Quản lý chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược

Tài liệu Quản lý chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược: 1Hanoi School of Business Leadership Excellence IeMBA Product Life-Cycle Marketing Strategies Hanoi School of Business Leadership Excellence IeMBA Quản lý chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược 2IeMBA Watch the product life cycle; but more important, watch the market life cycle. IeMBA Quan sát chu kỳ sống của sản phẩm, nhưng quan trọng hơn là quan sát chu kỳ sống của thị trường 3IeMBA Chapter Objectives ™In this chapter, we focus on the following questions: } What stages are of the product life cycle? } Types of product life cycle } What marketing strategies are appropriate at each stage of the product life cycle? IeMBA Mục tiêu bài học ™Trong chương này, chúng ta tập trung trả lời các câu hỏi sau: } Các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm } Các dạng chu kỳ sống } Các chiến lược Marketing sử dụng trong từng giai đoạn 4IeMBAProduct Life-Cycle Marketing Strategies ™ To say that a product has a life cycle asserts four things 1. Products...

pdf13 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quản lý chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Hanoi School of Business Leadership Excellence IeMBA Product Life-Cycle Marketing Strategies Hanoi School of Business Leadership Excellence IeMBA Quản lý chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược 2IeMBA Watch the product life cycle; but more important, watch the market life cycle. IeMBA Quan sát chu kỳ sống của sản phẩm, nhưng quan trọng hơn là quan sát chu kỳ sống của thị trường 3IeMBA Chapter Objectives ™In this chapter, we focus on the following questions: } What stages are of the product life cycle? } Types of product life cycle } What marketing strategies are appropriate at each stage of the product life cycle? IeMBA Mục tiêu bài học ™Trong chương này, chúng ta tập trung trả lời các câu hỏi sau: } Các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm } Các dạng chu kỳ sống } Các chiến lược Marketing sử dụng trong từng giai đoạn 4IeMBAProduct Life-Cycle Marketing Strategies ™ To say that a product has a life cycle asserts four things 1. Products have a limited life. 2. Product sales pass through distance stages, each posing different challenges, opportunities, and problems to the seller. 3. Profits rise and fall at different stages of the product life cycle. 4. Products require different marketing, financial, manufacturing, purchasing, and human resource strategies in each life-cycle stage. IeMBA Các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm ™ Để có thể nói rằng sản phẩm có chu kỳ sống, cần phải khẳng định bốn điểu sau: 1. Các sản phẩm có chu kỳ sống hữu hạn 2. Mức tiêu thụ sản phẩm trải qua những giai đoạn khác biệt, mỗi giai đoạn đặt ra những thách thức, cơ hội và vấn đề khác nhau đối với người bán. 3. Lợi nhuận tăng và giảm trong những giai đoạn khác nhau của chu kỳ sống của sản phẩm 4. Sản phẩm đòi hởi chiến lược marketing, tài chính, sản xuất, cung ứng và nhân sự khác nhau trong mỗi giai đoạn của chu kỳ sồng 5IeMBA Figure 14.3: Sales and Profit Life Cycles IeMBA Hình 14.3: Chu kỳ sống của mức tiêu thụ và lợi nhuận Mức tiêu thụ Lợi nhuận Suy thoáiSung mãnPhát triểnTung ra thị trường Mứ c tiê u thụ và lợi nh uâ n (U SD ) Giai đoạn 6IeMBA Figure 14.4: Cost Product Life-Cycle Patterns Product Life-Cycle Marketing Strategies IeMBA Hình 14.4: Các dạng phổ biến của chu kỳ sống của sản phẩm Các chiến lược Marketing trong từng giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm (a) Dạng “phát triển-sụt đột ngột –chín mồi” (b) Dạng “chu kỳ-chu kỳ lặp lại” (c) Dạng “sòng” Kh ối lư ợn g tiê u th ụ Thời gian Thời gian Thời gian Kh ối lư ợn g tiê u th ụ Kh ối lư ợn g tiê u th ụ Chu kỳ đầu Chu kỳ lặp lại 7IeMBA Figure 14.5: Style, Fashion, and Fad Life Cycles Product Life-Cycle Marketing Strategies IeMBA Hình 14.5: Chu kỳ sống của phong cách, mốt và mốt nhất thời Các chiến lược Marketing trong từng giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm Kh ối lư ợn g tiê u th ụ Kh ối lư ợn g tiê u th ụ Kh ối lư ợn g tiê u th ụ Thời gian Thời gian Thời gian Mốt nhất thờiMốtPhong cách 8IeMBA ™Marketing Strategies: Introduction Stage } The Pioneer Advantage ƒ Inventor ƒ Product pioneer ƒ Market pioneer Product Life-Cycle Marketing Strategies Figure 11.6: Long-Range Product Market Expansion Strategy (P = Product; M = Market) IeMBA ™Chiến lược Marketing: Giai đoạn tung ra thị trường } Lợi thế của người tiên phong ƒ Người sáng tạo ƒ Người tiên phong về sản phẩm ƒ Người tiên phong trên thị trường Các chiến lược Marketing trong từng giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm Hình 14.7: Chiến lược mở rộng thị trường sản phẩm lâu dài P: Sản phẩm M: Thị trường 9IeMBA Figure 14.8: Stages of the Competitive Cycle } The Competitive Cycle Product Life-Cycle Marketing Strategies IeMBA Hình 14.8: Các giai đoạn của chu kỳ cạnh tranh } Chu kỳ cạnh tranh Các chiến lược Marketing trong từng giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm Phần năng lực sản xuất Chi phí sản xuất Thị phần Giá cao Người cung ứng duy nhất Thị phần ổn định Rút luit Suy thoái Đối thủ cạnh tranh xâm nhập 10 IeMBA ™Marketing Strategies: Growth Stage } Improve product quality and add new product features and improved styling } Add new models and flanker products } Enter new market segments } Increase distribution coverage and enter new distribution channels } Shift from product-awareness advertising to product-preference advertising } Lower prices to attract next layer of price- sensitive buyers Product Life-Cycle Marketing Strategies IeMBACác chiến lược Marketing trong từng giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm } Chiến lược Marketing: Giai đoạn phát triển ƒ Nâng cao chất ượng sản phẩm, bổ sung thêm những tính chất mứoi co sản phẩm và cải tiến mẫu ƒ Bổ sung những mẫu mã mới và những sản phẩm che sườn ƒ Xâm nhập các khúc thị trường mới ƒ Mở rộng phạm vi phân phối của mình và tham gia vào các kênh phân phối mới ƒ Chuyển từ quản gcáo mức độ biết đến sản phẩm sang quảng cáo mức độ yêu thích sản phẩm ƒ Giảm giá để thu hút số người mua nhạy cảm với giá tiếp theo 11 IeMBA ™ Marketing Strategies: Maturity Stage } Market Modification ƒ Expand number of brand users by: 1. Converting nonusers 2. Entering new market segments 3. Winning competitors’ customers ƒ Convince current users to increase usage by: 1. Using the product on more occasions 2. Using more of the product on each occasion 3. Using the product in new ways Product Life-Cycle Marketing Strategies IeMBA ™ Chiến lược Marketing: Giai đoạn sung mãn } Cải biến thị trường ƒ Mở rộng số lượng người sử dụng nhãn hiệu: 1. Thay đổi thái độ của người không sử dụng 2. Xâm nhập những khúc thị trường mới 3. Giành khách hàng của các đối thủ cạnh tranh ƒ Thuyết phục khách hàng hiện tại tăng mức sử dụng: 1. Sử dụng thường xuyên hơn 2. Tăng mức sử dụng mỗi lần 3. Sử dụng sản phẩm theo cách mới, phong phú hơn Các chiến lược Marketing trong từng giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm 12 IeMBA } Product modification ƒ Quality improvement ƒ Feature improvement } Marketing-Mix Modification ƒ Prices ƒ Distribution ƒ Advertising ƒ Sales promotion ƒ Personal selling ƒ Services Product Life-Cycle Marketing Strategies IeMBA } Cải biến sản phẩm ƒ Nâng cao chất lượng ƒ Bổ sung một số tính chất mới } Cải biến marketing hỗn hợp ƒ Giá cả ƒ Phân phối ƒ Quảng cáo ƒ Kích thích tiêu thụ ƒ Bán hàng trực tiếp ƒ Dịch vụ Các chiến lược Marketing trong từng giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm 13 IeMBA ™ Marketing Strategies: Decline Stage 1. Increase firm’s investment (to dominate the market and strengthen its competitive position) 2. Maintain the firm’s investment level until the uncertainties about the industry are resolved. 3. Decrease the firm’s investment level selectively by dropping unprofitable customer groups, while simultaneously strengthening the firm’s investment in lucrative niches 4. Harvesting (“milking”) the firm’s investment to recover cash quickly 5. Divesting the business quickly by disposing of its assets as advantageously as possible. Product Life-Cycle Marketing Strategies IeMBACác chiến lược Marketing trong từng giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm ™ Chiến lược Marketing: Giai đoạn suy thoái } Tăng vốn đầu tư của công ty (để khống chế thị trường hay củng cố vị trí cạnh tranh của mình) } Duy trì mức đầu tư của công ty cho đến khi giải quyết xong tình trạng không chắc chắn của ngành. } Giảm có chọn lọc mức đầu tư của công ty bằng cách loại bỏ những nhóm khách hàng không có lời, đồng thời củng cố vốn đầu tư của công ty ở những mẫu thị trường sinh lời } Thu hoạch (hay vắt kiệt) vốn đàu tư của công ty để trang trải nhanh các khoản tiền mặt } Giải thể nhanh chóng doanh nghiệp đó bằng cách bán tài sản của nó một cách có lợi nhất

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQuản lý chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược.pdf
Tài liệu liên quan