Tài liệu Phương pháp số ứng dụng - Chương 6: Đàn hồi tóm tắt và phương pháp phần tử hữu hạn - Nguyễn Thống: 1PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
2
NỘI DUNG MƠN HỌC
CHƯƠNG 1: Cơ sở pp Sai phân hữu hạn
CHƯƠNG 2: Bài tốn khuếch tán
CHƯƠNG 3: Bài tốn đối lưu - khuếch tán
CHƯƠNG 4: Bài tốn thấm.
CHƯƠNG 5: Dịng khơng ổn định trong kênh hở.
CHƯƠNG 6: Đàn hồi tĩm tắt & pp. Phần tử hũu hạn.
CHƯƠNG 7: Phần tử lị xo & thanh dàn.
CHƯƠNG 8: Phần tử thanh chịu uốn
CHƯƠNG 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng (biến
dạng phẳng, ứng suất phẳng, tấm vỏ chịu
uốn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phương pháp số trong cơ học kết cấu. PGS. PTS.
Nguyễn Mạnh Yên. NXB KHKT 1999
2...
24 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phương pháp số ứng dụng - Chương 6: Đàn hồi tóm tắt và phương pháp phần tử hữu hạn - Nguyễn Thống, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
2
NỘI DUNG MƠN HỌC
CHƯƠNG 1: Cơ sở pp Sai phân hữu hạn
CHƯƠNG 2: Bài tốn khuếch tán
CHƯƠNG 3: Bài tốn đối lưu - khuếch tán
CHƯƠNG 4: Bài tốn thấm.
CHƯƠNG 5: Dịng khơng ổn định trong kênh hở.
CHƯƠNG 6: Đàn hồi tĩm tắt & pp. Phần tử hũu hạn.
CHƯƠNG 7: Phần tử lị xo & thanh dàn.
CHƯƠNG 8: Phần tử thanh chịu uốn
CHƯƠNG 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng (biến
dạng phẳng, ứng suất phẳng, tấm vỏ chịu
uốn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phương pháp số trong cơ học kết cấu. PGS. PTS.
Nguyễn Mạnh Yên. NXB KHKT 1999
2. Water Resources systems analysis. Mohamad
Karamouz and all. 2003
3. Phương pháp PTHH. Hồ Anh Tuấn-Trần Bình. NXB
KHKT 1978
4. Phương pháp PTHH thực hành trong cơ học.
Nguyễn Văn Phái-Vũ văn Khiêm. NXB GD 2001.
5. Phương pháp PTHH. Chu Quốc Thắng. NXB KHKT
1997
6. The Finite Element Method in Engineering. S. S.
RAO 1989.
7. Bài giả g PP SỐ ỨNG DỤNG. TS. Lê đình Hồng.
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
4
PHẦN 1:
TĨM TẮT
LÝ THUYẾT
ĐÀN HỒI
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
5
Giới thiệu: Bài tốn cơ học
Vật thể chịu lực chuyển vị
& phân bố ứng suất bên trong
vật thể.
Xác định ứng suất bên trong
tìm kiếm các phương pháp
giải.
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
6
Lý thuyết ĐÀN HỒI TUYẾN TÍNH
dựa trên cơ sở giả thiết BIẾN
DẠNG NHỎ.
Lý thuyết ĐÀN HỒI PHI TUYẾN
dựa trên cơ sở giả thiết BIẾN
DẠNG LỚN.
i /
2PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
7
Trong lý thuyết ĐÀN HỒI TUYẾN
TÍNH xây dựng mối liên quan
giữa các đại lượng cần xét với
một vật thể đàn hồi:
chuyển vị - biến dạng.
biến dạng - ứng suất.
ứng suất - tải trọng.
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
8
i /
Loại phương trình Số phương trình
3D 2D 1D
Phương trình cân
bằng 3 2 1
Quan hệ Ứng suất-
Biến dạng 6 3 1
Quan hệ Biến dạng-
Chuyển vị 6 3 1
Tổng số phương trình 15 8 3
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
9
i /
ĐỊNH NGHĨA ẨN SỐ BÀI TỐN
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
10
Ngồi ra lời giải cịn phải thỏa
mãn các phương trình bổ sung:
Phương trình tương thích (liên
quan đến sự liên tục của biến
dạng, chuyển vị của hệ thống).
Điều kiện biên (điều kiện cho
trước về chuyển vị, lực tác
dụng tại biên).
i /
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
11
QUAN HỆ
BIẾN DẠNG-
CHUYỂN VỊ
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
12
Giả thiết dưới tác dụng của ngoại lực
BIẾN DẠNG của vật thể là NHỎ:
Quan hệ giữa BIẾN DẠNG &
CHUYỂN VỊ là TUYẾN TÍNH.
Cĩ 2 loại biến dạng cơ bản được định
nghĩa:
biến dạng thay đổi chiều dài &
biến dạng thay đổi về gĩc.
i /
3PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
13
Xét sơ đồ biến dạng sau:
i /
dx
dy
u
dx
x
u
u
v
dy
y
v
v
dy
y
u
dx
x
v
x
v
y
u
A
B
C
O
X
Y
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
14
Định nghĩa:
[Biến dạng thẳng tương đối
theo trục] =
[Sự thay đổi chiều dài] /
[Chiều dài ban đầu theo trục quan
tâm]
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
15
Trong hệ tọa độ x,y,z chuyển vị 1
điểm bất kỳ xác định:
u=u(x,y,z),v=v(x,y,z), w=w(x,y,z)
Biến dạng tương đối theo trục được
xác định:
i /
z
w
;
y
v
;
x
u
zzyyxx
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
16
Viết dưới dạng ma trận ta cĩ:
i /
w
v
u
z
.
00
0
y
.
0
00
x
.
zz
yy
xx [1]
Vectơ
biến
dạng
thẳng
Vectơ
chuyển
vị
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
17
Định nghĩa:
Xét trong mặt phẳng xy:
[Biến dạng gĩc, xy] = [Độ giảm
gĩc vuơng AB,AC]
(Cịn gọi là biện dạng trượt tương
đối)
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
18
Biến dạng gĩc (trượt) tương đối:
Do tính đối ngẫu ta cĩ:
i /
z
u
x
w
y
w
z
v
;
x
v
y
u
zx
yzxy
xzzxzyyzyxxy ;;
4PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
19
Viết dưới dạng ma trận ta cĩ:
i /
w
v
u
x
.
0
z
.
y
.
z
.
0
0
x
.
y
.
zx
yz
xy
[2]
Vectơ
biến
dạng
gĩc
Vectơ
chuyển
vị
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
20
Tổng hợp
[1] & [2]
cĩ thể viết:
i /
w
v
u
w
v
u
x
.
0
z
.
y
.
z
.
0
0
x
.
y
.
z
.
00
0
y
.
0
00
x
.
zx
yz
xy
zz
yy
xx
[3]
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
21
TRƯỜNG HỢP
BÀI TỐN
PHẲNG (2D)
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
22
Chuyển vị chỉ cĩ 2 thành phần:
u=u(x,y),v=v(x,y)
Và biến dạng tương đối chỉ cịn:
i /
x
v
y
u
;
y
v
;
x
u
xyyyxx
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
23
Viết dưới dạng ma trận ta cĩ:
i /
v
u
v
u
x
.
y
.
y
.
0
0
x
.
xy
yy
xx
[3] [4]
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
24
PHƯƠNG TRÌNH
CÂN BẰNG
BÊN NGỒI
i /
5PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
25
Vật thể cân bằng
[ TỔNG NGOẠI LỰC TÁC (NGOẠI
LỰC + PHẢN LỰC GỐI TỰA) DỤNG
LÊN VẬT THỂ ] = 0
i /
0F
i
i
0M
i
i
Cân bằng lực Cân bằng
Momen PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
26
Các phương trình hình chiếu
xuống trục
Lực:
Momen:
i /
0F;0F;0F zyx
0M;0M;0M zyx
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
27
PHƯƠNG TRÌNH
CÂN BẰNG
BÊN TRONG
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
28
Dươí tác dụng của ngoại lực
Phát sinh ỨNG SUẤT trong vật
thể.
Xét một phân tố bên trong vật thể
Nĩ phải CÂN BẰNG dưới tác
dụng của các ỨNG SUẤT (3D 9
thành phần).
Ta gọi đĩ là phương trình cân
bằng bên trong.
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
29
QUY ƯỚC
Chỉ số đầu chỉ phương mà
ứng suất tác dụng
Chỉ số sau chỉ phương pháp
tuyến của m/p mà ứng suất tác
dụng
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
30
KÝ HIỆU
i /
xx
yx
dy
yy
xy
dx
x
xx
xx
dx
x
yx
yx
dy
y
yx
yy
dy
y
xy
xy
x
Y
dx
6PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
31
Phương trình cân bằng lực theo các phương
x, y, z:
x , y ,z
Lực khối
tác dụng lên
1 đơn vị thể
tích (N/m3)
i /
0
zyx
x
xzxyxx
0
zyx
y
yzyyyx
0
zyx
z
zzzyzx
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
32
Phương trình cân bằng lực bài tốn 2D:
x , y
Lực khối
tác dụng lên
1 đơn vị thể
tích (N/m3)
i /
0
yx
x
xyxx
0
yx
y
yyyx
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
33
Phương trình cân bằng lực bài tốn 1D:
x
Lực khối
tác dụng lên
1 đơn vị thể
tích (N/m3)
i /
0
x
x
xx
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
34
Phương trình cân bằng lực 3D dạng ma
trận:
i /
0
0
0
x
.
y
.
0
z
.
00
0
z
.
x
.
0
y
.
0
z
.
0
y
.
00
x
.
z
y
x
zx
yz
xy
zz
yy
xx
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
35
Sự cân bằng phải thỏa mãn ở bất kỳ vị trí nào cố
thể kể cả các điểm trên bề mặt các điểm bề
mặt sẽ cĩ bổ sung các NGOẠI LỰC khi xét cân
bằng. Xét trên 1 mặt bề mặt:
l,m,n
Cosin
chỉ phương
px,..
Thành
phần ngoại
lực
i /
zzzzyzx
yyzyyyx
xxzxyxx
pnml
pnml
pnml
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
36
Dưới dạng ma trận:
i /
z
y
x
zx
yzx
xy
zz
yy
xx
p
p
p
lm0n00
0nl0m0
n0m00l
7PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
37
QUAN HỆ
ỨNG SUẤT –
BIẾN DẠNG
Định luật Hooke
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
38
Xét bài tốn 3D.
Định luật Hooke áp dụng cho
vật thể đàn hồi tuyến tính &
đẳng hướng cho quan hệ giữa
ứng suất & biến dạng:
biến dạng
ứng suất
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
39
i /
T)(
E
1
T)(
E
1
T)(
E
1
yyxxzzzz
xxzzyyyy
zzyyxxxx
[1]
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
40
i /
zxzxzx
yzyzyz
xyxyxy
G
1
E
)1(2
G
1
E
)1(2
G
1
E
)1(2
[1], tt
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
41
E module đàn hồi dọc trục
(module đàn hồi Young)
G module đàn hồi trượt
hệ số Poisson
hệ số giãn nở vì nhiệt
T độ biến thiên nhiệt độ
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
42
zx
yz
xy
zz
yy
xx
zx
yz
xy
zz
yy
xx
]C[]C[
Viết dưới dạng ma trận:
[C] ma
trận các hệ
số đàn hồi
i /
8PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
43
zx
yz
xy
zz
yy
xx
zx
yz
xy
zz
yy
xx
)1(200000
0)1(20000
00)1(2000
0001
0001
0001
E
1
i /
tỷ số Poisson vật liệu
E module đàn hồi Young
[C]
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
44
0
0
0
1
1
1
T
)1(200000
0)1(20000
00)1(2000
0001
0001
0001
E
1
zx
yz
xy
zz
yy
xx
zx
yz
xy
zz
yy
xx
i /
hệ số giãn nở vì nhiệt
T biến thiên nhiệt độ
Nếu cĩ xét ảnh hưởng của nhiệt độ với
giả thiết chỉ xét đến ảnh hưởng dọc trục:
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
45
ĐỊNH LUẬT
HOOKE
TỔNG QUÁT
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
46
Từ quan hệ [1] suy ra biểu thức tính ứng
suất, thường gọi là định Hooke tổng
quát:
i /
T
21
E
)(1
211
E
T
21
E
)(1
211
E
T
21
E
)(1
211
E
yyxxzzzz
xxzzyyyy
zzyyxxxx
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
47
Tiếp theo:
i /
zxzxzx
yzyzyz
xyxyxy
G
)1(2
E
G
)1(2
E
G
)1(2
E
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
48
Viết dưới dạng ma trận
zx
yz
xy
zz
yy
xx
zx
yz
xy
zz
yy
xx
2
)21(
00000
0
2
)21(
0000
00
2
)21(
000
0001
0001
0001
)21)(1(
E
i /
]D[
Ma trận đàn hồi
[2] Định luật Hooke tổng quát
[2]
9PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
49
Trong trường hợp cĩ co giãn vì nhiệt:
i /
zx
yz
xy
zz
yy
xx
zx
yz
xy
zz
yy
xx
zx
yz
xy
zz
yy
xx
)21(
TE
2
)21(
00000
0
2
)21(
0000
00
2
)21(
000
0001
0001
0001
)21)(1(
E
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
50
[D] đặc trưng cần thiết cho việc
phân tích kết cấu dưới dạng ma
trận.
Nếu thừa nhận giả thiết vật liệu là
tuyến tính, đồng nhất & đẳng
hướng [D] đối xứng & khơng
suy biến.
i /
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
51
BÀI TỐN PHẲNG
Bài tốn phẳng
về ứng suất
Bài tốn phẳng
về biến dạng
i /
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
52
BÀI TỐN PHẲNG
ỨNG SUẤT (2D)
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
53
Vật thể đàn hồi nghiên cứu cĩ dạng
tấm (vỏ) với chiều dày nhỏ so với
kích thước của 2 chiều cịn lại. Tải
trọng tác dụng trong mặt phẳng của
tấm.
i /
x
y y
z
t <<1
Fi
f(x,y)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
54
Giả thiết trục OZ thẳng gĩc tấm. Ta thừa
nhận giả thiết sau đây đối với ứng
suất:
i /
0zxzyzz
10
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
55
Với giả thiết trên, từ bài tốn 3D (ở trước)
quan hệ biến dạng-ứng suất trở thành:
i /
xyxyyxxy
xxyyyy
yyxxxx
G
1
E
)1(2
T
E
1
T
E
1
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
56
0
1
1
T
)1(200
01
01
E
1
xy
yy
xx
xy
yy
xx
i /
hệ số giãn nở vì nhiệt
T biến thiên nhiệt độ
Dưới dạng ma trận:
Bài tốn phẳng ứng suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
57
Các biến dạng cịn lại:
i /
0zyzx
T
1
1
1
T
E
yyxx
yyxxzz
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
58
0
1
1
1
E
T
2
)1(
00
01
01
1
E
xy
yy
xx
2
xy
yy
xx
i /
hệ số giãn nở vì nhiệt
T biến thiên nhiệt độ
Và quan hệ trở thành:
]D[
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
59
BÀI TỐN PHẲNG
BIẾN DẠNG (2D)
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
60
Dr. Nguyễn Thống
i /
VÍ DỤ BT.
BIẾN DẠNG
PHẲNG X
Y
11
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
61
Các vật thể đàn hồi cĩ tiết diện ngang
khơng đổi và chiều dài lớn so với hai
chiều cịn lại. Tải trọng tác dụng vuơng
gĩc với trục dài của vật thể. Gọi XOY là
hệ trục song song với tiết diện ngang,
thừa nhận các giả thiết:
Chú ý : (u,v,w chuyển vị).
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
62
Các giả thiết bài tốn biến dạng phẳng:
i /
0
0
z
v
z
u
;0w
zzzyzx
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
63
Với giả thiết trên, từ bài tốn 3D (ở trước)
quan hệ biến dạng-ứng suất trở thành:
i /
xyxyyxxy
xxyyyy
yyxxxx
G
1
E
)1(2
T)1(1
E
1
T11
E
1
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
64
0
1
1
T1
200
01
01
E
1
xy
yy
xx
xy
yy
xx
i /
hệ số giãn nở vì nhiệt
T biến thiên nhiệt độ
Viết dưới dạng ma trận trở thành:
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
65
Xác định quan hệ
Cho bài tốn phẳng
biến dạng
D
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
66
Với giả thiết trên, từ bài tốn 3D (ở trước)
quan hệ biến dạng-ứng suất trở thành:
xyxyyxxy
xxyyyy
yyxxxx
G
12
E
T
21
E
1
211
E
T
21
E
1
211
E
12
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
67
Tiếp theo:
TE
T
21
E
21)1(
E
0
yyxxzz
yyxxzz
zyzx
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
68
0
1
1
21
E
T
2
)21(
00
01
01
211
E
xy
yy
xx
xy
yy
xx
hệ số giãn nở vì nhiệt
T biến thiên nhiệt độ
Dưới dạng ma trận:
]D[
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
69
BÀI TỐN 1D
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
70
Quan hệ tổng quát 3D giữa biến dạng &
ứng suất trở thành:
0
T
E
1
xzyzzzyy
xxxx
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
71
Và định luật Hooke bài tốn 1D:
Nhận xét:
Ma trận biến dạng giảm chỉ cịn biến
dạng dài tỷ đối xx
Ma trận ứng suất giảm chỉ cịn 1 p/tử
ứng suất pháp xx
Ma trận đàn hồi [D] giảm chỉ cịn 1
phần tử E
TE.E xxxx
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
72
CÁC
PHƯƠNG TRÌNH
TƯƠNG THÍCH
13
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
73
Các biến dạng & chuyển vị trong
cố thể (dưới tác dụng của ngoại
lực) cần cĩ sự LIÊN TỤC từ điểm
này sang điểm khác trong cùng
một vật thể đàn hồi.
thể hiện bằng PHƯƠNG TRÌNH
TƯƠNG THÍCH.
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
74
Với bài tốn 3D cĩ 6 phương trình
tương thích:
zxzx
yzyz
xyxy
zx
2
2
xx
2
2
zz
2
yz
2
2
zz
2
2
yy
2
xy
2
2
yy
2
2
xx
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
75
(tt)
yxxzyz2
1
zxzyxy2
1
zyyxzx2
1
zz
2
yzxyzx
yy
2
xyzxyz
xx
2
zxyzxy
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
76
Trường hợp bài tốn Biến dạng
phẳng u, v =f(x,y) &:
Chỉ cịn 1 phương trình tương
thích:
xyxy
xy
2
2
yy
2
2
xx
2
0
z
w
;0w
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
77
Trường hợp bài tốn Ứng suất phẳng:
0
zxxy
xyxy
zx
2
2
zz
2
2
zz
2
xy
2
2
yy
2
2
xx
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
78
Nhận xét: Tìm lời giải cho bài
tốn Ứng suất phẳng PHỨC
TẠP HƠN so với bài tốn Biến
dạng phẳng.
14
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
79
PHẦN 2:
PP. PHẦN TỬ
HỮU HẠN
(PTHH)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
80
ĐẠI CƯƠNG
Khái niệm được bắt đầu vào những
năm 60. Đặc biệt O. C. Zienkiewic
vào năm 1970 đã hệ thống hố và
dùng thuật ngữ “Phần tử hữu
hạn” (Finite Element Methode) để
định danh phương pháp.
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
81
Vật thể liên tục (miền tính tốn)
Thay bằng các PHẦN TỬ gián đoạn với
số lượng hữu hạn.
Các phần tử này liên kết với nhau tại
một số điểm gọi là NÚT.
Giả thiết sự biến thiên của biến trong
từng phần tử được xấp xỉ bởi một hàm
đơn giản (cịn gọi là hàm nội suy, hàm
hình dạng) xác định theo giá trị biến tại
các nút.
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
82
Thay vì xác định giá trị biến trong miền
liên tục (vơ số vị trí), phương pháp chỉ xác
định giá trị biến (ví dụ chuyển vị) tại các vị
trí NÚT.
Thiết lập hệ phương trình tuyến tính với
ẩn số là giá trị biến tại nút.
Giải hệ pt xác định giá trị biến tại nút
Dùng hàm nội suy xác định giá trị biến
bên trong các phần tử (khi cần).
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
83
1
2
3
U(x,y) Biến
U3
U1
U2
Phần tử
dạng tam
giác
Vật thể ban đầu
Vật thể
rời rạc hố
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
84
Mạng lưới
dạng tam giác
15
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
85
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
86
CÁC LOẠI
PHẦN TỬ
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
87
(a) (b)
(c) (d)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
88
PTHH bậc 1 cịn gọi PTHH tuyến tính
Các nút ở các đỉnh phần tử (a), (c).
PTHH bậc 2, ngồi nút ở đỉnh cịn cĩ
thêm 1 nút trên cạnh (b), (d)
PTHH bậc 3, ngồi nút ở đỉnh cịn cĩ
thêm 2 nút trên cạnh.
.
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
89
KINH NGHIỆM
PTHH bậc 1 loại tam giá Kết
quả tốt bài tốn phẳng lý
thuyết đàn hồi.
PTHH bậc 1 loại chử nhật
Kết quả tốt bài tốn tấm uốn.
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
90
HÀM
CHUYỂN VỊ
16
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
91
PTHH tuyến tính
PTHH tam giác:
PTHH chử nhật:
yx)y,x(v
yx)y,x(u
654
321
xyyx)y,x(v
xyyx)y,x(u
8765
4321
Vị trí
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
92
PTHH tuyến tính
PTHH hình chĩp:
i /
zyx)z,y,x(w
zyx)z,y,x(v
zyx)z,y,x(u
1211109
8765
4321
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
93
PTHH hình hộp:
xyzzxyzxy
zyx)z,y,x(w
xyzzxyzxy
zyx)z,y,x(v
xyzzxyzxy
zyx)z,y,x(u
24232221
20191817
16151413
1211109
8765
4321
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
94
PTHH bậc 2
PTHH tam giác:
2
1211
2
10
987
2
65
2
4
321
yxyx
yx)y,x(v
yxyx
yx)y,x(u
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
95
PTHH bậc 2
PTHH chử nhật:
i /
2
16
2
15
2
1413
2
1211109
2
8
2
7
2
65
2
4321
xyyxyxy
xyx)y,x(v
xyyxyxy
xyx)y,x(u
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
96
PP. PHẦN TỬ
HỮU HẠN
17
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
97
CƠNG KHẢ DĨ
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
98
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Cơng do lực P
sinh ra trên
chuyển vị u tương
ứng
P (lực)
u
(chuyển vị)
O u u
P
P
W
W
W*
W*
2 W
2 W*
Cơng
Đàn hồi
phi tuyến
u
0
du.PW
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
99
Nếu là đàn hồi tuyến tính:
Nếu chuyển vị tăng thêm lượng u, độ tăng
thêm cơng tương ứng:
i /
Pu
2
1
W
WWu.P
2
1
u.PW 2
u.PW biến phân bậc 1
u.P.5.0W2 biến phân bậc 2
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
100
Xét trường hợp tuyến tính
W gọi là cơng cơ học khả dĩ gọi tắt
là “Cơng khả dĩ”.
“Chuyển vị khả dĩ”
Trong bài tốn thực tế lực P cĩ nhiều
dạng
i /
u.PWW
u
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
101
lực thể tích (trọng lượng bản thân)
lực phân bố trên bề mặt thể tích p
lực tập trung tại một số vị trí trên vật đàn
hồi Pi
Xét trường hợp cĩ nhiều lực tập trung Pi:
uPW T
n21
n21
u.uuu
P.PPP
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
102
Xét trường hợp cĩ lực mặt và lực khối:
i /
S
T
V
T
dSupdVuW
3D
zyx
zyx
zyx
uuuu
pppp
18
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
103
Tương tự: cơng bù
Nếu đàn hồi tuyến tính thì:
Và W* = W
P
0
* dP.uW
u.P
2
1
W*
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
104
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Cơng do lực P
sinh ra trên
chuyển vị u tương
ứng
P (lực)
u
(chuyển vị)
O u u
P
P
W
W
W*
W*
2 W
2 W*
Cơng
Đàn hồi
phi tuyến
u
0
du.PW
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
105
Tương tự nếu xét thêm gia tăng P:
i /
*2** WWu.P
2
1
P.uW
P.uW* biến phân bậc 1 cơng bù
u.P.5.0W*2 biến phân bậc 2
của cơng bù
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
106
Nếu bỏ qua biến phân bậc 2 (tuyến tính
hĩa):
cơng bù khả dĩ của lực khả dĩ P
sinh ra các chuyển vị đàn hồi tương
ứng u.
i /
P.uWW **
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
107
NĂNG LƯỢNG
BIẾN DẠNG
ĐÀN HỒI KHẢ DĨ
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
108
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
U0 năng lượng
biến dạng đàn
hồi tích lũy
trong 1 đv thể tích
vật thể đàn hồi
bị biến dạng.
(Ứng suất)
(biến dạng)
O u
U0
U0
U0
*
U0
*
2 U0
2 U0
*
Cong
Đàn hồi
phi tuyến
19
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
109
Năng lượng của cả vật thể bị biến
dạng:
Nếu chuyển vị tăng từ [u] lên [u+u]
Biến dạng tăng tương ứng và biến
dạng năng lượng tương ứng U0 xác
định tương tự trên đồ thị trong phần
“cơng khả dĩ”:
dVUU
V
0
(.)0U T0
Tính cho 1
đơn vị thể tích
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
110
Xét trường hợp đàn hồi:
mật độ năng lượng biến dạng đàn hồi khả dĩ.
Xét cả hệ thống:
“U NĂNG LƯỢNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI KHẢ
DĨ”
i /
T00 UU
dVdVUU
V
T
V
0
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
111
Trong đĩ:
i /
zxyzxyzzyyxx
zxyzxyzzyyxx
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
112
Tương tự như trên ta định
nghĩa cho “năng lượng biến
dạng BÙ khả dĩ” U*.
i /
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
113
NGUYÊN LÝ
CƠNG KHẢ DĨ
(NGUYÊN LÝ
CHUYỂN VỊ KHẢ DĨ)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
114
Nguyên lý Lagrange: Dưới tác dụng
của ngoại lực, nếu một vật thể bị
biến dạng và cân bằng thì CƠNG
KHẢ DĨ CỦA NGOẠI LỰC BẰNG
NĂNG LƯỢNG ĐÀN HỒI KHẢ DĨ.
W = U
20
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
115
Khai triển chi tiết ta cĩ:
i /
dV.dSupdVu
S V
TT
V
T
UW
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
116
ĐỊNH LÝ DỪNG CỦA
THẾ NĂNG TỔNG CỘNG
(NGUYÊN LÝ THẾ NĂNG
TỒN PHẦN DỪNG)
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
117
Xét phương trình thể hiện nguyên
lý cơng khả dĩ (Lagrange)
Khi thực hiện một chuyển vị khả
dĩ lực và ứng suất là BẤT BIẾN.
Vì vậy dấu trong phương trình
cĩ thể đưa ra ngồi dấu tích phân,
được hiểu như là ký hiệu biến
phân của một hàm
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
118
i /
dV.dSupdVu
S V
TT
V
T
0dSupdVudV
V S
TT
V
T
Tồn hệ thống !
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
119
i /
dV;dSupdVu
V
T
i
S
T
V
T
a
Gọi:
Ngoại năng (thế
năng ngoại lực)
Nội năng (thế
năng đàn hồi)
ia thế năng tồn phần
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
120
Ta cĩ:
Nguyên lý thế năng tồn phần
dừng:
“Một vật thể đàn hồi ở trạng
thái cân bằng thế năng tồn
phần đạt “cực trị”.
i /
0ia
21
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
121
ÁP DỤNG
ĐỊNH LÝ DỪNG
CỦA THẾ NĂNG
TỔNG CỘNG
TRONG PP. PTHH
i /
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
122
Thế năng tồn phần của cả hệ:
i /
i i iV V S
TTT
dS.updV.udV
i i iV V S
TTT
dS.updV.udVD
DHooke
Phần tử (tam giác!)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
123
Quan hệ giữa chuyển vị một điểm bất
kỳ trong PTHH và chuyển vị nút của
PTHH:
i /
)e(QN
)z,y,x(w
)z,y,x(v
)z,y,x(u
u
Hàm hình dạng
Chuyển vị
nút của
phần tử
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
124
Quan hệ BIẾN DẠNG & CHUYỂN VỊ :
)e(
zx
yz
xy
zz
yy
xx
Q].B[
w
v
u
x
w
0
z
u
y
w
z
v
0
0
x
v
y
u
z
w
00
0
y
v
0
00
x
u
z
u
x
w
y
w
z
v
x
v
y
u
z
w
y
v
x
u
i /
)e(Q]N[
U
Ma trận
tốn tử
đạo hàm
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
125
Từ đĩ:
Thay [] và vào phương trình trước
i /
)e()e( Q]B[Q.NU
N]B[with
u
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
126
Ta cĩ:
i /
)e(
V S
TT
)e(
V
TT)e(
V V S
TTT
QdS.NpdV.N
QdVBDBQ
dS.updV.udVD
i i
i
i i i
22
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
127
Đặt: dV.BDBK
T
V
i
i
i /
Ma trận độ cứng
phần tử
i iV S
TTT
i dS.NpdV.Nf
Vectơ lực tác dụng qua NÚT
lên phần tử thứ i
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
128
Cơng thức xác định thế năng tồn phần
trở thành (lưu ý [K] =[K]T tính đối
xứng):
i /
)e(Ti)e(iT)e( QfQKQ
)e(Ti)e(
T)e(
i QfQQK
)e(Ti)e(i QfQK
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
129
Nguyên lý thế năng tồn phần dừng
]f[]Q].[K[
fQK0 i
)e(
i
Ma trận độ cứng tồn hệ
Ma trận chuyển vị NÚT cả hệ
Ma trận lực NÚT cả hệ
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
130
TRÌNH TỰ GIẢI
VỚI PP. PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
131
Bước 1: Rời rạc hố miền tính tốn (kết cấu)
thành N phần tử.
Bước 2: Chọn một hàm nội suy (hàm hình
dạng) bên trong phần tử (e) bất kỳ thỏa
mãn một số yêu cầu về hội tụ:
i /
)e(QN
)z,y,x(w
)z,y,x(v
)z,y,x(u
U
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
132
i /
)e(Q
)z,y,x(w
)z,y,x(v
)z,y,x(u
U
Chuyển vị tại điểm
bất kỳ trong phần tử
N Ma trận hàm hình dạng
Vectơ chuyển vị tại
nút phần tử (e)
23
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
133
Trình tự giải với pp. PTHH
Bước 3: Dùng nguyên lý thế năng cực
tiểu Xác định ma trận độ cứng từng
phần tử [K(e)] và vectơ tải [P(e)] của
từng phần tử.
Gọi p là thế năng của tồn vật thể:
N
1e
)e(
p
i /
Thế năng
phần tử (e)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
134
Trạng thái cân bằng của kết cấu được
xác định từ điều kiện cần thiết CỰC
TIỂU THẾ NĂNG:
i /
PQ.K
N
1e
)e(
Ma trận độ cứng
phần tử (e)
Vectơ chuyển vị
nút tồn kết cấu
Vectơ
lực nút
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
135
i /
dV.BDBK T
V
)e(
)e(
Ma trận độ cứngphần tử
P
Lực nút tổng cộng gồm:
lực trực tiếp tác dụng vào nút,
lực bề mặt (áp lực đất, thủy tỉnh,..),
lực bản thân quy về nút.
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
136
[B] ma trận biểu thị quan hệ BIẾN
DẠNG & CHUYỂN VỊ.
)e(
zx
yz
xy
zz
yy
xx
Q].B[
w
v
u
x
w
0
z
u
y
w
z
v
0
0
x
v
y
u
z
w
00
0
y
v
0
00
x
u
z
u
x
w
y
w
z
v
x
v
y
u
z
w
y
v
x
u
i /
)e(Q]N[
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
137
Với:
i /
]N[
x
w
0
z
u
y
w
z
v
0
0
x
v
y
u
z
w
00
0
y
v
0
00
x
u
]B[
Ma trận
hàm
hình
dạng
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
138
Bước 4: Hệ phương trình cân bằng tồn
hệ thống:
i /
PQ]K[
Ẩn số Vectơ
chuyển vị nút
tồn kết cấu
Vectơ
lực nút
N
1e
)e(K]K[with
Ma trận độ cứng
phần tử (e)
24
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
139
Bước 5: Kết hợp điều kiện biên về
chuyển vị vào phương trình cân
bằng tồn hệ thống giải chuyển
vị nút:
i /
PQ]K[
Ẩn số
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
140
Bước 6: Cĩ chuyển vị nút + hàm
nội suy xác định BIẾN DẠNG,
Ứng suất, nội lực, trong từng
phần tử khi cần.
i /
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG
Chương 6: Đàn hồi tĩm tắt & p/p PTHH
PGS. TS. Nguyễn Thống
141
HẾT
i /
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phuong_phap_so_ung_dungchuong_6_dan_hoi_tom_tat_pp_pthh_ppt_6422_1985174.pdf