
3 tháng
9.
Chổi than
-
3 tháng
10.
Bình dầu phụ
Hàng tuần
3 tháng
11.
Bơm nhiên liệu
Hàng tuần
3 tháng
12.
Đường dẫn nhiên liệu
Hàng tuần
3 tháng
13.
Đường dẫn khí thải
Hàng tuần
3 tháng
14.
Van cấp nhiên liệu
Hàng tuần
3 tháng
15.
Nhiên liệu
Hàng tuần
3 tháng
16.
Dầu nhờn
Hàng tuần
3 tháng
17.
Nước làm mát
Hàng tuần
3 tháng
18.
Acquy
Hàng tuần
3 tháng
19.
20.
Quạt thông gió nhà đặt máy phát điện
Hàng tuần
3 tháng
21.
22.
Dây tiếp địa
Hàng tuần
3 tháng
23.
24.
Cách âm, cách điện
Hàng tuần
3 tháng
25.
3. Hệ thống chống sét
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 33/64
STT
Đối tượng kiểm tra
Kiểm tra thường xuyên
Kiểm tra định kỳ
Kiểm tra đột xuất
1.
Đầu thu sét
Hàng tháng
3 tháng
Sau khi trời mưa, có sét đánh
2.
Cột thu sét
Hàng tháng
3 tháng
3.
Hệ thống dây tiếp địa
-
6 tháng
4.
Hệ thống cọc tiếp địa
-
6 tháng
4. Hệ thống điện thoại
1.
Tổng đài hợp bộ
Hàng ngày
3 tháng
- Khi có thông tin phản ánh
- Khi có sự cố mất điện hoặc hỏa hoạn
2.
Máy tính cho tổng đài
Hàng ngày
3 tháng
3.
Máy in cho tổng đài
Hàng tuần
3 tháng
4.
Trạm nối dây
Hàng tuần
3 tháng
5. Hệ thống mạng
1.
Router
Hàng ngày
3 tháng
- Khi có thông tin phản ánh
- Khi có sự cố mất điện hoặc hảo hoạn
2.
Máy tính cho sever
Hàng ngày
3 tháng
3.
Tủ rack
Hàng ngày
3 tháng
4.
Swicth quang
Hàng tuần
3 tháng
5.
Bộ đấu nối dây
Hàng tuần
6 tháng
6. Hệ thống camera
1.
Hệ thống lưu trữ + CPU
Hàng ngày
3 tháng
2.
Màn hình LCD 40 inch
Hàng ngày
3 tháng
3.
Bàn phím điều khiển
Hàng ngày
3 tháng
4.
Camera dome cố định
Hàng tuần
3 tháng
5.
Camera thân trong
Hàng tuần
3 tháng
6.
Swicth 16 cổng
Hàng tuần
3 tháng
19.
7. Hệ thống âm thanh
1.
Radio AM-FM
Hàng ngày
3 tháng
- Khi có thông tin phản ánh
- Khi có sự cố mất điện hoặc hỏa hoạn
2.
Bộ phát nhạc nền
Hàng ngày
3 tháng
3.
Bộ điều khiển thông báo tự động
Hàng ngày
3 tháng
4.
Bộ khuyết đại 480W
Hàng ngày
3 tháng
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 34/64
STT
Đối tượng kiểm tra
Kiểm tra thường xuyên
Kiểm tra định kỳ
Kiểm tra đột xuất
5.
Micro
Hàng ngày
3 tháng
6.
Bàn phím giám sát
Hàng ngày
3 tháng
7.
Loa âm trần 6W
Hàng tuần
6 tháng
8.
Loa gắn tường 10W
Hàng tuần
6 tháng
8. Hệ thống truyền hình cáp
1.
Tủ rack 36U
Hàng ngày
3 tháng
2.
Đầu máy DVD
Hàng tuần
3 tháng
3.
Bộ điều chế tín hiệu DVD vào mạng
Hàng ngày
3 tháng
4.
Bộ trộn
Hàng tuần
3 tháng
5.
Bộ khuyết đại tín hiệu
Hàng tuần
3 tháng
6.
Bộ chia tín hiệu
Hàng tuần
6 tháng
9. Hệ thống thông gió
1.
Quạt thông gió tầng hầm
Hàng ngày
3 tháng
2.
Quạt thông gió hành lang
Hàng tuần
3 tháng
3.
Quạt tăng áp
Hàng tuần
3 tháng
4.
Quạt hút khu WC
Hàng ngày
- Khi có mưa bão bất thường.
- Khi có sự cố mất điện hoặc hỏa hoạn
5.
Đường ống
-
1 năm
6.
Cửa cấp
Hàng tuần
3 tháng
7.
Cửa hút
Hàng tuần
3 tháng
8.
Bạt mềm đầu quạt
Hàng tuần
3 tháng
9.
Van điều áp
-
3 tháng
10.
Van chặn lửa
-
3 tháng
11.
Lưới lọc bụi
Hàng tháng
1 năm
12.
Van điều áp
-
3 tháng
13.
Van chặn lửa
-
3 tháng
14.
Lưới lọc bụi
Hàng tháng
1 năm
15.
Van điều áp
3 tháng
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 35/64
STT
Đối tượng kiểm tra
Kiểm tra thường xuyên
Kiểm tra định kỳ
Kiểm tra đột xuất
16.
Dàn nóng trung tâm
Hàng tuần
6 tháng
17.
Dàn lạnh âm trần
Hàng tuần
6 tháng
18.
Máy lạnh cục bộ
Hàng tuần
6 tháng
10. Hệ thống cấp thoát nước
1.
Đồng hồ đo nước
Hàng tuần
1 năm
- Khi có sự cố mất điện hoặc hỏa hoạn
2.
Bể nước ngầm
Hàng tuần
3 tháng
3.
Bể nước mái
Hàng tuần
3 tháng
4.
Bơm tăng áp
Hàng tuần
3 tháng
5.
Bình tích áp
Hàng tuần
3 tháng
6.
Bơm thoát nước tầng hầm
Hàng tuần
3 tháng
7.
Bơm nước sinh hoạt
Hàng ngày
3 tháng
8.
Van khóa
Hàng tháng
3 tháng
9.
Van giảm áp
Hàng tháng
3 tháng
10.
Van xả
Hàng tháng
1 năm
11.
Đường ống thép
-
1 năm
12.
Đường ống PPR
-
1 năm
13.
Đường ống PVC
-
6 tháng
14.
Hố ga
Hàng tuần
3 tháng
15.
Rãnh thoát nước
Hàng tuần
3 tháng
16.
Bể xử lý nước thải
Hàng tuần
3 tháng
11. Hệ thống PCCC
1.
Đầu báo khói
-
1 năm
- Khi có sự cố mất điện hoặc hỏa hoạn
2.
Đầu báo nhiệt
-
1 năm
3.
Tủ báo cháy
Hàng ngày
4.
Đèn báo cháy
-
6 tháng
5.
Chuông còi báo cháy
-
6 tháng
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 36/64
STT
Đối tượng kiểm tra
Kiểm tra thường xuyên
Kiểm tra định kỳ
Kiểm tra đột xuất
6.
Nút ấn báo cháy
-
6 tháng
7.
Bộ nguồn chuyển đổi
Hàng tuần
8.
CPU
Hàng ngày
3 tháng
9.
Đèn chiếu sáng khuẩn cấp
Hàng tuần
3 tháng
10.
Đèn exit
Hàng ngày
3 tháng
11.
Bình chữa cháy CO2
-
3 tháng
12.
Bình chữa cháy bột
-
3 tháng
13.
Đầu phun nước
-
1 năm
14.
Cuộn vòi phun nước
-
6 tháng
15.
Cuộn vòi nước chữa cháy
-
6 tháng
16.
Máy bơm điện chữa cháy trục ngang
Hàng tuần
3 tháng
17.
Máy bơm diesel trục ngang
Hàng tuần
3 tháng
18.
Máy bơm điện bù áp trục đứng
Hàng tuần
3 tháng
19.
Tủ điều khiển máy bơm
Hàng ngày
3 tháng
20.
Đường ống báo cháy
-
1 năm
21.
Họng nước chữa cháy
Hàng tuần
3 tháng
22.
Các loại van đóng mở
-
3 tháng
23.
Van điều áp
-
3 tháng
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 38/64
CHƯƠNG 5
CHỈ DẪN THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG
Chương này quy định tần suất thực hiện bảo dưỡng, cách thức thực hiện bảo dưỡng đối với thiết bị, bộ phận lắp đặt vào công trình. Tuy nhiên các quy định này sẽ được xem xét lại nếu có các chỉ dẫn khác của Nhà sản xuất.
Tần suất thực hiện phải được các bên tuân thủ thực hiện theo đúng quy trình này, mọi sự thay đổi lịch trình kiểm tra dẫn đến xuống cấp và hư hỏng công trình, bộ phận công trình nằm ngoài trách nhiệm của Công ty Vibuma.
Bảng 3: Chỉ dẫn thực hiện bảo dưỡng
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
1. Hệ thống điện động lực
1.
Tủ điện LV, MSB
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc bằng khí nén.
Hiệu chỉnh các thiết bị đo.
Hiệu chỉnh các thiết bị bảo vệ.
Siết chặt các mối nối cơ điện.
Sơn lại chỗ bị gỉ.
Vệ sinh các tiếp điểm, đầu cosse.
Gia công sửa chữa các khóa liên động cơ khí, khóa liên động điện, khóa tủ điện.
Hiệu chỉnh lại phụ tải các pha.
1 năm
Kiểm định hoặc thay thế các thiết bị đo.
3 năm
2.
Tủ chức năng, tủ tầng
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc bằng khí nén
Siết chặt các mối nối cơ điện.
Kiểm tra hệ thống nối đất.
6 tháng
3.
Thiết bị đóng cắt
Thay thế MCCB tủ hạ thế tổng
10÷15 năm
Thay thế MCCB tủ tầng
7÷10 năm
Thay thế MCCB tủ sự cố
10÷15 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 39/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
Thay thế MCCB tủ ưu tiên: chiếu sáng, thang máy, bơm, gas, tầng 1, tầng hầm, điện nhẹ.
7÷10 năm
Thay thế MCCB tủ ưu tiên hoạt động dự phòng (thông gió, pccc,)
10 năm
4.
Hệ thống busduct
Thực hiện việc kiểm tra nhiệt độ thanh busway, chú ý các vị trí đấu nối.
Tiến hành cắt điện, siết chặt các mối nối cơ điện và các hộp đấu nối. Vệ sinh thanh dẫn bằng máy hút bụi chất tẩy rửa chuyên dụng.
1 năm
5.
Hệ thống dây dẫn
Lắp đặt lại chắc chắn hệ thống giá đỡ, máng cáp.
Vệ sinh hệ thống máng cáp tránh bị bụi bẩn, ẩm ướt, bị dị vật đè nén hay gần nguồn nhiệt, dễ cháy nổ.
1 năm
Thay thế dây cấp cho tủ tầng
10 năm
Thay thế dây cấp cho: chiếu sáng, thang máy, bơm, gas, tầng 1, tầng hầm, điện nhẹ
15 năm
Thay thế dây cấp cho thông gió, pccc,
20 năm
6.
Hệ thống nối đất thiết bị
Sau khi kiểm tra định kỳ hệ thống nối đất các thiết bị bằng đồng hồ đo điện trở, nếu thấy không đạt yêu cầu (Rnđ ≤4Ω) thì thực hiện các biện pháp sau:
Lắp đặt, vệ sinh lại các điểm đấu nối của hệ thống.
Thay thế bộ phận, thanh dẫn không đáp ứng yêu cầu.
1 năm
7.
Tủ bù
Vệ sinh toàn bộ bụi bẩn, ẩm mốc bằng máy nén khí.
Bảo dưỡng quạt thông gió của tủ.
1 năm
Sauk hi kiểm tra, tính toán hệ số công suất, nếu hệ số công suất không đạt yêu cầu thì kiểm tra chi tiết dung lượng tụ bù để lên phương án thay thế.
1 năm
2. Hệ thống điện chiếu sáng
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 40/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
1.
Công tắc
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
Thay thế
5 năm
2.
Ổ cắm
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
Thay thế
5 năm
3.
Đèn downlight
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
Thay thế
5 năm
4.
Đèn huỳnh quang
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
Thay thế
5 năm
5.
Đèn compact
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
Thay thế
5 năm
6.
Đèn ốp trần
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
Thay thế
5 năm
7.
Đèn thoát hiểm
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
Thay thế
5 năm
8.
Attomat
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 41/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
Thay thế
7 năm
9.
Dây dẫn
Thay thế
15 năm
3. Máy phát điện
1.
Máy phát điện
Chạy thử không tải 15 phút. Kiểm tra các thông số kỹ thuật của máy phát.
2 tuần
2.
Vỏ máy
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
3 tháng
Sơn lại vị trí bị gỉ
Gia công lại những vị trí hư hỏng
1 năm
3.
Tủ điều khiển
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông và máy nén khí
6 tháng
Siết chặt các mối nối..
Hiệu chỉnh các thiết bị đo đếm, bảo vệ.
Thay thế thiết bị đong cắt không đảm bảo.
1 năm
4.
Hệ thống nạp xả
Làm sạch bụi bẩn
6 tháng
Vệ sinh thiết bị
Siết chặt khớp nối
12 tháng
5.
Quạt tản nhiệt
Làm sạch bụi bẩn
3 tháng
Bổ sung dầu mở vào bộ phận truyền động
1 năm
6.
Cánh tản nhiệt
Làm sạch bụi bẩn
6 tháng
Hiệu chỉnh lắp đặt lại
1 năm
7.
Bộ lọc gió
Làm sạch bụi bẩn bằng máy nén khí
3 tháng
Thay thế
1 năm
8.
Hệ thống làm mát
Bảo trì bơm làm mát
6 tháng
Thay nước làm mát
1 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 42/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
9.
Trục đỡ
Làm sạch bụi bẩn bằng máy nén khí.
1 năm
Hiệu chỉnh lắp đặt lại
2 năm
10.
Ổ bi trục
Bổ sung chất bôi trơn
6 tháng
Hiệu chỉnh lắp đặt lại
Thay thế ổ bi trục
2 năm
11.
Chổi than
Hiệu chỉnh chổi than
1 năm
Thay thế chổi than
2 năm
12.
Bình dầu phụ
Vệ sinh mặt ngoài
6 tháng
Sơn lại vị trí gỉ
Gia công lại những vị trí hư hỏng
1 năm
13.
Đường dẫn nhiên liệu
Vệ sinh mặt ngoài
1 năm
Sơn lại vị trí gỉ
Gia công lại những vị trí hư hỏng
2 năm
14.
Đường dẫn khí thải
Vệ sinh mặt ngoài
1 năm
Sơn lại vị trí gỉ
Gia công lại những vị trí hư hỏng
2 năm
17.
Van cấp nhiên liệu
Vệ sinh rỉ sét
1 năm
Bổ sung chất bôi trơn
2 năm
Thay thế
5 năm
18.
Động cơ diezen
Làm sạch bụi bẩn
1 năm
Vệ sinh, hiệu chỉnh kim phun
2 năm
Thay thế các thiết bị không đảm bảo
2 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 43/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
19.
Nhiên liệu, dầu nhờn và nước làm mát
Bổ sung nhiên liệu
Lọc và thay thế dầu nhờn
Bổ sung và thay thế nước làm mát
1 năm
Thay thế dầu và nước làm mát
2 năm
20.
Acquy bộ khởi động phát điện
Chạy không tải để nạp điện
1 tháng
Bổ sung và thay thế dung dịch cho acquy
1 năm
Thay thế acquy
2 năm
21.
Thông gió nhà đặt máy phát điện
Vệ sinh quạt thông gió
6 tháng
Tra dầu mỡ ổ bi trục quạt thong gió
Siết chặt các mối nối cơ điện
1 năm
22.
Nối với dây tiếp đất
Lắp đặt lại chắc chắn dây nối đất
1 năm
Thay thế bộ phận hư hỏng
2 năm
23.
Cách âm, cách nhiệt
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
Thay thế các tấm cách âm, cách nhiệt không đảm bảo
24.
Hoạt động của máy phát
Lắp đặt lại chắc chắn
6 tháng
Thay thế các thiết bị không đảm bảo.
Bảo dưỡng toàn bộ máy phát.
Nâng cao chuyên môn của nhân viên vận hành
1 năm
4. Hệ thống camera
1.
Camera
Vệ sinh bụi bẩn bên ngoài bằng chổi lông, vệ sinh bên trong bằng bông mềm, kiểm tra các đèn hồng ngoại.
12 tháng
Thay thế thiết bị hỏng không đảm bảo
2 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 44/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
2
Đầu ghi
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông.
12 tháng
Thay thế thiết bị không đảm bảo (nguồn, ổ cứng,)
2 năm
3.
Màn hình
Làm sạch bụi bẩn
Kiểm tra giá đỡ, nguồn màn hình.
12 tháng
Thay thế thiết bị hỏng không đảm bảo.
2 năm
4.
Máy chủ
Làm sạch bụi bẩn
Cập nhật phần mềm
12 tháng
Thay thế thiết bị hỏng không đảm bảo.
2 năm
5.
Cổng chia
Làm sạch bụi bẩn
3 tháng
Thay thế thiết bị hỏng không đảm bảo.
2 năm
6.
Bộ lưu điện UPS
Kiểm tra chế độ sạc và khả năng duy trì khi mất điện của UPS
3 tháng
Bảo dưỡng bộ phận tích điện, bổ sung môi chất, thay thế điện cực không đảm bảo
1 năm
7.
Zack cắm
Kiểm tra bằng mắt thường, đô tín hiệu xem có ổn định không
12 tháng
Thay thế
5 năm
5. Hệ thống âm thanh
1.
Loa trần
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
12 tháng
Thay thế
5 năm
2.
Loa gắn tường
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
12 tháng
Thay thế
5 năm
Thay thế
12 tháng
3.
Bộ thiết bị quản lý
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
Hiệu chỉnh
3 tháng
Thay thế
12 tháng
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 45/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
4.
Bộ chuyển vùng
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
Hiệu chỉnh
3 tháng
Thay thế
12 tháng
5.
Bộ lưu điện UPS
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
3 tháng
Thay thế
5 năm
6.
Đầu CD
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
3 tháng
Thay thế
5 năm
7.
Triết áp loa
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
Hiệu chỉnh
3 tháng
Thay thế
5 năm
8.
Âm ly khuếch đại
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
Hiệu chỉnh
3 tháng
Thay thế
5 năm
9.
Bàn phím cho bàn gọi
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
Hiệu chỉnh
3 tháng
Thay thế
5 năm
10.
Bàn gọi
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
3 tháng
11.
Tủ rack thiết bị
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
3 tháng
6. Hệ thống thông gió
1.
Quạt thông gió tầng hầm
Vệ sinh bụi bẩn trong và ngoài bằng chổi lông, chất tẩy rửa, máy nén khí.
Gia công lại vị trí hư hỏng.
Ổ bi, trục: Bổ sung chất bôi trơn, thay thế ổ bi hư hỏng
2 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 46/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
Lồng gió: Vệ sinh bị bẩn
Vệ sinh, siết chặt mối nối cơ điện.
Sơn lại chi tiết bị gỉ, thay thế các thiết bị truyền động bị hư hỏng.
Thay thế thiết bị không đảm bảo
5 năm
2.
Quạt hút khói hành lang
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông, chất tẩy rửa.
Gia công lại.
Ổ bi, trục: Bổ sung chất bôi trơn, thay thế ổ bi hư hỏng
Lồng gió: Vệ sinh bị bẩn
Vệ sinh, siết chặt mối nối cơ điện.
Sơn lại chi tiết bị gỉ, thay thế các thiết bị truyển động bị hư hỏng.
2 năm
Thay thế thiết bị không đảm bảo
5 năm
3.
Quạt tăng áp hành lang
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông, chất tẩy rửa.
Gia công lại.
Ổ bi, trục: Bổ sung chất bôi trơn, thay thế ổ bi hư hỏng
Căng dây culoa
Lồng gió: Vệ sinh bụi bẩn
Vệ sinh, siết chặt mối nối cơ điện
Sơn lại chi tiết bị gỉ, thay thế các thiết bị truyền động bị hư hỏng.
2 năm
Thay thế thiết bị không đảm bảo
5 năm
4.
Đường ống
Làm sạch lưới lọc bụi bằng khí nén.
Lắp đặt chắc chắn vị trí rời lỏng.
5 năm
5.
Cửa cấp
Làm sạch bụi bẩn
1 năm
Lắp đặt chắc chắn
1 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 47/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
6.
Của hút
Làm sạch bụi bẩn
Lắp đặt chắc chắn
1 năm
7.
Tủ điện
Làm sạch bụi bẩn bằng máy nén khí
Siết chặt mối nối cơ điện
Sơn lại nếu bị gỉ
Siết chặt mối nối cơ điện
6 tháng
Thay thế thiết bị không đảm bảo
2 năm
8.
Bạt mềm đậu quạt tăng áp
Thay thế thiết bị không đảm bảo
5 năm
9.
Bạt mềm đầu quạt hút khói
Thay thế bạt bị bong rách không đảm bảo
5 năm
10.
Van điều áp
Bổ sung chất bôi trơn vào bộ phận liên động
Hiệu chỉnh vị trí cơ cấu điện từ
2 năm
Thay thế
5 năm
11.
Van chặn lửa
Bổ sung chất bôi trơn vào bộ phận liên động.
Hiệu chỉnh vị trí cơ cấu điện từ
2 năm
Thay thế
5 năm
12.
Lưới lọc bụi
Làm sạch bụi bẩn bằng máy nén
2 năm
Thay thế
5 năm
7. Hệ thống lạnh
1.
Dàn lạnh trung tâm
Vệ sinh bên ngoài bằng khăn mềm
Vệ sinh bụi bẩn bên trong bằng máy hút bụi
Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng nước sử dụng máy bơm áp lực.
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
2.
Dàn lạnh cục bộ
Vệ sinh bên ngoài bằng khăn mềm
Vệ sinh bụi bẩn bên trong bằng máy hút bụi
6 tháng
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 48/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng nước sử dụng máy bơm áp lực
Lắp đặt lại chắc chắn
3.
Dàn nóng trung tâm
Lắp đặt chắc chắn các mối nối cơ điện
Kiểm tra khung đế chân máy
Kiểm tra áp lực khí làm lạnh
Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng nước sử dụng máy bơm áp lực tạo tia nhỏ.
6 tháng
4.
Dàn nóng trung tâm
Lắp đặt lại chắc chắn các mối nối cơ điện
Kiểm tra khung đế chân máy
Kiểm tra áp lực khí làm lạnh
Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng nước sử dụng máy bơm áp lực tạo tia nhỏ.
6 tháng
5.
Hệ thống giải nhiệt Chiler
Lắp đặt lại chắc chắn các mối nối cơ điện
Kiểm tra khung đế chân máy
Kiểm tra áp lực khí làm lạnh
Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng nước sử dụng máy bơm áp lực tạo tia nhỏ.
3 tháng
8. Hệ thống cấp thoát nước
1.
Đồng hồ đo nước
- Kiểm tra đồng hồ nước bằng cách đo thủ công để phát tính hiệu sai số của đồng hồ, nếu quá trị số cho phép cần đi đăng kiểm hoặc thay mới.
1 năm
2.
Bể nước ngầm
- Kiểm tra hệ thống van phao, chất lượng nước vào.
- Dọn vệ sinh trong bể, thu gom bùn cát lắng.
- Kiểm tra rò rỉ bể nếu nứt, hỏng sửa chữa thay thế.
- Tháo van phao vệ sinh sạch sẽ
1 năm
3.
Bể xử lý nước thải
- Kiểm tra các đường ống, tường, vách ngăn, nắp bể.
6 tháng
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 49/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
- Kiểm tra mực nước, chiều dày lớp váng cặn và lớp bùn trong các ngăn bể
- Kiểm tra chất lượng nước đầu ra.
- Bổ sung vi sinh, các chế phẩm sinh học.
- Hút bớt cặn.
- Bảo dưỡng máy sục khí nếu cần thiết
4.
Bể nước mái
- Xả cặn đáy bể.
- Kiểm tra rò rỉ bể nếu nứt, hỏng sửa chữa thay thế.
- Kiểm tra hệ thống van khóa, van phao, các mối nối.
6 tháng
5.
Bơm tăng áp
- Lau chùi sạch sẽ bên ngoài của máy, thổi sạch bụi bẩn bên trong máy và tủ điện.
- Kiểm tra khe hở của khớp nối trục, độ lệch của động cơ điện và máy công tác, tiến hành cân chỉnh máy khi thấy cần thiết.
- Siết chặt bu lông, mũ ốc chân máy, nắp máy, khớp nổi trục.
- Kiểm tra cách điện của động cơ điện, siết chặt các đầu cốt điện, dây tiếp đất.
- Đánh sạch những tiếp điểm, siết chặt các đầu dây của cầu dao, cầu chì, áp tô mát, khởi động từ, rơ le từ trong mạch chính và mạch điều khiển.
- Chỉnh định rơ le, kiểm tra cầu chì, các thiết bị bảo vệ và các thiết bị điện khác. Kiểm tra mỡ các vòng bi, dây bazetoc của bơm. Chạy thử kiểm tra độ rung, tiếng ồn, nhiệt độ của máy và các vòng bi.
- Kiểm tra ổ bi, bạc trục bơm, vành mòn, bánh xe công tác, cánh quạt, trục bơm khắc phục những bộ phận bị khiếm khuyết, nếu cần phải thay thế, thay mỡ cho các ổ bi. Đo điện trở cách điện và tần sất lại cho động cơ điện nếu thấy cần thiết.
1 năm
6.
Bơm thoát nước tầng
- Vệ sinh sạch sẽ hố ga.
1 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 50/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
hầm
- Vệ sinh rọ hút.
- Chạy thử, kiểm tra độ rung khi bơm hoạt động.
7.
Bơm nước sinh hoạt
- Lau chùi sạch sẽ bên ngoài của máy, thổi sạch bụi bẩn bên trong máy và tủ điện.
- Kiểm tra khe hở của khớp nối trục, độ lệch của động cơ điện và máy công tác, tiến hành cân chỉnh máy khi thấy cần thiết.
- Siết chặt bu lông, mũ ốc chân máy, nắp máy, khớp nổi trục.
- Kiểm tra cách điện của động cơ điện, siết chặt các đầu cốt điện, dây tiếp đất.
- Đánh sạch những tiếp điểm, siết chặt các đầu dây của cầu dao, cầu chì, áp tô mát, khởi động từ, rơ le từ trong mạch chính và mạch điều khiển.
- Chỉnh định rơ le, kiểm tra cầu chì, các thiết bị bảo vệ và các thiết bị điện khác. Kiểm tra mỡ các vòng bi, dây bazetoc của bơm. Chạy thử kiểm tra độ rung, tiếng ồn, nhiệt độ của máy và các vòng bi.
- Kiểm tra ổ bi, bạc trục bơm, vành mòn, bánh xe công tác, cánh quạt, trục bơm khắc phục những bộ phận bị khiếm khuyết, nếu cần phải thay thế, thay mỡ cho các ổ bi. Đo điện trở cách điện và tần sất lại cho động cơ điện nếu thấy cần thiết.
1 năm
8.
Van 2 chiều
- Kiểm tra xác định các hư hỏng, tình trạng làm việc van, đóng mở van, độ khít, độ rò rỉ.
- Chèn chặt ti van, xiết bu lông đệm lót, sơn vỏ van, tra mỡ trục van.
- Kiểm tra hành trình đóng-mở, các đệm kín, mối ghép
- Tháo kiểm tra Gioăng đệm nếu hỏng thay thế.
- Tháo nắp hộp số kiểm tra mỡ nếu hết bổ sung, trường hợp mỡ hỏng rửa hộp số thay mỡ mới.
- Kiểm tra bôi mỡ trục vít, bánh vít.
6 tháng
- Sơn lại vỏ, tay van nếu bị tróc hỏng sơn.
- Kiểm tra Bạc, Trục, Cánh van nếu mòn sử chữa lại nếu hỏng thay thế
2 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 51/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
9.
Van 1 chiều
- Kiểm tra xác định các hư hỏng, tình trạng làm việc van, đóng mở van, độ khít, độ rò rỉ.
- Vệ sinh van (trục, cánh, thân van).
- Kiểm tra độ mòn, độ dơ (bạc, trục, cánh, đệm cánh) nếu mòn sửa chữa, nếu hỏng thay thế.
- Kiểm tra Gioăng, phớt, đệm kín, bích ép nếu dơ căn chỉnh siết lại, nếu hỏng thay thế.
- Kiểm tra đối trọng, cánh tay đòn, căn chỉnh đúng mức đóng mở.
- Tháo nắp hộp trục kiểm tra mỡ nếu hết bổ sung, trường hợp mỡ hỏng rửa hộp trục thay mỡ mới.
6 tháng
10.
- Sơn lại vỏ, tay van nếu bị tróc hỏng sơn.
- Thay các bu lông, vít nếu hỏng.
2 năm
11.
Van giảm áp
- Kiểm tra xác định các hư hỏng, tình trạng làm việc van, đóng mở van, độ khít, độ rò rỉ.
- Kiểm tra áp suất làm việc, căn chỉnh đặt đúng áp suất vận hành.
- Vệ sinh van cách ly, van bi. Kiểm tra đóng mở độ kín khít, độ ăn mòn, độ dơ nếu hỏng cho sửa chữa thay thế.
- Kiểm tra Gioăng, phớt, đệm kín, bích ép nếu dơ căn chỉnh siết lại, nếu hỏng thay thế.
3 tháng
12.
Van xả khí
- Kiểm tra xác định các hư hỏng, tình trạng làm việc van, đóng mở van, độ khít, độ rò rỉ.
- Căn chỉnh đảm bảo độ kín và khả năng thoát khí khi van làm việc.
- Kiểm tra Gioăng, phớt, đệm kín, bích ép nếu dơ căn chỉnh siết lại, nếu hỏng thay thế.
- Kiểm tra bôi mỡ trục vít – bánh vít
6 tháng
- Sơn lại vỏ, tay van nếu bị tróc hỏng sơn.
- Thay các bu lông, vít hỏng.
2 năm
13.
Khớp nối
- Kiểm tra độ rò rỉ mối ghép, căn chỉnh siết lại các bulong mặt bích.
- Kiểm tra độ ăn mòn các bu lông, vít nếu hỏng sửa chữa thay thế.
- Kiểm tra Gioăng, đệm kín, nếu dơ căn chỉnh siết lại, nếu hỏng thay thế.
1 năm
14.
Crephin
- Tháo lắp vệ sinh lưới lọc.
6 tháng
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 52/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
- Kiểm tra độ ăn mòn các bu lông, vít, lưới lọc nếu hỏng sửa chữa thay thế.
- Kiểm tra Gioăng, đệm kín, bích ép nếu dơ căn chỉnh siết lại, nếu hỏng thay thế.
15.
Thiết bị vệ sinh
- Vệ sinh lau chùi
- Kiểm tra phát hiện rò rỉ, nứt vỡ.
Hàng ngày
16.
Đường ống thép
- Kiểm tra, bảo dưỡng các mối nối.
- Sơn lại tuyến.
6 tháng
17.
Đường ống PPR
- Kiểm tra, bảo dưỡng các mối nối.
- Vệ sinh toàn bộ Y lọc trên tuyến
6 tháng
1 năm
18.
Đường ống PVC
- Kiểm tra, bảo dưỡng các mối nối
6 tháng
19.
Hố ga
- Nạo vét bùn trong các hố ga.
- Dọn vệ sinh bên trong hố, kiểm tra thông đường thoát nước.
1 năm
20.
Rãnh thoát nước
- Nạo vét bùn trong các hố ga.
- Dọn vệ sinh bên trong hố, kiểm tra thông đường thoát nước.
1 năm
10. Hệ thống chống sét
1.
Đầu thu sét
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
Kiểm định khả năng thu sét
2 năm
Thay thế
5 năm
2.
Cột thu sét
Lắp đặt lại chắc chắn
1 năm
Thay thế
10 năm
3.
Hệ thống tiếp địa
Lắp đặt lại chắc chắn
Xử lý điểm đấu nối
2 năm
4.
Hệ thống cọc tiếp địa
Bổ sung chất hóa học làm giảm điện trở vào khu đất cắm cọc tiếp địa.
5 năm
Cắm lại hoặc bổ sung cọc tiếp địa
10 năm
11. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
12.
Đầu báo khói
Vệ sinh bụi bẩn
1 năm
Thay thế
5 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 53/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
13.
Đầu báo nhiệt
Vệ sinh bụi bẩn
1 năm
Thay thế
5 năm
14.
Tủ báo cháy
Vệ sinh bụi bẩn bên trong
1 năm
Hiệu chỉnh các thiết bị zăc cắm bên trong
2 năm
Thay thế
10 năm
15.
Đèn báo cháy
Vệ sinh bụi bẩn
1 năm
Thay thế
5 năm
16.
Chuông còi báo cháy
Vệ sinh bụi bẩn
Hiệu chỉnh cơ cấu bên trong
1 năm
17.
Nút ấn báo cháy
Vệ sinh bụi bẩn
Hiệu chỉnh cơ cấu bên trong
1 năm
18.
Bộ nguồn chuyển đổi
Vệ sinh bụi bẩn bên ngoài
1 năm
19.
CPU
Vệ sinh bụi bẩn
Cập nhật phần mềm
1 năm
20.
Đèn chiếu sáng khẩn cấp
Vệ sinh bụi bẩn
1 năm
Thay thế
5 năm
21.
Đèn exit
Vệ sinh bụi bẩn
1 năm
Thay thế
5 năm
22.
Bình chữa cháy CO2
Vệ sinh, tẩy gỉ vị trí đóng mở
1 năm
23.
Bình chữa cháy bột
Vệ sinh, tẩy gỉ vị trí đóng mở
Lắc đều để tránh vón cục
3 tháng
24.
Đầu phun nước
Vệ sinh bụi bẩn
2 năm
Thay thế
5 năm
25.
Cuộn vòi phun nước
Vệ sinh bụi bẩn
26.
Máy bơm điện chữa
Lau chùi sạch sẽ bên ngoài của máy
1 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 54/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
cháy trục ngang
Thổi sạch bụi bẩn bên trong máy
Siết chặt bu lông, mũ ốc chân máy, nắp máy, khớp nổi trục.
Kiểm tra mỡ các vòng bi, ổ trục
Chạy thử kiểm tra độ rung, tiếng ồn, nhiệt độ của máy và các vòng bi.
Kiểm tra cách điện của động cơ điện, siết chặt các đầu cốt điện, dây tiếp đất.
27.
Máy bơm diesel trục ngang
Chạy thử không tải, nạp acquy
Vệ sinh bụi bẩn bên ngoài máy
1 tháng
6 tháng
Bảo dưỡng động cơ diesel
Thay dầu máy
Vệ sinh lọc gió
Bôi trơn ổ bi trục
Bảo dưỡng bộ khởi động
Hiệu chỉnh bộ phận cấp nhiên liệu
Thay thế thiết bị không đảm bảo
2 năm
28.
Máy bơm điện bù áp trục đứng
Lau chùi sạch sẽ bên ngoài của máy
Thổi sạch bụi bẩn bên trong máy
Siết chặt bu lông, mũ ốc chân máy, nắp máy, khớp nổi trục.
Kiểm tra mỡ các vòng bi, ổ trục
Chạy thử kiểm tra độ rung, tiếng ồn, nhiệt độ của máy và các vòng bi.
Kiểm tra cách điện của động cơ điện, siết chặt các đầu cốt điện, dây tiếp đất.
1 năm
Kiểm tra ổ bi, bạc trục bơm, vành mòn, bánh xe công tác, cánh quạt, trục bơm.
Khắc phục những bộ phận bị khiếm khuyết, nếu
2 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 55/64
STT
Tên thiết bị/ bộ phận
Nội dung công việc
Chu kỳ thực hiện
Cần phải thay thế, thay mở cho các ổ bi
29.
Tủ điều khiển máy bơm
Vệ sinh bụi bẩn bằng máy nén
1 năm
Hiệu chỉnh thay thế các thiết bị không đảm bảo
2 năm
30.
Đường ống báo cháy
Tẩy gỉ, sơn lại điểm đấu nối với cút, tê nhìn thấy được
2 năm
Sơn lại tuyến nhìn thấy được
10 năm
31.
Họng nước chữa cháy
Vệ sinh
Tẩy gỉ bên trong
Bổ sung chất bôi trơn
2 năm
32.
Các loại van đóng mở
Vệ sinh bụi bẩn
1 năm
Bổ sung chất bôi trơn
2 năm
33.
Van điều áp
Vệ sinh bụi bẩn
1 năm
Bổ sung chất bôi trơn
Hiệu chỉnh
3 năm
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 56/64
CHƯƠNG 6
CHỈ DẪN THỰC HIỆN SỬA CHỮA CÁC HƯ HỎNG CỦA HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Chương này chỉ dẫn đơn vị bảo trì thực hiện bảo trì đối với những hư hỏng thường gặp, khi có nhưng hư hỏng không được phạm vi của bảng 4 thi các bên cần tham vấn ý kiến của chuyên gia để đưa ra giải pháp tối ưu nhất.
Phương pháp sửa chữa được nêu ra chỉ là giải pháp sơ bộ, khi thực hiện bảo trì cần phải lập phương án và các giải pháp chi tiết nhằm hiệu quả về kinh tế, kỹ thuật và các quy định khác về an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
Bảng 4: Hướng dẫn thực hiện sửa chữa các hư hỏng của hệ thống cơ điện
Phân loại hư hỏng
Dự đoán nguyên nhân
Phương pháp khắc phục
1. Hệ thống điện
Mất nguồn cung cấp
Chập cháy, đứt dây, quá tải vận hành sai.
Kiểm tra, khắc phục điểm bị chập
Hỏng thiết bị đo
Quá tải, quá áp, vận hành không đúng.
Kiểm tra, khắc phục
Thay thế thiết bị đo
Hỏng thiết bị đóng cắt
Quá tải, quá áp, vận hành không đúng.
Kiểm tra, khắc phục
Thay thế thiết bị đóng cắt
Dò điện ra vỏ
Hỏng lớp cách điện
Hệ thống bị ẩm ướt
Kiểm tra, bọc lại cách điện hoặc thay thế
Xử lí nguồn gây ẩm
Mất điện một pha
Dứt dây
Kiểm tra, nối lại hoặc thay thế dây
Điện bị chập chờn
Đầu tiếp xúc không tốt.
Kiểm tra, siết lại
Quá tải công suất
Tính toán công suất cho hệ thống chưa đúng.
Xuất hiện thêm các phụ tải mới
Kiểm tra, tính toán lắp đặt thêm nguồn mới
Mất cân bằng giữa các pha
Bố trí phụ tải trên các pha không hợp lý.
Kiểm tra, bố trí lại phụ tải
Hệ số công suất của các phụ tải thấp
Dung lượng tụ bù chưa phù hợp
Kiểm tra, cân chỉnh lại dung lượng tụ bù
Dây dẫn bị cháy, phát nóng
Quá tải, chập cháy
Kiểm tra, thay thế dây mới
Dây dẫn bị đứt
Côn trùng cắn, chập điện
Kiểm tra, nối lại hoặc thay thế dây
Công tắc bị kẹt hay bị trượt, có phát tia
Đầu tiếp xúc không tốt
Bị bụi bẩn hay dị vật cản trờ
Kiểm tra, siết lại đầu tiếp xúc, loại bỏ dị vật
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 57/64
Phân loại hư hỏng
Dự đoán nguyên nhân
Phương pháp khắc phục
lửa điện
Đóng cắt nhiều hết tuổi thơ
Ổ cắm bị lỏng hay bị biến dạng do nhiệt
Hết tuổi thọ
Quá tải
Kiểm tra, thay thế
Đèn khởi động, bị nhấp nháy, giảm độ sáng.
Bị bụi bẩn bám
Hỏng bộ khởi động
Hết tuổi thọ
Kiểm tra, vệ sinh bụi bẩn, đầu tiếp xúc
Thay thế
Attomat đóng cắt khó khăn hoặc bị trượt
Hết tuổi thọ
Đóng cắt nhiều sự cố
Kiểm tra, thay thế
2. Máy phát điện
Bộ phận khởi động không làm việc hoặc quay với tốc độ thấp
Rò acquy
Kiểm tra acquy
Cực đấu dây của acquy không kẹp chặt
Làm sạch, xiết chặt mối đấu dây
Cháy cầu chì
Thay thế
Công tắc khởi động hỏng
Thay thế
Động cơ khởi động kém
Kiểm tra các bộ phận khởi động: Bộ phận đánh lửa, nguồn acquy
Đứt đường dây
Liên hệ với nhà cung cấp
Động cơ diesel không khởi động trong khi bộ phận khởi động vẫn làm việc
Bộ phận truyền tốc kém
Kiểm tra bộ phận truyền tốc
Thiếu nhiên liệu, dầu
Bổ sung dầu, nhiên liệu
Tắc bộ lọc nhiên liệu, dầu
Làm sạch, thay phần lọc
Có khí trong ống dầu
Khử khí (xả e)
Bơm nhiên liệu không làm việc
Kiểm tra thay thế cầu chì, bơm nhiên liệu (nếu cần)
Động cơ tự động dừng lại, không thể nâng tốc độ quay của động cơ lên tốc độ định mức
Khí lọt vào ống nhiên liệu
Khử khí
Bộ lộc dầu, nhiên liệu bị tắc
Làm sạch bộ lọc, thay thế các phần tử lọc
Nước lọt vào dầu
Thay dầu
Bầu lọc khí tắc
Vệ sinh bộ lọc bằng máy nén hoặc thay thế
Động cơ dừng lại vì áp suất dầu thấp
Thiếu dầu bôi trơn trong động cơ
Thêm dầu
Công tắc dầu không tốt
Thay công tắc
Bộ lọc khí tắc
Thay phần tử lọc
Động cơ không đạt được tốc độ cao nhất
Bộ điều tốc không tốt
Điều chỉnh lại
Có khí trong ống dầu
Khử khí
Tốc độ không tải quá
Tay gạt điều tốc điều tiết kém
Điều chỉnh độ điều tiết
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 58/64
Phân loại hư hỏng
Dự đoán nguyên nhân
Phương pháp khắc phục
cao
Tốc độ chạy không tải thấp
Có khí trong ống dầu
Khử khí
Chỉ số điện áp không chính xác hoặc không có điện áp
Vôn kế hỏng
Thay thế
AVR hỏng
Liên hệ với nhà cung cấp
Cháy ZNR
Liên hệ với nhà cung cấp
Cháy chỉnh lưu
Liên hệ với nhà cung cấp
Đứt mạch roto
Liên hệ với nhà cung cấp
Mạch động cơ bị cháy
Liên hệ với nhà cung cấp
Máy phát điện không đạt được điện áp định mức
Vôn kế hỏng
Thay thế
AVR hỏng
Liên hệ với nhà cung cấp
Cháy ZNR
Liên hệ với nhà cung cấp
Điện áp quá cao
Vôn kế hỏng
Thay thế
AVR hỏng
Liên hệ với nhà cung cấp
VR hỏng
Liên hệ với nhà cung cấp
Khi đấu với phụ tải điện áp tụt xuống quá thấp
Cháy chỉnh lưu
Liên hệ với nhà cung cấp
Hỏng AVR
Liên hệ với nhà cung cấp
Cháy cuộn cảm hoặc cuộn kích thích
Liên hệ với nhà cung cấp
Phụ tải không cân đối
Điều chỉnh cân đối
Rung động mạnh
Các mối nối lắp ghép lỏng
Xiết chặt lại
Thiết bị ngắt mạch không làm việc
Hỏng thiết bị ngắt mạch
Thay thế
Tiếng động không bình thường
Trục truyền kém, lỏng các bu lông
Thay thế, xiết chặt lại
Tiếng ồn bất thường
Xiết chặt ốc vít, bu long ở dưới đế máy
Tiếng ồn bất thường
Thay thế, xiết chặt lại
3. Hệ thống chống sét
Mất khả năng truyền dẫn điện
Đứt dây nối, mối nối bị hỏng
Nối lại dây, thay thế mối nối
Hỏng kim thu sét
Thay thế kim thu sét mới
4. Hệ thống camera
Màn hình không rõ nét
Dây bị hỏng, bị đứt, điểm đấu nối
Kiểm tra dây và đấu nối
Màn hình bị ẩm ướt, tín hiệu tới
Sấy lại màn hình
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 59/64
Phân loại hư hỏng
Dự đoán nguyên nhân
Phương pháp khắc phục
không đạt
Kiểm tra lại đấu nối
Camera không có tín hiệu
Camera bị hỏng hoặc bị chập
Thay thế Camera
Kiểm tra mối đấu nối
Đầu ghi không thể lưu trữ hình dữ liệu
Ổ cứng hết lưu trữ hoặc bị hỏng.
Thay thế ổ cứng mới
Xóa dữ liệu cũ hoặc thay thế, copy vào ổ cứng khác
Đầu ghi bị hỏng hoặc các điểm đấu nối bị hỏng
Kiểm tra đâu ghi bằng phần mềm thông qua máy tính
Tín hiệu chập chờn
Dây bị hỏng hoặc các điểm đấu nối không đạt
Thay thế Camera, đầu ghi hoặc màn hình hiển thị
Kiểm tra thay thế, sửa chữa các mối đấu nối
5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Mô tơ không hoạt động
Điện không vào do tiếp xúc kém
Mô tơ bị cháy
Nối lại hệ thống tiếp xúc
Quấn lại mô tơ
Mô tơ có tiếng ồn khi hoạt động
Do khô dầu
Cọ xát do rô to chạm vào vỏ
Tra dầu mỡ
Căn chỉnh lại
Bơm không lên nước
Hệ thống bị Air
Hệ thống bị hỏng rọ bơm
Thay thế rọ bơm
Kiểm tra xả lại Air
Tủ báo cháy không hoạt động
Tủ bị hỏng
Tủ bị mất nguồn
Thay thế tử mới
Kiểm tra nguồn ac quy và nguồn 220v cấp
Tủ báo cháy hoạt động có báo lỗi
Lỗi thiết bị báo cháy hỏng.
Hệ thống dây dẫn bị hở mạch
Kiểm tra thiết bị nào hỏng
Kiểm tra thông mạch hệ số
Hiện tượng báo cháy giả
Đầu báo bụi bẩn
Đầu báo bị bẩn
Thay thế đầu báo nếu trường hợp bị ẩm
Vệ sinh đầu báo nếu trường hợp bụi bẩn
6. Hệ thống thông gió
Quạt gió không hoạt động
Mất nguồn cấp
Có dị vật cản trở
Quạt bị hỏng động cơ
Kiểm tra nguồn cấp, các điểm tiếp xúc
Kiểm tra động cơ, lồng gió, cánh quạt
Sửa chữa động cơ
Hệ thống không hoạt động khi có sự cố
Hỏng đường dây tín hiệu của tủ báo cháy
Khởi động từ bị hỏng
Kiểm tra đường dây, các mối nối
Kiểm tra khởi động từ nếu hỏng thì thay thế
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 60/64
Phân loại hư hỏng
Dự đoán nguyên nhân
Phương pháp khắc phục
Bị rò điện ra vỏ
Cuộn dây động cơ bị chạm vỏ
Kiểm tra sửa chữa lại động cơ
Quạt kêu to khi hoạt động
Có dị vật cản trở chuyển động
Trục động cơ bị lệch
Ổ bi bị khô dầu
Loại bỏ dị vật
Sửa chữa bảo dưỡng quạt
Lưu lượng gió đầu ra không đủ
Đường ống bị rò rỉ
Lưới bụi bị tắc
Van điều áp bị hỏng
Cửa cấp, hút bị dị vật cản trở
Kiểm tra, xử lí điểm bị rò rỉ
Vệ sinh lưới lọc bụi
Kiểm tra thay thế van điều áp
Kiểm tra cửa cấp hút
Luồng gió từ dàn lạnh yếu
Màng lọc bị bụi bẩn quá mức
Dàn trao đổi nhiệt bị bụi bẩn
Quạt gió hư hỏng
Kiểm tra vệ sinh màng lọc và dàn trao đổi nhiệt
Thay thế quạt gió hư hỏng
Nhiệt độ cấp lạnh không đạt yêu cầu
Màng lọc bị bụi bẩn quá mức
Dàn trao đổi nhiệt bị bụi bẩn
Quạt gió hư hỏng
Dàn nóng bị hư hỏng do bụi bẩn
Đường ống bị rò rỉ khí ga
Kiểm tra vệ sinh màng lọc và dàn trao đổi nhiệt.
Thay thế quạt gió hư hỏng
Kiểm tra xử lý đường ống hư hỏng, các mối nối
Rò rỉ nước ở dàn lạnh
Đường ống thoát nước bị tắc
Bơm nước ngưng bị hư hỏng
Tháo ra kiểm tra, vệ sinh khắc phục hư hỏng
7. Hệ thống cấp thoát nước
Rò rỉ nước trong hệ thống
Các điểm đấu nối rò rỉ nước
Đường ống bị nứt vỡ
Kiểm tra, xử lí điểm đấu nối
Thay thế khớp nối. đoạn ống bị rò rỉ
Áp lực nước cấp đầu ra yếu
Đường ống bị tắc, rò rỉ
Kiểm tra, thông tắc đường ống
Thay thế đoạn ống bị hư hỏng
Không có nước cấp ra thiết bị
Đường ống bị tắc, rò rỉ
Kiểm tra, thông tắc đường ống
Thay thế đoạn ống bị hư hỏng
Mất nước cấp vào bể ngầm
Van phao bị hỏng
Kiểm tra sửa chữa van phao
Mất nước cấp vào bể mái
Van phao điện bị hỏng không cấp điện cho máy bơm
Kiểm tra sửa chữa van phao
Các hư hỏng của máy bơm
Sauk hi mở máy nước không lên
1. Chưa mồi xong, trong bơm và ống hút còn khí
Tắt bơm, mồi lại
2. Ống hút bị hở
Kiểm tra lại ống hút, hoặc thay bổ sung roăng cao su ở mối nối
3. Crepin bị ngạt
Kiểm tra, làm sạch
4. Lưới chắn rác của máy bơm bị
Kiểm tra, làm sạch
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 61/64
Phân loại hư hỏng
Dự đoán nguyên nhân
Phương pháp khắc phục
Bịt kín
5. Van hút bị kẹt
Kiểm tra, sửa chữa
6. Động cơ điện bị quay ngược
Kiểm tra đảo lại đầu dây đấu vào động cơ
Lưu lượng bị giảm trong quá trình làm việc
1. Số vòng quay trên trục bi giảm
Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện; kiểm tra bối dây của động cơ và sửa chữa.
2. Không khí lọt qua bộ phận lót kín vào thân bơm hoặc ống hút
Kiểm tra ống hút, kiểm tra cụm vòng túp. Nếu vòng túp bị mòn thì thay thế, bị lỏng thì siết chặt.
3. Đệm chống thấm hoặc đệm cơ bị mòn
Kiểm tra, thay thế
4. Bánh xe công tác bị bẩn
Kiểm tra, làm sạch
5. Bánh xe công tác bị mòn quá
Kiểm tra, thay thế bánh xe công tác
6. Vành mòn bị mòn quá
Kiểm tra, thay thế vành mòn
7. Bánh xe công tác bị lỏng
Kiểm tra, siết chặt
8. Ống hút đặt nông, tạo xoáy
Chống xoáy hoặc hạ sâu ống hút xuống
9. Ống hút, ống đẩy bị bẩn
Kiểm tra, làm sạch
11. Lưới chắn rác bị ngẹt
Kiểm tra, làm sạch
12. Van mở không hết
Kiểm tra, mở hét van
Cột áp bị giảm trong quá trình làm việc
1. Vành mòn hoặc bánh xe công tác bị mòn quá
Kiểm tra, thay thế
2. Hở ống đẩy
Kiểm tra, sửa chữa ống đẩy và mối nối ống.
3. Van đẩy chưa mở hết
Kiểm tra mở hết van
4. Có lẫn khí trong nước
Kiểm tra ống hút và độ sâu bố trí miệng vào ống hút
5. Hở ống hút, vòng túp
Kiểm tra khắc phục
6. Hỏng bánh xe công tác hoặc đệm chống thấm
Thay thế các chi tiết hỏng
Động cơ bị nóng quá mức
2. Nước bơm lên chứa nhiều cát
Kiểm tra chất lượng nguồn nước và khắc phục
3. Ổ, vòng bi bị siết chặt quá
Kiểm tra, nới lỏng
4. Bi bị hỏng, gây sát cốt
Kiểm tra, thay thế
5. Bộ phận quay bị chạm, trục bi cong vênh
Kiểm tra, sửa chữa
6. Lưu lượng tăng quá mức
Đóng bớt van trên ống đẩy
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 62/64
Phân loại hư hỏng
Dự đoán nguyên nhân
Phương pháp khắc phục
7. Hư hỏng phần cơ khí của bơm và động cơ điện
Kiểm tra, thay thế phần hư hỏng
8. Có vật lạ gây kẹt bơm
Dừng máy, kiểm tra và khắc phục
9. Chạy máy khi điện áp mạng bị sụt lớn
Đóng bớt van đẩy sao cho dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng dòng điện định mức
10. Quạt làm mát động cơ bị hỏng
Kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế
11. Nhiệt độ môi trường tăng cao
Kiểm tra, tăng cường quạt đối lưu gió
Bơm bị rung và có tiếng ồn mạnh
1. Lắp đặt tổ máy không đúng hoặc bị xê dịch
Kiểm tra, hiệu chỉnh lại.
2. Nền móng yếu hoặc ống hút, ống đẩy lắp đặt không chắc chắn, thiếu gối đỡ
Kiểm tra, bổ sung
3. Quạt gió của động cơ bị hỏng
Kiểm tra thay thế hoặc sữa chữa
4. Bánh xe công tác bị bẩn
Kiểm tra làm sạch
5. Bu lông chân đế bị lỏng
Siết chặt các đai ốc chân đế
6. Xuất hiện xâm thực do tăng chiều cao hút
Dùng bơm tìm cách hạ chiều cao hút hình học thực tế hoặc đóng bớt van đẩy.
7. Hư hỏng phần cơ khí (hỏng chi tiết quay, trục bị cong, ổ đỡ bị mài mòn)
Kiểm tra thay thế các chi tiết bị hỏng.
8. Ngược chiều quay
Kiểm tra, đảo lại đầu dây điện vào động cơ điện
9. Lưu lượng xả quá lớn
Kiểm tra dòng điện, đóng bớt van thoát.
10. Lưu lượng quá thấp
Cho dừng máy, kiểm tra van hút. Van đẩy, van một chiều kẹt hoặc chưa mở hết.
11. Cao su khớp nối bị hỏng
Kiểm tra, thay thế.
Bơm đang làm việc đột nhiên nước không lên
1. Bể hút bị cạn nước, lưới chắn rác của bơm hoặc phểu hút bị hở
Phải chờ cho đủ nước. Nếu thường xảy ra cần bố trí lại miệng vào của ống hút.
2. Bánh xe công tác bị hỏng
Kiểm tra, siết chặt lại
3. Vòng túp bị cháy hoặc mài mòn quá mức.
Kiểm tra lại bộ phận dẫn nước bôi trơn, làm mát và thay thế vòng túp
4. Hở ống hút
Kiểm tra, khắc phục
Vỏ bơm bị nóng
Máy chạy lâu mà van đẩy không mở
Dừng máy, kiểm tra van
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 63/64
Phân loại hư hỏng
Dự đoán nguyên nhân
Phương pháp khắc phục
Ổ trục bị nóng
1. Dầu cạn, bẩn
Rửa ổ, thay dầu mới
2. Cạn dầu, khô mỡ
Đổ thêm dầu, bổ sung mỡ
3. Chất lượng dầu, mỡ xấu
Kiểm tra nếu không đạt cần thay dầu mỡ.
4. Nắp chăn bị siết chặt quá
Nới lỏng, điều chỉnh lại khe hở
5. Chạy dầu
Sửa chữa chỗ hư hỏng
6. Ổ bi bị mòn quá
Kiểm tra, thay thế.
Cụm vòng túp bị nóng
1. Bích ép túp chặt quá
Nới lỏng
2. Ống dẫn nước đến cụm vòng túp bị tắc
Kiểm tra, thông tắc
Động cơ bị gầm khi quay
1. Mất pha nguồn điện cung cấp
Kiểm tra nguồn điện
2. Dây quấn động cơ bị chập hoặc bị đứt.
Kiểm tra, sửa chữa động cơ điện
Rò rỉ nhiều từ vòng đệm làm kín trục
1. Vòng đệm cơ khí bị lỏng
Thay vòng đệm cơ khí
2. Lắp đặt vòng đệm không chính xác
Kiểm tra, lắp đặt lại
3. Vòng đệm bị hỏng
Thay vòng đệm
4. Trục bơm hoặc ống lót bị hỏng
Thay thế các chi tiết bị hỏng.
5. Trục bị cong vênh
Kiểm tra, sửa chữa
Không khởi động được
1. Mất điện
Kiểm tra nguồn điện
2. Các thiết bị đóng cắt điện bị hỏng hoặc cầu chì bị đứt
Kiểm tra, sửa chữa
3. Điện áp vượt mức cao hoặc giảm quá thấp so với mức cho phép.
Kiểm tra, khắc phục
4. Thiết bị bảo vệ điện áp, quá dòng bị tác động hoặc bị hỏng
Kiểm tra, khắc phục
5. Mất nguồn điện cấp cho mạch điều khiển
Kiểm tra, khắc phục
6. Bơm hoặc động cơ bị kẹt
Tháo bơm hoặc động cơ kiểm tra sửa chữa
7. Động cơ điện bị cháy
Tháo động cơ sửa chữa
Điện trở cách điện của động cơ thấp
1. Cách điện bị lão hóa
Tháo động cơ, rút roto, dùng xăng rửa sạch, tiến hành tẩm sấy. khi cách điện ≥ 1MΩ cho phép đưa vào vận hành
2. Độ ẩm quá cao
Tìm nguyên nhân gây ẩm để khắc phục, loại trừ. Tiến hành sấy động cơ đảm bảo cách điện ≥ 1MΩ
QUY TRÌNH BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Mã ISO: QT-BT-03
Ngày ban hành 15/04/2015
Lần soát xét: 01
Trang 64/64
Phân loại hư hỏng
Dự đoán nguyên nhân
Phương pháp khắc phục
3. Cách điện giữa các pha hoặc với vỏ thấp
Tiến hành tẩm sấy. Sau khi tẩm sấy nếu cách điện vẫn < 1MΩ thì phải quấn lại dây quấn động cơ.
Sự dao động và tiếng ồn
1. Hiện tượng búa thủy ở trong ống trên mặt đất
Đưa ra biện pháp để chống lại hiện tượng búa thủy lực
2. Van đẩy đóng quá nhiều
Tăng độ mở van
3. Kết cấu van một chiều bị hỏng
Tháo ra sửa chữa
4. Bơm bị mòn
Tháo ra sửa chữa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- xemtailieu_quy_trinh_bao_tri_phan_co_dien_8518_2170613.doc