Tài liệu Quá trình xử lý và thống kê số liệu địa chất: CHƯƠNG 5
XỬ LÝ THỐNG KÊ
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
**********************
5.1 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
5.1.1 Giới thiệu sơ lược về công tác khảo sát
Khu vực khảo sát địa chất công trình Chung Cư Cao tầng P12-Q3 của trung tâm nghiên cứu Công Nghệ và Thiết Bị Công Nghệ-ĐH Bách Khoa TPHCM. Đây là khu vực tập trung nhiều dân cư sinh sống, địa hình tương đối bằng phẳng.
Công tác khoan khảo sát được tiến hành với 3 hố khoan được kí hiệu là H1, H2, H3.
Độ sâu của mỗi hố khoan là 60m, tổng cộng là 180m khoan.
Thiết bị khoan gồm:
+Một máy khoan hiệu Acker và các trang thiết bị
+Máy bơm ly tâm
+Ống thép mở lổ đường kính trong 110mm
+Ống lấy mẩu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào, có đường kính trong 74mm, dài 600mm. Ống mẩu này được đóng hoặc ấn nhẹ vào đáy hố khoan đến độ sâu đã định. Sau khi lấy mẫu xong, mẫu này được bọc kín bằng parafin và dán nhãn, ghi số hiệu, độ sâu lấy mẫu và kèm theo mo tả hiện trường.
5.1.2 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Từ kết quả khảo sát...
20 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quá trình xử lý và thống kê số liệu địa chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5
XỬ LÝ THỐNG KÊ
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
**********************
5.1 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
5.1.1 Giới thiệu sơ lược về công tác khảo sát
Khu vực khảo sát địa chất công trình Chung Cư Cao tầng P12-Q3 của trung tâm nghiên cứu Công Nghệ và Thiết Bị Công Nghệ-ĐH Bách Khoa TPHCM. Đây là khu vực tập trung nhiều dân cư sinh sống, địa hình tương đối bằng phẳng.
Công tác khoan khảo sát được tiến hành với 3 hố khoan được kí hiệu là H1, H2, H3.
Độ sâu của mỗi hố khoan là 60m, tổng cộng là 180m khoan.
Thiết bị khoan gồm:
+Một máy khoan hiệu Acker và các trang thiết bị
+Máy bơm ly tâm
+Ống thép mở lổ đường kính trong 110mm
+Ống lấy mẩu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào, có đường kính trong 74mm, dài 600mm. Ống mẩu này được đóng hoặc ấn nhẹ vào đáy hố khoan đến độ sâu đã định. Sau khi lấy mẫu xong, mẫu này được bọc kín bằng parafin và dán nhãn, ghi số hiệu, độ sâu lấy mẫu và kèm theo mo tả hiện trường.
5.1.2 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Từ kết quả khảo sát-khoan và thí nghiệm-có thể chia địa tầng địa chất của khu vực khảo sát như sau:
Lớp bùn sét hữu cơ (OH)
Độ sâu phân bố ở các hố khoan:
Hố khoan H1 : từ 0.0m đến 13.4m
Hố khoan H2 : từ 0.0m đến 13.1m
Hố khoan H3 : từ 0.0m đến 15.6m
Lớp sét lẩn bột và ít cát (CH)
Gồm 3 lớp
Lớp trạng thái dẽo mềm (2a)
Hố khoan H1 : từ 13.4m đến 15.3m
Lớp trạng thái dẽo cứng (2b)
Hố khoan H1 : từ 20.9m đến 60m
Hố khoan H2 : từ 13.1m đến 15.3m
từ 26.5m đến 60m
Hố khoan H3 : từ 15.6m đến 18.5m
từ 26.8m đến 60m
Lớp trạng thái nửa cứng (2c)
Hố khoan H1 : từ 15.3m đến 19.1m
Hố khoan H2 : từ 15.3m đến 18.8m
từ 22.8m đến 26.5m
Hố khoan H3 : từ 23.1m đến 26.8m
Ngoài ra xen kẹp trong lớp sét này, có lớp thấu kính sét pha nhiều cát-từ trạng thái dẻo cứng (tại H2,H3) đến trạng thái nửa cứng (tại H1) là lớp đất trung bình đến tốt.
Mực nước ngầm ổn định được ghi nhận ở đô sâu -0.5m so với mặt đất hiện hữu
5.2 MẶT BẰNG HỐ KHOAN
Hình 5.1 Mặt bằng hố khoan
Hình 5.2 Mặt cắt địa chất
5.3 XỬ LÝ THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
5.3.1 Lý thuyết
Phương pháp thống kê dùng để xử lý kết quả nhằm xác định các đặc trưng sau:
Những đặc trưng vật lý của tất cả các loại đất đá;
Những đặc trưng độ bền: lực dính đơn vị, góc ma sát trong của đất đá và sức chống nén tức thời một trục của đất đá;
Môdun biến dạng của đất đá.
Việc xử lý thống kê các đặc trưng vật lý và cơ học của đất-đá nhằm tính các giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán cần thiết để thiết kế công trình.
Xử lý thống kê các đặc trưng đất đá được thực hiện đối với khu vực riêng của mặt bằng hoặc nền công trình.
Đơn nguyên địa chất công trình là đơn vị địa chất công trình cơ bản tại đó tiến hành xử lý thống kê các đặc trưng đất- đá. Một đơn nguyên địa chất công trình là một khối đất đá đồng nhất có cùng tên gọi và thỏa mãn một trong những điều kiện sau:
Các đặc trưng của đất-đá trong phạm vi đơn nguyên biến thiên không có tính quy luật;
Nếu các đặc trưng biến thiên có quy luật thì quy luật này có thể bỏ qua.
Phương pháp chỉnh lí thống kê các số liệu địa chất từ các kết quả thí nghiệm đất được thực hiện đúng theo TCXD 74: 1987.
Điều kiện loại trừ những sai số thô
Khi tổng hợp những tài liệu thí nghiệm trong phạm vi một đơn nguyên địa chất công trình, để phân chia phải tiến hành kiểm tra thống kê để loại trừ những sai số thô.
Phải loại trừ những giá trị Ai (lớn nhất và nhỏ nhất), nếu không thỏa mãn điều kiện sau:
Trong đó:
. ;
. ;
Ai- Giá trị riêng của đặc trưng;
n-Số lần xác định các đặc trưng;
V-chỉ số thống kê được lấy tùy thuộc vào số lần xác định n (Theo Bảng 1 phụ lục 1 TCXD 74: 1987).
Trị tiêu chuẩn
Trị tiêu chuẩn Atc của tất cả các đặc trưng của đất (trừ lực dính đơn vị Ctc và góc ma sát trong jtc) là giá trị trung bình số học Ā được tính theo công thức sau:
Trị tiêu chuẩn Ctc và góc ma sát trong jtc là các thông số tìm được bằng các phương pháp bình phương nhỏ nhất từ quan hệ tuyến tính giữa sức chống cắt và áp lực pháp tuyến đối với toàn bộ tập hợp các trị số thí nghiệm trong đơn nguyên địa chất công trình:
Trong đó
t-Sức chống cắt, (KG/cm2);
p-Áp lực pháp tuyến trên mẫu đất, (KG/cm2);
j-Góc ma sát trong, độ;
C-Lực dính kết đơn vị, (KG/cm2);
Trị tiêu chuẩn Ctc và jtc được xác định theo công thức sau:
Trị tính toán
Trị tính toán các đặc trưng Att xác định cho lực dính kết đơn vị C, góc ma sát trong j, khối lượng thể tích của đất và cường độ kháng nén tức thời khi nén một trục Rn của đá được tính theo công thức sau:
Trong đó
Atc-Trị tiêu chuẩn các đặc trưng;
Kđ-Hệ số an toàn về đất.
Với các đặc trưng ngoài C, j, g, lấy Kđ=1: Att=Atc
Với các đặc trưng C, j, g thì Kđ tính theo biểu thức:
Trong đó r là chỉ số độ chính xác khi đánh giá trị trung bình các đặc trưng của đất. Dấu ở trước đại lượng r được chọn sao cho đảm bảo được độ tin cậy lớn nhất khi tính toán nền móng.
Đối với C và tgj : ;
Đối với g : .
Trong đó
ta-Hệ số tra Bảng 2 phụ lục 1 TCXD74 : 1987 tùy thuộc vào xác suất tin cậy a (a=0.95 tính nền theo sức chịu tải; a=0.85 tính nền theo biến dạng) và (n-2) khi xác định trị tính toán C và tgj; (n-1) khi xác định trị tính toán các đặc trưng khác.
v-Hệ số biến đổi đặc trưng ;
s-Sai số toàn phương trung bình của đặc trưng:
Đối với C và tgj
;
;
.
Đối với g
;
Từ các biểu thức trên, trị tính toán các đặc trưng của đất viết lại như sau:
Đối với C và tgj
Đối với g
5.3.2 Tính toán
a) Lớp bùn sét
Theo số liệu địa chất từ các kết quả thí nghiệm đất, ta tập hợp các mẫu đất của lớp 1 tại 3 hố khoan và tiến hành xử lý thống kê.
Trị tiêu chuẩn và trị tính toán các đặc trưng của đất ngoại trừ g, C và j
(các giá trị được thể hiện ở bảng)
Kiểm tra, loại sai số thô
;
Với n = 19, tra bảng V = 2.75. Tính
.
Như vậy sẽ không loại trừ sai số thô.
Bảng 5.1 BẢNG TÍNH TRỊ TRUNG BÌNH LỚP 1
Lớp 1
Thứ tự mẫu
Số hiệu mẫu
Độ sâu
Độ ẩm W
Dung trọng gW
Tỷ trọng D
Hệ số rổng e
Độ bảo hòa G
Giới hạn nhảo Wnh
Giới hạn dẻo Wd
Độ sệt B
Modul biến dạng E
gtc -g i
(gtc -g i)2
(m)
(%)
(g/cm3)
(%)
(%)
(%)
(kG/cm2)
H1
1
1_1
1.5_2.0
92.6
1.425
2.602
2.516
95.8
72.3
37.2
1.53
7.623
0.051
0.0026
2
1_3
3.5_4.0
87.3
1.448
2.604
2.369
96
73.7
38
1.33
0.028
0.0008
3
1_5
5.5_6.0
86.8
1.431
2.603
2.398
94.2
71.7
36.9
1.43
0.045
0.0020
4
1_7
7.5_8.0
79.6
1.46
2.605
2.204
94.1
70.1
36.1
1.28
9.614
0.016
0.0002
5
1_9
9.5_10.0
76
1.501
2.608
2.057
96.3
68.9
35.4
1.21
-0.025
0.0006
6
1_11
11.5_12.0
74.1
1.532
2.61
1.966
98.4
70.7
36.4
1.1
-0.056
0.0032
H2
7
2_1
1.5_2.0
94.6
1.421
2.601
2.563
96
73.3
37.8
1.6
0.055
0.0030
8
2_3
3.5_4.0
90.4
1.443
2.603
2.434
96.7
74.2
38.2
1.45
8.208
0.033
0.0011
9
2_5
5.5_6.0
83.8
1.467
2.605
2.264
96.4
72.5
37.3
1.32
0.009
0.0001
10
2_7
7.5_8.0
84.5
1.45
2.604
2.313
95.1
70.7
36.4
1.4
0.026
0.0007
11
2_9
9.5_10.0
78.3
1.475
2.607
2.152
94.8
69.5
35.8
1.26
0.001
0.0000
12
2_11
11.5_12.0
75.9
1.514
2.608
2.029
97.6
71.7
36.9
1.12
-0.038
0.0015
H3
13
3_1
1.5_2.0
89
1.435
2.602
2.428
95.4
69.9
35.9
1.56
0.041
0.0016
14
3_3
3.5_4.0
85.9
1.441
2.603
2.359
94.8
71.4
36.8
1.42
0.035
0.0012
15
3_5
5.5_6.0
82.6
1.49
2.607
2.195
98.1
72.7
37.4
1.28
-0.014
0.0002
16
3_7
7.5_8.0
77.1
1.505
2.607
2.067
97.2
69.3
35.6
1.23
9.724
-0.029
0.0009
17
3_9
9.5_10.0
74.7
1.509
2.608
2.019
96.5
69.9
35.9
1.14
-0.033
0.0011
18
3_11
11.5_12.0
72.3
1.544
2.612
1.915
98.6
70.6
36.3
1.05
-0.068
0.0047
19
3_13
13.5_14.0
70.3
1.545
2.615
1.883
97.6
69.6
35.7
1.02
-0.069
0.0048
S
1556
28.036
49.514
42.13
1830
1352.7
696
24.73
35.169
0.0302
Trị trung bình
81.88
1.48
2.61
2.22
96.29
71.19
36.63
1.30
8.79
Tính theo
n
sg
a
(n-1)
ta
gtt (g/cm3)
TTGH I
19
0.041
0.95
18
1.73
1.4593
TTGH II
19
0.041
0.85
18
1.07
1.4655
Bảng 5.2 Bảng giá trị t ở mổi cấp áp lực
Số thứ tự
Giá trị t (kG/cm2) ở cấp áp lực
1
2
3
1
0.088
0.095
0.102
2
0.094
0.102
0.110
3
0.099
0.107
0.116
4
0.072
0.077
0.083
5
0.082
0.088
0.094
6
0.090
0.097
0.104
7
0.086
0.092
0.099
8
0.092
0.100
0.107
9
0.096
0.105
0.113
10
0.076
0.081
0.087
11
0.080
0.086
0.092
12
0.093
0.101
0.108
13
0.095
0.103
0.111
14
0.097
0.106
0.114
15
0.100
0.109
0.119
16
0.103
0.112
0.122
S
1.44
1.561
1.681
Trị trung bình
0.047
0.050
0.054
Bảng 5.3 Bảng tính toán trị tiêu chuẩn của C và j
TT
Pi
ti
P2i
Pixti
t-
t--ti
(t--ti)2
(kG/cm2)
(kG/cm2)
1
1
0.088
1
0.088
0.047
-0.041
0.002
2
1
0.094
1
0.094
-0.047
0.002
3
1
0.099
1
0.099
-0.052
0.003
4
1
0.072
1
0.072
-0.025
0.001
5
1
0.082
1
0.082
-0.035
0.001
6
1
0.090
1
0.09
-0.043
0.002
7
1
0.086
1
0.086
-0.039
0.002
8
1
0.092
1
0.092
-0.045
0.002
9
1
0.096
1
0.096
-0.049
0.002
10
1
0.076
1
0.076
-0.029
0.001
11
1
0.080
1
0.08
-0.033
0.001
12
1
0.093
1
0.093
-0.046
0.002
13
1.0
0.095
1
0.095
-0.048
0.002
14
1.0
0.097
1
0.097
-0.050
0.003
15
1.0
0.100
1
0.1
-0.053
0.003
16
1.0
0.103
1
0.103
-0.056
0.003
17
2.0
0.095
4
0.19
0.05
-0.045
0.002
18
2.0
0.102
4
0.204
-0.052
0.003
19
2.0
0.107
4
0.214
-0.057
0.003
20
2.0
0.077
4
0.154
-0.027
0.001
21
2
0.088
4
0.176
-0.038
0.001
22
2
0.097
4
0.194
-0.047
0.002
23
2
0.092
4
0.184
-0.042
0.002
24
2
0.100
4
0.2
-0.050
0.003
25
2
0.105
4
0.21
-0.055
0.003
26
2
0.081
4
0.162
-0.031
0.001
27
2
0.086
4
0.172
-0.036
0.001
28
2
0.101
4
0.202
-0.051
0.003
29
2
0.103
4
0.206
-0.053
0.003
30
2
0.106
4
0.212
-0.056
0.003
31
2
0.109
4
0.218
-0.059
0.003
32
2.0
0.112
4
0.224
-0.062
0.004
Bảng 5.4 Bảng tính toán trị tiêu chuẩn của C và j
(Tiếp theo)
TT
Pi
ti
P2i
Pixti
t-
t--ti
(t--ti)2
(kG/cm2)
(kG/cm2)
33
3.0
0.102
9
0.306
0.054
-0.048
0.002
34
3.0
0.110
9
0.33
-0.056
0.003
35
3.0
0.116
9
0.348
-0.062
0.004
36
3.0
0.083
9
0.249
-0.029
0.001
37
3.0
0.094
9
0.282
-0.040
0.002
38
3.0
0.104
9
0.312
-0.050
0.003
39
3.0
0.099
9
0.297
-0.045
0.002
40
3.0
0.107
9
0.321
-0.053
0.003
41
3.0
0.113
9
0.339
-0.059
0.003
42
3.0
0.087
9
0.261
-0.033
0.001
43
3.0
0.092
9
0.276
-0.038
0.001
44
3.0
0.108
9
0.324
-0.054
0.003
45
3.0
0.111
9
0.333
-0.057
0.003
46
3.0
0.114
9
0.342
-0.060
0.004
47
3.0
0.119
9
0.357
-0.065
0.004
48
3.0
0.122
9
0.366
-0.068
0.005
S
96
4.685
224
9.608
0.1125
n
48
D
1536
Ctc
0.083
(kG/cm2)
tgjtc
0.007
(Rad)
j
0.426
(độ)
st
0.049
sc
0.019
stgj
0.009
Bảng 5.5 Bảng tính toán trị tính toán của C và j
Tính theo
a
(n-2)
Vc
Vtgj
rc
rtgj
kđ c
kđ tgj
Ctt (kG/cm2)
tgjtt (Rad)
jtt (độ)
TTGH I
0.95
46.0
0.228
1.18
0.38
0.64
1.616
2.752
0.051
0.003
0.15
TTGH II
0.85
46.0
0.228
1.18
0.24
0.25
1.315
1.336
0.063
0.006
0.35
b) Lớp sét lẩn bột và ít cát
Theo số liệu địa chất từ các kết quả thí nghiệm đất, ta tập hợp các mẫu đất của lớp 2 tại 3 hố khoan và tiến hành xử lý thống kê.
Trị tiêu chuẩn và trị tính toán các đặc trưng của đất ngoại trừ g, C và j
(các giá trị được thể hiện ở bảng)
Kiểm tra, loại sai số thô
;
Với n = 34, tra bảng V = 3.01. Tính
.
Như vậy sẽ không loại trừ sai số thô.
Bảng 5.6 BẢNG TÍNH TRỊ TRUNG BÌNH LỚP 2
Lớp 1
Thứ tự mẫu
Số hiệu mẫu
Độ sâu
Độ ẩm W
Dung trọng gW
Tỷ trọng D
Hệ số rổng e
Độ bảo hòa G
Giới hạn nhảo Wnh
Giới hạn dẻo Wd
Độ sệt B
Modul biến dạng E
gtc -g i
(gtc -g i)2
(m)
(%)
(g/cm3)
(%)
(%)
(%)
(kG/cm2)
H1
1
1_13
13.5_14
35.4
1.84
2.678
0.971
97.7
45.6
21.4
0.58
27.542
0.085
0.007
2
1_15
15.5_16
25.5
1.988
2.688
0.697
98.3
47.1
22.1
0.14
-0.063
0.004
3
1_17
17.5_18
21
2.034
2.697
0.604
93.7
43.1
20.2
0.03
42.363
-0.109
0.012
4
1_19
19.5_20
20.3
1.987
2.685
0.625
87.2
28.1
18.3
0.2
36.161
-0.062
0.004
5
1_21
21.5_22
26.8
1.934
2.683
0.759
94.7
43.9
20.5
0.27
-0.009
0.000
6
1_23
23.5_24
27.9
1.938
2.683
0.771
97.1
44.9
21
0.29
-0.013
0.000
7
1_25
25.5_26
30.8
1.89
2.682
0.856
96.5
46.3
21.8
0.37
32.92
0.035
0.001
8
1_27
27.5_28
33
1.869
2.68
0.907
97.5
47.7
22.4
0.42
0.056
0.003
9
1_29
29.5_30
31.9
1.876
2.68
0.885
96.6
46.9
22
0.4
0.049
0.002
10
1_31
31.5_32
30.5
1.899
2.681
0.843
97
45.8
21.5
0.37
0.026
0.001
11
1_33
33_33.5
28.3
1.923
2.682
0.789
96.2
44.3
20.8
0.32
0.002
0.000
12
1_35
34.5_60
25.8
1.966
2.685
0.718
96.5
42.5
20
0.26
-0.04
0.002
H2
13
2_13
13.5_14.0
31.4
1.876
2.68
0.877
96
45.6
21.3
0.42
31.351
0.049
0.002
14
2_15
15.5_16.0
26.5
1.971
2.687
0.725
98.3
46.7
21.8
0.19
36.833
-0.046
0.002
15
2_17
17.5_18.0
24
1.98
2.688
0.683
94.4
43.5
20.3
0.16
-0.055
0.003
16
2_19
19.5_20.0
22.3
1.919
2.676
0.706
84.6
28.7
18.4
0.38
31.044
0.006
0.000
17
2_21
21.5_22.0
26.9
1.958
2.685
0.74
97.6
44.2
20.6
0.27
-0.033
0.001
18
2_23
23.5_24.0
25.9
1.974
2.687
0.714
97.5
46
21.5
0.18
-0.049
0.002
19
2_25
27.5_28.0
26.7
1.96
2.686
0.736
97.4
45.4
21.2
0.23
35.565
-0.035
0.001
20
2_27
29.5_30.0
31.7
1.858
2.678
0.898
94.5
44.9
21
0.45
0.067
0.004
21
2_29
31.5_32.0
29.5
1.864
2.68
0.862
91.7
43.7
20.4
0.39
0.061
0.004
22
2_31
33_33.5
28.9
1.873
2.68
0.844
91.7
43.2
20.2
0.38
0.052
0.003
23
2_33
34.5_60
28.4
1.884
2.681
0.828
92
42.7
20
0.37
0.041
0.002
Bảng 5.7 BẢNG TÍNH TRỊ TRUNG BÌNH LỚP 2
(Tiếp theo)
Lớp 1
Thứ tự mẫu
Số hiệu mẫu
Độ sâu
Độ ẩm W
Dung trọng gW
Tỷ trọng D
Hệ số rổng e
Độ bảo hòa G
Giới hạn nhảo Wnh
Giới hạn dẻo Wd
Độ sệt B
Modul biến dạng E
gtc -g i
(gtc -g i)2
(m)
(%)
(g/cm3)
(%)
(%)
(%)
(kG/cm2)
H3
24
3_15
15.5_16.0
32.9
1.853
2.678
0.921
95.7
47.3
22.1
0.43
0.072
0.005
25
3_17
17.5_18.0
29
1.912
2.682
0.81
96.1
45.8
21.5
0.31
0.013
0.000
26
3_19
19.5_20.0
29.7
1.955
2.677
0.667
87.1
29.5
18.5
0.29
-0.030
0.001
27
3_21
21.5_22.0
27
1.942
2.683
0.755
96
43.2
20.2
0.3
-0.017
0.000
28
3_23
23.5_24.0
26
1.971
2.687
0.718
97.3
46.3
21.6
0.18
37.513
-0.046
0.002
29
3_25
25.5_26.0
25.7
1.981
2.688
0.706
97.9
47.5
22.3
0.13
-0.056
0.003
30
3_27
27.5_28.0
31.3
1.88
2.68
0.872
96.3
45.5
21.4
0.41
0.045
0.002
31
3_29
29.5_30.0
29.4
1.896
2.682
0.831
94.9
44.9
21
0.35
0.029
0.001
32
3_31
31.5_32
25.6
1.919
2.682
0.798
96.2
44.5
20.8
0.33
0.006
0.000
33
3_33
330_33.5
27.5
1.93
2.682
0.766
96.1
43.8
20.6
0.31
-0.005
0.000
34
3_35
34.5_60
26.7
1.952
2.683
0.741
96.7
42.9
20.2
0.29
-0.027
0.001
S
950
65.452
91.216
26.62
3235
1482
708.9
10.4
311.292
0.0750
Trị trung bình
27.95
1.93
2.68
0.78
95.15
43.59
20.85
0.31
34.59
Tính theo
n
sg
a
(n-1)
ta
gtt (g/cm3)
TTGH I
34
0.048
0.95
33
1.69
1.911
TTGH II
34
0.048
0.85
33
1.05
1.916
Bảng 5.8 Bảng giá trị t ở mổi cấp áp lực
Số thứ tự
Giá trị t (kG/cm2) ở cấp áp lực
1
2
3
1
0.238
0.330
0.423
2
0.576
0.862
1.149
3
0.658
0.954
1.251
4
0.541
0.819
1.096
5
0.460
0.724
0.987
6
0.469
0.727
0.986
7
0.421
0.661
0.901
8
0.385
0.606
0.828
9
0.383
0.610
0.836
10
0.405
0.636
0.867
11
0.438
0.688
0.937
12
0.496
0.764
1.032
13
0.379
0.619
0.859
14
0.498
0.762
1.025
15
0.545
0.817
1.090
16
0.531
0.799
1.067
17
0.371
0.592
0.814
18
0.384
0.611
0.837
19
0.386
0.617
0.848
20
0.410
0.650
0.890
21
0.370
0.591
0.813
22
0.444
0.694
0.943
23
0.453
0.731
1.008
24
0.470
0.734
0.997
25
0.556
0.828
1.101
26
0.588
0.874
1.161
27
0.385
0.612
0.838
28
0.418
0.658
0.898
29
0.441
0.691
0.94
30
0.437
0.691
0.945
31
0.464
0.728
0.991
S
14.00
21.680
29.358
Trị trung bình
0.452
0.699
0.947
Bảng 5.9 Bảng tính toán trị tiêu chuẩn của C và j
TT
Pi
ti
P2i
Pixti
t-
t--ti
(t--ti)2
(kG/cm2)
(kG/cm2)
1
1
0.238
1
0.238
0.452
0.214
0.046
2
1
0.576
1
0.576
-0.124
0.015
3
1
0.658
1
0.658
-0.206
0.042
4
1
0.541
1
0.541
-0.089
0.008
5
1
0.460
1
0.46
-0.008
0.000
6
1
0.469
1
0.469
-0.017
0.000
7
1
0.421
1
0.421
0.031
0.001
8
1
0.385
1
0.385
0.067
0.004
9
1
0.383
1
0.383
0.069
0.005
10
1
0.405
1
0.405
0.047
0.002
11
1
0.438
1
0.438
0.014
0.000
12
1
0.496
1
0.496
-0.044
0.002
13
1
0.379
1
0.379
0.073
0.005
14
1
0.498
1
0.498
-0.046
0.002
15
1
0.545
1
0.545
-0.093
0.009
16
1
0.531
1
0.531
-0.079
0.006
17
1
0.371
1
0.371
0.081
0.007
18
1
0.384
1
0.384
0.068
0.005
19
1
0.386
1
0.386
0.066
0.004
20
1
0.410
1
0.41
0.042
0.002
21
1
0.370
1
0.37
0.082
0.007
22
1
0.444
1
0.444
0.008
0.000
23
1
0.453
1
0.453
-0.001
0.000
24
1
0.470
1
0.47
-0.018
0.000
25
1
0.556
1
0.556
-0.104
0.011
26
1
0.588
1
0.588
-0.136
0.018
27
1
0.385
1
0.385
0.067
0.004
28
1
0.418
1
0.418
0.034
0.001
29
1
0.441
1
0.441
0.011
0.000
30
1
0.437
1
0.437
0.015
0.000
31
1
0.464
1
0.464
-0.012
0.000
Bảng 5.10 Bảng tính toán trị tiêu chuẩn của C và j
(Tiếp theo)
TT
Pi
ti
P2i
Pixti
t-
t--ti
(t--ti)2
(kG/cm2)
(kG/cm2)
1
1
0.238
1
0.238
0.452
0.214
0.046
32
2.0
0.330
4
0.66
0.699
0.369
0.136
33
2.0
0.862
4
1.724
-0.163
0.027
34
2.0
0.954
4
1.908
-0.255
0.065
35
2.0
0.819
4
1.638
-0.120
0.014
36
2.0
0.724
4
1.448
-0.025
0.001
37
2.0
0.727
4
1.454
-0.028
0.001
38
2.0
0.661
4
1.322
0.038
0.001
39
2.0
0.606
4
1.212
0.093
0.009
40
2.0
0.610
4
1.22
0.089
0.008
41
2.0
0.636
4
1.272
0.063
0.004
42
2.0
0.688
4
1.376
0.011
0.000
43
2.0
0.764
4
1.528
-0.065
0.004
44
2.0
0.619
4
1.238
0.080
0.006
45
2.0
0.762
4
1.524
-0.063
0.004
46
2.0
0.817
4
1.634
-0.118
0.014
47
2.0
0.799
4
1.598
-0.100
0.010
48
2.0
0.592
4
1.184
0.107
0.011
49
2.0
0.611
4
1.222
0.088
0.008
50
2.0
0.617
4
1.234
0.082
0.007
51
2.0
0.650
4
1.3
0.049
0.002
52
2.0
0.591
4
1.182
0.108
0.012
53
2.0
0.694
4
1.388
0.005
0.000
54
2.0
0.731
4
1.462
-0.032
0.001
55
2.0
0.734
4
1.468
-0.035
0.001
56
2.0
0.828
4
1.656
-0.129
0.017
57
2.0
0.874
4
1.748
-0.175
0.031
58
2.0
0.612
4
1.224
0.087
0.008
59
2.0
0.658
4
1.316
0.041
0.002
60
2.0
0.691
4
1.382
0.008
0.000
61
2.0
0.691
4
1.382
0.008
0.000
62
2.0
0.728
4
1.456
-0.029
0.001
Bảng 5.11 Bảng tính toán trị tiêu chuẩn của C và j
(Tiếp theo)
TT
Pi
ti
P2i
Pixti
t-
t--ti
(t--ti)2
(kG/cm2)
(kG/cm2)
63
3.0
0.423
9
1.269
0.947
0.524
0.275
64
3.0
1.149
9
3.447
-0.202
0.041
65
3.0
1.251
9
3.753
-0.304
0.092
66
3.0
1.096
9
3.288
-0.149
0.022
67
3.0
0.987
9
2.961
-0.040
0.002
68
3.0
0.986
9
2.958
-0.039
0.002
69
3.0
0.901
9
2.703
0.046
0.002
70
3.0
0.828
9
2.484
0.119
0.014
71
3.0
0.836
9
2.508
0.111
0.012
72
3.0
0.867
9
2.601
0.080
0.006
73
3.0
0.937
9
2.811
0.010
0.000
74
3.0
1.032
9
3.096
-0.085
0.007
75
3.0
0.859
9
2.577
0.088
0.008
76
3.0
1.025
9
3.075
-0.078
0.006
77
3.0
1.090
9
3.27
-0.143
0.020
78
3.0
1.067
9
3.201
-0.120
0.014
79
3.0
0.814
9
2.442
0.133
0.018
80
3.0
0.837
9
2.511
0.110
0.012
81
3.0
0.848
9
2.544
0.099
0.010
82
3.0
0.890
9
2.67
0.057
0.003
83
3.0
0.813
9
2.439
0.134
0.018
84
3.0
0.943
9
2.829
0.004
0.000
85
3.0
1.008
9
3.024
-0.061
0.004
86
3.0
0.997
9
2.991
-0.050
0.003
87
3.0
1.101
9
3.303
-0.154
0.024
88
3.0
1.161
9
3.483
-0.214
0.046
89
3.0
0.838
9
2.514
0.109
0.012
90
3.0
0.898
9
2.694
0.049
0.002
91
3.0
0.94
9
2.82
0.007
0.000
92
3.0
0.945
9
2.835
0.002
0.000
93
3.0
0.991
9
2.973
-0.044
0.002
S
186
65.038
434
145.43
1.2895
n
93
D
5766
Ctc
0.204
(kG/cm2)
tgjtc
0.248
(Rad)
j
13.920
(độ)
st
0.119
sc
0.033
stgj
0.015
Tính theo
a
(n-2)
Vc
Vtgj
rc
rtgj
kđ c
kđ tgj
Ctt (kG/cm2)
tgjtt (Rad)
jtt (độ)
TTGH I
0.95
91
0.16
0.06
0.27
0.447
1.36
1.807
0.149
0.137
7.81
TTGH II
0.85
91
0.16
0.06
0.17
0.177
1.20
1.214
0.170
0.204
11.53
5.4 Tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý
Bảng tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
Lớp đất
Hệ số rổng e0
Độ sệt B
Tỷ trọng D
Độ ẩm W
Giới hạn nhảo Wnh
Giới hạn dẻo Wd
Dung trọng gW (g/cm3)
Góc ma sát j0
Lực dính đơn vị C (kG/cm2)
(%)
(%)
(%)
gttI
gttII
jttI
jttII
CttI
CttII
1
2.22
1.3
2.61
81.88
71.19
36.63
1.46
1.47
0.15
0.35
0.05
0.063
2
0.78
0.3
2.68
27.95
43.59
20.85
1.91
1.92
7.81
11.53
0.15
0.17
Đáy hố khoan
Hình 5.3 Trụ địa chất
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- C5-XỬ LÝ ĐỊA CHẤT.doc