Tài liệu Quảng cáo và xúc tiến thương mại quốc tế: BỘ MÔN
Logistics
KINH DOANH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
QUẢNG CÁO
VÀ XÚC TIẾN
THƢƠNG MẠI
QUỐC TẾ
DHTM_TMU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• [1] PGS.TS An Thị Thanh Nhàn, T. S Lục Thị Thu Hường, 2011,
Giáo trình Quảng cáo và XTTM quốc tế , Trường ĐHTM, NXB
Thống kê, Hà nội
• [2] PGS.TS An Thị Thanh Nhàn, T. S Lục Thị Thu Hường, 2010,
Quản trị xúc tiến thương mại trong xây dựng và phát triển thương
hiệu, NXB LĐ-XH. Hà Nội
• [3] Hoàng Trọng, Hoàng Thị Phương Thảo ,2007, Quản trị chiêu thị,
NXB Thống kê, Hà Nội
• [4]. Pháp lệnh quảng cáo, 2002, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội
• [5]. William F.Arens , 2005, Advertising, Irwin McGraw- Hill
DH
M_TMU
Bán hàng cá nhân và QT lực lƣợng BHQT
Quá trình Xúc tiến TMQT
Quảng cáo TMQT
2
3
1
6
Quan hệ công chúng trong TMQT
Xúc tiến thƣơng mại trong TMQT
4
Xúc tiến bán hàng trong TMQT5
NỘI DUNG HỌC PHẦN
7 Marketing trực tiếp và Hội chợ-Triển lãm QT
8 Hệ thống XTTM vĩ mô và Xúc tiến TMĐT
DHTM_TMU
CHƢƠNG 1
Xúc tiến thƣơng mại tro...
96 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Quảng cáo và xúc tiến thương mại quốc tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ MÔN
Logistics
KINH DOANH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
QUẢNG CÁO
VÀ XÚC TIẾN
THƢƠNG MẠI
QUỐC TẾ
DHTM_TMU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• [1] PGS.TS An Thị Thanh Nhàn, T. S Lục Thị Thu Hường, 2011,
Giáo trình Quảng cáo và XTTM quốc tế , Trường ĐHTM, NXB
Thống kê, Hà nội
• [2] PGS.TS An Thị Thanh Nhàn, T. S Lục Thị Thu Hường, 2010,
Quản trị xúc tiến thương mại trong xây dựng và phát triển thương
hiệu, NXB LĐ-XH. Hà Nội
• [3] Hoàng Trọng, Hoàng Thị Phương Thảo ,2007, Quản trị chiêu thị,
NXB Thống kê, Hà Nội
• [4]. Pháp lệnh quảng cáo, 2002, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội
• [5]. William F.Arens , 2005, Advertising, Irwin McGraw- Hill
DH
M_TMU
Bán hàng cá nhân và QT lực lƣợng BHQT
Quá trình Xúc tiến TMQT
Quảng cáo TMQT
2
3
1
6
Quan hệ công chúng trong TMQT
Xúc tiến thƣơng mại trong TMQT
4
Xúc tiến bán hàng trong TMQT5
NỘI DUNG HỌC PHẦN
7 Marketing trực tiếp và Hội chợ-Triển lãm QT
8 Hệ thống XTTM vĩ mô và Xúc tiến TMĐT
DHTM_TMU
CHƢƠNG 1
Xúc tiến thƣơng mại trong
TMQT
4
1.1 Khái quát về Xúc tiến TMQT
1.2 Khác biệt hóa và truyền thông THQT
1.3 Các nhân tố môi trƣờng QT trong XTTM
DHTM_TMU
1.1 Khái quát về XT TMQT
Khái niệm: Luật TM 2005
- Thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa/DV
- Khuyến mại, quảng cáo, trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch
vụ và hội chợ, triển lãm thương mại.
Đối tượng nhận tin trong thị trường các quốc gia
DN VN hoạt động trên thị trƣờng QT
DN QT hoạt động trên thị trƣờng VN
Xúc tiến
TMQT
Môi trƣờng
KDQT
DHTM_TMU
Bản chất: QT truyền thông giao tiếp
1.1 Khái quát về XT TMQT
Thông điệp ko tới ĐTNT - ĐTNT không hiểu, hiểu sai
ĐTNT không đáp ứng đúng - TĐ bị nhiều
Văn hóa quốc gia A Văn hóa quốc gia B
Mã hóa
Người
gửi Đáp ứng
Phản
hồi
Nhiễu
Giải mã
Thông điệp/
Kênh t.thông
DHTM_TMU
1.1 Khái quát về XT TMQT
Vai trò, Chức năng
Thông tin, thuyết phục, nhắc nhớ
Hỗ trợ chính sách sản phẩm, giá, phân phối
Thúc đẩy doanh thu
Giảm rủi ro khi thâm nhập thị trƣờng QT
Vai trò
Chức năng
Cung cấp thông tin, tạo ra sự nhận biết
Kích thích nhu cầu, khuyến khích dùng thử.
Khác biệt hóa sp, đề cao giá trị sp
Hỗ trợ trung gian.
Giữ chân KH, ổn định doanh số.
DHTM_TMU
1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT
Tạo sự khác biệt thƣơng hiệu để cạnh tranh Cơ sở
xác định ý tƣởng thông điệp truyền thông
Khác biệt hóa sản phẩm
Thuộc tính
sản phẩm
DHTM_TMU
9Sản phẩm Dịch vụ Nhân sự Hình ảnh
Tính chất Giao hàng Năng lực Biểu tượng
Công dụng Lắp đặt Lịch sử Phương tiện truyềnthông
Múc độ phù hợp Huấn luyện kháchhàng Tín nhiệm Bầu không khí
Độ bền Dịch vụ tư vấn Tin cậy Sự kiện
Độ tin cậy Sửa chữa Nhiệt tình
Khả năng sử dụng Những dịch vụ khác Biết giao tiếp
Kiểu dáng
Kết cấu
Các yếu tố tạo đặc điểm khác biệt
DHTM_TMU
-Vị thế (position): Nhân thức/hình ảnh S.P/DN trong tâm trí K.H
- Định vị (positioning): Chủ động xây dựng và thông đạt những giá
trị đặc trưng của hình ảnh S.P/DN trong tâm trí K.H .
1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT
Định vị truyền thôngDHTM_TMU
Xác định tập thƣơng hiệu cạnh tranh
Xác định tập thuộc tính (chức năng, tâm
lý)
Xây dựng và phân tích vị trí các thƣơng
hiệu
Quyết định vị trí và chiến lƣợc truyền
thông
Quy trình Định vị truyền thông
1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT
DHTM_TMU
1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT
Chiến lƣợc XTTM QT
Có mối liên hệ chặt chẽ với chiến lƣợc sản phẩm QT
Phát triển và duy trì một hỗn hợp thông tin nhằm sử dụng các nguồn
lực của công ty ở mức tối đa để thu hút một cách cạnh tranh các thị
trường tiềm năng đạt các mục tiêu Marketing và tổ chức
D.số tại
chính quốc
D.số tại nước
thứ 3
D.số tại nước
thứ 4
Thời gian
D.số tại nước
thứ 2Doanh
số
DHTM_TMU
Thay đổi về sản phẩm trong môi trƣờng
quốc tế
TS. An Thị Thanh Nhàn 13
Nhân tố môi trƣờng Những thay đổi thiết kế
Mức độ và kỹ năng lao động Đơn giản hóa sản phẩm.
Mức chi phí lao động Tự động hóa hay thủ công hóa SP
Mức độ học vấn Làm đơn giản hóa sản phẩm.
Mức thu nhập Thay đổi chất lượng, giá cả
Mức lãi suất Thay đổi chất lượng giá cả
Sự khác biệt khí hậu. Cải tiến sản phẩm.
Sự sẵn có của nguyên liệu Thay đổi nguyên liệu và cấu trúc SP
Sự sẵn có về năng lượng Điều chỉnh kích thước sản phẩm.
Các điêù kiện đặc biệt Tái thiết kế hoặc sáng tạo SP mới
DHTM_TMU
Toàn cầu hoá sp
Toàn cầu hoá sp
Địa phƣơng hoá sp
Địa phƣơng hoá sp
Địa phƣơng hoá sp, địa phƣơng hoá XT
theo định hƣớng toàn cầu
Toàn cầu hoá XT
Địa phƣơng hoá XT
Toàn cầu hoá XT
Địa phƣơng hoá XT
Chiến lƣợc
sản phẩm QT
Chiến lƣợc
xúc tiến QT
1 sp, 1 thông điệp
1 sp, nhiều thông điệp
nhiều sp, 1 thông điệp
nhiều sp, nhiều thông điệp
nhiều sp, th.điệp thích nghi
Chiến lƣợc XTTM QT
tƣơng ứng với CL SP
1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT
Chiến lƣợc XTTM QTDHTM_TMU
Văn hóa
Xã hội
Chính trị
Pháp luật
Nhân
khẩu
Kinh
tế
Điều chỉnh
XTTM
thách thức
và cơ hội
mới
1.3 Các nhân tố môi trƣờng QT
DHTM_TMU
16
1.3 CÁC NHÂN TỐ MÔI TRƯỜNG TRONG XTTM
QUỐC TẾ
Các quyết định marketing
và xúc tiến TM quốc tế
Môi trƣờng kinh tế
• Giai đoạn phát triển
• Mức sống và thu nhập bq
• Phân phối thu nhập
• Hạ tầng cơ sở và truyền thông
• Chính sách tiền tệ và tỷ giá
Môi trƣờng văn hóa-xã hội
• Ngôn ngữ
• Thẩm mỹ và phong cách sống
• Giá trị và quy tắc xã hội
• Truyền thống và tập quán
• Tôn giáo và những điều cấm kỵ
Môi trƣờng nhân khẩu
• Quy mô dân số và tốc độ pt
• Số lượng và quy mô hộ gđình
• Lứa tuổi và cơ cấu tuổi tác
• Nghề nghiệp và tầng lớp xh
• Trình độ giáo dục
Môi trƣờng chính trị-pháp luật
• Tổ chức bộ máy và cơ chế
• Luật và thi hành luật
• Chiến lược và CS phát triển
• Mức độ ổn định chính trị
• Thái độ đối với cty quốc tế
DHTM_TMU
CHƢƠNG 2
Quá trình Xúc tiến TMQT
17
2.1 Truyền thông XTQT và Quá trình đáp ứng
tâm lý KH
2.2 Quá trình xúc tiến TMQT
2.3 Các yếu tố thúc đẩy tính QT của XTTM
DHTM_TMU
2.1 Quá trình XTTM và Quá trình đáp ứng tâm lý KH
Quá trình truyền thông trong TMQTDHTM_TMU
19
NGƢỜI
GỬI
Công ty
quốc tế
Mã
hóa
THÔNG ĐIỆP
Quảng cáo
Quan hệ c.chúng
Xúc tiến bán
Bán hàng CN
Truyền miệng
NGƢỜI
NHẬN
Khách
hàng
quốc tế
NHIỄU
(Thông điệp c.tranh)
PHẢN HỒI
Nhận biết sản phẩm
Mua hàng
Sự trung thành
PHƢƠNG
TIỆN
Tạp chí, báo
Truyền hình
Truyền thanh
Ngoài trời
Thƣ trực tiếp
Internet
Giải
mã
Các công cụ XT cơ bản trong thị trường quốc tế
DHTM_TMU
TS. An Thị Thanh Nhàn 20
DHTM_TMU
Các quá trình tâm lý trong XTTM
TS. An Thị Thanh Nhàn 21
Giai đoạn
Các lý thuyết về quá trình tâm lý khách hàng
Mô hình
AIDA
Thứ bậc
tác động
Đổi mới-
Chấp nhận
Mô hình
giao tiếp
Nhận
thức Chú ý
Nhận biết
Hiểu biết
Nhận biết
Nghe-Nhìn
Tiếp nhận
Hiểu biết
Cảm
xúc
Hứng thú
Mong muốn
Thiện cảm
Ưa thích
Tin tưởng
Hứng thú
Đánh giá
Thái độ
Ý định
Hành
vi
Hành động
Mua
Dùng thử
Chấp nhận
Hành vi
DHTM_TMU
2.2 Quá trình xúc tiến TMQT
Quảng
cáo
PR
Phân tích tt & hiện trạng cty
Xác định mục tiêu XTTM
Xác định ngân sách XTTM
Thiết kế các công cụ XTTM
Bán hàng
cá nhân
Xúc tiến
bán
Marketing
trực tiếp
Thực thi chƣơng trình XTTM
Đo lƣờng & đánh giá
hiệu quả
Duyệt lại
ngân sáchN.cứu lại
tt & mục tiêu
DHTM_TMU
Công ty
(Company)
Khách hàng
(Customers)
Đối thủ CT
(Competitors)
Nhận biết
rõ ràng & chính xác
thực trạng
Ai là người mua sp?
Hvi mua? P.cách?
Nhận biết về sp?
Sản phẩm/d.vụ
Nguồn lực
Bao phủ t.trường
Điểm mạnh
Điểm yếu
CL truyền thông
Quốc gia
(Country)
Tiền tệ
(Currency)
MT dân cư
MT kinh tế
MT VH-XH
MT CT-PL
Tỷ giá
Biến động
Rủi ro
Lợi nhuận
1. Phân tích thị trƣờng và hiện trạng công ty
2.2 Quá trình xúc tiến TMQT
DHTM_TMU
Mục tiêu C.L kinh doanh
Mục tiêu marketing
Mục tiêu XTTM
Truyền thông Kinh tế
Nhận biêt
Hiểu biết
ham muốn
Hành động
Doanh số,
Thị phần, số KH
Lợi nhuận
2. Xác định mục tiêu
2.2 Quá trình xúc tiến TMQT
DHTM_TMU
Share of money
Share of voice
Share of mind & heart
Share of market
3. Xác định ngân sách XTTM
2.2 Quá trình xúc tiến TMQT
Tùy khả
năng
Ngang
bằng
cạnh
tranh
Phần
trăm/doa
nh số
Mục tiêu
và công
việc
DHTM_TMU
Thông tin - Thuyết
phục - Nhắc nhở
Quảng cáo
Tiếp cận đại chúng
Tạo hình ảnh
Linh hoạt
Nhiều phương tiện
Chi phí cao
Giao tiếp một chiều
Thời gian ngắn
Nhiều cạnh tranh
Xúc tiến bán
Ngắn hạn
Dễ bị sao chép
Rủi ro về uy tín
Dễ bị lạm dụng
Khuyến khích vchất
Thay đổi hành vi
Kỹ thuật đa dạng
Dễ kết hợp
Quan hệ
công chúng
Độ tin cậy cao
Tổng chi phí thấp
Hình ảnh & uy tín
Khó kiểm soát
Nhiều cạnh tranh
Cần sự hợp tác
của truyền thông
Bán hàng
cá nhân
Giao tiếp 2 chiều
Thuyết phục tốt
Trình diễn sản phẩm
Xây dựng quan hệ
Yêu cầu kỹ năng cao
Thông điệp ít nhất quán
Chi phí cao/1 tiếp xúc
Phạm vi hẹp
Tương tác, phản hồi
Xdựng quan hệ
Vượt qua k.cách
Linh hoạt
Marketing
trực tiếp
Quyền riêng tư
Giao nhận sp
KH ngần ngại
Hình ảnh tiêu cực
Mçi c«ng cô cã -u
®iÓm & h¹n chÕ riªng
4. Thiết kế các công cụ xúc tiến
2.2 Quá trình xúc tiến TMQT
DHTM_TMU
Phối hợp công cụ
- Cặp thị trường - sản phẩm
- Chu kỳ sống sản phẩm
- Cơ chế giao tiếp
5. Thực thi các chƣơng trình xúc tiến
2.2 Quá trình xúc tiến TMQT
Triển khai
và phối
hợp
Thuê
ngoài
Kế
hoạch
chi tiết
DHTM_TMU
Đo lƣờng truyền
thông
Mức độ nhận biết
Ghi nhớ
Ưu thích
Lòng trung thành
Mối quan hệ...
Đo lƣờng chỉ tiêu
kinh tế
Doanh số
Thị phần
Tăng trưởng
Tỷ suất lợi nhuận
Chi phí...
6. Đo lƣờng và đánh giá hiệu quả
2.2 Quá trình xúc tiến TMQT
DHTM_TMU
Cách mạng thông tin
Thay đổi sâu sắc mọi khía cạnh
của đời sống kinh tế, văn hóa,
xã hội
Tòan cầu hóa
Vừa hỗ trợ, thúc đẩy, vừa đòi hỏi
hoạt động XTTM vượt raoài
khuôn khổ một QG
Hiểu biết nhu cầu & quá trình đáp ứng tâm lý KH
Chinh phục và mở rộng thị trƣờng QT
2.3 Yếu tố thúc đẩy tính quốc tế
DHTM_TMU
CHƢƠNG 3
Quảng cáo thƣơng mại QT
30
3.1 Khái quát về quảng cáo QT
3.2 Các quyết định cơ bản
3.3 Chiến lƣợc thông điệp quảng cáo QT
3.4 Kế hoạch phƣơng tiện quảng cáo
DHTM_TMU
3.1 Khái quát về quảng cáo QT
Khái niệm
- Truyền thông phi cá nhân
- Ý tưởng hàng hóa và dịch vụ
- Do chủ quảng cáo trả tiền
Quảng cáo QT: Nhắm vào khán
giả sinh sống tại hai hoặc nhiều
quốc gia khác nhau
ĐT tác động chính: khách hàng
ảnh hƣởng đến
hành vi của một
nhóm ngƣời
QCQT
DHTM_TMU
Vai trò, Chức năng
-Thông tin truyền cảm về sp
- Phân biệt sp với đối thủ cạnh tranh
- Khuyến khích ngƣời tiêu dùng sử dụng sp
- Mở rộng phân phối sp, đẩy mạnh bán
hàng
- Giảm một số chi phí sx và bán hàng
- Định hƣớng và kích thích nhu cầu
Chức
năng
3.1 Khái quát về quảng cáo QT
Công cụ cạnh tranh
DHTM_TMU
Hệ thống quảng cáo QT
3.1 Khái quát về quảng cáo QT
-Tập hợp các phần tử, tổ chức riêng biệt
- Tham gia trực tiếp vào quá trình quảng cáo
- Nhằm đáp ứng mục tiêu quảng cáo
Đại lý quảng cáo
và CT dịch vụ hỗ
trợ
Thông điệp
Công ty
kinh doanh QT
Phƣơng tiện
Quảng cáo
Đối tƣợng
nhận tin
DHTM_TMU
Tổ chức QC tại cty KDQT
3.1 Khái quát về quảng cáo QT
Chọn hãng
QCQT
Đại lý QCcáo nội
địa.
Đại lý QC địa
phương
Đại lý có
vốn QT tại
thị trường
địa phương.
Các hãng
quảng các
quốc tế hay các
tập đoàn toàn
cầu
Chọn cấu trúc
phòng QC
Cơ cấu
tập trung
Cơ cấu phân
quyền
Cơ cấu phối hợp
DHTM_TMU
Mô hình chiến lƣợc QCQT
3.1 Khái quát về quảng cáo QT
Chiến lƣợc quảng cáo ảnh hƣởng đến cách thức thiết kế thông điệp
DHTM_TMU
Ngân
sách
Phƣơng
tiện
Thông
điệp
Mục
tiêu
Đo
lƣờng
Mission
Truyền thông
Doanh số
Money
Chu kỳ sống sp
Thị phần/cạnh tranh
Phương tiện/Tần suất
Measurement
Truyền thông
Doanh số
Media
Đặc điểm phương
tiện
Thời biểu QC
Message
Cá biệt hóa
Thích ngi hóa
Tiêu chuẩn hóa
Phƣơng
thức
QCQT
Method
Tòan cầu
Địa phương
Khu vực
3.2 Các quyết định cơ bản trong QC quốc tế
DHTM_TMU
3.3 Chiến lƣợc thông điệp QC quốc tế
Các dạng thông điệp QCQT
Cá biệt hóa
Tiêu chuẩn hóa
Thích nghi hóa
• Nhấn mạnh đặc điểm
cá biệt
• Ngôn ngữ, sở thích
• Có tính xuyên quốc
gia, văn hóa
• Sự tương đồng
• Chấp nhận sự điều
chỉnh
• Mức độ chấp nhận
thương hiệu
DHTM_TMU
Một số
lƣu ý
Chủ nghĩa
Quốc gia
Chủng
Tộc
Ngôn
ngữ
Văn
hóa
3.3 Chiến lƣợc thông điệp QC quốc tế
Một số lƣu ý khi thiết kế thông điệp QCQTDHTM_TMU
39
DHTM_TMU
40
DHTM_TMU
3.4 Kế hoạch phƣơng tiện truyền thông
PTQC
trên
phạm vị
QT
PTQC
quốc tế
PTQC
quốc gia
Các loại phƣơng tiện
DHTM_TMU
TS. An Thị Thanh Nhàn 42
DHTM_TMU
TS. An Thị Thanh Nhàn 43
3.4.2 Các chỉ tiêu đánh giá phương tiện quảng cáo
DHTM_TMU
• Phạm vi: Số lượng KG tiếp xúc ít
nhất 1lần với 1 kênh truyền thông/
khoảng thời gian xác định
• Tần suất : Số lần tiếp xúc bình quân
của KG mục tiêu với 1 kênh truyền
thông/khoảng thời gian xác định
• Hiệu quả chi phí: Chi phí tiếp cận
1000 người trên 1 kênh truyền thông
• Sự phù hợp của
KG với phương
tiện
• Sự phù hợp của
thông điệp với
phương tiện
• Hiệu quả tần suất
tích lỹ
3.4 Kế hoạch phƣơng tiện truyền thông
Chỉ tiêu đánh giá phƣơng tiệnDHTM_TMU
Xác định cách thức tiến hành TGB QC
Phối hợp phƣơng tiện
-Kỹ thuật rào đón
- Kỹ thuật đan xen
Vị tríKích cỡ
Tính
Liên tục
Thời điểm
3.4 Kế hoạch phƣơng tiện truyền thông
Kế hoạch sử dụng phƣơng tiện QCDHTM_TMU
CHƢƠNG 4
Quan hệ công chúng trong TMQT
46
4.1 Khái quát về QHCC trong TMQT
4.2 Các công cụ QHCC phổ biến trong TMQT
4.3 Các quyết định cơ bản
DHTM_TMU
4.1 Khái quát về quan hệ công chúng
Khái niệm
Đặc điểm
- Chi phí không cao
- Độ tin cậy cao
- Khó kiểm soát trực tiếp
- Xây dựng, quản lý các mqh
- Quảng bá hình ảnh/uy tín
- Đưa tin tức về sp, dn
- Thông tin truyền miệng
Chức năng
-Hoạt động truyền thông gián tiếp
- đánh giá thái độ, các yếu tố ảnh hưởng lợi ích các nhóm
công chúng có liên quan
- Hành động sự hiểu biết và tin tưởng của công chúng
DHTM_TMU
4.1 Khái quát về quan hệ công chúng
Các nhóm công chúng
Công chúng đối nội
Khách hàng
Nhân viên
Nhà phân phối
Nhà cung cấp
Cổ đông
Mức độ tác động: trực tiếp và đều
đặn (ngắn, trung và dài hạn)
Công chúng đối ngoại
Chính quyền
Giới truyền thông
Cộng đồng dân cư
Giới tài chính
Cổ đông tiềm năng
Mức độ tác động: gián tiếp, không
thường xuyên (trung và dài hạn)
DHTM_TMU
4.1 Khái quát về quan hệ công chúng
Đặc điểm QHCC trong KDQT
- Mở rộng do quá trình tòan cầu hóa
- Đòi hỏi sự nhạy bén và linh hoạt
- Dạng QHCC phổ biến nhất là tài trợ sự kiện
DHTM_TMU
Tuyên truyền
Tài trợ
•Tin tức
•Kịp thời, đầy đủ, cởi mở,
công bằng, thân thiện
•Tính đại chúng
•Sự say mê của khán giả
•Lợi ích đa chiều
Hoạt động cộng
đồng
•Tính nhân đạo & từ thiện
•Môi trường, giáo dục, bảo trợ
•Huy động nhiều nguồn lực
Giải quyết khủng
hoảng
•Sự cố bất thường, nguy hiểm
•Xác định rõ nguyên nhân
•Phản ứng nhanh, nhất quán
4.2 Các công cụ quan hệ công chúng
DHTM_T
U
- Bản tin/thông điệp mang tính thông tin
- Công ty không phải trả tiền thuê phương tiện
- Được phương tiện truyền thông xuất bản thay mặt công ty
4.2 Các công cụ quan hệ công chúng
Tuyên truyền
CHỦ ĐỀ T. TRUYỀN
-Giới thiệu sản phẩm
-Hoạt động nhân sự
- Hoạt động tài chính
- Sự kiện đặc biệt:
HÌNH THỨC
- Bản tin
- Họp báo
- Bài giới thiệu về
công ty
- Thư gửi ban biên
tập
NGUYÊN TẮC
- Nhanh chóng
- Dữ liệu phong phú
- Cởi mở:
- Công bằng
- Thân thiện:
DHTM_TMU
Là một giao dịch kinh tế lợi ích cho Các bên. Thực chất D.N
bỏ tiền/nguồn lực để đối tác thực hiện chương trình (sự kiện/dự
án) nào đó có lợi cho các bên liên quan
4.2 Các công cụ quan hệ công chúng
Tài trợ và tổ chức sự kiện
LỢI ÍCH
Tiếp cận với thị trường
trọng điểm
Nâng cao mức độ nhận
biết thương hiệu cạnh
tranh
Thu hút sự quan tâm của
giới truyền thông
QUAN ĐIỂM
Người có công, -
người góp của
Mang tới lợi ích đa
chiều
Nâng cao chất
lượng cuộc sống
cộng đồng và xã hội
YÊU CẦU
Lựa chọn sự kiện tài
trợ thích hợp
Thiết kế chương trình
tài trợ tối ưu:
Đánh giá kết quả tài
trợ
DHTM_TMU
4.2 Các công cụ quan hệ công chúng
Giải quyết khủng hoảng
sự cố bất thƣờng, một tình huống đã đạt tới giai đoạn nguy hiểm, gay cấn, có
tác động tiêu cực đến khách hàng, đến công ty và các nhóm công chúng có
liên quan, có thể đe doạ đến hoạt động của d.n và uy tín của thƣơng hiệu.
Nhiệm vụ
- Chủ động thu hồi sản phẩm, công
khai tin tức sự cố, trấn an khách
hàng và cập nhật đầy đủ các thông
tin có liên quan đến sự cố
- Tạo các thông điệp về sự cố có
tính nhân bản bảo vệ danh tiếng
của công ty đã xây dựng trong
nhiều năm
Nguyên tắc giải quyết
- Củng cố các mối quan hệ hiện tại
- Coi giới truyền thông là đồng minh
- Đặt uy tín lên hàng đầu
- Phản ứng nhanh
- Đầy đủ thông tin
- Nhất quán
DHTM_TMU
4.3 Quy trình hoạch định và thực thi
Truyền thông
• Nói gì
• Làm gì để thay đổi
Nghiên cứu
• Tình huống đang
diễn ra nhƣ thế nào
Hành động
• Phải làm gì để thay đổi
Đánh giá
•Đã nói và làm tốt
nhƣ thế nào
DHTM_TMU
CHƢƠNG 5
Xúc tiến bán hàng trong TMQT
55
5.1 Khái quát về XTBH trong TMQT
5.2 Các công cụ XTBH trong TMQT
5.3 Các quyết định cơ bản
DHTM_TMU
Khái niệm
Tập hợp nhiều công cụ khuyến khích ngắn hạn,
nhằm kích thích N.TDvà các trung gian thƣơng mại
mua hàng hóa và DV nhanh hơn và nhiều hơn.
5.1 Khái quát về xúc tiến bán
Vai trò
-Thu hút người sử dụng mới,
- khuyến khích sử dụng lại sp
- Khuyến khích mua nhiều và thường xuyên hơn
- Giới thiệu sp mới, hướng dẫn sử dụng
-Mở rộng/tăng cường hệ thống pp
-
DHTM_TMU
5.1 Khái quát về xúc tiến bán
Đối tƣợng tác động
-Hàng mẫu
- Phiếu mua hàng
- Quà tặng
- Thi có thưởng, xổ số
- Giảm giá trực tiếp
- Thưởng thêm hàng
- Hòan tiền 1 phần
- Thẻ tích điểm, KH thân thiết
XTB tới
ngƣời tiêu dùng
(cơ chế kéo)
-Ưu đãi mua hàng
- Trợ cấp chuyển hàng
- Giảm giá khi mua tiếp
- Hàng tặng
- Hỗ trợ trưng bày hàng
- Hội nghị KH
- QC & XT hợp tác
XTB tới
trung gian pp
(cơ chế đẩy)
DHTM_TMU
5.1 Khái quát về xúc tiến bán
Phải thích nghi hoàn tòan với thị trƣờng ở từng quốc gia
-Môi trƣờng pháp lý
Đạo đức kinh doanh, an ninh XH
Điều kiện cạnh tranh lành mạnh
Đặc thù của XTBH trong KDQT
-Môi trƣờng kinh tế
Trình độ phát triển kinh tế
Mức độ trưởng thành của thị trừong
-Môi trƣờng văn hóa – xã hội
Địa vị xã hội, Trình độ học vấn
Quan điểm tiêu dùng về XTB
-Hệ thống phân phối
mối tương quan quyền lực giữa TG
với nhà sx
DHTM_TMU
5.2 Các công cụ XTB quốc tế phổ biến
Công cụ xúc tiến với NGƢỜI TIÊU DÙNG
Hàng mẫu Phiếu mua hàng
Quà tặng
Thi có thƣởng
và xổ số
Các ƣu đãi khác
DHTM_TMU
Cơ chế tác động
Tác động Tức thời Trì hoãn
Tới giá trị - Quà tặng trực tiếp
-Bao bì đẹp và tái sử
dụng được
- Cào trúng thưởng tại
chỗ
- Hàng mẫu
- Thưởng thêm hàng
-Quà tặng theo thư yêu
cầu
- Thi có thưởng
- Xổ số
- Khách hàng thân thiết
Tới giá cả -Giảm giá trực tiếp
- Quà tặng phải thanh
tóan 1 phần
-Phiếu mua hàng cho lần
sau
- Hòan tiền 1 phần
5.2 Các công cụ XTB quốc tế phổ biến
Công cụ xúc tiến với NGƢỜI TIÊU DÙNGDH
M_TMU
5.2 Các công cụ XTB quốc tế phổ biến
Công cụ xúc tiến với TRUNG GIAN PHÂN PHỐI
Ưu đãi mua
hàng
Trợ cấp
chuyển hàng
Giảm giá khi
mua tiếp
Hàng tặng
Hỗ trợ trưng
bày
Hội nghị KH
Hội thi bán
hàng
QC và XT hợp
tác
DHTM_TMU
5.3 Các quyết định cơ bản của XTBH QT
Xác định
mục tiêu
Lựa chọn
công cụ
Đánh giá
kết quả
Xây dựng
và triển
khai
- Quy mô kích thích và điều kiện
tham gia
- Không gian, thời gian, lịch trình
- Phương tiện truyền thông
- Thử nghiệm ở pvi hẹp
- Chỉnh sửa nếu cần thiết
- Tự làm hay thuê ngoài
- Tổ chức công việc chi tiết
- Mục tiêu CL truyền thông
- Đối với NTD và trung gian
- Thị trường và chu kỳ sống sp
- Cạnh tranh
- Chi phí và nguồn lực
- So sánh dsố, dthu
(trước/sau XTB)
- Tổng kết ngân sách
- Nghiên cứu thái độ KH
DHTM_TMU
-Đối với ngƣời tiêu dùng
Thúc đẩy mua nhiều hơn
Lôi kéo sử dụng thử
Lôi kéo từ bỏ sp của đối thủ
-Đối với trung gian pp
Khuyên khích pp sp mới
Khuyến khích mua hàng trái vụ
Cân bằng với đối thủ
a. Xác định mục tiêu
5.3 Các quyết định cơ bản của XTBH QT
- Căn cứ vào đối tượng tác động
- Đặc điểm thị trường
- Mục tiêu của XTB
- Tình hình cạnh tranh
- Hiệu suất chi phí của từng công
cụ
b. Lựa chọn công cụDHTM_TMU
-Quy mô, cường độ kích thích
- Điều kiện tham gia
- Phạm vi không gian, thời gian, lịch
trình thực hiện
-Lựa chọn phương tiện để phát thông
điệp XTB
- Quyết định ngân sách
c. Xây dựng và triển khai
5.3 Các quyết định cơ bản của XTBH QT
- So sánh mức tiêu thụ sp trước,
trong, sau đợt XTB
- Đánh giá mức độ đáp ứng với
chương trình
- Khảo sát sự nhận biết và phản
hồi của KH
-
d. Đánh giá kết quả
DHTM_TMU
CHƢƠNG 6
Bán hàng cá nhân và
Quản trị lực lƣợng bán hàng QT
65
6.1 Khái quát về bán hàng cá nhân
6.2 Quy trình bán hàng cá nhân QT
6.3 Quản trị lực lƣợng bán hàng QT
DHTM_TMU
6.1 Khái quát về bán hàng cá nhân
Khái niệm
Hình thức xúc tiến dựa trên hoạt động giao tiếp trực tiếp giữa ngƣời bán với
khách hàng để thuyết phục khách hàng ƣa thích và mua sản phẩm
Đặc điểm
- Biến số của phân phối và XTTM
-Quá trình giao tiếp trực tiếp
-XT tập trung vào chủ thể xác định
- Con người là phương tiện truyền thông
- Vai trò phụ thuộc vào bản chất sp, nhu cầu
NTD, giai đoạn trong qt mua
DHTM_TMU
6.1 Khái quát về bán hàng cá nhân
Chức năng
XTTM PHÂN PHỐI
Chức năng
Truyền đạt chính xác thông tin
về sản phẩm và dịch vụ
Nghiên cứu và thu thập thông
tin về thị trường (khách hàng,
đối thủ cạnh tranh).
Thăm dò và tìm kiếm những
khách hàng mới.
Cung cấp các dịch vụ cho khách
hàng; cố vấn về các tìm hiểu sản
phẩm, trợ giúp kỹ thuật, giao
hàng tới địa chỉ theo yêu cầu của
khách hàng.
Đánh giá tính chất khách hàng
và điều phối hàng hoá phù hợp
giữa các khách hàng.
Thực hiện việc bán hàng hoá
DHTM_TMU
6.1 Khái quát về bán hàng cá nhân
Phân loại nghề nghiệp
Tổng thể đội ngũ lao động trực triếp liên quan đến chào hàng, cung
ứng h2, dịch vụ, phục vụ và chăm sóc khách hàng của DN
Nhà quản trị bán hàng: GĐ bán hàng,
GĐ khách hàng
Lực lượng bán bên ngoài DN: đại lý,
đại diện thị trường
Nhân viên bán hàng của DN: NV
bán hàng, giao hàng, thu ngân, kỹ
thuật, dịch vụ
DHTM_TMU
- Hiểu biết rộng về môi trường TMQT
- Hiểu biết sâu về chuyên môn
- Khả năng thương lượng đàm phán
- Năng lực làm việc độc lập, nhạy bén
- Kỹ năng ngôn ngữ và hiểu biết văn hóa
- Thành thạo nghi thức xã giao trong KD
- Linh hoạt, thích di chuyển, thích du lịch
- Sức khỏe tốt và dễ thích nghi
Phù hợp với môi trƣờng thƣơng
mại QT
6.1 Khái quát về bán hàng cá nhân
Yêu cầu với lực lƣợng BH quốc tếDHTM_TMU
6.2 Quy trình bán hàng cá nhân
Tìm kiếm
và sàng
lọc
Tiếp cận
sơ bộ
Giới thiệu
và chào
hàng
Tiếp cận
chính
thức
Theo dõi
và duy trì
Xử lý ý
kiến phản
đối
Kết thúc
thƣơng vụ
DHTM_TMU
6.3 Tổ chức lực lƣợng bán hàng QT
Các công việc liên quan đến việc tuyển chọn, lãnh đạo, quản lý, giám
sát và động viên lực lượng bán hàng hòan thành tốt nhiệm vụ và đóng
góp vào mục tiêu chung của dn kinh doanh QT
ThiẾT kế Quản lý
Nâng cao hiệu
quả
DHTM_TMU
6.3 Tổ chức lực lƣợng bán hàng QT
Xđ
mục tiêu,
nhiệm vụ
Xđ cơ cấu,
quy mô
Xđ Chế độ
đãi ngỗ
Kế hoạch
Tuyển chọn
và huấn
luyện
- Theo địa bàn
- Theo sp
- Theo KH
- Cơ cấu hỗn hợp
- Số lượng , trình độ
- Chính thức, bán thời gian
- Cường độ lao động
- Dsố, thị phần
- KH hiện tại, tiềm năng
- Mục tiêu truyền thông
- Lương cơ bản
- Hoa hồng bán hàng
- Tiền thưởng
- Lợi ích khác
Thiết kế LLBH DHTM_TMU
6.3 Tổ chức lực lƣợng bán hàng QT
Tuyển
dụng
Huấn luyện
Giám sát,
đánh giáĐãi ngộ
Đảm bảo tính chuyên nghiệp,
độ tin cậy, hiệu suất cao
- Đào tạo ban đầu: sp, dn, kỹ
năng BH, KH, quy định, trách
nhiệm
- Tập huấn định kỳ
Động viên, khích lệ LLBH có
cống hiến cao nhất cho dn
- Thi đua
- Cơ hội thăng tiến
- Ghi nhận thành tích
- Hội nghị bán hàng
Phù hợp với nhiệm vụ, đặc
điểm, cơ cấu
- Tố chất cá nhân
- Trình độ chuyên môn
- Kỷ luật lao động
Đánh giá chính xác và
xác đáng kết quả
- Định lượng (dsố, lợi
nhuận, số lượng KH
mới)
- ĐỊnh tính (đánh giá về
tinh thần, thái độ, ứng
xử với KH
Quản lý lực lƣợng bán
hàng DHTM_TMU
6.3 Tổ chức lực lƣợng bán hàng QT
Nâng cao hiệu quả lực lƣợng bán hàng QT
Huấn luyện
nghệ thuật bán
hàng
Nghệ thuật
thƣơng lƣợng
Nghệ thuật tạo
dựng và duy
trì quan hệ
DHTM_TMU
CHƢƠNG 7
Marketing trực tiếp và
Hội chợ - Triển lãm QT
75
7.1 Marketing trực tiếp
7.2 Hội chợ - Triển lãm TMQT
DHTM_TMU
7.1 Marketing trực tiếp
Khái niệm, vai trò
-Sử dụng các kênh liên hệ trực tiếp với KH
- Tiếp cận và phân phối sp
- Không thông qua các trung gian TM
-Hoạt động giao tiếp trực tiếp với KH mục tiêu
- Tạo sự phản hồi nhanh chóng
- Là cơ sở để lập kế hoạch kinh doanh tiếp theo
- Tiết kiệm chi phí, sd nguồn lực hiệu quả
DHTM_TMU
Đo lƣờng
(dễ dàng tính toán
chi phí & kết quả
KD)
Trao đổi
(có thể đặt hàng
vào bất cứ lúc
nào)
Ngân hàng dữ liệu
(giao tiếp có trọng tâm
tới KH cụ thể)
Phản hồi
(cách thức KH
đáp ứng với chào
hàng)
Tƣơng tác
(giao tiếp có tính
hai chiều)
Các bộ phận cấu thành
7.1 Marketing trực tiếp
DHTM_TMU
7.1 Marketing trực tiếp
Các phƣơng tiện sử dụng
Thƣ tín
Thƣ điện
tử Điện thoại
Catalog
Truyền
hình
Đa dạng, phong phú và ngày càng mở rộng nhờ kỹ thuật số
Phƣơng
tiện
DHTM_TMU
7.1 Marketing trực tiếp
Chƣơng trình marketing trực tiếp
Mục tiêu
Thông điệp
Phƣơng tiện &
ngân hàng dữ liệu
Chào hàng
Phản hồi/đặt hàng
Đáp ứng đơn hàng
Xây dựng & duy trì
q.hệ
DHTM_TMU
7.1 Marketing trực tiếp
Chƣơng trình marketing trực tiếp
-Thiết kế thông điệp
Thu hút, hấp dẫn; Nội dung, thông tin; Truyền đạt, phân phát
-Xđ phƣơng tiện và nội dung chào hàng
Catalog, websiteMặt hàng đa dạng, phù hợp; Hướng dẫn đặt
hàng; Hướng dẫn thanh tóan
-Xây dựng ngân hàng dữ liêu
Hồ sơ KH; Đầy đủ, tin cậy; Cập nhật, dễ sử dụng
- Xđ mục tiêu
Thúc đẩy KH tiềm năng có phản ứng mua tức thì
DHTM_TMU
7.1 Marketing trực tiếp
Chƣơng trình marketing trực tiếp
- Tiếp nhận phản hồi/đặt hàng
Đa kênh
Thuận tiện, nhanh chóng, kịp thời, chính xác
-Xây dựng và duy trì quan hệ
Thống kê/báo cáo
Quản lý QHKH, Thông tin hỗ trợ KH
-Đáp ứng đơn hàng
Vận chuyển, giao hàng
Đảm bào đúng đặc điểm ĐĐH, Chi phí hợp lý
DHTM_TMU
7.2 Hội chợ - triển lãm TMQT
Khái niệm
Hội: cuộc vui tổ chức cho đông đảo
người dự, theo phong tục tập quán, hay
nhân các sự kiện đặc biệt
Hội chợ - triển lãm
Là một loại hình xúc tiến thương
mại mang tính chất hỗn hợp, trong
đó các nhà kinh doanh tổ chức
việc trưng bày giới thiệu sản
phẩm, tham gia vào các hoạt động
giao tiếp, và trực tiếp bán hàng
một cách tập trung trong một
khoảng không gian, thời gian và
địa điểm nhất định.
Triển lãm: tổ chức trưng bày vật phẩm,
tranh ảnh, hàng hóa tập trung trong một
thời gian và địa điểm nhất định nhằm giới
thiệu, quảng bá đến mọi người trong xã
hội, cộng đồng
Triển lãm thương mại và phi thương mại
Chợ: nơi diễn ra hoạt động mua bán, trao
đổi hàng hóa và dịch vụ bằng tiền tệ hoặc
hiện vật
DHTM_TMU
Hội chợ - triển lãm tổng hợp
Hội chợ - triển lãm chuyên
ngành
Hội chợ - triển lãm định kỳ Hội chợ - TL Không định kỳ
Các loại
7.2 Hội chợ - triển lãm TMQT
Trưng bày, giới thiệu về công ty và thương hiệu
của công ty.
Bán hàng
Thu hút, thiết lập, và phát triển các mối quan hệ
với khách hàng
Đánh giá phản ứng của khách hàng và tình hình
cạnh tranh
Tranh thủ sự ủng hộ của các hiệp hội, tổ chức
hỗ trợ kinh doanh,chính phủ
Vai
trò
DHTM_TMU
7.2 Hội chợ - triển lãm TMQT
Quy trình tham gia
Hoạt động trƣớc khi tham gia HC-TL
Hoạt động trong HC-TL
N.cứu và
lựa chọn
Dự trù
ngân sách
Chuẩn bị
v.chất
và nhân sự
Xây dựng
gian hàng
Giới thiệu, quảng cáo
và bán hàng
Giao tiếp với KH,
đối tác
và n.cứu cạnh tranh
Hoạt động sau HC-TL
Đánh giá
kết quả đạt được
Duy trì quan hệ
với KH và đối tác
DHTM_TMU
7.2 Hội chợ - triển lãm TMQT
Đánh giá kết quả
- Đánh giá kết quả đạt được
Số khách thăm gian hàng
Thời gian KH dừng
Số hàng bán tại HC-TL
Số hợp đồng ký kết
-Duy trì qh với KH và đối tác
Gửi thư chào hàng
Phản hồi nhanh chóng
Mời KH tới thăm dn
Gặp mặt trực tiếp
DHTM_TMU
CHƢƠNG 8
Hệ thống XTTM vĩ mô và
XTTM điện tử
86
8.1 Xúc tiến thƣơng mại vĩ mô
8.2 Xúc tiến thƣơng mại điện tử
DHTM_TMU
8.1 Xúc tiến TMQT vĩ mô
Khái niệm
Xúc tiến thương mại (XTTM) ở góc độ vĩ mô (QLNN) là việc
nghiên cứu, tổ chức và điều hành hoạt động XTTM của các cơ
quan quản lý XTTM nhà nước nhằm định hướng và hỗ trợ cho
các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực này
- Tăng cường quan hệ thương mại song phương và đa phương
-Hỗ trợ các dn, thúc đẩy xuất khẩu.
-Mở rộng thị trường
Vai trò
DHTM_TMU
8.1 Xúc tiến TMQT vĩ mô
Tổ chức XTTM vĩ mô tại Việt Nam và QT
• Xét theo biên giới: các tổ chức XTTM trong nước và
nước ngoài
• Xét theo cơ quan chủ quản là Chính phủ sẽ có các tổ
chức XTTM trực thuộc Chính phủ và phi Chính phủ
• Xét theo cấp độ hành chính sẽ có các Tổ chức XTTM
trung ương và địa phương.
DHTM_TMU
8.1 Xúc tiến TMQT vĩ mô
Tổ chức XTTM vĩ mô tại Việt Nam và QT
Biên
giới
• XTTM trong
nƣớc
• XTTM nƣớc
ngoài
Chủ
quản
• Chính phủ
• Phi chính phủ
Cấp
độ
QLHC
• Trung ƣơng
• Địa phƣơng
XTTM
vĩ mô
DHTM_TMU
8.1 Xúc tiến TMQT vĩ mô
Tổ chức XTTM vĩ mô tại Việt Nam và QTDHTM_TMU
1. Tổ chức XTTM trung ương và dịa phương
Cục XTTM: cơ quan của Chính
Phủ do Thủ tướng ký quyết
định thành lập để giúp Bộ
trưởng Bộ Công Thương thực
hiện chức năng quản lý Nhà
nước về xúc tiến thương mại
Cục Xúc tiến Thương mại
(Bộ Công thương)
Trung tâm/phòng xúc
tiến
(Sở Công thương)
Trung tâm, phòng XTTM: cơ quan
QLNN do sở công thương thành lập để
giúp sở thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về xúc tiến thương mại
DHTM_TMU
3. Các tổ chức XTTM phi Chính phủ
• Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
• Liên minh Hợp tác xã
• Các hiệp hội ngành nghề:
• Các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh dịch vụ XTTM
như tổ chức hội chợ triển lãm, tổ chức sự kiện, tư vấn,
môi giới thương mại
92
Cả nước có trên 300 hiệp hội doanh nghiệp và
ngành nghề, trong đó, có trên 80 hiệp hội hoạt
động trên phạm vi toàn quốc, 32 tỉnh/thành
phố có hiệp hội doanh nghiệp
DHTM_TMU
4. Tổ chức XTTM nước ngoài tại Viet nam
• Tổ chức XTTM chính phủ có Đại diện đã đặt Văn phòng tại Việt
Nam: AmCharm (Hoa Kỳ), EUROCharm (EU), Phòng TMCN Pháp,
Phòng TMCN Đức, AUSTRADE (Australia), HKTDC (HongKong),
JICA (Nhật Bản), JETRO (Nhật Bản), KOTRA (Hàn Quốc),
MATRADE (Malaysia), GTZ (Đức), DEP (Thái Lan), TAITRA (Đài
Loan), CBI (Hà Lan), UKTI (Anh), CCPIT (Trung Quốc),
5. Thương vụ VN tại nước ngoài
Đại diện nước CHXHCN VN ở nước ngoài, Chịu sự chỉ đạo trực tiếp
của Bộ trưởng Bộ C.T về chuyên môn, Bộ Ngoại giao về chính trị,
đối ngoại, an ninh. (Tham tán Công sứ, Tham tán Thương mại hoặc
Tùy viên phụ trách) Đại diện và bảo vệ lợi ích của VN, các doanh
nghiệp và cá nhân VN trong quan hệ kinh tế,thương mại, CN, phát
triển đầu tư công nghiệp, dịch vụ TM. Hỗ trợ các hoạt động XTTM
VN tại nước ngoài
DHTM_TMU
8.2 Xúc tiến thƣơng mại điện tử
Khái niệm
- Sự tích hợp công nghệ với hoạt động xúc tiến
- Tiến trình phối hợp hoạch định, thực thi và kiểm soát
các phương tiện truyền thông
- Nhằm thu hút, duy trì và phát triển khách hàng.
-Tốc độ truyền tải thông điệp nhanh và hiệu quả
- Hiệu quả tương tác cao
- Có khả năng chọn lọc khán giả
- Khả năng theo dõi và thay đổi năng động
- Thời gian giao tiếp dài hơn
Đặc điểm
Xúc tiến TMĐT bao gồm các thông điệp được gửi qua internet và các ứng
dụng CNTT khác đến với khách hàng.
DHTM_TMU
8.2 Xúc tiến thƣơng mại điện tử
Các công cụ xúc tiến TMĐT phổ biến
- Quảng cáo qua thư điện tử
- Quảng cáo không dây
- Banner quảng cáo:
+ Quảng cáo tương tác
+ Quảng cáo tài trợ
+ Quảng cáo phi vị trí
+ Quảng cáo khe hở thời gian
+ Quảng cáo Shoskele
Quảng cáo trực tuyến
DHTM_TMU
8.2 Xúc tiến thƣơng mại điện tử
Các công cụ xúc tiến TMĐT phổ biến
- Xây dựng website của DN
- Xây dựng cộng đồng điện tử
- Các sự kiện trực tuyến
Quan hệ công
chúng điện tử
- Phiếu giảm giá
- Khuyến khích dùng thử
sp mẫu
Xúc tiến bán
hàng điện tử
- E-mail marketing
- Marketing lan truyền
- Dịch vụ tin nhắn SMS
Marketing điện
tử trực tiếp
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-dcbgdt_qc_va_xttmqt_8_4225_1982370.pdf