Tài liệu Phương pháp lập trình - Các thành phần cơ bản - Ngô Hữu Dũng: Phương pháp lập trình
Các thành phần cơ bản
TS. Ngô Hữu Dũng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nội dung
Phương pháp lập trình - Cơ bản2
Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
Trình biên dịch/thông dịch
Cấu trúc chương trình
Định dạng trong C
Biến, kiểu dữ liệu
Hằng số, từ khóa, toán tử
Thư viện
stdio.h, stdlib.h, math.h, string.h, ctype.h, time.h
Nhập xuất căn bản
Nhập: scanf, cin, gets
Xuất: printf, cout, puts
Ngôn ngữ lập trình C
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Được phát triển bởi Dennis
Ritchie tại phòng thí nghiệm
AT&T Bell vào đầu thập niên
1970
C được dùng trong hệ điều
hành UNIX và phát triển cùng
với hệ điều hành này
C đã lan rộng ra nhiều hệ điều
hành khác và trở thành ngôn
ngữ phổ dụng nhất
3
Trình biên dịch/Trình thông dịch
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Trình
biên dịch
Compiler
Mã nguồn
Source code
Mã máy
Machine
Code
Executable
Program
Input Output
Trình biên dịch: Phân tích chương
trình và bi...
45 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phương pháp lập trình - Các thành phần cơ bản - Ngô Hữu Dũng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương pháp lập trình
Các thành phần cơ bản
TS. Ngô Hữu Dũng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nội dung
Phương pháp lập trình - Cơ bản2
Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
Trình biên dịch/thông dịch
Cấu trúc chương trình
Định dạng trong C
Biến, kiểu dữ liệu
Hằng số, từ khóa, toán tử
Thư viện
stdio.h, stdlib.h, math.h, string.h, ctype.h, time.h
Nhập xuất căn bản
Nhập: scanf, cin, gets
Xuất: printf, cout, puts
Ngôn ngữ lập trình C
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Được phát triển bởi Dennis
Ritchie tại phòng thí nghiệm
AT&T Bell vào đầu thập niên
1970
C được dùng trong hệ điều
hành UNIX và phát triển cùng
với hệ điều hành này
C đã lan rộng ra nhiều hệ điều
hành khác và trở thành ngôn
ngữ phổ dụng nhất
3
Trình biên dịch/Trình thông dịch
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Trình
biên dịch
Compiler
Mã nguồn
Source code
Mã máy
Machine
Code
Executable
Program
Input Output
Trình biên dịch: Phân tích chương
trình và biên dịch thành mã máy.
Chương trình có thể thực thi: Có thể
chạy độc lập với trình biên dịch =>
Thực thi nhanh chóng
Trình
thông dịch
Interpreter
Source
Code
Input Output
Trình thông dịch: Phân tích và
thực thi chương trình cùng lúc.
Việc thực thi chậm nhưng dễ sửa
lỗi chương trình.
4
Biên dịch và chạy chương trình
Phương pháp lập trình - Cơ bản
IDE – Integrated
Development Environment
Trình soạn thảo
Biên soạn mã nguồn
Trình biên dịch
Phân tích và biên dịch mã nguồn
thành mã đối tượng
Trình liên kết
Kết hợp các mã
đối tượng và thư
viện thành mã
thực thi
Editor
Compiler
Linker
Source code
file.c
Object code
file.obj
Executable code
file.exe
Libraries
IDE
(Integrated
Development
Environment)
5
Sửa lỗi - debug
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Lỗi cú pháp
Phát hiện bởi trình biên
dịch
Lỗi về từ khóa, cú pháp,
ngữ pháp
Lỗi ngữ nghĩa
Được phát hiện bởi
người sử dụng
Lỗi về kết quả của
chương trình
Lỗi xuất hiện trong quá
trình thực thi chương
trình
Đúng cú pháp nhưng sai
kết quả
Editor
Compiler
Linker
Source code
file.c
Object code
file.obj
Executable code
file.exe
Libraries
Syntactic
Errors
Semantic Errors
6
Cấu trúc chương trình C
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Ký hiệu #include dùng để khai báo thư viện phục vụ chương
trình
Hàm main là nơi bắt đầu thực hiện chương trình
Lệnh printf nằm trong thư viện stdio.h, dùng để xuất dữ liệu
ra màn hình
Kí hiệu \n dùng để xuống dòng
Lệnh return dùng để kết thúc và trả về giá trị kiểu int cho hàm
main
1. /* Chương trình Hello world! */
2. #include // Khai báo thư viện
3. int main() // Chương trình chính
4. { // Bắt đầu chương trình
5. printf("Hello world!\n"); // Câu lệnh
6. return 0;
7. } // Kết thúc chương trình
7
Định dạng trong C
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Có phân biệt giữa chữ in HOA và chữ in thường!
Các dòng trống, khoảng trắng, lời chú thích đều
được trình biên dịch bỏ qua
Các dấu thụt dòng giúp chương trình dễ đọc, rõ
ràng.
Có thể dùng tab hoặc dấu cách
Câu lệnh được kết thúc bằng dấu chấm phẩy ;
Chuỗi ký tự được đặt giữa hai dấu hai nháy
"Chuỗi"
Một ký tự được đặt giữa hai dấu một nháy 's'
8
Lời chú thích
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Hai cách ghi chú thích
// chú thích dòng
/* chú thích khối*/
Ví dụ
1. /* Chương trình C
2. ** In ra màn hình dòng chữ Hello world!
3. */
4. #include //Khai báo thư viện
9
Biến
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và kết quả
tính toán
Kiểu dữ liệu: Nguyên, thực, ký tự, chuỗi, mảng,
cấu trúc, con trỏ
Tên biến: Do người lập trình tự đặt
Biến phải được khai báo trước khi sử dụng
Cú pháp: Kiểu-dữ-liệu Tên-biến;
int year;
float score;
char kytu;
10
Biến (2)
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Giá trị của biến có thể thay
đổi
Khởi tạo biến:
int year = 2016;
Phép gán:
year = last_year + 1;
Một vùng nhớ sẽ được cấp
phát tương ứng với kích cỡ
của biến
Mỗi ô nhớ có một địa chỉ
riêng
2016year
Biến Vùng nhớ
int year; // Khởi tạo
year = 2016;// Gán
Kiểu dữ
liệu?
11
Kiểu dữ liệu
Phương pháp lập trình - Cơ bản
int: Kiểu số nguyên
2 hoặc 4 bytes (16 hoặc 32 bits)
-32,768 → 32,767 hoặc -2,147,483,648 → 2,147,483,647
float: Kiểu số thực
4 bytes (32 bits): 1.2E-38 → 3.4E+38, độ chính xác 24 bits
double: Kiểu số thực có độ chính xác cao hơn float
8 bytes (64 bits): 2.3E-308 → 1.7E+308, độ chính xác 53 bits
char: Kiểu ký tự
1 byte, ví dụ: char exit = 'e';
bool: Kiểu luận lý, có giá trị true hoặc false
1 byte, ví dụ: bool kt = true;
Độ chính
xác?
12
Số chấm động – floating-point numbers
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Biểu diễn số thực
Ví dụ: 12’345 = 1.2345 x 104
Hay 1.2345E+4
Trị số x hệ cơ số số mũ
Float: Độ chính xác đơn
Double: Độ chính xác đôi
significand x base exponent
Kiểu dữ liệu Dấu Mũ Trị số Tổng số bit Độ chính xác
Float 1 bit 8 bits 23 bits 32 bits (4 bytes) 24 bits (Dấu + trị số)
Double 1 bit 11 bits 52 bits 64 bits (8 bytes) 53 bits (Dấu + trị số)
13
Tên biến
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Phải bắt đầu bằng một chữ hoặc dấu gạch dưới (_), tiếp sau đó
có thể kết hợp giữa chữ, số và dấu gạch dưới.
Không được trùng với từ khóa có sẵn của C
Hai biến không được trùng tên nhau
Có phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường
Độ dài tùy thích, tuy nhiên không nên đặt tên quá dài
Nên đặt tên có nghĩa, dễ hiểu
Ví dụ: Những tên biến nào sau đây đúng hay sai?
1ngoi_sao, bienDem1, phepNhân, donVi$, ngoi_nha,
int, kiem-tra, A&T
____dien___tich, +hai_so, luy thua, T_T, ^_^,
edthbdl_mbcln2h
14
Từ khóa
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Là những từ đã được định nghĩa bởi trình biên dịch
Không được dùng để đặt tên biến, tên hàm
auto break case char const continue
default do double else enum extern float
for goto if int long register return short
signed sizeof static struct switch typedef
union unsigned void volatile while
15
Ví dụ về biến và kiểu biến
Phương pháp lập trình - Cơ bản
1. #include // Khai báo thư viện
2. int main() // Chương trình chính
3. {
4. char a; // Kiểu ký tự
5. int i1 = 5, i2; // Kiểu số nguyên
6. float f; // Kiểu số thực
7. a = 'f'; // Phép gán
8. i2 = 10; // Phép gán
9. f = (float)i1 / i2; // Biểu thức
10. printf("%c = %f, ", a, f);
11. printf("kich thuoc %d bytes.\n", sizeof(f));
12. getchar();
13. return 0;
14.} f = (float)i1 / i2;
16
Chuyển đổi kiểu
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Đặt (Kiểu dữ liệu) phía trước biểu thức để chuyển đổi
kiểu dữ liệu cho kết quả của biểu thức
f = (float) i1 / i2; i = (int)f;
Gán một số nguyên vào một biến kiểu thực
f = i; // Cảnh báo việc chuyển đổi
f1 = 10; // OK! f1 = 10.000000
f2 = (float)i; // OK!
Gán một số thực vào một biến kiểu nguyên: Mất phần
thập phân (sau dấu chấm)
i1 = 9.5; i2 = f; // Cảnh báo, i1 = 9
i1 = (int)9.5; i2 = (int)f; // OK!
17
Chuyển đổi kiểu (2)
Phương pháp lập trình - Cơ bản18
Chia một số nguyên cho một số nguyên: Kết quả là số
nguyên
i1=5; i2=10; f=i1/i2; // Cảnh báo,
f=0.000000
f=(float)i1/i2; // OK, f=0.500000
Chia một số thực cho một số nguyên hoặc chia một số
nguyên cho một số thực: Kết quả là số thực
i=5; f=10; i1 = i/f; // Cảnh báo, i1 = 0
f1=i/f; f2=i/10.0; // OK! f1 = f2 =
0.500000
Hằng số trong C
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Giá trị không đổi
suốt chương trình
Hằng số có kiểu
dữ liệu
Số nguyên
Số thực
Ký tự
Chuỗi
Khai báo hằng số
#define
const
#define a 45 // int
#define b 125u // unsigned int
#define c 87l // long int
#define d 23ul // unsigned long int
#define e 057 // Cơ số 8
#define f 0xfee // Cơ số 16
#define g 3.14159 // float
#define h 314159E-5 // float
#define i 'a' // char
#define j "morning" // string
const int k = 2016;
const float l = 2.016;
const char m = '4';
const char n[] = "afternoon";
#define o 048 /* ERROR! Hệ cơ số 8
không có số 8 */
#define p 59E // ERROR!
#define q .E59 // ERROR!
19
Vận dụng
Phương pháp lập trình - Cơ bản20
Đề bài 1: Hãy khai báo
Một biến kiểu số nguyên
Hai biến kiểu số thực
Một biến kiểu ký tự
Một biến kiểu luận lý
Một hằng số PI = 3.15
Một hằng số MAX = 100
Đề bài 2: Hãy chuyển đổi kiểu dữ liệu cho biểu thức sau
float x = 1/2;
float y = (1/5)*x;
int z = (x+5)*2;
Toán tử toán học
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Những phép toán học
Cho A = 5, B = 2
Toán tử Mô tả Ví dụ
+ Phép cộng A + B = 7
Phép trừ A B = 3
* Phép nhân A * B = 10
/ Phép chia A / B = 2
% Phép chia lấy phần dư A % B = 1
++ Cộng lên một số nguyên A++ = 6
-- Trừ đi một số nguyên B-- = 1
1. #include
2.
3. int main()
4. {
5. int A=5, B=2, C;
6. C = A + B;
7. C = A - B;
8. C = A * B;
9. C = B / A;
10. C = B % A;
11. A++;
12. B--;
13. getchar();
14. return 0;
15. }
21
Toán tử quan hệ
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Những phép so sánh
Cho A = 10, B = 20
Toán tử Mô tả Ví dụ
== Bằng nhau (A == B) sai
!= Khác nhau (A != B) đúng
> Lớn hơn (A > B) sai
< Nhở hơn (A < B) đúng
>=
Lớn hơn
hoặc bằng
(A >= B) sai
<=
Nhở hơn
hoặc bằng
(A <= B) đúng
#include
int main()
{
int A=10, B=20;
if (A==B) printf("A = B");
if (A!=B) printf("A ≠ B");
if (A>B) printf("A > B");
if (A<B) printf("A < B");
if (A>=B) printf("A ≥ B");
if (A<=B) printf("A ≤ B");
return 0;
}
22
Toán tử luận lý
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Những phép toán luận lý
Cho A = 1, B = 0
Toán tử Mô tả Ví dụ
&&
Gọi toán tử AND, nếu cả hai toán hạng
điều đúng, kết quả phép toán là đúng
(A && B)
Sai
||
Gọi toán tử OR, nếu cả hai toán hạng
đều sai, kết quả phép toán là sai
(A || B) Đúng
!
Gọi toán tử NOT, thực hiện phép phủ
định
!(A && B)
Đúng
23
Toán tử trên bit
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Các phép toán trên bit
A 0 0 1 1
B 0 1 0 1
A & B 0 0 0 1
A | B 0 1 1 1
A ^ B 0 1 1 0
~A 1 1 0 0
~B 1 0 1 0
<< Cho a = 00110100, a<<2= 11010000
>> Cho a = 00110100, a>>2= 00001101
#include
int main()
{
int a = 52; // 0011 0100
int b = 29; // 0001 1101
int c;
c = a & b; // 0001 0100
printf("%d & %d = %d\n", a, b, c);
c = a | b; // 0011 1101
printf("%d | %d = %d\n", a, b, c);
c = a ^ b; // 0010 1001
printf("%d ^ %d = %d\n", a, b, c);
c = ~a; // 1100 1011
printf("~%d = %d\n", a, c);
c = a << 2; // 1101 0000
printf("%d << 2 = %d\n", a, c);
c = a >> 2; // 0000 1101
printf("%d >> 2 = %d\n", a, c);
return 0;
}
24
Toán tử gán
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Các phép toán kết hợp với phép gán
Toán tử Mô tả Ví dụ
= Phép gán C = A + B
+= Phép cộng và gán C += A là C = C + A
-= Phép trừ và gán C -= A là C = C – A
*= Phép nhân và gán C *= A là C = C * A
/= Phép chia và gán C /= A là C = C / A
%= Phép chia lấy dư và gán C %= A là C = C % A
<<= Phép dịch trái và gán C <<= 2 là C = C << 2
>>= Phép dịch phải và gán C >>= 2 là C = C >> 2
&= Phép AND trên bit và gán C &= 2 là C = C & 2
^= Phép XOR trên bit và gán C ^= 2 là C = C ^ 2
|= Phép OR trên bit và gán C |= 2 là C = C | 2
25
Độ ưu tiên
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Các toán tử
được tính toán
theo thứ tự ưu
tiên như bảng
Category Toán tử
Postfix () [] -> . ++ - -
Unary + - ! ~ ++ - - (type)* & sizeof
Multiplicative * / %
Additive + -
Shift >
Relational >=
Equality == !=
Bitwise AND &
Bitwise XOR ^
Bitwise OR |
Logical AND &&
Logical OR ||
Conditional ?:
Assignment = += -= *= /= %=>>= <<= &= ^= |=
Comma ,
26
Các thư viện
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Các thư viện định nghĩa sẵn các hàm hay kiểu dữ liệu
Cú pháp khai báo: #include
các hàm nhập xuất chuẩn, các thao tác với tập
tin
getchar, putchar, printf, scanf, fopen, fclose, remove, rename
các hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu, cấp phát bộ
nhớ
atof, atoi, atol, strtol, free, malloc, abs, rand, srand
các hàm về toán học
sqrt, pow, ceil, floor, trunc, abs, sin, cos
27
Các thư viện (2)
Phương pháp lập trình - Cơ bản28
các hàm xử lý chuỗi ký tự
strcpy, strcat, strlen, strstr, strcmp, strchr, memset
các hàm xử lý ký tự
toupper, tolower
các hàm nhập xuất
gets, puts, cin, cout
các hàm xử lý về thời gian
time, clock, localtime, difftime, time_t, struct tm
Hàm thường dùng ở thư viện stdio.h
Phương pháp lập trình - Cơ bản29
Khai báo: #include
Hàm printf: Xuất ra màn hình
Nguyên mẫu hàm: int printf(const char * format, ... );
printf(“Hello world!”);
printf(“a = %d.\n”, so_nguyen);
Hàm scanf: Nhập dữ liệu từ bàn phím
Nguyên mẫu hàm: int scanf( const char * format, ... );
scanf("%d", &so_nguyen);
scanf("%f", &so_thuc);
scanf("%c", &ky_tu);
Hàm gets: Nhập chuỗi từ bàn phím
char name[50]; gets(name);
Hàm thường dùng ở thư viện stdlib.h
Phương pháp lập trình - Cơ bản30
Khai báo: #include
Hàm rand: Tạo số nguyên ngẫu nhiên
Nguyên mẫu hàm: int rand (void);
a = rand(); // a có giá trị từ 0 đến 32767
b = rand()%90; // b có giá trị từ 0 đến 89
c = rand()%90 + 10; // c có giá trị từ 10 đến 99
Hàm srand: Khởi tạo số ngẫu nhiên
Nguyên mẫu hàm: void srand (unsigned int seed);
Ví dụ:
srand(time(NULL));
d = rand() % 101 – 50;
Hàm thường dùng ở thư viện math.h
Phương pháp lập trình - Cơ bản31
Khai báo: #include
Hàm sqrt: Tính căn bậc hai
Nguyên mẫu hàm: double sqrt (double x);
x = sqrt(9); // Căn bậc hai của 9
y = sqrt(x + 1); // Căn bậc hai của x + 1
Hàm pow: Tính lũy thừa
Nguyên mẫu hàm: double pow (double base, double exponent);
x = pow(3, 2); // ba mũ hai
y = pow(x, 4); // x mũ bốn
Hàm floor, ceil: Làm tròn
z = floor(4.3); // z = 4.0
w = ceil(4.3); // w = 5.0
Hàm thường dùng ở thư viện string.h
Phương pháp lập trình - Cơ bản32
Khai báo: #include
Hàm strlen: Tính chiều dài của chuỗi
Nguyên mẫu hàm: size_t strlen(const char * str)
a = strlen(“hello”); // a = 5
Hàm strcpy: Sao chép chuỗi
Nguyên mẫu hàm: char * strcpy(char * dest, const char * src)
char hello[50]; // Khai báo chuỗi
strcpy(hello, “Hello ”); // hello = “Hello ”
Hàm strcat: Nối chuỗi
Nguyên mẫu hàm: char * strcat( char * dest, const char * src)
char name[50] = “Tuan”;
strcat(hello, name); // hello = “Hello Tuan!”
Hàm strcmp: So sánh chuỗi
Nguyên mẫu hàm: int strcmp( const char * str1, const char * str2 )
a = strcmp(name, “Tuan”); // a = 0
Hàm thường dùng ở thư viện ctype.h
Phương pháp lập trình - Cơ bản33
Khai báo: #include
Hàm tolower: Chuyển ký tự sang chữ thường
Nguyên mẫu int tolower ( int c );
char c = ‘N’; tolower(c); // c = ‘n’
Hàm toupper: Chuyển ký tự sang chữ in
Nguyên mẫu int toupper ( int c );
char c = ‘n’; toupper(c); // c = ‘N’
Các hàm kiểm tra ký tự
isalnum(c): Trả về true (khác 0) nếu c là số hoặc chữ
isalpha(c): Trả về true nếu c là chữ
islower(c): Trả về true nếu c là chữ thường
isupper(c): Trả về true nếu c là chữ in
Vận dụng
Phương pháp lập trình - Cơ bản34
Đề bài 3: Cho trước một biến số nguyên x và một biến số
thực y, viết biểu thức tính z:
z =
( )
z =
( )
z =
( )
(y khác không)
z = +
z =
+
z = +
z = + ( + )
Nhập dữ liệu
Phương pháp lập trình - Cơ bản35
Chú ý nhập đúng kiểu dữ liệu
Nhập số nguyên
int a; scanf(“%d”, &a);
Nhập số thực
float b; scanf(“%f”, &b);
Nhập ký tự
char c; scanf(“%c”, &c);
Nhập chuỗi ký tự
char s[50];
scanf(“%s”, &s); // Ký tự trắng kết thúc nhập liệu
Có thể thay bằng scanf(“%[^\n]s”, &s); hoặc gets(s);
Ví dụ về nhập dữ liệu
Phương pháp lập trình - Cơ bản36
Đề bài 4: Viết chương trình
nhập vào một số nguyên, một
số thực, một ký tự và một
chuỗi, xuất ra màn hình các giá
trị vừa nhập.
Gợi ý:
Khai báo
Nhập dữ liệu
Chú ý khai báo và nhập đúng
kiểu dữ liệu
#include
int main()
{
int a;
float b;
char c;
char s[50];
scanf("%d", &a);
scanf("%f", &b);
scanf("%c", &c);
gets(s);
. . .
return 0;
}
Xử lý dữ liệu
Phương pháp lập trình - Cơ bản37
Các phép tính toán
Chú ý độ ưu tiên của các phép tính
Chú ý sử dụng đúng các hàm toán học
Ví dụ 1: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài x và chiều
rộng y
CV = (x + y)*2;
Ví dụ 2: Tính khoảng cách giữa hai điểm A(xA, yA) và
B(xB, yB)
KC = sqrt(pow(xA-xB,2) + pow(yA-yB,2));
Xuất dữ liệu
Phương pháp lập trình - Cơ bản38
Chú ý xuất đúng kiểu
dữ liệu
Xuất số nguyên
printf(“%d”, a);
Xuất số thực
printf(“%f”, b);
Xuất ký tự
printf(“%c”, c);
Xuất chuỗi ký tự
printf(“%s”, s);
#include
int main()
{
int a;
float b;
char c;
char s[50];
scanf("%d", &a);
scanf("%f", &b);
scanf("%c", &c);
gets(s);
printf("%d %f\n", a, b);
printf("%c \n%s", c, s);
return 0;
}
Ví dụ xuất ra màn hình
Phương pháp lập trình - Cơ bản
1. /* Practicing of printf */
2. #include
3.
4. int main()
5. {
6. int year = 2016; // Khai báo biến
7. printf("Hello!\n\n The C ");
8. printf("programming language schedule:\n");
9. printf("1.Intro\n2.C language");
10. printf("\n3.Programming skills\n");
11. printf("4.Practices\n5.Examinations\n\n ");
12. printf("Lecturer: Dr. Ngo, %d",year);
13. return 0;
14. }
39
Định dạng biểu diễn dữ liệu
Phương pháp lập trình - Cơ bản
%[flags][width][.precision][length]specifier
flags Mô tả
– Canh trái trong width
+ Buộc in dấu + hoặc –
(space) Ký tự trống trước dữ liệu
0 In số 0 trước dữ liệu
width Số ký tự tối thiểu được in ra
.precision Số ký tự sau dấu chấm động
length d i u o x
(none) int unsigned int
hh signed char unsigned char
h short int unsigned short int
l long int unsigned long int
40
Định dạng biểu diễn dữ liệu
Phương pháp lập trình - Cơ bản
specifier Kết quả Ví dụ
%d, %i Số nguyên có dấu -95, 23
%u Số nguyên không dấu 7235
%o Số bát phân không dấu 610
%x, %X Số thập lục phân không dấu 7fa, 7FA
%f, %F Số thực 392.65
%e, %E Ký hiệu khoa học 3.92e+2, 3.92E+2
%c Ký tự a
%s Chuỗi ký tự laptrinh
%p Địa chỉ con trỏ b8000000
%% In dấu % %
%a, %A Số thập lục phân kiểu thực 0xb.f3p-2, 0XB.F3P-2
%g, %G Dạng ngắn của %e, %E hoặc %f,%F 392.65
41
%[flags][width][.precision][length]specifier
Ví dụ biểu diễn dữ liệu
Phương pháp lập trình - Cơ bản
1. #include
2. int main()
3. {
4. printf ("Ky tu: %c %c \n", 'a', 65);
5. printf ("So nguyen: %d \n", 1977);
6. printf ("Khoang trong: %10d \n", 1977);
7. printf ("So khong: %010d \n", 1977);
8. printf ("%d %x %o %#x %#o\n",100,100,100,100,100);
9. printf ("So thuc: %.2f\n", 3.1416);
10. printf ("%s\n", "Mot chuoi");
11. return 0;
12.}
Ky tu: a A
So nguyen: 1977
Khoang trong: 1977
So khong: 0000001977
100 64 144 0x64 0144
So thuc: 3.14
Mot chuoi
42
Mã escape
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Escape
code
Description
\n newline
\r carriage return
\t tab
\v vertical tab
\b backspace
\f form feed (page feed)
\a alert (beep)
\' single quote (')
\" double quote (")
\? question mark (?)
\\ backslash (\)
Mã escape dùng để đại diện
cho những ký tự đặc biệt hoặc
những chuỗi, thao tác khó
trình bày trực tiếp
Mã escape được đặt trong
chuỗi định dạng của lệnh
printf
Ví dụ: printf(“A\tB\n”);
43
Bài tập vận dụng
Phương pháp lập trình - Cơ bản44
Đề bài 5: Viết chương trình nhập vào số ngày công (số
nguyên), tính lương theo công thức:
Lương = số ngày công x lương công nhật
Trong đó lương công nhật là hằng số = 120’000
Đề bài 6: Viết chương trình nhập vào hai số x và y, tính
+ 3( + 4)
Đề bài 7: Viết chương trình tính khoảng cách hai điểm A,
B.
Đề bài 8: Viết chương trình nhập vào ba cạnh của một tam
giác, tính diện tích và chu vi của hình tam giác ấy.
Kết thúc Bài 2
Phương pháp lập trình - Cơ bản
Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
Trình biên dịch/thông dịch
Cấu trúc chương trình
Định dạng trong C
Biến, kiểu dữ liệu
Hằng số, từ khóa, toán tử
Thư viện
stdio.h, stdlib.h, math.h, string.h, ctype.h, time.h
Nhập xuất căn bản
Nhập: scanf, cin, gets
Xuất: printf, cout, puts
45
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phuong_phap_lap_trinh_ts_ngo_huu_dung_2_phuong_phap_lap_trinh_co_ban_1476_1985348.pdf