Tài liệu Quản trị mạng - Chương 1: Giới thiệu quản trị mạng: QUẢN TRỊ MẠNG
Chương 1
GIỚI THIỆU
QUẢN TRỊ MẠNG
2Nội dung chương 1
I. Nhắc lại về mạng máy tính
II. Giới thiệu về quản trị mạng
3I. Nhắc lại về mạng máy tính
1. Kiến trúc mạng nhiều lớp
2. Các tiêu chuẩn mạng
3. Môi trường truyền vật lý mạng cục bộ
41. Kiến trúc mạng nhiều lớp
Mục đích:
Giảm sự phức tạp khi thiết kế
Mô tả chi tiết quá trình truyền dữ liệu từ một
máy đến một máy khác
Kiến trúc mạng máy tính:
Tập hợp các lớp và giao thức
Bộ giao thức (protocol stack / protocol suite):
Danh sách các giao thức được sử dụng cho
từng lớp trên một hệ thống xác định
5Ví dụ: mạng có 5 lớp
6Ví dụ: truyền dữ liệu M giữa 2 máy
H: header - T: trailer
72. Các tiêu chuẩn mạng
Hai mô hình kiến trúc mạng quan trọng:
OSI (Open Systems Interconnection)
TCP/IP (Transmission Control Protocol/
Internet Protocol)
Các bộ giao thức khác:
• IPX/SPX (Internetwork Packet Exchange/
Sequenced Packet Exchange)
• NetBEUI (NetBIOS Extended User Interface)
• AppleTalk
8Tiêu ...
268 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Quản trị mạng - Chương 1: Giới thiệu quản trị mạng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ MẠNG
Chương 1
GIỚI THIỆU
QUẢN TRỊ MẠNG
2Nội dung chương 1
I. Nhắc lại về mạng máy tính
II. Giới thiệu về quản trị mạng
3I. Nhắc lại về mạng máy tính
1. Kiến trúc mạng nhiều lớp
2. Các tiêu chuẩn mạng
3. Môi trường truyền vật lý mạng cục bộ
41. Kiến trúc mạng nhiều lớp
Mục đích:
Giảm sự phức tạp khi thiết kế
Mô tả chi tiết quá trình truyền dữ liệu từ một
máy đến một máy khác
Kiến trúc mạng máy tính:
Tập hợp các lớp và giao thức
Bộ giao thức (protocol stack / protocol suite):
Danh sách các giao thức được sử dụng cho
từng lớp trên một hệ thống xác định
5Ví dụ: mạng có 5 lớp
6Ví dụ: truyền dữ liệu M giữa 2 máy
H: header - T: trailer
72. Các tiêu chuẩn mạng
Hai mô hình kiến trúc mạng quan trọng:
OSI (Open Systems Interconnection)
TCP/IP (Transmission Control Protocol/
Internet Protocol)
Các bộ giao thức khác:
• IPX/SPX (Internetwork Packet Exchange/
Sequenced Packet Exchange)
• NetBEUI (NetBIOS Extended User Interface)
• AppleTalk
8Tiêu chuẩn mạng theo mô hình
9Mô hình OSI
a. Mô hình OSI b. Truyền thông giữa 2 máy
10
OSI và TCP/IP
11
Một phần bộ giao thức TCP/IP
12
3. Môi trường truyền vật lý mạng cục bộ
a. Card mạng (Network Interface Card - NIC)
b. Dây mạng (Network cable)
c. Một số thiết bị kết nối
13
a. Card mạng
14
Các thành phần trên card mạng
15
Card mạng không dây
16
b. Dây mạng
Cáp đồng trục – Coaxial cable
Các đôi dây xoắn – Twisted pairs
• UTP – Unshielded Twisted - Pair
• STP – Shielded Twisted - Pair
Cáp quang – Fiber optic
17
Cáp đồng trục
18
Đôi dây xoắn dạng UTP
19
Cáp quang
20
Đầu nối cáp quang
21
Nguyên tắc phản xạ toàn phần trong cáp quang
22
c. Một số thiết bị kết nối
Phụ thuộc loại mạng, sơ đồ kết nối
Ví dụ:
• Hub: điểm nối dây trên mạng cục bộ
dạng Ethernet
• Access Point trên mạng không dây
23
Ví dụ mạng cục bộ
24
Kết nối mạng dùng dây UTP
25
II. Giới thiệu về quản trị mạng
1. Các khái niệm
2. Các giai đoạn thiết lập mạng cục bộ
26
1. Các khái niệm
Các loại mạng: WAN, LAN
Các loại LAN:
• Peer-to-peer
• Server-based
• Dạng tổ hợp
Quản trị mạng có tính chất động:
• Quy mô mạng thay đổi
• Công dụng mạng thay đổi
27
Công dụng của mạng máy tính
Chia sẻ tài nguyên
Truy xuất có kiểm soát tài nguyên
Tạo môi trường truyền thông
Quản lý các hệ thống máy tính tốt hơn
28
2. Các bước thiết lập mạng cục bộ
a. Lập kế hoạch
b. Hiện thực mạng
c. Quản trị mạng
29
a. Lập kế hoạch
Các bước lập kế hoạch:
Thu thập dữ liệu cần thiết
Khảo sát các khả năng hiện thực
Chọn giải pháp tốt nhất về giá cả
và hiệu suất
30
Thông số mạng LAN
Loại mạng
Kiến trúc mạng
Môi trường truyền vật lý
Giao thức mạng
Phần mềm mạng
An toàn dữ liệu
31
b. Hiện thực mạng
Cài đặt
Kiểm tra
Tập huấn, đào tạo
32
Cài đặt
Cài đặt phần cứng
Cài đặt hệ điều hành mạng
• Hệ điều hành mạng độc lập
• Phần mềm mạng thêm vào hệ điều hành
Cài đặt các dịch vụ mạng
Cài đặt các ứng dụng
• Ứng dụng mạng dạng multiuser
• Ứng dụng dùng chung trên mạng
33
Kiểm tra
Kiểm tra các thành phần bằng cách cô lập
và kiểm tra:
Các máy tính server
Các máy tính Client/Workstation
Các thiết bị ngoại vi
Môi trường truyền vật lý
Phần mềm client, phần mềm server
34
Tập huấn, đào tạo
Mục đích:
Sử dụng mạng hiệu quả
Hoạt động ổn định
Đối tượng tập huấn, đào tạo:
Administrators – Người quản trị
Users – Người sử dụng
35
c. Quản trị mạng
Các chức năng trong quản trị mạng:
Quản trị user
• Tạo và duy trì các tài khoản user
Quản lý tài nguyên
• Hiện thực, hỗ trợ sử dụng tài nguyên
Quản lý cấu hình
• Bảo trì, mở rộng thông tin cấu hình
Quản trị hiệu suất
• Kiểm tra hoạt động mạng, tăng hiệu suất
Bảo trì
• Ngăn chặn, phát hiện, giải quyết lỗi
36
Các lớp trong quản trị mạng
37
Các lớp trong quản trị mạng (tt)
Lớp business: quản lý công việc của mạng, ví
dụ: ngân sách, tài nguyên, kế hoạch
Lớp service: quản lý các dịch vụ cung cấp cho
user
Lớp network: quản lý tất cả thiết bị trên mạng
Lớp element: quản lý tập hợp các thiết bị mạng
cùng loại
Lớp network-element: quản lý từng thiết bị
mạng
(Quản lý: giám sát, thiết lập cấu hình, sửa lỗi, lập kế
hoạch)
38
Thời gian trong quản trị mạng
QUẢN TRỊ MẠNG
Chương 2
MÔI TRƯỜNG
WINDOWS SERVER 2008
2Nội dung chương 2
1. Giới thiệu Windows Server 2008
2. Quản lý user và group
3. Chính sách nhóm – Group policy
4. Giới thiệu về an toàn trên Windows
2008 Server
31. Giới thiệu Windows 2008 Server
a. Các hệ điều hành Windows
b. Các phiên bản Windows Server 2008
c. Các khái niệm cơ bản trên Windows
Servers
d. Cài đặt Windows Server 2008
4a. Các hệ điều hành Windows
Các hệ điều hành Windows 9x
5Các hệ điều hành Windows (tt)
Các hệ điều hành Windows NT
6Các dạng server
7b. Các phiên bản Windows Server 2008
Windows Web Server 2008
Windows Server 2008 Standard
Windows Server 2008 Standard without Hyper-V
Windows Server 2008 Enterprise
Windows Server 2008 Enterprise without Hyper-V
Windows Server 2008 Datacenter
Windows Server 2008 Datacenter without Hyper-V
Windows Server 2008 for Itanium-Based Systems
Windows HPC Server 2008
8Thông số của các phiên bản Windows 2008
• Windows Web Server: 4 processors, 4 GB RAM in 32-bit
edition and 32GB of RAM in 64-bit edition, limited
services, 32-bit or 64-bit editions, no Hyper-V role
available
• Windows Server 2008 Standard: 4 processors, 4 GB
RAM in 32-bit edition and 32GB of RAM in 64-bit edition,
no clustering, 32-bit or 64-bit editions, Hyper-V role
available
• Windows Server 2008 Enterprise: 8 processors, 64 GB
RAM in 32-bit edition and 2 TB of RAM in 64-bit edition,
32-bit or 64-bit editions, Hyper-V role available
• Windows Server 2008 Datacenter: 64 processors, 64 GB
RAM in 32-bit edition and 2 TB of RAM in 64-bit edition,
32-bit or 64-bit editions, Hyper-V role available
9Thông số của các phiên bản Windows 2008 (tt)
• Windows Server 2008 for Itanium-Based Systems: 64
processors, 2 TB RAM , 64-bit only, no Hyper-V role
available
• Windows Server 2008 Standard without Hyper-V: 4
processors, 4 GB RAM in 32-bit edition and 32 GB of
RAM in 64-bit edition, no clustering, 32-bit or 64-bit
editions
• Windows Server 2008 Enterprise without Hyper-V: 8
processors, 64 GB RAM in 32-bit edition and 2 TB of
RAM in 64-bit edition, 32-bit or 64-bit editions
• Windows Server 2008 Datacenter without Hyper-V: 64
processors, 64 GB RAM in 32-bit edition and 2 TB of
RAM in 64-bit edition, 32-bit or 64-bit editions
10
Các phiên bản Windows Server 2008 R2
11
Dạng cài đặt Windows 2008 Server Core
Các ưu điểm:
• Giảm chi phí bảo trì
• Giảm rủi ro bị tấn công
• Giảm các thao tác quản trị
• Sử dụng ít dung lượng đĩa
Có thể quản lý:
• Địa phương hay từ xa dùng command prompt
• Từ xa dùng MMC
• Từ xa dùng Terminal Server hay Remote Shell
12
c. Một số khái niệm trên Windows Servers
Client-Server networking
Nối mạng dạng client-server
Vai trò (role), Đặc trưng (feature)
Domain
Active Directory
Log on, authentication
Đăng nhập, xác thực
Các dạng bản quyền
13
Client-Server
Tài nguyên tập trung
• Centralized control / sharing
Xác thực tập trung
• Single logon
Quản trị tập trung
So sánh với mạng ngang hàng
(peer-to-peer / workgroup)
thông tin không quản lý tập trung
14
Vai trò (role)
Server role mô tả một chức năng cơ sở
của server
Mỗi role có thể bao gồm một hay nhiều
role services
Server manager là công cụ dùng để cài
đặt, cấu hình, gõ bỏ các role
15
Ví dụ: các roles trên Server Core
Active Directory
Lightweight Directory Services
Active Directory
Domain Services
DHCP Server
DNS Server
Streaming Media Services
Print Server
File Services
Windows Server
Virtualization (Hyper-V)
Web Server (IIS)
16
Đặc trưng (feature)
Server feature cung cấp các chức năng bổ
trợ cho server
Người quản trị cài đặt thêm các feature
không phải là chức năng cơ bản của
server nhưng sẽ gia tăng chức năng các
role đã cài đặt
Server manager là công cụ dùng để cài
đặt, cấu hình, quản lý các feature
17
Các features được Server Core hỗ trợ
Bitlocker Drive Encryption
Backup
Failover Clustering
Mulitpath I/O
Subsystem for UNIX-based
applications
Simple Network Management
Protocol
Removable Storage
Network Load Balancing WINS
Telnet Client
18
Domain
Domain: tập hợp các máy tính nối mạng
được quản lý tập trung (trên domain
controller)
Windows 2000/2003/2008 lưu trữ dữ liệu
của domain theo Active Directory
19
Active Directory
Active Directory là tổ chức có thứ bậc
lưu trữ và quản lý thông tin về tài nguyên
trên mạng Windows 2000/2003/2008
Theo tiêu chuẩn directory service X.500
Các tính chất:
• Bảo mật
• Có khả năng mở rộng
• Dùng với DNS
20
Objects, Attributes trên Active Directory
21
Cấu trúc luận lý Active Directory
II
22
Cấu trúc luận lý Active Directory (tt)
Domain: các máy tính với các tài nguyên
được quản lý tập trung
Objects: user accounts, groups, printers, ..
Organization Unit (OU): nhóm luận lý
các tài nguyên
Tree: nhóm thứ bậc các domain
Forest: nhóm các tree
23
Log on, authentication
Logon – đăng nhập
Authentication
• Xác thực / Chứng thực
• Kiểm tra danh hiệu (identity)
User/Computer cần được xác thực trước
khi truy xuất tài nguyên mạng
Các dạng đăng nhập:
• Local logon
• Domain logon
24
Các dạng bản quyền
CAL – Client Access License
Giấy phép cho phép máy trạm truy nhập vào
máy chủ, ví dụ Windows Server 2008
Per Server
• Cấp phép cho server
• Cần cho mỗi kết nối đến server
Per Device / Per User (Per Seat)
• Cấp phép cho user hay computer
• Mỗi user có thể kết nối đến nhiều server
Ví dụ
25
d. Cài đặt Windows Server 2008
Chuẩn bị cài đặt
Các dạng cài đặt
26
Chuẩn bị cài đặt
Yêu cầu về phần cứng
Tạo tài liệu hệ thống
27
Yêu cầu về phần cứng
Yêu cầu phần cứng
Hardware Requirements
Tương thích phần cứng
Hardware Compatibility List (HCL)
28
Yêu cầu về phần cứng
Component Requirement
Processor
• Minimum: 1 Ghz
• Recommended: 2 Ghz
• Optimal: 3 Ghz or faster
Memory
• Minimum: 512 MB RAM
• Recommended: 1 GB RAM
• Optimal: 2 GB RAM (Full) or 1 GB RAM (Server Core) or
more
• Maximum (32-bit): 4 GB (Standard) or 64 GB (Enterprise
and Datacenter)
• Maximum (64-bit): 32 GB (Standard) or 2 TB
(Enterprise, Datacenter, and Itanium-based systems)
Available Disk
Space
• Minimum: 8 GB
• Recommended: 40 GB (Full); 10 GB (Core)
• Optimal: 80 GB (Full); 40 GB (Core)
Optical Drive • DVD-ROM
Display and
Peripherals
• Super VGA (800 x 600) or higher-resolution monitor
• Keyboard
• Microsoft mouse or compatible pointing device
29
Tạo tài liệu hệ thống
Tài liệu phần cứng
Tài liệu mạng
Tài liệu phần mềm
30
Các dạng cài đặt
Upgrades / Clean Installation
Cài đặt từ đĩa DVD khởi động được
Cài đặt tự động
• Unattended – cần file unattend.xml
• Dùng công cụ System Preparation
• Cài qua mạng dùng Windows Deployment
Services
31
Ví dụ: áp dụng các dạng cài đặt
32
2. Quản lý user và group
a. Các khái niệm
b. Active directory
c. Quản lý user
d. Quản lý group
33
a. Các khái niệm
User account
Group account
Quản lý việc truy xuất tài nguyên
34
User account
Dùng để user đăng nhập vào máy hay
domain
Dùng như service account
Công dụng:
• Authentication – Xác thực
• Authorization – Cấp quyền
Được cấp quyền truy xuất tài nguyên
• Auditing – Kiểm tra
Theo dõi việc truy xuất tài nguyên
35
User account (tt)
Local user accounts
Được tạo và lưu trên mỗi máy
Dùng cho mạng ngang hàng
Truy xuất tài nguyên địa phương
Domain user accounts
Được tạo và lưu trên domain controller
Được quản lý tập trung
Truy xuất tài nguyên trên domain
36
Group account
Gồm các user accounts
Không đăng nhập bằng group account
Cấp quyền truy xuất cho group account
sẽ tác động trên các user là thành viên
Tương tự user account:
• Local groups
• Domain groups
37
Quản lý việc truy xuất tài nguyên
Mục đích: truy xuất có kiểm soát
Cấp quyền truy xuất tại tài nguyên
• Permissions
• Access Control List
Cấp quyền truy xuất cho user
• Rights
• Security Identifier (SID)
Xét tài nguyên files và folders
• NTFS permissions/security
• Shared folders
38
NTFS permissions
NTFS folder permissions
NTFS file permissions
Thiết lập NTFS file/folder permissions
39
NTFS folder permissions
Read
Write
List Folder Contents
Read & Execute
Modify
Full Control
Folder permissions tác động trên các file
và subfolders trong folder
40
NTFS file permissions
Read
Write
Read & Execute
Modify
Full Control
41
Special permissions và standard permissions
Special Permissions
Traverse Folder/ Execute
File
Create Folders/Append Data Read Permissions
List Folder/ Read Data Write Attributes Change Permissions
Read Attributes Write Extended Attributes Take Ownership
Read Extended Attributes Delete Subfolders and Files Synchronize
Create Files/Write Data Delete
Standard Permissions
Read List Folder Contents Modify
Write Read & Execute Full Control
42
Thiết lập NTFS permissions
Nên đặt folder permissions, hạn chế sử dụng
file permissions
Nên đặt permissions cho group, hạn chế đặt
cho user
Các bước thực hiện:
• Right-click folder/file
• Chọn Sharing and Security
• Chọn Security Tab
• Đặt permissions theo yêu cầu cho user/group
(deny permission ưu tiên hơn allow permissions)
43
Sao chép (copy) và di chuyển (move)
Copy files/folders:
• kế thừa permissions của thư mục đích
Move files/folders trong cùng partition:
• giữ permissions cũ
Move files/folders đến partition khác:
• kế thừa permissions của thư mục đích
NTFS Partition
C:\
NTFS Partition
E:\NTFS Partition
D:\
Move
Copy
or
Move
Copy
44
Shared folders
Chỉ có tác dụng khi truy xuất từ mạng
Đặt quyền truy xuất cho folder, không đặt
cho file
Kiểm soát truy xuất cho FAT volume
Permissions:
• Read
• Change
• Full Control
45
Shared folder (tt)
Shared folder permissions dùng kết hợp
với NTFS permissions theo nguyên tắc
more restrictive
dùng permissions thấp hơn
46
Ví dụ:
47
Thiết lập shared folder
Tạo folder
Trong folder properties chọn Sharing
Thiết lập các permissions theo yêu cầu
Có thể thiết lập nhiều shared folder cho
cùng một folder với các permission khác
nhau
48
Truy xuất shared folder
Dùng UNC
(Universal Naming Convention):
• Ví dụ: \\S50\Home\u11
Dùng ổ đĩa mạng (mapped drives)
Dùng các công cụ quản lý file
49
b. Active directory
Thiết lập mô hình quản trị
Cài đặt Active Directory
Các dịch vụ Active Directory
50
Thiết lập mô hình quản trị
Các mô hình:
Forest với nhiều Domain
Domain với nhiều Domain Controller
Domain với 1 Domain Controller
(single-domain)
51
Ví dụ: Cấu trúc Active Directory
52
Các bước thiết lập mô hình quản trị
Xác định không gian tên DNS
• Tên domain, tên máy
Tổ chức thứ bậc các đơn vị tổ chức
• Theo mô hình hoạt động
• Theo yêu cầu quản trị
Thiết lập tổ chức vật lý
• Thiết kế subnets,
53
Cài đặt Active Directory
Active Directory Installation Wizard:
• Tạo Domain Controller đầu tiên
• Thêm Domain Controller
• Tạo Child Domain
• Tạo Domain Tree
Thực hiện:
• Run dcpromo
54
Cài đặt Active Directory (tt)
Stand-alone Server Domain Controller
(promoting)
Domain Controller Stand-alone Server
(demoting)
Chú ý: Dữ liệu Active Directory phải ở trên
NTFS volume
55
Các dịch vụ Active Directory
Công cụ:
Active Directory Users and Computers
Tạo OUs:
• Theo tổ chức hoạt động
• Theo yêu cầu quản trị
Tạo các objects:
• Users, Groups,
• Computers, Printers, Shared Folders,
56
c. Quản lý users
Local user accounts
Domain user accounts
57
Local user accounts
Công cụ:
Computer Management Console/
Local Users and Groups
Các bước thực hiện:
• Tạo user account
• Thiết lập các tính chất (properties)
58
Built-in local user accounts
Được tạo tự động
Các users:
• Administrator: có toàn quyền
• Guest: dùng cho user không thường xuyên
đăng nhập vào mạng
•
59
Tạo local user
Right click trên ô user (users pane)
chọn New user
Đặt các thông số:
• User name
• Password
•
60
Tạo local user
61
Thiết lập các tính chất của local user
Các tính chất chính:
Member of: chọn nhóm cho user làm
thành viên
User profile: các thông tin về home
folder, logon script,
Các tính chất khác:
Environment, Terminal Services Profile,
62
Domain user accounts
Công cụ:
Active Directory Users and Computers
Các bước thực hiện:
• Tạo user account
• Thiết lập các tính chất (properties)
63
Built-in domain user accounts
Được tạo tự động
Các users: (trong Users container)
• Administrator: có toàn quyền
• Guest: dùng cho user không thường xuyên
đăng nhập vào mạng
•
64
Tạo domain user
Right click trên ô user (users pane)
chọn New chọn User
Đặt các thông số:
• User name
• Password
•
65
Thiết lập các tính chất của domain user
Các tính chất chính:
Member of: chọn nhóm cho user làm
thành viên
User profile: các thông tin về home
folder, user profile, logon script,
Các tính chất khác:
Environment, Terminal Services Profile,
Address, Telephones
66
Home Folders
Lưu thông tin cá nhân của user
Là thư mục mặc định của một số phần
mềm
Có thể tạo trên máy Client hay tạo tập
trung tại server
Ưu điểm khi tạo trên Server:
User có thể truy xuất từ máy Client bất kỳ
Quản lý tập trung dễ lưu trữ, quản lý
67
Tạo Home Folders trên server
Tạo và chia sẻ một thư mục lưu tất cả home
folders trên server
Gán thuộc tính (NTFS):
• Administrators: Full control
Gán thuộc tính (shared):
• Domain users: Full Control
Cung cấp đường dẫn trong Profile Tab dùng
UNC name
Ví dụ: Users là share_name
\\server_name\Users\%username%
68
User Profile
User profile tạo và duy trì tình trạng
desktop (desktop settings) của từng user
User profile có thể được lưu trên server,
được dùng từ các máy client
Có thể tạo user profile dùng cho nhiều
user
Có thể không cho phép user thay đổi tình
trạng desktop
69
Các dạng user profile
Local profile
• Lưu trên đĩa địa phương
• Cho phép thay đổi
Roaming profile
• Lưu trên server
• Cho phép user cập nhật các thay đổi
Mandatory profile
• Lưu trên server
• Chỉ có administrator có thể thay đổi
70
Thiết lập roaming profile
Tạo và chia sẻ một thư mục lưu tất cả profile
trên server
Gán thuộc tính (NTFS):
• Domain users: Modified
Gán thuộc tính (shared):
• Domain users: Full Control
Cung cấp đường dẫn trong Profile Tab dùng
UNC name
Ví dụ: Profiles là share_name
\\server_name\Profiles\%username%
71
d. Quản lý groups
Các loại group
Phạm vi tác dụng của group
Tạo group
Các nguyên tắc tạo group trên domain
72
Các loại group
Distribution groups
• Dùng phân bố thông điệp
• Không dùng để cấp quyền truy xuất tài
nguyên
Security group
• Dùng để cấp quyền truy xuất tài nguyên
73
Phạm vi tác dụng của group
Local groups
• Quản lý quyền truy xuất tài nguyên địa phương
74
Phạm vi tác dụng của group (tt)
Domain local groups
• Gồm các users/groups trong các domain
• Có quyền truy xuất trong domain
Global groups
• Gồm các users/group trong domain
• Có quyền truy xuất trong các domain
Universal groups
• Gồm các users/group trong các domain
• Có quyền truy xuất trong các domain
75
Tạo group
Công cụ:
Local groups
Computer Management Console/
Local Users and Groups
Domain groups
Active Directory Users and Computers
Các bước thực hiện:
Đặt tên
Chọn phạm vi (đối với domain groups)
76
Tạo group (tt)
Thêm thành viên vào group
Dùng Group properties
Chọn Tab Member
Chọn group để làm thành viên
Dùng Group properties
Chọn Tab Member of
77
Các group mặc định
Built-in Local Group
Administrators, Guests, Users, Power Users
Predefined Global Group
Domain Admins, Domain Users,
Built-in Domain Local Group
Administrators, Users, Print Operators
Special Identity Group
Everyone, CREATER OWNER
78
Các nguyên tắc tạo group trên 1 domain
Thêm users vào group với quyền tối thiểu
Hạn chế thành viên administrators group
Hạn chế cấp quyền cho Everyone, nên
dùng Authenticated Users
Tận dụng các built-in groups
79
Một số dạng tạo group
A, G, P
A PG
Global
Groups
Permissions
User
Accounts
A, DL, P
DL
Domain Local
A, G, DL, P
A P
Domain Local
Groups
DLG
Permissions
Global
Groups
User
Accounts
A, G U, DL, P
A P
Domain Local
Groups
DLG
Permissions
Global
Groups
User
Accounts
Universal
Groups
U
A G
Global
Groups
User
Accounts
A, G, L, P
Local Groups
L
User Accounts
A
Global Groups
G
Universal Groups
U
Domain Local
Group
DL
Group strategies:
A,G,P
A,DL,P
A,G,DL,P
A,G,U,DL,P
A,G,L,P
Permissions
P
Local Groups
L
1 2 3
80
Ví dụ mô hình tổ chức NTFS volume
Tạo các nhóm folder:
Application, Data, Home
Chỉ cấp các quyền truy xuất tối thiểu
Tạo các nhóm theo yêu cầu và cấp quyền
cho nhóm.
Chỉ cấp quyền cho user khi thật cần thiết
81
Ví dụ mô hình tổ chức NTFS volume (tt)
Data/Application folders:
Read & Execute đối với Users và
Administrators
Public Data folders:
• Read&Execute và Write cho Users group
• Full Control đối với CREATOR OWNER.
82
3. Chính sách nhóm – Group Policy
a. Khái niệm
b. Các bước thực hiện
c. Ví dụ
83
a. Khái niệm chính sách nhóm
Định nghĩa
Mục đích
Các loại chính sách nhóm
Sự thừa kế
84
Định nghĩa chính sách nhóm
Là tập hợp các thông tin cấu hình
(configuration settings)
Tác động trên một hoặc nhiều đối tượng
(users, computers) trong Active Directory
hoặc trên một hệ thống (local group
policy)
Chỉ áp dụng cho các hệ thống từ
Windows 2000
85
Các thông tin cấu hình
Chính sách nhóm cho computers
• Desktop
• Security
• Startup/shutdown scripts
Chính sách nhóm cho users
• Desktop
• Security
• Logon/logoff scripts
Users
Computers
86
II Types of Uses for Group Policy
Administrative
Templates
Registry-based Group Policy settings
Security Settings for local, domain, and network security
Software Installation Settings for central management of software installation
Scripts Startup, shutdown, logon, and logoff scripts
Remote Installation
Services
Settings that control the options available to users when running the Client
Installation Wizard used by RIS
Internet Explorer
Maintenance
Settings to administer and customize Microsoft Internet Explorer on
Windows 2000–based computers
Folder Redirection Settings for storing users’ folders on a network server
87
Mục đích chính sách nhóm
Quản lý môi trường làm việc của user
trong site, domain, organization unit hay
trong từng hệ thống
Đơn giản hóa một số thao tác quản trị
Quản trị tập trung
88
Các loại chính sách nhóm
Các thiết lập chính sách được lưu trên
GPO (Group Policy Object, đối tượng
chính sách nhóm)
Có 2 dạng GPO
• Local GPO: lưu trên từng máy
• Non local GPO: lưu trên Active Directory
89
Sự thừa kế chính sách nhóm
Thứ tự thừa kế chính sách nhóm
• Local
• Site
• Domain
• Organization Unit
Các thiết lập có tính tích lũy (cumulative)
Nếu có xung đột thì không thừa kế
Có thể cấm sự thừa kế (block inheritance)
hay buộc thừa kế (No override)
90
b. Các bước thực hiện
Công cụ
Các GPOs mặc định
Các bước thực hiện
91
Công cụ
Local Group Policy
Local Security Policy
Non-local Group Policy
(Domain, Organization Unit GPOs)
Group Policy Management
92
Các GPOs mặc định
Local:
Local Group Policy trên mỗi máy
Trên Active Directory:
Default Domain Policy:
• Liên kết với domain
• Tác động đến tất cả user và computer trong
domain
Default Domain Controllers Policy:
• Liên kết với Domain Controllers OU
• Chỉ tác động trên các domain controllers
93
Các bước thực hiện
Dùng công cụ phù hợp với local, non-
local GPO
Tạo GPO
Thiết lập các thông số
Có thể liên kết (link) một GPO cho nhiều
sites, nhiều Domains, hay nhiều Ous
Có thể liên kết (link) nhiều GPOs cho
một site, một Domain, hay một Ou
94
Các tùy chọn thiết lập group policy
Enable / Disable Multi-valued settings
95
Ví dụ 1: cho phép domain users đăng nhập
tại server
Default Domain Controllers Policy
• Right Click Edit
Computer Configuration Policies
Windows Settings
Security settings
Local policies
User Rights Assignment
• Allow logon locally thêm nhóm Domain Users
96
Ví dụ 2: loại bỏ Run khỏi Start menu
và Control Panel khỏi Settings
Tạo GPO cho OU
• Right Click Edit
User Configuration Policies
Administrative Template
• Start Menu & Task bar:
Remove Run menu from Start Menu: Enabled
• Control Panel
Prohibit access to the Control Panel: Enabled
97
Ví dụ 3: di chuyển folder My Documents
Tạo GPO cho OU
• Right Click Edit
User Configuration Policies
Windows Settings
Folder Redirection
• My Documents – Properties
• Settings:
Basic – Redirect everyone’s folder to the same location
• Target folder location:
Redirect to the user’s home folder
• Settings Tab: chọn Also apply redirection policy to
Windows 2000,
98
Ví dụ 4: hạn chế sử dụng phần mềm
Tạo GPO cho OU
• Right Click Edit
User Configuration Policies
Windows Settings
Security settings
• Software Restriction Policies
Additional Rules
New Path Rule hoặc/và New Hash Rule
99
Ví dụ 5: cài đặt phần mềm
Có 2 dạng phân phối phần mềm từ group policy
Assigning Software – Gán phần mềm
• Gán phần mềm cho users hay computers
• Phần mềm được cài đặt khi đăng nhập
Publishing Software – Công bố phần mềm
• Công bố phần mềm cho users
• Phần mềm được hiển thị từ hộp thoại Add or
Remove Programs
• User thực hiện cài đặt
100
Các bước cài đặt phần mềm từ group policy
Tạo điểm phân phối (Distribution point)
• Tạo share folder
• Sao chép hoặc cài đặt phần mềm
• Dạng *.MSI
Tạo Group Policy Object
101
Các bước cài đặt phần mềm từ group policy (tt)
Gán phần mềm (Assign a Package)
• User Configuration
• Software Settings
• Software Installation
• New Package Assigned
• Package được cài đặt khi client computer khởi
động
102
Các bước cài đặt phần mềm từ group policy (tt)
Công bố phần mềm (Publish a Package)
• User Configuration
• Software Settings
• Software Installation
• New Package Published
• Package được hiển thị tại:
Add or Remove Programs
Add New Programs
Add programs from your network
• Package được cài đặt khi chọn Add
103
Các bước cài đặt phần mềm từ group policy (tt)
Cài lại phần mềm (Redeploy a Package)
• User/Computer Configuration
• Software Settings
• Software Installation
• Chọn package
• All Tasks Redeploy application
104
Các bước cài đặt phần mềm từ group policy (tt)
Gỡ bỏ phần mềm (Remove a Package)
• User/Computer Configuration
• Software Settings
• Software Installation
• Chọn package
• All Tasks Remove
• Chọn một trong các tùy chọn:
Immediate uninstall the software from users and
computers
Allow users to continue to use the software but prevent
new installation
105
4. Giới thiệu về an toàn trên Windows 2008
User rights
Quyền của user
Permissions
Cấp phép truy xuất tài nguyên
Auditing
Kiểm tra
106
User rights
User rights: quyền thực hiện các thao tác
hệ thống
Examples of User Rights
107
User rights và Permissions
User Rights:
actions on system
Permissions:
actions on object
108
Auditing – Kiểm tra
Mục đích: theo dõi các hoạt động của hệ
điều hành và người sử dụng
Ghi nhận các biến cố vào nhật ký (log
files)
Người quản trị xem nhật ký từ chức năng
Event Viewer
109
Các dạng biến cố được kiểm tra
Event Example
Account Logon
An account is authenticated by a security
database
Account
Management
Administrator creates, changes, or deletes a
user account or group
Directory Service
Access
User accesses an Active Directory object
Logon User logs on or off a local computer
Object Access User accesses a file, folder, or printer
Policy Change
Change is made to the user security options,
user rights, or auditing policies
Privilege Use
User exercises a right, such as taking
ownership of a file
Process Tracking Application performs an action
System User restarts or shuts down the computer
110
Một số lệnh hệ thống
dsquery ou domainroot
Liệt kê các OU
dsquery computer domainroot
Liệt kê các computer
dsquery group domainroot –name g0*
liệt kê các nhóm có tên g0*
dsquery user domainroot –name u*
Liệt kê các domain user có tên u*
111
Một số lệnh hệ thống (tt)
dsquery user domainroot –name u11 | dsget
user –memberof –expand
Liệt kê các group có u11 là thành viên
dsquery user domainroot –name u11 | dsget
user –dn –hmdir –profile
Liệt kê đường dẫn home folder, profile của
user u11
QUẢN TRỊ MẠNG
Chương 3
THIẾT LẬP CẤU HÌNH
CÁC DỊCH VỤ MẠNG
2Nội dung chương 3
I. Các khái niệm
II. Thiết lập địa chỉ IP
III. DHCP
IV. DNS
3I. Các khái niệm
1. Các giao thức mạng
2. Mạng TCP/IP trên Windows 2008
3. Thiết kế và hiện thực mạng TCP/IP
41. Các giao thức mạng
Protocol (Giao thức/Nghi thức): tập hợp
các luật và quy ước để trao đổi thông tin
trên mạng
Windows 2008 hỗ trợ bộ giao thức:
• TCP/IP
5Bộ giao thức TCP/IP
TCP/IP Protocol SuiteTCP/IPOSI
TCP UDP
Ethernet
Frame
Relay
Token
Ring
ATM
Application
Transport
Network
Interface
H
T
T
P
Application
Transport
Network
Data-Link
Presentation
Session
Physical
Internet
F
T
P
S
M
T
P
D
N
S
P
O
P
3
S
N
M
P
IPv6IPv4
ARP IGMP
ICMP
6Tên máy
Với user, mỗi máy có tên dạng text
Trên mạng TCP/IP, mỗi máy được định
vị bằng địa chỉ IP
Cần chuyển đổi tên máy thành địa chỉ IP
7Tên máy (tt)
Host name
Phần bên trái của tên miền dạng DNS
Ví dụ: S20.TEST20.ORG
Được dùng trên các chương trình sử dụng
Windows Socket API, như Web Browser
NETBIOS name
Ví dụ: S20
Được dùng trên các chương trình sử dụng
NETBIOS API, như File and Printer Sharing
for Microsoft Networks
82. Mạng TCP/IP trên Windows 2008
Có các chức năng, công cụ chuẩn TCP/IP
Các tính chất bổ sung:
• IGMP version 3
(Internet Group Management Protocol)
• Alternate configuration
Thiết lập cấu hình thay thế khi không có
DHCP server
• IP version 6
•
93. Thiết kế và hiện thực mạng TCP/IP
Thiết kế kết nối mạng vật lý
Thiết lập cấu hình địa chỉ IP, subnets
Thiết lập tên máy
Điều chỉnh cho phù hợp với hiệu suất
mạng
10
Cấu trúc tiêu biểu mạng LAN
11
Kết nối mạng dùng Switch
12
Mạng với các subnets
13
II. Thiết lập địa chỉ IP
1. Địa chỉ IP
2. Thiết lập địa chỉ IP tĩnh
3. Thiết lập địa chỉ IP động
4. Thiết lập cấu hình thay thế
5. Kiểm tra cấu hình IP
14
1. Địa chỉ IP
Classful Address
Network Host
Class B
address
Class B
default mask
172 100 10 1
255 255 0 0
Classless Address
Network Host
Subnet mask
172 100 10 1/20
Subnet
255 240 0255
Addressing Structures Subnet Masks
15
Địa chỉ riêng – Private addresses
16
2. Thiết lập địa chỉ IP tĩnh
Manual configuration
Các thành phần:
• IP address
• Subnet Mask
• Default gateway
• DNS server
•
17
Thiết lập địa chỉ IP tĩnh (tt)
18
3. Thiết lập địa chỉ IP động
Dynamic configuration
Cần có DHCP server trên mạng
DHCP server cung cấp các thành phần
địa chỉ IP
19
Thiết lập địa chỉ IP động (tt)
20
4. Thiết lập cấu hình thay thế
Alternate configuration
Dùng khi máy tham gia vào nhiều mạng
Nếu dùng địa chỉ IP động và không có
DHCP server:
• Dùng địa chỉ tĩnh tại user configured
• Dùng địa chỉ tự động APIPA
Automatic Private IP Addressing
Range: 169.254.0.1 169.254.255.254
Subnet Mask: 255.255.0.0
21
Thiết lập cấu hình thay thế (tt)
22
5. Kiểm tra cấu hình IP
Dùng các chương trình công cụ:
ipconfig
kiểm tra các thông số ip trên một máy
ping
kiểm tra kết nối
23
Ipconfig
Command prompt ipconfig
Hiển thị IP address, Subnet mask, default
gateway, DNS servers
Nếu trùng địa chỉ IP thì subnet mask là
0.0.0.0
Nếu không có DHCP server khi dùng IP
động thì hiển thị theo APIPA
24
Ping
Command prompt ping
Ví dụ: ping 192.168.0.1
25
Các bước kiểm tra cấu hình IP dùng ping
ipconfig
Kiểm tra cấu hình đã thiết lập
ping 127.0.0.1 (loopback address)
Kiểm tra bộ giao thức TCP/IP đã cài đặt
ping local_address
Kiểm tra không trùng địa chỉ
ping gateway_address
ping remote_host
ping DNS_server
26
III. DHCP
1. Khái niệm
2. Cài đặt DHCP server
3. Thiết lập cấu hình DHCP server
27
1. Khái niệm
(Dynamic Host Configuration Protocol)
Cấp phát tự động các thông tin cấu hình
địa chỉ IP
Quản lý tập trung địa chỉ IP
Bảo đảm không có trùng/xung đột địa chỉ
Cấp phát thông tin cấu hình trong một
khoảng thời gian xác định
28
Hoạt động DHCP
29
Hoạt động DHCP (tt)
30
Hoạt động DHCP (tt)
31
Sử dụng ipconfig với DHCP server
ipconfig /release
ipconfig /renew
32
2. Cài đặt DHCP server
Server manager
Add roles
Chọn DHCP Server
Chú ý: DHCP Server phải có địa chỉ IP tĩnh
33
DHCP role
34
3. Thiết lập cấu hình DHCP Server
Dùng DHCP console
trong Administrative Tools
Các bước thực hiện:
• Tạo scope
• Thiết lập cấu hình scope
• Kích hoạt (activate) scope
• Cho phép (authorize) hoạt động trong
Active Directory (nếu cần)
35
Tạo scope
Scope: khoảng địa chỉ IP cấp cho một
subnet
Các thông số:
• Tên scope
• Khoảng địa chỉ
• Subnet mask
• Các tùy chọn (options)
• Các địa chỉ dành riêng (reservations)
• Khoảng thời gian cấp phát (lease duration)
36
DHCP scope
37
Thiết lập cấu hình cho scope
Các địa chỉ loại bỏ (exclude range)
• Là khoảng địa chỉ trong scope
• Không cấp cho client
Các tùy chọn chính:
• 003 Router
• 006 DNS Servers
•
Các địa chỉ dành riêng
• Địa chỉ dùng cố định cho một DHCP Client
38
Thiết lập cấu hình scope (tt)
Khoảng thời gian cấp phát
• DHCP Client phải được cấp lại địa chỉ IP
khi hết thời gian cấp phát
39
Kích hoạt scope
Phải kích hoạt scope mới trước khi
DHCP Server cấp phát địa chỉ trong
scope cho Client
40
Cho phép DHCP server hoạt động trong
Active Directory
Cần thực hiện nếu cài đặt DHCP server
trên member server
Được thực hiện tự động nếu cài đặt
DHCP server trên domain controller
41
IV. DNS
1. Khái niệm
2. Cài đặt DNS server
3. Thiết lập cấu hình DNS Server
4. Thiết lập cấu hình DNS Client
42
1. Khái niệm
Dịch vụ DNS chuyển đổi tên máy thành địa
chỉ IP trên mạng TCP/IP
DNS được dùng trên mạng Internet và
mạng cục bộ:
Tên máy dễ sử dụng hơn địa chỉ IP
Tên máy cố định hơn địa chỉ IP
User sử dụng các tên theo dạng Internet
43
Khái niệm (tt)
Không gian tên DNS
Vùng (Zones)
DNS server
DNS client
44
Ví dụ các name server
45
2. Cài đặt DNS server
Server manager
Add roles
Chọn DNS Server
46
DNS role
47
3. Thiết lập cấu hình DNS Server
Dùng DNS Console
trong Administrative Tools
Các bước thực hiện:
• Tạo DNS Forward Lookup Zone
• Tạo các Resource Records
48
4. Thiết lập cấu hình DNS Client
Dùng TCP/IP Properties Dialog
Các bước thực hiện với địa chỉ IP tĩnh:
• Xác định địa chỉ IP của DNS Server
• Có thể chọn nhiều DNS Server
49
Một số công cụ quản lý IP, DNS
ipconfig
• ipconfig /all
• ipconfig /release
• ipconfig /renew
nslookup
• ls – d TEST.PRO
• ls – t A TEST.PRO
tracert
• tracert www.ou.edu.vn
QUẢN TRỊ MẠNG
Chương 4
THIẾT LẬP CẤU HÌNH
CÁC ỨNG DỤNG MẠNG
2Nội dung chương 4
1. Khái niệm
2. Internet Information Services (IIS) 7.0
3. FTP Server
4. Web Server
5. Mail service
6. Distributed File System (DFS)
31. Khái niệm
Các hỗ trợ ứng dụng mở rộng khả năng
của hệ điều hành mạng
Windows Server 2008 hỗ trợ:
• Microsoft .NET framework (.NET 3.0)
• Internet Information Servives 7.0 (IIS 7)
• Windows 2008 R2: IIS 7.5
• Các thành phần:
• Windows Communication Foundation
• Windows Workflow Foundation
• Windows Presentation Foundation
4Hạ tầng ứng dụng Web trên Windows
Windows Server 2008
Visual
Studio
Expression
Web
Designer
Suite of
Management
Tools
Virtualization
Enhanced
Networking Stack
Server Core
Installation
Internet Information Services 7.0 (IIS7)
Classic ASP FastCGI for PHP
.NET Framework 3.0 & 3.5
Windows
Communication
Framework
Silverlight
ASP.NET
SharePoint
Designer
Windows SharePoint
Services
Windows Media Services 2008
52. Internet Information Services (IIS) 7.0
a. Các tính chất
b. Cài đặt
6a. Các tính chất
Hỗ trợ công nghệ ASP, ASP.NET, PHP,
XML
Hỗ trợ các giao thức chuẩn Internet
HTTP, FTP,
Quản lý dễ dàng
Chi phí hạ tầng thấp
Tin cậy, bảo mật, hiệu suất cao
7Kiến trúc IIS 7
8b. Cài đặt
Chọn một trong các phương pháp:
Giao diện đồ họa Role Manager Add
roles Chọn Web Server (IIS)
Dùng công cụ pkgmgr tại dòng lệnh
9Cài đặt IIS (tt)
Chú ý:
Thiết lập các dịch vụ mạng DNS,
Chuẩn bị dữ liệu cho FTP Server, Web
Server
10
3. FTP Server
a. Khái niệm
b. Cài đặt FTP site
c. Cài đặt nhiều FTP site
11
a. Khái niệm
IIS 7.0 bao gồm FTP service:
• Đưa files lên mạng
• Quản lý files
Các đặc điểm:
• Hiện thực dịch vụ FTP chuẩn
• Hỗ trợ FTP Restart/Resume
• Có các mở rộng
Cài đặt FTP 7.5 trên IIS 7.0:
• Gói cài đặt ftp_x86_75.msi
12
b. Cài đặt FTP site
Công cụ
Internet Information Services Manager
Thông số chính
Home Directory/Content Directory
Binding
Authentication
Authorization
13
Thông số FTP site
14
Thông số FTP site (tt)
15
Cài đặt FTP site (tt)
Windows Firewall
• Cho phép port 21 (FTP control)
• Cho phép FTP data port
netsh advfirewall set global StatefulFtp enable
FTP Client
• Command prompt: ftp.exe
• Windows Explorer
• Web browser (IE, Firefox, )
16
c. Cài đặt nhiều FTP site
Có hai kỹ thuật:
Dùng các địa chỉ IP khác nhau
(multiple IP addresses)
Dùng các port khác nhau
(multiple ports)
17
d. Cách ly user trên FTP site
18
Cách ly user trên FTP site (tt)
Isolate users – user name directory
• Tạo FTP home (FTPDir) cho từng users trong
FTPRoot của FTP Site
• Trường hợp local users
Ví dụ: FTPRoot, FTPRoot\LocalUser,
FTPRoot\LocalUser\u1,
• Trường hợp domain users
Ví dụ: domain TEST.PRO
FTPRoot, FTPRoot\TEST,
FTPRoot\TEST\u1,
19
Cách ly user trên FTP site (tt)
Isolate users – configured in Active Directory
• Đặt giá trị cho FTPRoot và FTPDir
1. Dùng công cụ iisftp tại Command Prompt
• Cần các file iisftp.vbs, cmdlib.wsc, iisschlp.wsc
• Ví dụ:
iisftp /setadprop u1 FTPRoot \\DC1\home\u1
iisftp /setadprop u1 FTPDir ftp
2. Hoặc đặt giá trị cho msIIS-FTPRoot và msIIS-
FTPDir cho từng user trong Attribute Editor
20
4. Web Server
a. Khái niệm
b. Cài đặt web site
c. Cài đặt nhiều web site
21
a. Khái niệm
IIS 7.0 bao gồm Web Service:
• Web server cho các trang web tĩnh
• Web server cho các trang web động dạng
ASP, ASP.NET, PHP,
22
b. Cài đặt web site
Công cụ
Internet Information Services Manager
Thông số chính
• Home Directory
• Default Documents
• Virtual Directory
23
Các thông số của Web Site
24
c. Cài đặt nhiều web site
Có 3 kỹ thuật:
Dùng các địa chỉ IP khác nhau
(multiple IP addresses)
Dùng các port khác nhau
(multiple ports)
Dùng các tên khác nhau
(multiple host header names)
25
5. Mail Service
a. Khái niệm
b. Cài đặt Webmail
26
a. Khái niệm
Các thành phần của hệ thống Mail:
• MTA:
• SMTP Server, SMTP Client
• POP3 Server hay/và IMAP Server
• Mailboxes
• UA:
• SMTP Client
• POP3 Client hay/và IMAP Client
27
Hoạt động hệ thống Mail
28
Hoạt động hệ thống Mail (tt)
29
b. Cài đặt Webmail Mdaemon
Cài đặt Mdaemon
• Xác định Mail Domain
Thiết lập cấu hình
• Tạo các user account
30
6. Distributed File System (DFS)
a. Khái niệm
b. Cài đặt DFS Management/Service
c. Thiết lập DFS
31
a. Khái niệm
DFS là hệ thống file luận lý, có thứ bậc,
được tạo từ shared folder của các máy
khác nhau trên mạng
Các đặc điểm:
• Truy xuất file dễ dàng
• Hệ thống file sẵn sàng (availability)
• Bảo mật với NTFS và shared permissions
32
Ví dụ: DFS trên Windows 2003
33
Các thuật ngữ trên Windows 2003
DFS root: điểm vào của DFS, tương ứng
với một shared folder
DFS link: một thành phần tạo cấu trúc
luận lý của DFS, tương ứng với một hay
nhiều shared folder
Target: thư mục vật lý tạo shared folder
34
Ví dụ: DFS trên Windows 2008
35
Các thuật ngữ trên Windows 2008
Namespace server: là máy tính chứa một
namespace, có thể là domain controller hay
member server
Namespace root: điểm vào của DFS
Folder:
• folder không có target tạo cấu trúc cho namespace
thư mục vật lý tạo shared folder
• Folder có target cung cấp dữ liệu
Folder target: đường dẫn UNC của một shared
folder hay namespace khác liên kết với folder
36
b. Cài đặt DFS management trên Windows 2008
Server manager
Add Roles File Services chọn DFS
37
b. Thiết lập DFS
Các bước thiết lập:
• Tạo DFS namespace
• Tạo các folder trong namespace
• Xác định thư mục vật lý (target) cho các
folder
38
Các loại namespace
Characteristic Domain-based Stand-alone
Path \\Domainname\Namespace \\Servername\Namespace
Location
Active Directory and
memory cache
Server registry and
memory cache
Size
• Up to 5,000 folders with
targets in Windows°2000
Server mode
• Up to 50,000 folders with
targets in Windows°Server
2008 mode
Up to 50,000 folders with
targets
Availability
Namespace hosted on
multiple servers
Server cluster
DFS Replication Supported Supported
QUẢN TRỊ MẠNG
Chương 5
MỘT SỐ CÔNG CỤ
QUẢN TRỊ
2Nội dung chương 5
1. Quản lý đĩa
2. Windows Deployment Services (WDS)
3. Phần mềm Deep Freeze
4. Sao lưu dữ liệu
31. Quản lý đĩa
a. Khái niệm
b. Một số dạng đĩa luận lý trên Windows
c. Tạo đĩa luận lý
4a. Khái niệm
Hệ thống file được hiện thực và tạo nên
đĩa luận lý (logical drive)
Khái niệm đĩa luận lý đa dạng theo các
loại hệ điều hành
5b. Một số dạng đĩa luận lý trên Windows
Basic disk/volume:
• 1 partition trên đĩa vật lý
Dynamic disk/volume: có thể tạo volume
gồm nhiều đĩa vật lý
• Spanned
• Stripped (còn gọi là RAID-0)
• Mirrored (còn gọi là RAID-1)
• RAID-5 (Redundant Arrays of Inexpensive
Disks -5)
6Volume trên 2 đĩa – Volume set
LCN: Logical Cluster Number
7Strip Set trên 2 đĩa
8Mirror set trên 2 đĩa
9Strip Set with parity (RAID-5) trên 3 đĩa
10
c. Tạo đĩa luận lý
Công cụ:
• Computer Management
• Disk Management
Tạo các dynamic disks
Thiết lập các volume theo yêu cầu
• Spanned
• Stripped
• Mirrored
• RAID-5
11
2. Windows Deployment Services (WDS)
a. Khái niệm
b. Các thành phần WDS
c. Các bước thiết lập cấu hình WDS cơ
bản
12
a. Khái niệm
WDS là dịch vụ cho phép cài đặt hệ điều
hành Windows từ xa cho các máy trạm
Ưu điểm:
• Dùng chung ảnh cài đặt cho máy client
• Có thể nhân bản (replicate) từ máy client
• Quản lý tập trung
Giới hạn:
• Cấu hình phức tạp
• Chỉ dùng cho clean installation
b. Các thành phần WDS
DHCP
WDS
AD/DNS
1
2
3
14
Yêu cầu phía server
Active Directory
DNS
DHCP
NTFS partition
• RIS installation
• Các ảnh (images)
15
Yêu cầu phía client
Card mạng
PXE Boot ROM từ 1.0
(Pre-boot eXecution Environment)
Các yêu cầu phần cứng của hệ điều hành
16
c. Các bước thiết lập cấu hình WDS cơ bản
Cài đặt các thành phần cần thiết:
• Active Directory
• DNS
• DHCP
Cài đặt WDS
• Add Roles
Windows Deployment Services
Thiết lập cấu hình WDS
Windows Deployment Services
17
Thiết lập cấu hình WDS
18
Hoạt động phía Client
Khởi động máy client từ PXE
Client nhận địa chỉ IP từ server
Client tìm WDS server thông qua DNS
User ấn F12 để bắt đầu quá trình cài đặt
19
3. Phần mềm Deep Freeze
a. Giới thiệu
b. Cài đặt Deep Freeze Enterprise
Configuration Administrator
c. Thiết lập và cài đặt Workstation
Insatllation Program File
d. Thiết lập Enterprise Console
20
a. Giới thiệu
Deep Freeze là phần mềm ngăn chặn các thay
đổi được thực hiện trên 1 máy
• Frozen state: các thay đổi không được duy trì khi
khởi động lại
• Thawed state: các thay đổi được duy trì khi khởi
động lại
Yêu cầu hệ thống
• Configuration Administrator và Enterprise
Console: Windows 2000/XP
• Workstation Installation: Windows 9x/2000/XP
21
b. Cài đặt Deep Freeze Enterprise
Configuration Administrator
22
c. Thiết lập và cài đặt
Workstation Installation Program File
23
Thiết lập và cài đặt
Workstation Installation Program File (tt)
24
d. Thiết lập Enterprise Console
25
4. Data backup – Sao lưu dữ liệu
a. Khái niệm
b. Các công cụ của Windows Server
c. Các công cụ thông dụng khác
26
a. Khái niệm
Mục đích: sao lưu dữ liệu để có thể phục
hồi khi có các lỗi bất ngờ vì hư hỏng
phần cứng,
Các dạng dữ liệu được lưu trữ:
• Toàn bộ volume
• Hệ điều hành
• Dữ liệu của chương trình ứng dụng
Thời điểm thực hiện: định kỳ, lập lịch,
tùy ý
27
Các khái niệm back up cơ bản
Copy: tạo 1 bản sao
Backup: tạo 1 bản sao, đánh dấu là đã
backup – dùng bit archive
Backup type:
normal: backup, có đánh dấu
copy: backup, không đánh dấu
incremental: chỉ backup những file có thay
đổi, có đánh dấu
differental: chỉ backup những file có thay
đổi, không đánh dấu
28
b. Các công cụ trên Windows Server
Windows Explorer – Backup
Mirror
DFS – Replication
29
c. Các công cụ thông dụng khác
Cobian
Norton Ghost
• Client
• Server
Acronis True Image Home
Acronis True Image Enterprise
30
Cobian backup
31
Norton Ghost
32
Acronis True Image
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf