Tài liệu Quản trị quan hệ khách hàng - Chương 3: Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM: Môn học
Quản trị
Quan hệ khách hàng
(Customer Relationship Management – CRM)
Chương 3.
Những đo lường Marketing theo
khách hàng trong CRM
Đo lường Marketing
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
1. Đo lường trong Marketing truyền thống.
1.1 Đo lường thị phần
Thị phần là doanh số của một DN so với doanh số của tất
cả các DN trên thị trường (%)
Thị phần (%) của DN (j) ở 1 loại SP/DV =
j = doanh nghiệp
S = doanh số
ΣSj = tổng doanh số của các DN trên thị trường
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
100% x [Sj/ΣSj]
j=1
J
1. Đo lường trong Marketing truyền thống.
1.1 Đo lường thị phần
Ví dụ: Doanh số năm 2010 của Vinaphone là
28.000 tỉ đồng, của Mobiphone là 36.000 tỉ đồng
và của Viettel là 91.500 tỉ đồng. Biết Vinaphone,
Mobiphone và Viettel chiếm 90% thị phần ngành
viễn thông. Tính thị phần của Vinaphone,
Mobiphone và Viettel.
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
1. Đo lư...
44 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2704 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Quản trị quan hệ khách hàng - Chương 3: Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn học
Quản trị
Quan hệ khách hàng
(Customer Relationship Management – CRM)
Chương 3.
Những đo lường Marketing theo
khách hàng trong CRM
Đo lường Marketing
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
1. Đo lường trong Marketing truyền thống.
1.1 Đo lường thị phần
Thị phần là doanh số của một DN so với doanh số của tất
cả các DN trên thị trường (%)
Thị phần (%) của DN (j) ở 1 loại SP/DV =
j = doanh nghiệp
S = doanh số
ΣSj = tổng doanh số của các DN trên thị trường
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
100% x [Sj/ΣSj]
j=1
J
1. Đo lường trong Marketing truyền thống.
1.1 Đo lường thị phần
Ví dụ: Doanh số năm 2010 của Vinaphone là
28.000 tỉ đồng, của Mobiphone là 36.000 tỉ đồng
và của Viettel là 91.500 tỉ đồng. Biết Vinaphone,
Mobiphone và Viettel chiếm 90% thị phần ngành
viễn thông. Tính thị phần của Vinaphone,
Mobiphone và Viettel.
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
1. Đo lường trong Marketing truyền thống.
1.1 Đo lường thị phần
Ví dụ:
Tổng doanh số của Vina, Mobi và Viettel 2010 =
28.000 + 36.000 + 91.500 = 155.500 tỉ đồng = 90%
=> tổng doanh thu các DN ngành viễn thông là
155.500 x 100%/90% = 172.777 tỉ đồng
Thị phần của Vinaphone: 28.000/172.777x100 =
16,2%
Thị phần của Mobiphone: 36.000/172.777x100 =
20,83%
Thị phần của Viettel: 91.500/172.777x100 = 52,95%
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
1. Đo lường trong Marketing truyền thống.
1.1 Đo lường thị phần
Ví dụ: Thị phần huy động của Ngân hàng ACB
năm 2011 ước đạt 6,5%. Số tiền gửi của khách
hàng năm 2011 ở ACB là 185.637 tỉ đồng. Tính
tổng tiền gửi của khách hàng của tất cả các
ngân hàng.
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
1. Đo lường trong Marketing truyền thống.
1.2 Đo lường tăng trưởng doanh số
Là so sánh mức độ hay giá trị doanh số tăng/giảm trong
1 thời kỳ xác định so với con số đó ở thời kỳ trước (%)
Tăng trưởng doanh số trong giai đoạn t(%) =
j = doanh nghiệp
∆jt = thay đổi doanh số trong giai đoạn t so với giai
đoạn t-1
Sjt-1 = doanh số giai đoạn t-1
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
100 x [∆jt/Sjt-1]
1. Đo lường trong Marketing truyền thống.
1.2 Đo lường tăng trưởng doanh số
Ví dụ: Doanh thu năm 2011 của ACB là 27.025
tỉ đồng, doanh thu năm 2010 là 16.164 tỉ đồng.
Tính tăng trưởng doanh số 2011 so với 2010?
%tăng trưởng = 100x(DT 2011 – DT
2010)/DT 2010
= 100x(27.025 – 16.164)/16.164
= 67,2%
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
1. Đo lường trong Marketing truyền thống.
1.2 Đo lường tăng trưởng doanh số
Ví dụ: Doanh thu năm 2010 của Viettel là
91.500 tỉ đồng, tăng 52% so với năm 2009. Hỏi
doanh thu năm 2009 của Viettel?
52% = (DT 2010 – DT 2009)/DT 2009
=> DT 2009 = DT2010/(52%+1)
= 91.500/1,52
= 60.197 tỉ đồng
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.1 Đo lường dụa trên khách hàng chính
2.1.1 Đo lường việc đạt được khách hàng
Tỉ lệ đạt được (%)=
Biểu thị khả năng đạt được khách hàng bình
quân từ một tổng thể
Tỉ lệ đạt được luôn tính cho một nhóm khách
hàng, được ước tính trên từng chiến dịch
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
Lượng khách hàng tiềm năng đạt được
Lượng khách hàng tiềm năng mục tiêu
100 x
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.1 Đo lường dụa trên khách hàng chính
2.1.1 Đo lường việc đạt được khách hàng
Chi phí đạt được ($) =
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
Khoản chi cho việc đạt được ($)
Lượng khách hàng tiềm năng đạt được
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.1 Đo lường dụa trên khách hàng chính
2.1.2 Đo lường hoạt động khách hàng
Hệ số khoảng cách mua trung bình (Average
Interpurchase Time – AIT)
AIT được đo theo từng thời kỳ
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
1
Số lần tới mua kể từ lần đầu tiên
cho đến lần của kỳ hiện tại
AIT của 1 KH =
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.1 Đo lường dụa trên khách hàng chính
2.1.2 Đo lường hoạt động khách hàng
Tỉ lệ duy trì (%) (Retention Rate – Rr) =
Tỉ lệ duy trì trung bình (%) =
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
Lượng khách hàng chênh lệch
ở giai đoạn t so với giai đoạn t-1
Lượng khách hàng ở giai đoạn t-1
100 x
1
Thời gian bình quân KH còn tồn tại
[1 – ( )]
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.1 Đo lường dụa trên khách hàng chính
2.1.2 Đo lường hoạt động khách hàng
Tỉ lệ mất khách trung bình (%) =
Tỉ lệ duy trì trung bình (%) =
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
1 – tỉ lệ mất khách trung bình
1 – tỉ lệ duy trì trung bình
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.1 Đo lường dụa trên khách hàng chính
2.1.2 Đo lường hoạt động khách hàng
Thời gian bình quân KH còn tồn tại =
Tỉ lệ duy trì thường xuyên ở thời điểm t+n =
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
Số lượng KH đạt được x Tỉ lệ duy trì ở thời điểm t+n
1 – tỉ lệ duy trì trung bình
1
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.1 Đo lường dụa trên khách hàng chính
2.1.2 Đo lường hoạt động khách hàng
Ví dụ: Giả sử có 100 KH năm thứ 1, cho tỉ lệ duy trì là 75%, sau
4 năm còn bao nhiêu KH?
Lượng khách năm 1: 100
Lượng khách duy trì đến cuối năm 1: 0.75x100 = 75
Lượng khách duy trì đến cuối năm 2: 0.75x75 = 56.2
Lượng khách duy trì đến cuối năm 3: 0.75x56.2 = 42.2
Lượng khách duy trì đến cuối năm 4: 0.75x42.2= 31.6
Tỉ lệ mất khách là: 1 – 0.75 = 0.25 = 25%
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.1 Đo lường dụa trên khách hàng chính
2.1.2 Đo lường hoạt động khách hàng
Tỉ lệ còn lại
Ví dụ: Lượng khách năm 1 là 1000
Tỉ lệ duy trì Tỉ lệ còn lại Lượng khách còn lại
GĐ1 0.55 0.55 550
GĐ2 0.62 0.341 341
GĐ3 0.68 0.231 231
GĐ4 0.73 0.169 169
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
Tỉ lệ còn lại giai đoạn t(%) =
100x Tỉ lệ duy trì x Tỉ lệ còn lại giai đoạn t-1
0.62 x 0.55
0.68x 0.341
0.73x 0.231
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
j =1
J
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Túi tiền của KH cho 1 SP/DV ($) =
Sj: doanh số DN j đạt được ở KH trọng tâm
j: doanh nghiệp
ΣSj: tổng doanh số các DN đạt được khi cung ứng
SP/DV cho KH trọng tâm
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
Sj/ΣSj
j =1
J
j =1
J
Số
tiền
KH có
thể sử
dụng
cho 1
loại
SP
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Share of Category Requirement - SCR
SCR(%) của 1 DN hay nhãn hiệu ở 1 loại
SP/DV =
j: DN V: mức mua i: KH mua
Σvij: tổng mức mua của các KH i từ DN j
Σ Σ tổng mức mua của các KH i từ các DN j
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
Σvij/Σ Σ
i =1
I
j =1
J
i =1 j =1
I J
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Share of Category Requirement - SCR
Ví dụ
=> KH 3 có SCR cao nhất => cần quan tâm
0.2020100KH 1
0.255001000KH 3
0.202001000KH 2
SCR của mỗi KH đối
với Cty ABC mỗi giai
đoạn
(3) = (2)/(1)
Tổng lượng máy tính
bỏ túi mỗi KH mua từ
Cty ABC ở mỗi giai
đoạn
(2)
Tổng nhu cầu về máy
tính bỏ túi của mỗi
khách hàng
(1)
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Share of Wallet - SW
SW cá nhân của DN đối với KH=
S: doanh số từ KH chính, j: DN
ΣSj:tổng doanh số tất cả các DN j có được từ
KH ở 1 loại SP
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
Sj/ΣSj
j =1
J
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Share of Wallet - SW
SW tập thể (%)-ASW (cấp độ nhãn hiệu):
S: doanh số từ KH chính, j: DN, i: KH
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
= ΣSWcá nhân ij/lượng KH
j =1
J
= Σsi/Σ ΣSij
I J
i=1 j=1
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Ứng dụng của SCR và SW
SCR áp dụng cho những SP/DV mà sự chênh
lệch trong chi tiêu của KH nhỏ
SW áp dụng khi chênh lệch trong chi tiêu của
KH tương đối cao
Với cùng một SW thì túi tiền khác nhau sẽ
thể hiện sự thu hút KH khác nhau
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Ứng dụng của SCR và SW
Ví dụ:
=> Sự thu hút người mua 1 gấp 8 lần người mua 2
25 $50 $50%Người mua 2
200 $400 $50%Người mua 1
Chi cho DNTúi tiềnSW
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Ứng dụng của SCR và SW
Phân đoạn khách hàng theo SW và Túi tiền
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Ứng dụng của SW và MS
MS của doanh nghiệp
S: doanh số từ KH chính, j: DN, i: KH
MS được tính toán thông qua cả người mua và người
không mua, SW được tính chỉ dựa trên người mua
= Σ(SWi x Túi tiền)/ ΣSj
j =1
J
j =1
J
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Ứng dụng của SW và MS
Ví dụ:
BINGO có 5000 KH với chi tiêu trung bình tại BINGO
là 150$ mỗi tháng (=SW x Túi tiền). Tổng doanh số
tạp hóa là 5,000,000$/tháng. MS của BINGO là
(5,000x150$/5,000,000$ = 15%)
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.2 Đo lường dụa trên khách hàng đại chúng
Ứng dụng của SW và MS – Ví dụ về ma trận chuyển đổi
Xác suất KH nhãn hiệu A chuyển đổi sang nhãn hiệu
B sau đó quay lại với nhãn hiệu A ở 2 lần mua sau là
20% x 10% = 2%.
Nếu trung bình mỗi KH mua 2 lần trong 1 thời kỳ, 2
lần mua có thể là AA, AB, AC, BA, BB, BC, CA, CB
hoặc CC => tính được xác suất này nếu biết nhãn
hiệu khách hàng mua lần cuối.
10%80%10%B
Mua
hiện
tại 60%15%25%C
10%20%70%A
CBA
Mua lần sau
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM (Recency, Frequency, Monetary)
Có tính mới, thường xuyên, thể hiện giá trị tiền
tệ của dữ liệu lịch sử
Mới: Thể hiện thời gian kể từ lần giao dịch
cuối
Thường xuyên: Thể hiện mức độ thường
xuyên của giao dịch trong 1 thời gian
Giá trị tiền tệ: Khoản chi phí cho 1 giao dịch
Giúp theo dõi hành vi KH qua thời gian trong 1
khoảng không gian xác định
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 1:
Sắp xếp dữ liệu KH dựa trên RFM, nhóm và
phân tích kết quả
VD:
Cơ sở KH: 400 000 KH
Cỡ mẫu: 40 000 KH
Chiến dịch Marketing: Phiếu chiết khấu
150$
Tỉ lệ phản hồi: 808 KH (2,02%)
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 1:
Phân tích:
Kiểm tra 40 000 KH, sắp xếp theo thứ tự
giảm dần dựa trên tiêu chí “ngày mua gần
nhất”
Xếp thành 5 nhóm (20%/nhóm)
Mã hóa nhóm theo thứ tự 1 – 5
Phân tích dữ liệu phản hồi của KH, nhận
dạng nhóm hưởng ứng nhiều nhất
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 1:
Phân tích R:
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 1:
Phân tích F:
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 1:
Phân tích M:
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 2:
Ước tính R, F, M nhờ kỹ thuật hồi quy
Đại lượng quan hệ được dùng để tính điểm
cộng dồn của mỗi KH
Điểm càng cao thì KH càng sinh lợi trong
tương lai
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 2:
Giá trị KH quá khứ (Past Customer Value -
PCV)
GC: Gross contribution –phần gộp
i: khách hàng thứ I
r: tỉ lệ chiết khấu được áp dụng
n: thời gian tính từ lần mua trước đến lần
mua hiện tại
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 2:
Giá trị KH quá khứ (Past Customer Value - PCV) – Ví
dụ:
PCV = 6(1+0.0125)+9(1+0.0125)^2+(15(1+0.0125)^3
+15(1+0.0125)^4+240(1+0.0125)^5 = 302,01
=> KH trên đáng giá 302,01 $ thể hiện ở giá trị hiện tại thuần ở
tháng thứ 5.
15
50
Tháng 3
6915240GC ($)
203050800Khoản chi ($)
Tháng 5Tháng 4Tháng 2Tháng 1
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 2:
Đo lường Lifetime Value - LTV (mô hình giá
trị hiện tại thuần)
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 2:
Đo lường Lifetime Value - LTV (mô hình giá
trị hiện tại thuần)
Thể hiện giá trị của KH cá nhân với DN
Giúp đánh giá giá trị của KH với DN tại
nhiều thời điểm
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 2:
Đo lường Customer Equity - CE
Thể hiện tổng giá trị hiện tại của KH đối
với DN
Thể hiện DN đáng giá thế nào tại 1 thời
điểm cụ thể nhờ những nỗ lực quản trị KH
Chương 3
Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM
2. Đo lường trong Marketing dựa trên khách hàng.
2.3 Đo lường dụa trên khách hàng chiến lược
RFM
Phương pháp 2:
Đo lường Customer Equity - CE
Môn học
Quản trị
Quan hệ khách hàng
(Customer Relationship Management – CRM)
Chương 3.
Những đo lường Marketing theo
khách hàng trong CRM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Những đo lường Marketing theo khách hàng trong CRM.pdf